Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
481/1999/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Kiên
|
Ngày ban hành:
|
29/12/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC HẢI QUAN
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số:
481/1999/QĐ-TCHQ
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 12
năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
SỐ 481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 1999 VỀ VIỆC BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU
ĐỐI VỚI NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ
GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG
CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm
quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui
định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP
ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số
92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp
giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 143/TB- VPCP ngày
23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng
nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế ” để áp
giá tính thuế trong các trường hợp sau:
1/ Hàng nhập khẩu theo phương
thức không phải là mua bán hoặc không có hợp đồng mua bán ngoại thương.
2/ Hàng nhập khẩu theo hợp đồng
mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điều kiện quy định tại điểm I
Thông tư số : 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính ; hoặc
hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng quá thấp
(thấp hơn 70% giá tối thiểu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng
Tổng cục Hải quan ban hành).
- Đối với các mặt hàng có giá
ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu qui định tại bảng giá này ; hoặc mặt
hàng chưa có qui định giá tối thiểu tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá
ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm hoặc giá tự kê khai
của doanh nghiệp.
Điều 2: Giá
tính thuế được xem xét áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng ngoại thương đối với
các trường hợp sau :
1/ Mặt hàng nhập khẩu có thuế
suất thuế nhập khẩu theo biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống và hợp đồng ngoại
thương có đủ các điều kiện theo qui định tại điểm I Thông tư 92/1999/TT/BTC
ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
2/ Mặt hàng nhập khẩu là nguyên
liệu vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo
qui định tại điểm II mục C Thông tư 82/1999/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ;
điểm II Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Giá
tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục nhà nước quản
lý giá tính thuế sẽ được xem xét điều chỉnh khi:
- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu
có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu thì giao cho Cục Hải
quan điạ phương theo dõi có đề xuất mức giá và báo cáo kịp thời về Tổng cục Hải
quan để xem xét điều chỉnh mức giá tối thiểu.
- Chủ hàng có khiếu nại, kiến
nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan qui định thì
yêu cầu cung cấp chứng từ hợp lệ liên quan đến giá tính thuế của mặt hàng đó để
Tổng cục Hải quan nghiên cứu điều chỉnh cho hợp lý.
Trong các trường hợp nêu trên,
Tổng cục Hải quan sẽ xem xét giải quyết cụ thể đối với lô hàng nhập khẩu đó và
tập hợp sửa đổi bổ sung thêm các mức giá trong bảng giá đã ban hành.
Điều 4: Giá
tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy
mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.
Điều 5: Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2000 và thay thế các
Quyết định số: 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 07 năm 1999 ; Quyết định số:
296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 08 năm 1999 ; Quyết định số : 381/1999/QĐ-TCHQ
ngày 21 tháng 10 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan . Những qui
định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
BẢNG GIÁ
MUA TỐI THIỂU ĐỐI VỚI
NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TÍNH THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29
tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
Tên
hàng
|
ĐVT
|
Giá
tính thuế (USD)
|
Chương 2
|
|
|
* Thịt cừu đông lạnh
|
kg
|
4,00
|
* Thịt gà đông lạnh
|
|
|
+ Loại miếng
|
kg
|
1,00
|
+ Loại viên
|
kg
|
1,80
|
* Mỡ heo tươi đông lạnh
|
kg
|
0,35
|
* Gan heo tươi đông lạnh
|
Kg
|
0,60
|
* Nọng (cuống họng) heo đông
lạnh
|
Kg
|
0,55
|
* Thịt bò tươi đông lạnh
|
kg
|
4,00
|
* Các loại thịt tươi đông lạnh
khác
|
kg
|
2,50
|
* Da trâu, da bò
|
kg
|
1,00
|
|
|
|
Chương 3
|
|
|
* Cá tươi đông lạnh nguyên
con:
|
|
|
+ Cá hồi, cá thu, cá chim, cá
nhụ
|
kg
|
2,00
|
+ Cá ngừ, cá nục, và các loại
cá tạp khác
|
kg
|
0,35
|
* Cá khô tính bằng 200% cá
tươi đông lạnh nguyên con cùng loại
|
|
|
* Tôm, cua các loại đã xử lý
ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín
|
kg
|
4,00
|
* Động vật thân mềm các loại
(sò, điệp...) ướp
|
kg
|
3,00
|
|
|
|
Chương 4
|
|
|
* Sữa tươi không đường, không
pha hương liệu
|
lít
|
0,50
|
* Sữa tươi không đường có pha
hương liệu
|
lít
|
0,60
|
* Sữa tươi có đường không pha
hương liệu
|
lít
|
0,60
|
* Sữa tươi có đường có pha
hương liệu
|
lít
|
0,75
|
* Sữa chua
|
lít
|
0,80
|
* Sữa đặc có đường đóng hộp
(lon)
|
kg
|
1,10
|
* Sữa bột thành phẩm
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại đóng lon,hộp
|
kg
|
3,50
|
- Loại đóng trong bao bì khác
|
kg
|
3,00
|
* Bột váng sữa
|
kg
|
0,65
|
* Sữa bột gầy nguyên liệu
|
kg
|
1,40
|
* Sữa bột nguyên liệu khác
|
kg
|
1,10
|
* Phomat các loại
|
kg
|
2,50
|
* Bơ :
|
|
|
+ Bơ (măn, nhạt) đóng gói từ 1
kg trở xuống
|
kg
|
2,00
|
+ Bơ khác
|
kg
|
1,70
|
* Sữa kem
|
kg
|
2,00
|
* Bột kem
|
kg
|
3,00
|
* Mật ong
|
kg
|
2,00
|
* Trứng gà
|
kg
|
1,50
|
|
|
|
Chương 5
|
|
|
* Vảy đồi mồi
|
kg
|
7,00
|
* Lông heo làm bàn chải đánh
răng
|
kg
|
3,00
|
* Lông vũ
|
kg
|
2,00
|
* Lông đuôi con công
|
cọng
|
0,09
|
* Vỏ ốc xà cừ dạng thô
|
kg
|
0,50
|
|
|
|
Chương 6
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại
|
cành
|
0,15
|
* Hoa khô các loại
|
kg
|
6,00
|
* Lá thanh hao hoa vàng
(nguyên liệu sản xuất thuốc sốt rét )
|
kg
|
0,16
|
* Cây nho giống
|
cây
|
2,00
|
* Cây lan giống
|
cây
|
0,20
|
|
|
|
Chương 7
|
|
|
1. Rau , củ, quả chưa qua chế
biến
|
|
|
* Cà chua tươi
|
kg
|
0,08
|
* Tỏi khô
|
kg
|
0,15
|
* Khoai tây, khoai sọ
|
kg
|
0,05
|
* Hành tây, hành củ
|
kg
|
0,15
|
* ớt quả tươi
|
kg
|
0,18
|
* Rau cải tươi
|
Kg
|
0,10
|
* Măng tươi
|
kg
|
0,20
|
* Măng khô:
|
|
|
+Loại măng áo tơi, bẹ
|
kg
|
0,80
|
+Loại măng củ
|
kg
|
1,00
|
* Đậu xanh hạt khô:
|
Kg
|
0,25
|
* Nấm khô
|
kg
|
3,00
|
* Mộc nhĩ khô
|
kg
|
3,00
|
* Đậu tương (đậu nành)
|
kg
|
0,20
|
* Các loại rau, củ, trái khác
chưa được qui đinh chi tiết ở trên
|
kg
|
0,30
|
2. Rau, củ, trái đã qua chế
biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa)
|
|
|
* Dưa chuột, dưa cải
|
kg
|
1,50
|
* Bắp(ngô) bao tử
|
kg
|
2,00
|
* Bạch hoa
|
kg
|
2,00
|
* Trái ôlive
|
kg
|
4,00
|
* Các loại rau, củ, trái khác
chưa được chi tiết ở trên
|
kg
|
1,00
|
|
|
|
Chương 8
|
|
|
1. Hoa quả do Trung quốc sản
xuất :
|
|
|
+ Cam, quýt, táo, hồng, lê,
chanh, mận tươi
|
kg
|
0,20
|
+ Dưa hấu
|
kg
|
0,07
|
+ Thầu dầu tươi
|
kg
|
0,40
|
+ Nho tươi :
|
|
|
- Loại quả to (tương tự nho
Mỹ, úc...)
|
kg
|
1,20
|
- Loại quả nhỏ
|
kg
|
0,20
|
+ Các loại quả tươi khác
|
kg
|
0,20
|
+ Hạt dưa khô
|
kg
|
0,20
|
+ Hạt bí khô
|
kg
|
0,25
|
+ Táo tàu khô
|
kg
|
1,00
|
+ Quả la hán khô đã chế biến
|
kg
|
2,00
|
+ Các loại quả khô khác
|
kg
|
0,50
|
2. Hoa quả do các nước khác
sản xuất:
|
|
|
+ Nho tươi
|
kg
|
1,20
|
+ Cam, quýt, lê, mận, kiwi,
táo, đào tươi
|
kg
|
0,70
|
+ Hồng tươi, anh đào tươi
|
kg
|
1,50
|
+ Chà là tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Quả sầu riêng
|
kg
|
1,20
|
+ Quả xoài tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Quả măng cụt tươi
|
kg
|
1,20
|
+ Quả vải tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Các loại quả tươi khác
|
kg
|
0,80
|
+ Me khô loại đã lột vỏ đóng
bành
|
kg
|
0,15
|
+ Nho khô
|
kg
|
2,20
|
+ Chà là khô
|
kg
|
0,80
|
+ Hạt sen khô
|
kg
|
0,50
|
+ Các loại quả khô khác
|
kg
|
1,00
|
|
|
|
Chương 9
|
|
|
* Vani:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
10,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
12,00
|
* Cà phê:
|
|
|
+ Cà phê hoà tan
|
kg
|
8,00
|
+ Cà phê hột đã rang
|
kg
|
4,50
|
+ Cà phê bột
|
kg
|
6,00
|
+ Hỗn hợp cà phê đường sữa
|
kg
|
0,70
|
* Trà (chè):
|
|
|
+ Trà túi lọc các hiệu:
Lipton, Dilmah, Tetley...
|
kg
|
5,00
|
+ Trà uống liền (instance):
trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng và các loại trà uống liền có pha hương
liệu khác
|
kg
|
2,00
|
+ Trà xanh đã qua chế biến sấy
khô
|
kg
|
2,00
|
+ Trà tinh chiết (tea
extract)
|
kg
|
8,00
|
|
|
|
Chương 10
|
|
|
* Lúa mạch
|
tấn
|
210,00
|
* Yến mạch
|
tấn
|
235,00
|
* Gạo
|
tấn
|
230,00
|
*Thóc
|
tấn
|
150,00
|
|
|
|
Chương 11
|
|
|
* Malt bia
|
tấn
|
250,00
|
* Bột mỳ
|
tấn
|
170,00
|
* Bột chiên (dùng để bọc tôm,
cá...) có trộn gia vị
|
tấn
|
600,00
|
* Bột đao ướt
|
tấn
|
45,00
|
* Tinh bột bắp, bột Gluten
trích từ bắp ngô.
|
tấn
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
Chương 12
|
|
|
* Lạc nhân
|
kg
|
0,25
|
* Vừng hạt
|
kg
|
0,50
|
* Hạt hướng dương
|
kg
|
0,20
|
* Hạt su hào giống
|
kg
|
3,00
|
* Hạt suplơ giống Nhật sản
xuất
|
kg
|
250,00
|
* Hạt giống chà là
|
kg
|
7,00
|
* Hạt cải giống :
|
|
|
+ Hạt cải bắp (giống lai F1)
|
kg
|
100,00
|
+ Hạt cải khác
|
kg
|
1,20
|
+ Hạt dưa hấu giống
|
kg
|
4,00
|
* Gừng tươi
|
kg
|
0,50
|
* Hublon:
|
|
|
+ Loại tươi
|
kg
|
2,00
|
+ Loại khô
|
kg
|
4,00
|
+ Loại bột viên
|
kg
|
5,00
|
* Vỏ cây bời lời
|
kg
|
0,15
|
* Rong (tảo) đã chế biến
(Agar, phổ tai)
|
kg
|
0,50
|
* Sa nhân
|
|
|
+ Loại cả vỏ
|
kg
|
2,30
|
+ Loại đã tách vỏ
|
kg
|
4,60
|
* Nguyên liệu thuốc đông y do
Trung quốc sản xuất:
|
|
|
+ Bạch truật
|
kg
|
1,50
|
+ Bạch thược
|
kg
|
1,10
|
+ Bạch linh
|
kg
|
0,80
|
+ Ba kích
|
kg
|
2,00
|
+ Đẳng sâm
|
kg
|
1,50
|
+ Địa cột bì
|
kg
|
0,50
|
+ Hoàng kỳ
|
kg
|
0,80
|
+ Cam thảo
|
kg
|
1,00
|
+ Khương hoạt
|
kg
|
1,50
|
+ Ngưu tát
|
kg
|
0,50
|
+ Phòng phong
|
kg
|
2,00
|
+ Phòng kỷ
|
kg
|
0,50
|
+ ý dĩ
|
kg
|
0,30
|
+ Sơn thù
|
kg
|
5,00
|
+ Sinh địa
|
kg
|
0,80
|
+ Xuyên quy
|
kg
|
0,80
|
+ Xuyên khung
|
kg
|
0,80
|
+ Xương truật
|
kg
|
0,50
|
+ Xích thược
|
kg
|
0,70
|
+ Bối mẫu
|
kg
|
0,60
|
+ Củ tam thất:
|
|
|
- Loại 1 (dưới 9 củ/0,1kg)
|
kg
|
32,00
|
- Loại 2 (từ 9 đến 12
củ/0,1kg)
|
kg
|
25,00
|
- Loại 3 (từ 13 đến 20
củ/0,1kg)
|
kg
|
18,00
|
- Loại 4 (từ 21 đến 50
củ/0,1kg)
|
kg
|
10,00
|
* Linh chi dạng cốm
|
kg
|
28,00
|
|
|
|
Chương 13
|
|
|
* Cao chiết suất từ lúa mạch
|
kg
|
20,00
|
* Cao hoa bia
|
kg
|
10,00
|
* Cánh kiến
|
|
|
+ Loại đỏ
|
kg
|
0,70
|
+ Loại trắng
|
kg
|
1,80
|
* Dầu chai nước (chai phà)
|
tấn
|
200,00
|
* Gum cho kẹo cao su
|
kg
|
3,50
|
|
|
|
Chương 14
|
|
|
* Mây đã lọc vỏ
|
tấn
|
400,00
|
* Song mây bột
|
tấn
|
240,00
|
|
|
|
Chương 15
|
|
|
* Dầu cọ Olein thô
|
tấn
|
490,00
|
* Dầu cọ Stearin
|
tấn
|
400,00
|
* Shortening đông đặc
|
tấn
|
500,00
|
* Dầu vừng tinh luyện
|
Tấn
|
1.800,00
|
* Dầu thực vật loại khác:
|
|
|
+ Loại thô
|
tấn
|
540,00
|
+ Loại đã tinh chế
|
tấn
|
750,00
|
* Bơ magarin từ dầu thực vật
(gốc thực vật)
|
tấn
|
990,00
|
* Dầu hào (dầu chế biến từ con
hào)
|
lít
|
0,60
|
* Dầu (mỡ) gốc động vật
|
tấn
|
500,00
|
* Chất thay thế dầu bơ gốc
động vật
|
tấn
|
700,00
|
|
|
|
Chương 16
|
|
|
* Thịt hộp các loại
|
kg
|
1,20
|
* Cá mòi đóng hộp
|
kg
|
0,50
|
* Cá hộp các loại khác
|
kg
|
1,20
|
* Xúc xích,
dăm bông
|
kg
|
3,00
|
* Patê
|
kg
|
4,00
|
* Cua đóng hộp
|
kg
|
3,00
|
|
|
|
Chương 17
|
|
|
* Mứt hoa quả ướt:
|
|
|
+ Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ
tinh
|
kg
|
2,50
|
+ Đựng trong bao bì khác
|
kg
|
2,00
|
* Mứt hoa quả khô:
|
|
|
+ Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ
tinh
|
kg
|
1,80
|
+ Đựng trong bao bì khác
|
kg
|
1,20
|
|
|
|
Chương 18
|
|
|
* Bột cacao chưa pha thêm đườngvà
chất ngọt khác
|
kg
|
0,70
|
|
|
|
Chương 19
|
|
|
* Hỗn hợp cacao đường sữa
(thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự)
|
kg
|
2,50
|
* Hỗn hợp bột bắp, bột ngũ cốc
đã pha đường , sữa ...
|
kg
|
1,20
|
* Bột dinh dưỡng
|
kg
|
1,20
|
* Mì ăn liền
|
|
|
+ Loại đóng tô
|
kg
|
1,00
|
+ Loại đóng gói
|
kg
|
0,80
|
* Bột trộn nhão để chế biến
bánh
|
kg
|
0,60
|
* Bún khô, mì khô, miến khô
|
kg
|
0,60
|
* Nguyên liệu sản xuất bánh
Snack (bột mì, hương liệu và gia vị)
|
kg
|
1,20
|
* Phù trúc (mì ống ) chế biến
từ bột đậu Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
0,70
|
* Mì ống ( mì spaghetty)
|
kg
|
1,00
|
* Hồ dán giấy có nguồn gốc từ
tinh bột
|
kg
|
0,60
|
|
|
|
Chương 20
|
|
|
* Bơ đậu phộng
|
kg
|
1,00
|
* Nước cốt dừa
|
lít
|
0,96
|
* Đay ngâm khô
|
kg
|
0,20
|
* Rau câu nước ăn liền (thạch)
|
kg
|
0,40
|
* Đậu nành muối
|
kg
|
1,00
|
* Các loại dưa, củ muối (kể cả
kim chi)
|
kg
|
0,80
|
* Bột cam các hiệu
|
kg
|
2,00
|
* Bột hoặc chất cô đặc từ hoa
quả các loại dùng để pha chế đồ uống
|
kg
|
2,00
|
* Trái cây đóng hộp các loại
(trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp)
|
kg
|
1,50
|
* Cà chua đóng hộp
|
kg
|
0,30
|
* Đậu các loại đóng hộp:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
1,00
|
* Nấm đóng hộp
|
kg
|
1,50
|
* Hạt ngô (bắp) đóng hộp
|
kg
|
0,60
|
* Quả cherry ngâm (đóng lọ,
đóng hộp)
|
kg
|
1,00
|
* Xí muội (ômai) Trung quốc
sản xuất
|
kg
|
0,50
|
* Khoai tây chế biến dạng lát
đóng hộp, gói
|
kg
|
1,50
|
* Các loại hạt đã qua chế biến
đóng hộp hoặc gói:
|
|
|
+ Hạt điều, hạt dẻ
|
kg
|
2,00
|
+ Lạc (đậu phộng)
|
kg
|
1,40
|
+ Đậu thập cẩm
|
kg
|
2,00
|
* Rau cải muối (đóng lon, lọ)
|
kg
|
0,80
|
* Thực phẩm chay làm bằng rau,
đậu nành (thịt bột, thịt bột viên, tuyết hoa bột ...)
|
kg
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
Chương 21
|
|
|
* Mì chính (bột ngọt) đã đóng
gói bán lẻ
|
tấn
|
1.250,00
|
* Mì chính hiệu Boat - Brand
do indonexia sản xuất đã đóng gói bán lẻ
|
tấn
|
1,000,00
|
* Mì chính (bột ngọt ) loại dùng
làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm (đóng trong bao bì từ 25Kg trở
lên) tính bằng 80% loại đóng gói bán lẻ
|
|
|
* Tương ớt
|
kg
|
0,40
|
* Nước sốt mayonaise, Barbeoue
|
lít
|
1,20
|
* Nước sốt loại khác
|
lít
|
0,60
|
* Nước tương (magi)
|
lít
|
0,30
|
* Nước mắm
|
lít
|
0,70
|
* Mù tạt đóng trong ống (tuýp)
nhỏ
|
100gr
|
0,20
|
* Gia vị bột (gừng, hạt tiêu,
ớt...)
|
kg
|
2,00
|
* Bột cary
|
kg
|
0,60
|
* Bột súp (hương gà, tôm,
cua...):
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,50
|
* Bột nở:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,20
|
* Kem ăn thành phẩm
|
kg
|
2,00
|
* Chất làm sệt dùng trong công
nghiệp sản xuất kem ăn, Đan mạch sản xuất
|
kg
|
23,00
|
* Bột màu dùng trong công
nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen
|
kg
|
4,20
|
* Màu caramen
|
kg
|
0,60
|
* Thuốc bổ chế biến từ củ sâm
|
100ml
|
0,40
|
* Trà sâm
|
kg
|
21,00
|
* Trà sâm linh chi (linhzhi
ginseng tea)
|
kg
|
25,00
|
* Cao sâm đỏ (hộp 50gr)
|
hộp
|
11,00
|
* Sâm chiết xuất (hộp 30gr)
|
hộp
|
6,00
|
* Sâm củ tươi
|
Kg
|
35,00
|
* Sâm củ tẩm mật ong
|
Kg
|
38,00
|
* Viên ngậm sâm (hộp 165gr)
|
hộp
|
1,70
|
* Men bia khô
|
kg
|
50,00
|
|
|
|
Chương 22
|
|
|
* Dấm ăn đóng chai
|
lít
|
0,80
|
|
|
|
Chương 23
|
|
|
* Khô dầu:
|
|
|
+ Khô dầu đậu tương
|
tấn
|
170,00
|
+ Khô dầu các loại khác
|
tấn
|
110,00
|
* Bột thịt làm thức ăn gia súc
|
tấn
|
150,00
|
* Bột cá làm thức ăn gia súc
|
tấn
|
440,00
|
* Thức ăn gia súc dạng cám
|
tấn
|
200,00
|
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn
gia súc (Mixed calcium phosphate)
|
tấn
|
250,00
|
* Trứng bào xác đã chế biến
dùng làm thức ăn cho thuỷ sản
|
tấn
|
2.000,00
|
* Men chăn nuôi gia súc do
Trung quốc sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
* Thức ăn kích thích tăng
trọng (dạng bột) do Trung quốc sản xuất
|
tấn
|
300,00
|
* Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột
mỳ)
|
|
|
+ Loại bột
|
tấn
|
60,00
|
+ Loại viên
|
tấn
|
90,00
|
* Thức ăn nuôi tôm
|
tấn
|
500,00
|
+ Dạng viên hiệu CP :
|
tấn
|
900,00
|
+ Dạng viên hiệu Grobest
|
tấn
|
850,00
|
+ Dạng viên hiệu khác
|
tấn
|
750,00
|
* Chất thay thế sữa bột dùng
làm thức ăn chăn nuôi (skimmed milk replacer) hiệu Lait ecreme, sowlac...
|
tấn
|
600,00
|
* Premix các loại dùng làm
thức ăn gia súc:
|
|
|
+ Premix 10M
|
kg
|
1,00
|
+ Premix 10V
|
kg
|
8,00
|
+ Premix 13V
|
kg
|
10,00
|
+ Premix 34V
|
kg
|
6,30
|
+ Premix 44V
|
kg
|
8,80
|
+ Premix 48V
|
kg
|
5,50
|
+ Premix 51M
|
kg
|
1,00
|
+ Premix 51V
|
kg
|
9,00
|
+ Premix 52V
|
kg
|
4,80
|
+ Premix 66V
|
kg
|
8,40
|
|
|
|
Chương 24
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng :
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản
xuất
|
tấn
|
500,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1.000,00
|
* Thuốc lá lá đã tách cọng :
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia
sản xuất
|
tấn
|
1.000,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
2.000,00
|
* Thuốc lá sợi các loại :
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia
sản xuất
|
tấn
|
2.000,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
4.000,00
|
* Thuốc lá sợi loại vụn tính
bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên
|
|
|
* Cọng thuốc lá
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản
xuất
|
tấn
|
250,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
350,00
|
|
|
|
Chương 25
|
|
|
* Vữa chống thấm dạng bột
|
tấn
|
90,00
|
* Thạch cao
|
|
|
+ Loại dùng trong sản xuất xi
măng
|
tấn
|
20,00
|
+ Loại dùng trong sản xuất đồ
sứ, mỹ nghệ
|
tấn
|
190,00
|
* Xi măng:
|
|
|
+ Xi măng đen/xám đã đóng bao:
|
|
|
- Loại P500 (PC 40)
|
tấn
|
40,00
|
- Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
35,00
|
- Loại khác
|
tấn
|
40,00
|
+ Xi măng trắng đã đóng bao
|
|
|
- Loại PC40
|
tấn
|
110,00
|
- Loại PC 30
|
tấn
|
100,00
|
- Loại PC 25
|
tấn
|
80,00
|
- Loại khác
|
tấn
|
80,00
|
+ Xi măng loại khác
|
tấn
|
50,00
|
+ Xi măng rời tính bằng 85%
giá xi măng cùng loại đã đóng bao
|
|
|
*Clinker sản xuất xi măng
|
tấn
|
24,00
|
* Phấn viết bảng không bụi
(100 viên/hộp)
|
hộp
|
1,50
|
* Bột trợ lọc dùng cho máy lọc
bia:
|
|
|
+ Loại Perlite
|
tấn
|
940,00
|
+ Loại FW14
|
tấn
|
890,00
|
+ Loại Radiolite 700
|
tấn
|
650,00
|
* Cao lanh dùng trong sản xuất
gốm sứ
|
tấn
|
110,00
|
* Muối(NaCl)
|
tấn
|
150,00
|
|
|
|
Chương 27
|
|
|
* Dầu gốc nguyên liệu dùng để
pha chế dầu nhờn (nhớt)
|
|
|
+ Loại SN 500
|
tấn
|
230,00
|
+ Loại SN 150
|
tấn
|
220,00
|
+ Loại J500
|
tấn
|
230,00
|
+ Loại SN 50
|
tấn
|
180,00
|
+ Loại BS 150
|
tấn
|
260,00
|
+ Loại 80 NS
|
tấn
|
190,00
|
+ Loại khác
|
tấn
|
180,00
|
* Bình ga dùng cho bếp ga du
lịch, (loại dưới 600ml/bình)
|
bình
|
0,25
|
* Sáp paraphin
|
tấn
|
430,00
|
|
|
|
Chương
28, 29
|
|
|
* Hoá chất ngành sơn:
|
|
|
+ Toluene
|
tấn
|
330,00
|
+ Xylene
|
tấn
|
335,00
|
+ Acetone
|
tấn
|
445,00
|
+ Butyl acetate
|
tấn
|
650,00
|
+ N- Butyl acetate
|
tấn
|
550,00
|
* Hoá chất làm khô dùng trong
sản xuất sơn
|
|
|
+ O/S COBACT 10 (D60)
|
tấn
|
6.400,00
|
+ O/S LEAD 32/33
|
tấn
|
1.200,00
|
+ O/S CALCIUM 10
|
tấn
|
1.350,00
|
+ BORCHIGEL D8
|
tấn
|
11.500,00
|
* Hỗn hợp bitum chống thấm
|
tấn
|
650,00
|
* Carbonate canxi có tẩm axit
béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn
|
tấn
|
80,00
|
* Calcium carbonate (CaCO3)
|
tấn
|
70,00
|
* Hoá chất hữu cơ Vinyl
Acetate
|
tấn
|
800,00
|
* acid citie mono BP88
|
tấn
|
840,00
|
* Hoá chất NaOH
|
tấn
|
250,00
|
* oxit sắt vàng,đỏ
|
Tấn
|
460,00
|
* oxit kẽm 99% trở lên
|
tấn
|
900,00
|
* oxit chì đỏ 98% trở lên
|
tấn
|
750,00
|
* Dioxit Mangan
|
tấn
|
820,00
|
* Nitrat, Nitrit Natri
|
tấn
|
260,00
|
* Clorat Kali 98% trở lên
|
tấn
|
750,00
|
* axit Photphoric 98% trở lên
|
tấn
|
300,00
|
* Hoá chất Sodium,
cyclohelamine sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương
tự aspartame
|
tấn
|
1.500,00
|
* Mực viết (trừ mực bút bi)
|
100ml
|
0,03
|
* Nguyên liệu sản xuất nhựa
xốp Polyurethane
|
|
|
+ Tolyenne disocyante
|
tấn
|
1.700,00
|
* Nguyên liệu dược ấn độ sản
xuất
|
|
|
+ Ampicilin Trihydrate BP 93
|
kg
|
39,50
|
+ Amoxilin Trihydrate BP 93
|
kg
|
39,50
|
|
|
|
Chương 30
|
|
|
* Cao xoa
|
gr
|
0,02
|
* Dầu xoa
|
ml
|
0,02
|
* Dược phẩm G7 sản xuất
|
|
|
+ Campofrt, 10 ống/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Nidac
|
viên
|
0,03
|
+ Novo Salmol 2mg, 1000
viên/chai
|
chai
|
8,00
|
+ Feldene Cap 20mg, 15
viên/hộp
|
hộp
|
7,30
|
* Dược phẩm Pháp sản xuất:
|
|
|
+ Adalate 20 mg/viên
|
viên
|
0,10
|
+ Azantac 150mg/viên
|
viên
|
0,20
|
+ Augmetine 500mg/viên
|
viên
|
0,20
|
+ Clamoxyl 500mg/viên, 12
viên/hộp
|
hộp
|
2,50
|
+ Cerevoxan 50mg/viên
|
viên
|
0.05
|
+ Dầu cá 400mg/viên
|
viên
|
0,02
|
+ Diamicron 80mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Doliprace 125mg/viên
|
viên
|
0,02
|
+ Doliprane 500mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Duxil 40mg/viên
|
viên
|
0,10
|
+ Elocon 45gr/tuýp
|
tuýp
|
4,00
|
+ Magnes 36 500mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Maalox B 40 viên/hộp
|
hộp
|
2,90
|
+ Mopral 20mg/viên
|
viên
|
0,30
|
+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt)
|
viên
|
0,50
|
+ Panamax 500mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Pepcil 20mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Panadol 500mg/viên
|
viên
|
0,02
|
+ Tilcotil 20mg/viên
|
viên
|
0,20
|
+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml
|
chai
|
1,50
|
+ Voltaneme 100mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ UPSA C 1g 10viên/hộp
|
hộp
|
0,75
|
+ Zoxirax 200mg/viên
|
viên
|
0,20
|
* Dược phẩm Salonpas Nhật sản
xuất:
|
|
|
+ Loại 120 ml/chai
|
chai
|
5,00
|
+ Loại 10 miếng/hộp
|
hộp
|
0,50
|
* Dược phẩm úc sản xuất:
|
|
|
+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Gastrogel 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Zandol 10 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,48
|
* Dược phẩm Canada sản xuất
|
|
|
+ APO Acetaminophen 325 mg,
1000 viên/chai
|
chai
|
9,00
|
+ AP Rantidine 150mg, 100
viên/chai
|
chai
|
8,80
|
+ Novo - pen VK 300mg, 1000
viên/chai
|
chai
|
30,00
|
* Dược phẩm ấn độ sản xuất
|
|
|
+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,80
|
+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ,
10 vỉ/hộp
|
hộp
|
0,70
|
+ Subsyde - P, 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,10
|
+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24
vỉ/hộp
|
hộp
|
1,50
|
* Dược phẩm do Ba lan sản xuất
:
|
|
|
+ Bisepol 480 - 500mg, 20
viên/vỉ
|
vỉ
|
0,70
|
* Dược phẩm Bungari
|
|
|
+ Analgin 500mg 10viên/vỉ
|
vỉ
|
0,12
|
* Dược phẩm asean, Đài loan,
Hàn quốc sản xuất
|
|
|
+ Alaxan 100 viên/hộp
|
hộp
|
3,00
|
+ Becombion Syrup, 11ml/chai
|
chai
|
0,80
|
+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống,
6 ống/hộp
|
hộp
|
1,05
|
+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp
|
hộp
|
1,50
|
+ Decolgen Forte 2viên /hộp
|
hộp
|
0,03
|
+ Decolgen SP 60ml
|
chai
|
0,50
|
+ Dexamethasone 0.5mg, 50
viên/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp
|
hộp
|
0,70
|
+ Garamycin cream 15gr/tuýp
|
tuýp
|
2,40
|
+ Hemobion cap, 100 viên/hộp
|
hộp
|
5,60
|
+Kremmil S 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,20
|
+ Motilium 30ml
|
chai
|
1,16
|
+ Motilium 100viên/hộp
|
hộp
|
8,64
|
+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30
vỉ/hộp
|
hộp
|
25,00
|
+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp
|
hộp
|
3,40
|
+ Nutroplex 60ml/chai
|
chai
|
0,65
|
+ Nutroplex 120ml/chai
|
chai
|
0,97
|
+ Nizoral shampoo 50ml/chai
|
chai
|
2,30
|
+ Nizoral shampoo Sac 6ml
|
gói
|
0,25
|
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai
|
chai
|
3,98
|
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp
|
tuýp
|
0,87
|
+ Nizoral 200mg 100viên/hộp
|
hộp
|
48,44
|
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp
|
hộp
|
7,90
|
+ Sangobion cap, 250 viên/hộp
|
hộp
|
11,00
|
+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp
|
hộp
|
0,70
|
+ Septrin Susp 50ml/chai
|
chai
|
0,37
|
* Dược phẩm do mỹ sản xuất
|
|
|
+ Vitamin AD, 100 viên/chai
|
chai
|
0,63
|
+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,04
|
+ Vitamin BC complex 10
viên/vỉ
|
vỉ
|
0,06
|
+ Vitamin BC Ex tralysine
100viên/chai
|
chai
|
0,60
|
+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ
|
vỉ
|
0,07
|
+ Thuốc bổ tổng hợp
(500mg/viên)
|
viên
|
0,05
|
|
|
|
Chương 32
|
|
|
* Bột từ máy photocopy
|
kg
|
4,00
|
* Băng mực của máy chữ chạy
điện
|
Chiếc
|
0,80
|
* Men màu in chai thuỷ tinh
|
tấn
|
4.500,00
|
* Màu vẽ trên áo, trên vải
|
kg
|
10,00
|
* Mực bút bi các màu:
|
|
|
+ Loại có mùi thơm
|
kg
|
10,00
|
+ Loại không có mùi thơm
|
kg
|
7,00
|
* Matit trát tường
|
kg
|
0,20
|
* Mực in nhũ các loại
|
kg
|
10,00
|
* Mực in thường không nhũ
|
kg
|
3,00
|
* Mực in Roneo
|
kg
|
10,00
|
* Mực photocopy
|
kg
|
10,00
|
|
|
|
Chương 33
|
|
|
1- Tinh dầu hương liệu:
|
|
|
* Tinh dầu xoài
|
kg
|
5,00
|
* Tinh dầu chanh
|
kg
|
8,00
|
* Tinh dầu làm dầu gió, dầu
xoa dạng lỏng
|
kg
|
6,00
|
* Tinh dầu bạc hà dạng tinh
thể
|
kg
|
14,00
|
* Tinh dầu đào
|
kg
|
14,00
|
* Tinh dầu chocolate
|
kg
|
17,00
|
* Hương thuốc lá
|
kg
|
7,00
|
* Hương gà
|
kg
|
4,00
|
* Hương xoài
|
kg
|
5,00
|
* Hương vải
|
kg
|
3,50
|
* Hương cà phê
|
kg
|
14,00
|
* Hương dừa
|
kg
|
13,00
|
* Hương dâu
|
kg
|
4,00
|
* Hương chocolate
|
kg
|
4,00
|
* Hương dứa
|
kg
|
8,00
|
* Hương nhài
|
kg
|
5,00
|
* Hương rượu Whisky
|
kg
|
10,00
|
* Hương rượu Cognac
|
kg
|
10,00
|
* Glyxerin dùng trong sản xuất
mỹ phẩm
|
kg
|
1,40
|
2- Chế phẩm dùng cho vệ
sinh:
|
|
|
* Băng phiến ( long não)
|
100gr
|
0,10
|
* Dầu thơm xịt phòng dạng nước
|
lít
|
2,00
|
* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng
khử mùi (dùng cho người)
|
lít
|
6,00
|
* Nước thơm để trong phòng,
trong xe ôtô
|
lít
|
1,00
|
* Nước súc miệng
|
lít
|
3,00
|
* Sáp khử mùi (dùng cho người)
|
kg
|
7,70
|
* Sáp khử mùi loại khác (vệ
sinh phòng)
|
kg
|
2,00
|
3 - Kem cạo râu, kem đánh
răng:
|
|
|
* Kem cạo râu
|
100gr
|
0,40
|
* Kem đánh răng :
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
100gr
|
0,12
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
100gr
|
0,25
|
4 - Mỹ phẩm:
|
|
|
a/ Mỹ phẩm DeBon:
|
|
|
* Chì kẻ môi, chân mày...:
|
|
|
+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert
|
cây
|
1,66
|
+ Chì viền môi (chì kẻ môi)
Nhãn hiệu EZ UP Silky
|
cây
|
1,71
|
+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu
essance
|
cây
|
0,85
|
* Dung dịch các loại:
|
|
|
+ Dung dịch làm sạch da Nhãn
hiệu LacVert
|
lít
|
35,00
|
+ Dung dịch làm săn da Nhãn
hiệu LacVert
|
lít
|
42,00
|
+ Dung dịch làm mát da Nhãn
hiệu E.Z up
|
lít
|
24,00
|
* Dầu, tinh dầu các loại:
|
|
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu
LacVert
|
lít
|
141
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
64,00
|
+ Tinh dầu dưỡng da 60ml/chai
Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
* Kem các loại:
|
|
|
+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert
|
lít
|
15,25
|
+ Kem nền trang điểm
(35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
2,00
|
+ Kem nền trang điểm
(35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
3,80
|
+ Kem nền trang điểm
45gr/chai Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
3,40
|
+ Kem chống nắng 80gr/chai
Nhãn hiệu LacVert
|
chai
|
3,04
|
+ Kem chống nắng 110gr/chai
Nhãn hiệu essance
|
chai
|
2,03
|
+ Kem chông nắng 60ml/chai
Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
4,30
|
+ Kem chống nếp nhăn
(55gr/chai) Nhãn hiệu LacVert
|
chai
|
5,50
|
+ Kem chống nhăn vùng mắt
(20gr/chai) Nhãn hiệu LacVert
|
chai
|
5,80
|
+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu
AGING SPECIAL
|
gr
|
0,33
|
+ Kem lót Nhãn hiệu essance
|
gr
|
0,043
|
+ Kem lót trang điểm ISA KNOX
(30ml/chai)
|
chai
|
2,49
|
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu
essance
|
gr
|
0,027
|
+ Kem dưỡng da 60gr/chai Nhãn
hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
+ Kem mát xa và làm sạch da
Nhãn hiệu essance
|
gr
|
0,011
|
+ Kem mát xa 200ml/chai Nhãn
hiệu opsy
|
chai
|
2,14
|
+ Kem tẩy trang 300ml/chai
Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
1,92
|
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn
hiệu opsy
|
hộp
|
2,14
|
*Nước các loại:
|
|
|
+ Nước làm mát da Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
10,00
|
+ Nước se lỗ chân lông,
140ml/chai Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
+ Nước hoa toàn thân 250ml/chai
BODY WELL
|
chai
|
2,69
|
+ Nước tẩy trang 300ml/chai
Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
1,80
|
* Son môi:
|
|
|
+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn
hiệu: LacVert
|
cây
|
4,70
|
+ Son môi nhãn hiệu: Essance
|
cây
|
1,39
|
+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP
Silky
|
cây
|
2,35
|
* Sữa các loại:
|
|
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu
LacVert
|
lít
|
4,20
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
1,50
|
+ Sữa dưỡng da 120ml/chai Nhãn
hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân
250ml/chai Nhãn hiệu BODY WELL
|
chai
|
1,92
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân
200ml/chai Nhãn hiệu EAU DE VIE
|
chai
|
4,29
|
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu
essance
|
gr
|
0,013
|
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up
|
100gr
|
2,60
|
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy
|
gr
|
0,01
|
+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up
|
lít
|
17,00
|
+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai
|
chai
|
1,90
|
+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai
|
chai
|
2,90
|
+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE
|
gr
|
0,012
|
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
8,00
|
+ Sữa tẩy trang 200ml/chai
Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
1,80
|
* Phấn:
|
|
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu:
LacVert
|
gr
|
0,20
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu
essance
|
gr
|
0,16
|
+ Phấn phủ trang điểm
(30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up
|
hộp
|
3,85
|
+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up
|
gr
|
0,213
|
+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP
Silky
|
gr
|
0,53
|
b/ Mỹ phẩm Shiseido:
|
|
|
* Chất làm trắng răng
SUCCESSFUL
|
100ml
|
0,80
|
* Dầu :
|
|
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong
bao bì SUCCESSFUL
|
lít
|
1,50
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong
bao bì SUCCESSFUL
|
lít
|
1,50
|
+ Dầu gội đầu và nước xả các
loại
|
lít
|
2,00
|
+ Dầu vuốt tóc
|
lít
|
2,50
|
* Kem :
|
|
|
+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL
|
100gr
|
1,20
|
+ Kem bọt SUCCESSFUL
|
lít
|
1,00
|
+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC
|
lít
|
1,00
|
+ Kem dưỡng tóc
|
lít
|
2,00
|
* Nước các loại:
|
|
|
+ Nước thơm SUCCESSFUL
|
100ml
|
2,00
|
+ Nước làm mềm da
|
lít
|
3,00
|
+ Nước rửa móng tay
|
lít
|
2,50
|
* Phấn:
|
|
|
+ Phấn thơm thoa thân thể
GERVAS, LAFFAIR, JC
|
kg
|
1,20
|
+ Phấn rôm
|
100gr
|
0,20
|
+ Phấn trang điểm JIN-LONG
|
gr
|
0,03
|
+ Phấn hồng JIN-LONG
|
gr
|
0,02
|
* Sơn móng tay
|
ml
|
0,03
|
c./ Mỹ phẩm các hiệu khác
chưa được cụ thể ở trên:
|
|
|
* Bút chì:
|
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi
|
cây
|
0,50
|
+ Bút chì kẻ lông mày
|
cây
|
0,30
|
* Dung dịch làm mát da, săn da
|
lít
|
10,00
|
* Dầu các loại:
|
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên
(100viên/hộp)
|
hộp
|
1,40
|
+ Dầu dưỡng da dạng nước
|
lít
|
3,00
|
+ Dầu tắm, sữa tắm
|
lít
|
2,50
|
+ Dầu gội đầu dạng chưa đóng
trong bao bì để bán lẻ
|
lít
|
1,70
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong
các loại bao bì để bán lẻ
|
lít
|
2,50
|
* Kem:
|
|
|
+ Kem thoa da, thoa mặt
|
gr
|
0,07
|
+ Kem lột da
|
lít
|
4,20
|
+ Kem trang điểm chống
nắng(kem nền, kem lót)
|
gr
|
0,20
|
+ Kem chống nắng khi tắm biển
|
lít
|
4,20
|
+ Kem dưỡng tóc
|
kg
|
10,00
|
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng
tẩy tế bào chết)
|
lít
|
7,00
|
+ Kem thoa da (chống nhăn)
|
lít
|
8,50
|
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da
|
kg
|
10,00
|
+ Kem mát xa làm tan mỡ
|
kg
|
25,00
|
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm
(keo), gel, mousse
|
kg
|
2,00
|
* Nước súc miệng
|
lít
|
6,00
|
* Nước hoa
|
|
|
+ Eau de Parfume
|
ml
|
0,14
|
+ Eau de Toilet
|
ml
|
0,07
|
+ Eau de Cologne
|
ml
|
0,03
|
* Phấn
|
|
|
+ Phấn trrang điểm (phấn nền,
lót)
|
gr
|
0,15
|
+ Phấn mắt, phấn má
|
gr
|
0,10
|
+ Phấn thơm thoa người
|
kg
|
4,00
|
+ Mascara
|
cây
|
2,00
|
* Son:
|
|
|
+ Son môi các loại
|
cây
|
1,00
|
+ Son bóng
|
cây
|
0,50
|
* Sữa:
|
|
|
+ Sữa nước tẩy trang
|
lít
|
10,00
|
+ Sữa dưỡng da các loại
|
lít
|
4,20
|
+ Sữa chống nắng khi tắm biển
|
lít
|
4,20
|
* Sơn, dưỡng móng tay
|
ml
|
0,07
|
* Thuốc nhuộm tóc (60ml/hộp, 2
lọ/hộp)
|
hộp
|
0,60
|
* Vaselin thoa da
|
lít
|
2,00
|
5/ Mỹ phẩm dùng cho trẻ em
|
|
|
* Dầu tắm
|
lít
|
3,90
|
* Dầu gội đầu
|
lít
|
2,00
|
* Nước tắm
|
lít
|
1,80
|
* Phấn rôm
|
100gr
|
0,45
|
* Sữa rửa mặt
|
lít
|
4,30
|
6/ Xà phòng
|
|
|
* Xà phòng (Savon) thơm
|
|
|
+ Hiệu Coast,FA,Zest
|
kg
|
2,20
|
+ Hiêu khác
|
kg
|
1,80
|
* Xà phòng giặt (bột)
|
kg
|
1,20
|
* Xà phòng giặt (bánh)
|
kg
|
0,90
|
|
|
|
Chương 34
|
|
|
1/ Chất tẩy rửa:
|
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu
loại đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
1,80
|
* Nước tẩy các loại (loại đóng
gói để bán lẻ)
|
lít
|
0,50
|
* Nước làm mềm quần áo sau khi
giặt (loại đóng gói để bán lẻ)
|
lít
|
0,50
|
* Nước lau đầu từ
|
lít
|
0,30
|
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại
|
kg
|
1,80
|
* Chất tẩy rửa rỉ, sét các
loại
|
kg
|
1,50
|
2/ Sáp đánh bóng, xi, nến:
|
|
|
* Sáp đánh bóng, bôi trơn
|
kg
|
2,40
|
* Xi đánh giày dạng nước (dạng
lỏng)
|
lít
|
7,00
|
* Xi đánh giày dạng khác
|
kg
|
5,00
|
* Dầu bóng dạng lỏng
|
lít
|
1,20
|
* Dầu bóng đựng trong bình xịt
(Spray Wax), 0,75lít/bình
|
bình
|
1,00
|
* Chất đánh bóng kim loại
|
kg
|
1,50
|
* Kem đánh bóng xe
|
kg
|
2,00
|
* Nến cây các loại:
|
|
|
+ Loại có mùi thơm
|
kg
|
0,50
|
+ Loại không có mùi thơm
|
kg
|
0,30
|
3/ Chất bôi trơn
|
|
|
* Mỡ bôi trơn loại không chịu
nhiệt (dưới 1000C)
|
kg
|
0,85
|
* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt
(từ 1000C trở lên)
|
kg
|
1,50
|
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu
tẩm sợi)
|
kg
|
0,65
|
4/ Dầu nhờn:
|
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì
|
lít
|
0,70
|
* Dầu nhờn động cơ bốn thì
|
lít
|
0,80
|
* Dầu thuỷ lực
|
lít
|
1,20
|
* Dầu hộp số
|
lít
|
1,20
|
* Dầu cắt gọt
|
lít
|
1,20
|
* Dầu thắng (phanh)
|
lít
|
1,20
|
* Dầu bảo quản
|
lít
|
0,80
|
* Dầu biến thế
|
lít
|
0,70
|
* Dầu nhờn loại khác
|
lít
|
0,70
|
* Các loại dầu nhờn nêu trên
nếu đóng trong thùng (200lít/thùng) thì tính bằng 70% khung giá trên
|
|
|
* Phôi xà phòng
|
tấn
|
550,00
|
|
|
|
Chương 35
|
|
|
* Keo dán:
|
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr
|
kg
|
10,00
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr
đến 120 gr
|
kg
|
6,00
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp trên
120gr
|
kg
|
2,00
|
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp
|
kg
|
1,00
|
* Keo bẫy chuột
|
kg
|
3,50
|
* Miếng vá cao su dùng để vá
ruột xe
|
kg
|
1,50
|
|
|
|
Chương 36
|
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa
|
lít
|
3,00
|
* Đá lửa
|
kg
|
7,00
|
* Diêm bao
|
10
bao
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Chương 37
|
|
|
1/ Phim chụp ảnh:
|
|
|
* Phim hiệu Kodak
|
|
|
+ Phim màu kodak - Gold
|
|
|
- Loại Negative (dùng chụp
thông thường)
|
|
|
-- Loại 24 kiểu
|
cuộn
|
1,30
|
-- Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,60
|
- Loại chuyên dụng
|
cuộn
|
3,20
|
+ Phim màu hiệu Kodak
Kadakrome
|
|
|
- Loại 64 PU Including
Processing KR 135/36
|
cuộn
|
3,20
|
- Loại 200 PU Including
Procesing KR 135/36
|
cuộn
|
3,60
|
+ Phim màu hiệu Kodak GB
135/36 Gold 200 GEN4
|
cuộn
|
1,60
|
+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc
English for export 24 kiểu
|
|
|
- CAT No 400584
|
cuộn
|
3,20
|
- CAT No 400733
|
cuộn
|
7,30
|
* Phim màu hiệu Konica
|
|
|
+ Loại 24 kiểu
|
cuộn
|
1,20
|
+ Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,40
|
* Phim màu hiệu Mitsubishi
|
cuộn
|
1,00
|
* Phim màu hiệu agfa
|
|
|
+ Loại Negative
|
|
|
- loại 12 kiểu
|
cuộn
|
0,40
|
- Loại 24 kiểu
|
cuộn
|
1,20
|
- Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,30
|
+ Loại Portrait XPS - 160
|
cuộn
|
1,80
|
+ Loại Ultra 50/120
|
cuộn
|
2,00
|
+ Loại Chrome RSX
|
cuộn
|
2,40
|
* Phim màu hiệu Fuji
|
|
|
+ Loại Negative ( dùng chụp thông
thường)
|
|
|
-Loại 12 kiểu
|
cuộn
|
0,60
|
-Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,20
|
+ Loại dùng chụp chuyên dụng
|
cuộn
|
1,70
|
* Phim màu hiệu Polaroid, loại
ảnh lấy ngay
|
tấm
|
0,60
|
* Phim màu các hiệu khác tính
tương đương loại agfa
|
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng
|
cuộn
|
0,80
|
* Phim nhựa màu dùng cho điện
ảnh (đã ghi)
|
mét
|
0,50
|
* Phim chuyên dùng ngành in
dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x
60m
|
cuộn
|
144,00
|
* Phim X-quang các hiệu
|
tấm
|
0,10
|
2/ Giấy ảnh:
|
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn
|
m2
|
2,00
|
* Giấy ảnh màu dạng tờ
|
m2
|
2,20
|
* Giấy ảnh đen, trắng
|
m2
|
1,80
|
|
|
|
Chương 38
|
|
|
* Bình xịt muỗi, gián
(600ml/bình)
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
bình
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bình
|
1,20
|
+ Bình có dung tích khác quy
đổi tương đương để tính
|
|
|
* Chất hồ sợi, vải
|
tấn
|
800,00
|
* Chất làm mềm sợi
|
tấn
|
1.000,00
|
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa
Melamine)
|
tấn
|
1.100,00
|
* Bột dập lửa
|
tấn
|
200,00
|
* Bột chịu lửa các loại
|
tấn
|
560,00
|
* Dầu chế biến cao su loại
P140
|
tấn
|
260,00
|
* Dầu hoá dẻo cao su “FLEXON 112”
|
tấn
|
300,00
|
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong
sản xuất nhựa
|
tấn
|
500,00
|
* Acid béo
|
tấn
|
250,00
|
* Acid citric
|
tấn
|
1.000,00
|
* Acid Oleic
|
tấn
|
600,00
|
* Acid Stearic
|
tấn
|
600,00
|
* Acid formic
|
tấn
|
470,00
|
|
|
|
Chương 39
|
|
|
1/ ống nước, co nối ống bằng
nhựa:
|
|
|
* Co nối ống
|
kg
|
3,00
|
* ống nhựa PVC
|
|
|
- Phi dưới 16mm
|
mét
|
0,10
|
- Phi 16mm đến dưới 25mm
|
mét
|
0,15
|
- Phi 25mm đến dưới 30mm
|
mét
|
0,25
|
- Phi 30mm đến dưới 50mm
|
mét
|
0,35
|
- Phi 50 mm đến dưới 60mm
|
mét
|
0,65
|
- Phi 60mm đến dưới 80mm
|
mét
|
0,75
|
- Phi 80mm đến dưới 100mm
|
mét
|
1,00
|
- Phi 100mm đến dưới 125mm
|
mét
|
1,40
|
- Phi 125mm đến dưới 150mm
|
mét
|
2,00
|
- Phi 150mm
|
mét
|
3,20
|
- Phi trên 150mm
|
mét
|
3,50
|
* Van nước bằng nhựa:
|
|
|
- Phi dưới 22mm
|
chiếc
|
0,50
|
- Phi 22mm đến dưới 26mm
|
chiếc
|
0,80
|
- Phi 26mm đến dưới 34mm
|
chiếc
|
1,00
|
- Phi 34mm đến dưới 42mm
|
chiếc
|
1,60
|
- Phi 42mm
|
chiếc
|
2,20
|
- Phi trên 42mm
|
chiếc
|
2,50
|
2/ Các sản phẩm nhựa khác
|
|
|
* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm
:
|
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ:
|
|
|
- Loại dính 2 mặt
|
kg
|
1,30
|
- Loại dính 1 mặt
|
kg
|
0,80
|
+Loại đã in hình, in chữ tính
tăng thêm 20%
|
|
|
* Màng (tấm, phiến) plastic
tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ:
|
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ :
|
|
|
- Khổ trên 1m
|
kg
|
1,20
|
- Khổ đến 1m
|
kg
|
0,70
|
+ Loại đã in hình, in chữ
tính tăng thêm 20%
|
|
|
* Màng xốp PSP chưa in hình,
in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm
|
kg
|
1,60
|
* Màng phức hợp phản quang
chưa in nhãn có 1 lớp keo
|
kg
|
1,70
|
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá
|
kg
|
10,00
|
* Phoocmica màu:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
m2
|
0,60
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
1,00
|
* Mica trơn hoặc hoa (chưa
tráng thuỷ dạng tấm)
|
|
|
- Dày dưới 2mm
|
m2
|
1,40
|
- Dày từ 2mm trở lên
|
m2
|
2,00
|
* Mica đã tráng thuỷ tính bằng
120% loại chưa tráng thuỷ
|
|
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét
|
chiếc
|
1,20
|
* Tấm PVC, PP trải sàn:
|
|
|
- Loại dày dưới 2mm
|
m2
|
0,60
|
- Loại dày từ 2mm trở lên
|
m2
|
1,00
|
* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để
dán sản phẩm gỗ :
|
|
|
- (rộng 21 x dày2)mm
|
mét
|
0,05
|
- (rộng 28 x dày 2)mm
|
mét
|
0,08
|
* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không
kẹp các cỡ
|
chiếc
|
0,30
|
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có
kẹp các cỡ
|
chiếc
|
0,50
|
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng
phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ
|
|
|
+ Loại gáy dày từ 4 cm trở
xuống
|
chiếc
|
0,70
|
+ Loại gáy dày trên 4cm đến
8cm
|
chiếc
|
1,20
|
+ Loại gáy dày trên 8cm
|
chiếc
|
1,50
|
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ
|
chiếc
|
0,02
|
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các
cỡ
|
chiếc
|
0,05
|
* Đĩa bằng nhựa melamine:
|
|
|
- Loại phi dưới 15cm
|
chiếc
|
0,10
|
- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm
|
chiếc
|
0,25
|
- Loaị phi từ 25cm trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Bát bằng nhựa melamine (loại
phi 10cm trở xuống)
|
chiếc
|
0,08
|
* Đũa nhựa do Trung quốc sản
xuất (1000 đôi/ thùng)
|
thùng
|
10,00
|
* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa
melamine
|
chiếc
|
0,03
|
* Muôi (vá) bằng nhựa melamine
|
chiếc
|
0,15
|
* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa
cứng, cỡ (12 x 5)cm
|
chiếc
|
0,20
|
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng
một lần (3,5kg/thùng)
|
thùng
|
4,00
|
* Vỉ đựng nước đá trong tủ
lạnh
|
chiếc
|
0,10
|
* Lọ đựng gia vị
|
chiếc
|
0,15
|
* Lọ đựng tăm
|
chiếc
|
0,15
|
* Thớt cỡ 24 x 38cm
|
chiếc
|
1,20
|
* Phễu các cỡ
|
chiếc
|
0,05
|
* Hộp đựng xà phòng các cỡ
|
chiếc
|
0,15
|
* Hộp cắm dao cáccỡ
|
chiếc
|
0,18
|
* Giá để ly, cốc
|
chiếc
|
0,50
|
* ống đựng đũa các cỡ
|
chiếc
|
0,15
|
* Rổ, rá, rây lọc các loại
|
chiếc
|
0,20
|
* Đồ chùi xoong nồi:
|
|
|
- Loại (7 x 10)cm
|
chiếc
|
0,02
|
- Loại tấm (75 x 100)cm
|
tấm
|
0,45
|
- Loại kích cỡ khác thì quy
đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính
|
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet:
|
|
|
- Dài dưới 1m
|
chiếc
|
0,30
|
- Dài từ 1m trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Cây lau nhà, lau tường:
|
|
|
- Dài dưới 1m
|
chiếc
|
0,40
|
- Dài từ 1m trở lên
|
chiếc
|
0,60
|
* Mút lau kính các loại
|
chiếc
|
0,10
|
* Chậu, thau:
|
|
|
- Phi dưới 30cm
|
chiếc
|
0,15
|
- Phi từ 30cm trở lên
|
chiếc
|
0,25
|
* Dụng cụ vắt cam
|
chiếc
|
0,20
|
* Bình sữa em bé
|
chiếc
|
0,30
|
* Núm vú em bé:
|
|
|
- Loại dùng để ngậm
|
chiếc
|
0,20
|
- Loại dùng để bú bình
|
chiếc
|
0,15
|
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa,
đường kính dưới 10cm do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,05
|
* ấm trà (có lưới lọc) vỏ
nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
* ống hút, phi 4mm:
|
|
|
- Dài từ 10 cm
(thùng/84.000cái)
|
thùng
|
45,00
|
- Dài 15cm - 17cm (thùng/
35.000cái)
|
thùng
|
50,00
|
* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở
xuống (sử dụng nhiều lần)
|
chiếc
|
0,15
|
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần
(dung tích từ 220ml trở xuống)
|
100
chiếc
|
0,20
|
* Bình nhựa đựng nước (trừ
chai PET)
|
|
|
+ Bình dùng cho trẻ em, có
ống hút:
|
|
|
- Loại dưới 0,5 lít
|
chiếc
|
0,20
|
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0
lít
|
chiếc
|
0,30
|
+ Bình có vòi ấn, vòi gạt:
|
|
|
- Loại dưới 3 lít
|
chiếc
|
1,20
|
- Loại từ 3 - dưới 4 lít
|
chiếc
|
1,80
|
- Loại từ 4 - dưới 6 lít
|
chiếc
|
2,40
|
- Loại từ 6 - dưới 8 lít
|
chiếc
|
2,70
|
- Loại từ 8 - dưới 10 lít
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại từ 10 lít trở lên
|
chiếc
|
3,50
|
* Thùng nhựa giữ lạnh:
|
|
|
- Loại 15 lít
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại 20 lít
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại 25 lít
|
chiếc
|
20,00
|
- Loại 75 lít
|
chiếc
|
25,00
|
* Thùng đựng rác có nắp đậy,
có cần đạp bật nắp
|
|
|
- Loại 5 đến 10 lít
|
chiếc
|
0,80
|
- Loại trên 10 lít
|
chiếc
|
1,00
|
* Xô nhựa, làn nhựa:
|
|
|
- Loại cao dưới 30 cm
|
chiếc
|
0,30
|
- Loại từ 30cm trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Giá, kệ để giày, dép các
loại
|
|
|
- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại 3 tầng (56 x 22 x
110)cm
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm
|
chiếc
|
3,50
|
- Loại 5 tầng (56 x 22 x
170)cm
|
chiếc
|
5,00
|
* Giá phơi đồ 2 tầng, cao:
|
|
|
- Dưới 1,5m
|
chiếc
|
1,50
|
- Loại 1,5m
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại trên 1,5m
|
chiếc
|
2,50
|
* Khung ảnh nhựa:
|
|
|
- Cỡ dưới (15 x 20)cm
|
chiếc
|
0,40
|
- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20
đến 40)cm
|
chiếc
|
0,70
|
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để
đựng băng, đĩa nhạc các cỡ:
|
|
|
- Dùng đựng băng cassette
(loại chứa 20 băng)
|
chiếc
|
1,00
|
- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa
24 đĩa)
|
chiếc
|
1,20
|
- Dùng đựng băng Video (chứa
15 băng)
|
chiếc
|
1,50
|
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính
|
chiếc
|
1,00
|
* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD
|
chiếc
|
0,25
|
* Vỏ hộp băng (kể cả bao
ngoài)
|
|
|
- Loại dùng cho băng Video
Cassette
|
chiếc
|
0,15
|
- Loại dùng cho băng Cassette
|
chiếc
|
0,08
|
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì
trừ 20% giá trên
|
|
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước
= vỏ sau)
|
|
|
- Loại 14 inch
|
bộ
|
7,00
|
- Loại 21inch
|
bộ
|
10,00
|
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác
tính quy đổi theo loại 21 inch
|
|
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt
đồng bộ
|
bộ
|
2,00
|
* Bộ xả lavabo bằng nhựa
|
bộ
|
0,50
|
* Gạch nhựa sàn nước (30 x
30)cm
|
tấm
|
0,20
|
* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa
|
chiếc
|
3,50
|
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng
nhựa
|
chiếc
|
0,40
|
* Túi lưới giặt đồ dùng cho
máy giặt, 30cm/chiều
|
chiếc
|
1,00
|
* Móc dán tường bằng nhựa (12
chiếc/lố)
|
lố
|
1,00
|
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ
|
vỉ
|
0,40
|
* Hoa nilon các
loại(100cành/thùng)
|
thùng
|
30,00
|
* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x
12 x 8)cm; 20 miếng/thùng
|
thùng
|
3,00
|
* Nilon làm nguyên liệu sản
xuất băng vệ sinh
|
kg
|
3,50
|
* Nylon dùng để ép plastic
|
kg
|
0,60
|
* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến
2cm, dạng cuộn
|
kg
|
0,90
|
* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre
Trung quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ
|
kg
|
0,60
|
* Dây đan vợt cầu lông, tennis
|
kg
|
3,00
|
* Sợi cước (không dùng để đan
vợt cầu lông)
|
kg
|
2,20
|
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc
thuốc lá celulose acetate tow
|
kg
|
3,50
|
* Phụ liệu bằng nhựa dùng
trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài...
|
|
|
- Nhựa thường
|
kg
|
2,00
|
- Nhựa xi
|
kg
|
3,00
|
* Phôi nút áo bằng nhựa
|
kg
|
2,00
|
* Khớp nhựa cách điện
|
kg
|
2,00
|
* Chổi quét bụi bằng nhựa
|
cái
|
0,10
|
* Dép nhựa các loại
|
đôi
|
0,30
|
* Cup thể thao bằng nhựa:
|
|
|
- Loại cao 12cm
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại cao 14cm
|
chiếc
|
1,20
|
- Loại cao 20 cm
|
chiếc
|
1,50
|
* Nguyên liệu nhựa:
|
|
|
- Bột nhựa PVC
|
tấn
|
700,00
|
- Hạt nhựa PVC
|
tấn
|
920,00
|
- Hạt nhựa HDPE
|
tấn
|
550,00
|
- Hạt nhựa polyethylen
|
tấn
|
650,00
|
- Hạt nhựa polypropylen
|
tấn
|
750,00
|
- Hạt nhựa polystyrene
|
tấn
|
550,00
|
- Hạt nhựa ABS
|
tấn
|
800,00
|
|
|
|
Chương 40
|
|
|
|
|
|
* Cao su thiên nhiên:
|
|
|
- Mủ cao su nguyên liệu
|
kg
|
0,30
|
- Cao su thành phẩm
|
|
|
- - CSK 5 và 5L
|
kg
|
0,50
|
- - CSK 10
|
kg
|
0,47
|
- - CSK 20
|
kg
|
0,42
|
* Cao su nhân tạo
|
|
|
- Loại trắng
|
kg
|
1,40
|
- Loại vàng
|
kg
|
1,00
|
- Loại nâu, đen
|
kg
|
0,70
|
* Dây curoa các loại:
|
|
|
+ Loại dùng trong máy móc
thiết bị:
|
|
|
- Loại rộng từ 1cm trở xuống
|
m
|
0,20
|
- Loại rộng trên 1cm đến 1,4cm
|
m
|
0,40
|
- Loại rộng trên 1,4cm đến
1,7cm
|
m
|
0,50
|
- Loại rộng trên 1,7cm đến
2,4cm
|
m
|
1,00
|
- Loại rộng trên 2,4cm đến
3,0cm
|
m
|
1,80
|
- Loại rộng trên 3,0cm
|
m
|
2,50
|
+ Loại dùng cho cassette
|
chiếc
|
0,04
|
* ống dẫn bằng cao su lưu hoá
do Trung quốc sản xuất :
|
|
|
- Phi 6mm đến 8mm, 50m/cuộn
|
cuộn
|
4,00
|
- Phi 13mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
3,50
|
- Phi 32mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
5,00
|
- Phi 19mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
4,50
|
- Phi 26mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
4,80
|
* Tấm cao su lưu hoá
|
|
|
- Độ dày 5mm
|
m2
|
1,00
|
- Độ dày trên 5mm
|
m2
|
1,20
|
* Tấm cao su xốp để con chuột
máy vi tính, (15 x 20)cm
|
Tấm
|
0,15
|
* Tấm cao su lót thảm, dày từ
6 - 10mm
|
m2
|
0,85
|
* Tấm cao su để chùi chân
|
m2
|
1,00
|
* Tấm lót trẻ em bằng cao su,
(60 x 90)cm
|
tấm
|
2,50
|
* Tẩy (gum) học sinh, loại dài
đến 4cm, (tá = 12cái)
|
tá
|
0,45
|
|
|
|
Chương 42
|
|
|
1/ Vali, cặp (diplomat) các
loại:
|
|
|
* Do Trung quốc, SNG sản xuất:
|
|
|
+ Loại to có đường chéo từ
75cm trở lên:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
8,50
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
6,50
|
+ Loại vừa có đường chéo
trên 50cm đến dưới 75cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
4,50
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
3,50
|
+ Loại nhỏ có đường chéo đến
50cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
2,80
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
2,20
|
* Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
+ Loại to có đường chéo từ
75cm trở lên:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
16,00
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
13,00
|
+ Loại vừa có đường chéo
trên 50cm đến dưới 75cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
11,00
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
9,00
|
+ Loại nhỏ có đường chéo đến
50cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
4,00
|
2/ Túi xách:
|
|
|
* Túi du lịch:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất :
|
|
|
- Loại 1 tầng
|
chiếc
|
0,90
|
- Loại 2 tầng
|
chiếc
|
1,70
|
- Loại 3 tầng
|
chiếc
|
2,60
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại 1 tầng
|
chiếc
|
1,50
|
- Loại 2 tầng
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại 3 tầng
|
chiếc
|
4,50
|
* Túi đựng vợt tennis:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại 2 ngăn
|
chiếc
|
3,50
|
- Loại 3 ngăn
|
chiếc
|
4,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 150% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
* Cặp học sinh giả da
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Túi xách nữ (ví đầm) bằng da
|
|
|
+ Do Trung quôc sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
* Loại túi xách nữ giả da tính
bằng 30% túi bằng da
|
|
|
* Ví nam bằng da
|
chiếc
|
3,00
|
* Ví nam giả da
|
chếc
|
1,00
|
* Ba lô trẻ em:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung
quốc sản xuất:
|
|
|
- Bằng vải
|
Chiếc
|
1,50
|
- Bằng vải giả da
|
Chiếc
|
3,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất
tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất
|
|
|
3/ Các sản phẩm khác:
|
|
|
* Thắt lưng bằng da, có đầu
khoá
|
chiếc
|
2,50
|
* Thắt lưng giả da có đầu
khoá:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
* Găng tay giả da
|
đôi
|
0,70
|
* Bao kính bằng vải giả da
|
chiếc
|
0,10
|
* Túi đựng đĩa CD bằng simili,
(15 x 15)cm và (30 x 15)cm
|
Chiếc
|
0,25
|
* Túi ủ bình sữa bằng mousse
bọc simili:
|
|
|
- Loại 1 ngăn (12chiếc/tá)
|
tá
|
5,00
|
- Loại 2 ngăn (12 chiếc/tá)
|
tá
|
5,50
|
* Bao da điện thoại di động
(leather case)
|
chiếc
|
2,00
|
|
|
|
Chương 43
|
|
|
* áo khoác bằng lông hoá học cho
người lớn
|
chiếc
|
10,00
|
* áo khoác bằng lông hoá học
cho trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
chiếc
|
7,00
|
* áo khoác bằng lông thú cho
người lớn
|
chiếc
|
35,00
|
* áo khoác lông thú cho trẻ em
(dưới 16 tuổi)
|
chiếc
|
25,00
|
* Vải giả lông thú khổ 1,6m
|
m
|
7,50
|
|
|
|
Chương 44
|
|
|
* Ván ép bằng bột gỗ ép
(carton isorel)
|
|
|
+ Loại không phủ nhựa, sơn
hoặc dán giấy :
|
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống
|
m2
|
0,50
|
- Dày trên 3mm đến 6mm
|
m2
|
1,00
|
- Dày trên 6mm đến 9mm
|
m2
|
1,50
|
- Dày trên 9mm đến 12mm
|
m2
|
2,00
|
- Dày trên 12mm đến 18mm
|
m2
|
3,00
|
- Dày trên 18mm đến 25mm
|
m2
|
3,50
|
- Dày trên 25mm
|
m2
|
4,00
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc
dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.
|
|
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc
dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.
|
|
|
* Ván dăm gỗ ép:
|
|
|
+ Loại không phủ nhựa hoặc
sơn:
|
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống
|
m2
|
0,30
|
- Dày trên 3mm đến 6mm
|
m2
|
0,50
|
- Dày trên 6mm đến 9mm
|
m2
|
0,80
|
- Dày trên 9mm đến 12mm
|
m2
|
1,30
|
- Dày trên 12mm đến 18mm
|
m2
|
1,70
|
- Dày trên 18mm đến 25mm
|
m2
|
2,20
|
- Dày trên 25mm
|
| | |