|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/2013/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm
2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày
08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 7 về ban hành Bảng giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên
địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Phạm vi áp dụng giá đất theo quy định tại Điều 1
1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường
hợp:
a. Tính các khoản thuế, phí, lệ phí của Nhà nước liên quan
đến đất đai; tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước giao đất, cho
thuê đất đối với các trường hợp không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất và
xác định giá trị quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua
đấu giá quyền sử dụng đất mà giá đất quy định tại Điều 1 chưa sát với giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình
thường thì Sở Tài chính có trách nhiệm xem xét, báo cáo UBND tỉnh quyết định cụ
thể cho phù hợp.
b. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ về
đất đai khi Nhà nước thu hồi đất hoặc thu tiền bồi thường về đất đai đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đất đai của Nhà nước theo quy
định của pháp luật.
c. Tính giá trị quyền sử dụng đất đối với các trường hợp
khác theo quy định của pháp luật.
2. Giá đất quy định tại Điều 1 không áp dụng trong các
trường hợp sau:
a. Xác định giá trị doanh nghiệp bằng quyền sử dụng đất để
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Trường hợp được UBND tỉnh cho phép đưa giá trị quyền sử dụng
đất vào giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thì giá trị
quyền sử dụng đất được xác định sát với giá chuyển nhượng trên thị trường đất
đai tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp do UBND tỉnh quyết định cụ thể
từng trường hợp.
b. Tính giá trị quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất
thực hiện dự án có sử dụng đất theo quy định phải thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất (giá trị quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án
có sử dụng đất phải thông qua đấu giá quyền sử dụng đất là giá trúng đấu giá
theo quy định của pháp luật).
Điều 3. Đối với giá đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội; giá đất tính thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước cho một số dự án tại Khu vực bán đảo Phương Mai, xã Nhơn Lý
và xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn; giá đất ở tính bồi thường, hỗ trợ để giải
phóng mặt bằng tại một số dự án và giá đất ở tại các Khu tái định cư trên địa
bàn tỉnh thực hiện theo giá đất được UBND tỉnh ban hành tại các Quyết định cụ
thể.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế
Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh và các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÚA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất:
|
|
(Đơn vị:
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi, vùng cao
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Không thuộc
xã 135
|
Thuộc xã
135
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
23,000
|
19,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
19,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b. Quy định:
- Vị trí 1:
Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa nước có hạng
đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi
từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên
huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới
từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu
thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì giá
đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2. Trường
hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy)
có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm
vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2:
Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lúa nước có hạng
đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi
vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất:
|
|
(Đơn vị:
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi, vùng cao
|
Các huyện,
thị xã,TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Không thuộc
xã 135
|
Thuộc xã
135
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
21,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
18,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
23,000
|
19,000
|
18,000
|
15,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
19,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b. Quy định:
- Vị trí 1: Được
xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm còn lại có
hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong
phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường
liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ
giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng
tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m, thì
giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2.
Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường
thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm
ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2:
Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm còn lại
có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài
phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá đất
trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT TRỒNG
CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất:
|
|
|
(Đơn vị:
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi, vùng cao
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Không thuộc
xã 135
|
Thuộc xã
135
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Hạng 1
|
29,000
|
29,000
|
21,000
|
19,000
|
16,000
|
Hạng 2
|
24,000
|
24,000
|
16,000
|
15,000
|
13,000
|
Hạng 3
|
21,000
|
21,000
|
14,000
|
13,000
|
10,000
|
Hạng 4
|
16,000
|
15,000
|
12,000
|
11,000
|
8,000
|
Hạng 5
|
11,000
|
9,000
|
8,000
|
7,000
|
5,000
|
b.
Quy định:
- Vị
trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu
năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm
trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng
có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh)
sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông
300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng thêm 5.000đ/m2.
Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường
thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm
ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị
trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu
năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm
ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định tại bảng giá
đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất các loại
đất rừng:
|
|
1. Giá đất rừng sản
xuất:
|
|
1.1- Giá đất:
|
|
(Đơn vị:
đồng/m2)
|
|
Nhóm đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi, vùng cao
|
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Không thuộc
xã 135
|
Thuộc xã
135
|
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
|
Nhóm 1
|
5,400
|
5,400
|
3,200
|
3,000
|
|
Nhóm 2
|
4,300
|
4,300
|
2,200
|
2,000
|
|
Nhóm 3
|
3,700
|
3,700
|
1,600
|
1,500
|
|
Nhóm 4
|
3,000
|
2,800
|
1,200
|
1,100
|
|
1.2- Quy định:
a. Vị trí đất
rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích
đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách
tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất rừng nêu trên được nhân thêm
hệ số 1,2.
b. Vị trí đất
rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện
tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách
tim đường thông 200m, thì giá đất từng nhóm đất rừng nêu trên được nhân thêm
hệ số 1,1.
c. Vị trí đất
rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh (có phần diện
tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m), thì giá đất từng nhóm đất rừng được áp
dụng bảng giá nêu trên (tính hệ số 1).
2. Giá đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất
theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục
vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất
rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không
phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại Phường Ghềnh
Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn
lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các
huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
|
|
II. Phân nhóm đất
rừng:
|
|
Nhóm đất
|
Loại đất
chủ yếu
|
|
Nhóm đất 1
(Đất đỏ)
|
-
Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm,
xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.
|
|
|
Nhóm đất 2
(Đất phù sa)
|
- Đất thịt nhẹ và thịt
pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ
đá lẫn từ 10% đến 20%.
|
|
|
Nhóm đất 3
(Đất Xám)
|
-
Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%,
trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
|
|
- Đất đá ong hóa nhẹ,
chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
|
|
- Đất sét pha cát, hơi
chặt, mát
|
|
Nhóm đất 4
(Đất tầng mỏng,
đất cát)
|
- Đất tầng mỏng: có
thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ
lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%
|
|
- Đất cát nghèo dinh
dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất:
|
|
(Đơn vị:
đồng/m2)
|
Hạng đất
|
Xã đồng
bằng
|
Xã miền
núi, vùng cao
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Huyện Tây
Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện,
thị xã, TP Quy Nhơn
|
Các huyện
miền núi
|
Không thuộc
xã 135
|
Thuộc xã
135
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Giá đất năm
2014
|
Hạng 1
|
53,000
|
53,000
|
37,000
|
35,000
|
|
Hạng 2
|
43,000
|
43,000
|
30,000
|
28,000
|
26,000
|
Hạng 3
|
37,000
|
37,000
|
27,000
|
25,000
|
18,000
|
Hạng 4
|
32,000
|
32,000
|
22,000
|
21,000
|
15,000
|
Hạng 5
|
27,000
|
27,000
|
19,000
|
18,000
|
13,000
|
Hạng 6
|
22,000
|
22,000
|
15,000
|
14,000
|
10,000
|
b-
Quy định:
-
Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi
trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến
hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ,
tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ
thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông,
ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường
giao thông 300m, thì giá đất từng hạng đất tại bảng giá đất trên được cộng
thêm 5.000đ/m2. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao
thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3
diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định
theo vị trí 1.
-
Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi
trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến
hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1, thì giá đất từng hạng đất theo quy định
tại bảng giá đất trên.
|
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT LÀM
MUỐI
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
a. Giá đất:
|
Vị trí đất
|
Đơn vị tính
|
Giá đất năm
2014
|
Vị trí 1
|
đồng/m2
|
54,000
|
Vị trí 2
|
đồng/m2
|
43,000
|
Vị trí 3
|
đồng/m2
|
37,000
|
Vị trí 4
|
đồng/m2
|
32,000
|
Vị trí 5
|
đồng/m2
|
21,000
|
Vị trí 6
|
đồng/m2
|
16,000
|
b. Quy định:
- Vị trí 1:
Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần
đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc
hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2:
Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần
đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc
hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3:
Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m
tiếp theo.
- Vị trí 4:
Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m
tiếp theo.
- Vị trí 5:
Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong
phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông
hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6:
Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
|
BẢNG GIÁ SỐ 7
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG
KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Giá đất nông nghiệp trong khu
dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm
nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà tại nông thôn (kể cả
các xã thuộc thị trấn An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận
là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá trồng cây lâu năm hạng
1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối đa
không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm
nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất đất có nhà ở nhưng không được công
nhận là đát ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm
vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và
các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá trồng cây lâu năm
hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng giá số 3 nhưng mức giá tối
đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư
nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả
các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định
bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân chia vị trí) tại điểm
1.1 Mục I Bảng giá số 4. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành
chính các phường thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn giá
đát được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (không phân chia
vị trí) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 4.
4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở
có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên
xã được quy định tại Bảng giá số 9; Giá đất ở tại phường, thị trấn và ven trục
đường giao thông các huyện, thị xã), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức
giá đát trồng cây lâu năm hạng 1 (không phân chia vị trí đất) tại điểm a Bảng
giá số 3 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở cùng thửa đất hoặc giá đất ở
của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đối với đất nông nghiệp khác (theo
quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004:
Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các
loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không
trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại
động vật khác đươck pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí
nghiệm công nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây
giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông
sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) :
do UBND tỉnh xem xét, quy định theo từng dự án, từng vị trí cụ thể./.
BẢNG GIÁ SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
I- Giá đất:
|
|
( Đơn vị: đồng/m2)
|
Khu vực
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO,
HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
|
Các huyện, Thị xã, TP
Quy Nhơn
|
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
|
Các huyện, Thị xã, TP
Quy Nhơn
|
Các huyện miền núi
|
Không thuộc xã 135
|
Thuộc xã 135
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Giá đất năm 2014
|
Khu vực 1
|
170,000
|
135,000
|
102,000
|
95,000
|
80,000
|
Khu vực 2
|
135,000
|
110,000
|
82,000
|
76,000
|
64,000
|
Khu vực 3
|
113,000
|
91,000
|
68,000
|
64,000
|
53,000
|
Khu vực 4
|
90,000
|
72,000
|
54,000
|
51,000
|
42,000
|
Khu vực 5
|
72,000
|
58,000
|
43,000
|
40,000
|
34,000
|
Khu vực 6
|
51,000
|
47,000
|
33,000
|
31,000
|
25,000
|
II- Quy định chung:
1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá
dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m
trở lên
2. Khu vực 2: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông
chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên
3. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới
4m
4. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến
dưới 4m
5. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới
3m
6. Khu vực 6: Là các lô đất nằm
ngoài các khu vực nêu trên.
7. Đối với các thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm
gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học
(không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư
tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1
8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư)
giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa
đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt
tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
9. Giao UBND các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số
42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Quy đinh chung về xác định giá đất đường phố, giá đất
đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao
thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền
thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b.
Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp
dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c.
Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường
phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá
đất cao hơn.
d. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng
đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất
đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại
đường và chiều rộng của hẻm.
e.Trường
hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền
bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất
của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2.
Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
a. Đối với nhà không có số nhà ở
tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào
cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của
đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b.
Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố
tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Đường phố có đường hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính giá
đất ở của đường hẻm có chiều
rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến < 5m
|
Từ 5m trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất ở tại vị trí của đường phố
tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của
đường phố:
+ Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
+ Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m
đầu.
- Hẻm rẽ nhánh: là đường hẻm tiếp giáp đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường
phố.
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của
đường phố.
c. Giá đất tối thiểu của đường hẻm,
hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được
thấp hơn 24.000đ/m2.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục
đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải
là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các
đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh
|
Đường rẽ nhánh
|
Tỷ lệ (%) để tính giá
đất của đường rẽ nhánh có
chiều rộng
|
Đến 3m
|
Trên 3m đến < 5m
|
Từ 5m trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất tại vị trí ven trục đường
giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh
|
100m đầu
|
30%
|
40%
|
50%
|
Đoạn còn lại
|
25%
|
30%
|
40%
|
Rẽ nhánh
|
15%
|
20%
|
30%
|
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với
đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ
nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông
thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 8).
Giá
đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven
đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b.
Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m
đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì
tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp
giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ
101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh
của đường giao thông.
4.
Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt
tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh
đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô
đất đó.
II. Giá đất ở dân cư tại phường, thị trấn và ven trục đường
giao thông các huyện, thị xã: Gồm có 10 Phụ lục như sau:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường
giao thông thị xã An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường
giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 1
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC
ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
|
|
|
- Từ Kênh tưới N2-1 đến hết nhà bà
Tham
|
300
|
|
1
|
Các đường thị trấn huyện
|
- Từ hết nhà bà Tham đến Cầu Sông
Vố
|
350
|
|
- Từ Cầu Sông Vố đến ngã ba vào
Bệnh viện
|
400
|
|
- Từ ngã tư TT dân số huyện đến
giáp Trường nội trú huyện
|
400
|
|
- Từ giápTrường Nội trú huyện đến
ngã ba đường vào khu nghĩa địa Thôn 9
|
230
|
|
- Từ cầu Sông Vố đến ngã năm Đài
truyền thanh truyền hình
|
500
|
|
- Từ ngã năm Đài tryền thanh
truyền hình đến ngã tư nhà ông Chung
|
400
|
|
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến
ngã ba Cầu Sông Đinh
|
350
|
|
- Các tuyến đường nội bộ huyện
|
300
|
|
- Từ ngã năm Nhà văn hóa huyện đến
ngã ba Công an huyện
|
400
|
|
- Từ ngã ba Công an huyện đến ngã
ba đường vào Bệnh viện
|
200
|
|
- Từ ngã ba đường vào Bệnh viện
đến giáp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
100
|
|
- Từ ngã ba huyện đội đến giáp cầu
Sông Đinh
|
400
|
|
- Từ Công an huyện đến hết nhà ông
Lang
|
100
|
|
- Các khu vực còn lại của thị trấn
(thôn 2, thôn 7)
|
80
|
|
2
|
Thôn Gò Bùi
|
- Từ Trường Trung Hưng đến nhà ông
Chí
|
200
|
|
- Từ Cầu sông Đinh đến hết Trường
THPT số 2
|
150
|
|
- Đoạn trước Trường THPT số 2
|
150
|
|
- Từ giáp đoạn trước trường THPT
số 2 đến giáp ngã ba Hòa Bình (đường 5B)
|
90
|
|
- Các khu vực còn lại của thôn Gò
Bùi
|
80
|
|
3
|
Thôn Hưng Nhơn
|
- Từ ngã ba dốc Đình đến ngã tư
nhà ông Tuấn
|
150
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Đông đến ngã
tư nhà ông Tuấn
|
150
|
|
- Khu vực còn lại của thôn Hưng
Nhơn và Hưng Nhơn Bắc
|
100
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
- Từ Suối bà Nhỏ đến đến ngã ba
Dược (đường vào Thôn Vạn Khánh)
|
200
|
|
- Từ ngã ba Dược (đường vào Thôn
Vạn Khánh) đến Cầu Đốc Tiềm
|
250
|
|
- Từ Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận
động
|
550
|
|
- Từ giáp Sân vận động đến hết
Trường Nhật
|
650
|
|
- Từ hết Trường Nhật đến giáp cầu
An Lão
|
450
|
|
- Từ giáp cầu An Lão đến hết nhà
bà Nữ (An Tân)
|
400
|
|
- Từ hết nhà bà Nữ (An Tân) đến
giáp Kênh tưới N2-1
|
250
|
|
- Từ ngã ba chợ (đường 629, nhà
ông Đạt) đến giáp nhà ông Trương Minh Châu
|
300
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 629 đi An Toàn
|
- Từ ngã ba chợ An Hòa đến cầu Bến
Nhơn
|
650
|
|
3
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (Giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ
XÃ:
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH:
|
|
|
1
|
Chế Lan Viên
|
- Đường quy hoạch Khu dân cư Lâu
Chuông lộ giới 17m
|
1,250
|
|
2
|
Cần Vương
|
- Từ đường Trần Phú đến đường Hàm
Nghi
|
900
|
|
- Từ đường Hàm Nghi đến giáp đường
Tăng Bạt Hổ
|
550
|
|
3
|
Đào Tấn
|
- Trọn đường (thuộc các đường còn
lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,350
|
|
4
|
Đường 30/3
|
- Từ HTXNN phường Bình Định đến
đường Trần Phú (phía Bắc)
|
1,550
|
|
5
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
- Trọn đường
|
900
|
|
6
|
Hàm Nghi (Thanh Niên cũ)
|
- Từ Đường xe lửa đến giáp đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
850
|
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
900
|
|
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến
giáp đường Trần Phú
|
1,350
|
|
7
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn đường (thuộc các đường còn
lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,200
|
|
8
|
Kim Đồng
|
- Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,150
|
|
9
|
Lê Hồng Phong
|
- Từ đường Trần Phú đến ngã tư
đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
3,300
|
|
- Từ ngã 4 Lê Hồng
Phong - Mai X.Thưởng đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,600
|
|
- Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
đến giáp đường Thanh Niên
|
1,900
|
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
- Trọn đường (Từ ngã 3 Nguyễn Đình
Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau khu dân cư đường Ngô Gia Tự
thuộc Đường mới quy hoạch)
|
1,250
|
|
11
|
Lâm Văn Thạnh
|
- Trọn đường (Khu dân cư Lâu
Chuông)
|
650
|
|
12
|
Mai Dương
|
- Trọn đường (Ngã 3 Nguyễn Đình
Chiểu giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch)
|
900
|
|
13
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Quang Trung (đường vào chợ Bình Định)
|
2,800
|
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp
đường Hàm Nghi
|
1,900
|
|
14
|
Ngô Gia Tự
|
- Phía Tây Cầu chợ Chiều đến hết
nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định
|
3,800
|
|
- Phía Đông Cầu chợ Chiều đến cầu
Bà Thế (giáp Phước Hưng)
|
3,300
|
|
- Từ nhà số 158 (số mới 318) đến
giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì
|
2,600
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì đến
giáp Cầu Xéo
|
1,900
|
|
15
|
Ngô Đức Đệ
|
- Trọn tuyến (Từ Cầu xéo đến đường
xe lửa "giáp Nhơn Hưng")
|
1,250
|
|
16
|
Nguyễn Mân
|
- Trọn đường
|
1,250
|
|
17
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến giáp
đường Hàm Nghi
|
1,850
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
|
18
|
Nguyễn Trọng Trì
|
- Trọn đường
|
1,900
|
|
19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
- Từ HTXNN đến giáp đường Trần Thị
Kỷ
|
1,600
|
|
- Từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp
đường Thanh Niên
|
1,500
|
|
20
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Trọn đường (đường số 2-Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,600
|
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
- Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
- Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
25
|
Phan Đăng Lưu
|
- Trọn tuyến (Từ đường Ngô Gia Tự
đến giáp sau Nhà văn hóa)
|
2,600
|
|
26
|
Phạm Hồng Thái
|
- Đường nội bộ 12 m: Từ đường Đào
Tấn đến đường Quang Trung
|
1,350
|
|
27
|
Phạm Hổ
|
- Trọn đường
|
900
|
|
28
|
Quang Trung
|
- Từ đường Trần Phú đến đường
Nguyễn Đình Chiểu
|
1,850
|
|
- Từ đường Trần Phú đến cuối chợ -
nhà số 12 cũ (số mới là 60)
|
3,250
|
|
- Từ số nhà số 14 cũ (số mới là
62) đến giáp đường Thanh Niên
|
1,850
|
|
- Từ đường Thanh Niên đến Đông Ga
Bình Định
|
1,350
|
|
29
|
Quốc Lộ 1A mới
|
- Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía
Nam) đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc)
|
2,500
|
|
30
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Ngô Đức Đệ đến giáp
đường xe lửa
|
600
|
|
- Từ đường xe lửa đến Cầu Long
Quang
|
370
|
|
31
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường (Từ giáp đường 30/3
đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu)
|
900
|
|
32
|
Trần Quốc Toản
|
- Trọn đường (thuộc các đường còn
lại- Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự)
|
1,350
|
|
33
|
Trần Phú
|
- Từ Bắc Cầu Tân An đến Nam cầu
Liêm Trực
|
1,900
|
|
- Từ Bắc Cầu Liêm Trực đến giáp Ngân
hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh)
|
2,500
|
|
- Từ Ngân hàng Nông nghiệp cũ đến
giáp ranh xã Nhơn Hưng
|
3,700
|
|
34
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
1,550
|
|
35
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã 3 Lê Hồng Phong đến giáp
đường Ngô Gia Tự
|
1,900
|
|
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong đến
đường xe lửa
|
1,100
|
|
36
|
Trần Cao Vân
|
- Trọn đường (đường số 7, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
37
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC
đô thị mới đường Thanh Niên)
|
1,200
|
|
38
|
Võ Duy Dương
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Hoa
|
900
|
|
39
|
Võ Thị Yến
|
- Từ đường Lê Hồng Phong đến hết
nhà ông Trương Ngọc Ảnh
|
1,250
|
|
40
|
Võ Xán
|
- Trọn đường
|
900
|
|
41
|
Yến Lan
|
- Trọn đường (Khu dân cư Lâu
Chuông)
|
750
|
|
42
|
Khu chợ Bình Định
|
- Hai dãy nhà quay mặt tiền phía
Đông và phía Tây chợ
|
2,800
|
|
43
|
Khu quy hoạch dân cư đô thị mới
Thanh Niên
|
|
|
Đường số 9
|
- Trọn đường (thuộc Khu QHDC đô
thị mới đường Thanh Niên)
|
1,150
|
|
44
|
Đường mới quy hoạch
|
- Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ đến giáp
đường vào Đài Truyền thanh
|
750
|
|
- Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào
Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113)
|
1,200
|
|
45
|
Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia
Tự
|
Các lô đất quay mặt hướng Quốc lộ
1A mới
|
2,500
|
|
Đường quy hoạch rộng 14m (phía sau
Công ty An Bình)
|
1,200
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường (Từ ngã tư bà Két đến
xóm Dệt đến Sân vận động)
|
500
|
|
2
|
Đặng Tiến Đông
|
- Trọn đường
|
300
|
|
3
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Đô Đốc Long đến giáp bờ
tràn Đội 7, Mỹ Hòa
|
880
|
|
- Đoạn còn lại
|
330
|
|
4
|
Đô Đốc Long (thuộc QL1A)
|
- Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A
cũ ) đến Cầu Vạn Thuận 2
|
1,300
|
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
|
5
|
Đô Đốc Lộc
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ
giới 20m - Khu QHDC mới
|
1,800
|
|
6
|
Đô Đốc Lân
|
- Trọn đường
|
300
|
|
7
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường
|
300
|
|
8
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường (Từ Trường Phương
Danh cũ đến thôn Ngãi Chánh)
|
500
|
|
9
|
Đào Duy Từ
|
- Đoạn từ cua Bả Canh đến Nghĩa
Trang
|
600
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
10
|
Đinh Văn Nhung
|
- Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm)
|
750
|
|
11
|
Hồng Lĩnh (Trục Phương Danh)
|
- Từ Quốc lộ cũ đến Cầu ông Đây
|
3,200
|
|
- Từ Cầu Ông Đây đến ngã tư Bà Két
|
1,900
|
|
- Từ ngã tư Bà Két đến ngã tư Mười
Chấu
|
1,500
|
|
- Từ ngã tư Mười Chấu đến giáp xã
Nhơn Hậu
|
1,200
|
|
12
|
Huỳnh Đăng Thơ (Quốc
lộ 1 cũ)
|
- Từ Cầu Đập Đá cũ đến
giáp đường Hồng Lĩnh
|
1,850
|
|
- Từ đường Hồng Lĩnh
đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ
|
3,800
|
|
13
|
Huyền Trân Công Chúa
|
- Các lô đất quay mặt tiền đường
đi vào Tháp Cánh Tiên- Khu QHDC Bả Cảnh
|
2,000
|
|
- Từ nhà ông Phan Trường Chinh đến
nghĩa địa Tháp Cánh Tiên
|
600
|
|
14
|
Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1A)
|
- Từ Cầu Đập Đá mới đến Cống Ông
Kỷ
|
4,300
|
|
- Từ Cống Ông Kỷ đến Cầu Vạn Thuận
2 (QL 1A mới)
|
2,500
|
|
15
|
Ngô Văn Sở
|
- Từ đường Hồng Lĩnh đến hết Chợ
Lò Rèn
|
680
|
|
- Từ Chợ Lò Rèn đến hết đường Ngô
Văn Sở
|
420
|
|
- Từ Cống bà Siêu đến giáp ngã tư
Mười Chấu
|
680
|
|
- Từ đường Huỳnh Đăng Thơ đến giáp
cống bà Siêu
|
850
|
|
16
|
Nguyễn Bèo
|
-Trọn đường
|
680
|
|
17
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ giáp đường Lê Duẩn đến Lò
Gạch Bằng Châu
|
1,050
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
18
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ Lê Duẩn đến Cụm TTCN Gò Đá
Trắng (Nhà ông Phước)
|
1,500
|
|
- Từ số nhà 45 đến hết đường
Nguyễn Nhạc
|
800
|
|
19
|
Nguyễn Bá Huân
|
Trọn đường
|
270
|
|
20
|
Ngô Thị Nhậm
|
Trọn đường
|
270
|
|
21
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Trọn đường (Từ ngã 3 Quốc lộ 1A
đến Hợp tác xã Đúc)
|
1,300
|
|
22
|
Nguyễn Thiếp
|
- Trọn đường (Từ Quốc lộ 1A đến
hết nhà Ngô Khuôn Đào )
|
1,300
|
|
23
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường (Từ ngã tư bà Két đến
hết Trường An Nhơn II)
|
900
|
|
24
|
Võ Đình Tú
|
- Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết
Trường tiểu học số 2, phường Đập Đá
|
680
|
|
25
|
Võ Văn Dũng
|
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến
< 20m - Khu QHDC mới
|
1,800
|
|
26
|
Các đường khác trong
phường
|
|
|
- Trước Trụ sở UBND phường
|
- Khu phía Nam
|
1,900
|
|
- Khu phía Bắc
|
1,900
|
|
|
+ Đường chính liên khu vưc, liên
xã, phường (lớn hơn 3m)
|
250
|
|
+ Các đường phụ khác
|
150
|
|
27
|
Khu vực Chợ Đập Đá
|
- Phía Bắc chợ
|
2,500
|
|
- Phía Đông và phía Tây chợ
|
2,500
|
|
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc
)
|
2,500
|
|
- Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam
)
|
2,500
|
|
28
|
Khu Quy hoạch dân cư mới
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ
giới < 16m
|
1,100
|
|
29
|
Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh
|
- Các lô đất quay mặt đường Quốc
lộ 1A
|
2,800
|
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ
|
1,500
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI
TẠI CÁC PHƯỜNG
|
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m
|
190
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới từ 3m
đến < 5m
|
170
|
|
|
Các tuyến đường có lộ giới <3m
|
160
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ cầu Gành đến Nam Cầu Tân An
|
1,000
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Tháp Bánh ít
(ranh giới Tuy Phước )
|
500
|
|
- Từ giáp ranh phường
Bình Định đến Nam Cầu An Ngãi
|
2,000
|
|
- Từ Cầu An Ngãi đến
Cầu XiTa
|
1,600
|
|
- Từ Bắc Cầu XiTa đến
phía Nam DN Lương Sang, Khu QH dân cư Nhơn Hưng
|
1,000
|
|
- Từ DN Lương Sang đến
Nam Cầu Cẩm Văn
|
1,200
|
|
- Từ Bắc Cầu Cẩm Văn đến giáp cầu
Đập Đá mới
|
1,800
|
|
- Từ Cầu Chùa đến giáp
nam Cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành)
|
1,500
|
|
- Từ Bắc Cầu Tiên Hội
(Trụ sở Phường Nhơn Thành) đến giáp r/giới huyện Phù Cát
|
1,800
|
|
2
|
Tuyến đường QL 1A cũ
|
- Từ Trường tiểu học số 1 Nhơn
Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ
|
750
|
|
3
|
Quốc lộ 19
|
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành)
đến giáp Km 17 (Nhà thờ Huỳnh Kim)
|
950
|
|
- Từ Km 17 đến giáp Km19 (Đường
vào Bãi rác)
|
500
|
|
- Từ Km 19 đến giáp Km 21 (trước
Lữ Đoàn 573)
|
1,200
|
|
- Từ Km 21 đến giáp Km 25 (Nhà ông
Tân - Nhơn Thọ)
|
700
|
|
- Từ Km 25 đến giáp Km 28 (HTX NN
Nhơn Tân)
|
700
|
|
- Từ Km 28 đến giáp Tây Sơn
|
700
|
|
4
|
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Cát Tiến)
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+450
|
1,500
|
|
- Đoạn từ Km 0+450 đến giáp Cầu Bờ
Kịnh
|
900
|
|
5
|
Tuyến ĐT 635 (Gò Găng đi Kiên Mỹ)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đình
Tiên Hội
|
900
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt
|
1,300
|
|
- Từ ngã 3 (đường 635 với rẽ nhánh
ĐT636 cũ) đến giáp địa phận Tây Sơn
|
450
|
|
6
|
Đường ĐT636 (Tuyến Cẩm Tiên đi
Nhơn Hạnh, phường Nhơn Hưng)
|
- Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong
đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh)
|
650
|
|
- Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn
Nhơn Thiện) đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận)
|
400
|
|
- Từ ngã ba Bến xe ngựa đến giáp
bờ tràn
|
1,200
|
|
- Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn
Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm CN)
|
400
|
|
7
|
Đường ĐT636B (Tuyến Bình Định -
Lai Nghi)
|
- Từ đường sắt đến
giáp đường ĐT 639B (đường phía Tây tỉnh)
|
400
|
|
8
|
Tuyến 639B (Đường Tây tỉnh)
|
- Từ Quán Cây Ba đến hết nhà bà
Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc)
|
430
|
|
- Từ bà Huỳnh Thị La đến giáp Cầu
An Thái (xã Nhơn Phúc)
|
320
|
|
9
|
Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một
|
- Từ Quán Cây Ba đến hết UBND (xã
Nhơn Tân)
|
620
|
|
10
|
Khu vực Gò Găng
|
- Đường vào chợ và
xung quanh Chợ Gò Găng mới
|
900
|
|
- Xung quanh bãi đậu
xe (thôn Tiên Hội)
|
390
|
|
- Từ đường ĐT 635 đến
nhà bà Oanh (Chợ cũ Gò Găng)
|
650
|
|
- Từ ngã ba Gò Găng đến chùa Long
Hưng (phường Nhơn Thành)
|
260
|
|
- Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ)
đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng)
|
260
|
|
- Từ nhà bà Sương đến hết nhà ông
Đặng Văn Cho (Tiên Hội)
|
260
|
|
- Nhánh rẽ đường ĐT 636 cũ đến
giáp đường sắt
|
390
|
|
- Từ đường ĐT 635 đến hết Nghĩa
trang Liệt sĩ phường Nhơn Thành
|
390
|
|
11
|
Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu
|
|
|
|
Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu
|
- Từ Cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn
Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung)
|
400
|
|
- Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc
Dung) đến giáp ranh phường Đập Đá
|
500
|
|
Khu vực chợ xã Nhơn Hậu
|
- Từ đường Đập Đá - Nhơn Hậu (nhà
bà Nguyễn Thị Sanh) đến nhà ông Tường
|
340
|
|
- Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn
Hậu
|
340
|
|
12
|
Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng
đi Nhơn Hậu
|
- Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá
Trăng đến 2 Voi đá Nhơn Hậu
|
500
|
|
13
|
Khu vực chợ xã Nhơn Phúc
|
- Từ đường Bình Định- Lai Nghi đến
giáp Cống bà Long (đoạn trước UBND xã)
|
250
|
|
- Từ Cống bà Long đến giáp ngã tư
An Thái
|
250
|
|
- Đường nội bộ khu vực chợ An
Thái, xã Nhơn Phúc
|
250
|
|
14
|
Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh
|
- Từ đường Sắt đến giáp UBND
phường Nhơn Hưng (QL 1A)
|
370
|
|
- Từ QL 1A đến UBND xã Nhơn An
|
300
|
|
15
|
Tuyến đường liên xã, phường
|
- Từ QL 19 đến cầu Trường Thi
(phường Nhơn Hòa)
|
300
|
|
- Tuyến đường cầu Tân An đến Đập
Thạnh Hòa
|
250
|
|
16
|
Khu quy hoạch dân cư phường Nhơn
Hưng
|
|
|
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch
dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông
|
540
|
|
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn
|
220
|
|
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình
không vuông vắn được tính bằng 80% giá đất đường nội bộ)
|
|
|
17
|
- Khu vực phường Nhơn Hưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường bê tông
Hòa Cư, Nhơn Hưng
|
300
|
|
- Từ đường bê tông Hòa Cư đến giáp
tỉnh lộ 636B
|
200
|
|
18
|
- Khu vực xã Nhơn Hạnh
|
- Từ công viên xã Nhơn Hạnh đến
giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân
|
430
|
|
- Từ Cầu chữ Y đến hết Trường mẫu
giáo thôn Định Thuận
|
320
|
|
- Đường nội bộ xung quanh chợ Nhơn
Thiện
|
220
|
|
- Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm
2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện
|
220
|
|
19
|
Khu Quy hoạch dân cư thôn An Ngãi
mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi đến cầu Xita (44 lô)
|
650
|
|
20
|
Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh,
xã Nhơn Hậu
|
|
|
- Tuyến đường chính vào khu quy
hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh)
|
430
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư quay mặt phía Đông
|
320
|
|
- Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch
dân cư quay mặt phía Nam
|
250
|
|
21
|
Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân
Dân, Nhơn An
|
- Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2
Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá)
|
250
|
|
22
|
Khu vực xã Nhơn Phong
|
- Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh
Hàng
|
300
|
|
- Đường ngã tư chợ Cảnh Hàng đến
giáp xã Cát Nhơn, Phù Cát
|
250
|
|
23
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ
TRẤN TĂNG BẠT HỔ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Trọn đường
|
700
|
|
2
|
Chàng Lía
|
- Trọn đường (Từ nhà ông Nam đến
trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
850
|
|
3
|
Đào Duy Từ
|
- Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số
nhà 28
|
200
|
|
4
|
Đặng Thành Chơn
|
- Trọn đường
|
200
|
|
5
|
Đường 19 tháng 4
|
- Từ số nhà 01 đến số nhà 35
|
700
|
|
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4
|
460
|
|
6
|
Đường Sư Đoàn 3 Sao vàng
|
- Trọn đường
|
300
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường
|
460
|
|
8
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Trọn đường
|
460
|
|
9
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn đường
|
460
|
|
10
|
Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630)
|
- Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến
ngã 3 Du Tự
|
300
|
|
- Từ nhà số 10 đến giáp nhà số 35
(đội thuế thị trấn)
|
550
|
|
- Từ số nhà 35 (Đội Thuế thị trấn)
đến số nhà 217
|
900
|
|
11
|
Lê Duẩn
|
- Trọn đường
|
460
|
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
- Trọn đường
|
350
|
|
13
|
Lê Lợi
|
- Trọn đường
|
750
|
|
14
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn đường
|
240
|
|
15
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Trọn đường
|
270
|
|
16
|
Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630)
|
- Trọn đường
|
1,200
|
|
17
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Trọn đường
|
460
|
|
18
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Trọn đường
|
350
|
|
19
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh
đến Cầu Cửa Khâu
|
200
|
|
20
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến Gò Chài
|
200
|
|
21
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Trọn đường (cả đoạn nối dài đến
Cụm công nghiệp)
|
350
|
|
22
|
Phạm Văn Đồng
|
- Trọn đường từ ngã tư (nhà ông
Nam) đến nhà ông Đức
|
900
|
|
23
|
Phan Bội Châu
|
- Trọn đường
|
200
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Trọn đường
|
200
|
|
25
|
Quang Trung
|
- Trọn đường (từ ngã 3 Công an đến
ngã 3 chợ - nhà bà Chi)
|
1,300
|
|
26
|
Trường Chinh
|
- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến
số nhà 55 ( nhà ông Cường)
|
470
|
|
- Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) đến
số nhà 109 (nhà ông Châu) - cống ông Kiệt
|
800
|
|
- Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi)
đến số nhà 163 (nhà bà Chi)
|
1,300
|
|
27
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
350
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
- Trọn đường
|
700
|
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
700
|
|
|
Các tuyến đường chưa có tên
|
|
|
|
30
|
Đường nối dài đường Phạm Văn Đồng
|
- Từ nhà ông Cảnh Ất đến giáp
đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
31
|
Đường ngang
|
- Từ đường Phạm Văn Đồng nối dài
đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
950
|
|
32
|
Đường ngang
|
-Từ nhà ông Ngọc đến hết nhà ông
Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo)
|
340
|
|
33
|
Đường ngang
|
- Từ cầu Phong Thạnh mới đến giáp
đường Phan Bội Châu
|
400
|
|
34
|
Đường ngang
|
- Đường từ ngã tư Công an huyện
đến cống bản An Hậu
|
950
|
|
35
|
Đường ngang
|
- Từ ngã tư đường Trần Quang Diệu
và đường 19/4 (không tính các lô đất có mặt tiền thuộc đường 19/4) đến giáp
đường số 6
|
300
|
|
36
|
Đường số 6
|
- Trọn đường
|
200
|
|
37
|
Các đoạn đường còn lại trong khu
vực thị trấn
|
150
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến tỉnh lộ 630
|
|
|
|
a
|
Đoạn qua Ân Đức
|
- Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt
Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường
|
460
|
|
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông
Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm)
|
400
|
|
b
|
Đoạn qua Ân Tường Tây
|
-Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến
giáp nhà ông Phúc
|
270
|
|
- Từ nhà ông Phúc đến ngã ba Gò
Loi
|
660
|
|
- Từ ngã ba Gò Loi đến trụ sở thôn
Tân Thạnh (hướng đi Ân Nghĩa)
|
660
|
|
- Từ ngã ba Gò Loi đến cầu Bộ
(hướng đi Ân Tường Đông)
|
660
|
|
- Riêng từ ngã ba Gò Loi đi vào
nghĩa trang Ân Tường Tây
|
340
|
|
- Từ nhà bà Miên đến đường bê tông
trên nhà ông Thời Mộng Giang
|
530
|
|
- Từ giáp đường bê tông trên nhà
ông Giang đến nhà bà Sâm
|
400
|
|
- Từ nhà ông Quý đến cầu Ngã Hai
|
400
|
|
c
|
Đoạn qua Ân Nghĩa
|
- Từ Cầu ngã hai đến nhà ông
Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông)
|
350
|
|
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến
đến ngã ba Kim Sơn
|
660
|
|
- Từ giáp ngã ba Kim Sơn đến nghĩa
trang
|
660
|
|
(Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực
ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m)
|
- Từ ngã ba Kim Sơn đến nhà ông
Trần Minh Hiếu
|
660
|
|
- Các tuyến đường trong khu vực
Chợ Kim Sơn
|
660
|
|
d
|
Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh
lộ 630
|
200
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ 631
|
|
|
|
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông
|
- Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) đến
giáp nhà ông Trần Quốc Thưởng
|
400
|
|
- Từ nhà ông Thưởng đến trường
THCS Ân Tường Đông
|
460
|
|
- Từ Trường THCS Ân Tường Đông đến
nhà ông Trần Nhật Nam
|
400
|
|
- Từ nhà ông Võ Văn Sơn đến cầu
Suối Giáp
|
270
|
|
- Từ hết nhà bà Đào (giáp DDT) đến
giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong
|
160
|
|
- Các đoạn đường còn lại
|
200
|
|
3
|
Tuyến tỉnh lộ 629
|
|
|
|
a
|
Đoạn đi qua xã Ân Mỹ
|
- Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến
nhà ông Minh Trị
|
400
|
|
- Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông
Đồng (Đội Thuế cũ)
|
660
|
|
- Các tuyến đường nội bộ trong Khu
vực QH thị tứ Mỹ Thành
|
480
|
|
b
|
Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông
|
- Từ cầu ranh giới xã Ân Mỹ đến
cầu Bà Đăng
|
270
|
|
- Từ Cầu Bà Đăng đến cống Ba Thức
(trước UBND xã )
|
500
|
|
- Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam đến
giáp ranh giới An Lão
|
300
|
|
- Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ
629
|
200
|
|
4
|
Tuyến tỉnh lộ 639B (Đường Tây
tỉnh)
|
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân Đức
|
- Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3
Vĩnh Hòa, đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa
|
270
|
|
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông
Long (Long râu)
|
170
|
|
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3
Gia Đức ( khu đất XD xăng dầu Tân Lập)
|
270
|
|
- Từ ngã 3 Gia Đức ( khu đất XD
xăng dầu Tân Lập) đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh
|
150
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân Thạnh
|
- Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến
giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội)
|
150
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân Tín
|
- Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh
đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà ông cũ Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân
Tín)
|
150
|
|
- Từ nhà ông Tây đến UBND xã mới
Ân Tín
|
320
|
|
- Từ UBND xã mới Ân Tín đến nhà
ông Trương Quốc Khánh
|
430
|
|
- Từ nhà ông Trương Quốc Khánh đến
đầu cầu Mỹ Thành
|
460
|
|
- Đoạn đi qua xã Ân Mỹ
|
- Từ đầu cầu Mỹ Thành đến Trung
tâm học tập công đồng xã Ân Mỹ (giáp ĐT 629)
|
660
|
|
5
|
Tuyến đường liên xã
|
|
|
|
5.1
|
Xã miền núi
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
- Đường đi K18
|
- Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến
nhà ông Năm (thôn Phú Ninh)
|
190
|
|
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình
Sơn đi đến cầu Bù Nú
|
160
|
|
- Đường đi Bình Sơn
|
- Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn
Trọng Nam
|
130
|
|
- Đường đi T4, T5
|
- Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn)
đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn
|
110
|
|
- Đường vào UBND xã BokTới
|
- Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết
nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín)
|
130
|
|
- Từ nhà ông Cao Tám đến đến hết
Trường TH Nghĩa Nhơn
|
110
|
|
- Đường đi Phú Ninh
|
- Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến
nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh)
|
110
|
|
b
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm Xã
|
- Từ Cầu Nhơn Hiền đến Nghĩa trang
Ân Hữu
|
400
|
|
- Từ nghĩa trang Ân Hữu đến cầu
Phú Xuân
|
340
|
|
- Từ HTXNN 2 Ân Hữu đến nhà ông
Phạm Phú Quốc
|
270
|
|
- Từ cầu Nhơn Hiền đến ngã ba Hà
Đông (dưới nhà ông Tâm)
|
350
|
|
- Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông
Tâm) đến giáp ranh giới xã Ân Đức
|
270
|
|
c
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông
Nguyễn Thu đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã
|
400
|
|
- Từ nhà ông Nguyễn Thu đến cầu
cây Sung
|
190
|
|
- Từ UBND xã đến đầu cầu Vạn Trung
|
400
|
|
5.2
|
Các xã Đồng bằng
|
|
|
|
a
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố
(qua Trung tâm xã)
|
530
|
|
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến nhà ông
Lộc giáp đường bê tông rẽ vào xóm
|
270
|
|
- Từ cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức
(khu QH cây xăng dầu)
|
270
|
|
b
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ Cầu Tự Lực đến cách Trường TH
Ân Phong hướng vào An Đôn 500m
|
340
|
|
- Từ ngã ba UBND xã theo hướng
trước UBND đến ngã ba cầu Cây Sung
|
270
|
|
- Từ Cống bản gần bến xe đi đến
nhà ông Hướng (Thôn An Hậu)
|
240
|
|
- Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng
đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân)
|
200
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân đến
giáp ranh giới xã Ân Tường Đông
|
160
|
|
- Từ ngã 3 cầu Giáo Ba đến cầu Vực
lỡ (thôn An Hòa)
|
150
|
|
c
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ cầu Phong Thạnh cũ đến giáp
ngã tư cầu Phong Thạnh mới
|
460
|
|
- Từ đầu cầu Phong Thạnh mới đến
nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã)
|
400
|
|
- Từ ngã tư cầu Phong Thạnh mới
đến ngã ba nhà ông Hảo
|
460
|
|
- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối
đồng Xe Thu
|
390
|
|
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã
đến ngã ba cây Bồ Đề
|
400
|
|
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông
Nguyễn Thành Long (gần ngã ba An Thường 2 hướng đi Mỹ Thành)
|
370
|
|
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Thành
Long đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành)
|
200
|
|
- Từ ngã 3 An Thường 2 đến giáp
ĐT639B (hướng đi Vạn Hội)
|
200
|
|
d
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Năng An đến cầu Cây Me
Vĩnh Đức, bao gồm khu vực chợ đầu cầu Mỹ Thành và chợ Đồng Dài (trừ Đoạn ĐT
639B)
|
460
|
|
- Từ ngã ba UBND xã cũ đến hết
trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
460
|
|
- Từ cầu Bà Dương đến hết nhà ông
Tổng
|
340
|
|
- Từ cầu Bà Dương đến hết nhà ông
Cảnh (hướng đi Vạn Hội)
|
270
|
|
- Từ Cầu bà Cương đến hết HTXNN1
Ân Tín
|
270
|
|
- Từ Trụ sở HTXNN1 Ân Tín đến giáp
trường Mẫu giáo Thanh Lương
|
190
|
|
- Từ cầu mương thoát nước số 1 đến
cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C)
|
210
|
|
- Từ giáp xã Ân Thạnh (Gò bà
Dương) đến hết nhà ông Đắc
|
220
|
|
- Từ nhà ông Đắc đến giáp nhà ông
Huỳnh Tổng
|
200
|
|
- Từ ngã 3 UBND xã mới đến giáp
ngã 3 Năng An
|
320
|
|
- Từ ngã 3 Năng An đến giáp ranh
giới Ân Thạnh
|
200
|
|
e
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
Đường liên xã
|
- Từ ngã ba Mỹ Thành đến nhà ông Thành
(công an)
|
460
|
|
- Từ nhà ông Thành (công an) đến
giáp cầu Mỹ Thành
|
320
|
|
- Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng
đồng đến nhà ông Nguyễn Ánh
|
270
|
|
6
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ
TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT:1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp đường
Hai Bà Trưng
|
1,400
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp
đường Bạch Đằng
|
1,100
|
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp
với Quốc lộ 1A mới
|
1,800
|
|
- Từ QL 1A mới đến ngã 4 đường
ngang trường mẫu giáo Trung Lương
|
1,200
|
|
- Từ ngã 4 đường ngang Trường
M/giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
600
|
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ QL1A cũ đến ngã 3 nhà ông Lâm
(hết nhà ông Lâm)
|
750
|
|
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến ngã 4
đường Bạch Đằng 1 (đê bao)
|
620
|
|
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 đến
Đập Lại Giang
|
500
|
|
4
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba Quang Trung đến giáp
đường sắt
|
1,800
|
|
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn
(về phía đông)
|
1,300
|
|
5
|
Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn
|
- Trọn đường (hết chiều phạm vi
chợ)
|
2,300
|
|
6
|
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú)
đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp nhà
ông Côn
|
670
|
|
- Từ nhà ông Côn đến giáp đường
Trần Hưng Hạo
|
850
|
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần
Hưng Đạo
|
2,000
|
|
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết
đường
|
1,700
|
|
8
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Bạch Đằng đến hết
Trường THCS Bồng Sơn
|
2,300
|
|
- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến
giáp ngã ba hết nhà ông Ân
|
850
|
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
950
|
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
1,300
|
|
11
|
Quang Trung (QL1A cũ)
|
- Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến
hết địa phận Bồng Sơn
|
3,500
|
|
12
|
QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn
(*)
|
- Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp
đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
2,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,200
|
|
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới
đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở
đoạn đường đó.
|
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ đến giáp
ngã 4 Hai Bà Trưng
|
3,500
|
|
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp
ngã 4 Lê Lợi (quán Hà)
|
2,900
|
|
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) đến
giáp Nghĩa trang Liệt sĩ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng)
|
2,700
|
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ và thổ cư
ông Hồ Chi đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư
ông Trần Hoàng Phước
|
1,600
|
|
- Từ ngã 3 đường vào cổng phụ Cụm
CN B.Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
800
|
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể Trường THPT Tăng Bạt
Hổ)
|
2,300
|
|
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động
đến giáp đường QL 1A mới
|
1,800
|
|
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà
ông Mỹ
|
800
|
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
1,600
|
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4
đường Trần Hưng Đạo
|
1,600
|
|
- Từ ngã 4 đường Trần Hưng Đạo đến
hết đường
|
2,000
|
|
17
|
Từ ngã ba đường Quang Trung (đối
diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ Bồng Sơn
|
1,320
|
|
18
|
Từ ngã 3 nhà ông Bình- khối 2 đến
hết đường bê tông (nhà ông Yến)
|
800
|
|
19
|
Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự
(đường BTXM khối 2)
|
660
|
|
20
|
Đường bê tông XM từ trường tiểu
học Trung Lương đến Biên Cương
|
660
|
|
21
|
Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên
Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
660
|
|
22
|
Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc
ven Bàu Rong
|
Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp
đường vào Cụm công nghiệp
|
850
|
|
Từ đường vào Cụm công nghiệp đến
nhà ông Mỹ
|
660
|
|
23
|
Đường khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ
đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần
|
- Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà
ông Lành (dốc đá Trãi)
|
660
|
|
- Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá
Trãi) đến ngã 4 dốc Cần
|
400
|
|
24
|
Đường từ miễu Thần Nông - ven Bàu
Rong
|
400
|
|
25
|
Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc
và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo)
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m
|
270
|
|
- Đường có lộ giới < 4m
|
190
|
|
26
|
Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Lâm
đến trụ sở Khối 1
|
550
|
|
27
|
Đường 28/3
|
1,600
|
|
28
|
Đường bê tông từ QL1A mới (khối
Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và nhà máy Tôn Hoa Sen
|
- Đoạn giáp QL1A đến hết thửa đất
bà Nguyễn Thị Nhơn và Nguyễn Thị Kiều
|
800
|
|
- Đoạn còn lại của đường có bê
tông
|
550
|
|
29
|
Đường bê tông xi măng Trung Lương
từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
400
|
|
30
|
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo
(nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chấn
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
giáp Miễu Thần Nông
|
460
|
|
- Đoạn còn lại
|
340
|
|
31
|
Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
|
1,300
|
|
32
|
Đường Bê tông xi măng từ đường
Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương
|
660
|
|
33
|
Đường bê tông xi măng từ nhà ông
Ngọt đến nhà ông Chấn
|
|
400
|
|
34
|
Đường bê tông xi măng từ đường
Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
660
|
|
35
|
Đường bê tông xi măng khối 2 từ
đường Quang Trung đến giáp Trường tiểu học Bồng Sơn 1
|
1,400
|
|
36
|
Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao)
|
|
1,900
|
|
37
|
Đường Thiết Đính Bắc (từ nhà ông
Mỹ đến nhà ông Nhựt
|
540
|
|
38
|
Đường sau chợ Bồng Sơn (trước nhà
bà Hồng)
|
1,150
|
|
39
|
Đường BTXM từ Đào Duy Từ (đối diện
trụ sở khối 1) đến giáp bờ sông
|
550
|
|
40
|
Đường Tây tỉnh
|
- Địa phận thị trấn Bồng Sơn
|
240
|
|
41
|
Đường bờ kè khối 1
|
|
600
|
|
42
|
Các tuyến đường còn lại trong thị
trấn Bồng Sơn (trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến
đường đã có giá đất)
|
- Đường có lộ giới ≥3m
|
340
|
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ
giới < 3m)
|
190
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đoạn từ nhà ông Quân khối 2 đến
giáp bờ tràng khối 3
|
800
|
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
1,150
|
|
3
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
2,300
|
|
4
|
Đường từ phía bắc UBND thị trấn
Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú.
|
1,800
|
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua nhà trẻ
đến đường Trần Phú
|
1,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
6
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường (do nâng cấp mở rộng
đổ bê tông)
|
1,300
|
|
7
|
Ngô Mây
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
1,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
530
|
|
8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ QL 1A đến giáp Kênh N8
|
2,700
|
|
- Đoạn còn lại
|
670
|
|
9
|
Nguyễn Trân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến mương ông Dõng
|
1,600
|
|
- Từ mương ông Dõng đến giáp Tam
Quan Nam
|
1,000
|
|
10
|
Quốc lộ 1A
|
- Từ địa phận Hoài Hảo đến giáp
đường 26/3
|
3,500
|
|
- Từ đường 26/3 đến hết địa phận
Thị trấn Tam Quan
|
2,700
|
|
11
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú
|
2,300
|
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm
công nghiệp Tam Quan
|
1,100
|
|
12
|
Trần Phú
|
- Từ Cống ông Tài đến giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
3,500
|
|
- Đoạn còn lại
|
2,900
|
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú
|
950
|
|
14
|
Đường từ giáp đường
Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam)
|
550
|
|
15
|
Đường Lò Bò (bê tông)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
800
|
|
16
|
Đường chợ Cầu - Tân Mỹ
|
- Từ ranh giới xã Tam
Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ
|
550
|
|
17
|
Đường bê tông Khối 9
và Khối 2
|
- Từ giáp đường Chợ
Cầu- Tân Mỹ đến giáp giếng truông (Tam Quan Bắc)
|
370
|
|
18
|
Đường bê tông Thái -
Mỹ
|
- Từ Đập Kho dầu đến
giáp đường Nguyễn Trân
|
350
|
|
19
|
Đường từ Trạm biến áp
khối 8 đến giáp mương khối 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
400
|
|
20
|
Đường vào Cụm CN Tam
Quan
|
- Từ giáp đường Trần
Phú đến giáp Cụm công nghiệp
|
2,000
|
|
21
|
Đường trục phía Tây
Cụm công nghiệp Tam Quan
|
- Từ đường vào Cụm
công nghiệp đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
1,100
|
|
22
|
Đường bê tông Khối 5
|
- Từ nhà ông Nhẩn đến
giáp đường Cụm công nghiệp
|
850
|
|
23
|
Đường bê tông Khối 5
|
- Từ nhà ông Hồng đến
hết nhà ông Bé
|
650
|
|
24
|
Đường An Thái Khối 1
|
- Từ nhà ông Bường đến
giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam
|
550
|
|
25
|
Đường bê tông khối 3+4
(Bến xe Tam Quan)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến
giáp đường Trần Phú
|
950
|
|
26
|
Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa
trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng
như sau:
|
|
|
+ Đối với các khối từ: Khối 2 đến
khối 8
|
270
|
|
+ Đối với Khối 1 và khối 9
|
220
|
|
- Đường có lộ giới < 4m, áp
dụng như sau:
|
|
|
+ Đối với các khối từ: Khối 2 đến
khối 8
|
190
|
|
+ Đối với Khối 1 và khối 9
|
170
|
|
|
Các tuyến còn lại đã bê tông hóa
trong thị trấn Tam Quan
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m
|
370
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ
|
|
|
1
|
Địa phận xã Hoài Đức
|
- Từ đèo Phú Cũ đến giáp đường vào
Nhà Thờ Văn Cang
|
750
|
|
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang
đến giáp nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
1,400
|
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam
Cầu Bồng Sơn cũ
|
1,600
|
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
|
2
|
Địa phận xã Hoài Tân
|
- Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết
Trạm Y tế xã Hoài Tân
|
2,500
|
|
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết
xã Hoài Tân
|
1,800
|
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*)
|
2,500
|
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ1A mới
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
|
3
|
Địa phận xã Hoài Thanh Tây
|
- Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã
Hoài Hảo
|
1,600
|
|
4
|
Địa phận xã Hoài Hảo
|
- Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông
Tài
|
1,800
|
|
5
|
Địa phận xã Tam Quan Bắc
|
- Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp
đường 26/3
|
3,200
|
|
- Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An
|
2,500
|
|
6
|
Địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
- Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề
(hết nhà ông Lê Minh Cầu)
|
2,500
|
|
- Từ Cầu ông Tề (hết nhà ông Lê
Minh Cầu) đến giáp cầu Chui
|
550
|
|
- Từ cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi
|
750
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 630
|
- Từ Cầu Dợi đến giáp Cầu Chui
(Quốc lộ 1A mới)
|
1,250
|
|
- Từ Cầu Chui đến Cầu Phao
|
800
|
|
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận
Hoài Nhơn
|
550
|
|
2
|
Tỉnh lộ 639
|
- Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ
đến hết Đèo Lộ Diêu (phía Bắc)
|
270
|
|
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở
Thôn Phú Xuân
|
370
|
|
- Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam
Cầu Lại Giang (Hoài Mỹ)
|
460
|
|
- Từ Cầu Lại Giang (Hoài Hương)
đến giáp Cầu ông Là
|
900
|
|
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công
Nam
|
1,580
|
|
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa
phận xã Hoài Hương
|
1,260
|
|
- Từ địa phận xã Hoài Thanh (nhà
ông Trần Nông) đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi
|
1,260
|
|
- Từ ngã 4 đường Thái- Lợi (Khách
sạn Châu Phương) đến hết địa phận xã Tam Quan Nam
|
1,260
|
|
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã
ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc
|
2,700
|
|
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã
đến ngã 4 thị trấn Tam Quan (phía Bắc TT Y tế huyện)
|
3,500
|
|
3
|
Tỉnh lộ 639B (Đường Tây tỉnh)
|
- Từ giáp địa phận thị trấn Bồng
Sơn đến giáp nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài Hảo
|
340
|
|
- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Hoài
Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
460
|
|
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến
giáp Cầu Chín Kiểm
|
570
|
|
- Từ Cầu Chín Kiểm đến hết nhà ông
Đặng Văn Hà (thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc)
|
460
|
|
- Từ nhà ông Đặng Văn Hà (thôn
Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc) đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn Quy Thuận)
|
580
|
|
- Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm (thôn
Quy Thuận) đến giáp đường bê tông đi Hy Thế
|
690
|
|
- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến
giáp ngã 3 Chương Hòa
|
900
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ
|
|
|
1
|
Tuyến Bình Chương-Hoài Hải
|
- Từ nam Cầu Bồng Sơn
(cũ) đến giáp Cầu Đỏ
|
700
|
|
- Từ đông Cầu Đỏ đến
hết địa phận xã Hoài Đức
|
580
|
|
- Từ địa phận xã Hoài
Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn:
|
|
|
+ Từ giáp địa phận xã
Hoài Đức đến hết cống nhà Giác thôn Định Công
|
370
|
|
+ Từ giáp cống nhà
Giác thôn Định Công đến hết suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh
|
380
|
|
+ Từ giáp suối nhà Huệ
thôn Xuân Khánh đến giáp cầu Hoài Hải (Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639)
|
400
|
|
2
|
Tuyến An Đông - Thiện Chánh
|
- Từ địa phận TT Bồng
Sơn đến cống Dốc Thìn (xã Hoài Xuân)
|
530
|
|
- Từ cống Dốc Thìn đến ngã 4 đường
ĐT 639
|
390
|
|
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến
hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
2,700
|
|
3
|
Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân
|
- Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng
cũ) đến hết An Dinh
|
420
|
|
- Từ giáp An Dinh đến ngã 3 chợ
Gồm
|
400
|
|
4
|
Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ
Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân
|
- Từ giáp đường sắt (nhà ông Sáu
thôn Đẹ Đức 3) đến giáp số Cạn đường đi Hoài Xuân
|
300
|
|
5
|
Tuyến Tài Lương - Ka
Công Nam
|
- Từ Quốc lộ 1 đến hết
Trường cấp 2 Thanh Hương
|
1,000
|
|
- Từ Trường cấp 2
Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh
|
390
|
|
- Từ địa phận xã Hoài
Hương đến cống Dốc ông Tố
|
530
|
|
- Từ cống Dốc ông Tố
đến ngã 4 Ca Công Nam (giáp đường ĐT639)
|
900
|
|
6
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu
Cây Bàng
|
790
|
|
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã
Hoài Phú
|
690
|
|
7
|
Tuyến Gia Long cũ ( Phụng Du - Túy
Sơn)
|
- Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến
hết địa phận xã Hoài Hảo
|
280
|
|
- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp
đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
200
|
|
- Từ giáp đường Tan Quan - Mỹ Bình
đến hết địa phận xã Hoài Châu (ngã ba ngõ Thời)
|
530
|
|
8
|
Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất
đốt-Hoài Hảo) - Tam Quan Nam
|
- Từ ngã 3 Q/lộ 1A đến hết vườn
nhà bà Nhung
|
450
|
|
9
|
Tuyến đường số 3
|
- Từ ngã ba Chất đốt
đến hết Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo
|
650
|
|
- Từ Trường tiểu học số 2 Hoài Hảo
đến giáp đường Tây Tỉnh
|
390
|
|
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến ngã
ba Đình
|
400
|
|
10
|
Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan -
Tam Quan Nam)
|
- Từ địa phận Tam Quan Nam đến
giáp đường ĐT 639
|
530
|
|
11
|
Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình
|
- Từ giáp thị trấn Tam Quan Nam
đến giáp đường Tây Tỉnh
|
580
|
|
- Đoạn còn lại
|
260
|
|
12
|
Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ
(xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn)
|
- Từ giáp đường Tây
Tỉnh đến giáp ngã ba Đình
|
390
|
|
- Từ ngã ba Đình đến
hết sân vận động xã Hoài Sơn
|
650
|
|
- Từ hết SVĐ xã Hoài
Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc
|
190
|
|
- Từ địa phận thôn An
Hội Bắc đến Hồ An Đỗ
|
140
|
|
13
|
Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân
(thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc)
|
- Từ giáp đường số 3 (thôn Cẩn
Hậu) đến giáp cầu Chui (Chương Hòa)
|
340
|
|
- Từ cầu Chui (Chương Hòa) đến hết
địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
220
|
|
14
|
Tuyến An Dinh - Cửu Lợi (Tam Quan
Nam)
|
- Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh
đến hết thôn Bình Phú - Hoài Thanh Tây
|
210
|
|
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú
đến giáp nam ngã 4 nhà Ông Trường + Ông Túy
|
260
|
|
- Từ Nhà ông Trường + ông Túy đến
nam ngã 4 Nhà ông Hiến
|
390
|
|
- Từ ngã 4 nhà Ông Hiến đến Cầu
Chợ Ân
|
740
|
|
- Từ ngã 3 Nam Cầu Chợ Ân đến giáp
ngã 3 cầu ông Nhành
|
580
|
|
- Từ ngã 3 cầu ông Nhành đến giáp
đường Thái Lợi (cầu Cộng Hòa)
|
390
|
|
15
|
Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài
Châu
|
- Từ ngã 4 thôn Quy Thuận đến hết
trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4)
|
530
|
|
- Từ ngã 4 Trường Lý Tự Trọng đến
hết địa phận xã Hoài Châu Bắc
|
320
|
|
16
|
Tuyến đường số 2
|
- Từ giáp đường Ngọc An - Lương
Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê
|
320
|
|
17
|
Tuyến đường xã Tam Quan Bắc
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa
(UBND xã) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh
|
550
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (C.ty CP
thuỷ sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười thôn Thiện
Chánh)
|
530
|
|
- Đoạn từ
giáp đường 4 (nhà ông Ngô Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (trụ sở thôn Thiện
Chánh 1)
|
530
|
|
- Đoạn từ đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô
|
320
|
|
- Đoạn từ đường bê tông vào khu
chế biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê
tông
|
430
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Hưng, thôn Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (Trụ sở
thôn Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn
Thiện Chánh)
|
460
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh) đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam
|
210
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1
|
550
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch
thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp ngã tư (Trạm biên
phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (Thôn Thiện
Chánh 2)
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng,
thôn Thiện Chánh 1)
|
380
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2) đến bến đò cũ
|
370
|
|
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (cầu
Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Thôi, thôn Tân Thành 2)
|
370
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường
mẫu giáo Tân Thành 2) đễn cuối đường bê tông (nhà ông Cước thôn Tân Thành 2)
|
270
|
|
- Đoạn từ đường bê tông (nhà ông
Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Tư, thôn Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý)
|
320
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Lam, thôn Tân Thành) đến Cầu Tân Mỹ
|
820
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông
(nhà ông Mãi)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (trụ sở
thôn Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Chín, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông ( cống bà May)
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp quốc lộ 1A (mả ông Già)
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp đường sắt (nhà ông Mai Bàng)
|
540
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp quốc
lộ 1A (mã ông Già)
|
800
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh)
|
390
|
|
- Đoạn từ giáp đường quốc lộ 1A
(nhà ông Nô) đến giáp đường sắt
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến
cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh
|
370
|
|
- Đoạn giáp từ đường bê tông (nhà
bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ
|
220
|
|
- Đường quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn
Văn Hay, thôn Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh)
|
320
|
|
- Đoạn mới xóm 5 Công Thạnh (từ
giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh)
|
400
|
|
- Đoạn từ giáp đường xóm 5, Công
Thạnh (nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh
|
190
|
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới xóm
5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến
giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường
Xuân Tây)
|
400
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê
tông (nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh
|
320
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê
tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học Hoài
Xuân
|
390
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc
đến cuối đường bê tông (quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông) đến cuối đường
bê tông (giáp xã Phổ Châu, Quảng ngãi)
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Minh, thôn Trường Xuân Đông) đến Cống ông Gạt
|
200
|
|
- Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3
(nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông)
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất
ông Phận, thôn Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp ngã ba (nhà bà Lê
Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây) đến ngã ba ( đất ông Nguyễn Phan Khước)
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã ba (đất ông Trần
Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường 4 (nhà ông
Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến)
|
270
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học
cũ)
|
250
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Hậu, thôn Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (chợ Tam
Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành)
|
320
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm
|
270
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông
(Giếng Truông) đến giáp đường sắt
|
200
|
|
- Đoạn từ
cuối đường bê tông (cống ông Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông
(cống bà Trà)
|
270
|
|
- Đoạn từ
cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê
Xuân Thọ
|
190
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1) đến chùa Định Quang
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống
bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý
|
200
|
|
- Đoạn từ ngã ba (đường bê tông đi
xóm 2, Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ ( thôn Tân Thành 2)
|
270
|
|
|
- Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2,
thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
330
|
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê
tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu,
thôn Tân Thành 1).
|
320
|
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập
|
190
|
|
- Đoạn từ
giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông ( cống bà Trà thôn Tân
Thành 1)
|
270
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến
cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông)
|
250
|
|
- Đoạn từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết
thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (xóm 1, thôn Công Thạnh)
|
190
|
|
- Từ giáp đường bê tông (cống ông
Minh, thôn Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
190
|
|
- Từ giáp đường bê tông (nhà ông
Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành)
|
200
|
|
- Tất cả các vị trí còn lại
|
140
|
|
18
|
Tuyến đường xã Tam Quan Nam
|
|
|
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639
(khách sạn Châu Phương) đến giáp biển
|
1,000
|
|
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 (nhà
ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp biển
|
650
|
|
- Từ dốc Tăng Long 2 đến giáp
đường ĐT 639
|
450
|
|
- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu
Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
250
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn
Tăng Long 2 đến giáp biển
|
570
|
|
- Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra
giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu
Lợi Đông ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn
Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng
cưa) thôn Cửu Lợi Đông ra giáp biển
|
340
|
|
- Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu
Lợi Bắc ra giáp biển
|
390
|
|
- Các đường rẽ nhánh còn lại ven
trục đường ĐT639
|
|
|
+ Đường có lộ giới ≥3m
|
130
|
|
+ Đường có lộ giới <3m
|
95
|
|
19
|
Tuyến đường xã Hoài Hương
|
|
|
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639
(đường vào chợ Hoài Hương) đến giáp nhà ông Cường
|
650
|
|
- Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu
trài dân Ca Công Nam đến giáp quán phi thuyền
|
390
|
|
- Tuyến từ nhà ông Phan Văn Hà
thôn Nhuận An đến nhà ông Bùi Văn Cùng thôn Thiện Đức (qua UBND xã)
|
340
|
|
- Các đường còn lại trong Khu trài
dân Ca công Nam
|
190
|
|
20
|
Tuyến đường xã Hoài Đức
|
- Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ
đến giáp cầu Bồng Sơn mới
|
1,500
|
|
- Từ Cầu Bồng Sơn mới đến giáp
đường ĐT630
|
1,200
|
|
|
Tuyến đường xã Hoài Hải
|
- Từ đoạn cầu Hoài Hải đến hết Trụ
sở UBND xã Hoài Hải
|
210
|
|
|
- Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến nhết
nhà ông Phạm Vi Màng
|
190
|
|
21
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá đất
ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ
TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Lò
Nồi
|
900
|
|
- Từ nhà ông Phùng đến giáp Cầu
Trà Quang
|
600
|
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà
ông Đàm (phía Bắc), hết nhà Ông Cang (phía Nam)
|
1,250
|
|
- Từ nhà Bà Chu (phía Nam), nhà
Ông Chánh Hội (phía Bắc) đến hết nhà Ông Mân (phía Nam), nhà Ông Ba Ngãi
(phía Bắc)
|
1,050
|
|
- Từ nhà Cô Liên (phía Bắc), nhà
Ông Hổ (phía Nam) đến giáp đường Xe lửa
|
850
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ
Thị Sáu
|
1,400
|
|
3
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến Cầu
Bình Trị
|
1,250
|
|
4
|
Lê Lợi
|
- Từ ngã tư Lê Lợi đến giáp Cầu Võ
|
950
|
|
- Từ Cầu Võ đến giáp Trụ sở thôn
An Lạc đông 1
|
800
|
|
- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 đến
giáp Cầu Ngũ
|
450
|
|
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp
ngã ba Hai Bà Trưng
|
650
|
|
- Từ ngã ba Hai Bà Trưng đến giáp
đường Trần Quang Diệu
|
550
|
|
5
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp
Trường Nguyễn Trung Trực
|
900
|
|
- Từ Trường Nguyễn Trung Trực đến
giáp đường Lê Lợi
|
420
|
|
6
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp
ngã tư Quốc lộ 1A
|
1,250
|
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp
đường Võ Thị Sáu
|
1,100
|
|
- Từ đường Võ Thị Sáu đến giáp trụ
sở thôn Trà Quang Bắc
|
900
|
|
7
|
Quang Trung (QL1A)
|
- Từ Cầu Bốn thôn đến giáp Cây Xăng
dầu Phong Hải
|
1,100
|
|
- Từ Cây Xăng Phong Hải đến hết
Trung tâm Văn hoá Thông tin
|
1,400
|
|
- Từ giáp Trung tâm Văn hoá Thông
tin đến giáp Cầu Tường An
|
1,800
|
|
- Từ giáp Cầu Tường An đến hết Cửa
hàng xăng dầu Diêm Tiêu (CX ông Cảnh)
|
1,300
|
|
- Từ Cây xăng ông Cảnh đến giáp
đường tỉnh lộ 631
|
800
|
|
8
|
Thanh Niên
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết
đường
|
1,500
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
- Hết Trường PTTH Phù Mỹ 1 đến
giáp đường sắt
|
550
|
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến giáp ngã tư Chu
Văn An
|
1,250
|
|
- Từ ngã tư Chu Văn An đến giáp
nhà ông Khiêm (Chợ mới)
|
1,350
|
|
11
|
Khu vực chợ mới
|
- Các lô đất phía Bắc chợ
|
1,600
|
|
- Các lô đất phía Đông, phía Nam
chợ
|
1,400
|
|
- Các lô đất phía sau chợ mới
|
650
|
|
12
|
Các tuyến đường khác
|
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến hết nhà
Ông Soạn
|
800
|
|
- Từ hết nhà Ông Soạn đến giáp
đường Lê Lợi
|
550
|
|
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ
1A)
|
1,250
|
|
- Đường vào Huyện ủy (từ Quốc lộ
1A)
|
1,250
|
|
- Từ Chi cục Thuế đến hết ngã tư
Hai Bà Trưng
|
900
|
|
- Từ giáp ngã tư Hai Bà Trưng đến
hết nhà ông Sơn
|
420
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH cũ nhà ông
Chánh) đến giáp đường Lê Lợi
|
1,200
|
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường
lên ga xe lửa
|
600
|
|
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
(nhà ông Nam) đến hết nhà ông Dự
|
420
|
|
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược)
đến hết nhà ông Hậu
|
420
|
|
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai
đến hết sân vận động phía Nam
|
420
|
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông
Phương) đến hết nhà ông Minh
|
420
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Trường Mẫu
giáo đội 5 Diêm Tiêu
|
400
|
|
- Từ Trường Mẫu giáo đội 5 Diêm
Tiêu đến Cầu Ván 1
|
350
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Đội 5 Diêm
Tiêu
|
200
|
|
- Từ QL 1A (nhà ông Cương) đến hết
nhà ông Minh (khuyến nông)
|
200
|
|
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) đến đến
Cống Đội 7 Diêm Tiêu
|
200
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) đến
hết đường bê tông xi măng
|
300
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành)
đến đường liên xóm Tân Vinh
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) đến
hết nhà ông Châu
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) đến
Hồ Diêm Tiêu
|
180
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương)
đến Vườn đào
|
200
|
|
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) đến
nhà bà Sen (Khu tập thể Lữ đoàn)
|
550
|
|
- Từ giáp nhà bà Sen (Khu tập thể
Lữ đoàn) đến đường Trần Quang Diệu
|
500
|
|
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu
đến hết nhà ông Đức
|
180
|
|
- Từ đường Trần Q.Diệu (sau trường
cấp 3) đến nhà ông Ảnh (giáo viên)
|
200
|
|
- Từ QL 1A (Bưu điện) đến đường Võ
Thị Sáu
|
300
|
|
- Các nhà xung quanh chợ cũ
|
320
|
|
- Từ cổng thôn văn hóa thôn Trà
Quang đến Chợ cũ
|
200
|
|
- Từ ngã ba đường Chu Văn An đến
giáp Ga Phù Mỹ
|
500
|
|
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông
Khanh) đến hết nhà ông Mai
|
330
|
|
- Từ Cầu Lò Nồi đến Đập Dâng Bộng
4
|
320
|
|
- Tuyến T1 khu Đông chợ cũ
|
500
|
|
- Từ đường Chu Văn An đến nhà ông
Thảo
|
400
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng (nhà Thờ
Thánh Tâm) đến giáp đường Thanh Niên
|
200
|
|
- Các đường thuộc Khu dân cư phía
Bắc khối Dân Vận (Võ Thị Sáu)
|
700
|
|
- Từ Chi cục thuế đến đường Lê Lợi
|
350
|
|
- Khu dân cư phía tây Huyện ủy,
UBND huyện
|
320
|
|
13
|
Các đường còn lại trong khu quy
hoạch
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m
|
500
|
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới
18m
|
450
|
|
- Đường lộ giới < 12m
|
400
|
|
14
|
Các khu vực còn lại thuộc thị trấn
Phù Mỹ
|
170
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Từ giáp xã Mỹ Phong đến giáp
đường xuống Dương Liễu Đông
|
750
|
|
- Từ giáp đường xuống Dương Liễu
Đông đến hết Chùa Dương Chi
|
1,100
|
|
- Từ Chùa Dương Chi (nhà ông Khải)
đến hết nhà ông Liên
|
1,800
|
|
- Từ hết Nhà ông Liên đến hết Cống
Bà Hàn
|
950
|
|
2
|
Tuyến đường ĐT 632
|
- Từ nhà ông Trạng, ông Chánh đến
hết nhà ông Lợi, ông Hường
|
1,350
|
|
- Từ hết nhà ông Lợi, ông Hường
đến hết nhà ông Bội và hết Trường PTTH Phù Mỹ 2
|
800
|
|
- Từ hết nhà ông Bội và hết Trường
PTTH Phù Mỹ 2 đến giáp tuyến số 1 và hết nhà ông Ninh
|
700
|
|
- Từ giáp tuyến số 1 và hết nhà
ông Ninh đến hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông Lũy
|
550
|
|
- Từ hết nhà ông Huỳnh Mạnh, ông
Lũy đến hết địa giới thị trấn Bình Dương (TT Bình Dương - Mỹ Lợi)
|
450
|
|
3
|
Các tuyến đường khác trong thị
trấn
|
- Từ nhà ông Vinh, nhà Bà Hốt đến
hết nhà ông Trương Nhạn, hết nhà Bà Phúc
|
520
|
|
- Từ hết nhà ông Trương Nhạn, hết
nhà Bà Phúc đến giáp ranh giới xã Mỹ Châu
|
270
|
|
- Các đường bao quanh Chợ Bình
Dương
|
800
|
|
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Công,
ông Tào đến hết nhà ông Hậu, ông Tiến
|
900
|
|
- Từ cổng Chợ mới nhà ông Điệu,
nhà bà Mao đến hết nhà bà Điều
|
900
|
|
- Từ hết nhà ông Liên đến nhà ông
Sáng, ông Tài
|
270
|
|
- Từ nhà bà Nở đến giáp tiệm vàng
Hoàng Anh
|
190
|
|
- Từ ĐT 632 (Trường Tiểu học số 2)
đến ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích)
|
260
|
|
- Từ ngã 3 (nhà Ô.Phan Ngọc Bích)
đến giáp HTX NN 2 Mỹ Lợi
|
190
|
|
- Từ ngã 3 (nhà Trương Nhạn) đến
hết ngã 3 (nhà Ông Phan Ngọc Bích)
|
260
|
|
- Từ nhà ông Chánh, ông Thủy đến
giáp nghĩa địa
|
190
|
|
4
|
Khu QH dân cư mới mở
|
Tuyến số 1 đến giáp ĐT 632
|
|
|
a
|
Các đường trong Khu QH
|
- Từ nhà ông Tiên, nhà ông Minh
đến hết nhà ông Xu, ông Bộ
|
2,000
|
|
- Từ giáp nhà ông Xu, ông Bộ đến
giáp đường ĐT 632
|
1,500
|
|
b
|
Các đường còn lại trong khu quy
hoạch
|
- Đường lộ giới 30m
|
1,400
|
|
- Đường lộ giới từ 22m đến 26m
|
1,400
|
|
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m
|
900
|
|
- Đường lộ giới từ 14m đến dưới
18m
|
800
|
|
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới
14m
|
700
|
|
- Đường lộ giới < 12m
|
500
|
|
5
|
Tuyến số 3 đến giáp ĐT 632
|
- Từ nhà Bà Huỳnh Thị Hồng Ánh đến
hết Trường cấp 2, hết nhà ông Huỳnh Ngọc Mười
|
2,000
|
|
- Từ giáp Trường cấp 2, nhà ông
Huỳnh Ngọc Mười đến giáp tuyến ĐT 632
|
1,200
|
|
6
|
Tuyến ĐT632 đi Dương Liễu Bắc
|
Từ hết nhà bà Màng đến hết nhà ông
Tiên
|
600
|
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
Từ nhà ông Dũng thuốc sâu đến giáp
ruộng
|
600
|
|
8
|
Khu vực còn lại của khu vực thị
trấn
|
180
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Trục đường Quốc lộ 1A
|
- Từ Cầu Phù Ly đến giáp Cống nhà
ông Phong
|
650
|
|
- Từ Cống nhà ông Phong đến hết
Trường cấp II Mỹ Hiệp
|
850
|
|
- Từ giáp Trường cấp II Mỹ Hiệp
đến Cầu Bốn Thôn
|
650
|
|
- Từ ĐT 631 đến giáp ngã 3 đường
Văn Trường - Phú Ninh
|
400
|
|
- Từ ngã 3 đường Văn Trường - Phú
Ninh đến giáp TT Bình Dương
|
550
|
|
- Từ Cống Bà Hàn đến Cầu ông Diệu
|
750
|
|
- Từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3
Vạn An
|
650
|
|
- Từ ngã 3 Vạn An (Bắc đường) đến
hết Trạm Đăng kiểm giao thông
|
550
|
|
- Từ hết Trạm Đăng kiểm giao thông
đến Đèo Phú Cũ
|
220
|
|
2
|
Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân)
|
- Từ km 0 (Quốc lộ 1A) đến Km 4
|
400
|
|
- Từ km 4 đến hết ngã ba nhà bà
Trường
|
300
|
|
- Từ hết ngã ba nhà bà Trường đến
giáp ranh giới Hoài Ân
|
200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương)
|
- Từ Cầu Bình Trị đến giáp Xí
nghiệp Gạch Mỹ Quang
|
700
|
|
- Từ XN Gạch Mỹ Quang đến cầu Ngô
Trang (xã Mỹ Chánh)
|
300
|
|
- Từ Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh)
đến giáp cây xăng dầu
|
650
|
|
- Từ cây xăng dầu (xã Mỹ Chánh)
đến hết nhà ông Mười Trọng
|
1,000
|
|
- Từ nhà ông Mười Trọng đến giáp
Cầu đá xã Mỹ Chánh
|
650
|
|
- Từ Cầu đá đến giáp Cầu Ao Hoang
(Mỹ Thọ)
|
450
|
|
- Từ Cầu Ao Hoang đến hết Nghĩa
trang Liệt sĩ (Mỹ Thọ)
|
800
|
|
- Từ hết Nghĩa trang Liệt sĩ (Mỹ
Thọ) đến hết nhà ông Hương (xã Mỹ An)
|
300
|
|
- Từ hết nhà ông Hương đến hết Cửa
hàng Xăng dầu ông Thiết
|
450
|
|
- Từ hết nhà ông Thiết đến Km 28
(Cầu Bắc Dương)
|
200
|
|
- Từ Km 28 (Cầu Bắc Dương) đến Cầu
Tánh (xã Mỹ Lợi)
|
270
|
|
- Từ Cầu Tánh (xã Mỹ Lợi) đến giáp
ranh giới TT Bình Dương
|
420
|
|
4
|
Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ
|
- Từ Đèo Nhông đến giáp bờ hồ Hóc
Nhạn
|
190
|
|
5
|
Đường tỉnh lộ 639
|
- Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh)
đến ngã 3 phố Hoa (xã Mỹ Chánh)
|
350
|
|
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến
hết Hạt quản lý ĐT 639
|
400
|
|
- Từ hết Hạt quản lý ĐT 639 đến
Đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ)
|
300
|
|
6
|
Đường tỉnh lộ 639B (Đường tây
tỉnh)
|
Từ giáp đường ĐT 631 đến giáp ranh
giới huyện Phù Cát
|
190
|
|
7
|
Đường tránh xã Mỹ Chánh
|
Hết nhà ông Tuấn Lượng đến giáp
đường sân vận động đi đường tránh
|
800
|
|
Hết giáp đường sân vận động đi
đường tránh đến giáp câu Ngô Trang
|
500
|
|
8
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
|
(ĐVT:1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY
|
|
|
1
|
Bà Triệu
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
ranh giới xã Cát Trinh
|
700
|
|
2
|
Chu Văn An
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
700
|
|
3
|
Đường 30/3
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
1,950
|
|
4
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ Quang Trung đến ranh giới xã
Cát Trinh
|
1,200
|
|
5
|
Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới)
|
- Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến
giáp đường Phan Bội Châu
|
1,650
|
|
- Từ đường Phan Bội Châu đến giáp
đường Ngô Quyền (ranh giới xã cát Trinh)
|
1,900
|
|
6
|
Điện Biên Phủ
|
- Trọn đường (từ Ngô Quyền đến
giáp đường Nguyễn Chí Thanh)
|
550
|
|
7
|
Đường Vành đai Tây (Đông Đường
Sắt)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
8
|
Đường phía Tây đường sắt
|
- Trọn đường
|
400
|
|
9
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (quay mặt hướng Nam
sân vận động)
|
1,050
|
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ đường Quang Trung đến đường
3/2
|
700
|
|
11
|
Khu Mặt Trận cũ
|
- Trọn đường
|
550
|
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến
giáp đường Lê Lợi
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
|
13
|
Lê Lợi
|
- Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh
đến đường Lê Thánh Tông
|
1,300
|
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
|
14
|
Lê Thánh Tông
|
- Trọn đường
|
600
|
|
15
|
Lê Hoàn
|
- Trọn đường
|
700
|
|
16
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ giáp đường Quang Trung đến
ranh giới xã Cát Trinh
|
1,050
|
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
1,650
|
|
18
|
Ngô Quyền
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
|
19
|
Nguyễn Văn Hiển
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê
Lợi
|
550
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
|
20
|
Ngô Lê Tân
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê
Lợi
|
550
|
|
- Đoạn còn lại
|
350
|
|
21
|
Nguyễn Hồng Đạo
|
- Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát
Trinh
|
400
|
|
22
|
Nguyễn Hữu Quang
|
- Trọn đường
|
550
|
|
23
|
Nguyễn Hoàng
|
- Trọn đường
|
300
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
1,300
|
|
- Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó
|
550
|
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường sắt
|
400
|
|
25
|
Phan Bội Châu
|
- Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2
|
700
|
|
- Đoạn còn lại (Từ đường 3/2 đến
giáp Cát Trinh)
|
550
|
|
26
|
Quang Trung
|
- Từ ranh giới Cát Tân đến giáp
tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh
|
1,500
|
|
- Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,950
|
|
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến
giáp Cầu Phú Kim 4
|
1,950
|
|
27
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp
đến sông La Vĩ
|
400
|
|
- Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp
đường sắt
|
800
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường
Quang Trung
|
1,000
|
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
1,600
|
|
- Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà
ông Phan Dũ
|
1,000
|
|
- Các đoạn còn lại
|
530
|
|
28
|
Thanh Niên
|
- Đoạn từ đường Quang Trung đến
giáp đường 3/2
|
1,600
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường
Lê Lợi
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
|
29
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn từ vành đai tây đến giáp
đường Lê Lợi
|
1,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
30
|
Trần Phú
|
- Trọn đường
|
1,300
|
|
31
|
Tây Hồ
|
- Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến
Ngô Lê Tân
|
700
|
|
32
|
Triệu Quang Phục
|
- Trọn đường
|
700
|
|
33
|
Vũ Bão
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê
Lợi
|
550
|
|
- Đoạn còn lại
|
270
|
|
|
Các tuyến đường chưa có đặt tên
đường
|
|
|
34
|
Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường
Nguyễn Hữu Quang
|
270
|
|
35
|
Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát
|
- Từ đường 3/2 đến giáp đường
Nguyễn Hữu Quang
|
370
|
|
36
|
Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò
Mít
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết
Cụm Công nghiệp
|
400
|
|
37
|
Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò
Mít
|
- Từ Đông Cụm công nghiệp đến Tây
Cụm Công nghiệp
|
400
|
|
38
|
Đường phía Nam Đồn Công an thị
trấn
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2
|
550
|
|
39
|
Đường phía Nam Trường PTTH bán
công Ngô Mây
|
- Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng
Thị Qua
|
550
|
|
40
|
Đường Nam UBND huyện Phù Cát
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Vành Đai Tây
|
700
|
|
41
|
Đường phía Tây hồ Kênh Kênh
|
- Từ đường Tây Hồ đến Lê Thánh
Tông
|
580
|
|
- Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
250
|
|
42
|
Đường tràn An Lộc
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết
Khu chăn nuôi tập trung
|
270
|
|
43
|
Đường phía Nam nhà ông Dũng Khu An
Kiều
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
3/2 (bê tông 4m)
|
270
|
|
44
|
Đường Lẫm An Khương
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường 3/2 (bê tông 4m)
|
270
|
|
45
|
Đường Đông Chợ bò
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường nhà ông Cư
|
270
|
|
46
|
Đường phía Tây chợ nông sản (QH)
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa
địa TT Ngô Mây
|
270
|
|
47
|
Đường miễu Cây Đa (An Phong)
|
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết
nhà ông Lê Xuân Trang
|
270
|
|
48
|
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai
|
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết
nhà ông Lê Văn Xuân
|
270
|
|
49
|
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu
|
- Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết
nhà ông Lê Bá Công
|
270
|
|
50
|
Đường Nam nhà hàng Hải Yến
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường
Tây Hồ
|
270
|
|
51
|
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết
nhà ông Trần Hoài Đức
|
270
|
|
52
|
Đường chữ U khu Gò Trại
|
- Từ nhà ông Đặng Văn Anh đến hết
nhà ông Thi
|
270
|
|
53
|
Đường phía đông nhà ông Quyền
|
- Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông
Hoàng
|
270
|
|
54
|
Đường phía Nam nhà ông Hồng
|
- Từ nhà ông Nguyễn Hồng đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Đủ
|
270
|
|
55
|
Đường phía tây Nhà công vụ
|
- Từ đường Trần Quốc Toản đến giáp
đường Lê Thánh Tông
|
530
|
|
56
|
Đường bê tông (đường Cụt)
|
- Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý
Xuân Đạo
|
350
|
|
57
|
Đường bê tông
|
- Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng đến
đường Trần Quốc Toản
|
400
|
|
58
|
Đường bê tông (thuộc Khu dân cư
đường Nguyễn Hoàng)
|
Các đường bê tông thuộc Khu QHDC
phía Nam đường Nguyễn Hoàng, khu An Ninh
|
300
|
|
59
|
Các đường còn lại (kể cả các đường
còn lại ở khu An Hành Tây, An Phong)
|
190
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC
LỘ 1A, TỈNH LỘ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát
Tân, Cát Trinh, Cát Hanh)
|
- Từ ranh giới huyện Phù Mỹ đến
cầu ông Đốc (xã Cát Hanh)
|
750
|
|
- Từ cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) đến
giáp ranh giới xã Cát Trinh
|
1,100
|
|
- Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã
Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (QL 1A mới)
|
1,200
|
|
- Từ ngã ba giữa QL1A cũ và đường
3/2 (QL 1A mới) đến giáp ranh giới TT Ngô Mây (đường Ngô Quyền )
|
1,500
|
|
- Từ ranh giới giữa Cát Tân và TT
Ngô Mây đến cỗng Trường Quân Sự địa phương
|
1,200
|
|
- Từ cỗng Trường Quân Sự địa
phương đến cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái)
|
850
|
|
- Từ cầu Hòa Dõng 1 (cầu nhà Đái)
đến giáp ranh giới TX An Nhơn
|
850
|
|
2
|
Quốc lộ 1A cũ
|
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây
đến Cống ông Tờn (thuộc thôn An Kiều, xã Cát Tân)
|
1,300
|
|
- Từ ranh giới giữa TT Ngô Mây và
xã Cát Trinh đến ngã ba giữa QL1A cũ và đường 3/2 (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát
Trinh)
|
1,300
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ ĐT633 (chợ Gồm - Đề
Gi)
|
- Từ giáp QL1A (ngã 3 Chợ Gồm) đến
hết Trạm Y tế xã Cát Hanh
|
900
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi
thôn Thái Bình đến đường vào đập Quang xã Cát Tài
|
400
|
|
- Đoạn từ đường vào đập Quang Cát
Tài đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh
|
400
|
|
- Đoạn từ Trường THPT số 2 (Cát
Minh) đến Đồn Biên phòng 316 (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639)
|
700
|
|
- Các đoạn còn lại của đường ĐT
633
|
270
|
|
4
|
Tuyến đường ĐT 634
|
- Từ QL1A đến giáp ngã 3 đường bê
tông đi Chợ Gồm
|
400
|
|
- Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ
Gồm đến UBND xã Cát Sơn
|
270
|
|
- Các đoạn còn lại
|
190
|
|
5
|
Tuyến đường 635 (Từ Cát Tiến đi
Kiên Mỹ)
|
- Từ đến ngã ba giáp đường ĐT 640
(HTX NN Cát Tiến) đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường
|
270
|
|
- Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát
Tường đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn
Thành, TX An Nhơn
|
400
|
|
-Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã
Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành đến giáp đường sắt
|
1,300
|
|
-Đoạn còn lại (giáp Khu QH dân cư
Sân bay Phù Cát)
|
450
|
|
6
|
Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường
Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường)
|
-Đoạn từ ranh giới thị trấn Ngô
Mây đến ngã ba đường 635 cũ và mới
|
400
|
|
7
|
Tuyến đường ĐT639
|
Từ giáp ranh huyện Tuy Phước (xã
Phước Hòa) đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh đèo Trung Lương)
|
800
|
|
- Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát
Hải đến đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải
|
530
|
|
- Từ đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải
đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh
|
270
|
|
- Từ ranh giới giữa xã Cát Thành
và Cát Khánh đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633)
|
530
|
|
8
|
Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây
tỉnh)
|
- Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ
đến giáp ranh giới huyện Tây Sơn
|
230
|
|
9
|
Tuyến đường ĐT640
|
- Đoạn từ ngã ba Phương Phi đến
giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước
|
530
|
|
III
|
GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN
XÃ, LIÊN THÔN
|
|
|
1
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
|
Đường đi suối nước khoáng Hội Vân
|
- Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến
giáp ranh giới xã Cát Hiệp
|
350
|
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)
|
- Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây
đến giáp ngã 3 đi Phú Nhơn
|
700
|
|
- Từ ngã 3 đi Phú Nhơn đến ngã ba
đường bê tông đi UBND xã
|
350
|
|
Đường Đông Tây (phía Bắc)
|
- Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty
Nhà Bè
|
960
|
|
Đường Bắc Nam
|
- Từ Công ty Nhà Bè đến giáp đường
ĐT 635
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
|
Đường Đông Tây (phía Nam)
|
- Từ đường Bắc Nam đến giáp đường
QL 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân)
|
480
|
|
Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh
|
- Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí
Thanh (nối dài) đến đường ĐT 635
|
300
|
|
Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh
đi đường Bắc Nam
|
- Từ UBND xã Cát Trinh đến đường
Bắc Nam
|
330
|
|
Đường bê tông từ QL1A đi Cát Hiệp
|
- Từ QL1A (nhà ông Sơn Quân) đến
hết đoạn có bê tông
|
240
|
|
- Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã
Cát Hiệp)
|
170
|
|
Đường bê tông phía nam Công ty Nhà
Bè
|
Trọn đường
|
250
|
|
Đường bê tông giáp đường Tây Hồ TT
Ngô Mây
|
- Từ đường Tây Hồ (TT Ngô Mây) đến
đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài)
|
300
|
|
2
|
Xã Cát Tân
|
|
|
|
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường
đi Núi ông Dậu)
|
- Từ QL1A đến Núi ông Dậu
|
250
|
|
- Từ Núi ông Dậu đến giáp đường
ĐT635
|
200
|
|
Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường
đi Xóm đông)
|
- Từ QL1A đến Chùa Long Đức
|
250
|
|
- Từ Chùa Long Đức đến giáp Cầu
Cây Sơn
|
200
|
|
Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ
|
- Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân
đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ)
|
200
|
|
Đường BT thôn Kiều An (từ QL1A cũ
đi 3/2)
|
Từ nhà ông Thân đến giáp đường 3/2
|
250
|
|
3
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng
|
Từ QL 1A (ngã ba Chợ Gồm) đến giáp
giáp đường ĐT 634
|
250
|
|
4
|
Xã Cát Hiệp
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng Gò Cây Son
|
- Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh
đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
200
|
|
Đường bê tông xi măng đi Tùng
Chánh
|
- Từ giáp ranh giới TT Ngô Mây đến
đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
200
|
|
Đường từ chợ Ba làng đi UBND xã
Cát Hiệp
|
- Từ đường ĐT 634 đến giáp đường
ĐT 639B (đường Tây tỉnh)
|
200
|
|
5
|
Xã Cát Tường
|
|
|
|
Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc
|
- Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ)
đến giáp Suối Lồ ồ Chánh Lạc
|
220
|
|
Đường bê tông XM đi vào chợ Suối
Tre
|
- Từ đường ĐT 635 cũ đến Suối phía
đông Chùa Hội Phước
|
220
|
|
6
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
|
Đường BT xi măng Chánh Nhơn đi
Chánh Mẫn
|
Từ đường ĐT 635 đến giáp Nhơn
Thành
|
220
|
|
7
|
Xã Cát Thắng
|
|
|
|
Đường bê tông (từ đường ĐT 635 đi
Nhơn Hạnh)
|
Từ Cầu bến Đình đến cầu Giăng dây
|
250
|
|
Từ Cầu Giăng dây đến cầu ông Xếp
(giáp Nhơn Hạnh)
|
200
|
|
8
|
Xã Cát Hưng
|
|
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ đường ĐT 635 đến Cầu bến Đình
|
250
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ đường ĐT 635 đến Hồ Mỹ Thuận
|
200
|
|
9
|
Xã Cát Tiến
|
|
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ đường ĐT 639 đến khu sinh hoạt
văn hóa Trung Lương
|
250
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ Trạm biên phòng Cát Tiến đến
Khu du lịch Mỹ Tài
|
200
|
|
10
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
|
Đường bê tông XM
|
Từ Cầu xã Thưng đến giáp đường
ĐT633
|
250
|
|
Đường bê tông XM
|
từ Trường TH cơ sở đến ngã ba đi
Phú Long và Phú Dõng
|
200
|
|
11
|
Xã Cát Minh
|
|
|
|
Đường bê tông đi Cầu bến Đò
|
Từ đường ĐT 633 đi Cầu bến Đò
(giáp huyện Phù Mỹ)
|
250
|
|
Đường bê tông đi Chợ Phổ An
|
Từ đường ĐT 633 đến hết chợ Phổ An
|
200
|
|
12
|
Xã Cát Tài
|
|
|
|
Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn
|
Từ đường ĐT 633 đi Chợ Gò Muốn
|
200
|
|
Đường bê tông đi thôn Thái Bình
|
Trọn đường bê tông
|
200
|
|
Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp
|
Trọn đường bê tông
|
200
|
|
11
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ
TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Từ nhà ông Cao Văn Tin (Mỹ Điền)
đến Kênh tiếp nước Sông Kôn
|
900
|
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
2
|
Bùi Thị Xuân
|
- Các lô đất đường số 2 và số 5 (Thuộc
Khu Quy hoạch chợ Bồ Đề mới)
|
2,000
|
|
3
|
Đào Tấn (tuyến tỉnh lộ 640)
|
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ
1A) đến cầu Ván
|
1,400
|
|
- Từ cầu Ván đến giáp Cống bi bà
Đụn
|
1,000
|
|
- Từ Cống bi bà Đụn đến giáp hết
Trường mầm non
|
1,800
|
|
- Từ giáp Trường mầm non đến giáp
ngã tư Thị trấn Tuy Phước
|
2,800
|
|
4
|
Đô Đốc Lộc
|
- Đường số 3 (Thuộc Khu Quy hoạch
chợ Bồ Đề mới)
|
1,800
|
|
|
- Đường số 4 (Thuộc Khu Quy hoạch
chợ Bồ Đề mới)
|
2,000
|
|
5
|
Lê Công Miễn
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến
tràn Bà Bu (hết Thị trấn Tuy Phước)
|
800
|
|
6
|
Nguyễn Nhạc
|
- Đường số 1 (Thuộc Khu Quy hoạch
chợ Bồ Đề mới)
|
2,100
|
|
7
|
Nguyễn Huệ (Thuộc đường Quốc lộ
19)
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến
giáp Cống Nhà thờ Công Chánh
|
1,100
|
|
- Từ Cống Nhà thờ Công Chánh đến
giáp Cầu Bồ Đề
|
2,000
|
|
- Từ Cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp
II thị trấn Tuy Phước
|
2,800
|
|
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn
Tuy Phước đến hết Cầu Trường Úc (Lò Vôi)
|
2,000
|
|
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới
Thị trấn Tuy Phước (phía Nam)
|
1,400
|
|
8
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Tiên (QL
19) đến Đập Cây Dừa
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
|
9
|
Thanh Niên
|
- Từ giáp đường ĐT 640 đến đường
rẽ vào trụ sở thôn Trung Tín 1
|
1,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
700
|
|
10
|
Trần Phú (QL 1A)
|
- Từ ranh giới Thị trấn Diêu Trì
đến hết ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
1,300
|
|
11
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp QL19 nhà ông Thiền đến
nhà ông Phan Phi Thân (ĐT640)
|
900
|
|
12
|
Võ Trứ
|
- Từ giáp đường ĐT 640 (cổng làng
Công Chánh) đến giáp Quốc lộ 19
|
900
|
|
13
|
Trần Quang Diệu
|
- Đường số 6 (Thuộc Khu Quy hoạch
chợ Bồ Đề mới)
|
2,000
|
|
14
|
Xuân Diệu (tuyến tỉnh lộ 640)
|
- Từ ngã tư TT Tuy Phước đến giáp
ngã tư đi Phước Nghĩa
|
2,800
|
|
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến hết
ranh giới thị trấn Tuy Phước
|
2,000
|
|
15
|
Các khu dân cư còn lại của Thị
trấn Tuy Phước
|
- Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền,
Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2 và thôn Phong Thạnh
|
180
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (thuộc Tỉnh lộ 638)
|
- Từ ngã ba Q.lộ 1A đến giáp đường
vào Giếng nước (Trạm Y tế cũ)
|
4,000
|
|
- Từ đường vào Giếng nước (Trạm Y
tế cũ) đến giáp ranh xã Phước An
|
2,700
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến trụ sở HTX NN
Diêu Trì
|
2,600
|
|
2
|
Lý Tự Trọng
|
- Từ đường ĐT 640 đến nhà ông Lê
Văn Bình (xóm Bắc Hạ)
|
700
|
|
3
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến
giáp đường lên Ga mới
|
2,600
|
|
4
|
Nguyễn Đình Thụ
|
- Từ Quốc lộ 1A đến Ga Diêu Trì
|
3,400
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Cao
Vân
|
1,900
|
|
5
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Từ Cầu Luật Lễ đến Nhà máy gạo
ông Hữu (thôn Luật Lễ)
|
400
|
|
6
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ Chợ Diêu Trì đến giáp đường
lên Ga mới
|
1,400
|
|
- Các nhà quay mặt vào Chợ Cây Da
|
1,000
|
|
7
|
Nguyễn Diêu
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp
đường Trần Cao Vân
|
2,600
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,900
|
|
8
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp
nước sông Hà Thanh
|
2,000
|
|
- Đoạn từ kênh tiếp nước sông Hà
Thanh đến giáp cầu Luật Lễ
|
1,400
|
|
9
|
Trần Cao Vân
|
- Từ giáp đường Nguyễn Diêu (Nhà
bà Xứng) đến Nhà ông Nguyễn Trà
|
1,900
|
|
- Từ Nhà ông Nguyễn Trà đến giáp
đường Tăng Bạt Hổ
|
1,600
|
|
10
|
Trần Bá
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Nhà máy
Xi măng Diêu Trì
|
1,900
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh tiếp
nước sông Hà Thanh
|
1,400
|
|
- Đoạn còn lại (đến nhà Ông Lê
Công Chừ)
|
700
|
|
11
|
Trần Phú (tuyến đường Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp Cầu Diêu Trì đến đường
lên Ga
|
5,400
|
|
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn
đường sắt
|
4,400
|
|
- Từ chắn đường sắt đến hết ranh
giới TT Diêu trì
|
3,700
|
|
12
|
Các khu vực còn lại
|
- Gồm thôn Luật Lễ và Diêu Trì
|
180
|
|
- Gồm thôn Vân Hội 1 và thôn Vân
Hội 2
|
270
|
|
13
|
Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới
|
|
|
|
-Đường số 1
|
- Từ đường lên Ga Diêu Trì (gần
ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt
|
1,400
|
|
-Đường số 2
|
- Từ đường lên Ga đến giáp đường
số 4, số 1
|
1,900
|
|
-Đường số 3, 4 và số 10A
|
- Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung
quanh chợ Diêu Trì )
|
2,600
|
|
-Đường số 5
|
- Từ giáp đường số 1 đến giáp
đường số 8
|
1,400
|
|
-Đường số 6
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp
đường số 5
|
1,900
|
|
-Đường số 7
|
- Từ giáp đường số 4 đến giáp
đường số 8, số 5
|
1,900
|
|
-Đường số 8
|
- Từ giáp đường số 5 đến giáp
đường số 10B, số 7
|
1,400
|
|
-Đường số 9
|
- Từ giáp đường số 7 đến giáp
đường số 10B
|
1,900
|
|
-Đường số 10B
|
- Từ giáp đường số 4, số 12 đến
giáp đường số 8, số 11
|
2,600
|
|
-Đường số 10C
|
- Từ giáp đường số 8 đến giáp
đường số 5
|
1,400
|
|
-Đường số 11
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp
đường số 10B
|
2,600
|
|
-Đường số 12
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp
đường số 10A
|
2,600
|
|
-Đường số 13
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp
đường số 10A
|
2,600
|
|
14
|
Khu quy hoạch Đô thị mới
|
|
|
|
|
-Đường gom // đối diện QL1A
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu
Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
3,300
|
|
-Đường số 1, Lộ giới 15m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu
Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
1,900
|
|
-Đường số 2, Lộ giới 12m
|
- Từ giáp đường xuống thôn Diêu
Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640
|
1,600
|
|
-Đường số 3, Lộ giới 15m
|
- Từ đường gom đến đ/số 2 cách
tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang)
|
1,900
|
|
-Đường số 4 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gom đến đường số 1
(đường ngang)
|
1,900
|
|
-Đường số 5 , Lộ giới 22m
|
- Từ đường gom đến đường số 2
(đường ngang)
|
1,900
|
|
-Đường số 6 , Lộ giới 12m
|
- Từ đường gom đến đường số 2
(đường ngang)
|
1,400
|
|
-Đường số 7, Lộ giới 10m
|
- Song song đường đi xuống thôn
Luật Lễ (đường ngang)
|
1,600
|
|
15
|
Khu QH DC mới
|
|
|
|
|
Đường số 1
|
- Trọn đường (Đường // với phía
Bắc đường Tăng bạt Hổ)
|
1,000
|
|
|
Đường số 9
|
- Trọn đường (Đường // với phía
Nam đường Tăng bạt Hổ)
|
1,000
|
|
III
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A (xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến
đường rẽ trường tiểu học Phú Mỹ 1
|
1,500
|
|
- Từ đường rẽ trường TH Phú Mỹ 1
đến giáp đường vào Chợ cầu Gành
|
2,200
|
|
- Từ giáp đường vào chợ cầu Gành
đến hết ranh giới xã Phước Lộc
|
2,500
|
|
2
|
Quốc lộ 19 (xã Phước Lộc)
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến
hết nhà ông Trịnh Đình Tố
|
1,100
|
|
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết
trường cấp II xã Phước Lộc
|
1,500
|
|
- Từ Trường cấp II xã Phước Lộc
đến hết Cầu Bà Di 2
|
1,100
|
|
- Từ cầu Bà Di 2 đến trụ đèn đỏ
|
2,400
|
|
- Từ trụ đèn đỏ đến giáp ranh giới
An Nhơn (ngã tư)
|
2,700
|
|
- Từ QL1A đến giáp ngã ba cầu Bà
Di (Đoạn vào Tháp Bánh Ít)
|
1,000
|
|
3
|
Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân canh)
|
- Từ ranh giới TT Diêu Trì đến
giáp đường bê tông đi xã Phước An
|
2,100
|
|
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã
Phước An đến Cầu Quảng Trác
|
1,600
|
|
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu
Núi Thơm
|
800
|
|
- Từ Cầu Núi Thơm đến giáp ngã ba
Trường lái xe Quân khu 5
|
600
|
|
- Từ ngã ba Trường lái xe Quân khu
5 đến giáp ranh giới huyện Vân Canh
|
400
|
|
4
|
Tỉnh lộ 639 (thuộc huyện Tuy
Phước)
|
- Từ giáp ranh xã Nhơn Hội, TP Quy
Nhơn đến giáp ranh huyện Phù Cát
|
400
|
|
5
|
Tỉnh lộ 640 (ông Đô- Cát Tiến)
|
|
|
a
|
Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến
hết Hạt bảo dưỡng đường bộ
|
800
|
|
- Từ Hạt bảo dưỡng đường bộ đến
hết Trạm Y tế Phước Thuận
|
1,000
|
|
- Từ Trạm Y tế Phước Thuận đến
cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc Sơn
|
900
|
|
- Từ cống phía ngoài Tịnh xá Ngọc
Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang
|
1,000
|
|
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang
đến hết Cầu Đội Thông
|
600
|
|
b
|
Xã Phước Hoà
|
- Từ Cầu Đội Thông đến Mương Bạn
Đình
|
600
|
|
- Từ Mương Bạn Đình đến hết Cầu
Sáu Hỏa (đường vào chợ Gò Bồi)
|
2,000
|
|
- Từ cầu Sáu Hỏa đến giáp ranh
giới xã Phước Thắng
|
700
|
|
c
|
Xã Phước Thắng
|
- Từ giáp ranh giới xã Phước hòa
đến giáp ranh giới xã Cát Chánh
|
600
|
|
6
|
Tuyến ĐT 636B (Gò Bồi- Lai Nghi)
|
|
|
a
|
Xã Phước Hòa
|
- Từ giáp cổng văn hóa thôn Tân
Giản đến hết nhà ông Giao
|
1,000
|
|
- Từ nhà bà Phô đến giáp nhà thờ
|
1,700
|
|
- Từ nhà thờ đến hết nhà ông Mười
Xô
|
800
|
|
- Từ nhà ông Mười Xô đến giáp
Mương thủy lợi Phước Quang
|
400
|
|
b
|
Xã Phước Quang
|
- Từ Mương thủy lợi Phước Quang
đến hết Trường tiểu học số 2 Phước Quang
|
500
|
|
- Từ trường TH số 2 Phước Quang
đến hết trạm Y tế Phước Quang
|
650
|
|
- Từ Trạm Y tế xã Phước Quang đến
giáp ranh giới xã Phước Hưng
|
800
|
|
c
|
Xã Phước Hưng
|
- Từ giáp ranh giới xã Phước
Quang-Phước Hưng đến Cầu Quảng Nghiệp
|
800
|
|
- Từ Cầu Quảng Nghiệp đến đường bê
tông xi măng đi Biểu Chánh
|
900
|
|
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu
Chánh đến giáp phường Bình Định
|
1,200
|
|
7
|
Đường 636 (xã Phước Thắng)
|
- Đường Cầu chữ Y (Nhơn Hạnh) đi
Phước Thắng
|
400
|
|
8
|
Đường đi Hóc Công xã Phước Thành
|
- Từ ranh giới phường Trần Quang
Diệu - Hóc Công (đường dọc theo núi)
|
180
|
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
- Đoạn từ Cầu Bà Di 1 đến giáp
Quốc lộ 19 (trước quán Thái Hào)
|
400
|
|
10
|
Các lô đất quay mặt vào chợ và các
Khu quy hoạch dân cư
|
|
|
a
|
Chợ Gò Bồi
|
- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi
|
1,700
|
|
b
|
Khu QH dân cư Chợ Phước Sơn mới
|
- Các lô quay mặt xung quanh chợ
(đường số 5 và số 6)
|
1,100
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại
|
800
|
|
- Đường số 4 Cụm kinh tế kỷ thuật
Kỳ Sơn (trước UBND xã)
|
1,000
|
|
c
|
Khu Quy hoạch dân cư mới Kim Tây
|
Đường ĐS1
|
700
|
|
Đường ĐS5
|
500
|
|
Đường ĐS7
|
400
|
|
d
|
Khu Quy hoạch chợ Phước Nghĩa
|
Các lô đất xung quanh chợ
|
200
|
|
e
|
Khu QH dân cư mới Phước Hiệp
|
- Các đường nội bộ Khu QHDC trước
nhà thờ Lục Lễ, Phước Hiệp
|
170
|
|
11
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
|
|
I
|
Giá đất ở các tuyến đường:
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Trần Quang Diệu
|
800
|
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến
giáp sông Kôn
|
370
|
|
2
|
Bùi Thị Nhạn
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông
Kôn)
|
400
|
|
3
|
Đường 31/3
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
UBND huyện Tây Sơn
|
1,300
|
|
4
|
Đô Đốc Bảo
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến Quán Cà
phê ông Hạnh
|
850
|
|
- Từ Quán Cà phê ông Hạnh đến giáp
đường Đô Đốc Tuyết
|
550
|
|
5
|
Đô Đốc Long
|
- Trọn đường
|
650
|
|
6
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Trọn đường
|
400
|
|
7
|
Đống Đa
|
- Từ ngã tư đường Quang Trung đến
đầu cầu Kiên Mỹ (cũ)
|
1,950
|
|
- Từ ngã tư đường Quang Trung đến
giáp đường Nguyễn Thiện Thuật
|
500
|
|
- Từ phía bắc Cầu Kiên Mỹ cũ đến
giáp đường Kiên Thành
|
550
|
|
- Từ đường Kiên thành đến cuối
đường Đống Đa
|
370
|
|
8
|
Hùng Vương (thuộc QL 19)
|
- Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Huệ
đến hết nhà hàng Thanh Thanh
|
1,500
|
|
- Đoạn từ giáp nhà hàng Thanh
Thanh đến giáp cầu Đồng Sim
|
750
|
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
-Trọn đường
|
1,350
|
|
10
|
Kiên Thành
|
- Trọn đường (từ Cầu Vôi đến Phú
Lạc)- (Khu QHDC Bắc Sông Kôn)
|
300
|
|
11
|
Lê Lợi
|
- Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp
giáp nhà Bà Nhị
|
1,500
|
|
- Đoạn từ nhà bà Nhị đến giáp
đường Đô Đốc Long
|
1,500
|
|
12
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến
giáp chợ Phú Phong
|
1,950
|
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp
đường Quang Trung
|
1,400
|
|
- Dãy nhà quay vào khu văn hoá từ
đường Mai Xuân Thưởng đến đường Đống Đa
|
370
|
|
13
|
Ngô Thời Nhậm
|
- Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp
đường Nguyễn Huệ
|
1,000
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà
hàng Hữu Tình
|
750
|
|
14
|
Ngọc Hồi
|
- Trọn đường
|
900
|
|
15
|
Ngọc Hân
|
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ - (Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
1,000
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà
ông Nguyễn Mai-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
500
|
|
16
|
Ngô Văn Sở
|
-Từ đường Đống Đa đến đường vào
trường Trần Quang Diệu-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
370
|
|
- Từ trường Trần Quang Diệu đến
giáp đường Nguyễn Nhạc-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
250
|
|
17
|
Nguyễn Nhạc
|
- Trọn đường - (Khu DC Bắc Sông
Kôn)
|
450
|
|
18
|
Nguyễn Thiếp
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp
đường Bùi Thị Nhạn - (Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
700
|
|
-Từ đường Bùi Thị Nhạn đến giáp
Nguyễn Nhạc (bến Thác)-(Khu DC Bắc Sông Kôn)
|
600
|
|
19
|
Nguyễn Huệ
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
cầu Kiên Mỹ
|
4,000
|
|
- Từ Cầu Kiên Mỹ đến giáp Cầu Văn
Phong
|
1,800
|
|
- Từ Cầu Văn Phong đến giáp ranh
giới xã Bình Thành
|
650
|
|
20
|
Nguyễn Lữ
|
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến
giáp đường Quang Trung
|
550
|
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Võ Lai
|
800
|
|
21
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
Phan Đình Phùng
|
500
|
|
- Từ đường Phan Đình Phùng đến
giáp Trường PTTH Quang Trung (cả dãy phía sau Bệnh viện cũ)
|
450
|
|
- Từ đường Bùi Thị Xuân đến giáp
đường Đống Đa
|
370
|
|
- Từ đường Mai Xuân Thưởng đến
giáp đường Nguyễn Huệ
|
1,400
|
|
22
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
- Trọn đường
|
550
|
|
23
|
Nguyễn Thị Hồng Bông
|
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp
đường Hai Bà Trưng
|
800
|
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp
đường Nguyễn Sinh Sắc
|
1,800
|
|
24
|
Phan Đình Phùng
|
- Từ đường Võ Văn Dũng
đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc
|
550
|
|
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến
giáp đường Đống Đa
|
900
|
|
- Từ đường Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
1,600
|
|
25
|
Phan Huy Ích
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến hẻm 239
Quang Trung - (Khu QHDC Lý Thới)
|
1,000
|
|
26
|
Phan Thỉnh
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Phan Đình Phùng- (Khu QHDC Lý Thới)
|
1,300
|
|
27
|
Quang Trung
|
- Từ đầu Cầu Phú Phong đến ngã 3
Bùi Thị Xuân
|
1,900
|
|
- Từ ngã 3 Bùi Thị
Xuân đến đến Nguyễn Thiện Thuật
|
3,500
|
|
28
|
Trần Hưng Đạo
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến giáp nhà
ông Viên (Phòng Giáo dục)
|
1,600
|
|
- Từ nhà ông Viên đến giáp đường
Đô Đốc Long
|
1,600
|
|
29
|
Trần Quang Diệu
|
- Từ đường Võ Văn Dũng đến giáp
đường Đống Đa
|
700
|
|
- Từ ngã tư Đống Đa đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
1,600
|
|
30
|
Trần Văn Kỷ
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông
Kôn)
|
500
|
|
31
|
Trương Văn Hiến
|
- Trọn đường - (Khu QHDC Bắc Sông
Kôn)
|
400
|
|
32
|
Võ Lai
|
- Trọn đường
|
1,000
|
|
33
|
Võ Văn Dũng
|
- Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến
giáp đường Quang Trung
|
750
|
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Trần Quang Diệu
|
800
|
|
34
|
Võ Xán
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp
đường Phan Đình Phùng
|
1,000
|
|
- Từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Trần Quang Diệu
|
1,500
|
|
- Từ giáp đường Trần Quang Diệu
đến giáp chợ Phú Phong
|
1,800
|
|
35
|
Khu vực chợ Phú Phong
|
- Các lô đất xung quanh chợ
|
1,900
|
|
II
|
CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ
|
|
|
1
|
Khu QHDC Gò Dân
|
|
|
|
Đường số 1
|
- Từ nhà ông Nguyễn Lãnh đến giáp
đường Trần Văn Kỷ
|
200
|
|
Đường số 2
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười đến
giáp đường Trần Văn Kỷ
|
200
|
|
Đường số 3
|
- Từ nhà ông Trần Khương đến nhà
ông Huỳnh Cẩm Anh
|
350
|
|
2
|
Khu QHDC ngã 3 Quốc lộ 19- đường
Nguyễn Huệ
|
|
|
Đường ngang 1 (ĐN1)
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường
dọc 2 (Đ D2)
|
1,200
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,100
|
|
Đường ngang 2 (ĐN2)
|
- Từ đường Nguyễn Huệ đến đường
dọc 2 (Đ D2)
|
1,800
|
|
- Đoạn còn lại
|
1,650
|
|
Đường ngang 3 (ĐN3)
|
- Trọn đường
|
700
|
|
Đường ngang 4 (ĐN4)
|
- Trọn đường
|
500
|
|
Đường ngang 5 (ĐN5)
|
- Trọn đường
|
700
|
|
Đường ngang 7 (ĐN7)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
Đường dọc 1 (ĐD1)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
Đường dọc 2 (ĐD2)
|
- Từ đường Hùng Vương đến đường
ngang 2 (ĐN2)
|
1,200
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
Đường dọc 3 (ĐD3)
|
- Từ đường Hùng Vương đến đường
ngang 2 (ĐN2)
|
1,100
|
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
|
Đường dọc 4 (ĐD4)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
Đường dọc 5 (ĐD5)
|
- Trọn đường
|
400
|
|
3
|
Khu dân cư và dịch vụ đê bao sông
Kôn
|
- Các tuyến đường ngang trong khu
dân cư (tính trọn đường)
|
1,400
|
|
4
|
Các đường bổ sung thêm
|
- Đường từ nhà số 139 Trần Quang
Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm
|
800
|
|
- Đường từ nhà số 153 Trần Quang
Diệu đến giáp đường Ngô Thời Nhậm
|
800
|
|
- Đường từ nhà ông Bùi Ngọc Ửng
đến giáp đường Lê Lợi
|
450
|
|
- Đường từ nhà ông Chiều đến đường
Lê Lợi
|
450
|
|
- Hẻm từ đường Ngô Thời Nhiệm đến
đường Lê Lợi
|
450
|
|
- Đường nội bộ (Đoạn từ đường
Nguyễn Nhạc đến Cầu Thuận Nghĩa)
|
350
|
|
- Đường nội bộ (Đoạn từ cuối đường
Ngọc Hân đến trụ sở khối 1)
|
400
|
|
- Đường bê tông từ nhà ông Mười
Thừa đến đường Kiên Thành
|
170
|
|
B
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quốc lộ 19
|
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ
Thiện Bình Nghi
|
250
|
|
- Từ Cầu Thủ Thiện Bình Nghi đến
đường vào Trường THCS Bình Nghi
|
500
|
|
- Từ Trường THCS Bình Nghi đến Km
38
|
370
|
|
- Từ Km 38 đến Cầu Đồng Sim
|
450
|
|
- Từ Cầu Phú Phong đến Km 44
|
500
|
|
- Từ Km 44 đến Nhà máy Rượu Bình
Định
|
320
|
|
- Từ Nhà máy Rượu Bình Định đến
giáp Cầu Ba La
|
250
|
|
- Từ Cầu Ba La đến giáp Chợ Sạn
(ngã ba đường cũ)
|
500
|
|
- Từ Chợ Sạn đến giáp Cầu 15
|
250
|
|
- Từ Cầu 15 đến Km 54
|
750
|
|
- Từ Km 54 đến hết Nghĩa trang
Liệt sĩ xã Tây Giang
|
370
|
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sĩ xã Tây
Giang đến giáp Cầu 16
|
250
|
|
- Từ Cầu 16 đến Km 58
|
450
|
|
- Từ Km 58 đến giáp An Khê
|
180
|
|
2
|
Tỉnh lộ 637
|
- Từ Quốc lộ 19 đến hết nhà ông
Đặng Văn Tấn (HB tạp hoá Hiệp)
|
500
|
|
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến
giáp huyện Vĩnh Thạnh
|
250
|
|
3
|
Tỉnh lộ 635 (Tuyến Gò Găng đi Kiên
Mỹ)
|
- Từ giáp ranh giới thị trấn Phú
Phong đến ranh giới xã Bình Hoà
|
250
|
|
- Từ ranh giới xã Bình Hoà đến Cầu
Bà Tại
|
550
|
|
- Từ Cầu Bà Tại đến cầu Cống Đá
|
270
|
|
- Từ Cầu Cống Đá đến hết ranh giới
xã Bình Hòa
|
450
|
|
- Từ ranh giới xã Bình Hòa đến
cuối Cầu Mỹ An
|
450
|
|
- Từ giáp Cầu Mỹ An đến giáp cầu
Hóc Lớn thôn Đại Chí
|
180
|
|
- Đoạn còn lại
|
140
|
|
4
|
Tuyến từ đường 635 đi Hà Nhe
|
- Từ ngã tư UBND xã Bình Thành đến
suối Nhiên
|
220
|
|
- Từ suối Nhiên đến ranh giới xã
Tây Giang
|
160
|
|
- Đoạn còn lại
|
140
|
|
5
|
Tuyến từ quán 50 đến giáp đường
Tây tỉnh
|
- Từ quán 50 đến ranh giới xã Bình
Tân
|
270
|
|
- Từ ranh giới xã Bình Tân đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Nhâm
|
160
|
|
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Nhâm
đến giáp cầu Hòa Mỹ
|
140
|
|
- Từ cầu Hòa Mỹ đến Trường Tiểu
học Bình Thuận
|
160
|
|
6
|
Đường 636B
|
- Đoạn từ ĐT 635 đến ranh giới xã
Bình Hòa- Phú Phong
|
200
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Hòa
đến giáp ranh giới xã Tây Bình
|
170
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Hòa
-Tây Bình đến giáp đường đi An Chánh
|
150
|
|
7
|
Tuyến đường ĐT 639B (Đường Tây
tỉnh)
|
- Từ Cầu An Thái đến Cầu Du Lâm
|
160
|
|
- Từ cầu Du Lâm đến giáp đường đi
An Chánh
|
220
|
|
- Từ giáp đường đi An Chánh đến
giáp đường ĐT635
|
320
|
|
- Từ đường ĐT635 (xã Tây Bình) đến
ranh giới Xã Tây An (Lỗ Hạ Đạt)
|
170
|
|
- Từ ranh giới xã Tây An đến Km số
5
|
160
|
|
- Từ Km số 5 đến Km số 6
|
220
|
|
- Từ Km số 6 đến ranh giới xã Cát
Hiệp, huyện Phù Cát
|
160
|
|
8
|
Đường Phú Phong- Hầm Hô
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Dõng đến
ranh giới xã Tây Phú- Phú Phong
|
450
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú-
Phú Phong đến Trường TH số 2 xã Tây Phú
|
350
|
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
|
9
|
Đường Tây Vinh- Cát Hiệp
|
- Đoạn từ đường Tây tỉnh (xã Tây
Vinh) đến đường ĐT 635
|
170
|
|
- Đoạn từ giáp ĐT 635 đến ranh
giới xã Bình Thuận- Cát Hiệp
|
150
|
|
10
|
Đường bê tông Phú An đi Đồng Sim
|
- Đoạn thuộc ranh giới thôn Phú
An, xã Tây Xuân
|
170
|
|
11
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH
|
|
|
1
|
Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua
thị trấn
|
- Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà
Ráng
|
250
|
|
- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba
|
300
|
|
- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà Ông
Những
|
250
|
|
2
|
Các tuyến đường khác trong thị
trấn
|
- Đường có lộ giới > 4m
|
100
|
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến <
4m
|
80
|
|
- Đường có lộ giới từ < 3m
|
60
|
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ
giới 20m
|
180
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ
giới 14m
|
150
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ
giới 12m
|
120
|
|
- Các lô đất quay mặt đường có lộ
giới 9m
|
100
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 638
|
- Từ giáp ranh xã Phước Thành đến
giáp Cầu Ngô La
|
200
|
|
- Từ Cầu Ngô La đến giáp cầu Hiển
Thông
|
180
|
|
- Từ Cống nhà ông Những đến Cầu
ông Sáu
|
120
|
|
- Từ Cầu ông Sáu đến giáp Phú Yên
|
110
|
|
2
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 9
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
(ĐVT: 1.000đ/m2)
|
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN
...
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ
TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
1
|
Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang
qua thị trấn
|
- Đoạn từ Suối Xem đến giáp ngã 3
Cầu Định Bình
|
570
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Cầu Định Bình đến
ngã tư Hạt kiểm lâm huyện
|
700
|
|
- Đoạn từ ngã
tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi làng L7
|
440
|
|
2
|
Các tuyến đường khác trong thị
trấn
|
- Đường đôi từ ngã ba BHXH huyện
đến ngã ba Bưu Điện huyện
|
700
|
|
- Đường trung tâm huyện từ ngã ba
giáp ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp cầu Hà Rơn
|
700
|
|
- Đường vào cổng chính chợ Định
Bình
|
700
|
|
- Đoạn từ Làng KlotPok (ngã tư
đường tránh) đến giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
300
|
|
- Đoạn từ Bưu Điện Định Bình đến
giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
|
340
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo
đến giáp cầu Rộc Mưu
|
300
|
|
- Đoạn từ Cầu Rộc Mưu đến Cầu Rộc
Lớn
|
150
|
|
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng NN
đến giáp đến giáp nhà ông Trần Văn Phê
|
340
|
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh
đến giáp đường Làng KlotPok đi Định Nhì
|
340
|
|
- Đường bao chợ Định Bình từ phía
sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành
|
460
|
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch
đến hết nhà ông Nguyễn Bá Cảnh
|
340
|
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư mới
|
- Đoạn đường từ ngã tư Nhà thi đấu
đa năng đến nhà ông Đặng Đăng Khoa (Gộp đoạn đường quy hoạch từ ngã tư Nhà
thi đấu đa năng đến giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long với đoạn đường quy hoạch
từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Đặng Đăng Khoa)
|
340
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ Trạm Thú
y huyện đến giáp đường làng KlotPok đi Định Nhì
|
300
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ nhà bà
Đặng Thị Mỹ Dung (Khu C) đến nhà Ban Quản lý hồ Định Bình (cũ)
|
340
|
|
- Các đoạn đường quy hoạch phía
Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư
|
200
|
|
- Các đoạn đường ngang dọc khu sân
bay
|
340
|
|
4
|
Các tuyến đường mới bổ sung
|
- Đoạn đường phía Nam của UBND thị
trấn đến giáp Trạm y tế thị trấn
|
340
|
|
- Đoạn đường phía Nam nhà làm việc
Thống kê đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn
|
230
|
|
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn
Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Thành Long
|
340
|
|
- Đoạn đường từ Trung tâm Nông-
Lâm- Ngư đến giáp đường làng KlotPoK đi Định Nhì
|
300
|
|
- Đoạn đường quy hoạch phía Tây
nhà ông Võ Trọng Hoài đến giáp ngã ba sân vận động (phía Nam lô đất của ông
Trần Xuân Thanh)
|
200
|
|
- Đoạn đường chữ U từ nhà ông
Thái- Huệ, đường bao ven sông Kôn đến giáp quán cà phê Dốc Tình
|
340
|
|
- Đoạn đường từ nhà ông Bùi Văn
Hải (Bộ) đến giáp Suối Cạn
|
340
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà
bà nguyễn Thị Liên đến giáp lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà
|
240
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà
ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
240
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp nhà
bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện
|
240
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ nhà ông
Nguyễn Văn Anh đến giáp lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp
|
240
|
|
- Đoạn đường quy hoạch từ giáp
đường phía Đông Trung tâm Y tế huyện đến giáp đường làng Hà Rơn đi làng L7
|
240
|
|
5
|
Các khu vực còn lại trong thị trấn
|
80
|
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT 637
|
- Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây
Sơn (Trạm Gò Lũi) đến cầu Cây Da
|
120
|
|
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa
trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ
xã Vĩnh Quang đến Suối Xem
|
120
|
|
- Đoạn từ cầu Hà Rơn đến cống Rộc
Gạch (thôn Định Trị)
|
230
|
|
- Đoạn từ cống Rộc Gạch (thôn Định
Trị) đến hết trường nội trú
|
170
|
|
- Đoạn từ hết Trường Nội trú đến
hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo
|
130
|
|
2
|
Các tuyến đường liên xã còn lại
chưa được quy định giá đất tại bảng giá này
|
Áp dụng theo Bảng giá số 8 (giá
đất ở tại nông thôn)
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
(ĐVT: 1000đ/m2)
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá đất năm 2014
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở
TẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
1
|
An Dương
Vương
|
- Trọn
đường
|
18,000
|
2
|
Âu Cơ
(thuộc Quốc lộ 1A)
|
- Cửa hàng
xăng dầu của Binh Đoàn 15 đến hết Trường THCS Bùi Thị Xuân
|
3,200
|
|
|
- Từ giáp
phía nam trường THCS Bùi Thị Xuân đến ngã 3 đường vào Nghĩa trang Bùi Thị
Xuân
|
2,200
|
|
|
- Từ ngã 3
đường vào Nghĩa trang Bùi Thị Xuân đến ngã tư đi Long Mỹ
|
1,800
|
|
|
- Từ ngã tư
đi Long Mỹ đến giáp Cầu Suối Dứa
|
1,200
|
|
|
- Từ Cầu
Suối Dứa đến Km 1240 (Quốc lộ 1A)
|
850
|
|
|
- Đoạn còn
lại đến giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông)
|
650
|
3
|
Bà Triệu
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
4
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
- Trọn
đường (Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường Phan Chu Trinh )
|
4,500
|
5
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
3,300
|
|
|
- Từ đường
Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Lợi
|
4,500
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
3,100
|
6
|
Biên Cương
|
- Trọn
đường
|
5,500
|
7
|
Bùi Thị
Xuân
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
8
|
Bùi Cầm Hổ
|
- Trọn đường
(Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu)
|
2,800
|
9
|
Bùi Đức Sơn
|
- Trọn
đường (Đ.số 14: L/giới 14m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh
|
2,300
|
10
|
Bùi Huy
Bích
|
- Trọn
đường (Lộ giới 11m - Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
11
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
12
|
Bùi Điền
(đường số 11)
|
- Lộ giới
8m: từ đường số 6 đến đường số 11 (Khu QHC Bông Hồng)
|
1,600
|
13
|
Bùi Thị
Nhạn (đường số 13)
|
- Lộ giới
12m: từ đường số 11 đến đường số 14 (Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu)
|
2,600
|
14
|
Bùi Tuyển
|
- Trọn
đường (Lộ giới 19 mét -Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
15
|
Bế Văn Đàn
|
- Đường lộ
giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn vị D50
|
3,800
|
16
|
Chi Lăng
|
- Từ đường
Tây Sơn đến cổng vào Nghĩa trang thành phố Quy Nhơn
|
1,500
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
680
|
17
|
Cần Vương
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
18
|
Cao Thắng
|
- Lộ giới
7,5m (Khu QH Quân đoàn 3)
|
5,000
|
19
|
Chương
Dương
|
- Trọn
đường, lộ giới 20m
|
11,000
|
20
|
Cổ Loa
|
- Trọn
đường (Khu QH Biệt thự 979)
|
5,200
|
21
|
Cao Bá Quát
|
- Trọn
đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
22
|
Cao Xuân
Dục
|
- Hẻm 101H
nối đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu, phường Hải Cảng
|
8,400
|
23
|
Chu Huy Mân
|
- Lộ giới
20m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,650
|
24
|
Chu Văn An
|
- Trọn
đường (lộ giới 16m- Khu sân bay)
|
7,000
|
25
|
Chàng Lía
|
- Đoạn từ
Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
2,300
|
26
|
Châu Văn
Liêm
|
- Từ đường
Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (LG 10m)
|
3,400
|
27
|
Chế Lan
Viên
|
- Đoạn từ
đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m)
|
4,200
|
28
|
Dã Tượng
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
5,200
|
29
|
Diên Hồng
|
- Từ Nguyễn
Thái Học đến đường Lê Lai
|
8,400
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
9,000
|
30
|
Duy Tân
|
- Trọn
đường (từ Lê Lợi đến Trần Cao Vân)
|
3,300
|
31
|
Dương Văn
An
|
- Trọn
đường (Lộ giới 11m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
1,450
|
32
|
Đào Cam Mộc
|
- Trọn
đường (Lộ giới 10m -Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
1,450
|
33
|
Đào Duy Anh
|
- Đường số
7 lộ giới 11m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,900
|
34
|
Đường 1/5
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36)
|
3,300
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
2,000
|
35
|
Đường 31/3
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ
|
8,400
|
|
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu
|
15,000
|
|
|
- Từ đường
Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo
|
13,000
|
|
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng
|
4,000
|
36
|
Đường Quy
Nhơn đi Nhơn Hội
|
- Đoạn từ
giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Lê Thanh Nghị
|
6,200
|
37
|
Đào Duy Từ
|
-Trọn đường
(Tr.đó có đường Đào Duy Từ nối dài - Khu QHDC Hồ sinh thái Đ.Đa)
|
4,500
|
38
|
Đào Tấn (Từ
ngã 3 ông Thọ-Tuy Phước)
|
- Từ ngã ba
Hùng Vương đến hết Cống ông Cát (trên chợ Dinh)
|
4,200
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
3,000
|
|
|
- Các đường
xung quanh Chợ Dinh
|
1,800
|
39
|
Đống Đa
|
- Trọn
đường
|
5,400
|
40
|
Đinh Bộ
Lĩnh
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo
|
4,500
|
|
|
- Từ đường Trần
Hưng Đạo đến hết cổng Kho mía đường
|
2,800
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
1,500
|
41
|
Điện Biên
Phủ
|
- Từ Trần
Hưng Đạo đến giáp Kho đạn Đèo Son (đường cũ)
|
3,200
|
|
|
-Từ giáp
đường Hùng Vương đến hết đường (Khu đông Điện Biên Phủ)
|
5,200
|
42
|
Đoàn Văn
Cát
|
- Lộ giới
18m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,450
|
43
|
Đoàn Thị
Điểm
|
- Trọn
đường
|
3,400
|
44
|
Đô Đốc Bảo
|
- Lộ giới
12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Hùng
|
10,000
|
45
|
Đặng Văn
Chấn
|
- Lộ giới
6m (Từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương)
|
2,600
|
46
|
Đặng Thành Chơn
|
- Đường số
23: Lộ giới 9m - Khu Xóm Tiêu
|
2,300
|
47
|
Đặng Thùy
Trâm
|
- Đường số
2, lộ giới 15m - Khu QHDC Bông Hồng
|
2,300
|
|
|
Đoạn ngang
chợ
|
2,800
|
48
|
Đặng Thai
Mai
|
- Đường số
2, lộ giới 18m: Từ đường Võ Liệu đến đường Mai Hắc Đế (Khu QHDC Đông Bến xe
khách Trung tâm)
|
6,500
|
49
|
Đặng Tiến
Đông
|
- Đường số
7 lộ giới 14 - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
50
|
Đặng Văn
Ngữ
|
- Từ đường
Lê Văn Hưu đến đường Đống Đa (Khu QHDC Hồ sinh thái Đống Đa)
|
5,200
|
51
|
Đội Cấn
|
- Trọn
đường (đường số 2: Lộ giới 11m - Trại gà 2)
|
3,300
|
52
|
Đội Cung
|
- Lộ giới
18 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
2,250
|
53
|
Đào Doãn
Địch
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
54
|
Đặng Đoàn
Bằng
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
55
|
Đinh Công
Tráng
|
- Trọn
đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3)
|
5,200
|
56
|
Đặng Dung
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)
|
3,400
|
57
|
Đặng Huy
Trứ
|
- Đường số
11: Đoạn ngang chợ- Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,300
|
58
|
Đoàn Nguyễn
Tuấn
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê)
|
3,300
|
59
|
Đặng Trần
Côn
|
- Trọn
đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,400
|
60
|
Đào Phan
Duân
|
- Đoạn từ
Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m)
|
2,300
|
61
|
Đinh Liệt
|
- Trọn
đường
|
2,300
|
62
|
Đặng Xuân
Phong
|
- Trọn
đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
4,200
|
63
|
Hoàng Diệu
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,000
|
64
|
Hà Huy Giáp
|
- Đường ố
4, lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,800
|
65
|
Hà Huy Tập
|
- Trọn
đường
|
7,000
|
66
|
Hàm Nghi
|
- Từ giáp
đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo
|
7,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
5,400
|
67
|
Hàm Tử
|
- Trọn
đường
|
5,600
|
68
|
Hàn Mặc Tử
|
- Từ ngã ba
Ghềnh Ráng đến chân Đèo Quy Hòa (giáp cầu)
|
10,000
|
69
|
Hàn Thuyên
|
- Trọn
đường
|
3,800
|
70
|
Hải Thượng
Lãn Ông
|
- Trọn
đường
|
5,200
|
71
|
Hai Bà
Trưng
|
- Trọn
đường
|
7,000
|
72
|
Hùng Vương
|
- Từ Cầu
Đôi đến giáp Cầu Sông Ngang
|
6,200
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
6,700
|
73
|
Hoàng Hoa
Thám
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Đống Đa
|
7,000
|
|
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến Ga xe lửa
|
3,800
|
74
|
Hoàng Thúc
Trâm
|
- Lộ giới
10 mét (Khu Tái định cư E655 phường Bùi Thị Xuân)
|
1,450
|
75
|
Hoàng Văn
Thụ
|
- Từ ngã ba
QL 1D đến khu tập thể ngân hàng (hết đường nhựa hoàn thiện)
|
5,700
|
|
|
- Đoạn còn
lại (chưa giải tỏa)
|
1,400
|
76
|
Hồ Biểu
Chánh
|
- Đường số
6, lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
77
|
Hồ Tùng Mậu
|
- Đường số
18: Lộ giới 11m - Khu quy hoạch xóm Tiêu
|
2,800
|
78
|
Hoa Lư
|
- Lộ giới
20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
7,000
|
79
|
Hoàng Minh
Thảo
|
Đường số 6:
- Lộ giới 12m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
|
|
- Lộ giới
19->20m -Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
80
|
Hoàng Quốc
Việt
|
- Từ đường
Hoàng Hoa Thám đến đường Phạm Hồng Thái
|
8,400
|
|
|
- Từ đường
Phạm Hồng Thái đến đường Phan Đình Phùng
|
7,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
4,700
|
81
|
Hoàng Văn
Thái
|
- Đường số
2: + Đoạn lộ giới 18m; Từ đường Lưu Trọng Lư đến đường Lê Thanh Nghị- Khu
QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,800
|
|
|
+ Đoạn lộ
giới 19,5m: Từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Huỳnh Tấn Phát - Khu QHDC Đảo 1B
Bắc Sông Hà Thanh
|
3,300
|
82
|
Hoàng Xuân
Hãn
|
- Từ đường
Nguyễn Viết Xuân đến đường Chế Lan Viên- Khu QHDC Trại Gà (LG10m)
|
3,300
|
83
|
Huỳnh Côn
|
- Đường số
6 (khu Tây Võ Thị Sáu)
|
2,400
|
84
|
Huỳnh Đăng
Thơ
|
- Đường số
23B + 23C: Từ đường số 6 đến hết đường số 23C - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà
Thanh
|
2,000
|
85
|
Huỳnh Minh
|
- Lộ giới
11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
86
|
Huỳnh Ngọc
Huệ
|
- Lộ giới
15,5m (khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
87
|
Huỳnh Tấn
Phát
|
- Đường số
12: lộ giới 36m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
6,200
|
88
|
Huỳnh Thị
Cúc
|
- Lộ giới
11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
89
|
Huỳnh Thị
Đào
|
- Đường số
12: - Từ đường số 10 đến đường số 9 (L/ giới 21m - quay mặt chợ) - Khu QHDC
Đông Võ Thị Sáu
|
3,300
|
|
|
- Từ giáp
đường số 9 đến đường số 15 (đoạn còn lại- LG18m) - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,800
|
|
|
- Đường số
6: lộ giới 12m - Khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,300
|
90
|
Huỳnh Thúc
Kháng
|
- Trọn
đường
|
5,700
|
91
|
Hồ Huấn
Nghiệp
|
- Lộ giới
11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
92
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Trọn
đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
93
|
Hồ Tá Bang
|
- Đường số
14: từ đường Xuân Thủy đến đường Lý Thái Tổ (khu Xóm Tiêu)
|
2,400
|
94
|
Hồ Xuân
Hương
|
- Trọn
đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
4,200
|
95
|
Khúc Hạo
|
- Đường số
19, lộ giới 11m- Khu QHDC Xóm Tiêu
|
3,000
|
96
|
Kim Đồng
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
97
|
La Văn Tiến
|
- Đ.số 9-
LG10m: Từ đường Lê Công Miễn đến đường số 6 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
98
|
Lê Bá Trinh
|
- Đường số
5 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu)
|
2,500
|
99
|
Lê Cơ
|
- Đường số
1 (Khu DC Tây Võ Thị Sáu)
|
2,300
|
100
|
Lê Đức Thọ
|
- Từ Phan
Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài
|
9,000
|
|
|
- Từ ngã 4
đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã tư Đặng Văn Ngữ
|
8,400
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
7,000
|
101
|
Lê Đại Hành
|
- Trọn
đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,900
|
102
|
Lê Công
Miễn
|
- Đoạn từ
giáp Cầu Hàn Mặc Tử đến giáp đường La Văn Tiến
|
3,400
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
1,700
|
103
|
Lê Đình
Chinh
|
- Đường số
20: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
104
|
Lê Hồng
Phong
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp ngã tư đường Mai Xuân Thưởng
|
15,000
|
|
|
- Từ giáp
ngã 4 Mai Xuân Thưởng đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
14,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
12,500
|
105
|
Lê Lai
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
106
|
Lê Lợi
|
- Từ đường
Xuân Diệu đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
11,500
|
|
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến giáp đường Bạch Đằng
|
7,800
|
|
|
- Từ đường
Bạch Đằng - đến giáp đường Lê Đức Thọ (khu QHDC Hồ Sinh thái)
|
7,000
|
|
|
- Từ đường
Lê Đức Thọ đến đường Đống Đa (khu QHDC Hồ sinh thái)
|
7,800
|
107
|
Lê Tấn Quốc
|
- Lộ giới
14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
108
|
Lê Thánh
Tôn
|
- Trọn
đường
|
9,000
|
109
|
Lê Thanh
Nghị
|
- Đường số
3: lộ giới 26m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
5,700
|
|
|
- Đường số
3: lộ giới 26m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
4,500
|
|
|
- Đường số
5: lộ giới 12m - Đảo 1A Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
|
|
- Đường số
5: lộ giới 12m - Đảo 1B Khu QHDC Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
110
|
Lê Trung
Đình
|
- Đường số
10: lộ giới 10m - Khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
111
|
Lê Tuyên
|
- Lộ giới
11m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
112
|
Lê Văn Hưu
|
- Trọn
đường
|
1,500
|
113
|
Lạc Long
Quân (Quốc lộ 1A)
|
- Từ giáp
Cầu Diêu Trì đến giáp Cầu An Phú
|
6,700
|
|
|
- Từ Cầu An
Phú đến giáp ngã 3 đường vào Công ty Bia
|
5,400
|
|
|
- Từ ngã 3 đường vào Cty Bia đến hết Cây Xăng dầu Binh Đoàn 15
|
5,000
|
114
|
Lý Tế Xuyên
|
- Đường số
4 (khu Tây Võ Thị Sáu)
|
2,300
|
115
|
Lý Thường
Kiệt
|
- Trọn
đường
|
14,000
|
116
|
Lý Thái Tổ
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
117
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
118
|
Lữ Gia
|
- Trọn
đường
|
4,200
|
119
|
Lê Thị Hồng
Gấm
|
- LG 7m: Từ
mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 Phạm Ngọc Thạch
|
3,400
|
120
|
Lý Chiêu
Hoàng
|
- Trọn
đường
|
6,500
|
121
|
Lý Tử Tấn
|
- Trọn
đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,300
|
122
|
Lê Anh Xuân
|
- Đường số
8: lộ giới 9m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
|
|
- Đường số
9: lộ giới 10,5m - Khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,900
|
123
|
Lê Trọng
Tấn
|
- Đường số
16: lộ giới 18m - Khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,800
|
124
|
Lê Văn Chân
|
- Trọn
đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
4,200
|
125
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
126
|
Lê Văn
Trung
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
127
|
Lê Văn Tú
|
- Đường số
3A: lộ giới 14m - Khu QHDC Bông Hồng
|
2,300
|
|
|
- Đường số
12: lộ giới < 10m - Khu QHDC Bông Hồng
|
1,600
|
128
|
Lê Văn
Thiêm
|
- Đường số
11, LG 18m (quy mặt chợ): Từ đường số 10 đến đường số 9 (Khu QHDC Đông Võ Thị
Sáu)
|
3,800
|
129
|
Lưu Hữu
Phước
|
- Đ/số 5:
Từ Lê Lợi nối dài đến Phan Châu Trinh (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)
|
5,000
|
130
|
Lưu Trọng
Lư
|
- Đường số
1: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
131
|
Lương Thế
Vinh
|
- Trọn
đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
132
|
Lương Định
Của
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Mai Xuân Thưởng
|
5,000
|
133
|
Lê Duẩn
|
- Từ giáp
đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh
|
12,000
|
|
|
- Từ giáp
đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo
|
15,000
|
134
|
Lê Quý Đôn
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
4,500
|
135
|
Lê Xuân Trữ
- ( Khu sân
bay)
- (Khu QH
biệt thự)
|
- Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương Bằng (L.giới 9m)
|
5,000
|
|
|
- Đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng
|
14,000
|
136
|
Lưu Văn
Lang
|
- Đường số
4: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
3,000
|
137
|
Lý Chính
Thắng
|
- Đường số
17B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,200
|
138
|
Lý Văn Bưu
|
- Đường số
13: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
139
|
Mạc Thị
Bưởi
|
- Đường số
4: lộ giới 14m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
140
|
Mai An Tiêm
|
- Trọn
đường, lộ giới 8m (Khu QH TĐC dân cư Đông Võ Thị Sáu)
|
2,300
|
141
|
Mai Chí Thọ
|
- Lộ giới
20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,750
|
142
|
Mai Hắc Đế
|
- Trọn
đường
|
4,200
|
143
|
Mai Xuân
Thưởng
|
- Từ giáp
đường Diên Hồng đến giáp đường Tôn Đức Thắng
|
15,000
|
|
|
- Từ đường
Tôn Đức Thắng đến đường Trần Hưng Đạo
|
10,000
|
|
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Bạch Đằng
|
6,500
|
144
|
Nam Cao
|
- Đường số
6, LG10m: từ đường số 1 đến đ/số 11 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
145
|
Ngô Bàn
|
- Đường số
5A: Từ đường Thành Thái đến đường Xuân Thủy, (LG15m -Khu Xóm Tiêu)
|
3,700
|
146
|
Ngô Chi Lan
|
- Đường số
16A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
1,400
|
147
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn
đường (đường qua kho lạnh)
|
5,000
|
148
|
Ngô Mây
|
- Từ ngã ba
An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
11,500
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
9,000
|
149
|
Ngô Quyền
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
150
|
Ngô Thì Sĩ
|
- L/G10m:
từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC Trại Gà
|
3,200
|
151
|
Ngô Thời
Nhiệm
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
152
|
Ngô Văn Sở
|
- Trọn
đường
|
4,200
|
153
|
Ngô Tất Tố
|
- Đoạn từ
đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m)
|
3,500
|
154
|
Ngô Đức Đệ
|
- Lộ giới
8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự)
|
2,800
|
155
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Trọn
đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
2,800
|
156
|
Ngô Gia
Khảm
|
- Đường số
8, lộ giới 17m: Từ đường Lê Đức Thọ đến đường Bà Huyện Thanh Quan (Khu QHDC
Hồ Sinh Thái Đống Đa)
|
5,200
|
157
|
Ngô Lê Tân
|
- Đ/số 8,
lộ giới 12m: từ đường số 3 đến đường số 5 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
158
|
Ngô Trọng
Thiên
|
- Đ/số 6,
LG15m: từ đường số 5 đến đường số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)
|
5,000
|
159
|
Nguyễn An
Khương
|
- Lộ giới
14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
160
|
Nguyễn Chí
Diểu
|
- Lộ giới
12 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,050
|
161
|
Nguyễn Đình
Hoàng
|
- Đ/số 1:
Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Võ Thị Sáu (khu QHDC đông Võ Thị Sáu)
|
2,700
|
162
|
Nguyễn Đức
Cảnh
|
- Lộ giới
33m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
2,250
|
163
|
Nguyễn Hữu
Quang
|
- Đường số
5: lộ giới 12m, từ đường Nguyễn Văn đến đường Đặng Thai Mai - Khu quy hoạch
dân cư Đông bến xe khách Trung tâm)
|
4,500
|
164
|
Nguyễn Hữu
Tiến
|
- Đường số
16B: lộ giới 10m (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Lý Văn Bưu) - khu QHDC Đảo
1B Bắc Sông Hà Thanh
|
1,700
|
165
|
Ngọc Hân
Công Chúa
|
- Trọn
đường (đường Trần Phú nối dài)
|
5,500
|
166
|
Nguyễn Công
Hoan
|
- Lộ giới
11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
167
|
Nguyễn Công
Trứ
|
- Trọn
đường
|
7,800
|
168
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
- Đ/số 7,
lộ giới 12m: từ đ/số 1 đến đ/số 8 (Khu QHDC đông Võ Thị Sáu)
|
2,600
|
169
|
Nguyễn Hồng
Đạo
|
- Đường số 12,
lộ giới 11m: đường vòng cung nối với đường Lê Đức Thọ (Khu QHDC Hồ Sinh thái
Đống Đa)
|
3,800
|
170
|
Nguyễn Thi
|
- Đ/số 7,
LG15m: từ Lê Đức Thọ đến đ/số 10 (Khu QHDC Hồ Sinh thái Đống Đa)
|
5,200
|
171
|
Nguyễn Bèo
|
- Đường số
8: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
172
|
Nguyễn Diêu
|
- Trọn
đường (nối đường Hùng Vương với đường Đào Tấn)
|
2,800
|
173
|
Nguyễn Du
|
- Trọn
đường
|
4,700
|
174
|
Nguyễn Dữ
|
- Đường vào
nhà máy oxyzen (phần đất liền)
|
3,300
|
175
|
Nguyễn Huệ
|
-Từ đầu
đường (giáp đường Cổ Loa) đến giáp ngã 3 Lê Hồng Phong
|
9,000
|
|
|
- Từ ngã 3
Lê Hồng Phong đến giáp đường An Dương Vương
|
10,000
|
176
|
Nguyễn Hiền
|
- Đường số
14: lộ giới 7m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
1,400
|
177
|
Nguyễn
Hoàng
|
- Đường số
1: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
5,000
|
|
|
- Đ/số 9
(nối Đảo A-B): lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,800
|
178
|
Nguyễn Khắc
Viện
|
- LG10m: từ
đường Nguyễn Văn đến đường Châu Văn Liêm-khu QHDC Trại gà
|
3,300
|
179
|
Nguyễn Khoa
Chiêm
|
- Đường số
22: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
180
|
Nguyễn Lạc
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
181
|
Nguyễn Lữ
|
- Trọn
đường
|
6,700
|
182
|
Nguyễn Nhạc
|
- Trọn
đường
|
5,400
|
183
|
Nguyễn
Phăng
|
- Lộ giới
14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,050
|
184
|
Nguyễn
Phong Sắc
|
- Đường số
5: Lộ giới 15m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
3,500
|
185
|
Nguyễn
Quảng
|
- Đường số
10: Lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,500
|
186
|
Nguyễn Thái
Học
|
- Từ đường
Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây
|
10,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
8,400
|
187
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
- Trọn
đường
|
3,800
|
188
|
Nguyễn
Thiếp
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
189
|
Nguyễn Trãi
|
- Từ giáp
đường Trần Phú đến giáp đường Trần Cao Vân
|
6,500
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
4,200
|
190
|
Nguyễn
Khuyến
|
- Trọn
đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,400
|
191
|
Nguyễn
Trọng
|
- Lộ giới
14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
192
|
Nguyễn
Trọng Trì
|
- Trọn
đường (từ giáp đường Hùng Vương đến hết đường là 500m)
|
1,300
|
193
|
Nguyễn Tri
Phương
|
- Trọn
đường
|
2,600
|
194
|
Nguyễn Văn
Bé
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
195
|
Nguyễn Văn
Trỗi
|
- Trọn
đường
|
4,200
|
196
|
Nguyễn Văn
Huyên
|
- Đường số
4B: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
197
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
- Từ giáp
đường Lý Thái Tổ đến giáp đường Ngô Mây
|
5,000
|
|
|
- Từ giáp
đường Ngô Mây đến giáp đường Vũ Bảo
|
9,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
5,000
|
198
|
Nguyễn Thị
Yến
|
- Đ/số 5,
lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
199
|
Nguyễn Thái
Bình
|
- Đ/số 4,
LG15m: từ đường Đặng Văn Ngữ đến đ/số 8 (K.HDC Hồ Sinh thái Đ.Đa)
|
5,000
|
200
|
Nguyễn
Thanh Trà
|
- Đường số
9: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
201
|
Nguyễn Tư
|
- Trọn
đường
|
9,500
|
202
|
Nguyễn Đình
Thụ
|
- Lộ giới
6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương)
|
2,600
|
203
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
- Đường số
11, lộ giới 18m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
3,800
|
204
|
Nguyễn Xuân
Nhĩ
|
- Đường số
13, lộ giới 12m - Khu quy hoạch Xóm Tiêu
|
2,800
|
205
|
Nguyễn Văn
|
- Đường số
8, lộ giới 10m - Trại gà 2)
|
3,500
|
|
|
- Lộ giới
16m (Khu QHDC Đông Bến xe khách TT)
|
5,000
|
206
|
Nguyễn Viết
Xuân
|
- Trọn
đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2)
|
3,500
|
207
|
Nguyễn Thị
Thập
|
- Đường bê
tông XM, LG 10m (từ 65 Phan Chu Trinh đến đường vào Cty DVCNHH)
|
3,300
|
208
|
Nguyễn Thị
Định
|
- Trọn
đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn)
|
7,000
|
209
|
Nguyễn
Trung Trực
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
210
|
Nguyễn Xuân
Ôn
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
211
|
Nguyễn
Khoái
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,900
|
212
|
Nguyễn Phi
Khanh
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô)
|
3,300
|
213
|
Nguyễn Bá
Huân
|
- Trọn
đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
214
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
- Trọn
đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
215
|
Nguyễn
Chánh
|
- Từ đường
Phạm Hồng Thái đến đường Hoàng Hoa Thám
|
7,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
3,300
|
216
|
Nguyễn Duy
Trinh
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
217
|
Nguyễn Gia
Thiều
|
- Trọn
đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
218
|
Nguyễn Hữu
Cầu
|
- Trọn
đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
219
|
Nguyễn Hữu
Thọ
|
- Trọn
đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
5,700
|
220
|
Nguyễn
Nghiêm
|
- Đường số
17: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
221
|
Nguyễn Văn
Siêu
|
- Trọn
đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
4,200
|
222
|
Nguyễn Biểu
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
223
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,000
|
224
|
Nguyễn Huy
Tưởng
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,000
|
225
|
Nguyễn Tất
Thành
|
- Từ giáp
đường An Dương Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học
|
19,000
|
|
|
- Đoạn nối
dài trước nhà không có tuyến đường sắt
|
17,000
|
|
|
- Đoạn nối
dài trước nhà có tuyến đường sắt
|
9,000
|
226
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
- Đoạn từ
đường Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu biệt thự ga HK)
|
13,600
|
|
|
- Đoạn còn
lại (lộ giới 16 m- Khu sân bay)
|
10,500
|
227
|
Nguyễn Phúc
Lan
|
- LG9m: Từ
đường Chế Lan Viên đến đường Mai Hắc Đế - khu QHDC Trại gà
|
2,300
|
228
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
229
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
230
|
Nguyễn
Trung Ngạn
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
231
|
Nguyễn Văn
Tâm
|
- Đường số
8 và đường số 15: trọn đường - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,300
|
232
|
Nguyễn Xí
|
- Trọn
đường (thuộc Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,800
|
233
|
Ông Ích
Khiêm
|
- Trọn
đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979)
|
4,200
|
234
|
Phạm Cự
Lượng
|
- Trọn
đường (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh)
|
3,300
|
235
|
Phạm Hồng
Thái
|
- Trọn
đường
|
7,800
|
236
|
Phạm Ngọc
Thạch
|
- Trọn
đường (lộ giới 14m)
|
7,800
|
237
|
Phạm Ngọc
Thảo
|
- Đường số
8: lộ giới 14,5m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,500
|
238
|
Phạm Ngũ
Lão
|
- Từ đường
Diên Hồng đến đường Nguyễn Thái Học
|
5,600
|
|
|
- Từ đường
Nguyễn Thái Học đến giáp HTX nuớc mắm Thắng Lợi
|
3,300
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
1,400
|
239
|
Phạm Hùng -
(Khu sân bay)
|
- Từ giáp
đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m)
|
11,000
|
|
- Khu QH
biệt thự
|
- Đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng
|
15,000
|
240
|
Phan Huy
Chú
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu sân bay)
|
5,200
|
241
|
Phan Trọng
Tuệ
|
- Lộ giới
20m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
1,650
|
242
|
Phạm Cần
Chính
|
- Đoạn từ
đường Mai Hắc Đế đến đường Tống Phước Phổ (Lgiới 9m)
|
2,300
|
243
|
Phạm Huy
Thông
|
- Đ/số 11:
+ Từ đ/số 2 đến giáp đ/số 4 - Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
|
|
+ Từ đ/số 4
đến giáp đ/số 6 -Khu QHDC Đảo1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
244
|
Phạm Tông
Mại
|
- Trọn
đường: Đường số 4, lộ giới 20m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
3,300
|
245
|
Phạm Thị
Đào
|
- Trọn
đường (gồm đường số 10 và 13 -Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
246
|
Phan Bá
Vành
|
- Trọn
đường: Đường số 9, lộ giới 22m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
3,900
|
247
|
Phan Huy
Ích
|
- Trọn
đường: Đường số 2, lộ giới 14m (Khu QH TĐC DC Đông Võ Thị Sáu)
|
2,800
|
248
|
Phan Kế
Bính
|
- Trọn
đường, lộ giới 8m (Khu QH Biệt thự 979)
|
4,500
|
249
|
Phan Phu
Tiên
|
- Đường số
13: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
250
|
Phan Văn
Trị
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3)
|
4,200
|
251
|
Phan Đăng
Lưu
|
- Trọn
đường
|
6,000
|
252
|
Phan Đình
Phùng
|
- Trọn
đường
|
9,500
|
253
|
Phan Bội
Châu
|
- Từ đường
Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi
|
13,000
|
|
|
- Từ đường
Lê Lợi đến giáp đường 31/3
|
15,000
|
|
|
- Từ đường
31/3 đến đường Lê Thánh Tôn
|
12,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
7,000
|
254
|
Phan Chu
Trinh
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến cổng Cảng Quy Nhơn
|
7,800
|
|
|
- Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu
|
6,500
|
255
|
Phùng Khắc
Khoan
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
256
|
Phó Đức
Chính
|
- Trọn
đường
|
5,600
|
257
|
Phan Văn
Lân
|
- Trọn
đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,300
|
258
|
Quốc lộ 1D
|
- Từ giáp
đường Hùng Vương đến ngã 3 đường Điện Biên Phủ
|
3,200
|
|
|
- Từ giáp
ngã 3 đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã 3 Hoàng Văn Thụ
|
6,400
|
|
|
- Từ ngã 3
Hoàng Văn Thụ đến giáp ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
9,000
|
|
|
- Từ giáp
ngã 5 Nguyễn Thái Học đến giáp hết ngã ba đường Võ Liệu
|
8,000
|
|
|
- Từ giáp
ngã ba đường Võ Liệu đến Km 11
|
950
|
|
|
- Từ Km 11
đến Km 15
|
2,700
|
|
|
- Từ Km15
đến giáp ranh giới Phú Yên
|
1,000
|
259
|
Tạ Quang
Bửu
|
- Đ/số 2:+
Đoạn ngang chợ: LG18m - Khu QHDC Đảo 1A bắc Sông Hà Thanh
|
5,000
|
|
|
+ Các đoạn
còn lại của đường số 2
|
3,900
|
260
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ giáp
đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong
|
9,500
|
|
|
- Từ giáp
đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi
|
13,000
|
|
|
- Từ giáp
đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3
|
15,000
|
|
|
- Từ giáp
đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn
|
12,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
7,000
|
261
|
Tây Sơn
|
- Từ giáp
ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học
|
11,500
|
262
|
Tô Hiến
Thành
|
- Trọn
đường
|
5,000
|
263
|
Tố Hữu
|
- Đường số
9: lộ giới 16m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
|
|
- Đường số
15: lộ giới 20m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
3,400
|
264
|
Tô Ngọc Vân
|
- Đ/số 3,
lộ giới 12m: từ đ/số 2 đến đ/số 10 (Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
265
|
Tôn Thất
Bách
|
- Đ/số 4:Từ
đường Nguyễn Văn đến đ/số 5(Khu QHDC đông Bến xe khách TT)
|
4,500
|
266
|
Tôn Thất
Đạm
|
- Đường số
12: lộ giới 10m - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
2,300
|
267
|
Tống Phước
Phổ
|
- Trọn
đường (Khu QH DC Trại Gà)
|
3,300
|
268
|
Thái Văn
Lung
|
- Đường số
10: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
269
|
Thanh Niên
|
- Trọn
đường (Từ UBND phường Ngô Mây đến giáp đường Lý Thái Tổ)
|
2,800
|
270
|
Tháp Đôi
|
- Trọn
đường
|
4,000
|
271
|
Tú Mỡ
|
- Đường số
2 (khu Tây Võ Thị Sáu)
|
2,400
|
272
|
Tú Xương
|
- Nối từ
đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo
|
3,800
|
273
|
Trạng Quỳnh
|
- Trọn
đường (đường vào khu Tập thể hạt điều)
|
2,800
|
274
|
Trần Độc
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
275
|
Trần Đức
Hòa
|
- Lộ giới
14m (Khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
3,100
|
276
|
Trần An Tư
|
- Trọn
đường
|
5,600
|
277
|
Trần Bình
Trọng
|
- Từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ
|
5,000
|
|
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến giáp đường Trần Hưng Đạo
|
3,600
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
2,600
|
278
|
Trần Cao
Vân
|
- Trọn
đường
|
7,000
|
279
|
Trần Can
|
- Đường số
12: lộ giới 9m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,300
|
280
|
Trần Hưng
Đạo
|
- Từ Cầu
Đôi đến đường Trần Quốc Toản
|
6,000
|
|
|
- Từ Trần
Quốc Toản đến ngã ba Đống Đa
|
6,500
|
|
|
- Riêng
đoạn trước nhà có đường ray
|
4,200
|
|
|
- Ngã ba
Đống Đa-> giáp đường Lê Thánh Tôn
|
13,000
|
|
|
- Đoạn còn lại (từ ngã 3 Lê Thánh Tôn đến giáp Cổng Hải đoàn 48)
|
8,400
|
281
|
Trần Nhân
Tông
|
- Từ đường
Hùng Vương đến giáp đường xe lửa
|
2,800
|
282
|
Trần Phú
|
- Trọn
đường
|
11,500
|
283
|
Trần Quang
Diệu
|
- Trọn
đường
|
4,900
|
284
|
Trần Quốc
Hoàn
|
- Lộ giới
24 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
3,500
|
285
|
Trần Quốc
Toản
|
- Trọn
đường
|
4,500
|
286
|
Trần Quý
Cáp
|
- Từ đường
Tăng Bạt Hổ đến đường Phan Bội Châu
|
15,000
|
|
|
- Từ đường
Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo
|
13,500
|
287
|
Trần Thị Kỷ
|
- Từ giáp
đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
4,200
|
|
|
- Từ giáp
đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
15,000
|
288
|
Trần Thị
Liên
|
- Lộ giới
11m (Khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
760
|
289
|
Trần Thị Lý
|
- Đ/số 7,
LG5m: từ đường Lê Công Miễn đến đ/số 10(Khu QHDC Bông Hồng)
|
2,300
|
290
|
Thi Sách
|
- Trọn
đường (Từ nhà 315/5 Nguyễn .T.M. Khai đến nhà 293/8 Nguyễn Thị Minh Khai)
|
3,400
|
291
|
Trần Văn
Cẩn
|
- Lộ giới
11m ( khu Tái định cư phường Trần Quang Diệu)
|
1,450
|
292
|
Trần Văn Ơn
|
- Trọn
đường
|
6,300
|
293
|
Trần Lương
|
- Lộ giới
8m (từ số nhà 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự)
|
2,800
|
294
|
Tô Vĩnh
Diện
|
- Lộ giới
7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo)
|
3,800
|
295
|
Thành Thái
|
- Đường số
1, lộ giới 20m - Khu Xóm Tiêu
|
4,500
|
296
|
Trần Văn Kỷ
|
- Đường số
6, lộ giới 14m - Khu Xóm Tiêu
|
2,800
|
297
|
Trần Quang
Khanh
|
- Đường số
15, lộ giới 12m - Khu Xóm Tiêu
|
2,800
|
298
|
Tô Hiệu
|
- Đường số
21, lộ giới 18m - Khu Xóm Tiêu
|
3,800
|
299
|
Trần Anh
Tông
|
- Trọn
đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224)
|
5,800
|
300
|
Trần Khánh
Dư
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,900
|
301
|
Trần Nhật
Duật
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,900
|
302
|
Trần Quang
Khải
|
- Trọn
đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224)
|
5,200
|
303
|
Trương Định
|
- Trọn
đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3)
|
7,000
|
304
|
Trần Quý
Khoáng
|
- Trọn
đường (Khu QH XN quốc doanh Ô tô)
|
3,300
|
305
|
Tôn Thất
Tùng
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,500
|
306
|
Tản Đà
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
307
|
Trịnh Hoài
Đức
|
- Đường số
5: lộ giới 12 m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,700
|
308
|
Trần Huy
Liệu
|
- Trọn
đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
5,000
|
309
|
Trần Thị
Lan
|
- Đường số
19B: lộ giới 13m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,100
|
310
|
Trần Văn
Giáp
|
- Đường số
3: lộ giới 10m - khu QHDC Xóm Tiêu
|
2,900
|
311
|
Trừ Văn Thố
|
- Đ/số 7,:
LG12m (đoạn ngang chợ) - khu QHDC Đảo 1A Bắc Sông Hà Thanh
|
3,800
|
312
|
Tôn Đức
Thắng - (Khu sân bay)
|
- Từ giáp
đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh
|
9,400
|
|
|
- Từ giáp
đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
11,500
|
|
- Khu QH
biệt thự
|
- Đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Thái Học
|
13,600
|
313
|
Trường
Chinh
|
- Trọn
đường, lộ giới 30m (Khu Sân bay)
|
13,000
|
314
|
Trần Nguyên
Đán
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu Sân bay)
|
4,700
|
315
|
Trương Minh
Giảng
|
- LG 10m:
từ đường Chế Lan Viên đến đường Ngô Tất Tố - khu QHDC Trại Gà
|
3,300
|
316
|
Trương Vĩnh
Ký
|
- Đường số
10: lộ giới 16m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,800
|
|
|
- Đường số
14: lộ giới 9m - khu QHDC Đông Võ Thị Sáu
|
2,300
|
317
|
Văn Tiến
Dũng
|
- Lộ giới
20 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,750
|
318
|
Võ Xán -
(Khu sân bay)
- (Khu QH
biệt thự)
|
- Từ giáp
đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m)
|
4,700
|
|
|
- Đoạn từ
đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ
|
13,000
|
319
|
Võ Lai
|
- Từ đường
Nguyễn Thái Học đến đường Hàm Nghi
|
9,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
5,700
|
320
|
Võ Mười
|
- Đoạn từ
đường Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương
|
4,200
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
3,900
|
321
|
Võ Nhâm
|
- Lộ giới
14m (khu Tái định cư phường Bùi Thị Xuân)
|
4,100
|
322
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn
đường
|
4,200
|
323
|
Võ Văn Dũng
|
- Trọn
đường
|
4,200
|
324
|
Vũ Bảo
|
- Từ giáp
đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng
|
6,800
|
|
|
- Từ giáp
đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
15,000
|
325
|
Vũ Đình
Huấn
|
- Đường số
15A: lộ giới 12m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
2,000
|
326
|
Vũ Thị Đức
|
- Đường số
13A: lộ giới 8m - khu QHDC Đảo 1B Bắc Sông Hà Thanh
|
1,400
|
327
|
Vũ Huy Tấn
|
- Trọn
đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch Cà phê)
|
3,300
|
328
|
Võ Duy
Dương
|
- Lộ giới
14m (nối giữa đường số 16->đường số 21-Khu xóm Tiêu)
|
2,800
|
329
|
Võ Liệu
|
- Trọn
đường (L.giới 22m; Khu QHDV đông Bến xe-hướng Tây Bắc)
|
11,500
|
330
|
Võ Đình Tú
|
- Trọn
đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
2,800
|
331
|
Võ Phước
|
- Đường số
4: lộ giới 12m - khu QHDC Bông Hồng
|
2,300
|
332
|
Võ Văn Tần
|
- Đoạn
đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
5,200
|
|
|
- Đoạn
đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa)
|
3,300
|
333
|
Võ Xuân
Hoài
|
- Lộ giới
14 mét (Khu TĐC phường Trần Quang Diệu)
|
2,250
|
334
|
Xuân Diệu
|
- Từ giáp
đường Kim Đồng đến giáp đường Nguyễn Thiếp
|
10,000
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
15,000
|
335
|
Xuân Thủy
|
- Đường số
2, lộ giới 15m (Khu quy hoạch xóm Tiêu)
|
3,400
|
336
|
Ỷ Lan
|
- Trọn
đường
|
8,400
|
337
|
Yết Kiêu
|
- Trọn
đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224)
|
4,700
|
II
|
CÁC KHU QUY
HOẠCH DÂN CƯ:
|
|
1
|
Khu quy
hoạch dân cư Bông Hồng
|
|
|
- Đường số
1: lộ giới 20m
|
|
2,900
|
2
|
Khu vực 1
phường Ghềnh Ráng
|
340
|
3
|
Khu dân cư
khu vực 3 phường Ghềnh Ráng
|
|
|
Đường số 2,
4, 5 và 6
|
Lộ giới 7m
|
1,100
|
|
Đường số 8
|
Lộ giới 6m
|
750
|
|
Đường số 9
|
Lộ giới 4m
|
420
|
|
Đường số 7
và 10
|
Lộ giới 3m
|
380
|
4
|
Khu dân cư tại khu đất quốc phòng phường Ghềnh Ráng (theo Quyết
định số 559/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh Bình Định)
|
|
- Các lô
đất mặt tiền giáp đường Chế Lan Viên dự kiến nối dài, có lộ giới 20m
|
2,000
|
|
- Các lô
đất mặt tiền đường, có lộ giới 12,5m đến 14m
|
1,800
|
|
- Các lô
đất mặt tiền đường, có lộ giới 11m
|
1,600
|
|
(Các lô đất
có hai mặt tiền đường thì áp dụng đơn giá đất của đường có mức giá cao hơn và
nhân thêm hệ số 1,2)
|
|
5
|
Khu tập thể
công nhân xây dựng (phía sau trại Dưỡng Lão)
|
|
|
- Các đường
nội bộ còn lại
|
|
3,100
|
6
|
Khu quy hoạch
tự xây dựng (phía sau Trại Dưỡng Lão)
|
2,300
|
7
|
Khu quy
hoạch dân cư - dịch vụ phía Đông Bến xe khách trung tâm
|
|
|
- Các lô
đất quay mặt tiền đường có lộ giới <12m
|
3,900
|
8
|
Khu tập thể
Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương)
|
|
|
- Các đường
nội bộ còn lại
|
|
3,100
|
9
|
Khu Quy
hoạch Công ty Cổ phần Giao thông Thủy bộ
|
|
|
Đường lộ
giới 6m (Lý Thái Tổ - Đặng Dung)
|
3,900
|
10
|
Khu quy
hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
Các lô đất
quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự
|
2,600
|
11
|
Khu tập thể
Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học)
|
|
|
- Đường
chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m
|
5,200
|
12
|
Khu quy
hoạch dân cư Xóm Tiêu (Các tuyến đường chưa có tên đường)
|
|
|
Đường số 24
|
Lộ giới 18m
(4,5 - 9 - 4,5)
|
4,200
|
|
Đường số 25
|
Lộ giới 14m
(4 - 6 - 4)
|
2,900
|
|
Đường số 26
|
Lộ giới 9m
(2 - 5 - 2)
|
2,300
|
|
Đường số 27
|
Lộ giới 13m
(4 - 6 - 3)
|
2,900
|
|
Đường số 28
|
Lộ giới 14m
(4 - 6 - 4)
|
2,900
|
|
Đường số 29
|
Lộ giới 13m
(4 - 5 - 4)
|
2,900
|
|
Đường lộ
giới từ 15m đến <18m
|
3,600
|
|
Đường lộ giới
từ 10m đến <15m
|
2,900
|
|
Đường lộ
giới từ <10m
|
|
2,300
|
13
|
Khu tập thể
phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng
|
|
|
- Đường nội
bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải)
|
2,900
|
|
- Các đường
nội bộ khác
|
|
2,300
|
14
|
Các đường
rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
- Đường có
lộ giới dưới 14m
|
|
3,900
|
|
- Đường lộ
giới 10m
|
|
3,300
|
|
- Đường lộ
giới < 10m (kể cả nhánh ngang)
|
2,300
|
15
|
Khu dân cư
Bàu Sen
|
|
|
|
- Đường lớn
thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao
|
3,700
|
|
- Đường
vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen
|
2,200
|
16
|
Khu tập thể
Công an (đường Trần Thị Kỷ)
|
2,800
|
17
|
Khu tập thể
số 02 đường Trần Thị Kỷ
|
|
|
- Đường từ
đường Trần Thị Kỷ đi vào
|
3,300
|
|
- Các đường
nội bộ
|
|
2,800
|
18
|
Khu tập thể
Xưởng Thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ)
|
2,800
|
19
|
Khu quy
hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng
|
|
|
- Lô số 7
đến lô số 18
|
- Đường nội
bộ
|
2,800
|
|
- Lô số 19
đến lô số 43
|
- Đường nội
bộ
|
2,300
|
|
- Các lô
đất còn lại
|
- Đường nội
bộ
|
2,300
|
20
|
Khu QH biệt
thự Ga Hàng không
|
|
|
- Đường nội
bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ)
|
13,000
|
21
|
Khu tập thể
Bộ đội Trinh sát
|
|
|
|
- Các đường
nội bộ
|
|
3,600
|
22
|
Khu tập thể
Bênh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
- Các đường
nội bộ
|
|
3,600
|
23
|
Khu tập thể
nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng
|
|
|
- Các lô
đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo
|
3,700
|
|
- Các lô
đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu
Trinh
|
2,500
|
|
- Các lô
đất thuộc các khu nhà còn lại
|
1,800
|
24
|
Khu TĐC mở
rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông)
|
|
|
Đường số 2
|
- Lộ giới
14m
|
4,800
|
|
Đường nội
bộ
|
- Lộ giới
9m
|
3,100
|
25
|
Khu tập thể
cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ)
|
|
|
- Đường lớn
lộ giới đến 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào)
|
5,000
|
|
- Các đường
nội bộ còn lại
|
|
3,800
|
26
|
Khu quy
hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn
|
|
|
- Đường lộ
giới 6m
|
|
2,000
|
|
- Đường lộ
giới 8m
|
|
2,700
|
27
|
Khu quy
hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa
|
|
|
- Đường số
2
|
Từ đường Lê
Đức Thọ đến giáp đường Đặng Văn Ngữ
|
5,200
|
28
|
Khu vưc 9
phường Hải Cảng (Hải Minh)
|
|
|
Đường
bêtông xi măng
|
Lộ giới
> 4m
|
500
|
|
Đường bêtông
xi măng
|
Lộ giới ≥
3m đến ≤ 4m
|
400
|
|
Đường
bêtông xi măng
|
Lộ giới ≥
2m đến < 3m
|
320
|
|
Đường
bêtông xi măng
|
Lộ giới
< 2m
|
300
|
29
|
Khu quy
hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
Các đường
cấp phối khác
|
- Các đường
dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến dưới 9m
|
2,600
|
|
|
- Các đường
dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m
|
1,900
|
30
|
Khu quy
hoạch dân cư Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa)
|
|
|
Các tuyến
đường chưa đặt tên
|
Lộ giới
<5m
|
1,050
|
31
|
Khu QHDC
Đảo 1B Bắc sông Hà Thanh (Giai đoạn 1 và 2 )
|
|
|
- Các tuyến đường chưa đặt tên
|
- Lộ giới
< 8m
|
1,250
|
32
|
Khu quy
hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa)
|
|
|
- Lô A và
các lô số 1 đến số 6
|
2,600
|
|
- Các lô
còn lại
|
|
2,300
|
33
|
Khu quy
hoạch tây Võ Thị Sáu
|
|
|
|
Đường số 3
|
- Lộ giới 10m
( 2-6-2)
|
2,300
|
|
Đường số 5B
|
- Lộ giới 11m
(3-6-2)
|
2,400
|
|
Đường số 7
|
- Lộ giới 10m
( 2-6-2)
|
2,300
|
|
Đường số 5A
|
- Lộ giới
7m
|
1,700
|
34
|
Khu dân cư
Đông đường Điện Biên Phủ
|
|
|
- Hoa Lư
(nối dài)
|
- Lộ giới 27,5m (Từ giáp đường Điện Biện Phủ đến giáp đường số 4)
|
5,000
|
|
- Đường số
1
|
- Lộ giới
22m
|
4,500
|
|
- Đường số
2
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường số
3
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường số
4
|
- Lộ giới
19m
|
3,900
|
|
- Đường số
5
|
- Lộ giới
18m
|
3,300
|
|
- Đường số
6
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường số
7
|
- Lộ giới
18m
|
3,900
|
|
- Đường số
8
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường số
9
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường số
10
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường số
11
|
- Lộ giới
12m
|
2,800
|
|
- Đường nội
bộ khu biệt thự (A5), lộ giới 12m
|
4,500
|
35
|
Khu TĐC dự
án nâng cấp đê Đông (gần núi Trường Úc thuộc phường Nhơn Bình)
|
|
|
- Đường nội
bộ có lộ giới < 7m
|
320
|
36
|
Khu vực dân
cư tuyến đường Đê khu Đông:
|
|
|
- Đoạn từ
hết đường Nguyễn Trọng Trì đến giáp Nam Tràn số 1 Đê khu Đông
|
1,100
|
|
- Đoạn từ
Bắc Tràn số 1 đến Nam Tràn số 2
|
500
|
|
- Đoạn từ
Bắc Tràn số 2 đến Nam Tràn số 3
|
400
|
37
|
Khu quy
hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ
giới 22m
|
|
2,300
|
|
- Đường lộ
giới 16m
|
|
1,900
|
|
- Đường lộ
giới 14m
|
|
1,700
|
|
- Đường lộ
giới 12m
|
|
1,400
|
|
- Các đường
nội bộ lộ giới 6m
|
780
|
38
|
Khu quy
hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ
giới 10m
|
|
1,500
|
|
- Đường lộ
giới 12m
|
|
1,900
|
39
|
Khu quy
hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ
giới 10m
|
|
1,500
|
|
- Đường lộ
giới 12m
|
|
1,900
|
40
|
Khu quy
hoạch dân cư khu số 4 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường lộ
giới 10m
|
|
1,300
|
41
|
Khu quy
hoạch dân cư xung quanh chợ Dinh phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường số
6, lộ giới 11m
|
- Trọn
đường
|
1,700
|
|
- Đường bê
tông hiện trạng, LG 12m
|
- Đoạn từ
giáp đường số 4 đến đường số 2
|
1,700
|
|
- Đường số
4, lộ giới 14m
|
- Trọn
đường
|
1,900
|
|
- Đường số
3, lộ giới 15m
|
- Đoạn
trước chợ: Từ giáp đường số 1 đến giáp mương thoát nước
|
2,300
|
|
- Đường số
2, lộ giới 18m
|
- Đoạn
trước chợ: Từ giáp mương thoát nước đến giáp đường số 1
|
2,700
|
|
|
- Đoạn còn
lại: Từ giáp đường số 1 đến giáp đường bê tông hiện trạng
|
2,300
|
|
- Đường số
1, lộ giới 20m
|
- Đoạn
trước chợ: Từ giáp đường số 2 đến giáp đường số 3 và 4
|
3,100
|
|
|
- Đoạn còn
lại
|
2,700
|
42
|
Khu quy
hoạch dân cư khu vực 2-6 phường Nhơn Bình
|
|
|
- Đường quy
hoạch lộ giới 12m
|
3,700
|
|
- Đường quy
hoạch lộ giới 25m
|
- Đoạn trước
kênh mương
|
4,100
|
43
|
Khu quy
hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
|
- Đường lộ
giới 8m
|
|
950
|
|
- Đường lộ
giới 10m
|
(Xung quanh
chợ)
|
1,900
|
|
- Đường lộ
giới 14m
|
|
2,000
|
|
- Đường lộ
giới 20m
|
|
2,600
|
44
|
Khu quy
hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú
|
|
|
- Các lô
đường có lộ giới 18m
|
3,500
|
|
- Các lô
đường có lộ giới từ ≥ 10m đến 12m
|
2,800
|
|
- Đường nội
bộ có lộ giới < 10m
|
2,600
|
45
|
Giá đất dân
cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu
|
|
a
|
- Tuyến
đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp
ranh xã Phước Thành
|
|
|
+ Đoạn từ
ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp ngã 4 đường trục
trung tâm
|
2,300
|
|
+ Đoạn từ
giáp ngã 4 đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21
|
1,800
|
|
+ Đoạn còn
lại
|
|
780
|
b
|
- Các đường nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp
Phú Tài (trừ các tuyến nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt).
|
|
+ Đường đất
có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc
lộ 1A)
|
1,500
|
|
+ Đường đất
có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ
1A)
|
1,150
|
|
+ Đường đất
có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ
1A)
|
780
|
|
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá
đất trong phạm vi 100 m đầu
|
|
c
|
- Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu CN
Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ
nhánh)
|
|
+ Đường đất
lộ giới từ 5m trở lên
|
780
|
|
+ Đường đất
lộ giới từ 2m đến dưới 5m
|
580
|
|
+ Đường đất
lộ giới dưới 2m trở xuống
|
470
|
d
|
Ven các
đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A
|
|
|
+ Ven trục
đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A)
|
1,700
|
|
+ Đoạn tiếp
theo cho đến 200m
|
1,500
|
|
+ Đoạn còn
lại
|
|
950
|
e
|
-Ven các
tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu
|
|
|
+ Đường lộ
giới từ 4m trở lên
|
570
|
|
+ Đường lộ
giới dưới 4m trở xuống
|
330
|
46
|
Khu quy
hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu
|
|
|
- Các lô
mặt tiền giáp Quốc lộ 1A
|
5,000
|
|
- Các lô
mặt tiền đường có lộ giới 24m
|
3,500
|
|
- Các lô
mặt tiền đường có lộ giới 20m
|
2,800
|
|
- Các lô
mặt tiền đường có lộ giới 18m
|
2,350
|
|
- Các lô
mặt tiền đường có lộ giới 14m
|
2,250
|
|
-Các lô mặt
tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay
mặt hướng đông)
|
2,050
|
|
- Các lô
mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư
|
1,650
|
|
- Các lô
đất còn lại trong khu tái định cư (đường có lộ giới <12m)
|
1,450
|
47
|
Khu tái
định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Khu A
giáp Quốc lộ 1A
|
|
3,300
|
|
- Khu B: lộ
giới 18m
|
|
2,250
|
|
- Khu C: +
lộ giới 10m - 11m
|
1,450
|
|
- Khu D: +
lộ giới 20m hướng Đông
|
2,250
|
|
- Khu E: lộ
giới < 10m
|
|
1,150
|
48
|
Khu tái
định cư phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Đường có
lộ giới 11m
|
|
760
|
|
- Đường có
lộ giới 14m
|
|
1,050
|
|
- Đường có
lộ giới 18m
|
|
1,450
|
|
- Đường có
lộ giới 20m
|
|
1,650
|
|
- Đường có
lộ giới 33m
|
|
2,250
|
|
- Lô đất
mặt tiền Quốc lộ 1A
|
|
2,300
|
49
|
Khu quy
hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Đường lộ
giới 12m
|
|
680
|
|
- Đường lộ
giới 20m
|
|
780
|
50
|
Giá đất ở
tại một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân
|
|
a
|
- Các đường
bao quanh Chợ Phú Tài (kể cả đường từ Quốc lộ 1A vào Chợ)
|
2,600
|
|
- Đường vào
khu dân cư phía Bắc và phía Nam chợ
|
2,300
|
|
- Đường vào
khu dân cư phía Đông chợ
|
1,800
|
b
|
- Đoạn rẽ
nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy
|
1,500
|
c
|
- Đoạn rẽ
nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía Nam) Trường
Tiểu học Bùi Thị Xuân (Trường Quân đội cũ)
|
1,500
|
d
|
- Đoạn rẽ
nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang phường Bùi Thị Xuân
|
1,600
|
e
|
- Đoạn rẽ
nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ :
|
|
|
+ Đoạn rẽ
nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường
trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài (phía Bắc)
|
1,350
|
|
+ Đoạn còn
lại giáp ranh xã Phước Mỹ
|
1,050
|
g
|
- Đường vào
Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh
từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc
|
1,050
|
h
|
- Các tuyến
đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp)
:
|
|
|
+ Đường lộ
giới từ 5m trở lên
|
680
|
|
+ Đường lộ
giới từ 2m đến dưới 5m
|
570
|
|
+ Đường lộ
giới dưới 2m trở xuống
|
470
|
51
|
Giá đất ở
tại xã Phước Mỹ:
|
|
|
.1
|
Giá đất ở
tại tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ
|
|
|
- Đoạn từ
đỉnh đèo Hoà Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm
Vân (phía Nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc)
|
500
|
|
- Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía Nam) đến hết
nhà ông Trương Đình Hoàng
|
400
|
|
+ Đoạn còn
lại
|
|
300
|
|
- Đoạn từ
nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước
khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh)
|
550
|
|
- Đoạn tiếp
theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau ( đường đi vào suối nước
khoáng)
|
450
|
|
- Đoạn từ
hết nhà ông Đào Thành đến cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành)
|
270
|
|
- Từ cầu
chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ
|
250
|
|
- Ở các
tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ
tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi
100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 60% và từ trên 100m trở lên thì giá
đất bằng 50% của gía đất của các tuyến đường tương ứng nêu trên
|
.2
|
Khu tái
định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ
|
|
a
|
Đường lộ giới 24 m (đường số1)
|
+ Ô I (từ
lô đất 31đến lô đất 42)
|
540
|
|
|
+ Ô H (từ
lô đất 40 đến lô đất 44)
|
540
|
|
|
+ Ô I (lô góc
kề lô 19)
|
520
|
|
|
+ Ô H (từ
lô đất 30 đến lô đất 38)
|
500
|
|
|
+ Ô L (từ
lô đất 26 đến lô đất 27)
|
500
|
|
|
+ Ô K (từ
lô đất 01 đến lô đất 05)
|
500
|
|
|
+ Ô I (từ
lô đất 19 đến lô đất 30)
|
430
|
|
|
+ Ô H (từ
lô đất 18 đến lô đất 29)
|
430
|
|
|
+ Ô M (từ
lô đất 01 đến lô đất 05)
|
430
|
|
|
+ Ô H (lô
đất 39 đường xà)
|
400
|
b
|
- Đường lộ
giới 20 m
|
+ Trọn
đường
|
420
|
c
|
- Đường lộ
giới 18 m
|
+ Trọn
đường
|
420
|
d
|
- Đường lộ
giới 17,5 m
|
+ Đường số
14 - ô L (từ lô đất 1đến lô số18)
|
470
|
|
|
+ Đường số
15 - ô K (từ lô đất số 6 đến lô số 22)
|
470
|
|
|
+ Đường số
15 - ô N (từ lô đất số 10 đến lô số 20)
|
470
|
|
|
+ Đường số
18 - ô N (lô 09 đường xà )
|
340
|
e
|
- Đường lộ
giới 16 m
|
+ Trọn
đường
|
420
|
g
|
- Đường lộ
giới 14 m
|
+ Trọn
đường
|
350
|
h
|
- Đường lộ
giới 12 m
|
+ Đường số
18 - ô N (từ lô đất số 1đến lô số 8)
|
350
|
|
|
+ Đường số
18 ô P (từ lô đất số 1 đến lô số 8)
|
350
|
|
|
+ Các đoạn
còn lại
|
270
|
.3
|
Các khu vực
khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ)
|
|
|
Lô đất quay
mặt đường giao thông có lộ giới > 4m
|
130
|
|
Lô đất quay
mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m
|
100
|
|
Các khu vực
khác còn lại
|
|
70
|
52
|
Đất ở khu
dân cư xã Nhơn Châu
|
70
|
53
|
Đất ở khu
dân cư xã Nhơn Hải
|
|
|
- Các lô
đất đường liên xã
|
|
320
|
|
- Đất khu
dân cư còn lại
|
|
220
|
54
|
Đất ở khu
tái định cư vùng thiên tai xã Nhơn Hải
|
|
|
- Các lô
đất đường liên xã Nhơn Hải - Nhơn Hội (đường BTXM)
|
320
|
|
- Các đường
số 1, 2, 3, 4, 5 và 6
|
300
|
55
|
Đất ở khu
dân cư xã Nhơn Lý
|
|
|
- Các lô
đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên
|
640
|
|
- Các lô
đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m
|
430
|
|
- Các lô
đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m
|
320
|
|
- Các lô
đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m
|
250
|
|
- Đất khu
dân cư còn lại
|
|
220
|
56
|
Đất ở khu
dân cư xã Nhơn Hội
|
|
|
Tuyến đường
ĐT639
|
Đoạn từ km
0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước
|
320
|
|
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội
|
Đoạn từ km
0 (đường Quy Nhơn -Nhơn Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi
|
250
|
|
|
Đoạn từ giáp
ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải)
|
220
|
|
Các khu vực
còn lại của xã Nhơn Hội
|
180
|
57
|
Đất ở Khu
TĐC Tiểu dự án vệ sinh môi trường tại Phường Nhơn Bình
|
Đường có lộ
giới 10m
|
1,300
|
|
|
Đường có lộ
giới 12m
|
1,600
|
|
|
Đường có lộ
giới 16m
|
1,800
|
58
|
Đường vào
xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác chưa có tên trong Bảng giá
quy định tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn
|
340
|
III - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC ĐƯỜNG HẺM
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1.
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở tại các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy
định theo bảng chi tiết như sau:
|
Đường phố có đường hẻm
|
Đường hẻm
|
Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của
đường hẻm có chiều rộng
|
Đến 2m
|
Trên 2m đến <5m
|
Từ 5m trở lên
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Năm 2014
|
Giá đất ở tại vị trí của đường phố
tiếp giáp với đường hẻm
|
- Hẻm rẽ nhánh
|
|
|
|
+ 30m đầu
|
20%
|
30%
|
40%
|
+ Đoạn còn lại
|
15%
|
20%
|
30%
|
- Hẻm rẽ nhánh 1
|
10%
|
15%
|
20%
|
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4…
|
5%
|
7%
|
12%
|
2 - Quy định:
a.
Giá đất ở tại các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất ở tại vị trí của
đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở không có số
nhà trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí
lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất ở của
đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Cự ly để xác định giá đất ở tại
các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu
từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp
giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.
c. Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh
tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d. Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ
nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
e. Giá đất ở tại các đường hẻm, hẻm rẽ
nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không
được thấp hơn 300.000đ/m2.
B - QUY ĐỊNH:
1. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở
ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố
có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2
2. Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt
tiền đường phố và một mặt thuôc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng
mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã
ba, ngã tư… nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì
được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4. Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử
dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp
giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường
phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường
và chiều rộng của hẻm đó.
5. Trường hợp trong lô đất có một phần
đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm đi
vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô
đất đó.
BẢNG GIÁ SỐ 11
GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
A. Quy định về phương pháp xác định
giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp như sau:
1.
Khu đất có diện tích dưới 500m2, mức giá đất tính bằng
100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
2.
Khu đất có diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000m2, mức giá
đất tính bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền
kề khu vực.
3.
Khu đất có diện tích từ 1.000m2 trở lên, việc xác định giá đất dự án
được tính theo hệ số điều chỉnh từ giá đất như sau:
a.
Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh (trừ lĩnh vực nông
nghiệp), mức giá đất tính bằng 55% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề
hoặc liền kề khu vực.
b.
Đất sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở thương mại, dịch vụ, du lịch, xây dựng
nhà ở chung cư cao tầng, mức giá đất tính bằng 60% giá đất ở của vị trí lô đất
đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
4.
Đối với dự án xây dựng nhà ở biệt thự, nhà ở liên kế để bán hoặc cho thuê, mức
giá đất tính bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề
khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1,
2 và 3 Mục A nêu trên.
5.
Đối với khu đất xây dựng công trình phúc lợi công cộng phục vụ mục đích kinh
doanh, mức giá đất tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề
hoặc liền kề khu vực.
6.
Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang
chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để
quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù hợp.
* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền
sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu
thầu dự án có sử dụng đất kể cả các trường hợp nêu trên và trường hợp doanh
nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do
UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị
doanh nghiệp cổ phần hoá chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực
tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục
đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho
phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ.
B. Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy
định tại Mục A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên,
khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1.
Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố
Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2;
tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền
núi là 160.000đ/m2.
2.
Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An
Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2;
tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3.
Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành
phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2;
tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã
miền núi là 210.000đ/m2.
II. Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1.
Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước) và Khu vực Công ty dịch vụ
công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất
ở liền kề hoặc liền kề khu vực.
2.
Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000đ/m2. Riêng
đối với diện tích đất sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch
vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 4 (Giá đất rừng
sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng).
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên
dùng: Thuộc phạm vi
quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 được quy định như sau:
1.
Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng
thủy sản được quy định tại Bảng giá số 5 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2. Sử
dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết
hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông
nghiệp; cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 86.000đ/m2.
- Tại phường, thị trấn các huyện, thị xã là:
54.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 37.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 14.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1.
Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi
tiết (Từ trang 94 đến 96) kèm theo Bảng giá đất này.
2.
Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn
Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.
PHỤ LỤC: GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá
đất, mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT
|
Khu, Cụm Công nghiệp
|
Giá đất năm 2014
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
I
|
Huyện An Nhơn
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp thị trấn Bình
Định
|
400
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa
|
220
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng
(giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
400
|
|
4
|
- Cụm Công nghiệp Thanh Liêm
|
400
|
|
5
|
- Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn
Mỹ)
|
110
|
|
6
|
- Khu Công nghiệp Nhơn Hòa
|
210
|
|
II
|
Huyện An Lão
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Gò Bùi
|
90
|
|
2
|
- Cụm công nghiệp Gò Cây Duối
|
110
|
|
III
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Thiết Đính (thị
trấn Bồng Sơn)
|
110
|
|
2
|
- Khu chế biến thủy sản tập trung
xã Tam Quan Bắc
|
90
|
|
3
|
- Cụm công nghiệp xã Hoài Đức
|
110
|
|
4
|
- Cụm công nghiệp Tam Quan
|
130
|
|
IV
|
Huyện Hoài Ân
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi
(TT.TBH)
|
130
|
|
2
|
- Cụm công nghiệp Du Tự (TT.TBH)
|
130
|
|
3
|
- Cụm công nghiệp Thiết Đính (xã
Ân Mỹ)
|
110
|
|
V
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Bình Dương (Thị
trấn Bình Dương)
|
170
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Đại Thạnh (thuộc
xã Mỹ Hiệp)
(Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú)
|
170
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc
thị trấn Phù Mỹ)
|
|
|
|
+ Trục đường chính
|
360
|
|
|
+ Các tuyến đường khác
|
150
|
|
4
|
- Cụm công nghiệp Mỹ Thành
|
110
|
|
5
|
- Làng nghề hải sản khô xuất khẩu
Mỹ An
|
|
|
|
+ Các lô đất quay mặt đường tỉnh
lộ 639
|
110
|
|
|
+ Các lô đất thuộc đường nội bộ
Làng nghề
|
90
|
|
VI
|
Huyện Phù Cát
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc
thị trấn Ngô Mây)
|
110
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Cát Nhơn
|
90
|
|
3
|
- Khu Công nghiệp Hòa Hội
|
110
|
|
VII
|
Huyện Tuy Phước
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp xã Phước An
|
370
|
|
VIII
|
Huyện Tây Sơn
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Phú An (thuộc xã
Tây Xuân)
|
|
|
|
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê
tông chính
|
160
|
|
|
+ Vị trí trong các đường giao
thông nội bộ
|
130
|
|
|
+ Khu vực sản xuất nước mắm
|
110
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp Hóc Bợm (thuộc
xã Bình Nghi)
|
130
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh
(thuộc xã Bình Nghi)
|
160
|
|
4
|
- Cụm công nghiệp Bình Nghi (thuộc
xã Bình Nghi)
|
160
|
|
5
|
- Cụm công nghiệp Phú An (SX gạch
ngói - thuộc xã Tây Xuân)
|
130
|
|
6
|
- Cụm Công nghiệp Gò Cầy (thuộc
thôn Kiên Long- xã Bình Thành)
|
130
|
|
7
|
- Cụm công nghiệp Gò Đá (thuộc
thôn Hòa Sơn- Bình Tường)
|
110
|
|
8
|
- Cụm Công nghiệp Gò Giữa (thuộc
thôn Thượng Giang- Tây Giang)
|
110
|
|
9
|
- Cụm Công nghiệp Bình Tân (thuộc
thôn Mỹ Thạch- Bình Tân)
|
90
|
|
10
|
- Cụm Công nghiệp rẫy Ông Thơ (xã
Tây An)
|
90
|
|
11
|
- Cụm công nghiệp cầu 16 (xã Tây
Thuận)
|
110
|
|
12
|
- Cụm công nghiệp Trường Định (xã
Bình Hòa)
|
130
|
|
13
|
- Cụm công nghiệp Tây Giang (xã
Tây Giang)
|
110
|
|
IX
|
Huyện Vân Canh
|
|
|
1
|
- Cụm Công nghiệp Canh Vinh (thuộc
PISICO)
|
110
|
|
2
|
- Cụm Công nghiệp thị trấn Vân
Canh
|
90
|
|
3
|
- Cụm công nghiệp Canh Vinh (thuộc
UBND huyện Vân Canh)
|
110
|
|
X
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Tà Xúc
|
110
|
|
XI
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
|
1
|
- Khu Công nghiệp Phú Tài
|
|
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai
đoạn 1, 2, 3 (mở rộng về phía Bắc) và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc
phường Trần Quang Diệu)
|
220
|
|
|
+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng
về phía Nam và mở rộng về phía Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Bùi Thị Xuân)
|
160
|
|
2
|
- Khu Công nghiệp Long Mỹ
|
90
|
|
3
|
- Cụm Công nghiệp Nhơn Bình
|
300
|
|
4
|
- Cụm Công nghiệp Quang Trung
|
300
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 12
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ
CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định)
1- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ
quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng,
đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông
nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác
phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Giá các
loại đất này được tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân
cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2- Đối với đất sử dụng vào các mục
đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích
xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thuỷ, bến
phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước,
hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thuỷ lợi, đê, đập; hệ thống đường dây
tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng
làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho
trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và
trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình
văn hoá, điểm Bưu điện - văn hoá xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ,
câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục
hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma tuý,
trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý
chất thải).
Giá các loại đất trên được
tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất
(trường hợp không có đất liền kề).
3- Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong
khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Giá đất được tính
bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp
không có đất liền kề)./.
Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
11.767
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|