THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC
GIANG.
(Kèm theo Quyết định số
429/QĐ-UBND ngày
22/07/2016 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Lĩnh
vực/ các công việc cụ thể
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
Mức phí, lệ phí (số tiền, đóng)
|
Ghi chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Hẹn
ngày (số ngày làm việc
|
Theo
quy định
|
Chưa
có quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
20
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ,
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
20
|
- Đối
với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
20
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với
khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định
như trên.
|
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy
định như trên.
|
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương
ứng quy định như trên.
|
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu
tương ứng quy định như trên.
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ.
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu.
|
Một cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với
khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định
như trên.
|
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Một cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Một cửa
|
|
|
5
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định
như trên.
|
|
|
13
|
Cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Một cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu
tương ứng quy định như trên.
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Một cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Một cửa
|
|
|
5
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ,
Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
II
|
An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
Một cửa
|
|
|
7
|
30.000đ/ người/lần
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm
|
Một cửa
|
|
|
15
|
+ Phí
thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.
+ Lệ phí: 150.000đ/lần cấp.
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
Một cửa
|
|
|
15
|
+ Phí thẩm định: Theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.
+ Lệ phí: 150.000đ/lần cấp.
|
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
Một cửa
|
|
|
15
|
+ Phí thẩm định: Theo Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.
+ Lệ phí: 150.000đ/lần cấp.
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
+ Phí thẩm định: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013.
+ Lệ phí: 150.000đ/lần cấp.
|
|
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Phí Thẩm định: 300.000/1 lần/1 sản phẩm.
- Lệ phí: 50.000/1 lần cấp/1 sản
phẩm.
|
|
|
22
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
Một cửa
|
|
|
5
|
- Phí Thẩm định: 300.000/1 lần/1
sản phẩm.
- Lệ phí: 50.000/1 lần cấp/1 sản phẩm.
|
|
|
III
|
Giám định thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Một
cửa
|
|
|
5
|
Lệ phí: 20.000đ/mẫu dấu/lần
|
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
Một cửa
|
|
|
5
|
Lệ phí: 20.000đ/mẫu dấu/lần
|
|
|
IV
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như
trên.
|
|
|
26
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm định: 1.200.000đ,
Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
29
|
Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí
thẩm định: 1.200.000đ, Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với
khu vực ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định
như trên.
|
|
|
30
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã: Phí thẩm
định: 1.200.000đ. Lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực ngoài thành phố,
thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như
trên.
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/ năm)
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
Phí thẩm định:
2.200.000đ, Lệ phí: 400.000đ
|
|
|
32
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (dưới 3 triệu lít/ năm)
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
Phí thẩm định: 2.200.000đ, Lệ phí: 400.000đ
|
|
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
Phí thẩm định: 2.200.000đ, Lệ phí:
400.000đ
|
|
|
V
|
Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Bổ sung quy hoạch phát triển các
cụm công nghiệp
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định
10 ngày.
|
35
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
25
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định
10 ngày.
|
36
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
17
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định
07 ngày.
|
37
|
Hỗ trợ kinh phí khuyến công
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định
10 ngày.
|
38
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày.
|
39
|
Phân hạng chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
Một cửa
|
|
|
7
|
|
Không quy định
|
|
40
|
Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ
(đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định
05 ngày.
|
41
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ
hạng 1, chợ đầu mối)
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh Quyết định
03 ngày.
|
42
|
Phê duyệt Phương án chuyển đổi mô
hình tổ chức kinh doanh khai thác và
quản lý chợ (đối với chợ hạng 1, chợ đầu mối)
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết định
05 ngày.
|
VI
|
Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Một
cửa
|
|
|
5
|
|
Không quy định
|
|
44
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
Một
cửa
|
|
|
5
|
|
Không quy định
|
|
45
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền
của Sở Công Thương
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
|
Không quy định
|
|
VII
|
Dầu khí, Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
30
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định
10 ngày.
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000 m3
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
30
|
|
Không quy định
|
Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định 10 ngày.
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000 m3
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
30
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết định
10 ngày.
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn nạp LPG vào chai
|
Một
cửa
|
|
|
5
|
- Đối với thành phố, thị xã:
+ Doanh nghiệp: phí thẩm định:
1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ;
+ Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ; lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực khác ngoài thành
phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn nạp LPG vào ô tô
|
Một
cửa
|
|
|
5
|
- Đối với thành phố, thị xã:
+ Doanh nghiệp: phí thẩm định:
1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ;
+ Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ;
lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực khác ngoài thành
phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
Một
cửa
|
|
|
5
|
- Đối với thành phố, thị xã:
+ Doanh nghiệp: phí thẩm định:
1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ;
+ Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ;
lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực khác ngoài thành phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên.
|
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Một
cửa
|
|
|
7
|
- Đối với thành phố, thị xã:
+ Doanh nghiệp: phí thẩm định:
1.200.000đ, lệ phí: 200.000đ;
+ Cá nhân: phí thẩm định: 400.000đ;
lệ phí: 200.000đ;
- Đối với khu vực khác ngoài thành
phố, thị xã mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định
như trên.
|
|
|
VIII
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
- Phí thẩm định: 4.000.00Ođ/ giấy
phép;
- Lệ phí: không.
|
|
Sở
thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
- Phí thẩm định: 2.000.000đ/ giấy phép;
- Lệ phí: không
|
|
Sở
thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
55
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
- Phí thẩm định: 2.000.000đ/ giấy phép;
- Lệ phí: không
|
|
Sở
thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
IX
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
|
Không quy định
|
|
57
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Một
cửa
|
|
|
03
|
|
Không quy định
|
|
58
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Theo Thông tư số 85/2015/TT-BTC
ngày 03/6/2015 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất
|
|
|
59
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
|
Không quy định
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành
công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 200.000 đồng
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
|
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 100.000 đồng;
- Phí thẩm định: không.
|
|
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công
nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 100,000
đồng;
- Phí thẩm định: không.
|
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 200.000 đồng;
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng.
|
|
|
64
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong ngành công
nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 100.000 đồng
- Phí thẩm định: không.
|
|
|
65
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có đk trong
ngành công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định: không.
|
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sx, kd có
đk trong ngành công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 200.000 đồng;
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng.
|
|
|
67
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sx, kd có đk trong ngành công nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 100.000 đồng;
- Phí thẩm định: không.
|
|
|
68
|
Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
- Lệ phí: 100.000 đồng;
- Phí thẩm định: không.
|
|
|
69
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
Một
cửa
|
|
|
03
|
- Lệ phí cấp giấy xác nhận: 200.000 đồng;
- Phí cấp giấy xác nhận: không.
|
|
|
X
|
Điện, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW
đặt tại địa phương
|
Một cửa
|
|
|
10
|
+ Phí thẩm định: 2.100.000đ.
+ Lệ phí: 700.000đ/lần cấp.
|
|
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV
|
Một cửa
|
|
|
10
|
+ Phí thẩm định: 800.000đ.
+ Lệ phí: 700.000đ/lần cấp.
|
|
|
72
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV
|
Một cửa
|
|
|
10
|
+ Phí thẩm định: 800.000đ.
+ Lệ phí: 700.000đ/lần cấp.
|
|
|
73
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Một cửa
|
|
|
10
|
+ Phí thẩm định: 800.000đ.
+ Lệ phí: 700.000đ/lần cấp.
|
|
|
74
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
Một cửa
|
|
|
10
|
+ Phí thẩm định: 700.000đ,
+ Lệ phí: 700.000đ/lần cấp.
|
|
|
75
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Một cửa
|
|
|
03
|
|
Không quy định
|
|
76
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương trong trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng
|
Một cửa
|
|
|
03
|
|
Không quy định
|
|
77
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện
|
Một cửa
|
|
|
10
|
- Chi phí huấn
luyện, cấp thẻ do người sử dụng chi trả theo quy định tài chính kế toán.
- Lệ phí: Không.
|
|
|
78
|
Cấp lại thẻ An toàn điện
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
Không quy định
|
|
79
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn điện
|
Một cửa
|
|
|
05
|
- Phí thẩm định: Tổng mức đầu tư
được phê duyệt x Mức thu
|
|
|
80
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Một cửa
|
|
|
15
|
- Phí thẩm định: Tổng mức đầu tư
được phê duyệt x Mức thu
|
|
|
81
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở
|
Một cửa
|
|
|
15
|
Theo Thông tư số 75/2014/TT-BTC
ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính.
|
|
|
82
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng
công trình
|
Một cửa
|
|
|
15
|
- Chi phí huấn luyện, cấp thẻ do
người sử dụng chi trả theo quy định tài chính kế toán.
- Lệ phí: Không.
|
|
|
83
|
Xác nhận sự phù hợp phát triển điện
lực tỉnh
|
Một cửa
|
|
|
3
|
|
Không quy định
|
|
84
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp
phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110
kV)
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
10
|
|
Không quy định
|
Sở
thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết định
05 ngày.
|
XI
|
Thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
10
|
3.000.000/ Giấy
phép
|
|
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
5
|
1.500.000/ Giấy phép
|
|
|
87
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
10
|
1.500.000/ Giấy phép
|
|
|
88
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
05
|
1.500.000/ Giấy phép
|
|
|
XII
|
Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
Không quy định
|
|
90
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội
chợ/Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
Không quy định
|
|
91
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham
gia chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
Không quy định
|
|
92
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung thực hiện khuyến mại theo hình
thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham gia
chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Một cửa
|
|
|
05
|
|
Không quy định
|
|
93
|
Thông báo thực
hiện khuyến mại
|
|
|
|
Trong
ngày
|
|
Không quy định
|
|
XIII
|
Xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực
tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
Một cửa
|
|
|
03
|
|
Không quy định
|
|
XIV
|
Công nghiệp nặng
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
Một cửa
|
|
|
10
|
Thông tư số 176/2011/BTC
|
|
|
XV
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
Một cửa
|
|
|
5
|
|
Không quy định
|
|