|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 580/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 21
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 139 (Một trăm ba mươi chín) quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 126 quy trình; cấp
huyện: 13 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Công Thương .
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Sở Công Thương, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin
điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC - 03 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC:
2.000591 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (TG) quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận (TN) và trả
kết quả (TKQ) Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên
viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương
- Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công
Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC:
2.000535-Mức độ: toàn trình)
2.1 Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh; Do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2.2 Trường hợp cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC - 01 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000331 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản và
trình tham mưu thành lập Ban Giám khảo, Tổ thư ký HĐBC phê duyệt tổ chức họp,
chấm điểm Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám khảo và Tổ Thư ký - lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghiệp)
|
Công chức Lãnh đạo phòng
|
- Tổ chức họp, chấm điểm xét
chọn sản phẩm công nghiệp NTTB
- Công bố kết quả xét chọn và
tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp NTTB cấp tỉnh
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám đốc Sở Công Thương)
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp NTTB cấp tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám khảo và Tổ Thư ký - lãnh đạo phòng Quản
lý công nghiệp)
|
Công chức Lãnh đạo phòng
|
Ký, phê duyệt kết quả (Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
32 giờ
|
|
|
|
VPUBND tỉnh :
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Gửi kết quả đến HĐBC (Ban
Giám khảo và Tổ thư ký)
|
Bước 6
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám khảo và Tổ Thư ký - Lãnh đạo phòng Quản
lý công nghiệp)
|
Công chức Lãnh đạo phòng
|
- Tham mưu tổ chức phát giấy
chứng nhận cho tổ chức, cá nhân có kết quả bình chọn đạt;
- Gửi thông tin kết quả đến Bộ
phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân (kết quả bình chọn đạt)
|
|
|
|
|
III. LĨNH
VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC - 03 quy trình)
1. Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3
đến dưới 5.000m3 (Mã TTHC: 2.000453 - Mức độ: chưa thể
cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo)
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng thẩm định (Ban Giám đốc Sở )
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Xem duyệt văn bản trình Chủ
tịch Hội đồng phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT. Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Chủ tịch Hội đồng-UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu (UBND tỉnh)
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
(Mã TTHC: 2.000433 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo)
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng thẩm định (Ban Giám đốc Sở )
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Xem duyệt văn bản trình Chủ
tịch Hội đồng phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT. Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Chủ tịch Hội đồng-UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu (UBND tỉnh)
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
(Mã TTHC: 2.000427 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo)
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng thẩm định (Ban Giám đốc Sở )
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Xem duyệt văn bản trình Chủ
tịch Hội đồng phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT. Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Chủ tịch Hội đồng-UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu (UBND tỉnh)
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH
VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (02 TTHC - 02 quy trình)
1. Tên
TTHC: Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mã TTHC:
1.005190 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mã
TTHC: 2.000110 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC
ĐIỆN (11 TTHC - 11 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã TTHC: 2.001617 - Mức độ:
một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã
TTHC: 2.001549 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương (Mã TTHC: 2.001249 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV tại địa phương (Mã TTHC: 2.001724 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
(Mã TTHC: 2.001535 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4kV tại địa phương (Mã TTHC: 2.001266 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. -
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương (Mã TTHC: 2.001561 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
46 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương (Mã TTHC: 2.001632 - Mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
09. Tên
TTHC: Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện (Mã TTHC: 2.000621
- Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên
TTHC: Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (Mã
TTHC: 2.000638 - Mức độ: toàn trình) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm
việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên
TTHC: Cấp lại thẻ an toàn điện (Mã TTHC: 2.000643 - Mức độ: toàn
trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
VI. LĨNH
VỰC HÓA CHẤT (09 TTHC - 15 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - (Mã TTHC: 1.011506 - Mức độ:
toàn trình)
1.1 Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. -
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
1.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã
TTHC: 1.011507 - mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã
TTHC: 1.011508 - Mức độ:
toàn trình)
3.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
1.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC: 2.001547
- Mức độ: toàn trình)
4.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC:
2.001175 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã
TTHC: 2.001172 - Mức độ: toàn trình)
6.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC: 1.002758 - Mức
độ: toàn trình)
7.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. -
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC:
2.001161 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC:
2.000652 - Mức độ: toàn trình)
9.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
VII. LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC - 01 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng (Mã TTHC: 2.000046 - Mức độ: toàn
trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
VIII.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 TTHC - 24 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(Mã TTHC: 2.000142 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(Mã TTHC: 2.000136 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG (Mã TTHC: 2.000078 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
(Mã TTHC: 2.000166 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
(Mã TTHC: 2.000156 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG (Mã TTHC: 2.000390 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(Mã TTHC: 2.000354 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(Mã TTHC: 2.000279 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán CNG (Mã TTHC: 1.000481 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã
TTHC: 2.000073 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã
TTHC: 2.000207- Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(Mã TTHC: 2.000201 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã
TTHC: 2.000194 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã
TTHC: 2.000187 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(Mã TTHC: 2.000175 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 2.000196 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 1.000425 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải (Mã TTHC: 2.000371 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 2.000387 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 2.000376 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải (Mã TTHC: 2.000180 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 2.000163 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 1.000444 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện
vận tải (Mã TTHC: 2.000211 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
IX. LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27 TTHC-27 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(Mã TTHC: 2.001646 -Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm) (Mã TTHC: 2.001636 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
(Mã TTHC: 2.001630 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (Mã TTHC: 2.001624 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 2.001619 - Mức độ: toàn
trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 32 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (Mã TTHC: 2.000636 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 32 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mã
TTHC: 2.000637 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá (Mã TTHC: 2.000197 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
(Mã TTHC: 2.000640 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã TTHC:
2.000626 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã
TTHC: 2.000204 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Mã TTHC:
2.000622 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC:
2.000190 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã
TTHC: 2.000176 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC:
2.000167 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên
TTHC: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000674 - Mức
độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã TTHC:
2.000666 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000664
- Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên
TTHC: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã
TTHC: 2.000673 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
(Mã TTHC: 2.000669 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã
TTHC: 2.000672 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã
TTHC: 2.000648 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
(Mã TTHC: 2.000645 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã
TTHC: 2.000647 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
25. Tên
TTHC: Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu
quy mô nhỏ (Mã TTHC: 1.010696 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
26. Tên
TTHC: Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (Mã TTHC: 1.001005 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
27. Tên
TTHC: Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (Mã TTHC: 2.000459 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
X. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC - 05 quy trình)
1. Tên
TTHC: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã TTHC:
2.000309 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 48 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa
phương (Mã TTHC: 2.000631 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã
TTHC: 2.000619 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
(Mã TTHC: 2.000609 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của
Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000191 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 32 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
XI. LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC - 21 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam (Mã TTHC: 2.000063 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam (Mã TTHC: 2.000450 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 2.000347 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam (Mã TTHC: 2.000327 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (Mã
TTHC:2.000314 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (Mã TTHC: 2.000255 - Mức
độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn (Mã TTHC: 2.000370 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
28 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 224 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình;
sách, báo và tạp chí (Mã TTHC: 2.000362 - Mức độ: chưa thể cung
cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 224 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều
5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (Mã TTHC: 2.000351 - Mức độ: chưa thể cung cấp
DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
28 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 224 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
(Mã TTHC: 2.000340 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên
TTHC: Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài (Mã TTHC: 2.000330 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
28 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 224 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên
TTHC: Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được
quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (Mã TTHC:
2.000272 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên
TTHC: Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
(Mã TTHC: 2.000361 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên
TTHC: Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (Mã TTHC:
1.000774 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
55 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 440 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao
gồm thời gian giải quyết của Hội đồng ENT tỉnh 24 ngày)
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
392 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên
TTHC: Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của
cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở
bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã TTHC: 2.000339 - Mức
độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên
TTHC: Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại;
tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung
tâm thương mại và thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới
500m2 (Mã TTHC: 2.000334 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên
TTHC: Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm
thương mại (Mã TTHC: 2.000322 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên
TTHC: Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
(Mã TTHC: 2.002166 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
55 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 440 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao
gồm thời gian giải quyết của Hội đồng ENT tỉnh 24 ngày)
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
392 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã TTHC: 2.000665 - Mức
độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên
TTHC: Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã TTHC: 1.001441 - Mức
độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
(Mã TTHC: 2.000662 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 55
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 440 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (bao gồm thời gian lấy ý kiến của Bộ Công Thương 15 ngày).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
384 giờ (48 ngày làm việc)
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
XII.
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC - 07 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC:
2.000229 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 160 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC:
2.000210 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
(Mã TTHC: 2.000221 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
(Mã TTHC: 2.000172 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.001434 - Mức độ: chưa thể cung cấp
DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.001433 - Mức độ: chưa thể cung cấp
DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (Mã
TTHC: 1.003401 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
XIII.
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC - 06 quy trình)
1. Tên
TTHC: Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính
may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Mã TTHC: 2.000004 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
- Đăng công khai thông tin hồ
sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (Mã TTHC: 2.000002 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 16 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
- Đăng công khai thông tin hồ
sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Thông báo hoạt động khuyến mại (Mã TTHC: 2.000033 - Mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
0 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân qua hình thức đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn
|
0 giờ
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (Mã
TTHC: 2.001474 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
0 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 0 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
0 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân qua hình thức đăng công khai thông tin hồ sơ được duyệt tại website www.sct.travinh.gov.vn
|
0 giờ
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (Mã
TTHC: 2.000131 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 48 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
38 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam (Mã TTHC: 2.000001- Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC - 01 quy trình)
1. Tên
TTHC: Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
cấp huyện (Mã TTHC: 2.002096 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT
)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (TG) quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Hội đồng bình chọn (Phòng Kinh tế thị xã, thành phố; PKTHT các huyện)
|
Thành viên Hội đồng bình chọn
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xem xét hồ sơ, tham mưu
thành lập Ban Giám khảo, Tổ thư ký.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng bình chọn
|
Thành viên Hội đồng bình chọn
|
Tổ chức họp, chấm điểm xét chọn
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
160 giờ
|
|
|
|
Thành viên Hội đồng bình chọn
|
Công bố kết quả xét chọn và tổng
hợp kết quả báo cáo Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
cấp huyện.
|
24 giờ
|
|
|
|
Thành viên Hội đồng bình chọn
|
Trình Chủ tịch UBND cấp huyện
cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký duyệt giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả Bộ phận Một cửa.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC - 03 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (Mã
TTHC: 2.001283 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Kinh tế thị xã, thành phố; Phòng kinh tế Hạ tầng các huyện (Phòng
KT/KTHT cấp huyện)
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
88 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, thẩm định; Xem xét
văn bản trả lời, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra và ký phê duyệt kết
quả
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
(Mã TTHC: 2.001270 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, thẩm định; Xem xét
văn bản trả lời, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra và ký phê duyệt kết
quả
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
(Mã TTHC: 2.001261 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra, thẩm định; Xem xét
văn bản trả lời, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra và ký phê duyệt kết
quả
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
III.
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC - 09 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(Mã TTHC: 2.000633 - Mức độ: một phần )
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh (Mã TTHC: 2.000629 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
quả.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(Mã TTHC: 1.001279 - Mức độ: một phần )
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.000620 - Mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC:
2.000615 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Mã TTHC: 2.001240 - Mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC:
2.000181 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã
TTHC: 2.000162 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC:
2.000150 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 120 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Kiểm tra, xem xét và ký phê
duyệt kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng KT/KTHT cấp huyện
|
Văn thư
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận Một
cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 580/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|