Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 54/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 24/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2013/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và Văn bản số 1588/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02/5/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về xây dựng bảng giá đất năm 2014;

Thực hiện Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương) tại Báo cáo số 3003/STNMT-ĐGĐ&BT ngày 15/11/2013, Văn bản số 2623/STC-GCS ngày 21/11/2013 của Sở Tài chính kèm Báo cáo thẩm định số 1006/BC-STP ngày 03/12/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 (như các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 và các Quyết định, văn bản điều chỉnh, bổ sung giá đất đã ban hành trong năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Website Chính phủ; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP UBND tỉnh; các tổ CV.VPUB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- http://dhtn.hatinh.gov.vn;
- Lưu: VT, NL1.
- Gửi: Bản giấy và điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính

 

1

Đường Hà Huy Tập

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

13.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

10.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

7.500.000

Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

6.000.000

Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

5.000.000

2

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9

13.000.000

Đoạn III: Đoạn từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng

9.000.000

Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP)

6.500.000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh

18.000.000

Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp

16.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên

12.000.000

4

Đường Hàm Nghi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9

13.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh

10.000.000

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3

20.000.000

6

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

20.000.000

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

14.000.000

Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

12.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

9.000.000

7

Đường Đặng Dung

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh

20.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN T.Phố

15.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Tân Bình

12.500.000

Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên

8.000.000

8

Đường Phan Đình Giót

 

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập

13.000.000

9

Đường Nguyễn Xí

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập

9.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương)

7.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà)

5.500.000

10

Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)

9.500.000

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

14.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

12.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

8.500.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

7.500.000

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

11.000.000

13

Đường Nguyễn Du

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

8.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

6.000.000

 

Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng

3.000.000

14

Đường Vũ Quang

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

9.000.000

Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9

7.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông

5.500.000

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

3.500.000

15

 Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)

7.000.000

16

Đường Xuân Diệu

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

12.000.000

17

Đường Lý Tự Trọng

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

12.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000.000

18

Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)

11.000.000

19

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

9.000.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

7.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

8.000.000

20

Đường Nguyễn Phan Chánh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên

5.000.000

Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa

2.500.000

Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà

1.500.000

21

Đường Mai Thúc Loan

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý

5.000.000

Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du

3.500.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng)

3.000.000

Đoạn IV: Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lâm đến cầu Thạch Đồng

2.000.000

22

Đường 26/3

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi

7.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn

6.000.000

Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập

7.000.000

23

Đường Cao Thắng

8.000.000

24

Đường Nguyễn Hoành Từ

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng

3.500.000

Đoạn II: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường mới)

2.500.000

 

Đoạn III: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường cũ)

2.000.000

25

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn

7.000.000

Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật

5.000.000

Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ

4.000.000

26

Đường Tân Bình

6.000.000

27

Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)

8.000.000

28

Đường Hoàng Xuân Hãn

4.000.000

29

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

8.000.000

30

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông

7.500.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du

4.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

2.500.000

31

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc)

18.000.000

32

Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)

6.500.000

33

Đường Hà Tôn Mục

 

Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế

20.000.000

Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót

14.000.000

34

Đường Lê Duy Điếm

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán khối phố 6

4.000.000

Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài

2.500.000

35

Đường Lê Khôi

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết trường tiểu học

4.500.000

Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-9.11

4.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1.9.11 đến kênh trạm bơm

3.000.000

Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường

2.500.000

36

Đường Lê Hồng Phong

4.500.000

37

Đường Đặng Văn Bá

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình

3.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình

2.000.000

38

Đường Lê Duẩn

9.000.000

39

Đường Hà Hoàng

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)

4.000.000

Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung

3.000.000

40

Đường Nguyễn Huy Lung

2.500.000

41

Đường Đồng Môn

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến UBND xã Thạch Môn

2.500.000

Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến hết đường Đồng Môn

2.000.000

42

Đường La Sơn Phu Tử

7.000.000

43

Đường Nam Ngạn

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn

2.500.000

Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác

3.500.000

44

Đường Mai Lão Bạng

1.500.000

45

Đường Huy Cận

6.000.000

46

Đường Lê Ninh

 

Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

6.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

7.000.000

47

Đường Trung Tiết

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ

4.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp

3.500.000

48

Đường Lâm Phước Thọ

5.000.000

49

Đường Trần Thị Hường

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu

5.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường

3.000.000

50

Đường Lê Bá Cảnh

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài

3.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.500.000

51

Đường Bùi Cầm Hổ

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài

2.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.500.000

52

Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)

7.000.000

53

Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m)

6.000.000

54

Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m)

6.000.000

55

Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)

6.000.000

56

Đường Đông Lộ

3.000.000

57

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

4.000.000

58

Đường Lê Văn Huân

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

3.000.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

3.500.000

59

Đường Trịnh Khắc Lập

4.000.000

60

Đường Nguyễn Xuân Linh

3.500.000

61

Đường Lê Bôi

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7,0m

2.500.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

3.000.000

Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

3.500.000

62

Đường Phan Huy Ích

3.500.000

 

Đường Nguyễn Hằng Chi

3.500.000

64

Đường Nguyễn Biên

3.000.000

65

Đường Hồ Phi Chấn

3.500.000

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẫn

3.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến Kênh N1-9 (nằm đường bao phía Tây)

5.000.000

66

Đường Nguyễn Khắc Viện

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng

4.000.000

Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lâm Phước Thọ

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ đến hết đường Nguyễn Khắc Viện

4.000.000

67

Đường Ngô Quyền

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng

6.500.000

Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung

6.000.000

Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng

4.000.000

68

Đường Phú Hào (tất cả các vị trí)

2.500.000

69

Đường Ngô Đức Kế (đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục)

20.000.000

B. Giá đất các trục đường còn lại và hệ số tính giá riêng tại các phường, xã có phụ lục quy định kèm theo.

C. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

Phụ lục số 1.1

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG BẮC HÀ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

 

Khối phố 13,14

2.500.000

Khối phố 15

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

 

Khối phố 12,15

2.000.000

Khối phố 13,14

1.900.000

c

Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

 

Khối phố 12

1.900.000

Khối phố 13,14

1.700.000

Khối phố 15

1.800.000

d

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

đ

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

* Riêng Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc khối 12, khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên):

- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1,2,3,4,5,11 giá: 1.900.000đ/m²; khối 6,7,8,9,10 giá: 2.000.000đ/m²;

- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1,2,3,5 giá: 2.100.000đ/m²; khối: 4,6,7,8,9,10,11 giá: 2.200.000đ/m²

- Bám đường nhựa từ ≥ 6m giá: 3.500.000 đ/m²;

* Riêng tuyến đường ngõ 02 đường Xuân Diệu, giá: 5.000.000 đ/m².

 

Phụ lục số 1.2

GIÁ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG HÀ HUY TẬP

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường 10m

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

g

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800.000

 

Phụ lục số 1.3

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TRẦN PHÚ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Khối phố 1, 9

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m

1.200.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m

1.000.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

II

Khối phố 2, 8

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

2.100.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m

1.200.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m

1.000.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

II

Khối phố 3, 4, 5, 6, 7

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

2.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 5m đến < 7m

1.200.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 5m

1.000.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

* Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 5.000.000 đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 9m, 10m và 12m giá: 4.000.000 đ/m².

 

Phụ lục 1.4

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NAM HÀ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <7m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

2.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m

1.200.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

800.000

* Riêng Khu vực Trung tâm phường Nam Hà giới hạn bởi các đường Hà Huy Tập, Phan Đình Phùng, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu (bao gồm các tổ dân phố: 2,3,4,5,6,7,8,9) các vị trí bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá: 4.000.000đ/m².

* Riêng Khu vực giới hạn bởi các đường Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (Trừ những vị trí bám các trục đường này) giá: 6.000.000đ/m².

 

Phụ lục số 1.5

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG NGUYỄN DU

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

 

Khối phố 1,2,3,6

2.500.000

Khối phố 7,8

2.400.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

Khối phố 1,2,3

2.200.000

Khối phố 6,7,8

2.000.000

 

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12,5m

 

e

Khối phố 1,2,3

2.000.000

 

Khối phố 6,7,8

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

Khối phố 1,2,3

1.200.000

Khối phố 6,7,8

1.100.000

g

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

 

Khối phố 1,2,3

800.000

Khối phố 6

700.000

Khối phố 7,8

600.000

h

Đường quy hoạch rộng 18m khu dân cư đồng Bài Lài (Khối phố 8)

3.500.000

i

Đường dãy II phía Nam đường Nguyễn Du (gồm các khối phố: 1,2,3,4)

4.000.000

j

Các tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m tại khối phố 1,2,3

3.000.000

k

Các vị trí bám đường nhựa, bê tông có nền đường rộng 10m (tại Khối phố 6 từ đường Trần Phú đến Công ty Cao su HT)

2.600.000

l

Đường nhựa 18m trong khu đô thị Bắc (phía sau Công an Thành phố)

6.500.000

* Hạ tầng khu dân cư Phía đông đường Nguyễn Huy Tự:

- Các lô đất bám đường nhựa ≥ 18m giá: 5.850.000 đồng/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 4.950.000 đồng/m².

 

Phụ lục số 1.6

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG TÂN GIANG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

 

Khối phố 12

4.000.000

Khối phố 1,4,5,6

2.200.000

Khối phố 2,3

2.000.000

Khối phố 7,8,9

1.800.000

Khối phố 10

1.600.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.700.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.100.000

h

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

700.000

* Các vị trí bám tuyến đường 02 bên Hào Thành, giá: 2.500.000 đ/m².

* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):

- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².

 

Phụ lục số 1.7

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH LINH

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Khối phố Vĩnh Hòa

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m

3.200.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.600.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.200.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

II

Khối phố Tuy Hòa

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.200.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.200.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.900.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.400.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.100.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

900.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

III

Khối phố Nam Tiến, Hợp Tiến, Bắc Tiến, Yên Đồng, Đại Đồng, Nhật Tân, Tân Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.800.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.800.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

IV

Khối phố Linh Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.100.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.200.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.900.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.400.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.100.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

600.000

V

Khối phố Linh Tân

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.100.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.900.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.900.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.400.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.100.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

VI

Khối phố Hòa Linh

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.400.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.100.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.200.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

 

Phụ lục số 1.8

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG THẠCH QUÝ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Khối phố Tân Quý 1, Tân Quý 2

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

4.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

3.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

2.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

II

Khối phố Bắc Quý, Trung Lân, Trung Đình, Hậu Thượng, Tiền Phong

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.800.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

III

Khối phố Tâm Quý, Trung Quý, Đông Quý, Tiền Giang, Tiền Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.700.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12 m

1.600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.400.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

650.000

* Riêng vùng dân cư dưới làng Đông Quý, vùng dân cư 2 bên đường từ Cống Đập đến Đồng Chăm khối phố Tiền Tiến có đường nhựa, đường bêtông có nền đường ≥ 03m đến < 07m giá: 1.600.000 đ/m².

* Hạ tầng Khu dân cư Đồng Trọt:

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.000.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².

* Hạ tầng hai bên đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Mai Thúc Loan):

- Các lô đất bám đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài giá: 7.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.500.000đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 12m giá: 3.500.000đ/m².

 

Phụ lục 1.9

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG ĐẠI NÀI

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >18m

 

Khối phố 3,4,5,6

3.500.000

Khối phố 7,8

3.150.000

Khối phố 1,2,9,10

2.800.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >15 đến<18m

 

Khối phố 3,4,5,6

3.000.000

Khối phố 7,8

2.700.000

Khối phố 1,2,9,10

2.400.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >12 đến<15m

 

Khối phố 3,4,5,6

2.500.000

Khối phố 7,8

2.250.000

Khối phố 1,2,9,10

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >7 đến< 12m

 

Khối phố 3,4,5,6

2.200.000

Khối phố 7,8

2.000.000

Khối phố 1,2,9,10

1.800.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường >3 đến< 7m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.800.000

Khối phố 7,8

1.700.000

Khối phố 1,2,9,10

1.500.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >12 m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.600.000

Khối phố 7,8

1.400.000

Khối phố 1,2,9,10

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >7m <12m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.400.000

Khối phố 7,8

1.200.000

Khối phố 1,2,9,10

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >3 m <7m

 

Khối phố 3,4,5,6

1.200.000

Khối phố 7,8

1.000.000

Khối phố 1,2,9,10

800.000

h

có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

 

Phụ lục 1.10

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG VĂN YÊN

TT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất năm 2014

I

Khối phố Tây Yên

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

2.000.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.800.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.800.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

II

Khối phố Tân Yên

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.800.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.500.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 1 m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

III

Khối phố Hòa Bình

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.500.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12 m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

IV

Khối phố Văn Thịnh

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.500.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

V

Khối phố Văn Phúc

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18 m

3.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

3.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.500.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

2.000.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến <7m

1.500.000

e

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến <5m

1.300.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

2.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

600.000

* Riêng vùng Quy hoạch Đồng Leo:

- Các lô đất bám đường nhựa, đường Bêtông rộng 15,0m giá 2.200.000đ/m²

- Các lô đất bám 2 mặt đường, trong đó hướng chính giáp đường 15,0m, giá 2.200.000đ/m², hệ số 1,1.

 

Phụ lục số 1.11

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH TRUNG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.600.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

500.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I.

* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.

- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.

- Xóm loại 2 gồm: Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.

* Riêng hạ tầng Khu dân cư Đội Thao:

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 18m giá: 4.500.000 đ/m²;

- Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m giá: 4.000.000 đ/m².

 

Phụ lục số 1.12

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH MÔN

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Xóm Thanh Tiến, xóm Trung Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.400.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.200.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.000.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

800.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

600.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

400.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

300.000

B

Xóm Quyết Tiến, xóm Tiền Tiến

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

1.600.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.200.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.120.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

960.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

640.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

500.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

400.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

300.000

 

Phụ lục số 1.13

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH ĐỒNG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.200.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

1.800.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.600.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.450.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

800.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

500.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

350.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I

Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I.

- Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.

- Xóm loại 2: Thắng Lợi.

 

Phụ lục số 1.14

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HƯNG

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.400.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m

2.000.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.800.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

800.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

600.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400.000

* Tuyến đường Huyện lộ đoạn từ đường Mai Thúc Loan đến cầu Đò Hà

1.500.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I

* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I.

- Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa, Thúy Hội

- Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Trung Hưng, Tiến Hưng

* Riêng hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài:

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m giá: 4.000.000 đ/m²;

- Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m giá: 3.200.000 đ/m²

 

Phụ lục số 1.15

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH HẠ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Xóm Minh Tiến, Tân Học, Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.500.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

2.200.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.800.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

1.000.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

500.000

II

Xóm Trung

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.800.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

2.300.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

2.000.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1.600.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.300.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.100.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

900.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400.000

III

Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên

 

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.500.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m    

2.200.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m

1.800.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

1.500.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.000.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m

800.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700.000

i

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

400.000

 

Phụ lục 1.16

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN XÃ THẠCH BÌNH

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m

2.800.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥15m đến < 18m

2.300.000

c

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m

1.900.000

d

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m

1.600.000

đ

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.400.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

1.200.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m

1.000.000

g

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

700.000

h

Có đường < 3m hoặc chưa có đường

500.000

* Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất xóm loại I.

- Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.

- Xóm loại 2: Đông Nam, Tây Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

I

Các vị trí bám các trục đường chính

 

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh đến hết Cầu Đôi

8.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến cống Khe Cạn

6.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cây xăng La Giang

4.800.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh

3.700.000

Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn

2.600.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã

2.000.000

2

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)

8.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống khe Bà Kim

7.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

5.200.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

4.000.000

Đoạn V: Tiếp đó đến Cống Gạch

3.000.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ

2.500.000

Đoạn VII: Tiếp đó đến đến hết Cầu Treo

3.000.000

Đoạn VIII: Tiếp đó đến đường vào Tổ dân phố số 2

3.200.000

Đoạn IX: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

2.800.000

3

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ)

9.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Lê Hữu Trác

7.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè

5.000.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết Eo Bù

4.200.000

Đoạn V: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

3.500.000

Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

2.800.000

4

Đường Nguyễn Nghiễm

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn

6.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng

4.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trạm trộn cũ

2.500.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cầm Hổ

1.200.000

Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh

1.500.000

5

Đường Phan Kính

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

3.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường vào Bãi chứa rác

2.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Nguyệt

1.500.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh)

1.000.000

6

Đường Nguyễn Thiếp

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cầu Hồng Phúc

1.100.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết cầu Đình Hát

600.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

500.000

7

Đường Suối Tiên - Thiên Tượng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đền Cửa Ông

1.300.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết khe Lịm

1.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường NguyÔn NghiÔm

1.500.000

8

Đường Thống Nhất

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cầu Võ Quý

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết cống Bà Hạnh

1.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đê La Giang

1.500.000

9

Đường 3/2

 

Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan

3.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế

4.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần Phú

5.500.000

10

Đường Nguyễn Đổng Chi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết cống Khe Chợ

5.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

3.700.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.200.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Minh Thanh

2.700.000

Đoạn V: Tiếp đó ®Õn ®­êng Quang Trung

2.200.000

11

Đường N1

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết Đài Tưởng niệm

1.600.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất

1.000.000

12

Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang

1.000.000

13

Đường cơ đê La Giang

600.000

14

Đường liên tổ dân phố Phúc Sơn, Bấn Xá, Quỳnh Lâm (khối 9, 10, 11 cũ), phường Trung Lương

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến hết đất nhà văn hóa Tổ dân phố Phúc Sơn

1.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất bà Minh (Truyền)

1.000.000

15

Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II), Tổ dân phố Bấn Xá, phường Trung Lương

1.000.000

16

Đường Ngọc Sơn

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

3.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt

2.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng)

1.400.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến hết UBND phường Đức Thuận

750.000

17

Đường đi chùa Long Đàm (rộng 15m) đi qua nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hồng (Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng)

1.000.000

18

Đường Cầu Kè

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến hết Cầu Kè

1.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn

800.000

19

Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần (quy hoạch rộng 15m)

1.300.000

20

Đường Nguyễn Biểu (Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến kênh Ông Đạt)

1.200.000

21

Đường Mai Thúc Loan (từ đường Nguyễn Biểu đến đường Sử Hy Nhan)

2.500.000

22

Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2)

3.000.000

23

Đường Ngô Đức Kế

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

4.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết kênh Ông Đạt (theo QĐ số 3482 ngày 08/11 của UBND tỉnh)

2.500.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Cầu Kè

1.100.000

24

Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã (Tổ dân phố số 3 Bắc Hồng)

1.500.000

25

Đường Suối Tiên (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên Thiên Tượng)

1.800.000

26

Đường Cao Thắng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

2.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết Trường THCS Bắc Hồng

1.800.000

27

Đường Minh Khai (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị)

1.800.000

28

Từ đường 3/2 đi qua nhà văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng đến đường Trần Phú

1.500.000

29

Từ đường 3/2 đến hết đất ông Thưởng Tổ dân phố số 4, phường Bắc Hồng

1.500.000

30

Đường Hoàng Xuân Hãn (từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác)

1.500.000

31

Đường Lê Hữu Trác (từ đường Trần Phú đến khe Bình Lạng)

1.800.000

32

Khu vực chợ Hồng Lĩnh

 

Đường phía Nam + đường Trần Phú

14.500.000

Đường phía Tây + đường Quang Trung

14.500.000

Đường phía Tây phố chợ kéo dài đến cống Khe Chợ

9.900.000

33

Đường Lê Duẩn

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

4.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp

3.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.500.000

34

Đường Phan Anh

 

Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự

2.200.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Phan Kính

2.000.000

35

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn

1.800.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.200.000

36

Đường Nguyễn Huy Tự (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.200.000

37

Đường Đặng Dung (từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ)

1.700.000

38

Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính)

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Khe Chợ

1.200.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Xuân Linh

1.900.000

Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Hoan

1.800.000

Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Phan Kính

3.000.000

39

Đường từ đường Quang Trung đến đường Lê Duẩn (Đường nam Khe Chợ)

2.000.000

40

Đường từ đường Quang Trung qua Nhà Văn hóa Tổ dân phố số 3, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm

1.200.000

41

Đường Từ đường Quang Trung qua nhà Văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm

1.200.000

42

Đường IA cũ (Đoạn qua phường Đậu Liêu)

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống Gạch

1.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.200.000

43

Đường Bùi Cầm Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm)

1.800.000

44

Đường Tổ dân phố số 1, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB)

1.000.000

45

Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB)

 

Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới

2.000.000

Đoạn II: Đối với các vị trí còn lại

1.500.000

46

Đường WB (Đậu Liêu )

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến hết Cống Đá (Tổ dân phố số 3)

1.500.000

Đoạn II: Tiếp đó đến giáp Vượng Lộc

1.200.000

47

Đường 19/5 (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.200.000

48

Đường Minh Thanh (từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi)

1.200.000

49

Đường cầu Cơn Độ

600.000

50

Khu dân cư vùng Dăm Quan (Tổ dân phố Tiên Sơn), phường Trung Lương)

1.800.000

51

Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận

1.100.000

52

Khu dân cư Tổ dân phố số 2, phường Bắc Hồng (khu vực Thị ủy)

2.000.000

53

Khu dân cư Tổ dân phố số 5 (khu đô thị K2 cũ), phường Nam Hồng

2.000.000

54

Các vị trí còn lại thuộc khu vực khu dân cư Đồng Chại, Tổ dân phố số 8, phường Nam Hồng

2.000.000

55

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Đổng Chi, phường Đậu Liêu

 

Dãy 2 và dãy 3 (đường đất rộng 15m)

1.300.000

Dãy 4 và dãy 5 (đường đất rộng 12m)

1.000.000

56

Khu dân cư tái định cư Tổ dân phố số 3, phường Đậu Liêu (trừ phần bám đường có tên)

1.700.000

57

Khu dân cư Tổ dân phố số 1, 2, phường Đậu Liêu

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 6m

800.000

Có đường cấp phối ≥ 10 m

800.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

700.000

58

Khu dân cư Cơn Bứa, Tổ dân phố số 7, phường Đậu Liêu

1.300.000

59

Các vị trí chưa bám đường thuộc cụm công nghiệp Cộng Khánh, phường Đậu Liêu

 

Phía tây khe Ông Thao

500.000

Phía đông khe Ông Thao

400.000

60

Khu dân cư Đồng Đán, thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

 

Bám đường Kim Thanh

1.000.000

Vị trí còn lại

600.000

61

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nhà Nếp khu Trung tâm xã Thuận Lộc

 

Dãy 1

500.000

Dãy 2

400.000

62

Khu quy hoạch dân cư Mạ Đình, thôn Chùa, xã Thuận Lộc (trừ phần bám đường có tên)

400.000

63

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Nương Tiên - Cựa Trộ, thôn Phúc Thuận, xã Thuận Lộc

400.000

64

Khu quy hoạch xen dắm dân cư Ao cá, Thôn Hồng Lam, xã Thuận Lộc

400.000

 

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI

 

1

PHƯỜNG BẮC HỒNG VÀ PHƯỜNG NAM HỒNG

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

700.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

600.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

900.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

800.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

600.000

Có đường < 3m

500.000

2

PHƯỜNG ĐỨC THUẬN VÀ TRUNG LƯƠNG

 

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

800.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

700.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

500.000

Có đường < 3m

300.000

3

PHƯỜNG ĐẬU LIÊU

 

3.1

Tổ dân phố số 1, 2, 3

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

600.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m

400.000

Có đường đất cấp phối < 3m

300.000

3.2

Tổ dân phố số 4, 5, 6, 7

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.200.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

900.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

700.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; <6 m

500.000

Có đường đất cấp phối < 3m

400.000

3.3

Tổ dân phố số 8 và khu vực Cổng Khánh

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

1.000.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m

800.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

700.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m <6 m

400.000

Có đường đất cấp phối < 3m

300.000

4

XÃ THUẬN LỘC

 

 

Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥ 8m)

500.000

Đường nhựa, đường bê tông ( có nền đường ≥ 6m; < 8m)

400.000

Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <6m)

350.000

Đường bê tông (có nền đường <3m)

300.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

400.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

350.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

300.000

Có đường < 3m

200.000

III.

Đối với các vị trí có quy hoạch khu dân cư mới (có đường quy hoạch nhưng chưa xây dựng hoặc xây dựng chưa hoàn thành) thì tính bằng 70% giá của vị trí đã có đường tương ứng (chỉ áp dụng cho việc tính tiền sử dụng đất).

IV. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A

Thị trấn Nghi Xuân

 

 

1

Quốc lộ 8B

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)

5.000.000

 

Tiếp đó đến đầu cầu Trọt

6.000.000

 

Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ

5.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du

4.000.000

 

2

Đường 22/12

 

 

 

Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân

4.000.000

 

3

Đường nội thị

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Toà án đến hết ngã 4 Thi hành án

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê Hữu sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà ông Trọng

2.000.000

 

Đoạn từ đất ở hộ ông Xuân Liên đến hết cây Đa (khối 1)

1.500.000

 

Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp

2.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 nhà ông Toàn khối 2 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

1.500.000

 

Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam

1.800.000

 

Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

1.800.000

 

Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn

1.800.000

 

Đoạn từ ngã 3 nhà chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

1.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Nhà ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam

2.000.000

 

Đoạn dọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân

1.000.000

 

Khu tái định cư Đồng San

1.500.000

 

Đoạn từ ngã ba đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1)

1.500.000

 

Đoạn từ ngã ba đất ông Hiền (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2)

1.500.000

 

Đoạn từ đường 22/12 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2

2.000.000

 

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

*Những vị trí bám đường ≥4 m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.200.000

 

* Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.000.000

 

* Những vị trí đất còn lại

800.000

 

B

Thị trấn Xuân An

 

 

1

Quốc lộ 1A (cũ)

 

 

 

Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn)

6.000.000

 

Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng

4.500.000

 

2

Quốc lộ 1A (bổ sung mới)

 

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B

4.500.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ)

4.000.000

 

3

Tỉnh lộ 1

 

 

 

Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu

7.000.000

 

4

Quốc lộ 8B

 

 

*

Đoạn đi xã Xuân Giang

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8

6.500.000

 

Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

5.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang)

4.500.000

 

*

Đoạn đi xã Xuân Lĩnh

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ

6.500.000

 

 

Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ 1A mới với Quốc lộ 8B cũ ( trước đây là đoạn qua trường Trung cấp NN&PTNT)

5.000.000

 

5

Đường An -Viên - Mỹ - Thành

 

 

*

Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 QL 8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ)

6.000.000

 

Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông

5.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

4.500.000

 

6

Đường nội thị

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 nhà ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam

4.000.000

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa

4.500.000

 

Tiếp đó đến cầu Phao cũ

3.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến đường QL 1A

3.000.000

 

Đoạn từ QL 1A Bắc cầu Bản đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam

3.500.000

 

Đoạn từ ngã 4 QL 8B (đất ông Châu) đến đê hữu sông Lam

4.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần

3.000.000

 

Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam

3.000.000

 

 

* Các đường nội thị khác

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến ngã 3 đất ông Trình

3.000.000

 

Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10

2.200.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12

2.000.000

 

Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12

2.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam

2.500.000

 

Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh

3.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên

3.000.000

 

Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7

3.500.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An

2.500.000

 

Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư đất ông Đồng khối 8B

2.500.000

 

Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới đến hết khu tái định cư

4.000.000

 

Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía tây chùa Thành Lương

2.000.000

 

7

Các khu tái định cư

 

 

a

Khu tái định cư khối 5

 

 

 

Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng

3.500.000

 

Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An

4.000.000

 

Các tuyến còn lại

3.500.000

 

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

3.500.000

 

b

Khu tái định cầu Bến Thủy II

 

 

 

Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II

2.500.000

 

Những vị trí bám đường quy hoạch 24m

3.000.000

 

Những vị trí còn lại

2.000.000

 

Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư

2.000.000

 

8

Những vị trí còn lại

 

 

a

Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

2.000.000

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.800.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m

1.800.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m

1.300.000

 

b

Những vị trí thuộc khối 8A, 8B, 9

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.800.000

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.600.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m

1.300.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m

1.000.000

 

c

Những vị trí thuộc khối 10, 11, 12

 

 

 

Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.300.000

 

Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

1.000.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối ≥ 4m

800.000

 

Những vị trí bám đường đất, cấp phối < 4m

700.000

 

C

Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã

 

 

1

Đường Quốc lộ IA (cũ)

 

 

 

* Đoạn đi qua thị trấn Xuân An, Xuân Hồng, Xuân Lam

 

 

Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (Xuân Hồng)

3.300.000

 

Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng

2.500.000

 

Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m

3.500.000

 

Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân

2.500.000

 

2

Quốc lộ 1A mới

 

 

 

* Đoạn đi qua xã Xuân Viên

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh)

1.500.000

 

 

* Đoạn đi qua xã Xuân Lĩnh

 

 

 

Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5)

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ)

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ)

1.200.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến

1.200.000

 

Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ)

1.200.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh

1.000.000

 

3

Quốc lộ 8B

 

 

 

* Đoạn qua xã Xuân Lĩnh

 

 

Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) đến giáp đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ)

1.200.000

 

* Đoạn qua xã Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải:

 

 

Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)

3.500.000

 

Tiếp đó đến cầu sắt

4.000.000

 

Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân

5.000.000

 

Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải

3.200.000

 

* Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan

1.500.000

 

Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải

1.500.000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

 

 

Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã xuân Phổ)

800.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển

650.000

 

Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

600.000

 

4

Tỉnh lộ 1

 

 

 

Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ

1.700.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Phổ

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan

1.400.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường

1.400.000

 

Tiếp đó đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội)

1.000.000

 

Tiếp đó đến cảng cá Xuân Hội

800.000

 

5

Đường 22/12

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện

4.000.000

 

Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ.

3.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

3.000.000

 

Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 22/12 đi bãi tắm Xuân Thành 500m

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

2.500.000

 

Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm)

2.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành (tách tuyến)

2.000.000

 

Tiếp đó đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (tách tuyến)

2.500.000

 

Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã tư đất anh Bình bán VLXD

2.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián

800.000

 

6

Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng - Song Long

500.000

 

7

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường đi Xuân Yên

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết đường nhựa

850.000

 

8

Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

 

 

 

Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác

1.500.000

 

Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành

1.200.000

 

Tiếp đó đến cầu Đông Hội

1.200.000

 

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

1.000.000

 

Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m khu du lịch

800.000

 

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m

600.000

 

Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m

500.000

 

Các vị trí khác nội khu du lịch

400.000

 

9

Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đất thầy Bình

3.000.000

 

Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên

2.500.000

 

Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ

1.800.000

 

Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ

2.200.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

3.000.000

 

10

Đường Tiên - Yên

 

 

 

Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 đất anh Hồng thôn Minh Quang

1.500.000

 

Tiếp đó đến cầu Đồng Ông

1.200.000

 

Tiếp đó đến cầu Thống Nhất

950.000

 

Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt)

750.000

 

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

600.000

 

11

Đường Mỹ - Hoa

 

 

 

Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm

3.000.000

 

Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ

1.800.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 3 đường đi Xuân Sơn (Cổ Đạm)

1.500.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm)

2.000.000

 

12

Các tuyến đường nội xã

 

 

 

* Xã Xuân Hải

 

 

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

400.000

 

* Xã Xuân Phổ

 

 

Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển

450.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

350.000

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ)

450.000

 

* Xã Xuân Yên

 

 

Tuyến đường Yên - Hải- Thành

450.000

 

Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc

300.000

 

Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi

250.000

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên)

500.000

 

Tuyến đường Yên - Ngư

300.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam)

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh)

250.000

 

Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh

350.000

 

Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa

300.000

 

Đoạn từ đất anh Thành đến hết đất anh Lực (Yên Khánh)

250.000

 

* Xã Cổ Đạm

 

 

Đoạn từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa)

400.000

 

Đoạn từ đường 22/12 đến đường Mỹ - Hoa

500.000

 

Tiếp đó đi vào cầu Đồng Rỏi và lên thôn 1

400.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) đấu nối tuyến đường 22/12 ra biển

250.000

 

* Xã Xuân Thành

 

 

Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam

500.000

 

Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su

500.000

 

Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ

500.000

 

Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành

400.000

 

Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch

500.000

 

Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi xã Xuân Yên

500.000

 

Đường từ ngã 4 đất anh Bé Nghĩa thôn 8 đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12

300.000

 

Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn 8 đi về phía Nam hết thôn 10

500.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

400.000

 

Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông)

300.000

 

Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

600.000

 

Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7- 9m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành

500.000

 

Đường từ tiếp giáp đất ông Ba đi nghĩa địa

400.000

 

Đường từ đất Tân Bình đi giáp đường 106

400.000

 

Đường từ tiếp giáp đất anh Sơn thôn 8 đi qua hội quán thôn 8

400.000

 

* Xã Xuân Mỹ

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư đất ông Minh thôn 9

350.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng

250.000

 

Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh thôn 9

250.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn 11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri thôn 9

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn 8

250.000

 

Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non

350.000

 

Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn 6

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn 6 đến giáp xã Tiên Điền

400.000

 

Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn 3

300.000

 

Tiếp đó đến cầu Xuân Yên

250.000

 

Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết vườn nhà ông Sửu thôn12

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn11

400.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn 11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn11

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10

250.000

 

Đoạn từ Hội quán thôn 8 đến hết đất ông Hồng thôn 9

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn 5

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn 2

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn 2

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn 2

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn 1

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn1

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn 8

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn 8

250.000

 

Đoạn từ Hội quán thôn 12 đến hết đất ông Đinh Thanh thôn 12

300.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn 11 đến hết nhà bà Mạo thôn 6

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn11

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn 10 (phía đông)

200.000

 

Trục đường nhựa nội thôn 10

200.000

 

Đoạn từ hội quán thôn 9 đến hết đất ông Hoa thôn 9

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn 5

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn 2 đến hết đất ông Lan thôn3

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn 7 đến hết đất ông Thịnh thôn 9

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn 7

200.000

 

Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn 7

200.000

 

* Xã Xuân Giang

 

 

Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên

800.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu)

650.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất

800.000

 

Khu tái định cư lương thực

600.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên

800.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất

800.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên

800.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đất bà Xoan

650.000

 

Tiếp đó đến hết đất bà Ngại

400.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý

500.000

 

Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể )

500.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam

600.000

 

Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến

900.000

 

Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh

700.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh

550.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 đất nhà thờ của ông Hùng

600.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 đất anh Thành

500.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 đất ông Quý thôn Lam Thủy

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá

300.000

 

Tuyến từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh

400.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam

1.500.000

 

Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện

1.200.000

 

Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện

1.200.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hoá

1.000.000

 

Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo

1.200.000

 

Tuyến từ góc vườn ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương

700.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa

800.000

 

Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội

700.000

 

Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thủy