KẾ HOẠCH
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ LẬP BẢN ĐĂNG KÝ ĐẠT TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG
1- Nhóm ngành I : 3.786.880 đồng/bản đăng
ký. Bao gồm các ngành thương mại, dịch vụ như:
- Dự án xây dựng nhà xưởng cho thuê, kho chứa,
phòng trưng bày.
- Khu dân cư quy mô dưới 10 ha.
- Khách sạn, nhà hàng vừa và nhỏ.
- Xây dựng chợ.
2- Nhóm ngành II : 4.585.980 đồng/bản
đăng ký. Bao gồm các ngành nghề sản xuất đơn giản như:
- Sản xuất, gia công bao bì các loại quy mô nhỏ.
- Sản xuất bia hơi.
- Sản xuất gia công đồ gỗ công suất dưới 2.000 m3
gỗ nguyên liệu/năm.
- Gia công tôn, thép.
- Sản xuất gốm sứ quy mô nhỏ.
- Gia công cơ khí.
- Khu dân cư quy mô lớn trên 10 ha.
- Gara ôtô.
3- Nhóm ngành III : 7.173.356 đồng/bản
đăng ký. Bao gồm các ngành nghề sản xuất có quy trình phức tạp, phát sinh các
loại chất thải độc hại như:
- Nhà máy luyện gang thép, kim loại màu.
- Sản xuất hóa chất.
- Nhà máy thuộc da.
- Sản xuất gia công đồ gỗ công suất từ 2.000 m3
gỗ nguyên liệu/năm.
- Nhà máy dệt nhuộm.
- Nhà máy sơn.
- Nhà máy chế biến thực phẩm.
- Nhà máy đông lạnh.
- Nhà máy sản xuất bột giấy.
- Nhà máy chế biến cao su.
- Nhà máy xi măng.
- Khai thác khoáng sản.
- Sản xuất đồ gỗ quy mô lớn.
- Sản xuất bao bì có sử dụng chất tẩy trắng và mực
in.
- Sản xuất thức ăn gia súc.
- Các loại hình sản xuất có sử dụng nhiều loại
hóa chất, dung môi.
- Trại chăn nuôi có chế biến thức ăn gia súc và
phân vi sinh.
- Sản xuất cơ khí có sử dụng sơn và xử lý bề mặt.
- Các cơ sở sản xuất đa ngành nghề có quy trình
phức tạp.
Các ngành nghề khác chưa được liệt kê trong 3
nhóm trên thì được áp dụng định mức đơn giá như một ngành nghề có tính chất
tương tự như trên.
Ghi chú:
Đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế VAT.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHUYỂN THIẾT KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
1- Diện tích từ trên 1 ha đến 10 ha: 267.814
đ/ha.
2- Diện tích từ trên 10 ha đến 50 ha: 232.794
đ/ha.
3- Diện tích từ trên 50 ha đến 100 ha: 217.845
đ/ha.
4- Diện tích trên 100 ha: 195.421 đ/ha.
5- Đối với những hồ sơ có diện tích từ 1 ha trở
xuống, đơn giá cho 1 hồ sơ là 267.814 đ/1 hồ sơ.
Đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế VAT.
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
1- Diện tích từ trên 1 ha đến 10 ha: 98.855
đ/ha.
2- Diện tích từ trên 10 ha đến 50 ha: 74.142
đ/ha.
3- Diện tích từ trên 50 ha đến 100 ha: 49.427
đ/ha.
4- Diện tích trên 100 ha: 24.714 đ/ha.
Đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế VAT.
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ KHÔI PHỤC RANH GIỚI VÀ CẮM MỐC NGOÀI THỰC ĐỊA.
1- Địa hình cấp I: 993.876 đ/điểm.
2- Địa hình cấp II: 1.164.686 đ/điểm.
3- Địa hình cấp III: 1.353.154 đ/điểm.
4- Địa hình cấp IV: 1.575.604 đ/điểm.
5- Địa hình cấp V: 1.917.028 đ/điểm.
6- Địa hình cấp VI: 2.345.991 đ/điểm.
Ghi chú:
- Đơn giá nêu trên được tính trong trường hợp đã
có lưới khống chế tọa độ cơ sở khu vực và chưa tính chi phí đúc và chôn mốc bê
tông.
- Khi cắm điểm mốc củng cố (để phục hồi lại điểm
tim công trình thì được nhân với hệ số K = 0,5 của đơn giá cắm mốc mới.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Phụ lục V
Đơn giá triển khai mốc từ thiết kế ra thực địa: 92.193
đ/điểm.
Ghi chú
- Đơn giá nêu trên được áp dụng trong trường hợp
đã có ranh giới, mốc giới khu đất, chưa tính đến chi phí đúc và chôn mốc bê
tông.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH.
A. Bản đồ tỷ lệ 1/200:
1- Đường đồng mức 0,5m:
- Cấp địa hình I: 1.494.953 đ/ha.
- Cấp địa hình II: 2.003.059 đ/ha.
- Cấp địa hình III: 2.691.348 đ/ha.
- Cấp địa hình IV: 3.611.310 đ/ha.
- Cấp địa hình V: 5.032.635 đ/ha.
2- Đường đồng mức 1m:
- Cấp địa hình I: 1.427.797 đ/ha.
- Cấp địa hình II: 1.905.972 đ/ha.
- Cấp địa hình III: 2.570.329 đ/ha.
- Cấp địa hình IV: 3.446.561 đ/ha.
- Cấp địa hình V: 4.781.133 đ/ha.
- Cấp địa hình VI: 6.713.625 đ/ha.
B. Bản đồ tỷ lệ 1/500:
1- Đường đồng mức 0,5m:
- Cấp địa hình I: 528.069 đ/ha.
- Cấp địa hình II: 712.654 đ/ha.
- Cấp địa hình III: 957.872 đ/ha.
- Cấp địa hình IV: 1.283.848 đ/ha.
- Cấp địa hình V: 1.789.636 đ/ha.
2- Đường đồng mức 1m:
- Cấp địa hình I: 505.619 đ/ha.
- Cấp địa hình II: 674.847 đ/ha.
- Cấp địa hình III: 912.391 đ/ha.
- Cấp địa hình IV: 1.220.871 đ/ha.
- Cấp địa hình V: 1.705.882 đ/ha.
- Cấp địa hình VI: 2.388.550 đ/ha.
C. Bản đồ tỷ lệ 1/1000:
1- Đường đồng mức 0,5m:
- Cấp địa hình I: 18.358.024 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 24.717.734 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 33.464.574 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 44.662.449 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 62.393.890 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 84.634.303 đ/100ha.
2- Đường đồng mức 1m:
- Cấp địa hình I: 17.502.334 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 23.564.667 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 31.902.859 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 42.577.890 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 59.478.405 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 80.676.053 đ/100ha.
3- Đường đồng mức 2m:
- Cấp địa hình I: 16.738.452 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 22.145.917 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 30.382.880 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 40.303.764 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 56.241.831 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 76.841.066 đ/100ha.
D. Bản đồ tỷ lệ 1/2000:
1- Đường đồng mức 0,5mm:
- Cấp địa hình I: 8.107.882 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 11.395.805 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 17.805.247 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 22.910.955 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 31.640.005 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 44.264.758 đ/100ha.
2- Đường đồng mức 1m:
- Cấp địa hình I: 7.728.385 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 10.861.305 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 16.969.002 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 21.835.642 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 30.156.041 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 42.185.067 đ/100ha.
3- Đường đồng mức 2m:
- Cấp địa hình I: 6.969.392 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 9.748.575 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 15.267.358 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 20.340.971 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 28.645.796 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 39.920.673 đ/100ha.
E. Bản đồ tỷ lệ 1/5000:
1- Đường đồng mức 2m:
- Cấp địa hình I: 4.520.480 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 6.014.555 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 7.506.706 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 10.502.954 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 14.288.183 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 19.574.011 đ/100ha.
2- Đường đồng mức 5m:
- Cấp địa hình I: 4.293.262 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 5.274.033 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 7.130.605 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 9.756.592 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 14.989.771 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 18.806.235 đ/100ha.
F. Bản đồ tỷ lệ 1/10000:
1- Đường đồng mức 2m:
- Cấp địa hình I: 1.748.493 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 2.122.030 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 2.869.054 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 3.919.987 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 5.425.322 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 7.538.152 đ/100ha.
2- Đường đồng mức 5m:
- Cấp địa hình I: 1.649.849 đ/100ha.
- Cấp địa hình II: 2.015.124 đ/100ha.
- Cấp địa hình III: 2.718.003 đ/100ha.
- Cấp địa hình IV: 3.693.716 đ/100ha.
- Cấp địa hình V: 5.124.051 đ/100ha.
- Cấp địa hình VI: 7.158.157 đ/100ha.
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Bản phân cấp địa hình cụ thể như sau:
+ Cấp I:
. Vùng đồng bằng chủ yếu ruộng màu khô ráo, thưa
dân cư, quang đãng, đi lại dễ dàng, địa hình đơn giản.
. Vùng bằng phẳng của thung lũng sông chảy qua
vùng trung du đồi thấp dưới 20m, cây cỏ thấp dưới 0,5m, đi lại dễ dàng.
+ Cấp II:
. Vùng đồng bằng ruộng màu xen lẫn ruộng lúa nước
không lầy lội, làng mạc thưa, có đường giao thông, mương máng, cột điện chạy
qua kho đo.
. Vùng bằng phẳng chân đồi, vùng đồi thoải dưới
20m, cỏ cây mọc thấp không dưới tầm ngắm, chân núi có ruộng cấy lúa, trồng màu,
không lầy lội, đi lại thuận tiện.
+ Cấp III:
. Vùng đồng bằng dân cư thưa, ít nhà cửa, vườn
cây ăn quả, ao hồ, mương máng, cột điện.
. Vùng thị trấn nhỏ, nhà cửa thưa, độc lập.
. Vùng đồi sườn thoải, đồi cao dưới 30m, lác đác
có bụi cây, lùm cây cao bằng máy, phải chặt phát, sườn đồi có ruộng trồng
khoai, sắn, có bậc thang, địa hình ít phức tạp. Vùng bằng phẳng Tây nguyên,
vùng có lau sậy, có vườn cây ăn quả, cây công nghiệp, độ chia cắt trung bình.
+ Cấp IV:
. Vùng thị trấn, vùng ngoại vi thành phố lớn, thủ
đô nhiều nhà cửa, vường cây rậm rạp, có công trình nổi và ngầm, hệ thống giao
thông thủy, bộ, lưới điện cao, hạ thế, điện thoại phức tạp.
. Vùng đồi núi cao dưới 50m xen lẫn có rừng thưa
hoặc rừng cây công nghiệp, cao su, cà phê, sơn, bạch đàn,… khi đo không được chặt
phát hoặc hạn chế việc phát, địa hình tương đối phức tạp.
. Vùng bằng phẳng Tây nguyên, có nhiều vườn cây
ăn quả không chặt phá được, nhiều bản làng, có rừng khộp bao phủ không quá 50%.
. Vùng bãi thủy triều lầy lội, sú vẹt mọc cao
hơn tầm ngắm phải chặt phá.
+ Cấp V:
. Vùng thị xã, thành phố, thủ đô mật độ người và
xe qua lại đông đúc, tấp nập, ảnh hưởng đến việc đo đạc, có công trình kiến
trúc nổi và ngầm, hệ thống đường cống rãnh phức tạp.
. Vùng đồi núi cao dưới 100m, cây cối rậm rạp,
núi đá vôi tai mèo lởm chởm nhiều vách đứng, hay hang động phức tạp.
+ Cấp VI:
. Vùng rừng núi cao trên 100m, cây cối rậm rạp
hoang vu, hẻo lánh.
. Vùng bằng phẳng cao nguyên nơi biên giới vùng
khộp dày.
. Vùng biên giới, hải đảo xa xôi, đi lại khó
khăn, địa hình hết sức phức tạp.
. Vùng núi đá vôi tai mèo lởm chởm, cheo leo,
nhiều thung lũng vực sâu, hang động, cây cối rậm rạp.
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ PHOTOCOPPY BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, IN BẢN ĐỒ MÀU, MẪU
ĐƠN CÁC LOẠI.
1- Photocoppy:
- Khổ giấy A0: 6.000 đ/tờ.
- Khổ giấp A1: 4.000 đ/tờ.
- Khổ giấy A2: 2.000 đ/tờ.
- Khổ giấy A3: 1.000 đ/tờ.
2- In bản đồ màu:
- Khổ giấy A0: 80.000 đ/tờ.
- Khổ giấp A1: 40.000 đ/tờ.
- Khổ giấy A2: 20.000 đ/tờ.
- Khổ giấy A3: 10.000 đ/tờ.
3- Mẫu đơn các loại: 1.000 đ/tờ.
Đơn giá nêu trên đã bao gồm thuế VAT theo quy định.