|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 460/QĐ-BCT 2025 áp dụng thuế chống bán phá giá thép cán nóng Ấn Độ
Số hiệu:
|
460/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
ÁP
DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP CÁN NÓNG CÓ
XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA ẤN ĐỘ VÀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản
lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp
phòng vệ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 105/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Thông tư số 42/2023/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội
dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 2639/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục
Phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 1985/QĐ-BCT ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về việc điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một
số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa Ấn Độ và Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương
mại.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng thuế chống
bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa được phân loại theo các mã HS 7208.25.00, 7208.26.00,
7208.27.19, 7208.27.99, 7208.36.00, 7208.37.00, 7208.38.00, 7208.39.20,
7208.39.40, 7208.39.90, 7208.51.00, 7208.52.00, 7208.53.00, 7208.54.90,
7208.90.90, 7211.14.15, 7211.14.16, 7211.14.19, 7211.19.13, 7211.19.19,
7211.90.12, 7211.90.19, 7225.30.90, 7225.40.90, 7225.99.90, 7226.91.10,
7226.91.90 (mã vụ việc: AD20) với nội dung chi tiết nêu tại Thông báo kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Không áp dụng thuế
chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ
Cộng hòa Ấn Độ được phân loại theo các mã HS 7208.25.00, 7208.26.00,
7208.27.19, 7208.27.99, 7208.36.00, 7208.37.00, 7208.38.00, 7208.39.20,
7208.39.40, 7208.39.90, 7208.51.00, 7208.52.00, 7208.53.00, 7208.54.90,
7208.90.90, 7211.14.15, 7211.14.16, 7211.14.19, 7211.19.13, 7211.19.19,
7211.90.12, 7211.90.19, 7225.30.90, 7225.40.90, 7225.99.90, 7226.91.10, 7226.91.90
theo quy định tại khoản 3 Điều 78 Luật Quản lý ngoại thương
số 05/2017/QH14.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, NG, TTTT;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Các website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Tổng cục Hải quan;
- Các Cục: CN, XNK;
- Các Vụ: AP, ĐB, KHCN, PC;
- Văn phòng BCĐLNHNQT về kinh tế;
- Lưu: VT, PVTM (05).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
THÔNG BÁO
ÁP
DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP CÁN NÓNG CÓ
XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA ẤN ĐỘ VÀ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-BCT ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế
chống bán phá giá tạm thời
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) tạm
thời là sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung
Quốc) có các đặc tính cơ bản và phân loại theo các mã HS như sau:
a) Đặc tính cơ bản
Hàng hóa là một số sản phẩm sắt hoặc thép hợp kim
hoặc không hợp kim được cán phẳng; được cán nóng; độ dày từ 1,2 mm đến 25,4 mm;
chiều rộng không quá 1.880 mm; chưa được gia công quá mức cán nóng; đã tẩy gỉ
hoặc không tẩy gỉ; không dát phủ, phủ, mạ hoặc tráng; có phủ dầu hoặc không phủ
dầu; hàm lượng carbon nhỏ hơn hoặc bằng 0,30% tính theo khối lượng.
Các sản phẩm là thép không gỉ không thuộc phạm vi
áp dụng thuế CBPG tạm thời.
b) Mã số hàng hóa (Mã HS)
Sản phẩm thép cán nóng bị áp dụng thuế CBPG tạm thời
được phân loại theo các mã HS 7208.25.00, 7208.26.00, 7208.27.19, 7208.27.99,
7208.36.00, 7208.37.00, 7208.38.00, 7208.39.20, 7208.39.40, 7208.39.90,
7208.51.00, 7208.52.00, 7208.53.00, 7208.54.90, 7208.90.90, 7211.14.15,
7211.14.16, 7211.14.19, 7211.19.13, 7211.19.19, 7211.90.12, 7211.90.19,
7225.30.90, 7225.40.90, 7225.99.90, 7226.91.10, 7226.91.90.
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách
các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời để phù hợp với mô tả hàng
hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
2. Mức thuế CBPG tạm thời
STT
|
Tên tổ chức, cá
nhân sản xuất, xuất khẩu
|
Tên công ty
thương mại liên quan
|
Mức thuế CBPG tạm
thời
|
(Cột 1)
|
(Cột 2)
|
(Cột 3)
|
ẤN ĐỘ
|
1
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có
xuất xứ từ Ấn Độ
|
Không áp dụng do
thỏa mãn điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 78 Luật Quản lý
ngoại thương số 05/2017/QH14
|
TRUNG QUỐC
|
2
|
Hebei Anfeng Iron & Steel Group Co., Ltd
|
- Hangzhou CIEC Group Co., Ltd
- Hangzhou CIEC Hanjia Trading Co., Ltd
- Zhe Jiang Cogeneration Zhongbang Suppy Chain
Service Co., Ltd.
- Hangzhou CIEC Lianfeng Trading Co., Ltd
- Hainan CIEC Trading Co., Ltd
- Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Co., Ltd
- Singapore (Cogeneration) Steel Pte Ltd
- Honors Commodity Hong Kong Company Limited
- Anfeng Iron & Steel International Trading
Co., Ltd
|
27,83%
|
3
|
Inner Mongolia Baotou Steel Union Co., Ltd
|
- Bao Tou Steel International Economic and
Trading Co., Ltd.
- Baogang Zhan Bo International Trade Limited.
- Chengdu Baogang Southwest Steel Sales Co., Ltd.
- Tianjin Baogang North China Steel Sales Co.,
Ltd.
- Shaanxi Baogang Northwest Steel Sales Co., Ltd.
- Qingdao Baogang Central China Steel Sales Co.,
Ltd.
- Shanghai Gangjia Rare Earth Technology Co.,
Ltd.
- Inner Mongolia Baotou Steel Union Co., Ltd.
Spot Sales Center
|
27,83%
|
Rare Earth Steel Plate Co., Ltd
|
4
|
Hebei Zongheng Group Fengnan Iron & Steel
Co., Ltd
|
- Tangshan Zhicheng Ecommerce Co., Ltd
- Tianjin Binhai Aoyuan International Trade Co.,
Ltd
- Majestic Rock Resources Group Pte. Ltd.
- Hebei Sinogiant Steel Holdings Group Co., Ltd
- Zhejiang Hongcheng New Energy Co., Ltd
- Xin Lian Ye (Beijing) International Trade Co.,
Ltd
- Sinogiant Steel Holdings Group Limited
- Hebei Zhongzhong Cold Rolling Materials Co.,
Ltd
- Cangzhou Kaineng Transportation Service Co.,
Ltd
- Shanghai Chetong Trading Co., Ltd
- Xu Zhou Zhong An Mining Service Co., Ltd
|
27,83%
|
Cangzhou Zhongtie Iron & Steel Co., Ltd
|
5
|
Guangxi Liuzhou Iron and Steel Group Company
Limited
|
- Guangdong Liugang Logistics Trading Co., Ltd
- Guangxi Liuzhou Cenhai Metal Material Co., Ltd
- Guangxi Nanning Liugang Steel Sales Co., Ltd
- Guilin Liugang Steel Sales Co., Ltd
- Guangxi Liuzhou Iron & Steel Group Company
Limited Guangdong Branch
|
19,38%
|
Liuzhou Iron & Steel Co., Ltd
|
Guangzi Iron and Steel Group Co., Ltd
|
6
|
Shougang Jingtang United Iron & Steel Co.,
Ltd
|
- China Shougang International Trade &
Engineering Corporation
- Shougang Holding Trade (Hong Kong) Limited
- Wuhan Shougang Steel Trading Co., Ltd
- Tianjin Shougang Steel Trade Co., Ltd
- Shandong Shougang Steel Trade Co., Ltd
- Guangzhou Shougang Steel Trading Co., Ltd
- Shanghai Shougang Steel Trade Co., Ltd
|
27,83%
|
Shougang Qian'an Iron & Steel Company
|
7
|
Jingye Iron and Steel Co., Ltd
|
- Jingye International (HK) Company Limited
- Power Rich Resources Limited
|
27,83%
|
8
|
Baohua New Materials Co., Ltd
|
- Baohua Steel International Pte. Limited
|
27,83%
|
Rizhao Steel Holding Group Co., Ltd.
|
9
|
Maanshan Iron & Steel Co., Ltd
|
- Maanshan Masteel Cihu Steel Processing And
Distribution Co., Ltd.
- Maanshan Iron & Steel (Shanghai) Steel
Sales Co., Ltd.
- Masteel (Hefei) Materials Technology Co., Ltd.
- Masteel (Wuhu) Materials Technology Co., Ltd.
- Maanshan Masteel Cihu Steel Processing And
Distribution Co., Ltd. Changzhou Branch
- Masteel (Yangzhou) Steel Processing Co., Ltd.
- Nanjing Masteel Steel Sales Co., Ltd.
- Masteel (Hangzhou) Steel Sales Co., Ltd.
- Masted (Wuhan) Materials Technology Co., Ltd.
- Masteel (Hefei) Steel Processing Co., Ltd.
- Masteel (Hong Kong) Co.,Ltd.
- Cumic Steel Limited
- Dao Fortune (Hong Kong) Co., Limited
- Wuchan Zhongda Fortune Link International Co.,
Ltd
- Ningbo Bedrock Singapore Pte Ltd.
- Lianfeng International Pte. Ltd
- King Metore International Pte. Ltd.
- Hangzhou Cogeneration (Hong Kong) Co., Ltd.
- Singapore (Cogeneration) Steel Pte Ltd.
|
27,83%
|
10
|
HBIS Laoting Iron and Steel Co., Ltd.
|
- HBIS Company Limited Tangshan Branch
- Tangshan Iron and Steel Group Co., Ltd.
- Duferco Asia Pte. Ltd.
|
27,83%
|
11
|
Hebei Yanshan Iron and Steel Group Co., Ltd
|
- Beijing Yanshan Iron & Steel Co., Ltd
- Wider Vantage International Limited
- Sheng Feng (Hong Kong) Co., Limited
- Ye-Steel Trading Co., Limited
|
26,94%
|
12
|
Chongqing Iron And Steel Co., Ltd
|
|
27,83%
|
13
|
Bengang Steel Plates Co., Ltd
|
- Benxi Iron And Steel (Group) International
Economic and Trading Co., Ltd
- Benxi Iron & Steel Hong Kong Limited
- Arsen International (HK) Limited
- Sharpmax International (Hongkong) Co., Limited
- North Hengda Logistics Co., Ltd
- Shenyang Bengang Metallurgical Technology Co.,
Ltd
- Tianjin Bengang Steel Trading Co., Ltd
- Shanghai Bengang Metallurgical Technology Co.,
Ltd
- Yantai Bengang Steel Sales Co., Ltd
|
27,83%
|
14
|
Xinyu Iron & Steel Co., Ltd
|
- G Steel Enterprise Pte. Ltd.
|
27,83%
|
15
|
Angang Steel Co., Ltd.
|
- Angang Group International Trade Corporation
- Angang Group Hong Kong Co., Limited
- Dalian Woo-Ho Hongkong International Trading
Limited
- Cumic Steel Limited Commondity Hong Kong
Company Limited
- Shenyang Angang International Trade Co., Ltd.
- Shanghai Angang International Trade Co., Ltd.
- Guangzhou Ansteel International Trade Co., Ltd
|
27,83%
|
Ansteel Group Chaoyang Steel & Iron Co., Ltd.
|
16
|
Jiangsu Shagang Steel Co., Ltd
|
- Jiangsu Shagang International Trade Co., Ltd
- Jiangsu Shagang Material Trade Co., Ltd
- Shagang International (Singapore) Pte. Ltd
- Zhangjiagang Free Trade Zone Binpeng Trading
Co., Ltd
|
27,83%
|
Jiangsu Shagang Group Co., Ltd
|
17
|
Baoshan Iron & Steel Co.,Ltd.
|
- Guangzhou Baosteel Southern Trading Co., Ltd.
- Wuhan Baosteel Huazhong Trading Co., Ltd
- Shanghai Baosteel Steel Trading Co., Ltd
- Shanghai Baosteel Pudong International Trading
Co., Ltd.
- Shanghai Ouyeel Supply Chain Co., Ltd.
- Baosteel Singapore Pte Ltd
|
27,83%
|
Shanghai Meishan Iron & Steel Co.,Ltd.
|
Wuhan Iron & Steel Co.,Ltd.
|
Baosteel Zhanjiang Iron & Steel Co.,Ltd.
|
18
|
Tổ chức, cá nhân
khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc
|
27,83%
|
3. Hiệu lực và thời hạn áp dụng
thuế CBPG tạm thời
a) Hiệu lực
Thuế CBPG tạm thời có hiệu lực sau 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế CBPG tạm thời được ban hành.
b) Thời hạn áp dụng
Thuế CBPG tạm thời có thời hạn áp dụng là 120 (một
trăm hai mươi) ngày kể từ ngày có hiệu lực (trừ trường hợp được gia hạn,
thay đổi, hủy bỏ theo quy định pháp luật).
4. Thủ tục, hồ sơ kiểm tra và
áp dụng thuế CBPG tạm thời
Để có cơ sở xác định hàng hóa nhập khẩu thuộc đối
tượng áp dụng thuế CBPG, Cơ quan Hải quan sẽ thực hiện kiểm tra chứng từ chứng
nhận xuất xứ hàng hóa. Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm:
a) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O); hoặc
b) Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa phù hợp
với quy định tại:
- Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái
Bình Dương;
- Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực;
- Hiệp định Thương mại
tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu;
- Hiệp định Thương mại
tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc
Ai-len;
- Hiệp định Thương mại
hàng hóa ASEAN; hoặc
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước I-xra-en.
Nội dung kiểm tra cụ thể như sau:
Bước 1: Kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ
hàng hóa
- Trường hợp 1: Nếu người khai hải quan không nộp
chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa thì áp dụng mức thuế CBPG tạm thời là
27,83%.
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được chứng
từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ nước, vùng lãnh thổ khác không phải là Trung
Quốc thì không phải nộp thuế CBPG tạm thời.
- Trường hợp 3: Nếu người khai hải quan nộp được chứng
từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ Trung Quốc thì chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng
(bản chính) của nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận nhà sản xuất)
- Trường hợp 1: Nếu (i) người khai hải quan không nộp
được Giấy chứng nhận nhà sản xuất hoặc (ii) nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất
nhưng tên tổ chức, cá nhân trên Giấy chứng nhận không trùng với tên tổ chức, cá
nhân nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì nộp thuế CBPG
tạm thời là 27,83%.
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan nộp được Giấy
chứng nhận nhà sản xuất và tên tổ chức, cá nhân trên Giấy chứng nhận trùng với
tổ chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì
chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên tổ chức, cá nhân sản xuất,
xuất khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên tổ chức, cá nhân sản xuất,
xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) trùng với tên tổ chức,
cá nhân nêu tại Cột 1 hoặc trùng với tên tổ chức, cá nhân tương ứng theo hàng
ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 2 của Thông báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên tổ chức, cá nhân sản xuất,
xuất khẩu (dựa trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) không trùng với tên tổ
chức, cá nhân nêu tại Cột 1 Mục 2 hoặc không trùng với tên tổ
chức, cá nhân tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Mục 2 thì
nộp thuế CBPG tạm thời là 27,83%.
5. Trình tự thủ tục tiếp theo của
vụ việc
Sau khi Bộ Công Thương ban hành Quyết định áp dụng
thuế CBPG tạm thời, Cơ quan điều tra sẽ tiến hành các bước triển khai tiếp
theo, cụ thể như sau:
- Thẩm tra nội dung bản trả lời câu hỏi điều tra;
- Tổ chức phiên tham vấn công khai;
- Gửi dự thảo kết luận điều tra cuối cùng cho bên
liên quan để lấy ý kiến;
- Ban hành Kết luận điều tra cuối cùng.
Quyết định 460/QĐ-BCT năm 2025 áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa Ấn Độ và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 460/QĐ-BCT ngày 21/02/2025 áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm thép cán nóng có xuất xứ từ Cộng hòa Ấn Độ và Cộng hòa nhân dân Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
94
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|