|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4276/2016/QĐ-UBND thu các khoản phí lệ phí lĩnh vực công nghiệp thương mại Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4276/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4276/2016/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Phí và Lệ
phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII
- Kỳ họp thứ 4 “về việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân
dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 5172/TTr-STC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công
nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như
sau:
- Phí sử dụng công trình kết
cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tại
Phụ lục I kèm theo;
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
tại Phụ lục II kèm theo;
- Lệ phí đăng ký kinh doanh
tại Phụ lục III kèm theo;
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
Đơn vị thu phí, lệ phí có
trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí, lệ phí tại các điểm thu
phí, lệ phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí, lệ phí theo quy định
hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017
và thay thế các Quyết định số 3365/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định
thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào
cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa
khẩu”, Quyết định số 3245/2015/ QĐ-UBND ngày 27/10/2015 “Về việc điều chỉnh mức
thu Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào
cửa khẩu), công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác tại cảng Vạn Gia”; Quyết
định số 1588/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 “Về việc điều chỉnh mức Phí sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra vào cửa khẩu), công
trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu”; Quyết định
số 3372/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3295/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định
số 3368/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 3367/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 “Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” và Quyết định số
3364/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 “Về việc quy định thu phí thẩm định cấp giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh” của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các
ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ
TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU
(Kèm theo Quyết định số: 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
I. Mức thu
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Các phương tiện vận tải
trên bộ
|
|
|
2.1.1
|
Phương tiện vận tải chở
khách
|
|
|
-
|
Xe chở khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
30.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
40.000
|
-
|
Xe chở khách từ 12 chỗ đến
30 chỗ ngồi
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
45.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
60.000
|
-
|
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
75.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
2.1.2
|
Phương tiện vận tải vào
giao nhận hàng tại khu vực cửa khẩu.
|
|
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải dưới
5 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
200.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5
tấn đến dưới 10 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
150.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
300.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10
tấn đến dưới 20 tấn, container 20’
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
200.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
400.000
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 20
tấn trở lên, container 40’
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
250.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
500.000
|
|
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu
|
|
Bằng 5 lần mức phí nêu trên
|
2.2
|
Các phương tiện vận tải thủy
|
|
|
2.2.1
|
Đối với tàu thuyền vào
giao nhận hàng tại các bến (kể cả các tàu nước ngoài)
|
|
|
-
|
Thuyền, mủng có trọng tải
dưới 2 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
4.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
5.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải từ
2 đến 5 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
10.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
15.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 5 tấn đến 10 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
15.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
20.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 10 tấn đến 20 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
20.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
30.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải
trên 20 tấn đến 50 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
30.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
40.000
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên
50 tấn đến 100 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
45.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
60.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 100 tấn đến 150 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
60.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
80.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 150 tấn đến 200 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
75.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
100.000
|
-
|
Tàu, thuyền, xà lan có trọng
tải trên 200 tấn
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
150.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
200.000
|
2.2.2
|
Tàu, thuyền Trung Quốc vào
thu mua hải sản
|
|
|
|
Từ 01/01/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
300.000
|
|
Từ 01/5/2017
|
đồng/lượt phương tiện
|
400.000
|
3
|
Hàng hóa tạm nhập tái
xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan
|
|
|
3.1
|
Xe ô tô, xe chuyên dùng,
máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)
|
đồng/chiếc
|
1.000.000
|
3.2
|
Lá thuốc lá và nguyên liệu
để sản xuất thuốc lá
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
150.000
|
3.3
|
Thuốc lá điếu
|
đồng/kiện (1 kiện = 50 tút)
|
4.000
|
3.4
|
Rượu
|
đồng/container từ 40’ trở lên.
|
5.000.000
|
đồng/container 20’
|
2.500.000
|
3.5
|
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa
nguyên sinh
|
đồng/tấn
|
115.000
|
3.6
|
Xăng dầu
|
đồng/tấn
|
50.000
|
3.7
|
Màn hình vi tính, hàng điện
tử, xe đạp các loại
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
3.000.000
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
3.8
|
Săm, lốp ô tô các loại
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
3.000.000
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
3.9
|
Cây cảnh các loại và hàng
hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ
40’ trở lên
|
2.000.000
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’
|
1.000.000
|
3.10
|
Hàng đông lạnh, đường tinh
luyện
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
4.000.000
|
đồng/container 20’
|
2.000.000
|
3.11
|
Hàng hóa khác
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
3.000.000
|
đồng/container 20’
|
1.500.000
|
3.12
|
Hàng hóa vận chuyển trên
xe tải
|
|
|
Dưới 05 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.000.000
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.500.000
|
Từ 10 tấn - 15 tấn
|
đồng/phương tiện
|
2.000.000
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
2.500.000
|
Từ trên 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
3.000.000
|
3.13
|
Hàng hóa khác
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
135.000
|
3.14
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 3.1)
|
đồng/chiếc
|
180.000
|
3.15
|
Đối với cảng Vạn Gia
|
|
|
-
|
Xe ô tô, xe chuyên dùng,
máy chuyên dùng các loại (tương đương công năng như xe ô tô, xe chuyên dùng)
|
đồng/chiếc
|
500.000
|
-
|
Lá thuốc lá và nguyên liệu
để sản xuất thuốc lá
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
75.000
|
-
|
Thuốc lá điếu
|
đồng/kiện (1 kiện = 50 tút)
|
2.000
|
-
|
Rượu
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
2.500.000
|
đồng/container 20’
|
1.250.000
|
-
|
Cao su nguyên liệu, hạt nhựa
nguyên sinh
|
đồng/tấn
|
57.500
|
-
|
Xăng dầu
|
đồng/tấn
|
25.000
|
-
|
Màn hình vi tính, hàng điện
tử, xe đạp các loại
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
1.500.000
|
đồng/container 20’
|
750.000
|
-
|
Săm, lốp ô tô các loại
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
1.500.000
|
đồng/container 20’
|
750.000
|
-
|
Cây cảnh các loại và hàng
hóa khác tương đương cây cảnh vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc, container
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương từ
40’ trở lên
|
1.000.000
|
đồng/phương tiện vận chuyển bằng đầu kéo, sơmi rơmoóc tương đương 20’
|
500.000
|
-
|
Hàng đông lạnh, đường tinh
luyện
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
2.000.000
|
đồng/container 20’
|
1.000.000
|
-
|
Hàng hóa khác
|
đồng/container từ 40’ trở lên
|
1.500.000
|
đồng/container 20’
|
750.000
|
-
|
Hàng hóa vận chuyển trên
xe tải
|
|
-
|
Dưới 05 tấn
|
đồng/phương tiện
|
500.000
|
Từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
đồng/phương tiện
|
750.000
|
Từ 10 tấn - 15 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.000.000
|
Từ trên 15 tấn - 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.250.000
|
Từ trên 20 tấn
|
đồng/phương tiện
|
1.500.000
|
-
|
Hàng hóa khác
|
đồng/tấn hoặc đồng/m3
|
67.500
|
-
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng loại nhỏ (trừ máy chuyên dùng tại mục 3.1)
|
đồng/chiếc
|
90.000
|
II. Tỷ lệ trích để lại
cho đơn vị thu phí:
|
STT
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ trích để lại
|
1
|
Ban Quản lý cửa khẩu quốc
tế Móng Cái (thành phố Móng Cái)
|
2%
|
2
|
Ban quản lý cửa khẩu Bắc
Phong Sinh (Huyện Hải Hà)
|
10%
|
3
|
Ban quản lý cửa khẩu Hoành
Mô (Huyện Bình Liêu)
|
10%
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/giấy phép
|
60.000
|
2
|
Cấp phép xây dựng các công
trình khác
|
đồng/giấy phép
|
120.000
|
3
|
Trường hợp gia hạn cấp giấy
phép xây dựng
|
đồng/giấy phép
|
12.000
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Kèm theo Quyết định số: 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Hợp tác xã, hộ kinh doanh do
phòng Tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh phù hợp với từng loại hình
|
đồng/1 lần cấp
|
120.000
|
2
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
24.000
|
3
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 bản
|
2.000
|
Quyết định 4276/2016/QĐ-UBND về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4276/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
2.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|