Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 580/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 21
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 139 (Một trăm ba mươi chín) quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 126 quy trình; cấp
huyện: 13 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Công Thương .
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Sở Công Thương, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin
điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC - 03 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC:
2.000591 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian (TG) quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận (TN) và trả
kết quả (TKQ) Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC)
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên
viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp -
Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương
- Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công
Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC:
2.000535-Mức độ: toàn trình)
2.1 Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không
thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh; Do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2.2 Trường hợp cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư, Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC - 01 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000331 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 240 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản và
trình tham mưu thành lập Ban Giám khảo, Tổ thư ký HĐBC phê duyệt tổ chức họp,
chấm điểm Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám khảo và Tổ Thư ký - lãnh đạo Phòng Quản
lý công nghiệp)
|
Công chức Lãnh đạo phòng
|
- Tổ chức họp, chấm điểm xét
chọn sản phẩm công nghiệp NTTB
- Công bố kết quả xét chọn và
tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp NTTB cấp tỉnh
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám đốc Sở Công Thương)
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp NTTB cấp tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám khảo và Tổ Thư ký - lãnh đạo phòng Quản
lý công nghiệp)
|
Công chức Lãnh đạo phòng
|
Ký, phê duyệt kết quả (Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
32 giờ
|
|
|
|
VPUBND tỉnh :
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Gửi kết quả đến HĐBC (Ban
Giám khảo và Tổ thư ký)
|
Bước 6
|
TT.Hội đồng bình chọn (Ban Giám khảo và Tổ Thư ký - Lãnh đạo phòng Quản
lý công nghiệp)
|
Công chức Lãnh đạo phòng
|
- Tham mưu tổ chức phát giấy
chứng nhận cho tổ chức, cá nhân có kết quả bình chọn đạt;
- Gửi thông tin kết quả đến Bộ
phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân (kết quả bình chọn đạt)
|
|
|
|
|
III. LĨNH
VỰC DẦU KHÍ (03 TTHC - 03 quy trình)
1. Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3
đến dưới 5.000m3 (Mã TTHC: 2.000453 - Mức độ: chưa thể
cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo)
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng thẩm định (Ban Giám đốc Sở )
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Xem duyệt văn bản trình Chủ
tịch Hội đồng phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT. Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Chủ tịch Hội đồng-UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu (UBND tỉnh)
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
(Mã TTHC: 2.000433 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo)
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng thẩm định (Ban Giám đốc Sở )
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Xem duyệt văn bản trình Chủ
tịch Hội đồng phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT. Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Chủ tịch Hội đồng-UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu (UBND tỉnh)
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư
xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
(Mã TTHC: 2.000427 - Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
25 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 200 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
128 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
TT.Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo)
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
TT.Hội đồng thẩm định (Ban Giám đốc Sở )
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Xem duyệt văn bản trình Chủ
tịch Hội đồng phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
TT. Hội đồng thẩm định (Phòng Quản lý thương mại-Chuyên viên)
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Chủ tịch Hội đồng-UBND tỉnh
ký phê duyệt kết quả
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu (UBND tỉnh)
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH
VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (02 TTHC - 02 quy trình)
1. Tên
TTHC: Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mã TTHC:
1.005190 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mã
TTHC: 2.000110 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC
ĐIỆN (11 TTHC - 11 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã TTHC: 2.001617 - Mức độ:
một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã
TTHC: 2.001549 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương (Mã TTHC: 2.001249 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV tại địa phương (Mã TTHC: 2.001724 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
(Mã TTHC: 2.001535 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4kV tại địa phương (Mã TTHC: 2.001266 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. -
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương (Mã TTHC: 2.001561 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
46 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương (Mã TTHC: 2.001632 - Mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
09. Tên
TTHC: Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện (Mã TTHC: 2.000621
- Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên
TTHC: Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (Mã
TTHC: 2.000638 - Mức độ: toàn trình) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm
việc x 08 giờ làm việc/ ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên
TTHC: Cấp lại thẻ an toàn điện (Mã TTHC: 2.000643 - Mức độ: toàn
trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ làm việc/ ngày = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
VI. LĨNH
VỰC HÓA CHẤT (09 TTHC - 15 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - (Mã TTHC: 1.011506 - Mức độ:
toàn trình)
1.1 Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. -
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
1.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã
TTHC: 1.011507 - mức độ:
toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã
TTHC: 1.011508 - Mức độ:
toàn trình)
3.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
1.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC: 2.001547
- Mức độ: toàn trình)
4.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời; Trình
lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC:
2.001175 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có);
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã
TTHC: 2.001172 - Mức độ: toàn trình)
6.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC: 1.002758 - Mức
độ: toàn trình)
7.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. -
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC:
2.001161 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Mã TTHC:
2.000652 - Mức độ: toàn trình)
9.1. Đối với trường hợp cơ sở
sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt
trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 64 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9.2. Đối với trường hợp tổ
chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa
phương đặt trụ sở chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
VII. LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC - 01 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng (Mã TTHC: 2.000046 - Mức độ: toàn
trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
VIII.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 TTHC - 24 quy trình)
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(Mã TTHC: 2.000142 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(Mã TTHC: 2.000136 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG (Mã TTHC: 2.000078 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
(Mã TTHC: 2.000166 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
(Mã TTHC: 2.000156 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG (Mã TTHC: 2.000390 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(Mã TTHC: 2.000354 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
(Mã TTHC: 2.000279 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán CNG (Mã TTHC: 1.000481 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Thẩm định thực tế tại cơ sở;
Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã
TTHC: 2.000073 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã
TTHC: 2.000207- Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(Mã TTHC: 2.000201 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã
TTHC: 2.000194 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã
TTHC: 2.000187 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(Mã TTHC: 2.000175 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN và
TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 2.000196 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 1.000425 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải (Mã TTHC: 2.000371 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và đóng
dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
(Mã TTHC: 2.000387 - Mức độ: một phần)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ làm việc/ngày = 56 giờ làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
Công chức một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên
|
Công chức nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Soạn dự thảo văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
44 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng
|
Công chức lãnh đạo phòng
|
- Xem xét văn bản trả lời;
Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc Sở
|
Công chức lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở - Chuyên viên
|
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)
|
- Vào sổ lưu, phát hành và
đóng dấu.
- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu
có)
- Gửi kết quả đến Bộ phận TN
và TKQ Sở Công Thương - Trung tâm PVHCC
|
| | |