Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/2013/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 24
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại
đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa
đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày
06/12/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày
08/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và Văn bản số
1588/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02/5/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về xây dựng
bảng giá đất năm 2014;
Thực hiện Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày
18/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương) tại Báo cáo số
3003/STNMT-ĐGĐ&BT ngày 15/11/2013, Văn bản số 2623/STC-GCS ngày 21/11/2013
của Sở Tài chính kèm Báo cáo thẩm định số 1006/BC-STP ngày 03/12/2013 của Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 (như các Phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số
69/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 và các Quyết định, văn bản điều chỉnh, bổ sung
giá đất đã ban hành trong năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Website Chính phủ; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP UBND tỉnh; các tổ CV.VPUB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- http://dhtn.hatinh.gov.vn;
- Lưu: VT, NL1.
- Gửi: Bản giấy và điện tử
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ
01
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND
tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
A. Vị trí bám mặt đường các trục đường
chính
|
|
1
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình
Giót
|
13.000.000
|
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu
|
10.000.000
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ
|
7.500.000
|
Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn
Bá
|
6.000.000
|
Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu
Cao
|
5.000.000
|
2
|
Đường Trần Phú
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Nguyễn Du
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9
|
13.000.000
|
Đoạn III: Đoạn từ kênh N1-9 đến đường Hà
Hoàng
|
9.000.000
|
Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày
(hết ranh giới TP)
|
6.500.000
|
3
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí
Thanh
|
18.000.000
|
Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến
đường Nguyễn Thiếp
|
16.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường
Nguyễn Trung Thiên
|
12.000.000
|
4
|
Đường Hàm Nghi
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê
Duẩn
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9
|
13.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường
Thạch Linh
|
10.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường
Phan Đình Phùng
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường 26/3
|
20.000.000
|
6
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Đặng Dung
|
20.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Hải Thượng Lãn Ông
|
14.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến
đường Nguyễn Du
|
12.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
9.000.000
|
7
|
Đường Đặng Dung
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
15.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến
đường Nguyễn Chí Thanh
|
20.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến
hết đất ngân hàng NN T.Phố
|
15.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Tân Bình
|
12.500.000
|
Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung
Thiên
|
8.000.000
|
8
|
Đường Phan Đình Giót
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy
Tập
|
13.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Xí
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất
UBND phường Hà Huy Tập
|
9.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất
ông Chương)
|
7.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân
(huyện Thạch Hà)
|
5.500.000
|
10
|
Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)
|
9.500.000
|
11
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân
Diệu
|
14.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
12.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến
đường Nguyễn Trung Thiên
|
8.500.000
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến
đường Mai Thúc Loan
|
7.500.000
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang
|
11.000.000
|
13
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn
Công Trứ
|
10.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường
Nguyễn Trung Thiên
|
8.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến
đường Mai Thúc Loan
|
6.000.000
|
|
Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng
|
3.000.000
|
14
|
Đường Vũ Quang
|
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
9.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9
|
7.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông
|
5.500.000
|
Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch
Linh
|
3.500.000
|
15
|
Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)
|
7.000.000
|
16
|
Đường Xuân Diệu
|
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn
Du
|
10.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
12.000.000
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân
Diệu
|
12.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
10.000.000
|
18
|
Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)
|
11.000.000
|
19
|
Đường Nguyễn Huy Tự
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Hải Thượng Lãn Ông
|
9.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường
Nguyễn Du
|
7.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
8.000.000
|
20
|
Đường Nguyễn Phan Chánh
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu
Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên
đến Cống BaRa
|
2.500.000
|
Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà
|
1.500.000
|
21
|
Đường Mai Thúc Loan
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến
Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du
|
3.500.000
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến nhà ông
Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng)
|
3.000.000
|
Đoạn IV: Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lâm đến cầu
Thạch Đồng
|
2.000.000
|
22
|
Đường 26/3
|
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi
|
7.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng
Xuân Hãn
|
6.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường
Hà Huy Tập
|
7.000.000
|
23
|
Đường Cao Thắng
|
8.000.000
|
24
|
Đường Nguyễn Hoành Từ
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất
nhà ông Nguyễn Việt Dũng
|
3.500.000
|
Đoạn II: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường mới)
|
2.500.000
|
|
Đoạn III: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường cũ)
|
2.000.000
|
25
|
Đường Quang Trung
|
|
Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng
Môn
|
7.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào
xóm Minh Tân, Liên Nhật
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm
Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ
|
4.000.000
|
26
|
Đường Tân Bình
|
6.000.000
|
27
|
Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)
|
8.000.000
|
28
|
Đường Hoàng Xuân Hãn
|
4.000.000
|
29
|
Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)
|
8.000.000
|
30
|
Đường Nguyễn Trung Thiên
|
|
Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải
Thượng Lãn Ông
|
7.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến
đường Trung Tiết
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường
Nguyễn Du
|
4.000.000
|
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang
Trung
|
2.500.000
|
31
|
Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô
thị bắc)
|
18.000.000
|
32
|
Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)
|
6.500.000
|
33
|
Đường Hà Tôn Mục
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn
Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế
|
20.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan
Đình Giót
|
14.000.000
|
34
|
Đường Lê Duy Điếm
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán khối phố
6
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp
Đồng Nài
|
2.500.000
|
35
|
Đường Lê Khôi
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết trường tiểu
học
|
4.500.000
|
Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh
N1-9.11
|
4.000.000
|
Đoạn III: Từ kênh N1.9.11 đến kênh trạm bơm
|
3.000.000
|
Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường
|
2.500.000
|
36
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4.500.000
|
37
|
Đường Đặng Văn Bá
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất
UBND xã Thạch Bình
|
3.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình
|
2.000.000
|
38
|
Đường Lê Duẩn
|
9.000.000
|
39
|
Đường Hà Hoàng
|
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư
Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)
|
4.000.000
|
Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến
UBND xã Thạch Trung
|
3.000.000
|
40
|
Đường Nguyễn Huy Lung
|
2.500.000
|
41
|
Đường Đồng Môn
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến UBND xã
Thạch Môn
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến hết đường
Đồng Môn
|
2.000.000
|
42
|
Đường La Sơn Phu Tử
|
7.000.000
|
43
|
Đường Nam Ngạn
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam
Ngạn
|
2.500.000
|
Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường
vào Bãi rác
|
3.500.000
|
44
|
Đường Mai Lão Bạng
|
1.500.000
|
45
|
Đường Huy Cận
|
6.000.000
|
46
|
Đường Lê Ninh
|
|
Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến
đường Nguyễn Du
|
6.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
7.000.000
|
47
|
Đường Trung Tiết
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường
Nguyễn Công Trứ
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu
Tiểu thủ Công nghiệp
|
3.500.000
|
48
|
Đường Lâm Phước Thọ
|
5.000.000
|
49
|
Đường Trần Thị Hường
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường
Xuân Diệu
|
5.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường
Trần Thị Hường
|
3.000.000
|
50
|
Đường Lê Bá Cảnh
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối
phố 3 phường Đại Nài
|
3.000.000
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
51
|
Đường Bùi Cầm Hổ
|
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7
phường Đại Nài
|
2.000.000
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
52
|
Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)
|
7.000.000
|
53
|
Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m)
|
6.000.000
|
54
|
Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m)
|
6.000.000
|
55
|
Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)
|
6.000.000
|
56
|
Đường Đông Lộ
|
3.000.000
|
57
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện
|
4.000.000
|
58
|
Đường Lê Văn Huân
|
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m
đến < 12,0m
|
3.000.000
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m
|
3.500.000
|
59
|
Đường Trịnh Khắc Lập
|
4.000.000
|
60
|
Đường Nguyễn Xuân Linh
|
3.500.000
|
61
|
Đường Lê Bôi
|
|
Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông <
7,0m
|
2.500.000
|
Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m
đến < 12,0m
|
3.000.000
|
Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥
12,0m
|
3.500.000
|
62
|
Đường Phan Huy Ích
|
3.500.000
|
|
Đường Nguyễn Hằng Chi
|
3.500.000
|
64
|
Đường Nguyễn Biên
|
3.000.000
|
65
|
Đường Hồ Phi Chấn
|
3.500.000
|
Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê
Duẫn
|
3.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến Kênh N1-9
(nằm đường bao phía Tây)
|
5.000.000
|
66
|
Đường Nguyễn Khắc Viện
|
|
Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường
Lý Tự Trọng
|
4.000.000
|
Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lâm
Phước Thọ
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ đến hết
đường Nguyễn Khắc Viện
|
4.000.000
|
67
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão
Bạng
|
6.500.000
|
Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường
Quang Trung
|
6.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường
Đồng Môn
|
5.000.000
|
Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch
Đồng
|
4.000.000
|
68
|
Đường Phú Hào (tất cả các vị trí)
|
2.500.000
|
69
|
Đường Ngô Đức Kế (đoạn từ đường Đặng Dung
đến đường Hà Tôn Mục)
|
20.000.000
|
B. Giá đất các trục đường còn lại và hệ số
tính giá riêng tại các phường, xã có phụ lục quy định kèm theo.
C. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng
theo Phụ lục số 13.
Phụ lục số 1.1
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG BẮC HÀ
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
|
Khối phố 13,14
|
2.500.000
|
Khối phố 15
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
|
Khối phố 12,15
|
2.000.000
|
Khối phố 13,14
|
1.900.000
|
c
|
Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến
< 5m
|
|
Khối phố 12
|
1.900.000
|
Khối phố 13,14
|
1.700.000
|
Khối phố 15
|
1.800.000
|
d
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.200.000
|
đ
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
800.000
|
* Riêng Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao
gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc khối 12,
khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng Lãn Ông
đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên):
- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối
1,2,3,4,5,11 giá: 1.900.000đ/m²; khối 6,7,8,9,10 giá: 2.000.000đ/m²;
- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối
1,2,3,5 giá: 2.100.000đ/m²; khối: 4,6,7,8,9,10,11 giá: 2.200.000đ/m²
- Bám đường nhựa từ ≥ 6m giá: 3.500.000 đ/m²;
* Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu,
giá: 5.000.000 đ/m².
Phụ lục số 1.2
GIÁ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG HÀ HUY TẬP
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường 10m
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.200.000
|
g
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
800.000
|
Phụ lục số 1.3
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TRẦN PHÚ
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
I
|
Khối phố 1, 9
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 5m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
1.200.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 5m
|
1.000.000
|
i
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
800.000
|
II
|
Khối phố 2, 8
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 5m
|
2.100.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
1.200.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 5m
|
1.000.000
|
i
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
800.000
|
II
|
Khối phố 3, 4, 5, 6, 7
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 5m
|
2.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m
đến < 7m
|
1.200.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 5m
|
1.000.000
|
i
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
800.000
|
* Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc
phường Trần Phú
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá:
5.000.000 đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và
12m giá: 4.000.000 đ/m².
Phụ lục 1.4
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NAM HÀ
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến <7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
2.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến <7m
|
1.200.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
800.000
|
* Riêng Khu vực Trung tâm phường Nam Hà giới
hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí
Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,4,5,6,7,8,9) các vị trí bám
đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá: 4.000.000đ/m².
* Riêng Khu vực giới hạn bởi các đường Phan
Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (Trừ những vị trí bám
các trục đường này) giá: 6.000.000đ/m².
Phụ lục số 1.5
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NGUYỄN DU
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
|
Khối phố 1,2,3,6
|
2.500.000
|
Khối phố 7,8
|
2.400.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
|
Khối phố 1,2,3
|
2.200.000
|
Khối phố 6,7,8
|
2.000.000
|
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến < 12,5m
|
|
e
|
Khối phố 1,2,3
|
2.000.000
|
|
Khối phố 6,7,8
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
|
Khối phố 1,2,3
|
1.200.000
|
Khối phố 6,7,8
|
1.100.000
|
g
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
|
Khối phố 1,2,3
|
800.000
|
Khối phố 6
|
700.000
|
Khối phố 7,8
|
600.000
|
h
|
Đường quy hoạch rộng 18m khu dân cư đồng
Bài Lài (Khối phố 8)
|
3.500.000
|
i
|
Đường dãy II phía Nam đường Nguyễn Du (gồm
các khối phố: 1,2,3,4)
|
4.000.000
|
j
|
Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại
khối phố 1,2,3
|
3.000.000
|
k
|
Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền
đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT)
|
2.600.000
|
l
|
Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía
sau Công an Thành phố)
|
6.500.000
|
* Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn
Huy Tự:
- Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m giá:
5.850.000 đồng/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 4.950.000
đồng/m².
Phụ lục số 1.6
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TÂN GIANG
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
|
Khối phố 12
|
4.000.000
|
Khối phố 1,4,5,6
|
2.200.000
|
Khối phố 2,3
|
2.000.000
|
Khối phố 7,8,9
|
1.800.000
|
Khối phố 10
|
1.600.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.700.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.100.000
|
h
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
700.000
|
* Các vị trí bám tuyến đường 02 bên Hào
Thành, giá: 2.500.000 đ/m².
* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông
kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):
- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo
dài giá: 7.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá:
4.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá:
3.500.000đ/m².
Phụ lục số 1.7
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH LINH
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
I
|
Khối phố Vĩnh Hòa
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.200.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.600.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.200.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
650.000
|
II
|
Khối phố Tuy Hòa
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.200.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
1.900.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.400.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.100.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
900.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
650.000
|
III
|
Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên
Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
2.800.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
1.800.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.300.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
IV
|
Khối phố Linh Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.100.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
1.900.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.400.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.100.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 03m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
V
|
Khối phố Linh Tân
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.100.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
2.900.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
1.900.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.400.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.100.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
VI
|
Khối phố Hòa Linh
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.400.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.100.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.700.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.200.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
650.000
|
Phụ lục số 1.8
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH QUÝ
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
I
|
Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
4.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
3.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
650.000
|
II
|
Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình,
Hậu Thượng, Tiền Phong
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.800.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
650.000
|
III
|
Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền
Giang, Tiền Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.700.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12
m
|
1.600.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.400.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.000.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
650.000
|
* Riêng vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng
dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa,
đường bêtông có nền đường ≥ 03m đến < 07m giá: 1.600.000 đ/m².
* Hạ tầng Khu dân cư Đồng Trọt:
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá:
4.000.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá:
3.500.000đ/m².
* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông
kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):
- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo
dài giá: 7.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá:
4.500.000đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá:
3.500.000đ/m².
Phụ lục 1.9
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG ĐẠI NÀI
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường
>18m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
3.500.000
|
Khối phố 7,8
|
3.150.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
2.800.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường
>15 đến<18m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
3.000.000
|
Khối phố 7,8
|
2.700.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
2.400.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường
>12 đến<15m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
2.500.000
|
Khối phố 7,8
|
2.250.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường
>7 đến< 12m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
2.200.000
|
Khối phố 7,8
|
2.000.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.800.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường
>3 đến< 7m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.800.000
|
Khối phố 7,8
|
1.700.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.500.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường
>12 m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.600.000
|
Khối phố 7,8
|
1.400.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường
>7m <12m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.400.000
|
Khối phố 7,8
|
1.200.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường
>3 m <7m
|
|
Khối phố 3,4,5,6
|
1.200.000
|
Khối phố 7,8
|
1.000.000
|
Khối phố 1,2,9,10
|
800.000
|
h
|
có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
Phụ lục 1.10
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG VĂN YÊN
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Giá đất năm 2014
|
I
|
Khối phố Tây Yên
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến <7m
|
2.000.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến <5m
|
1.800.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.800.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
II
|
Khối phố Tân Yên
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến <7m
|
1.800.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến <5m
|
1.500.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 1 m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
III
|
Khối phố Hòa Bình
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
2.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến <7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến <5m
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12 m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
IV
|
Khối phố Văn Thịnh
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến <7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến <5m
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
V
|
Khối phố Văn Phúc
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18
m
|
3.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
3.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
2.500.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
2.000.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m
đến <7m
|
1.500.000
|
e
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến <5m
|
1.300.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
2.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12m
|
1.500.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
600.000
|
* Riêng vùng Quy hoạch Đồng Leo:
- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bêtông
rộng 15,0m giá 2.200.000đ/m²
- Các lô đất bám 2 mặt đường, trong đó hướng
chính giáp đường 15,0m, giá 2.200.000đ/m², hệ số 1,1.
Phụ lục số 1.11
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH TRUNG
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m
đến < 18m
|
2.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến < 15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến < 12m
|
1.600.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.400.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến <12 m
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
500.000
|
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có
tên áp dụng cho các xóm loại I.
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất
các xóm loại I của xã đó.
- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông
Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.
- Xóm loại 2 gồm: Nam Quang, Bắc Quang, Nam
Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.
* Riêng hạ tầng Khu dân cư Đội Thao:
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m giá:
4.500.000 đ/m²;
- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá:
4.000.000 đ/m².
Phụ lục số 1.12
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH MÔN
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
A
|
Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
2.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m
đến < 18m
|
1.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến < 15m
|
1.400.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến < 12m
|
1.200.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.000.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
800.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến <12 m
|
600.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
400.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
300.000
|
B
|
Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
1.600.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m
đến < 18m
|
1.200.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến < 15m
|
1.120.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến < 12m
|
960.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
640.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến <12 m
|
500.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
400.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
300.000
|
Phụ lục số 1.13
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH ĐỒNG
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
2.200.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m
đến < 18m
|
1.800.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến < 15m
|
1.600.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến < 12m
|
1.450.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến <12 m
|
800.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
500.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
350.000
|
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có
tên áp dụng cho các xóm loại I
Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các
xóm loại I.
- Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng
Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.
- Xóm loại 2: Thắng Lợi.
Phụ lục số 1.14
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HƯNG
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
2.400.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến < 18m
|
2.000.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến < 15m
|
1.800.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến < 12m
|
1.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến <12 m
|
800.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
600.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
400.000
|
* Tuyến đường Huyện lộ đoạn từ đường Mai
Thúc Loan đến cầu Đò Hà
|
1.500.000
|
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có
tên áp dụng cho các xóm loại I
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất
các xóm loại I.
- Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa, Thúy Hội
- Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Tiến
Hưng
* Riêng hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Du
kéo dài:
- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥
18m giá: 4.000.000 đ/m²;
- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥
13,5m giá: 3.200.000 đ/m²
Phụ lục số 1.15
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HẠ
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
I
|
Xóm Minh Tiến, Tân Học, Liên Nhật, Minh
Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
3.000.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15
m đến <18m
|
2.500.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12
m đến <15m
|
2.200.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7
m đến <12m
|
1.800.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.400.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12m
|
1.000.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
800.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
500.000
|
II
|
Xóm Trung
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
2.800.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
2.300.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
2.000.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
1.600.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.300.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.100.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12m
|
900.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
700.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
400.000
|
III
|
Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên
|
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
2.500.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
15m đến <18m
|
2.200.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến <15m
|
1.800.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến <12m
|
1.500.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.200.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.000.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
< 12m
|
800.000
|
h
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
700.000
|
i
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
400.000
|
Phụ lục 1.16
GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG
CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH BÌNH
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
a
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
18m
|
2.800.000
|
b
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m
đến < 18m
|
2.300.000
|
c
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
12m đến < 15m
|
1.900.000
|
d
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m
đến < 12m
|
1.600.000
|
đ
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
1.400.000
|
e
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥
12m
|
1.200.000
|
f
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m
đến <12 m
|
1.000.000
|
g
|
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m
đến < 7m
|
700.000
|
h
|
Có đường < 3m hoặc chưa có đường
|
500.000
|
* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất
xóm loại I.
- Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.
- Xóm loại 2: Đông Nam, Tây Bắc
PHỤ LỤC SỐ
2
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND
tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
I
|
Các vị trí bám các trục đường chính
|
|
1
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết
Cầu Đôi
|
8.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn
|
6.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang
|
4.800.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh
|
3.700.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn
|
2.600.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã
|
2.000.000
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết Đội
thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)
|
8.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống khe Bà Kim
|
7.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp
|
5.200.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính
|
4.000.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch
|
3.000.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ
|
2.500.000
|
Đoạn VII: Tiếp đó đến đến hết Cầu Treo
|
3.000.000
|
Đoạn VIII: Tiếp đó đến đường vào Tổ dân phố
số 2
|
3.200.000
|
Đoạn IX: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã
Hồng Lĩnh
|
2.800.000
|
3
|
Đường Trần Phú
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2
(trừ khu vực phố chợ)
|
9.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác
|
7.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè
|
5.000.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết Eo Bù
|
4.200.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến đường Thống Nhất
|
3.500.000
|
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã
Hồng Lĩnh
|
2.800.000
|
4
|
Đường Nguyễn Nghiễm
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống
Khe Cạn
|
6.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên
Tượng
|
4.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trạm trộn cũ
|
2.500.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ
|
1.200.000
|
Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã
Hồng Lĩnh
|
1.500.000
|
5
|
Đường Phan Kính
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường
Nguyễn Đổng Chi
|
3.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác
|
2.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt
|
1.500.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã
(đường Kim - Thanh)
|
1.000.000
|
6
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường
Nguyễn Đổng Chi
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc
|
1.100.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát
|
600.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính
|
500.000
|
7
|
Đường Suối Tiên - Thiên Tượng
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa
Ông
|
1.300.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết khe Lịm
|
1.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường NguyÔn NghiÔm
|
1.500.000
|
8
|
Đường Thống Nhất
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cầu Võ
Quý
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống Bà Hạnh
|
1.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đê La Giang
|
1.500.000
|
9
|
Đường 3/2
|
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy
Nhan
|
3.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế
|
4.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần Phú
|
5.500.000
|
10
|
Đường Nguyễn Đổng Chi
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cống Khe
Chợ
|
5.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp
|
3.700.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính
|
3.200.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Minh Thanh
|
2.700.000
|
Đoạn V: Tiếp đó ®Õn ®êng Quang Trung
|
2.200.000
|
11
|
Đường N1
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết Đài
Tưởng niệm
|
1.600.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất
|
1.000.000
|
12
|
Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường
cơ đê La Giang
|
1.000.000
|
13
|
Đường cơ đê La Giang
|
600.000
|
14
|
Đường liên tổ dân phố Phúc Sơn, Bấn Xá,
Quỳnh Lâm (khối 9, 10, 11 cũ), phường Trung Lương
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết đất
nhà văn hóa Tổ dân phố Phúc Sơn
|
1.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất bà Minh
(Truyền)
|
1.000.000
|
15
|
Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trường
Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II), Tổ dân phố Bấn Xá, phường Trung Lương
|
1.000.000
|
16
|
Đường Ngọc Sơn
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
3/2
|
3.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt
|
2.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh
Thắng)
|
1.400.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết UBND phường Đức
Thuận
|
750.000
|
17
|
Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua
nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng (Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
Suối Tiên - Thiên Tượng)
|
1.000.000
|
18
|
Đường Cầu Kè
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết Cầu Kè
|
1.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn
|
800.000
|
19
|
Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần
(quy hoạch rộng 15m)
|
1.300.000
|
20
|
Đường Nguyễn Biểu (Từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến kênh Ông Đạt)
|
1.200.000
|
21
|
Đường Mai Thúc Loan (từ đường Nguyễn Biểu
đến đường Sử Hy Nhan)
|
2.500.000
|
22
|
Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến đường 3/2)
|
3.000.000
|
23
|
Đường Ngô Đức Kế
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
3/2
|
4.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt (theo
QĐ số 3482 ngày 08/11 của UBND tỉnh)
|
2.500.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè
|
1.100.000
|
24
|
Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã
(Tổ dân phố số 3 Bắc Hồng)
|
1.500.000
|
25
|
Đường Suối Tiên (từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến đường Suối Tiên Thiên Tượng)
|
1.800.000
|
26
|
Đường Cao Thắng
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường
3/2
|
2.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết Trường THCS Bắc
Hồng
|
1.800.000
|
27
|
Đường Minh Khai (từ đường Nguyễn Ái Quốc
đến Trung tâm Chính trị)
|
1.800.000
|
28
|
Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố
số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú
|
1.500.000
|
29
|
Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân
phố số 4, phường Bắc Hồng
|
1.500.000
|
30
|
Đường Hoàng Xuân Hãn (từ đường 3/2 đến
đường Lê Hữu Trác)
|
1.500.000
|
31
|
Đường Lê Hữu Trác (từ đường Trần Phú đến
khe Bình Lạng)
|
1.800.000
|
32
|
Khu vực chợ Hồng Lĩnh
|
|
Đường phía Nam + đường Trần Phú
|
14.500.000
|
Đường phía Tây + đường Quang Trung
|
14.500.000
|
Đường phía Tây phố chợ kéo dài đến cống Khe
Chợ
|
9.900.000
|
33
|
Đường Lê Duẩn
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn
Xuân Linh
|
4.000.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp
|
3.000.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính
|
3.500.000
|
34
|
Đường Phan Anh
|
|
Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự
|
2.200.000
|
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường
Phan Kính
|
2.000.000
|
35
|
Đường Nguyễn Xuân Linh
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê
Duẩn
|
1.800.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
2.200.000
|
36
|
Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung
đến đường Nguyễn Đổng Chi)
|
1.200.000
|
37
|
Đường Đặng Dung (từ đường Quang Trung đến
nhà thờ Tiếp Võ)
|
1.700.000
|
38
|
Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến
đường Phan Kính)
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Khe Chợ
|
1.200.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh
|
1.900.000
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Hoan
|
1.800.000
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính
|
3.000.000
|
39
|
Đường từ đường Quang Trung đến đường Lê
Duẩn (Đường nam Khe Chợ)
|
2.000.000
|
40
|
Đường từ đường Quang Trung qua Nhà Văn hóa
Tổ dân phố số 3, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm
|
1.200.000
|
41
|
Đường Từ đường Quang Trung qua nhà Văn hóa
Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm
|
1.200.000
|
42
|
Đường IA cũ (Đoạn qua phường Đậu Liêu)
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống
Gạch
|
1.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi
|
1.200.000
|
43
|
Đường Bùi Cầm Hổ (từ đường Quang Trung đến
đường Nguyễn Nghiễm)
|
1.800.000
|
44
|
Đường Tổ dân phố số 1, phường Đậu Liêu (từ
đường Quang Trung đến đường WB)
|
1.000.000
|
45
|
Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu Liêu (từ
đường Quang Trung đến đường WB)
|
|
Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới
|
2.000.000
|
Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại
|
1.500.000
|
46
|
Đường WB (Đậu Liêu )
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống
Đá (Tổ dân phố số 3)
|
1.500.000
|
Đoạn II: Tiếp đó đến giáp Vượng Lộc
|
1.200.000
|
47
|
Đường 19/5 (từ đường Quang Trung đến đường
Nguyễn Đổng Chi)
|
1.200.000
|
48
|
Đường Minh Thanh (từ đường Quang Trung đến
đường Nguyễn Đổng Chi)
|
1.200.000
|
49
|
Đường cầu Cơn Độ
|
600.000
|
50
|
Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên
Sơn), phường Trung Lương)
|
1.800.000
|
51
|
Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận
Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận
|
1.100.000
|
52
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 2, phường Bắc Hồng
(khu vực Thị ủy)
|
2.000.000
|
53
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 5 (khu đô thị K2
cũ), phường Nam Hồng
|
2.000.000
|
54
|
Các vị trí còn lại thuộc khu vực khu dân cư
Đồng Chại, Tổ dân phố số 8, phường Nam Hồng
|
2.000.000
|
55
|
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi,
phường Đậu Liêu
|
|
Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m)
|
1.300.000
|
Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m)
|
1.000.000
|
56
|
Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3,
phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên)
|
1.700.000
|
57
|
Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu
Liêu
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
≥ 8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 8m; ≥ 6m
|
800.000
|
Có đường cấp phối ≥ 10 m
|
800.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
700.000
|
58
|
Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường
Đậu Liêu
|
1.300.000
|
59
|
Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công
nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu
|
|
Phía tây khe Ông Thao
|
500.000
|
Phía đông khe Ông Thao
|
400.000
|
60
|
Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã
Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)
|
|
Bám đường Kim Thanh
|
1.000.000
|
Vị trí còn lại
|
600.000
|
61
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu
Trung tâm xã Thuận Lộc
|
|
Dãy 1
|
500.000
|
Dãy 2
|
400.000
|
62
|
Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã
Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)
|
400.000
|
63
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên -
Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc
|
400.000
|
64
|
Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn
Hồng Lam, xã Thuận Lộc
|
400.000
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
|
1
|
PHƯỜNG BẮC HỒNG VÀ PHƯỜNG NAM HỒNG
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
8m
|
1.200.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 8m; ≥ 5m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 5m; ≥ 3m
|
700.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 3m
|
600.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
900.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
800.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m
|
600.000
|
Có đường < 3m
|
500.000
|
2
|
PHƯỜNG ĐỨC THUẬN VÀ TRUNG LƯƠNG
|
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 8m ; ≥ 5m
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 5m; ≥ 3m
|
600.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
800.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
700.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m
|
500.000
|
Có đường < 3m
|
300.000
|
3
|
PHƯỜNG ĐẬU LIÊU
|
|
3.1
|
Tổ dân phố số 1, 2, 3
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 8m ; ≥ 5m
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 5m; ≥ 3
|
600.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
600.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m
|
400.000
|
Có đường đất cấp phối < 3m
|
300.000
|
3.2
|
Tổ dân phố số 4, 5, 6, 7
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
8m
|
1.200.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 8m ; ≥ 5m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 5m; ≥ 3
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
900.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
700.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối < 3m
|
400.000
|
3.3
|
Tổ dân phố số 8 và khu vực Cổng Khánh
|
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥
8m
|
1.000.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 8m; ≥ 5m
|
800.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 5m; ≥ 3
|
600.000
|
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường
< 3m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
700.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
500.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m <6 m
|
400.000
|
Có đường đất cấp phối < 3m
|
300.000
|
4
|
XÃ THUẬN LỘC
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥
8m)
|
500.000
|
Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥
6m; < 8m)
|
400.000
|
Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <6m)
|
350.000
|
Đường bê tông (có nền đường <3m)
|
300.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 10m
|
400.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m
|
350.000
|
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m
|
300.000
|
Có đường < 3m
|
200.000
|
III.
|
Đối với các vị trí có quy hoạch khu dân cư
mới (có đường quy hoạch nhưng chưa xây dựng hoặc xây dựng chưa hoàn thành)
thì tính bằng 70% giá của vị trí đã có đường tương ứng (chỉ áp dụng cho việc
tính tiền sử dụng đất).
|
IV. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng
theo Phụ lục số 13.
PHỤ LỤC SỐ
3
GIÁ
ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ
CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND
tỉnh)
TT
|
Tên đường, đoạn
đường
|
Đơn giá đồng/m2
|
|
|
A
|
Thị trấn Nghi Xuân
|
|
|
1
|
Quốc lộ 8B
|
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã
3 đường 22/12 (Bưu điện)
|
5.000.000
|
|
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt
|
6.000.000
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ
|
5.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn
Du
|
4.000.000
|
|
2
|
Đường 22/12
|
|
|
|
Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi
Xuân
|
4.000.000
|
|
3
|
Đường nội thị
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Toà án đến hết ngã 4 Thi hành
án
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4
đội Thi hành án
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê Hữu
sông Lam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông
Lam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối
1) đến giáp nhà ông Trọng
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ đất ở hộ ông Xuân Liên đến hết cây
Đa (khối 1)
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân
hàng Nông nghiệp
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết
thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Toàn khối 2 đến hết
thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam
thị trấn Nghi Xuân
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình
đến giáp bờ sông Lam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình
đến hết Đài Liệt sỹ
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp
Đê hữu Sông Lam
|
1.800.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn
Nghi Xuân về phía Nam
|
1.800.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị
trấn
|
1.800.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 nhà chị Nga khối 4 đến hết
thị trấn Nghi Xuân về phía Nam
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Nhà ông Cớt khối 4 đến giáp
đê Hữu Sông Lam
|
2.000.000
|
|
Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua
địa bàn thị trấn Nghi Xuân
|
1.000.000
|
|
Khu tái định cư Đồng San
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã ba đất bà Thảo (khối 1) đến ngã
ba đất ông Thủy (khối 1)
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Hiền (khối 2) đến
ngã ba đất bà Hòa (khối 2)
|
1.500.000
|
|
Đoạn từ đường 22/12 từ đất nhà ông Cảnh
khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2
|
2.000.000
|
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
|
*Những vị trí bám đường ≥4 m (có rải nhựa
hoặc bê tông)
|
1.200.000
|
|
* Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám
đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)
|
1.000.000
|
|
* Những vị trí đất còn lại
|
800.000
|
|
B
|
Thị trấn Xuân An
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (cũ)
|
|
|
|
Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn)
|
6.000.000
|
|
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng
|
4.500.000
|
|
2
|
Quốc lộ 1A (bổ sung mới)
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ
8B
|
4.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía
Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)
|
4.000.000
|
|
3
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng
tàu
|
7.000.000
|
|
4
|
Quốc lộ 8B
|
|
|
*
|
Đoạn đi xã Xuân Giang
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư
đất bà Liên khối 8
|
6.500.000
|
|
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)
|
5.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp
xã Xuân Giang)
|
4.500.000
|
|
*
|
Đoạn đi xã Xuân Lĩnh
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường
PTTH Nguyễn Công Trứ
|
6.500.000
|
|
|
Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ 1A mới
với Quốc lộ 8B cũ ( trước đây là đoạn qua trường Trung cấp NN&PTNT)
|
5.000.000
|
|
5
|
Đường An -Viên - Mỹ - Thành
|
|
|
*
|
Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 QL
8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)
|
6.000.000
|
|
Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông
|
5.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp
Xuân Viên)
|
4.500.000
|
|
6
|
Đường nội thị
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 nhà ông Tỏ đến tiếp giáp
tuyến đê hữu sông Lam
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa
|
4.500.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Phao cũ
|
3.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến
đường QL 1A
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ QL 1A Bắc cầu Bản đến đầu ngã 4
khách sạn Xuân Lam
|
3.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 QL 8B (đất ông Châu) đến đê
hữu sông Lam
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu
ngã 4 đất bà Tần
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông
Lam
|
3.000.000
|
|
|
* Các đường nội thị khác
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến ngã 3
đất ông Trình
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất
bà Bốn khối 9
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3
đất ông Trung khối 9
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3
đất anh Chính khối 10
|
2.200.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết
đất ông Tân khối 11
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê
hữu Sông Lam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết
đất ông Thắng khối 11
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê
Hữu sông Lam
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu
ngã 3 đất ông Hà khối 12
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết
đất ông Kỳ khối 12
|
2.000.000
|
|
Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu
ngã ba đất bà Tý khối 12
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu
ngã tư đất ông Xuân khối 12
|
2.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê
hữu sông Lam
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu
ngã 3 đất ông Oai khối 8A
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A
đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường
đê hữu Sông Lam
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã
3 đất ông Vinh
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5
đến đường An - Viên
|
3.000.000
|
|
Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến
Thủy đến hết khối 7
|
3.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An
|
2.500.000
|
|
Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư đất
ông Đồng khối 8B
|
2.500.000
|
|
Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới
đến hết khu tái định cư
|
4.000.000
|
|
Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu
sông Lam nằm về phía tây chùa Thành Lương
|
2.000.000
|
|
7
|
Các khu tái định cư
|
|
|
a
|
Khu tái định cư khối 5
|
|
|
|
Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà
cao tầng
|
3.500.000
|
|
Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An
|
4.000.000
|
|
Các tuyến còn lại
|
3.500.000
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái
định cư
|
3.500.000
|
|
b
|
Khu tái định cầu Bến Thủy II
|
|
|
|
Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy
II
|
2.500.000
|
|
Những vị trí bám đường quy hoạch 24m
|
3.000.000
|
|
Những vị trí còn lại
|
2.000.000
|
|
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái
định cư
|
2.000.000
|
|
8
|
Những vị trí còn lại
|
|
|
a
|
Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
2.000.000
|
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
1.800.000
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m
|
1.800.000
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối <
4m
|
1.300.000
|
|
b
|
Những vị trí thuộc khối 8A, 8B, 9
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
1.800.000
|
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
1.600.000
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m
|
1.300.000
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối <
4m
|
1.000.000
|
|
c
|
Những vị trí thuộc khối 10, 11, 12
|
|
|
|
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
1.300.000
|
|
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
1.000.000
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m
|
800.000
|
|
Những vị trí bám đường đất, cấp phối <
4m
|
700.000
|
|
C
|
Các vị trí bám các trục đường giao thông
qua các xã
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ IA (cũ)
|
|
|
|
* Đoạn đi qua thị trấn Xuân An, Xuân Hồng,
Xuân Lam
|
|
|
Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng
(Xuân Hồng)
|
3.300.000
|
|
Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m
|
3.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân
|
2.500.000
|
|
2
|
Quốc lộ 1A mới
|
|
|
|
* Đoạn đi qua xã Xuân Viên
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh
giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh)
|
1.500.000
|
|
|
* Đoạn đi qua xã Xuân Lĩnh
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất
quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5)
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn
9 cũ)
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng
thôn 4 (thôn 7 cũ)
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3
(thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông
Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ)
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã
Hồng Lĩnh
|
1.000.000
|
|
3
|
Quốc lộ 8B
|
|
|
|
* Đoạn qua xã Xuân Lĩnh
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4
(thôn 7 cũ) đến giáp đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ)
|
1.200.000
|
|
* Đoạn qua xã Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân
Hải:
|
|
|
Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang -
An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)
|
3.500.000
|
|
Tiếp đó đến cầu sắt
|
4.000.000
|
|
Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân
|
5.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn
Du đến cầu Xuân Hải
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải
|
3.200.000
|
|
* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan
|
1.500.000
|
|
Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải
|
1.500.000
|
|
* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải
|
|
|
Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân
(giáp xã xuân Phổ)
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh
sát Biển
|
650.000
|
|
Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã
3 giáp Tỉnh lộ 1
|
600.000
|
|
4
|
Tỉnh lộ 1
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp
xã Xuân Phổ
|
1.700.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Phổ
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan
|
1.400.000
|
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường
|
1.400.000
|
|
Tiếp đó đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội)
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến cảng cá Xuân Hội
|
800.000
|
|
5
|
Đường 22/12
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã
tư Trạm điện
|
4.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ.
|
3.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ
|
3.000.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng
đường 22/12 đi bãi tắm Xuân Thành 500m
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 22/12
đi Cổ Đạm)
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành (tách
tuyến)
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân
(tách tuyến)
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đất anh Bình bán VLXD
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh
Tử
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián
|
800.000
|
|
6
|
Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng
- Song Long
|
500.000
|
|
7
|
Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết
300m theo đường đi Xuân Yên
|
1.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết đường nhựa
|
850.000
|
|
8
|
Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du
lịch Xuân Thành
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống
Đồng Sác
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân
Thành
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Đông Hội
|
1.200.000
|
|
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi
tắm
|
1.000.000
|
|
Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m
khu du lịch
|
800.000
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m
|
600.000
|
|
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m
|
500.000
|
|
Các vị trí khác nội khu du lịch
|
400.000
|
|
9
|
Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư
đất thầy Bình
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ
|
1.800.000
|
|
Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn 12
Xuân Mỹ
|
2.200.000
|
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500
m
|
2.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ
|
3.000.000
|
|
10
|
Đường Tiên - Yên
|
|
|
|
Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4
đất anh Hồng thôn Minh Quang
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Đồng Ông
|
1.200.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Thống Nhất
|
950.000
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết
đất ông Việt)
|
750.000
|
|
Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2
xã Yên - Thành
|
600.000
|
|
11
|
Đường Mỹ - Hoa
|
|
|
|
Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía
Cổ Đạm
|
3.000.000
|
|
Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm
|
2.000.000
|
|
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ
|
1.800.000
|
|
Tiếp đó đến cách ngã 3 đường đi Xuân Sơn
(Cổ Đạm)
|
1.500.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm)
|
2.000.000
|
|
12
|
Các tuyến đường nội xã
|
|
|
|
* Xã Xuân Hải
|
|
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
400.000
|
|
* Xã Xuân Phổ
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển
|
450.000
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
350.000
|
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn
qua Xuân Phổ)
|
450.000
|
|
* Xã Xuân Yên
|
|
|
Tuyến đường Yên - Hải- Thành
|
450.000
|
|
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc
|
300.000
|
|
Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi
|
250.000
|
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn
qua Xuân Yên)
|
500.000
|
|
Tuyến đường Yên - Ngư
|
300.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất
ông Năng (Yên Nam)
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất
anh Đồng (Yên Khánh)
|
250.000
|
|
Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh
|
350.000
|
|
Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa
|
300.000
|
|
Đoạn từ đất anh Thành đến hết đất anh Lực
(Yên Khánh)
|
250.000
|
|
* Xã Cổ Đạm
|
|
|
Đoạn từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải
(theo 2 nhánh đường nhựa)
|
400.000
|
|
Đoạn từ đường 22/12 đến đường Mỹ - Hoa
|
500.000
|
|
Tiếp đó đi vào cầu Đồng Rỏi và lên thôn 1
|
400.000
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải
nhựa hoặc bê tông) đấu nối tuyến đường 22/12 ra biển
|
250.000
|
|
* Xã Xuân Thành
|
|
|
Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2
hướng Bắc và Nam
|
500.000
|
|
Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6
đến cầu Trộ Su
|
500.000
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn 9 qua
thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ
|
500.000
|
|
Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải -
Thành
|
400.000
|
|
Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến
giáp Khu du lịch
|
500.000
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi
xã Xuân Yên
|
500.000
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi
theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12
|
300.000
|
|
Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn 8 đi
về phía Nam hết thôn 10
|
500.000
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥4m (có rải
nhựa hoặc bê tông)
|
400.000
|
|
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có
rải nhựa hoặc bê tông)
|
300.000
|
|
Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư
thôn 4 Xuân Thành
|
600.000
|
|
Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9m
thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành
|
500.000
|
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Ba đi nghĩa địa
|
400.000
|
|
Đường từ đất Tân Bình đi giáp đường 106
|
400.000
|
|
Đường từ tiếp giáp đất anh Sơn thôn 8 đi
qua hội quán thôn 8
|
400.000
|
|
* Xã Xuân Mỹ
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư
đất ông Minh thôn 9
|
350.000
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng
|
250.000
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông
Minh thôn 9
|
250.000
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn 11
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến
hết đất ông Tri thôn 9
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất
ông Hồ Hoà thôn 8
|
250.000
|
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất
trường Mầm Non
|
350.000
|
|
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn 6
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn 6 đến giáp
xã Tiên Điền
|
400.000
|
|
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội
quán thôn 3
|
300.000
|
|
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên
|
250.000
|
|
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết vườn
nhà ông Sửu thôn12
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất
ông Vân thôn11
|
400.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất
bà Hợi thôn11
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết
đất bà Tân thôn 11
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất
bà Dần thôn11
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất
ông Phúc Huế thôn 10
|
250.000
|
|
Đoạn từ Hội quán thôn 8 đến hết đất ông
Hồng thôn 9
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất
ông Long thôn 5
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất
bà Khang thôn 2
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà
Hải thôn 2
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất
ông Hải thôn 2
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất
ông Đàn thôn 1
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà
Tâm thôn1
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất
bà Ngọ thôn 8
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất
bà Tỏa thôn 8
|
250.000
|
|
Đoạn từ Hội quán thôn 12 đến hết đất ông
Đinh Thanh thôn 12
|
300.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn 11 đến
hết nhà bà Mạo thôn 6
|
200.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà
Uyên thôn11
|
200.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất
ông Phúc Huế thôn 10 (phía đông)
|
200.000
|
|
Trục đường nhựa nội thôn 10
|
200.000
|
|
Đoạn từ hội quán thôn 9 đến hết đất ông Hoa
thôn 9
|
200.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất
bà Nghi thôn 5
|
200.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn 2 đến
hết đất ông Lan thôn3
|
200.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn 7 đến
hết đất ông Thịnh thôn 9
|
250.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất
bà Lan thôn 7
|
200.000
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết
đất ông Lợi thôn 7
|
200.000
|
|
* Xã Xuân Giang
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã
3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu)
|
650.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định
cư lương thực thôn Hồng Nhất
|
800.000
|
|
Khu tái định cư lương thực
|
600.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội
quán cũ thôn An Tiên
|
800.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến
đò Hồng Nhất
|
800.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã
4 hội quán cũ thôn An Tiên
|
800.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 4 đất bà Xoan
|
650.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất bà Ngại
|
400.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý
|
500.000
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã
4 đất ông Vinh (Thể )
|
500.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến
tuyến đê hữu sông Lam
|
600.000
|
|
Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4
hội quán thôn Hồng Tiến
|
900.000
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng
Khánh
|
700.000
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh
|
550.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh)
đến ngã 3 đất nhà thờ của ông Hùng
|
600.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 đất
anh Thành
|
500.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3
đường thôn An Tiên
|
400.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 đất
ông Quý thôn Lam Thủy
|
400.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3
đường góc vườn chị Nhuần Tá
|
300.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân đến ngã
3 đất ông Bính Thanh
|
400.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê
hữu sông Lam
|
1.500.000
|
|
Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao
huyện
|
1.200.000
|
|
Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư
phía Bắc sân thể thao huyện
|
1.200.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3
đất bà Việt Hoá
|
1.000.000
|
|
Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân
đến ngã 4 đất bà Hảo
|
1.200.000
|
|
Tuyến từ góc vườn ông Nuôi Thoa đến hết đất
anh Cương
|
700.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp
đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa
|
800.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường
Huyện đội
|
700.000
|
|
Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thủy | | |