Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
49/2002/QĐ-BNN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
11/06/2002
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số:
49/2002/QĐ-BNN
Hà
Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ
49/2002/QĐ-BNN, NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ
ĐIỂM TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2002/QĐ-BNN NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố
ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung:
1.1 Một số đối tượng phòng trừ;
1.2 Tên hoạt chất, thành phần hoạt
chất của một số loại thuốc;
1.3 Hàm lượng hoạt chất, dạng
thuốc của một số loại thuốc;
1.4 Tên thương phẩm;
1.5 Độ tinh khiết của hoạt chất;
1.6 Tên đơn vị đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật;
tại Quyết định số 16/2002/QĐ-
BNN ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế
sử dụng ở Việt Nam (có phụ lục kèm theo) .
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách
nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực
vật kể trên.
Điều 3:
Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ
trưởng Vụ Khoa học Công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất,
kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chiụ trách nhiệm
thi hành quyết định này.
PHỤ LỤC
1. Sửa đổi, bổ
sung một số đối tượng phòng trừ :
TT
Tên
thương mại đã có trong danh mục
Vị
trí
Đã
in
Nay
xin sửa lại là
1
Agrodazim 50 SL
trang 28, dòng 13 trên xuống
bệnh mốc sương hại rau, thán
thư hại nhãn
bệnh mốc sương hại cà chua,
khoai tây
2
Agrotop 70 WP
trang 40, dòng 18 dưới lên
bệnh thán thư hại nho, bệnh thối
gốc hại rau
bệnh thán thư hại nho, thối gốc
hại khoai tây
3
Apromip 25 WP
trang 6, dòng 7 trên xuống
rầy hại lúa, rầy hại xoài
rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại
xoài
4
Bayfidan 25 EC, 250 EC
trang 42, dòng 5 trên xuống
250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen
hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại
cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm
Bayfidan 250 EC: bệnh rỉ sắt hại
cà phê, phấn trắng hại nho, chôm chôm
5
Cascade * 5 EC
trang 19, dòng 12 dưới lên
sâu xanh da láng hại lạc, đậu
tương; nhện đỏ hại cây có múi
sâu xanh da láng hại lạc, đậu
tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè
6
Cyrin 25 EC, 10 EC, 20 EC
trang 9, dòng 25 trên xuống
20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu
xanh hại cà chua 10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu
xanh hại cà chua 10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài 25 EC: sâu cuốn
lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài
7
Dimenat 40 EC
trang 13, dòng 8 dưới lên
rệp hại cà phê
rệp hại cà phê, dâu nuôi tằm
8
Encofenva 20 EC
trang 18, dòng 12 trên xuống
rầy hại lúa, dòi đục lá hại
rau
rầy nâu hại lúa, rệp hại cà
chua
9
Encoleton 25 WP
trang 42, dòng 1 trên xuống
bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại
xoài
bệnh mốc xám hại cà chua, rỉ sắt
hại xoài
10
Fenbis 25 EC
trang 19, dòng 5 trên xuống
rệp hại đậu, bọ xít hại lúa
rệp hại đậu, bọ xít hại lúa, rệp
sáp hại mãng cầu
11
Mipcide 20 EC
trang 20, dòng 26 trên xuống
rầy nâu hại lúa
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
rau cải
12
Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP
trang 22, dòng 12 trên xuống
18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp
hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại
nhãn
18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp
hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải, sâu cuốn lá hại lúa. 95 WP: sâu cuốn
lá hại lúa, bọ xít hại nhãn
13
Ortus 5 SC
trang 17, dòng 3 dưới lên
nhện hại cây có múi, bông; nhện
đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng
nhện hại cây có múi, chè; nhện
đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng
14
Padan 50 SP
trang 7, dòng 5 trên xuống
50 SP: sâu đục thân hại lúa,
ngô
50 SP: sâu đục thân hại lúa,
ngô, mía; rẫy xanh hại chè
15
Patox 95 SP, 50 SP, 4 G
trang 7, dòng 16 trên xuống
sâu đục thân hại lúa, mía
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy
nâu hại lúa; sâu đục thân mía
16
Phenat 50 EC
trang 24, dòng 11 dưới lên
rệp hại rau cải
rệp hại rau cải, rầy xanh hại
bông
17
Pro - Thiram 80 WP
trang 41, dòng 9 dưới lên
bệnh đổ ngã cây con hại lạc,
thán thư hại ớt
Pro - Thiram 80 WP: bệnh đổ
ngã cây con hại lạc Pro - Thiram 80 WG: bệnh thán thư hại ớt
18
Proger 20 WP
trang 55, dòng 19 trên xuống
kích thích sinh trưởng cần tây
kích thích sinh trưởng lúa
19
Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME
trang 18, dòng 12 dưới lên
20 EC: sâu khoang hại rau
20 EC: sâu khoang hại rau, sâu
cuốn lá hại lúa
20
SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC,
30 EC, 50 EC 10 ME, 5 ME
trang 10, dòng 1 trên xuống
25 EC: sâu hồng hại bông
25 EC: sâu hồng hại bông, rầy
hại xoài
21
Sherzol EC
trang 25, dòng 7 trên xuống
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai,
bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc
lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai,
bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc
lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông; bọ trĩ hại dưa
22
Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5
H
trang 23, dòng 1 trên xuống
5 H: sâu đục thân hại mía
5 H: sâu đục thân hại mía, lúa
23
Vinetox 5 H, 95 BHN, 18 DD
trang 23, dòng 7 trên xuống
95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp
sáp hại cà phê
95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp
sáp hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa.
24
Macyny 45 EC
trang 21, dòng 1 trên xuống
sâu đục thân hại lúa
sâu keo hại lúa
2. Điều chỉnh
tên hoạt chất, thành phần hoạt chất của các loại thuốc :
TT
Tên
thương mại có trong danh mục
Vị
trí
Đã
in
Nay
xin sửa lại là
1
Cheetah 200/8 AS
trang 51, dòng 6 trên xuống
Glyphosate isopropylamino salt
200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l
Glyphosate ammonium salt 200
g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l
2
Melody duo 66.75 WP
trang 35, dòng dòng 6 trên xuống
Iprovalicarb 612.5 g/kg +
Propineb 55 g/kg
Iprovalicarb 55 g/kg +
Propineb 612.5 g/kg
3
Dihet 60 WP
trang 23, dòng 14 trên xuống
Imidacloprid 2 % + Nereistoxin
58 %
Imidacloprid 2 % + Nereistoxin
(monosultap) 58 %
3. Điều chỉnh
dạng, hàm lượng hoạt chất các loại thuốc :
TT
Tên
thương mại có trong danh mục
Vị
trí
Nay
xin sửa lại là
1
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10
Past
trang 54, dòng 2 dưới lên
Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10
Paste
2
Hai bon - D 480 DD
trang 47, dòng 22 trên xuống
Hai bon - D 480 DD: cỏ hại
lúa, cây ăn quả Hai bon - D 80 WP: cỏ hại lúa, ngô
3
Asitrin 10 EC
trang 23, dòng 15 dưới lên
asitrin 50 EC
4. Điều chỉnh
tên thương phẩm:
TT
Tên
thương mại có trong danh mục
Vị
trí
Nay
xin sửa lại là
1
Bankonil 75 WP
trang 30, dòng 16 dưới lên
Arygreen 75 WP
2
Yaltox 3 G
trang 59, dòng 25 dưới lên
Sugadan 3 G
5. Điều chỉnh độ
tinh khiết của hoạt chất:
TT
Tên
hoạt chất có trong danh mục
Vị
trí
Nay
xin sửa lại là
1
Fenpropathrin (min 96 %)
trang 17, số thứ tự 70
Fenpropathrin (min 90 %)
6. Điều chỉnh
tên đơn vị đăng ký sản phẩm của các loại thuốc :
TT
Tên
thương mại có trong danh mục
Vị
trí
Đã
in
Nay
xin sửa lại là
1
Orthene 97 Pellet
trang 2, dòng 13 trên xuống
Tomen Agro, Inc
Arvesta Corporation
2
Select 12 EC
trang 46, dòng 11 dưới lên
Tomen Agro, Inc
Arvesta Corporation
3
Chix 2.5 EC
trang 5, dòng 18 trên xuống
ELF Atochem Agri
Cerexagri S.A
4
Penncozeb 75 DF, 80 WP
trang 36, dòng 36 dưới lên
ELF Atochem Agri
Cerexagri S.A
5
Microthiol Special Liquid
58.15 LF, Microthiol Special 80 WP
trang 40, dòng 21,23 trên xuống
ELF Atochem Agri
Cerexagri S.A
Quyết định 49/2002/QĐ-BNN sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2002/QĐ-BNN ngày 11/06/2002 sửa đổi một số điểm trong QĐ 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
4.359
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng