|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 583/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh Đề án Chương trình mỗi xã một sản phẩm Điện Biên
Số hiệu:
|
583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 583/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 19 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG ĐỀ ÁN "CHƯƠNG TRÌNH
MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM" TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2018-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-Ttg ngày 7/5/2018
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn
2018-2020;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày
30/01/2019 của Bộ Tài chính V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/ 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020;
Tiếp theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1141/QĐ-UBND ngày
30/11/2018 về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện
Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1129/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019, Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 về việc điều chỉnh, bổ
sung sản phẩm, chủ thể sản xuất tham gia Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm”
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 1062/TTr-SNN ngày 05 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn
2018-2020, định hướng đến năm 2030, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh điểm
4.1, khoản 4, Điều 1, Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh:
TT
|
Đã phê duyệt
tại Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của
UBND tỉnh Điện Biên
|
Điều chỉnh lại
|
|
Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 2018-2020. Trong đó:
|
Tr.đ
|
35.758,554
|
24.248,0
|
1
|
Vốn từ Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
Tr.đ
|
27.049,554
|
14.539,0
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
Tr.đ
|
150,0
|
150,0
|
3
|
Vốn lồng ghép từ các Chương
trình, dự án
|
Tr.đ
|
1.174,0
|
2.174,0
|
4
|
Vốn từ doanh nghiệp, HTX, cơ sở
sản xuất
|
Tr.đ
|
7.385,0
|
7.385,0
|
2.
Thay thế Biểu số 5, 6, 7 tại Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND
ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh.
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh các nội
dung tương ứng đã ban hành tại Đề án kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày
30/11/2018 của UBND tỉnh, các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định
đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố,
Chánh Văn phòng nông thôn mới tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
Biểu số 5: DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH OCOP TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết
định số: 583/QĐ-UBND ngày 19 / 6 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Cơ cấu nguồn
vốn
|
NSĐP
|
Nguồn NTM
|
Chủ thể OCOP
|
Nguồn lồng
ghép khác
|
|
TỔNG
|
22,854,000
|
150,000
|
14,145,000
|
7,385,000
|
1,174,000
|
I
|
Khởi động xây dựng, triển khai Đề án
|
850,000
|
0
|
850,000
|
0
|
0
|
1
|
Tổ chức Hội nghị triển khai Đề án đã được phê
duyệt cấp tỉnh, huyện
|
50,000
|
0
|
50,000
|
0
|
0
|
2
|
Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm
|
800,000
|
0
|
800,000
|
0
|
0
|
II
|
Xây dựng bộ máy, bộ công cụ thực hiện Đề án
|
20,000
|
0
|
20,000
|
0
|
0
|
|
Xây dựng hệ thống đối tác, hỗ trợ OCOP
|
20,000
|
0
|
20,000
|
0
|
0
|
III
|
Triển khai chu trình OCOP thường niên
|
2,090,000
|
0
|
2,090,000
|
0
|
0
|
1
|
Hội nghị triển khai thường niên của BCĐ cấp
huyện
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
2
|
Đào tạo, tập huấn hướng dẫn cho cấp huyện, xã và
các chủ thể tham gia chu trình OCOP (Năm 2019: 10 lớp; Năm 2020 20 lớp)
|
2,050,000
|
0
|
2,050,000
|
0
|
0
|
IV
|
Phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP
|
2,905,000
|
0
|
2,905,000
|
0
|
0
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn đề xuất sản phẩm OCOP cấp
xã
|
300,000
|
0
|
300,000
|
0
|
0
|
2
|
Hội nghị xét chọn đề xuất sản phẩm OCOP xã,
huyện
|
350,000
|
0
|
350,000
|
0
|
0
|
4
|
Triển khai các dự án phát triển sản phẩm, dịch
vụ OCOP xã, huyện: 250 triệu đồng/huyện x 10 huyện, thị
|
2,175,000
|
0
|
2,175,000
|
0
|
0
|
5
|
Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh
|
80,000
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
V
|
Đào tạo nguồn nhân lực OCOP cho cán bộ quản
lý cấp tỉnh, huyện
|
450,000
|
0
|
450,000
|
0
|
0
|
VI
|
Xúc tiến thương mại
|
2,320,000
|
150,000
|
2,170,000
|
0
|
0
|
1
|
Xây dựng website các sản phẩm OCOP tỉnh Điện
Biên
|
150,000
|
0
|
150,000
|
0
|
0
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng hoặc thuê điểm giới thiệu, quảng
bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hỗ trợ các các DN, HTX .. tham gia các Hội chợ
triển lãm trong và ngoài nước có liên quan
|
1,150,000
|
150,000
|
1,000,000
|
0
|
0
|
4
|
Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền
|
1,020,000
|
0
|
1,020,000
|
0
|
0
|
VII
|
Xây dựng và triển khai các dự án thành phần
|
8,559,000
|
0
|
0
|
7,385,000
|
1,174,000
|
1
|
Thực phẩm
|
5,611,000
|
0
|
0
|
5,240,000
|
371,000
|
2
|
Đồ uống
|
2,945,000
|
0
|
0
|
2,145,000
|
800,000
|
3
|
Thảo dược
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
3,000
|
4
|
Vải và may mặc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Lưu niệm - nội thất - trang trí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Du lịch dịch vụ nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Xây Đề án/Kế hoạch thực hiện Chương trình tỉnh,
huyện
|
2,450,000
|
|
2,450,000
|
|
|
IX
|
Thuê tư vấn phát triển sản phẩm OCOP: 20 sản
phẩm x 150 triệu đồng/SP
|
2,850,000
|
|
2,850,000
|
|
|
X
|
Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện hiện Chương
trình
|
360,000
|
|
360,000
|
|
|
Biểu số 6: PHÂN KỲ ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH OCOP TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày / /2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Phân kỳ đầu
tư
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
TỔNG
|
14,145,000
|
0
|
6,645,000
|
7,500,000
|
I
|
Khởi động xây dựng, triển khai Đề án
|
850,000
|
0
|
600,000
|
250,000
|
1
|
Tổ chức Hội nghị triển khai Đề án đã được phê
duyệt tại tỉnh
|
50,000
|
0
|
50,000
|
0
|
2
|
Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm
|
800,000
|
0
|
550,000
|
250,000
|
II
|
Xây dựng bộ máy, bộ công cụ thực hiện Đề án
|
20,000
|
0
|
20,000
|
0
|
|
Xây dựng hệ thống đối tác, hỗ trợ OCOP
|
20,000
|
0
|
20,000
|
|
III
|
Triển khai chu trình OCOP thường niên
|
2,090,000
|
0
|
1,140,000
|
950,000
|
1
|
Hội nghị triển khai thường niên của BCĐ huyện
|
40,000
|
0
|
40,000
|
|
2
|
Tập huấn hướng dẫn cho cấp xã và các chủ thể
OCOP
|
2,050,000
|
0
|
1,100,000
|
950,000
|
IV
|
Phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP
|
2,905,000
|
0
|
1,115,000
|
1,790,000
|
1
|
Khảo sát, lựa chọn đề xuất sản phẩm OCOP cấp
xã
|
300,000
|
0
|
300,000
|
0
|
2
|
Hội nghị xét chọn đề xuất sản phẩm OCOP xã,
huyện
|
350,000
|
0
|
100,000
|
250,000
|
3
|
Triển khai các dự án phát triển sản phẩm, dịch
vụ OCOP xã, huyện
|
2,175,000
|
0
|
675,000
|
1,500,000
|
4
|
Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh
|
80,000
|
0
|
40,000
|
40,000
|
V
|
Đào tạo nguồn nhân lực OCOP cho cán bộ quản
lý cấp tỉnh, huyện
|
450,000
|
0
|
450,000
|
|
VI
|
Xúc tiến thương mại
|
2,170,000
|
0
|
770,000
|
1,400,000
|
1
|
Xây dựng website các sản phẩm OCOP tỉnh Điện
Biên
|
150,000
|
0
|
0
|
150,000
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng hoặc thuê điểm giới thiệu, quảng
bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hỗ trợ các các DN, HTX .. tham gia các Hội chợ
triển lãm trong và ngoài nước có liên quan
|
1,000,000
|
0
|
500,000
|
500,000
|
4
|
Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền
|
1,020,000
|
0
|
270,000
|
750,000
|
VII
|
Xây dựng và triển khai các dự án thành phần
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Thực phẩm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đồ uống
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Vải và may mặc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Lưu niệm - nội thất - trang trí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Du lịch dịch vụ nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Xây Đề án/Kế hoạch thực hiện Chương trình
|
2,450,000
|
0
|
2,000,000
|
450,000
|
IX
|
Thuê tư vấn phát triển sản phẩm OCOP
|
2,850,000
|
0
|
550,000
|
2,300,000
|
X
|
Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện hiện Chương
trình
|
360,000
|
0
|
|
360,000
|
Biểu số 7: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH OCOP TỈNH ĐIỆN
BIÊN GIAI ĐOẠN 2018-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030
(Kèm theo Quyết
định số: 583/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Kết quả phải
đạt
|
Thời gian thực
hiện
|
Đơn vị chủ trì
thực hiện
|
I
|
KHỞI ĐỘNG XÂY DỰNG, TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN
|
|
|
|
1
|
Tham mưu văn bản hướng dẫn cấp huyện triển
khai thực hiện Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện Biên giai
đoạn 2018 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
Các văn bản của UBND tỉnh, Sở NN và PTNT
|
2018
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
2
|
Tổ chức điều tra đánh giá hiện trạng sản phẩm
toàn tỉnh; lựa chọn sản phẩm OCOP
|
Bộ dữ liệu về hiện trạng sản phẩm 10 huyện, thị
trong toàn tỉnh
|
2018
|
3
|
Xây dựng dự thảo Đề án
|
Dự thảo Đề án
|
2018
|
5
|
Trình phê duyệt Đề án
|
Quyết định phê duyệt Đề án của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2018
|
6
|
Hội nghị triển khai Đề án được phê duyệt ở cấp
tỉnh
|
01 hội nghị
|
2019
|
7
|
Tham quan học tập kinh nghiệm triển khai
Chương trình OCOP
|
|
2019-2020
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT, BCĐ OOCP cấp huyện
|
II
|
XÂY DỰNG BỘ MÁY TỔ CHỨC, BỘ CÔNG CỤ THỰC HIỆN
ĐỀ ÁN
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
a
|
Hình thành bộ máy điều hành, cơ quan thường trực
Chương trình OCOP cấp tỉnh
|
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh thành lập
Ban chỉ đạo, điều hành Chương trình OCOP (BCĐ OCOP tỉnh)
|
2019
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
b
|
Ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực
hiện Đề án
|
Các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo
|
2019-2030
|
BCĐ OCOP tỉnh
|
c
|
Xây dựng hệ thống hỗ trợ, đối tác chương trình
OCOP (các tổ chức, doanh nghiệp, HTX tham gia)
|
Các doanh nghiệp, HTX, tổ chức đăng ký tham
gia phát triển sản phẩm, dịch vụ, thương mại, tín dụng .. sản phẩm OCOP.
|
2019 - 2030
|
d
|
Xây dựng tài liệu tuyên truyền; tập huấn, đào
tạo; Ttiêu chí đánh giá xếp hạng sản phẩm; Hệ thống các biểu mẫu báo cáo
|
Tài liệu; Tiêu chí; Hệ thống biểu mẫu báo cáo
|
2018 - 2019
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
a
|
Hình thành bộ máy điều hành, cơ quan thường trực
Chương trình OCOP cấp huyện
|
Quyết định của Chủ tịch UBND huyện thành lập Ban
chỉ đạo, điều hành Chương trình OCOP (BCĐ OCOP huyện)
|
2018
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT, phòng Kinh tế thị xã, thành phố
|
b
|
Xây dựng hệ thống hỗ trợ, đối tác chương trình
OCOP
|
Các doanh nghiệp, HTX, tổ chức đăng ký tham
gia phát triển sản phẩm, dịch vụ, thương mại, tín dụng .. sản phẩm OCOP.
|
2018
|
BCĐ OCOP huyện
|
3
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
Phân công cán bộ kiêm nhiệm phụ trách Chương
trình OCOP
|
Quyết định phân công nhiệm vụ của Chủ tịch
UBND cấp xã
|
2018
|
UBND cấp xã
|
III
|
TRIỂN KHAI CHU TRÌNH OCOP THƯỜNG NIÊN
|
|
|
|
1
|
Hội nghị triển khai thường niên
|
|
|
|
|
Hội nghị Ban chỉ đạo OCOP các cấp (thường
niên)
|
Chu trình OCOP và nhiệm vụ trọng tâm của năm
được thống nhất
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP các cấp
|
2
|
Triển khai theo Chu trình
|
OCOP được triển khai đúng quy trình
|
|
|
a
|
Tuyên truyền
|
Người dân tại các thôn bản biết, hiểu về OCOP,
có mẫu đăng ký sản phẩm trong tay và biết nộp ở đâu, khi nào hết hạn
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP cấp tỉnh,
huyện, xã
|
b
|
Nhận ý tưởng sản phẩm
|
Các ý tưởng sản phẩm được sàng lọc, chấp nhận;
được hướng dẫn khi không được chấp nhận
|
2018-2030
|
c
|
Tập huấn phương pháp xây dựng phương án kinh
doanh
|
Người dân có thể xây dựng kế hoạch kinh doanh
dựa trên ý tưởng sản phẩm đã được duyệt
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP tỉnh,
cấp huyện
|
d
|
Nhận phương án kinh doanh
|
Các PAKD được sàng lọc, chấp nhận; được hướng
dẫn khi không được chấp nhận
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP cấp
huyện
|
đ
|
Tập huấn phương pháp triển khai kế hoạch kinh
doanh
|
Người dân có thể triển khai kế hoạch kinh
doanh
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP tỉnh,
huyện
|
e
|
Triển khai kế hoạch kinh doanh
|
Các sản phẩm đã đăng ký có thể tham gia đánh
giá và dự thi
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP huyện
|
f
|
Đánh giá/phân hạng sản phẩm
|
Toàn bộ sản phẩm đăng ký được đánh giá và phân
hạng theo 2 cấp: Cấp huyện và cấp tỉnh.
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP các cấp
|
g
|
Xúc tiến thương mại
|
Các sản phẩm được phân hạng từ 3 sao trở lên
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP các cấp
|
IV
|
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ OCOP
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, đánh giá phát hiện ý tưởng sản phẩm
mới
|
Phát hiện các ý tưởng sản phẩm mới
|
2018-2030
|
BCĐ OCOP cấp
huyện
|
2
|
Báo cáo khảo sát, đề xuất sản phẩm OCOP xã,
huyện
|
|
2018-2030
|
3
|
Đề xuất ý tưởng sản phẩm OCOP cho cộng đồng
(thông qua tuyên truyền)
|
Cộng đồng được tư vấn định hướng phát triển sản
phẩm OCOP (mới hoặc nâng cấp)
|
2018-2030
|
4
|
Triển khai các dự án phát triển sản phẩm OCOP
|
Ý tưởng phát triển được triển khai
|
2018-2030
|
5
|
Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh
|
Đánh giá, xếp hạng được các sản phẩm
|
2019-2030
|
BCĐ OCOP tỉnh
|
V
|
ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
|
|
|
|
|
Tập huấn đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước tham
gia Chương trình (cấp tỉnh, huyện)
|
Các cán bộ quản lý nhà nước tham gia Chương
trình nắm vững được Chương trình, hệ thống tổ chức OCOP
|
2018-2020
|
BCĐ OCOP tỉnh,
cấp huyện
|
VI
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
1
|
Xây dựng website các sản phẩm OCOP Điện Biên
|
|
2019-2020
|
BCĐ OCOP tỉnh
|
2
|
Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu sản phẩm,
thông tin thị trường sản phẩm OCOP
|
Cơ sở dữ liệu, thông tin thị trường sản phẩm
OCOP được xây dựng, cập nhập thường xuyên và được quản lý
|
2019-2030
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm, hoặc điểm giới thiệu,
quảng bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện
|
Hình thành các Trung tâm hoặc điểm giới thiệu
các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên
|
2019-2030
|
4
|
Tổ chức Hội chợ sản phẩm OCOP thường niên cấp
tỉnh
|
Mỗi năm tổ chức 01 Hội chợ cho các chủ thể
OCOP trong tỉnh; các doanh nghiệp trong nước và quốc tế tham gia
|
2019 - 2030
|
5
|
Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, HTX tham gia
các Hội chợ triển lãm liên quan do các Bộ, ngành, địa phương tổ chức
|
Hỗ trợ các chủ thể OCOP của tỉnh tham gia các
Hội chợ OCOP do Bộ NN&PTNT, các tỉnh tổ chức.
|
2018 - 2030
|
BCĐ OCOP các cấp
|
6
|
Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền
|
Các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên được hỗ trợ
quảng bá, giới thiệu
|
2019 - 2030
|
BCĐ OCOP các cấp
|
VII
|
Nội dung 7: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM
VỤ, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN THÀNH PHẦN CỦA CHƯƠNG TRÌNH
|
|
|
|
|
Hỗ trợ triển khai các dự án phát triển các sản
phẩm OCOP
|
Các dự án thành phần được xây dựng và triển
khai thực hiện đảm bảo hiệu quả
|
2018 - 2030
|
BCĐ OCOP tỉnh,
cấp huyện
|
VIII
|
HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
|
|
1
|
Tổ chức các đoàn công tác xúc tiến đầu tư
thương mại tại một số nước: Nhật Bản, Thái Lan ..
|
Kêu gọi được các doanh nghiệp quốc tế đầu tư,
liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
|
2018 - 2030
|
BCĐ OCOP tỉnh
|
2
|
Mời các đối tác OCOP quốc tế tham gia hội chợ
OCOP tại Điện Biên
|
Mời các doanh nghiệp quốc tế tham gia
|
2018 - 2030
|
IX
|
KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
|
|
2019 - 2030
|
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 về điều chỉnh nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|