|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 584/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công thương Điện Biên
Số hiệu:
|
584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 584/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 19 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh
Điện Biên tại tờ trình số 885/TTr-SCT ngày 12 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Điện Biên (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã;
Các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 584/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Cấp
giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định
tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không có
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
về hoạt động mua bán hàng hóa và liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
16
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
17
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
18
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
19
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
20
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
21
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép
sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản
xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ
sơ
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép
sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
Các khu vực khác:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ
kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
Các khu vực khác:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ
kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
Các khu vực khác:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân
là: 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Lĩnh vực hóa chất
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.200.000 đồng/lần thẩm
định/giấy chứng nhận
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/lần thẩm định/giấy
chứng nhận
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/lần thẩm định/giấy
chứng nhận
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
1.200.000 đồng/lần thẩm
định/giấy chứng nhận
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/lần thẩm định/giấy
chứng nhận
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
600.000 đồng/lần thẩm định/giấy
chứng nhận
|
Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01
năm 2018 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
T-DBI-287388-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm
|
2
|
T-DBI-287389-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
3
|
T-DBI-284370-TT
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
4
|
T-DBI-284371-TT
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
5
|
T-DBI-284372-TT
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
6
|
T-DBI-284373-TT
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
7
|
T-DBI-284374-TT
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại
|
B. MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
bổ sung, thay thế
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND – UBND cấp Huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: 1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
- Tại các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
DBI-288194
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm
|
2
|
DBI-288195
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
T-DBI-284124-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
2
|
T-DBI-284125-TT
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh
nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
3
|
T-DBI-284126-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 584/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|