|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 412/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu:
|
412/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
412/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 2845/SYT-NVD
ngày 05/8/2013 của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai; công văn số 1899/SYT ngày 29/7/2013
của Sở Y tế thành phố Cần Thơ về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng
ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 22/2009/TT-BYT ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại
Việt Nam.
Điều 2. Công ty phải in số
đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có
liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-…-13 có giá
trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh;
Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (05 bản).
|
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
4
THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 412/QĐ-QLD ngày 26/12/2013)
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Đồng Nai -
Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Đồng Nai -
Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Fershgum Kids
|
100ml dung dịch có chứa: Fluorid
(natri fluorid) 10mg; Thymol 10mg; Eucalyptol 25mg; Methyl salicylat 20mg;
Menthol 28mg
|
Dung dịch nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai
100ml; chai 220ml; chai 500ml
|
VS-4867-13
|
2
|
Freshgum Tartar Control
|
100ml dung dịch có chứa: Kẽm
clorid 90mg; Thymol 64mg; Eucalyptol 92mg; Methyl salicylat 60mg; Menthol
42mg
|
Dung dịch nước súc miệng
|
36
tháng
|
TCCS
|
Chai
100ml; chai 220ml; chai 500ml
|
VS-4868-13
|
3
|
Freshgum Whitening
|
Hydrogen peroxid 2000mg/100ml
|
Dung dịch nước súc miệng
|
24
tháng
|
TCCS
|
Chai
100ml; chai 220ml; chai 500ml
|
VS-4869-13
|
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình
Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình
Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
4
|
Dung dịch A.S.A
|
Acid acetyl salicylic 10%; Natri
Salicylat 8,8%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24
tháng
|
TCCS
|
Chai
nhựa 12ml, 15ml, 20ml
|
VS-4870-13
|
Quyết định 412/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 412/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
3.217
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
18.207.238.169
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|