BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 45/2001/QĐ/BNN-TY
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm
2001
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH
MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG TẠI
VIỆT NAM NĂM 2001
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ bản Quy định về thi hành Pháp lệnh thú y, Điều lệ quản lý thuốc thú
y ban hành kèm theo Nghị định số 93/CP ngày 27 tháng 11 năm 1993 của Chính
phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm
theo Quyết định này:
Danh mục thuốc thú y được phép sản xuất
Danh mục thuốc thú y được phép xuất khẩu
Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép nhập
khẩu.
Điều 2: Quyết định
này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ban hành. Bãi bỏ các danh mục thuốc thú
y ban hành trước đây.
Điều 3: Cục trưởng
Cục Thú y, thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước
và người nước ngoài có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng
thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thế Dân
|
DANH MỤC
THUỐC VÀ
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 45/ 2001/QĐ/BNN-TY ngày 18/04/2001của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
IRELAND
1. CÔNG TY FRANKLIN
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Ampicillin 10%
Inj 100ml
|
FK-1-4/00
|
2
|
Ampicillin
Inj 100ml
|
FK-2-4/00
|
3
|
Amoxycol 10-250
Inj 100ml
|
FK-3-4/00
|
4
|
Ampi - Coli
Inj 100ml
|
FK-4-4/00
|
5
|
Chlor 25%
Inj 100ml
|
FK-5-4/00
|
6
|
Chlor - Tetra 10
Inj 100ml
|
FK-6-4/00
|
7
|
Francotrim
Inj 100ml
|
FK-7-4/00
|
8
|
Oxytetracycline 10% Inj 100ml
|
FK-8-4/00
|
9
|
Penstep 20/20
Inj 100ml
|
FK-9-4/00
|
10
|
Becoject
Inj 100ml
|
FK-10-4/00
|
11
|
Ferropen 100
Inj 100ml
|
FK-11-4/00
|
12
|
Levaject 10%
Inj 100ml
|
FK-12-4/00
|
13
|
Genta Pig Pump
Inj 100ml
|
FK-13-4/00
|
14
|
Vitamin AD3E Fort Inj
100ml
|
FK-14-4/00
|
15
|
Dexaject
Inj 100ml
|
FK-15-4/00
|
16
|
Multivitamin Inj 100ml
|
FK-16-4/00
|
17
|
Gentaflum 5%
Inj 100ml
|
FK-17-4/00
|
18
|
Vitol Fort
Inj 100ml
|
FK-18-4/00
|
19
|
Amino Vitasol
Bột 1; 100kg
|
FK-19-4/00
|
20
|
Vitasol Liquid Dung dịch
uống 100ml; 1l
|
FK-20-4/00
|
21
|
T.C.P INJ 100ml
|
FK-21-4/00
|
22
|
Tiamulin 10%
Inj 100ml
|
FK-22-4/00
|
23
|
Tiamulin 25%
Inj 100ml
|
FK-23-4/00
|
24
|
Tiamulin 100 WSP Bột
100g
|
FK-24-4/00
|
25
|
Vitaminal Dung dịch
uống 100ml; 1l
|
FK-25-4/00
|
26
|
Gentaject F
Inj 100ml
|
FK-26-4/00
|
27
|
Kanaject 10%
Inj 100ml
|
FK-27-4/00
|
28
|
Kanaject 20%
Inj 100ml
|
FK-28-4/00
|
29
|
Oxytocin S Inj 100ml
|
FK-29-4/00
|
30
|
Tylosin 10%
Inj 100ml
|
FK-30-4/00
|
31
|
Tylosin 20%
INJ 100ml
|
FK-31-4/00
|
32
|
TSO Suspension 200;
500ml
|
FK-32-4/00
|
33
|
Eryject C
INJ 100ml
|
FK-34-5/00
|
34
|
Doxysol C WSP
Bột 100g; 1kg
|
FK-35-5/00
|
35
|
Lincoject S
INJ 100ml
|
FK-36-5/00
|
36
|
Lincocol WSP
Bột 100g; 1kg
|
FK-37-5/00
|
37
|
Amprolium 20% Powder
Bột 100g; 1kg
|
FK-42-6/99
|
38
|
Colimix Flum
Bột 100g; 1kg
|
FK-43-6/99
|
39
|
Flumed 100
Bột 100g; 1kg
|
FK-44-6/99
|
40
|
Entsol 20% Oral Liquid
Chai 200; 500ml; 1lít
|
FK-45-6/99
|
2. BIMEDA CHEMICALS EXPORT
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Multivitin Inj
Chai 100ml
|
BIR-1-1/00
|
2
|
Bimadine Inj
Chai 100ml
|
BIR-2-1/00
|
3
|
Bimahistamine Inj
Chai 100ml
|
BIR-3-1/00
|
4
|
Dipen Inj
Chai 100ml
|
BIR-4-1/00
|
5
|
Aninovital
Chai 100ml
|
BIR-5-1/00
|
6
|
Bimastat
Chai 500ml
|
BIR-6-1/00
|
7
|
Multimast
Tup 4, 5g
|
BIR-7-1/00
|
8
|
Bimavite Plus Inj
Chai 100ml
|
BIR-8-1/00
|
9
|
Bimotrim Co. Inj
Chai 100ml
|
BIR-9-1/00
|
10
|
Tylosin Plus Inj
Chai 100ml
|
BIR-10-1/00
|
11
|
Tetroxy 10% Inj
Chai 100ml
|
BIR-11-1/00
|
12
|
Tetroxy LA Inj
Chai 100ml
|
BIR-12-1/000
|
13
|
Bimoxyl LA Inj
Chai 100ml
|
BIR-13-1/00
|
14
|
Ecofleece
Chai 100ml
|
BIR-14-1/00
|
15
|
Tetroxy Egg Formula (tetroxy chick formula)
Gói,
hộp 200; 500; 1kg
|
BIR-15-1/00
|
16
|
Neotetroxy Gói, hộp 200;
500g; 1kg
|
BIR-16-1/00
|
17
|
Bimovital Forte Gói, hộp 200;
500g; 1kg
|
BIR-17-1/00
|
18
|
Trivetavit forte Inj
Chai 100ml
|
BIR-18-1/00
|
3. CÔNG TY NORBROOK
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Alamycine Chai 50;
100ml
|
NBR-1-5/00
|
2.
|
betamox LA
Chai 50; 100ml
|
NBR-2-5/00
|
3.
|
Bavitsole combivit Chai 50;
100; 250ml
|
NBR-3-5/00
|
4.
|
Bavitsole multivit Chai 50;
100; 250ml
|
NBR-4-5/01
|
5.
|
Depotyl LA Chai 50;
100; 250ml
|
NBR-5-5/01
|
4. CÔNG TY MEDENTECH
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Aquatabs
1 Vỉ 10 viên
|
MDT-1-4/00
|
2.
|
Aquatabs
5 Vỉ 10 viên
|
MDT-2-4/00
|
3.
|
Aquatabs 20 Vỉ
10 viên
|
MDT-3-4/00
|
4.
|
Aquatabs
150 Vỉ 10 viên
|
MDT-4-4/00
|
5.
|
Aquasept
F Hộp 60 viên
|
MDT-5-6/00
|
5. CÔNG TY CHANELLA
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Chanacyline LA
Chai 100ml
|
CN-1-12/00
|
2
|
Chanacyline 10%
Chai 100ml
|
CN-2-12/00
|
3
|
Multivitamin
Inj Chai 100ml
|
CN-3-12/00
|
4
|
Neo –
Chanaciline Gói 200g
|
CN-4-12/00
|
5
|
Gulliver Sulphur Shampoo Chai
250ml
|
CN-5-12/00
|
6
|
Gulliver Medicated Shampoo Chai
250ml
|
CN-6-12/00
|
7
|
Gulliver Extra Milk Shampoo Chai
250ml
|
CN-7-12/00
|
8
|
Gulliver Flea and Tick Shampoo Chai
250ml
|
CN-8-12/00
|
ẤN ĐỘ
1. CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Stresroak Chai 50; 125; 500ml; Bình
2; 5l
|
DAL-1-7/00
|
2.
|
Diaroak Gói 30; 100;
200; 400g
Túi nhựa
1; 2; 5kg
|
DAL-2-7/00
|
3.
|
Livfit Vet Liquid (thảo dược)
Chai 500ml
Can 1; 2; 5lít
|
DAL-3-7/00
|
2. CÔNG TY WOCKHARDT VETERINARY
LIMITED
Số
T.T
|
Tên sản phẩm, đóng gói
Name of products, Packing
|
Hoạt chất chính
Active Ingredient
|
Số đăng ký
Registration No.
|
1.
|
Triquin Lọ 2,5g
|
Quinapyramine Sulfat
B Vet.C
Quinapyramine
Chloride B Vet.C
|
WVI-1-8/99
|
2.
|
Wolicyclin 20% LA Lọ 100ml
|
Oxytetracyclin
|
WVI-2-8/99
|
ANH
1. CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
DSC 1000 Dung dịch 10; 20; 25; 50; 100; 250;
500ml/chai
1; 2,5; 5; 10; 20;
25; 100; 200lít/thùng
|
ATI-1-1/00
|
2.
|
OO – Cide Bột, Gói 290;
330g; 50kg/thùng
|
ATI-2-1/00
|
3.
|
Virudin Dung dịch 10; 20; 25; 50; 100; 250;
500ml/chai
1; 2; 2,5; 5;
10; 25; 50; 200lít/thùng
|
ATI-3-1/00
|
4.
|
Farm Fluid S Dung dịch 10; 20; 25; 50; 100; 250;
500ml/chai
1; 2; 2,5; 5;
10; 25; 50; 200lít/thùng
|
ATI-4-1/00
|
5.
|
Long Life 250 S
Dung dịch 10; 20; 25; 50; 100;
250; 500ml/chai
1; 2; 2,5; 5;
10; 25; 50; 200lít/thùng
|
ATI-5-1/00
|
6.
|
Virkon S Bột 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250;
500g/ gói
1;
2,5; 5; 10; 25; 50kg/ bao
|
ATI-6-1/00
|
2. CÔNG TY ANUPCO
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Alflox 10%
Inj 100ml
|
AP-2-2/00
|
2
|
Aminovit Dung dịch uống
1000ml
|
AP-3-2/00
|
3
|
Layer & Grower Premix Bột
2; 5; 25kg
|
AP-4-2/00
|
4
|
Vitalyte
Bột 30; 150g; 1kg
|
AP-5-12/99
|
5
|
Anflox 2% Dung dịch uống 100; 120;
200ml
|
AP-6-12/99
|
6
|
Alflox 5% Inj 100ml
|
AP-7-2/00
|
7
|
Flumex 20 Dung dịch uống 100;
1000ml
|
AP-8-2/00
|
8
|
Alflox Feed Premix Thùng 1x5kg;
2x10kg
|
AP-10-1/01
|
9
|
Poultry Anti Stress Gói 30;
150g
|
AP-11-1/01
|
10
|
Flumequin 10 Gói 100g;
Hộp 1kg
|
AP-12-1/00
|
11
|
Ancomycin Egg Formula Gói 150g;
1kg
|
AP-13-1/01
|
12
|
Alflox 10% (Oral solution) Chai 100; 500;
1000ml
|
AP-14-9/01
|
13
|
Alflox Gold Chai 100; 250; 500;
1000ml
|
AP-15-9/01
|
14
|
Cotrim 240 Inj
Chai 50; 100ml
|
AP-16-9/01
|
15
|
Intercept Bình
5; Thùng 25lít
|
AP-17-1/01
|
16
|
Ancomycin 200LA Inj
100ml/chai
|
AP-18-1/01
|
17
|
Cotrim 400W Bột 100g/gói;
500g/hộp
|
AP-20-1/01
|
18
|
Tylosin 200
Inj 100ml/chai
|
AP-22-1/01
|
19
|
Alflox 10% WSP Bột tan 1; 5kg; 100g/hộp,
gói
|
AP-23-6/99
|
20
|
Ancoban Bột tan 1kg;
100g/hộp, gói
|
AP-24-6/99
|
21
|
Vitalyte Plus Gói
100g; Hộp 1kg
|
AP-25-12/99
|
22
|
Amoxycillin 15% LA
Chai 100ml
|
AP-26-12/99
|
23
|
Anflox Platium 100; 250; 500;
1000ml/chai
|
AP-28-12/99
|
24
|
Penstrep
20/20 Chai 100ml
|
AP-30-7/00
|
25
|
Kitacin 110 Premix Hộp 1; 5kg;
Thùng10kg
|
AP-31-7/00
|
26
|
Ivermectin 10 Chai
50; 100ml
|
AP-32-7/00
|
27
|
Poultry Electrolyte Gói 150g; Hộp 1kg; Thùng 10kg
|
AP-33-7/00
|
28
|
Vit ADE
Inj Chai 100ml
|
AP-34-7/00
|
29
|
Tiamulin 100 Inj Chai
100ml
|
AP-35-7/00
|
30
|
Ancomycin Aerosol Spray Bình xịt
200ml
|
AP-36-7/00
|
3. CÔNG TY INTERNATIONAL ADDITIVE
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Agrisweet
FE 1; 25kg
|
IA-1-12/00
|
2.
|
Agrisweet
FMT 1; 25kg
|
IA-2-12/00
|
4. CÔNG TY TITHEBARN
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Quintril 10%
Inj Chai 100ml
|
TTUK-01-11/99
|
2.
|
Tithermectin
Chai 100ml
|
TTUK-02-11/99
|
3.
|
Vitamin ADE
Inj Chai 100ml
|
TTUK-03-3/00
|
4.
|
Penstrep
Inj Chai 100ml
|
TTUK-04-5/00
|
5.
|
Tyloject
20% Chai 100ml
|
TTUK-05-3/01
|
5. CÔNG TY ECO
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Chlortet FG 150 bột Bao 20;
25kg
|
ECO-01-4/01
|
2.
|
Oxytet FG 200 bột Bao 20;
25kg
|
ECO-02-4/01
|
3.
|
Valosin FG 50 bột Bao 20;
25kg
|
ECO-03-4/01
|
4.
|
Ecomectin 1% Inj Chai 20; 50; 200; 500ml
|
ECO-04-4/01
|
5.
|
Tyleco Soluble bột Tup 100g; Thùng 25kg
|
ECO-05-4/01
|
6.
|
Flaveco 40 bột Bao 20;
25kg
|
ECO-06-4/01
|
7.
|
Sal - Eco 120 bột Bao 20;
25kg
|
ECO-07-4/01
|
8.
|
Tyleco FG 100 bột Bao 20;
25kg
|
ECO-08-2/00
|
6. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Multicide 150 (Disinfectant) Chai
500ml; 1lit
Can 5; 25lít
|
MRD-1-8/01
|
7. CÔNG TY VERICORE
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Nupor - P
500; 1000ml/chai
|
GP-1-12/99
|
2.
|
Aureogran
2; 25kg/ bao
|
GP-2-12/99
|
3.
|
Aureosup on Crystakon 2;
25kg/ bao
|
GP-3-12/99
|
4.
|
Aureosup - 150
2; 25kg/ bao
|
GP-4-12/99
|
8. CÔNG TY AGIL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Oxystop
2; 25kg/ túi
|
AGIL-1-12/01
|
9. CÔNG TY ANIMAL MEDICS
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Medistrep 400 Inj 50;
100ml/chai
|
AMD-1-8/01
|
2.
|
Medicure 300wsp 200; 500;
1000g/gói
|
AMD-2-8/01
|
3.
|
Trim-Col V wsp 100; 500;
1000g/gói
|
AMD-3-8/01
|
4.
|
Mediflox 10% Inj 50;
100ml/chai
|
AMD-4-8/01
|
5.
|
Chloram Plus 250 Inj 50;
100ml/chai
|
AMD-5-8/01
|
6.
|
Mediprim 500 Oral 500;
1000ml/chai
|
AMD-6-8/01
|
10. CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
SWC MAXVI-5 Can, Thùng 5; 25; 200
lít
|
SWC-01-3/01
|
2
|
SWC BROADOL Can, Thùng 5; 25; 200 lít
|
SWC-02-3/01
|
3
|
SWC MAXIKILEEN Can, Thùng 5; 25; 200 lít
|
SWC-03-3/01
|
AUSTRALIA
1. CÔNG TY DELTA LABORATORIES PTY
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Neoject
200 100ml/lọ
|
DL-1-1/00
|
2.
|
Synoject
200 100ml/lọ
|
DL-2-1/00
|
3.
|
Lincoject
100ml/lọ
|
DL-3-1/00
|
4.
|
Tridine
100ml/lọ
|
DL-4-1/00
|
5.
|
Multiject
100ml/lọ
|
DL-5-1/00
|
6.
|
Lakavin 10; 20; 100;
1000ml/chai
|
DL-6-1/00
|
7.
|
Laksovit AD3E + C 10; 20; 100;
1000ml/chai
|
DL-7-1/00
|
8.
|
Vibeplex 10; 20; 100;
1000ml/chai
|
DL-8-1/00
|
2. CÔNG TY RURAL CHEMICAL INDUSTRIES
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Anigane
100; 1000ml/chai
|
RCI-1-8/99
|
2.
|
Selectolyte 10; 50; 100; 400;
2000g/gói
|
RCI-2-8/99
|
3. CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Sectalin
Chai 250ml
|
TROY-1-8/99
|
4. SOUTHERN CROSS BIOTECH PTY
(ALPHARMA ANIMAL HEALTH)
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Reporcin Lọ
500; 1000mg
|
SCB-1-1/00
|
BELGIUM
1. CÔNG TY N.V VITAMEX S.A
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Vitafort L 5% Bột, Bao 5;
10; 25kg
|
NVV-1-1/01
|
2
|
Biostart 5% AZ Bột, Bao 5;
10; 25kg
|
NVV-2-1/01
|
3
|
Vitasow Bột, Bao
5; 10; 25kg
|
NVV-3-1/01
|
4
|
Vitol Pig 0,5% Bột, Bao 5;
10; 25kg
|
NVV-4-1/01
|
5
|
Babito Bột,
Bao 5; 10; 25kg
|
NVV-5-1/01
|
6
|
Vitalacto Bột,
Bao 5; 10; 25kg
|
NVV-6-1/01
|
7
|
Vitarocid Bột,
Bao 5; 10; 25kg
|
NVV-7-1/01
|
8
|
Galito Bột, Gói 100;
500; 1kg; Bao 25kg
|
NVV-8-1/01
|
2. CÔNG TY TESSENDERLO CHEMIE S.A
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Dicalcium phosphate Bột. Bao 20;
50kg
|
TSD-1-1/01
|
3. CÔNG TY V.M.D.N.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
VMD-Supervitamin Bột
100g; 1kg
|
VMD-1-1/00
|
2.
|
VMD-Oligoviplus Bột
100g; 1kg
|
VMD-2-1/00
|
3.
|
VMD-Aminovit Bột
100g; 1kg
|
VMD-3-1/00
|
4.
|
Tylosin
Tatrate Bột 100g
|
VMD-4-1/00
|
5.
|
Tylovet-2 0
Inj 100ml
|
VMD-5-1/00
|
6.
|
Ampivetco-20 Inj 100ml
|
VMD-6-1/00
|
7.
|
Gentavetco -
5% 100ml
|
VMD-7-1/00
|
8.
|
Penicillin-30
100ml
|
VMD-8-1/00
|
9.
|
Pen-Strep 20/20
100ml
|
VMD-9-1/00
|
10.
|
Methoxaprim Inj 10; 30;
50; 100ml
|
VMD-10-1/00
|
11.
|
Penla 15/15
Inj 100ml
|
VMD-11-1/00
|
12.
|
Flumeq - 50S Bột 50; 100; 250;
1000g
|
VMD-12-1/00
|
13.
|
Retardoxi-20LA Inj 10; 30;
50; 100ml
|
VMD-13-1/00
|
14.
|
Multivitamin Inj 10;
30; 50; 100ml
|
VMD-14-1/00
|
15.
|
Vitamin E + Selenium 10; 30; 50;
100ml
|
VMD-15-1/00
|
16.
|
Ampicillin Trihydrate Bột 50; 100; 250; 500;
1000g
|
VMD-16-1/00
|
17.
|
Vitamin AD3E 50/25/20 Inj 10; 30; 50;
100ml
|
VMD-17-1/00
|
18.
|
Dexavet O - O.2 Inj 10; 30;
50; 100ml
|
VMD-18-1/00
|
19.
|
Diminaveto
2,36; 23,6g
|
VMD-21-1/00
|
20.
|
CTC-Oblets
100viên/hộp
|
VMD-22-1/00
|
21.
|
Amoxtveto - 15S 20; 100; 250; 500g;
1kg/gói
|
VMD-23-1/00
|
22.
|
Coliveto - 1000 20; 100; 250; 500g;
1kg/gói
|
VMD-24-1/00
|
23.
|
Doxiveto - 50S 20; 100; 250; 500g;
1kg/gói
|
VMD-25-1/00
|
24.
|
Oxytetracyline Spay Blue Chai
200ml
|
VMD-26-3/01
|
25.
|
Fenylbutazon
Chai 100ml
|
VMD-27-3/01
|
4. CÔNG TY PHARMACIA & UPJOHN
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Linco-Spectin 50; 100;
250ml/chai
|
UPJ-1-1/00
|
2.
|
Biosol-M Pig Pump 30;
120ml/chai
|
UPJ-2-1/00
|
3.
|
Lutalyse 5;
10; 30ml/ống
|
UPJ-3-1/00
|
5. CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Oxy – Kel 10 Inj
Lọ 100ml
|
KELA-1-4/00
|
2.
|
Oligovit Inj
Lọ 100ml
|
KELA-2-4/00
|
BUNGARY
1. CÔNG TY BIOVETJOINT STOCK
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Tylovet
T Bột. Bao 25kg
|
BJS-1-1/01
|
2.
|
Tylovet 10%
Bột. Bao 25kg
|
BJS-2-1/01
|
3.
|
Tylovet 25%
Bột. Bao 25kg
|
BJS-3-1/01
|
4.
|
Pandex 1% Inj
Chai 25; 10ml
|
BJS-4-1/01
|
5.
|
Monensin 10% Bột.
Bao 25kg
|
BJS-5-4/99
|
6.
|
Tylovet Pulvis Bột 100;
200g; 1kg
|
BJS-6-4/99
|
7.
|
Tylovet B - 50 Inj
25; 50; 100ml
|
BJS-7-4/99
|
8.
|
Tylovet B - 200 Inj
25; 50; 100ml
|
BJS-8-4/99
|
9.
|
Bulmectin 0,2% Bột
150g; 25kg
|
BJS-9-4/99
|
10.
|
Pharmastim 2% Bột
100g; 25kg
|
BJS-10-4/99
|
11.
|
Tylovet –
P Bao 25kg
|
BJS-11-12/99
|
12.
|
Medicide -
200 Chai 1lít
|
BJS-12-12/99
|
13.
|
Yumamycin 1%
Bao 2; 25kg
|
BJS-13-12/99
|
14.
|
Yumamycin 5%
Bao 2; 25kg
|
BJS-14-12/99
|
15.
|
Salinofarm 6%
Bao 2; 25kg
|
BJS-15-12/99
|
16.
|
Salinofarm 12%
Bao 1; 25kg
|
BJS-16-12/99
|
17.
|
Prazimee – D Viên/ vỉ
4viên /hộp
|
BJS-17-12/99
|
18.
|
Abantel – Bolus 250mg/viên;
20viên/lọ
|
BJS-18-12/99
|
CANNADA
1. CÔNG TY VETECH LABORATORIES
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Immucoc vaccine for broiler 1000liều/lọ
|
VTL-1-4/01
|
2.
|
Immucoc vaccine for breeder
1000liều/lọ
|
VTL-2-4/01
|
2. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Iron Dextran 10%
Thùng 200lít
|
DP-1-4/01
|
2.
|
Iron Dextran 10% - B12 Thùng
200lít
|
DP-2-4/01
|
3. CÔNG TY INTERFEED
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Vitaject - 6 Solution
Thùng 200lít
|
ITF-1-4/01
|
CU BA
1. CENTER FOR GENETIC ENGINEERING
AND BIOTECHNOLOGY
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Vacoli (Vắc xin chống E.Coli ở lợn) Lọ 20; 50;
100liều
|
CGEB-1-6/99
|
TAIWAN
1. HUNG CHANG PHARMACEUTICAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Mycillin-S Inj
10; 20; 50; 100ml
|
HCP-1-3/01
|
2.
|
Cnloro-S Inj
10; 20; 50; 100ml
|
HCP-2-3/01
|
3.
|
Tychloplone-S Inj 10;
20; 50; 100ml
|
HCP-3-3/01
|
2. FORWARD INTERNATIONAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Flea & Tick Collar for dog
Vòng trị rận chó (Plastic strip)
|
FWI-1-6/99
|
3. CHINA CHEMICAL &
PHARMACEUTICAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Enroxacin 10% Inj Lọ 50;
100ml
|
CCP-1-9/99
|
2.
|
Enroxacin Oral Sol 10% Lọ 50; 100; 250; 500ml
|
CCP-2-9/99
|
3.
|
Smelin - C Inj Lọ 20;
50; 100ml
|
CCP-3-9/99
|
4.
|
Penimycin – S Inj Lọ
20; 100ml
|
CCP-4-3/00
|
4. CÔNG TY RUEY SHYON
PHARMACEUTICAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Gapozin Inj
Chai 100ml
|
RSPT-1-3/00
|
2.
|
Cephalothin Inj
Chai 100ml
|
RSPT-2-3/00
|
3.
|
Cephalexin Soluble Powder Gói 100; 1000g
|
RSPT-3-3/00
|
4.
|
Kanamycin Inj
Gói 10g
Chai 100ml
|
RSPT-4-3/00
|
5.
|
C.T.P Inj Chai 100ml
|
RSPT-5-3/00
|
6.
|
Penbritin Inj
Chai 100ml
|
RSPT-6-3/00
|
7.
|
Spectlincomycin Inj Chai
100ml
|
RSPT-7-3/00
|
8.
|
Tylosin Inj Chai 100ml
|
RSPT-8-3/00
|
GERMANY
1. CÔNG TY BAYER AG
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1.
|
Baytril 5%
Inj 50; 100ml
|
Đức
|
BYA-1-4/01
|
2.
|
Rintal 10% Bột 5;
7; 25; 500g
|
Đức
|
BYA-2-4/01
|
3.
|
Asuntol 50
Bột 10; 100g
|
Đức
|
BYA-3-4/01
|
4.
|
Neguvon Powder Bột 10; 100; 250g; 1kg
|
Đức
|
BYA-4-4/01
|
5.
|
Negasunt Bột 20; 100g;
1kg
|
Đức
|
BYA-5-4/01
|
6.
|
Baytical 6% EC Inj 10;
100ml; 1lít
|
Đức
|
BYA-6-4/01
|
7.
|
Solfac wp 10 Bột 4; 8; 20; 100g; 1; 2;
5kg
|
Đức
|
BYA-7-3/00
|
8.
|
Solfac 050 Inj 4; 8; 20; 100; 500ml; 1; 3;
5lít
|
Đức
|
BYA-8-3/00
|
9.
|
Latibon Bột gói 100g; 1kg Bao 10;
25kg
|
Đức
|
BYA-9-3/00
|
10.
|
Bayovac FMD vaccine 20; 50; 100; 250; 500ml/lọ
|
Đức
|
BYA-10-3/00
|
11.
|
Baytril IER 2,5% Hộp, gói, thùng 1; 2;
12kg
|
Đức
|
BYA-11-3/00
|
12.
|
Sebacil Pour On
Thùng 200 lít
Chai, lọ 10; 20;
50; 60; 100; 250; 1000ml
|
Đức
|
BYA-12-4/01
|
13.
|
Kiltix collars for dogs. Dài 35;
48; 66cm
|
Đức
|
BYA-14-4/01
|
14.
|
Sebacil EC 50% (Phòng trị ngoại ký
sinh trùng)
Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500ml;
1lít
Thùng 2,5; 5; 10; 180; 200; 250lít
|
Đức
|
BYA-15-6/00
|
15.
|
Callex 95 SP (Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng)
Gói 10; 20; 50; 75; 100; 200; 250; 500g; 750g; 1kg
Xô 2,5; 5; 7,5kg; Bao 10;
20; 25kg
|
Đức
|
BYA-16-6/00
|
16
|
Fly Bait 0,5% Gói: 10; 20; 50; 100; 500g;
1kg
Xô 1; 5Kg
|
Đức
|
BYA-17-4/01
|
17
|
Rintal 2,4% powder Gói 25; 125; 625g; Bao 25; 50kg
|
Thái Lan
|
BE-1-10/00
|
18
|
Baytril 10% Orl.Sol
Lọ 10; 20; 50; 100ml; Chai 500;
1000ml
|
Thái Lan
|
BE-2-10/00
|
19
|
Baytril
0,5% Orl.Sol Chai 500; 1000ml
|
Thái Lan
|
BE-3-10/00
|
20
|
Rital Bolus 600mg tablet Gói 1viên; Hộp 50viên
|
Thái Lan
|
BE-4-10/00
|
21
|
Catosal 10% Inj. Sol Chai 10; 20;
100ml
|
Thái Lan
|
BE-5-10/00
|
22
|
Baycox 2,5% Oral. Sol
Chai 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml
|
Thái Lan
|
BE-6-10/00
|
23
|
Bayrena 20% Inj Chai 20;
100ml
|
Thái Lan
|
BE-7-10/00
|
24
|
Gerocin Inj 10; 20; 50; 100;
500ml
|
Hàn Quốc
|
BYVK-1-9/99
|
25
|
Baytril 2.5% Inj 10; 20; 50; 100;
500ml
|
Hàn Quốc
|
BYVK-2-9/99
|
26
|
Calphon-Fort Inj 25; 50; 100; 200; 250; 500; 1000ml
|
Hàn Quốc
|
BYVK-3-9/99
|
27
|
Binotal
Bột tiêm 5g
|
Hàn Quốc
|
BYVK-4-9/99
|
28
|
Vigantol E Comp Inj 10; 20; 50; 100; 250ml
|
Hàn Quốc
|
BYVK-5-9/99
|
29
|
Poriongal Inj 10; 20; 50; 100;
500ml
|
Hàn Quốc
|
BYVK-6-9/99
|
30
|
Sebacil Pour – on 500ml; 1; 5; 10;
18lít
|
Hàn Quốc
|
BYVK-7-9/99
|
31
|
Oxyvet Inj 5; 10; 15;
20; 50ml
|
Hàn Quốc
|
BYVK-8-9/99
|
32
|
Drontal Plus – L tab 660mg/viên
lọ 5; 10; 30;
100; 200viên
|
Hàn Quốc
|
BYVK-9-9/99
|
2. CÔNG TY BREMER
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Ferrum 10%
Inj 100ml
|
BM-1-1/01
|
2.
|
Ferrum 10% + B12
Inj 100ml
|
BM-2-1/01
|
3.
|
Multivit Inj Inj 100ml
|
BM-3-1/01
|
4.
|
Hefrotrim 48% Supension
Dung dịch uống 200;
500ml; 1lít
|
BM-5-1/01
|
5.
|
Vitamin E + Selecnium
Inj 100ml
|
BM-6-1/01
|
6.
|
Trimethosulf
Inj 100ml
|
BM-7-1/01
|
7.
|
Super Coc Dung dịch uống
1000ml
|
BM-8-1/01
|
8.
|
Tylosin-Prednicol
Inj 100ml
|
BM-9-1/01
|
9.
|
Sanolin Inj
100ml
|
BM-11-1/01
|
10.
|
Flumequin 10% Bột
100g; 1kg
|
BM-12-1/01
|
3. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1
|
Lutavit A 500 Plus 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, T.Quốc
|
BASF-1-12/99
|
2
|
Lutavit A 500 S 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, T.Quốc
|
BASF-2-12/99
|
3
|
Lutavit A/D3 500/100 Plus 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-3-12/99
|
4
|
Lutavit D3 500 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-4-12/99
|
5
|
Lutavit E 50 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-5-12/99
|
6
|
Lutavit E 50 S 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-6-12/99
|
7
|
Lutavit K3 MSB 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-7-12/99
|
8
|
Lutavit B1 Mononitrate 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, Nhật, T.Quốc
|
BASF-8-12/99
|
9
|
Lutavit B1 Hydrochloride1; 5; 20; 25kg/bao
|
Đức, Nhật, T.Quốc
|
BASF-9-12/99
|
10
|
Lutavit B2 SG 80 1; 5; 10; 20; 25kg/bao
|
Đức, Nhật, T.Quốc
|
BASF-10-12/99
|
11
|
Lutavit B6 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, Nhật
|
BASF-11-12/99
|
12
|
Lutavit B12 1% 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, Nhật
|
BASF-12-12/99
|
13
|
Lutavit H2 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-13-12/99
|
14
|
Forlic Acide 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, Nhật, T.Quốc
|
BASF-14-12/99
|
15
|
Lutavit Calpan 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, Nhật
|
BASF-15-12/99
|
16
|
Lutavit Niacin 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, T.Quốc
|
BASF-16-12/99
|
17
|
Lutavit C Cryst 1; 5; 25kg/bao
|
Đức, Nhật
|
BASF-19-12/99
|
18
|
Lutavit C Monophosphate 1; 5; 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-20-12/99
|
19
|
Luprosil Salf 25kg/bao
|
Đức
|
BASF-26-12/99
|
20
|
Luprosil 200kg/ thùng
|
Đức
|
BASF-27-12/99
|
21
|
Gonestrol Chai 25ml
|
Tây Ban Nha
|
BASF-28-12/99
|
22
|
Labhidro ADE 500F Chai 50; 100ml
Thùng
200lít
|
Tây Ban Nha
|
BASF-29-12/99
|
23
|
Erytrom-2000 Chai 50ml
|
Tây Ban Nha
|
BASF-30-12/99
|
24
|
Feradid Chai 100ml; Thùng 200lít
|
Tây Ban Nha
|
BASF-31-12/99
|
4. CÔNG TY DEGUSSA HULS AG
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1
|
L-Threonine Bao 25kg
|
Đức
|
DGSG-1-2/00
|
2
|
Nicotinamide Feed grade (Vit B3) Bao 25kg
|
Đức
|
DGSG-2-2/00
|
3
|
Calcium formate Bao 25kg
|
Đức
|
DGSG-3-2/00
|
4
|
Biolys 60 Bao25, kiện 1000kg
|
Đức
|
DGSG-4-2/00
|
5
|
DL. Methionie Feed Grade
Bao 25Kg; kiện 750; 1000kg
|
BỈ, MỸ
|
DAB-5-9/00
|
5. CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Vitamin B – Complex Inj Lọ 10; 50;
100ml
|
RTM-1-8/99
|
DENMARK
1. CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Benzalkonium Chloride 50% Can, thùng 25; 200kg
|
FFC-1-5/00
|
2. CÔNG TY ROSCO A/S
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Ferridex vet 10%
Chai 100ml
|
ROSD-1-12/99
|
2.
|
Tylofer Chai 10;
20; 50; 100ml
|
ROSD-2-12/99
|
3.
|
Trimazol 24% Sol
Chai 100ml
|
ROSD-3-12/99
|
3. NOVONORDISK A/S
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Ronozyme
W 40kg
|
NND-1-12/99
|
2.
|
Ronozyme
VP 40kg
|
NND-2-12/99
|
3.
|
Ronozyme Phytase
40kg
|
NND-3-12/99
|
FINLAND
1. CÔNG TY FINNFEEDS INTERNATIONAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Avizyme
1500 25kg
|
FFI-6-8/99
|
2.
|
Porzyme
9300 25kg
|
FFI-10-8/99
|
3.
|
Porzyme tp
100 25kg
|
FFI-11-8/01
|
NEITHERLAND
1. CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Choline Chloride
Bột, Bao 25kg
|
ANC-1-3/01
|
2.
|
Choline Chloride 5% on silica carrier Bột, Bao 25kg
|
ANC-2-3/01
|
3.
|
Choline Chloride 5% on veretable Bột, Bao 25kg
|
ANC-3-3/01
|
2. CÔNG TY DENKA INTERNATIONAL B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Bayt Gói 20; 100g; 1kg; Xô 5kg; Thùng
50kg
|
DKI-1-11/00
|
3. CÔNG TY FARVET LABORATORIES B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Colisol – 1200 Bột
100g; 1kg
|
FAR-2-4/01
|
2
|
Flumequine 50% wsp
Bột 500g
|
FAR-3-4/01
|
3
|
Vit E – Selecnium
Inj 100ml
|
FAR-4-4/01
|
4
|
Ferridex 100 Inj 100ml
|
FAR-5-4/01
|
5
|
Levaject
Inj 100ml
|
FAR-6-4/01
|
6
|
Oxytoxin
Inj 10; 50ml
|
FAR-7-4/01
|
7
|
Tylosin 20% Inj 100ml
|
FAR-8-4/01
|
8
|
Farmox
Inj 30; 50; 100ml
|
FAR-9-3/00
|
9
|
Fatrim
Inj 100ml
|
FAR-11-3/00
|
10
|
Tridox L.A 100ml
|
FAR-12-3/00
|
11
|
Spectolin Inj 50;
100; 250ml/lọ
|
FAR-14-4/01
|
12
|
Vit AD3E
Inj 50; 100ml/lọ
|
FAR-15-4/01
|
13
|
Doxy 150 WSP Bột 100; 1000g/chai,
hộp
|
FAR-16-4/01
|
14
|
Multivitamin
Inj 100ml/lọ
|
FAR-17-4/01
|
15
|
Dexamethasone Inj Lọ
50; 100ml
|
FAR-18-3/00
|
16
|
Ampicillin-Coli 10/25
Inj Lọ 100ml
|
FAR-19-3/00
|
17
|
Pen - Strep 20/20 Inj Lọ 50;
100; 250ml
|
FAR-20-3/00
|
18
|
Synovet 600 1 liều/lọ x 5ml dung môi pha (sonvents)
|
FAR-21-3/00
|
4. CÔNG TY INTERVET
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1
|
Norbilis Gumboro PBG 98 1000liều
|
Hà Lan
|
IT-1-3/00
|
2
|
Norbilis Duck Plaque 500; 100liều
|
Hà Lan
|
IT-2-3/00
|
3
|
Nobilis IB H 52 1000;
2500liều
|
Hà Lan
|
IT-3-3/00
|
4
|
Nobilis Coryza 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-4-3/00
|
5
|
Nobilis MA5 1000;
2500liều
|
Hà Lan
|
IT-5-3/00
|
6
|
Nobilis IB+G+ND 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-6-3/00
|
7
|
Nobilis Gumboro Inac 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-7-3/00
|
8
|
Nobilis Gumboro 228E 500; 1000; 2500liều
|
Hà Lan,
ấn Độ
|
IT-8-3/00
|
9
|
Nobilis ND+EDS
0,25 250ml (500 liều)
Nobilis ND+EDS
0,5 500ml (1000 liều)
|
Hà Lan
|
IT-9-3/00
|
10
|
Nobilis REO 1133
1000liều
|
Hà Lan
|
IT-10-3/00
|
11
|
Nobilis Gumboro D78 1000; 2500liều
|
Hà Lan,
ấn Độ
|
IT-11-3/00
|
12
|
Nobilis REO+IB+G+ND 1000liều/500ml
|
HÀ LAN
|
IT-12-3/00
|
13
|
Nobilis IB+ND 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-13-3/00
|
14
|
Nobilis Reo Inac 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-14-3/00
|
15
|
Nobilis MG 6/85
1000liều
|
Hà Lan
|
IT-15-3/00
|
16
|
Nobilis Marek THV Lyo 250, 1000, 2000liều
|
Hà Lan
|
IT-16-3/00
|
17
|
Nobilis FC Inac 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-17-3/00
|
18
|
Nobilis Marexin SB1 1000, 2000liều
|
Hà Lan
|
IT-18-3/00
|
19
|
Nobilis SG 9R 500;
1000liều
|
Hà Lan
|
IT-19-3/00
|
20
|
Nobilis Rismavac 1000; 2000liều
|
Hà Lan
|
IT-20-3/00
|
21
|
Nobilis G+ND+EDS 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-21-3/00
|
22
|
Nobilis Marexin CA 126 1000, 2000liều
|
Hà Lan
|
IT-22-3/00
|
23
|
Nobilis MA5+Clone 30 500, 1000; 2500liều
|
Hà Lan,
ấn Độ
|
IT-23-3/00
|
24
|
Nobilis AE+Pox
1000liều
|
Hà Lan
|
IT-24-3/00
|
25
|
Nobilis ILT 1000;
2500liều
|
Hà Lan
|
IT-25-3/00
|
26
|
Nobilis MG Inac 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-26-3/00
|
27
|
Nobilis IB+ND+EDS 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-27-3/00
|
28
|
Nobilis IB H-120 1000; 2500; 5000liều
|
Hà Lan
|
IT-28-3/00
|
29
|
Nobi-vac Gumboro + ND 1000liều/500ml
|
Hà Lan
|
IT-29-3/00
|
30
|
Nobilis MG Antigen 200test/10ml
|
Hà Lan
|
IT-30-3/00
|
31
|
Nobilis MS Antigen 200test/10ml
|
Hà Lan
|
IT-31-3/00
|
32
|
Nobilis SP Antigen 200test/10ml
|
Hà Lan
|
IT-32-3/00
|
33
|
Nobilis ND
Hitchner 500; 1000; 2500liều
|
Hà Lan
|
IT-33-3/00
|
34
|
Porcilis Aujeszky 20;
100ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-34-3/00
|
35
|
Porcilis Begonia 10; 25; 50; 100liều
|
Hà Lan
|
IT-35-3/00
|
36
|
Porcilis Aujeszky + Coli 20; 50ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-36-3/00
|
37
|
Porcilis Aujeszky + Parvo 20ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-37-3/00
|
38
|
Porcilis Parvo 20;
50ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-38-3/00
|
39
|
Porcilis Coli 20;
50ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-39-3/00
|
40
|
Nobivac Lepto 1liều/lọ; 50
liều/lọ
|
Hà Lan
|
IT-40-3/00
|
41
|
Nobivac DHP 1liều/lọ; 50
liều/lọ
|
Hà Lan
|
IT-41-3/00
|
42
|
Nobivac Rabies 1liều/lọ; 10
liều/lọ
|
Hà Lan
|
IT-42-3/00
|
43
|
Nobivac DHPPi 10liều/lọ; ; 50 liều/lọ
|
Hà Lan
|
IT-43-3/00
|
44
|
Nobi-Equenza T 1liều/lọ
|
Hà Lan
|
IT-44-3/00
|
45
|
Albipen LA Inj 80;
200ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-45-3/00
|
46
|
Paracilline SP Bột 100; 250g; 1kg/gói
|
Hà Lan
|
IT-46-3/00
|
47
|
Albipen 30% Inj
100ml
|
Hà Lan
|
IT-47-3/00
|
48
|
Neopen Inj 100;
250ml
|
Hà Lan
|
IT-48-3/00
|
49
|
Duplocillin LA Inj 100;
250ml
|
Hà Lan
|
IT-49-3/00
|
50
|
Depomycin 20/20 Inj 50; 100; 250ml
|
Hà Lan
|
IT-50-3/00
|
51
|
Albipen 15% Inj
100ml
|
Hà Lan
|
IT-51-3/00
|
52
|
Neodiar Dung dịch uống 100ml
|
Hà Lan
|
IT-52-3/00
|
53
|
Engemycin 10% 100; 250ml
|
Hà Lan
|
IT-53-3/00
|
54
|
Bovi C3 Bột
125g/gói
|
Hà Lan
|
IT-54-3/00
|
55
|
Coccistop 2000 Bột 50; 200g/gói; 20kg/thùng
|
Hà Lan
|
IT-55-3/00
|
56
|
Synavia Bột 100;
2000g/gói
|
Hà Lan
|
IT-56-3/00
|
57
|
Minovit Super Bột 1; 20kg/thùng
|
Hà Lan
|
IT-57-3/00
|
58
|
Solminvit Bột
200g/gói
|
Hà Lan
|
IT-58-3/00
|
59
|
Laurabolin Inj
5; 10ml
|
Hà Lan
|
IT-59-3/00
|
60
|
PG 600 1liều/lọ + 5ml dung dịch pha
5liều/lọ+25ml dung dịch
pha
|
Hà Lan
|
IT-60-3/00
|
61
|
Mastiject Forte 6x20 Syringe/hộp
|
Hà Lan
|
IT-61-3/00
|
62
|
Super Mastikort 6x20 Syringe/hộp
|
Hà Lan
|
IT-62-3/00
|
63
|
Vitamin E Dung dịch uống 500ml
|
Hà Lan
|
IT-63-3/00
|
64
|
Halamid Bột 1; 5; 10; 25kg/thùng
|
Hà Lan
|
IT-64-3/00
|
65
|
S.O.A 12x
75ml/bình
|
Hà Lan
|
IT-65-3/00
|
66
|
Decivac FMD DOE 50; 100; 250ml
|
Hà Lan
|
IT-66-3/00
|
67
|
Nobilis ND Clone
30 500; 1000; 2500liều
|
Hà Lan,
ấn Độ
|
IT-67-3/00
|
68
|
Nobilis Newcavac 0,25 500; 1000; 2500liều
Nobilis Newcavac 0,5
|
Hà Lan
|
IT-68-3/00
|
69
|
Nobi-vac EDS Lọ 500; 1000; 2500liều
|
Hà Lan
|
IT-69-3/00
|
70
|
Prosolvin 2; 10;
20ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-70-3/00
|
71
|
Decivac FMD ALSA 100ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-71-3/00
|
72
|
Prisantol
100ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-72-3/00
|
73
|
Metricure 10Syringes/hộp
|
Hà Lan
|
IT-73-3/00
|
74
|
Dexamedium Lọ10; 50; 100ml
|
Hà Lan
|
IT-74-3/00
|
75
|
Mycophyt Lọ
2; 10g
|
Hà Lan
|
IT-75-3/00
|
76
|
Nobilis Ovo-Diphtherin Lọ 500; 1000liều
|
Hà Lan
|
IT-76-3/00
|
77
|
Nobilis Cozyza+ND Lọ 1000liều
|
Hà Lan
|
IT-77-3/00
|
78
|
Nobilis CAV P4 Lọ
1000liều
|
Hà Lan
|
IT-78-3/00
|
79
|
Porcilis Ery+Parvo Lọ 20;
50ml
|
Hà Lan
|
IT-79-3/00
|
80
|
Nobilis ND
Lasota Lọ 500; 1000; 2500liều
|
Hà Lan,
ấn Độ
|
IT-80-3/00
|
81
|
Chorulon Lọ 1500UI &
5000UI
|
Hà Lan
|
IT-81-9/99
|
82
|
Intertocine – S Lọ 10; 25;
50ml
|
Hà Lan
|
IT-82-9/99
|
83
|
Nymfalon 1liều + 5ml nước pha
|
Hà Lan
|
IT-83-9/99
|
84
|
Fertagyl
5ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-84-9/99
|
85
|
Folligon 1000 và 5000 Ui PMSG/ lọ
|
Hà Lan
|
IT-85-9/99
|
86
|
Delvosteron (Convinan) 20ml/lọ
|
Hà Lan
|
IT-86-9/99
|
87
|
Nobilis ND
broiler 200; 500ml
|
Hà Lan
|
IT-87-9/99
|
88
|
Nobilis IB 4-91 500; 1000; 2500. 5000liều/lọ
|
Hà Lan
|
IT-88-9/99
|
89
|
Nobilis RT+IB multi +G+ND 500ml
|
Hà Lan
|
IT-89-9/00
|
90
|
Nobilis IB D1466 500; 1000; 3000; 5000 liều
|
Hà Lan
|
IT-90-9/00
|
91
|
Nobilis RT inac Chai
500ml
|
Hà Lan
|
IT-91-9/00
|
92
|
Nobilis Rismavac + CA 126 1000; 2000liều/ống
|
Hà Lan
|
IT-92-9/00
|
93
|
Nobilis Marexine CA 126 + SB1
1000;
2000liều/ống
|
Hà Lan
|
IT-93-9/00
|
94
|
Porcillis Pesti Chai 50; 100; 250ml
|
Hà Lan
|
IT-94-9/00
|
95
|
Porcilis M Chai 20; 50;
100ml
|
Hà Lan
|
IT-95-9/00
|
96
|
Porcilis APP Chai 20; 100; 200ml
|
Hà Lan
|
IT-96-9/00
|
97
|
Flavomycin 40 Bao
25kg
|
Đức
|
IT-97-1/01
|
98
|
Flavomycin 80 Bao
25kg
|
Đức
|
IT-98-1/01
|
99
|
Sacox 120 Bao
25kg
|
Đức
|
IT-99-1/01
|
100
|
Salocin 120 Bao
25kg
|
Đức
|
IT-100-1/01
|
101
|
Paracur powder 4% 12,5g/gói
2,5; 5kg;
25kg/thùng
|
Đức,
Thái Lan
|
IT-101-1/01
|
102
|
Tonophosphan comp 100ml/lọ
|
Đức
|
IT-102-1/01
|
103
|
Berenil 2.36g/gói
|
Đức
|
IT-103-1/00
|
104
|
Bolgal
100ml/lọ
|
Đức
|
IT-104-1/00
|
105
|
Taktic 50; 250; 1000ml/lọ; 25kg/thùng
|
Anh, ấn
|
IT-105-1/00
|
106
|
Polymicrine
100ml/lọ
|
Pháp
|
IT-106-1/00
|
107
|
Berenil Vet
5g; 22,5g
|
ấn Độ
|
IT-107-8/99
|
108
|
Tonophosphan 20% 30; 100ml/lọ
|
ấn Độ
|
IT-108-1/00
|
109
|
Floxidin 10% Inj 15;
50ml/lọ
|
ấn Độ
|
IT-109-1/00
|
110
|
Floxidin 10% oral 50;
100ml/lọ
|
ấn Độ
|
IT-110-4/00
|
111
|
Lavongin 10;
30ml/lọ
|
ấn Độ,
Hà Lan
|
IT-111-4/00
|
112
|
Tolzan F Vet Boli 1g/viên (30viên/lọ)
|
ấn Độ
|
IT-112-4/00
|
113
|
Tolzan F Vet Suspension 90ml/lọ; 1; 5ml/bình
|
ấn Độ
|
IT-113-4/00
|
114
|
Butox Vet 50; 250;
1000ml/lọ
|
ấn Độ
|
IT-114-4/00
|
115
|
Reverin LA 20; 50;
100ml/lọ
|
Brazil
|
IT-115-4/00
|
116
|
Fenomax LA 20; 50; 100; 500ml/lọ
|
Brazil
|
IT-116-4/00
|
117
|
Fenomax Premix 16; 250g; 5kg/gói
|
Brazil
|
IT-117-4/00
|
118
|
Regumate Porcin 360ml/lọ
|
PHÁP
|
IT-118-4/00
|
119
|
Dri-Vac-HVTTM 500; 1000; 5000liều/lọ
|
MỸ
|
IT-119-3/01
|
120
|
Bio-BursTM 500; 1000; 5000liều/lọ
|
MỸ
|
IT-120-3/01
|
121
|
Bio-Sola Brom MMTM 500; 1000; 5000liều/lọ
|
MỸ
|
IT-121-3/01
|
5. CÔNG TY INTERCHEME WERKEN
"DE ADELAAR" B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Limoxin
–100 Lọ 100ml
|
ICW-1-12/00
|
2
|
TCP
Inj Lọ 100ml
|
ICW-2-12/00
|
3
|
Macrola
-50 Lọ 100ml
|
ICW-3-12/00
|
4
|
Macrola
-200 Lọ 100ml
|
ICW-4-12/00
|
5
|
Intertrim Lọ
100ml
|
ICW-5-12/00
|
6
|
Norflox
–150 Lọ 100ml
|
ICW-6-12/00
|
7
|
Flumesol – 150 Dung dịch. Chai
100ml
|
ICW-7-12/99
|
8
|
Vitol - 140 100ml/lọ
|
ICW-9-12/99
|
9
|
Norflox - 200
Oral 100ml/chai
|
ICW-10-12/99
|
10
|
Tiamulin
100ml/chai
|
ICW-11-12/99
|
11
|
Interspectin-L 100ml/chai
|
ICW-12-12/99
|
12
|
Pen -
N 100ml/chai
|
ICW-13-12/99
|
13
|
Pen - Strep
400 100ml/chai
|
ICW-14-12/99
|
14
|
Biocillin
150 100ml/chai
|
ICW-15-12/99
|
15
|
Limoxin – 200LA
100ml/chai
|
ICW-16-12/99
|
16
|
Vitol -
450 100ml/chai
|
ICW-17-12/99
|
17
|
Genta -
100 100ml/chai
|
ICW-18-12/99
|
18
|
Introvit Inj 10; 50;
100; 250ml/chai
|
ICW-19-12/99
|
19
|
Limoxim - 25
spray 200ml/lọ
|
ICW-20-12/99
|
20
|
Flumesol – 200 Oral Lọ 100; 200;
500ml
Bình 1000; 5000ml
|
ICW-21-10/00
|
6. CÔNG TY TESGOFARM B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Tesgovit 5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g/gói; 25kg/bao
|
BMN-1-1/00
|
7. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Alfatrim 24%
Inj 100ml
|
AFSI-1-8/99
|
2.
|
Kanamycine 10% Inj 100ml
|
AFSI-2-8/99
|
3.
|
Oxytetracycline 10% Inj
100ml
|
AFSI-3-8/99
|
4.
|
Flumecol
Inj 100ml
|
AFSI-4-8/99
|
5.
|
Lincomycin Inj 100ml
|
AFSI-5-8/99
|
6.
|
Vitamin B.Complex BGA
100ml
|
AFSI-6-8/99
|
7.
|
Corpulin
10ml
|
AFSI-7-8/99
|
8.
|
Vitamin
AD3E 100ml
|
AFSI-8-8/99
|
9.
|
Norfloxacin
10% 100ml
|
AFSI-9-8/99
|
10.
|
Norfloxacin
5% 100ml
|
AFSI-10-8/99
|
8. FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Fra Oxy
dry Bao 25kg
|
FKH-1-6/99
|
2
|
Fra Sal
dry Bao 25kg
|
FKH-2-6/99
|
3
|
Fra Mould
dry Bao 25kg
|
FKH-3-6/99
|
4
|
Fra Mould liquide Thùng
1000kg
|
FKH-4-6/99
|
5
|
Fra Axid
dry Bao 25kg
|
FKH-5-6/99
|
6
|
Fra OX C Liquid Bao 25kg; thùng1000kg
|
FKH-6-2/00
|
9. POLYMIX B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Polymix WP 12 Pig Grower Gói 1; 5; 10kg; Bao 25kg
|
PLM-1-11/99
|
2
|
Polymix WP 22 Broiler Gói 1; 5; 10kg; Bao 25kg
|
PLM-2-11/99
|
3
|
Polymix WP 10 Layer Gói 1; 5; 10kg; Bao 25kg
|
PLM-3-11/99
|
4
|
Polymix Vitainject Inj
Chai 100ml
|
PLM-4-11/99
|
5
|
Polymix Chlotrasone Inj Chai
100ml
|
PLM-5-11/99
|
6
|
Polymix Tylo - Chlovit Inj Chai
100ml
|
PLM-6-11/99
|
7
|
Polymix Ampicoli Inj Chai
100ml
|
PLM-7-11/99
|
8
|
Plymix Vit AD3E 500/75/50 Inj Chai 100ml
|
PLM-8-11/99
|
9
|
Polymix Vit AD3E 120/60/40 Inj Chai 100ml
|
PLM-9-11/99
|
10
|
Disinfectant (thuốc sát trùng) Chai 100ml;Thùng 5lít
|
PLM-10-11/99
|
10. VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Cogentrim (Methoxasol - T) Chai 100ml; Bình 1; 5lít
|
VTMH-1-9/99
|
11. CÔNG TY NUTRIFEED VEGHEL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Prelac
Bao 25kg
|
NTF-1-12/01
|
12. DIOSYNTH B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Oxytocine USP XXI (nguyên liệu)
|
DS-1-7/99
|
13. ANTAR B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Antar AD3E Inj 500/75/50 Chai
100ml
|
ATH-1-3/01
|
2
|
Antar AD3E Inj 120/60/40 Chai
100ml
|
ATH-2-3/01
|
3
|
Antar iron + B12 Inj
Chai 100ml
|
ATH-3-3/01
|
4
|
Antar Tylosin 30 Inj
Chai 100ml
|
ATH-4-3/01
|
5
|
Antar Nofloxacin 20% Inj
Chai 100ml
|
ATH-5-3/01
|
6
|
Antar Flumequine 50% WS Chai 250; 500; 1000ml
|
ATH-6-3/01
|
7
|
Antar Tylosin WS Chai 250; 500;
1000ml
|
ATH-7-3/01
|
14. DUTCH FARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Iron Dextra 10%
Lọ 50; 100ml
|
DUTCH-1-3/01
|
2
|
Iron Dextra 20%
Lọ 50; 100ml
|
DUTCH-2-3/01
|
3
|
Trim/ Sul D 40/200 Inj Lọ
50; 100ml
|
DUTCH-3-3/01
|
4
|
Trim/ Sul M 40/200 Inj Lọ
50; 100ml
|
DUTCH-4-3/01
|
5
|
Thiamphenicol oral 10% Lọ 50; 100;
1000ml
Can 25 lít
|
DUTCH-5-3/01
|
KOREA
1. CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Ampi
Coli 100g; 500g
|
CAC-1-1/99
|
2.
|
Ery
Silfa 100g; 1kg
|
CAC-2-1/99
|
3.
|
Mold
Killer 1; 25kg
|
CAC-3-1/99
|
4.
|
Permasol – AD3EC 500;
1000ml
|
CAC-4-1/99
|
5.
|
Viamine
500; 1000ml
|
CAC-5-1/99
|
6.
|
CYC-100
100g; 1; 25kg
|
CAC-6-1/99
|
7.
|
Salinomycin
6% 25kg
|
CAC-7-1/99
|
8.
|
Permasol – 500 100g;
1; 10kg
|
CAC-8-1/99
|
9.
|
Niacin
20kg
|
CAC-9-1/99
|
10.
|
Vitamin E –
50% 20kg
|
CAC-10-1/99
|
11.
|
Coccirol - S Bột. Gói 10; 20g; Bao
10kg
|
CAC-11-4/99
|
12.
|
Methomix – Plus Bột. Gói 50; 100g; Bao 10; 25kg
|
CAC-12-4/99
|
13.
|
Methomix – WP Bột, Gói 20; 50; 100g; Bao 10; 25kg
|
CAC-13-4/99
|
14.
|
Terra Egg Pormula
100g/gói
|
CAC-14-4/99
|
15.
|
Super Cyc Gói, bao 1; 5; 10; 20;
25kg
|
CAC-15-11/99
|
16.
|
Larvicide Gói, bao 500g; 1; 5; 10;
20kg
|
CAC-16-11/99
|
17.
|
E – Mycin Gói, bao 100g; 1; 5; 10;
20kg
|
CAC-17-11/99
|
18.
|
Cyper Killer Gói, bao 15; 30; 150; 300; 600g
|
CAC-18-11/99
|
19.
|
Zin-Methinonine Gói 10; 20; 30; 100g; 1kg
Bao 5; 10; 20kg
|
CAC-19-11/99
|
20.
|
Super Zin-Methi Gói, 20; 30; 100g;
1kg
Bao
5; 10; 20kg
|
CAC-20-11/99
|
21.
|
All-Treat
Lọ 500ml
|
CAC-21-11/00
|
22.
|
Choong Ang Cocirol (Amprol-20%) Bao, thùng 20kg
|
CAC-22-11/00
|
23.
|
P – mectin tablet 12mg/viên Lọ 50; 100; 150; 200 viên
|
CAC-23-11/00
|
24.
|
P-mectin premix Gói 333g; 1kg; Bao 5; 10; 20kg
|
CAC-24-11/00
|
25.
|
P-mectin Injection Lọ 50; 100; 200; 500ml
|
CAC-25-11/00
|
2. CÔNG TY EAGLE CHEMICAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Tylo-PC Inj 20;
50; 100ml
|
EAG-1-2/00
|
2.
|
Collie.
SP Bột 500g
|
EAG-2-2/00
|
3.
|
Tylosin 100
Inj 50ml
|
EAG-3-2/00
|
4.
|
Tylosin 200 Inj
20; 50; 100ml
|
EAG-4-2/00
|
5.
|
Ampicol
Inj 50ml
|
EAG-5-2/00
|
6.
|
Dexacombi
Inj 50ml
|
EAG-6-2/00
|
7.
|
Eagle O.C.P
Inj 50ml
|
EAG-7-2/00
|
8.
|
Lesthonin C
Inj 50; 100ml
|
EAG-8-2/00
|
9.
|
Vitapoult
A Bột 100g
|
EAG-9-2/00
|
10.
|
Lincospec
Inj 50;100ml
|
EAG-10-2/00
|
11.
|
Oxyvet 5% Inj
Lọ 50; 100ml
|
EAG-11-11/00
|
12.
|
Ciprotil 25 Inj Lọ 20; 50;
100; 200ml
|
EAG-12-11/00
|
13.
|
Ciprotil Sol Chai 100;
500ml; 1; 5lít
|
EAG-13-11/00
|
14.
|
Sulmidin Inj
Chai 100; 500ml
|
EAG-14-11/00
|
15.
|
Dexamethasone Inj Lọ 5; 20; 50; 100ml
|
EAG-15-11/00
|
16.
|
Diminal (thuốc trị KST đường máu) Túi 2,36; 23,6g
|
EAG-16-11/00
|
3. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Amcicoli D – Inj 10; 50;
100; 500ml
|
KMB-1-3/01
|
2.
|
Aminovital High Inj
20; 50; 100ml
|
KMB-2-3/01
|
3.
|
Komikill -
10 Bột 100g
|
KMB-3-3/01
|
4.
|
Tissue-Culture Rabies Vac 1; 2; 5;
10liều/ lọ
|
KMB-4-2/00
|
5.
|
IBD-VAC 1000liều/lọ
|
KMB-5-2/00
|
6.
|
Tylosulfacombi
Bột 100g
|
KMB-6-2/00
|
7.
|
Sulfa 33
Inj 100ml
|
KMB-7-2/00
|
8.
|
Amoxylin
Combi Bột 100g
|
KMB-8-2/00
|
9.
|
Erybactrim
Bột 100g
|
KMB-9-2/00
|
10.
|
Protene
Bột 100g
|
KMB-10-2/00
|
11.
|
Komi Tocovita
Inj 100ml
|
KMB-11-2/00
|
12.
|
Erymycin
Powder Bột 100g
|
KMB-12-2/00
|
13.
|
Komitril 100 Inj
20; 50; 100ml
|
KMB-13-2/00
|
14.
|
Komibiotril 25 Inj 10; 20; 50; 100;
200ml/chai
|
KMB-14-12/99
|
15.
|
Komibiotril 50 Inj 10; 20; 50; 100;
200ml/chai
|
KMB-15-12/99
|
16.
|
Komibiotril 100 Inj 10; 20; 50; 100;
200ml/chai
|
KMB-16-12/99
|
17.
|
Komibiotril 100 Sol 100; 250; 500ml; 1;
5l/chai
|
KMB-17-12/99
|
18.
|
HC Vac 2; 5; 10; 20;
50 liều/chai
|
KMB-18-12/00
|
19.
|
Rabies Vaccine 1; 2; 3; 5; 10;
20 liều/lọ
|
KMB-19-12/00
|
20.
|
Komi Oxytocin Inj
Lọ 10; 50ml
|
KMB-20-6/00
|
21.
|
Combicillin – LA, Inj Lọ 10; 20;
50; 100ml
|
KMB-21-6/00
|
22.
|
Komiserastress, Inj Lọ 10; 20; 50;
100ml
|
KMB-22-6/00
|
23.
|
Komiprednisolone, Inj Lọ 10; 20; 50;
100ml
|
KMB-23-6/00
|
4. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Genta - F Inj Lọ
20; 50; 100ml
|
SPC-1-3/01
|
2.
|
Tonosal B Inj Lọ
20; 50; 100ml
|
SPC-2-3/01
|
3.
|
Tylocetin Inj Lọ
20; 50; 100ml
|
SPC-3-3/01
|
4.
|
Viamin Inj Lọ
20; 50; 100ml
|
SPC-4-3/01
|
5.
|
King Berline Inj Lọ
20; 50; 100ml
|
SPC-5-3/01
|
5. CÔNG TY KOREA VETCHEM
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Ciroxin 10% Oral solution Chai
500ml; 1lít
|
KVC-1-11/00
|
6. CÔNG TY YOONEE CHEMICAL
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Neotetra W.S Bao 100;
500g; 1kg
|
YCK-1-11/00
|
2.
|
New-Floxin 25 Inj Chai 20;
50; 100ml
|
YCK-2-11/00
|
3.
|
New-Floxin sol (Liq) Chai 250;
500ml; 1lít
|
YCK-3-11/00
|
4.
|
Quinoxyl 200 (liq) Chai 100; 250;
500ml; 1lít
|
YCK-4-11/00
|
7. CÔNG TY NAMJON
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Enroxyl solution Chai
500ml; 1lít
|
NJK-1-11/00
|
8. CÔNG TY SHINIL C & L
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Norfloxillin 200 Inj
50; 250; 500ml
|
SIL-1-1/00
|
2.
|
Norfloxillin Inj
50; 100ml
|
SIL-2-1/00
|
3.
|
Amilyte
Inj 20; 50; 100ml
|
SIL-3-1/00
|
4.
|
Spira-SM
Inj 50; 100ml
|
SIL-4-1/00
|
5.
|
B.Comp
Inj 50; 100ml
|
SIL-5-1/00
|
6.
|
Sulfaprim
Inj 50; 100ml
|
SIL-6-2/00
|
7.
|
K.C.N.D
Inj 50; 100ml
|
SIL-7-2/00
|
8.
|
Kanamycin
Inj 50; 100ml
|
SIL-8-2/00
|
9.
|
Cow-Lyte
Bột 100; 500g
|
SIL-9-2/00
|
10.
|
Furalta Qeen Bột
100; 500g; 1kg
|
SIL-10-2/00
|
11.
|
Royal Vitaplex W.S Gói
100g; 500g
|
SIL-11-8/99
|
12.
|
Ampicoli W.S
Gói 100g; 500g
|
SIL-12-8/99
|
13.
|
Cipryl Plus
Gói 100g; 500g
|
SIL-13-8/99
|
14.
|
Metapyrone Inj Lọ 10; 20; 50; 100;
250ml
|
SIL-14-6/00
|
15.
|
Cipryl Inj Lọ 20; 40;
50; 100; 500ml
|
SIL-15-6/00
|
16.
|
Cipryl solution Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml; Can 1; 5;
10lít
|
SIL-16-6/00
|
17.
|
Toposal Inj Lọ 20; 50;
100; 500ml
|
SIL-17-6/00
|
HUNGARY
1. CÔNG TY BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Neotesol Bột 50;
250g; 1kg/gói
|
BIOG-1-10/99
|
MALAYSIA
1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1.
|
Chemix Powder 50% Gói nhôm 100g
|
Malaysia
|
YSPM-1-11/99
|
2.
|
Amoxillin Soluble Powder Gói nhôm 100g
|
Malaysia
|
YSPM-2-11/99
|
3.
|
Kwaibo-007 Gói nhôm 100g
|
Malaysia
|
YSPM-3-11/99
|
4.
|
Conquer Powder Gói nhôm 100g
|
Malaysia
|
YSPM-4-11/99
|
5.
|
Ribu Powder Gói nhôm 100g; 1kg
|
Malaysia
|
YSPM-5-11/99
|
6.
|
Licofat 44 Powder Gói nhôm 100g; 1kg
|
Malaysia
|
YSPM-6-11/99
|
7.
|
Clon Powder Gói nhôm 100g; 1kg
|
Malaysia
|
YSPM-7-11/99
|
8.
|
Trixine Powder Gói nhôm 100g; 1kg
|
Malaysia
|
YSPM-8-11/99
|
9.
|
Doxy 10% Powder Gói nhôm 100; 500g
|
Malaysia
|
YSPM-9-11/99
|
10.
|
OTC-20 Powder Gói nhôm 100g; 1kg
|
Malaysia
|
YSPM-10-11/99
|
11.
|
Anlonin Inj Lọ
100ml
|
Taiwan
|
YSPM-11-11/99
|
12.
|
Lincomycin-300 Inj Lọ 10; 100ml
|
Taiwan
|
YSPM-12-11/99
|
13.
|
Amoxillin Inj Lọ
100ml
|
Taiwan
|
YSPM-13-11/99
|
14.
|
Dexon Inj Lọ
100ml
|
Taiwan
|
YSPM-14-11/99
|
15.
|
Shincort Inj Lọ
100ml
|
Taiwan
|
YSPM-15-11/99
|
16.
|
Kistocin Inj Lọ 10; 50ml
|
Taiwan
|
YSPM-16-11/99
|
17.
|
Lover Inj Lọ
2ml
|
Taiwan
|
YSPM-17-11/99
|
18.
|
Heromin B12 Inj Lọ 100ml
|
Taiwan
|
YSPM-18-11/99
|
19.
|
Enlin-22 Inj Lọ
100ml
|
Taiwan
|
YSPM-19-11/99
|
20.
|
Chlomin-25 Inj Lọ 100ml
|
Taiwan
|
YSPM-20-11/99
|
21.
|
Coughlin Inj Lọ 100ml
|
Taiwan
|
YSPM-21-11/99
|
22.
|
Sulpyrine 25% Inj Lọ 100ml
|
Taiwan
|
YSPM-22-11/99
|
MEHICO
1. CÔNG TY FERMENTACIONES MEXICANAS, S.A.DE C.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
L-Threonine
Bột 25kg/túi
|
FTM-1-12/99
|
2. CÔNG TY LABORATORIOS BIOQUIMEX S.A DE C.V
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Cromophyl - ORO Bột
20kg/bao
|
LBM-1-1/00
|
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1. CÔNG TY ALLTECHNOLOGY CENTER INC
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Bioplexzine-15% Gói 20; 100g; 1kg; Thùng 10; 25kg
|
ABC-1-12/00
|
2.
|
Bioplexmanganese-15%
Gói 20; 100g; 1kg;
Thùng 10; 25kg
|
ABC-2-12/00
|
3.
|
Bioplexcopper-10% Gói 20; 100g; 1kg; Thùng 10; 25kg
|
ABC-3-12/00
|
4.
|
Bioplexcobalt-2,5% Gói 20; 100g; 1kg; Thùng 10; 25kg
|
ABC-4-12/00
|
5.
|
Bioplexiron-15% Gói 20; 100g; 1kg; Thùng 10; 25kg
|
ABC-5-12/00
|
6.
|
Sel-plex 50-100ppm Gói 20; 100g; 1kg; Thùng 10; 25kg
|
ABC-6-12/00
|
7.
|
Co Factor III-20.000ppm
Gói 20; 100g; 1kg; Thùng
10; 25kg g
|
ABC-7-12/00
|
8.
|
De-Odorase Liquid
Chai 10; 20;
100; 500ml; 1lít
Can 1; 2,5; 5; 10; 20; 25lít; Thùng phuy 100;
200lít
|
ABC-9-5/99
|
2. CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
L-Lysine HCl Bột
25kg
|
ADM-1-7/00
|
2.
|
ADM-Tryposine Tm 15/70
Bột 25kg
|
ADM-3-7/00
|
3. CÔNG TY BIOPRODUCTS - INC
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Choline Choloride 60% Hạt
20kg/bao
|
BPD-2-1/01
|
2.
|
Choline Choloride 75% Lỏng
226,8kg/thùng
|
BPD-4-1/01
|
4. PET-AG, INC
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Fermacto Gói 100; 500g; 1; Bao 10;
25kg
|
PA-1-1/01
|
2.
|
Bospro Gói 100; 500g; 1; Bao
10; 25kg
|
PA-2-1/01
|
5. CÔNG TY QUALITECH INC
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Bye
500g; 25kg/hộp
|
LBI-1-12/99
|
2.
|
Poultry Formula 4D WS 500g;
25kg/hộp
|
LBI-2-12/99
|
3.
|
Kilo
Plus 500g; 25kg/hộp
|
LBI-3-12/99
|
4.
|
Mold Guard
500g; 25kg/hộp
|
LBI-4-12/99
|
5.
|
Dry Pig Plus Delight Gói 500g;
Bao 25kg
|
LBI-5-12/99
|
6.
|
Dry Pig Delight Gói 500g;
Bao 25kg
|
LBI-6-12/99
|
6. CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Nước sản xuất
|
Số đăng ký
|
1.
|
Tylan 40 Premix
Bột 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,5kg
|
USA
|
EC-1-9/00
|
2.
|
Tylan Soluble
Bột 100; 500; 1000g; 5; 10; 22,5kg
|
USA
|
EC-2-9/00
|
3.
|
Coban 60 Bột 22,5kg
|
USA
|
EC-3-9/00
|
4.
|
Apralan Premix 75 Bột 22,5kg
|
USA
|
EC-5-9/00
|
5.
|
Apralan Soluble Bột 48g
|
USA
|
EC-6-9/00
|
6.
|
Tylan 50 Inj Lọ
100ml
|
USA
|
EC-7-9/00
|
7.
|
Tylan 200 Inj Lọ
100ml
|
USA
|
EC-8-4/01
|
8.
|
Pulmoltin G200 Premix
Bao 10; 22,68kg (50 Ibs)
|
England
|
EC-9-3/01
|
9.
|
Tylan Soluble (Water sol and powder)
10; 25; 50; 100; 500; 1000g; 55kg
|
England
|
EC-10-3/01
|
10.
|
Surmax 100 Bao 10; 22,68; 25kg
|
England
|
EC-11-3/01
|
11.
|
Tylan 40 Sulfa - G 22,68kg/bao (50Lbs/bao)
100; 500; 1000g; 5; 10kg
|
USA
|
EC-12-3/01
|
12.
|
Apralan G100 Soluble 50kg/thùng
3,5; 5; 10; 25; 50; 100; 500; 1000g
|
England
|
EC-13-3/01
|
13.
|
Apralan Premix 10% 25kg/bao
100; 1000g; 5;
10kg
|
USA
|
EC-14-3/01
|
14.
|
Maxiban 72 22,8kg/bao (50Lbs/bao)
|
USA
|
EC-15-3/01
|
15.
|
Monteban 45 22,68kg/bao (50Lbs/bao)
|
USA
|
EC-16-3/01
|
16.
|
Elancoban 200 Premix 22,68kg/bao
|
USA
|
EC-17-3/01
|
17.
|
Monensin QA 336N 22,68kg/bao (50Lbs/bao)
|
USA
|
EC-18-3/01
|
18.
|
Tylan Premix 100 25kg/bao
100; 500; 1000g; 5; 10kg
|
USA
|
EC-19-3/01
|
19.
|
Pulmotil AC Chai 240; 960ml
|
England
|
EC-20-1/00
|
7. CÔNG TY FEMENTED PRODUCTS
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Kulactic
Bột, bao 1; 25kg
|
FP-1-3/01
|
2.
|
UGF 00 Bột,
bao 1; 25kg
|
FP-2-3/01
|
8. CÔNG TY GRAND LABORATORY
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Vira Shield 5
50; 100; 250ml
|
GRA-1-1/00
|
2.
|
VIB Shield L5 20;100ml
|
GRA-2-1/00
|
3.
|
Bovine Ecolizer Syringe 10ml; chai
100ml
|
GRA-3-1/00
|
4.
|
Pavo Shield L5E 50;
100; 250ml
|
GRA-4-1/00
|
5.
|
Rhinicell
30; 1000ml
|
GRA-5-1/00
|
6.
|
Borde Shield
4 20; 100ml
|
GRA-6-1/00
|
7.
|
Parapleuro Shield
P 20; 100ml
|
GRA-7-1/00
|
8.
|
Porcine Ecolizer Syringe 12; 100;
200ml
|
GRA-8-1/00
|
9.
|
Paraleuro Shield P+BE Vacxin vô hoạt 50; 200ml
|
GRA-9-1/00
|
10.
|
Porcine Maximizer Dung dịch 240;
3840ml
|
GRA-10-1/00
|
11.
|
Bovine Maximizer Dung dịch 80,
3840ml
|
GRA-11-1/00
|
12.
|
Porcine pili Shield Inj
Chai 10; 20ml
(Escherichia Coli Bacterin)
|
GRA-12-1/00
|
9. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION
STT
|
Tên và quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1.
|
Multiferm
40 Bột 1; 25kg
|
IN-1-3/01
|
2.
|
Microferm
2 Bột 1; 25kg
|
IN-2-3/01
|
3.
|
Microferm
Bột 1; 25kg
|
IN-3-3/01
|
|