|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe Bình Thuận
Số hiệu:
|
43/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2017/QĐ-UBND
|
Bình Thuận,
ngày 26 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng
áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định mức giá dịch vụ cụ thể trông giữ xe tại
các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức
giá dịch vụ tối đa trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ
xe và các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe tại các điểm, bãi trông giữ xe trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Mức giá dịch vụ cụ
thể trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước
1. Quy định mức giá dịch vụ cụ thể về trông giữ
xe các loại đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối
với các điểm trông giữ xe tại các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch, điểm du lịch:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức giá dịch
vụ
|
Địa bàn
thành phố Phan Thiết
|
Địa bàn thị
xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý)
|
I
|
Giá thu theo lượt
|
|
|
|
1
|
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ)
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
3.000
|
2.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
5.000
|
4.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
12.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
22.000
|
2
|
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày
hôm sau)
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
6.000
|
5.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
9.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
22.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
45.000
|
3
|
Cả ngày và đêm
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
9.000
|
7.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
13.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
45.000
|
35.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
75.000
|
65.000
|
II
|
Giá thu theo tháng
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/tháng
|
135.000
|
100.000
|
2
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/tháng
|
270.000
|
200.000
|
3
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/tháng
|
750.000
|
600.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/tháng
|
1.000.000
|
900.000
|
b) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại
các cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức giá dịch
vụ
|
Địa bàn
thành phố Phan Thiết
|
Địa bàn thị
xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý)
|
I
|
Giá thu theo lượt
|
|
|
|
1
|
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ )
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
2.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
4.000
|
3.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
12.000
|
11.000
|
2
|
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày
hôm sau)
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
4.000
|
3.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
8.000
|
6.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
30.000
|
23.000
|
3
|
Cả ngày và đêm
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
6.000
|
5.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
12.000
|
10.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
45.000
|
40.000
|
II
|
Giá thu theo tháng
|
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/tháng
|
40.000
|
35.000
|
2
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/tháng
|
75.000
|
65.000
|
3
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/tháng
|
600.000
|
500.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/tháng
|
750.000
|
650.000
|
c) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại
các tổ chức y tế (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Giá thu theo lượt
|
|
|
1
|
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ)
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
1.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
2
|
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày
hôm sau)
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
4.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
3
|
Cả ngày và đêm
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
3.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
6.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
II
|
Giá thu theo tháng
|
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/tháng
|
25.000
|
2
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/tháng
|
50.000
|
3
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/tháng
|
400.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên.
|
Đồng/xe/tháng
|
500.000
|
d) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại
các kho, bãi của các đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện giao thông của
người vi phạm pháp luật (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/ngày
đêm
|
2.000
|
2
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/ngày
đêm
|
5.000
|
3
|
Xe ô tô các loại
|
|
|
-
|
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn
|
Đồng/xe/ngày
đêm
|
15.000
|
-
|
Xe ô tô từ 16 đến 30 chỗ, xe tải từ 2,5 đến 6
tấn
|
Đồng/xe/ngày
đêm
|
20.000
|
-
|
Xe ô tô trên 30 chỗ, xe tải trên 6 tấn
|
Đồng/xe/ngày
đêm
|
30.000
|
-
|
Các loại xe tương tự xe ô tô, xe chuyên dùng,
máy cày, máy kéo
|
Đồng/xe/ngày
đêm
|
20.000
|
2. Giá dịch vụ cụ thể tại các điểm trông giữ xe
các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
thực hiện hoạt động trông giữ xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
thì thực hiện thu với mức giá dịch vụ cụ thể theo quy định tại Điều 2 Quyết định này; thực hiện quản lý, sử dụng tiền thu dịch
vụ theo quy định hiện hành.
4. Trường hợp cơ quan, đơn vị thu tiền dịch vụ
trông giữ xe các loại hoặc đơn vị quyết định tạm giữ phương tiện giao thông vi
phạm pháp luật nếu tổ chức đấu thầu giao cho các đơn vị, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân về trông giữ xe thì đơn vị trúng thầu không được thu vượt mức giá
dịch vụ cụ thể theo quy định tại Điều 2 Quyết định
này.
5. Đối với các cơ quan hành chính nhà nước như: Ủy
ban nhân dân các cấp, các sở, ngành,… trên địa bàn tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm
bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của
người đến giao dịch, làm việc. Không thu phí gửi phương tiện giao thông của người
đến giao dịch, làm việc (theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày
02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ
quan hành chính nhà nước).
Điều 3. Mức giá dịch vụ tối
đa trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước
1. Quy định mức giá dịch vụ tối đa về trông giữ
xe các loại tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe các
loại tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các
điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch như sau:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
đa
|
I
|
Giá thu theo lượt
|
|
|
1
|
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ)
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
3.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe
tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
5.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
2
|
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày
hôm sau)
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
6.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe
tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
3
|
Cả ngày và đêm
|
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
9.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
45.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
75.000
|
II
|
Giá thu theo tháng
|
|
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/tháng
|
135.000
|
2
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/tháng
|
270.000
|
3
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/tháng
|
750.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên.
|
Đồng/xe/tháng
|
1.000.000
|
b) Giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe các
loại tại các tổ chức y tế, cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư và các điểm khác:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối
đa
|
I
|
Giá thu theo lượt
|
|
1
|
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ)
|
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
2.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
4.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
12.000
|
2
|
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày
hôm sau)
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
4.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
8.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
3
|
Cả ngày và đêm
|
|
a
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/lượt
|
6.000
|
b
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/lượt
|
12.000
|
c
|
Ô tô các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
45.000
|
II
|
Giá thu theo tháng
|
|
1
|
Xe đạp, xe đạp điện
|
Đồng/xe/tháng
|
40.000
|
2
|
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại
xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy
|
Đồng/xe/tháng
|
75.000
|
3
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải dưới 5 tấn
|
Đồng/xe/tháng
|
600.000
|
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô
tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên.
|
Đồng/xe/tháng
|
750.000
|
2. Giá tối đa đối với các dịch vụ trông giữ xe
các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân có thực hiện hoạt động trông giữ xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cho phép tự quyết định giá dịch vụ, nhưng không được vượt mức giá dịch vụ tối
đa theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các
cơ quan, đơn vị
1. Giao cơ quan thuế phối hợp với các cơ quan,
đơn vị thường xuyên kiểm tra, rà soát việc chấp hành các quy định của pháp luật
về thuế; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn thực hiện kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế đối với doanh thu thu được
theo quy định của Luật Quản lý thuế hiện hành.
2. Giao cho cơ quan tài chính các cấp chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc
thực hiện giá dịch vụ trông giữ xe của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố quản lý hoạt động trông giữ xe theo địa bàn quản lý; kịp thời chấn chỉnh những
sai phạm (nếu có) của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe; chỉ đạo
các phòng, ban chuyên môn giám sát việc thực hiện mức giá dịch vụ trông giữ xe
và thực hiện nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
4. Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định về giá
và quản lý dịch vụ trông giữ xe sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10
tháng 01 năm 2018.
2. Bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13
tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý
và sử dụng phí trông giữ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
3.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|