1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại Chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (kể cả
chợ do nhà nước hỗ trợ đầu tư xây dựng có vốn góp của các tổ chức, doanh nghiệp,
hợp tác xã, hộ kinh doanh, cá nhân) quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định
này (mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
3. Các chợ đấu thầu, đấu giá
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ: Đơn vị quản lý chợ gửi kết quả đấu thầu, đấu
giá đến UBND tỉnh để phê duyệt mức thu làm căn cứ thực hiện.
1. Đối tượng nộp tiền dịch vụ
sử dụng diện tích bán hàng tại chợ: Các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ
kinh doanh, cá nhân hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thường xuyên có cửa
hàng, cửa hiệu, quầy hàng, ki ốt ở chợ và không thường xuyên tại chợ.
2. Đơn vị thu tiền dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ:
- Ban Quản lý chợ, tổ quản
lý chợ hoặc bộ phận quản lý chợ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập;
- Tổ chức, doanh nghiệp, hợp
tác xã, hộ kinh doanh, cá nhân đầu tư, kinh doanh khai thác và quản lý chợ.
1. Các đơn vị cung ứng dịch
vụ có trách nhiệm công khai mức thu với các hộ kinh doanh tại chợ, làm cơ sở ký
hợp đồng cho thuê diện tích kinh doanh tại chợ; niêm yết công khai tại địa điểm
thu về tên, mức thu và cơ quan quy định thu; khi thu phải cấp chứng từ thu cho
đối tượng nộp theo quy định.
Đối với đơn vị cung ứng dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước: Căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này, tùy
theo phương án kinh doanh của đơn vị quy định mức giá cụ thể đối với dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ cho phù hợp nhưng không vượt quá mức tối đa quy
định tại Điều 1; đồng thời, gửi quyết định giá tới Sở Công thương, Sở Tài chính
để tổng hợp, quản lý theo quy định.
2. Số tiền thu được là doanh
thu của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Tổ
chức, cá nhân có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện
có sự thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá ảnh hưởng đến phương án tài
chính của đơn vị thì đơn vị cung ứng dịch vụ xây dựng phương án giá điều chỉnh
báo cáo UBND cấp huyện quản lý để tổng hợp gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các
ngành có liên quan thẩm định báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh
theo quy định.
STT
|
Địa bàn thu dịch vụ
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/m2/tháng)
|
I
|
Thành phố Hạ Long
|
|
|
1
|
Chợ Hạ Long I
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
200.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
180.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
160.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
140.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
120.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
100.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 7
|
90.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 8
|
80.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 9
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 10
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
50.000
|
2
|
Chợ phường Cao Thắng
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
3
|
Chợ phường Hà Phong
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
4
|
Chợ phường: Giếng Đáy -
Ba Lan - Hà Khẩu
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
5
|
Chợ phường Hà Trung, Việt
Hưng, Đại Yên
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
6
|
Chợ Tuần Châu
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
II
|
Thành phố Uông Bí
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm thành phố
|
|
1.1
|
Khu vực ngành hàng quần
áo, vải, tạp hóa, sách văn hóa phẩm, giầy dép, mỹ phẩm, ga gối, cắt tóc, gội
đầu.
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
|
|
Khu vực ngành hàng đồ điện,
hàng sắt
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
1.2
|
Khu vực ngành vàng hương,
hàng mã, hàng quả, hàng hoa
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.3
|
Khu vực ngành hàng rau, đậu,
cá khô
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.4
|
Khu vực ngành hàng thực phẩm
tươi sống, hải sản, gia cầm
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.5
|
Khu vực ngành hàng thực phẩm
chín, hàng ăn, giải khát, quà vặt
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.6
|
Khu ki ốt
|
|
|
|
|
Khu Ki ốt cổng phía Tây
|
45.000
|
|
|
Khu ki ốt cổng phía Đông Bắc
|
35.000
|
|
|
Khu ki ốt phía Nam ở cổng
chính
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
40.000
|
|
|
Khu ki ốt phía dưới nhà
làm việc đội trật tự
|
45.000
|
1.7
|
Khu vực hàng đồ dùng, bánh
kẹo, lưu niệm
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
1.8
|
Khu vực hàng khô
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
|
|
Khu vực ngành hàng gạo,
nan tre.
|
20.000
|
|
|
Khu vực đấu giá nhà tôn cổng
phía Tây
|
27.000
|
2
|
Chợ phường Quang Trung
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
3
|
Chợ phường Trưng Vương
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
12.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
4
|
Chợ các phường khác
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
8.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
5
|
Chợ các xã khác
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
7.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
III
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
32.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
28.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 7
|
24.000
|
2
|
Chợ các phường Cẩm Thủy,
Cẩm Thạch, Cẩm Bình
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
10.000
|
3
|
Chợ phường Cẩm Thịnh
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh có lợi
thế đặc biệt (vị trí bám mặt đường 18A)
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
4
|
Chợ các phường còn lại
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
5
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
8.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
6.000
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
|
1
|
Chợ Rừng
|
|
|
1.1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
-
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
65.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
-
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
-
|
Tầng 3
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.2
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
2
|
Chợ các phường, xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
8.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
4.000
|
V
|
Huyện Đông Triều
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm Mạo Khê
|
|
|
|
|
Vị trí đặc biệt
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
2
|
Chợ Cột
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
3
|
Chợ các phường, xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
7.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
VI
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
|
1
|
Chợ Trới
|
|
|
1.1
|
Chợ chính
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
22.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
18.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
10.000
|
1.2
|
Ki ốt
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
30.000
|
1.3
|
Ngoài sân chợ có mái che
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
22.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí khác (các hộ dân tự
xây dựng)
|
10.000
|
2
|
Chợ xã Thống Nhất
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
4.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
3
|
Chợ các xã còn lại
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
3.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
VII
|
Huyện Vân Đồn
|
|
|
1
|
Chợ Cái Rồng
|
|
20.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
5.000
|
VIII
|
Huyện Tiên Yên
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
|
|
1.1
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
35.000
|
1.2
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
30.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.3
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
35.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
IX
|
Huyện Ba Chẽ
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
13.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
11.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
9.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
7.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
4.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
3.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
X
|
Chợ Bình Liêu
|
|
|
1
|
Chợ thị trấn mới
|
|
|
1.1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
-
|
Tầng trệt
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
30.000
|
-
|
Tầng I
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
40.000
|
-
|
Tầng II
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
40.000
|
1.2
|
Nhà chợ thực phẩm
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
2
|
Chợ Hoành Mô
|
|
21.000
|
3
|
Chợ Đồng Văn
|
|
16.000
|
4
|
Chợ các xã còn lại
|
|
6.000
|
XI
|
Huyện Đầm Hà
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm Đầm Hà
|
|
|
1.1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
-
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
75.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
70.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
65.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
55.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 6
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
40.000
|
-
|
Tầng 2
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
60.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
55.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
45.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 5
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
30.000
|
1.2
|
Nhà chợ phụ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
55.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
50.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
40.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 4
|
35.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
25.000
|
1.3
|
Vị trí còn lại của chợ
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
5.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
3.000
|
XII
|
Huyện Hải Hà
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm Hải Hà
(Chợ Quảng Trung)
|
|
|
|
Nhà chợ chính 3 tầng
|
|
|
|
Tầng 1
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
65.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
54.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
40.000
|
2
|
Chợ Cửa khẩu Bắc Phong
Sinh
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
20.000
|
XIII
|
Huyện Cô Tô
|
|
|
1
|
Chợ Trung tâm huyện
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
15.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 3
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
5.000
|
2
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
nhất
|
6.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
thứ 2
|
4.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
2.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Thành phố Móng Cái
|
|
|
1
|
Khu vực chợ Trung tâm
Móng Cái
|
|
|
1.1
|
Tầng hầm
|
|
105.000
|
1.2
|
Tầng 1
|
|
120.000
|
1.3
|
Tầng 2
|
|
90.000
|
1.4
|
Tầng 3
|
|
70.000
|
1.5
|
Tầng 4
|
|
75.000
|
1.6
|
Khu vực sân chợ Trung tâm
|
|
|
|
|
Các điểm kinh doanh cơm hộp
|
160.000
|
|
|
Các điểm kinh doanh giải
khát, hoa quả
|
160.000
|
2
|
Khu vực Chợ số 2
|
|
|
2.1
|
Khu vực trong chợ:
|
|
|
|
|
Quầy ống
|
130.000
|
|
|
Quầy góc
|
150.000
|
|
|
Quầy xép
|
130.000
|
2.2
|
Khu vực cửa sắt:
|
|
|
|
|
Quầy ống
|
150.000
|
|
|
Quầy góc
|
180.000
|
|
|
Khu vực xép
|
150.000
|
2.3
|
Khu vực Mái tôn sân chợ:
|
|
|
|
|
Quầy ống
|
150.000
|
|
|
Quầy góc
|
180.000
|
|
|
Khu đổi tiền
|
150.000
|
3
|
Khu vực chợ số 3
|
|
|
3.1
|
Khu vực hàng thịt
|
|
85.000
|
3.2
|
Khu vực hàng thực phẩm
|
|
85.000
|
3.3
|
Khu vực hàng khô trong chợ:
|
|
|
|
|
Quầy ống
|
85.000
|
|
|
Quầy góc
|
122.000
|
|
|
Khu vực cá sục sống
|
50.000
|
3.4
|
Khu vực mái tôn ngoài, mái
che ngoài
|
|
|
|
|
Khu mặt đường nội bộ
(không kể khu đối diện rau lòng đường)
|
125.000
|
3.5
|
Khu còn lại (các lô bên
trong; đối diện rau lòng đường):
|
|
|
|
|
Quầy góc
|
125.000
|
|
|
Quầy ống
|
82.000
|
3.6
|
Khu vực kiot:
|
|
|
|
|
Kiot mặt đường chính
(không kể phố Thương mại, đường nội bộ to
|
130.000
|
|
|
Kiot còn lại
|
100.000
|
3.7
|
Khu 15 kiot đấu giá cũ:
|
|
|
|
|
Kiot góc
|
195.000
|
|
|
Kiot ống
|
150.000
|
|
|
Hàng cam
|
60.000
|
|
|
Hàng cá
|
80.000
|
|
|
Hàng sò
|
70.000
|
|
|
Rau lòng đường
|
70.000
|
|
|
Hàng ăn
|
100.000
|
4
|
Chợ phường Hòa Lạc
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
25.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
16.000
|
5
|
Chợ các phường còn lại
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
20.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
13.000
|
6
|
Chợ các xã
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
10.000
|
|
|
Vị trí kinh doanh còn lại
|
8.000
|
Ghi chú: Mức thu trên tính
cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng số tiền thu được đối với
người bán hàng lưu động không quá 8.000 đồng, xe bán hàng lưu động trong một
ngày không quá 100.000 đồng.