|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Trí
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/2013/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 19 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ NƯỚC
MƯA AXIT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn
lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi định mức kinh
tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt
lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển,
khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan
trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT
ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và
nước mưa axit;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất
và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: HC, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN
GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ NƯỚC MƯA AXIT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá hoạt
động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ
công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 2. Đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit
1. Đơn giá hoạt động quan trắc
môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
A. Đơn giá quan trắc môi trường
đất
|
I
|
Đ1
|
|
|
|
|
1
|
Đ1a
|
Độ ẩm
|
-
|
Mẫu
|
83.511
|
2
|
Đ1b
|
Dung trong
|
-
|
Mẫu
|
83.511
|
3
|
Đ1c
|
Tỷ trọng
|
-
|
Mẫu
|
83.511
|
4
|
Đ1d
|
Độ xốp
|
-
|
Mẫu
|
87.009
|
5
|
Đ1đ
|
Độ chặt
|
-
|
Mẫu
|
88.568
|
II
|
Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
|
6
|
Đ2a
|
Cát
|
-
|
Mẫu
|
92.381
|
7
|
Đ2b
|
Limon
|
-
|
Mẫu
|
92.381
|
8
|
Đ2c
|
Sét
|
-
|
Mẫu
|
92.381
|
III
|
Đ3
|
|
|
|
|
9
|
Đ3a
|
Đoàn lạp bền trong nước
|
-
|
Mẫu
|
116.705
|
10
|
Đ3b
|
pHH20
|
-
|
Mẫu
|
138.014
|
11
|
Đ3c
|
pHKCL
|
-
|
Mẫu
|
139.346
|
12
|
Đ3d
|
EC
|
-
|
Mẫu
|
138.310
|
IV
|
Đ4
|
|
|
|
|
13
|
Đ4a
|
Cl-
|
APHA 4500-C1
|
Mẫu
|
255.884
|
14
|
Đ4b
|
SO42-
|
APHA 4500-S04
|
Mẫu
|
161.843
|
15
|
Đ4c
|
HCO3-
|
APHA 4500
|
Mẫu
|
161.187
|
16
|
Đ4d
|
Tổng P2O5
|
10TCN 374-1999
|
Mẫu
|
223.409
|
17
|
Đ4đ
|
Tổng K2O
|
10
TCN 371-1999
|
Mẫu
|
224.942
|
18
|
Đ4e
|
Tổng P2O5 dễ
tiêu (Bray 2)
|
10TCN
373-1999
|
Mẫu
|
211.913
|
19
|
Đ4g
|
Tổng K2O dễ tiêu
|
10TCN
371-1999
|
Mẫu
|
222.976
|
20
|
Đ4h
|
Tổng N
|
10TCN
377-1999
|
Mẫu
|
259.527
|
21
|
Đ4i
|
Tổng P
|
TCVN
5297-1995
|
Mẫu
|
204.070
|
22
|
Đ4k
|
Tổng muối
|
đo bằng
máy
|
Mẫu
|
466.699
|
23
|
Đ4l
|
Tổng hữu cơ (Waley Black)
|
APHA
3112
|
Mẫu
|
333.616
|
V
|
Đ5
|
|
|
|
|
24
|
Đ5a
|
Ca2+
|
-
|
Mẫu
|
260.468
|
25
|
Đ5b
|
Mg2+
|
-
|
Mẫu
|
259.624
|
26
|
Đ5c
|
K+
|
TCVN
5254-1990
|
Mẫu
|
300.517
|
27
|
Đ5d
|
Na+
|
-
|
Mẫu
|
299.059
|
28
|
Đ5đ
|
Al3+
|
TCN
10 TCN 379-1999
|
Mẫu
|
294.851
|
29
|
Đ5e
|
Fe3+
|
TCVN
4618-1988
|
Mẫu
|
257.933
|
30
|
Đ5g
|
Mn2+
|
APHA 3113.B
|
Mẫu
|
289.039
|
|
Đ5h
|
|
|
|
|
31
|
Đ5h1
|
Pb
|
TCVN 5989-1995
|
Mẫu
|
296.323
|
32
|
Đ5h2
|
Cd
|
TCVN 5990-1995
|
Mẫu
|
296.323
|
|
Đ5i
|
|
|
|
|
33
|
Đ5i1
|
Hg
|
TCVN 5991-1995
|
Mẫu
|
288.023
|
34
|
Đ5i2
|
As
|
TCVN 6182-1996
|
Mẫu
|
288.023
|
35
|
Đ5k
|
Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
|
TCVN 6193 và TCVN
6222-1996
|
Mẫu
|
300.509
|
VI
|
Đ6
|
|
|
|
|
36
|
Đ6a
|
Coliform
|
TCVN 6167-1-1996
và TCVN 6167-2-1996
|
Mẫu
|
331.131
|
37
|
Đ6b
|
E.Coli
|
TCVN 6167-1-1996
và TCVN 6167-2-1996
|
Mẫu
|
336.980
|
38
|
Đ6c
|
CEC (acetate pH=7)
|
10TCN
369-1999
|
Mẫu
|
350.183
|
39
|
Đ6d
|
SAR (dựa vào Na+, Ca2+
và Mg2+)
|
-
|
Mẫu
|
369.293
|
40
|
Đ6đ
|
BS% (dựa vào Ca2+,Mg2+,
Na+, K+ và CEC)
|
-
|
Mẫu
|
380.714
|
VII
|
Đ7
|
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu
cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan,
Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH,
Beta-HCH, Delta- HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký
khí)
|
-
|
Mẫu
|
1.336.427
|
VIII
|
Đ8
|
Thuốc bảo vệ thực vật nhóm
Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí)
|
-
|
Mẫu
|
1.369.464
|
B. Đơn giá quan trắc
môi trường nước dưới đất
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
TCVN 4559- 1998
|
Mẫu
|
63.318
|
2
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 5499- 1995
|
Mẫu
|
130.631
|
3
|
NN3
|
Độ đục, độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2130.B
|
Mẫu
|
117.491
|
4
|
NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1998
|
Mẫu
|
150.910
|
5
|
NN5
|
Độ cứng theo CaCO3
|
APHA 2340.C
|
Mẫu
|
164.937
|
|
NN6
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Qxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-),
Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd,
Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
|
|
|
|
6
|
NN6a
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179-1996
|
Mẫu
|
161.781
|
7
|
NN6b
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
Mẫu
|
176.020
|
8
|
NN6c
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6180-1996
|
Mẫu
|
168.625
|
9
|
NN6d
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200-1996
|
Mẫu
|
180.331
|
10
|
NN6đ
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202-1996
|
Mẫu
|
193.753
|
11
|
NN6e
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
APHA 4500-SiO3
|
Mẫu
|
197.541
|
12
|
NN6g
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
Mẫu
|
233.176
|
13
|
NN6h
|
Tổng P
|
APHA 4500-P
|
Mẫu
|
262.357
|
14
|
NN6i
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN
6194-1-1996; APHA 4500-Cl
|
Mẫu
|
188.130
|
15
|
NN6k1
|
Chì (Pb)
|
TCVN
5989-1995
|
Mẫu
|
316.029
|
16
|
NN6k2
|
Cadimi (Cd)
|
TCVN
5990-1995
|
Mẫu
|
316.029
|
17
|
NN6l1
|
Thủy ngân (Hg)
|
TCVN
5991-1995
|
Mẫu
|
397.507
|
18
|
NN6l2
|
Asen (As)
|
TCVN
6182-1996
|
Mẫu
|
397.507
|
19
|
NN6m1
|
Fe
|
TCVN
6193-1996; TCVN 6222-1996;
|
Mẫu
|
267.575
|
20
|
NN6m2
|
Cu
|
TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996
|
Mẫu
|
267.575
|
21
|
NN6m3
|
Zn
|
TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996
|
Mẫu
|
267.575
|
22
|
NN6m4
|
Crom (CrVI)
|
TCVN 6193-1996; TCVN 6222-1996
|
Mẫu
|
267.575
|
23
|
NN6m5
|
Mangan (Mn)
|
TCVN 6193-1996;
TCVN 6222-1996;
|
Mẫu
|
267.575
|
24
|
NN6n
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
Mẫu
|
441.066
|
25
|
NN7
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500- CN.C
|
Mẫu
|
246.304
|
26
|
NN8
|
Coliform
|
TCVN 6167-2-1996
|
Mẫu
|
445.928
|
27
|
NN9
|
Thuốc Bảo vệ thực vật nhóm Clo
hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
EPA 614Z
|
Mẫu
|
1.620.071
|
28
|
NN10
|
Thuốc Bảo vệ thực vật nhóm
Pyrethroid, Permethrin và Deltamethrin
|
EPA 614Z
|
Mẫu
|
1.659.313
|
C. Đơn giá quan trắc môi trường
nước mưa axit
|
1
|
MA1
|
Nhiệt độ, pH
|
TCVN 4559-1988
|
Mẫu
|
66.503
|
2
|
MA2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APPHA 2510.B
|
Mẫu
|
96.062
|
|
MA3
|
Clorua (Cl-), Florua (F-),
Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-),
Sulphát (SO42-), APPHA 4500)
|
|
|
|
3
|
MA3a
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN
6194-1-1996
|
Mẫu
|
352.480
|
4
|
MA3b
|
Florua (F-)
|
APPHA
4500-F
|
Mẫu
|
336.506
|
5
|
MA3c
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN
6178-1996
|
Mẫu
|
329.706
|
6
|
MA3d
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180-1996
|
Mẫu
|
321.612
|
7
|
MA3đ
|
Sulphat (SO42-)
|
APPHA
4500- SO42-E
|
Mẫu
|
366.214
|
|
MA4
|
Na+ (APPHA 3500-Na), NH4+
(TCVN 5899-1995), K+ (APPHA 3500-K), Mg2+ (TCVN
6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996)
|
|
|
|
8
|
MA4a
|
Na+
|
APPHA
3500-Na
|
Mẫu
|
485.791
|
9
|
MA4b
|
NH4+
|
TCVN
6179-1996
|
Mẫu
|
430.749
|
10
|
MA4c
|
K+
|
APPHA
3500-K
|
Mẫu
|
459.471
|
11
|
MA4d
|
Mg2+
|
TCVN 6196-1996
|
Mẫu
|
476.232
|
12
|
2MA4đ
|
Ca2+
|
TCVN 6196-1996
|
Mẫu
|
463.251
|
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng (10%), chưa bao gồm chi phí vận chuyển đi điều tra, lấy mẫu
phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo quản mẫu (nước
đá,…).
Điều 3. Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Hướng dẫn, theo
dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và
nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định này và quy định hiện hành
của Nhà nước.
2. Báo cáo và đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng khi cần
thiết.
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
5.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|