STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
Đăng ký giá sản phẩm sữa dành cho
trẻ em dưới 06 tuổi
|
2
|
Kê khai giá đối với sản phẩm sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận (GXN) đủ điều
kiện (ĐĐK) làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
4
|
Cấp bổ sung, sửa đổi GXN ĐĐK làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
5
|
Cấp lại GXN ĐĐK làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
6
|
Cấp GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GXN ĐĐK làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp lại GXN ĐĐK làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cửa hàng
ĐĐK bán lẻ XD
|
10
|
Cấp bổ sung, sửa đổi GCN cửa hàng
ĐĐK bán lẻ xăng dầu
|
11
|
Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán lẻ
xăng dầu
|
12
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
13
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
14
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
16
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
17
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GP bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
20
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung GP mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
22
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận ĐĐK đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
25
|
Cấp lại GCN ĐĐK đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
III
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
V
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại HD
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hải Dương
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
9
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
11
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
12
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
14
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
15
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
19
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
20
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công
trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thuộc nhóm B,C
|
2
|
Xác nhận ưu đãi đối với các Dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm CN hỗ trợ ưu
tiên phát triển
|
VII
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
3
|
Cấp Giấy phép tư vấn chuyên ngành
điện lực đến 35kV
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư
vấn chuyên ngành điện lực đến 35kV
|
5
|
Cấp Giấy phép phân phối điện đến
35kV
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân
phối điện đến 35kV
|
7
|
Cấp Giấy phép phát điện dưới 3MW
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phát
điện dưới 3MW
|
9
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực
|
10
|
Điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các TBA 110kV đối với các công
trình TBA trung áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000 kVA
|
11
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
14
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
15
|
Cấp lại thẻ KTV điện lực trong
trường hợp bị mất hoặc hỏng
|
16
|
Thẩm định BC KTKT các công trình về
điện
|
17
|
Thẩm định TK cơ sở các công trình
về điện
|
18
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
- dự toán các công trình điện
|
IX
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
X
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
1
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
Cấp lại GCN ĐĐK sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
4
|
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
5
|
Cấp lại GCN ĐĐK kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
6
|
Cấp điều chỉnh GCN ĐĐK kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
7
|
Cấp GCN huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng CN nguy hiểm
|
XI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp GCN cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm
(ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
2
|
Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với
cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
3
|
Cấp GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với cơ
sở kinh doanh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại GCN cơ sở ĐĐK ATTP đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng chợ
|
2
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát
triển các cụm công nghiệp
|
XIII
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI
TIÊU DÙNG
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện
giao dịch chung
|
XIV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Cấp GCN sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định Phong tặng danh hiệu Nghệ
nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương
|
XV
|
LĨNH VỰC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy
sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|