ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4070/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM
2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, kỳ họp thứ 10 về
kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2019, mục tiêu, nhiệm
vụ kế hoạch kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về
phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về
Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 3375/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị
giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc
nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa
phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết
cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành
phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định này,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ
được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm
vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2020.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn
vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm
thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu
tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT; Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trực: huyện ủy, thành ủy, thị ủy;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNN, QTTV, TH.
pth12/879
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
(GRDP)
|
%
|
7,3
|
|
2
|
GRDP bình quân đầu người/năm
|
Tr.đồng
|
90
|
|
3
|
Giá trị sản xuất ngành Công nghiệp
(Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
803.300
|
|
4
|
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên
địa bàn
|
Triệu
USD
|
29.500
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu địa phương
|
”
|
680
|
|
5
|
Thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
15.555
|
|
6
|
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp
- thủy sản
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông -
lâm nghiệp - thủy sản (Giá so sánh năm 2010)
|
%
|
3,5
|
|
-
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
1.000
tấn
|
438,3
|
|
-
|
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt
(giá thực tế)
|
Tr.đồng/ha
|
103
|
|
-
|
Diện tích trồng rừng mới trên địa
bàn
|
ha
|
4.000
|
|
+
|
Trong đó: địa phương trồng rừng tập
trung theo Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
ha
|
1.597
|
|
-
|
Diện tích trồng chè mới và trồng lại
|
ha
|
700
|
|
+
|
Trong đó: diện tích chè trồng lại
|
ha
|
535
|
|
-
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
>50
|
|
-
|
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
95,0
|
|
-
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong
năm 2020
|
xã
|
2 xã
trở lên
|
|
7
|
Nhóm chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
-
|
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân
trong năm
|
‰
|
0,1
|
|
-
|
Tạo việc làm tăng thêm
|
Người
|
15.000
|
|
+
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
”
|
1.000
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh
dưỡng thể nhẹ cân trong năm xuống
|
%
|
<
10
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm
|
%
|
1,25
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
98,5
|
|
-
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia
đình văn hóa
|
%
|
90
|
|
-
|
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
78
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
90
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
I
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
GTSX công nghiệp - TTCN trên địa
bàn (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
803.300
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp - TTCN địa phương
|
”
|
32.605
|
|
-
|
Công nghiệp Trung ương (bao gồm cả
khối doanh nghiệp Quốc phòng)
|
”
|
24.603
|
|
-
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
”
|
746.092
|
|
2
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Xi măng
|
1000
tấn
|
2.480
|
|
-
|
Gạch xây dựng
|
Triệu
viên
|
220
|
|
-
|
Thép cán
|
1000
tấn
|
1.260
|
|
-
|
Than sạch
|
1000
tấn
|
1.300
|
|
-
|
Sản phẩm may mặc
|
Triệu
SP
|
89,7
|
|
-
|
Điện thương phẩm
|
Triệu
Kwh
|
5.450
|
|
-
|
Nước sạch
|
Triệu
m3
|
32
|
|
-
|
Vonfram
|
1000
tấn
|
15,4
|
|
-
|
Điện thoại thông minh
|
Triệu
SP
|
108
|
|
|
Máy tính bảng
|
Triệu
SP
|
17,5
|
|
|
Mạch điện tử tích hợp
|
Triệu
SP
|
130
|
|
|
Camera truyền hình
|
Triệu
SP
|
68
|
|
|
Tai nghe
|
Triệu
SP
|
43
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
|
|
|
|
1
|
Tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
41.855
|
|
2
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
29.500
|
|
|
Trong đó xuất khẩu địa phương
|
|
680
|
|
3
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Chè các loại
|
Triệu
USD
|
2,2
|
|
-
|
Sản phẩm may mặc
|
Triệu
USD
|
397
|
|
-
|
Giấy đế
|
Triệu
USD
|
2,2
|
|
-
|
Kim loại màu và tinh quặng kim loại
màu
|
Triệu
USD
|
255,2
|
|
-
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
Triệu
USD
|
83,6
|
|
-
|
Điện thoại thông minh, máy
tính bảng
|
Triệu
USD
|
23.841
|
|
-
|
Sản phẩm điện
tử khác
|
Triệu
USD
|
4.984
|
|
III
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
14.015
|
|
a)
|
Nông nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
12.952
|
|
|
- Trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
5.573
|
|
|
- Chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
6.055
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
1.324
|
|
b)
|
Lâm nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
560
|
|
c)
|
Thủy sản:
|
Tỷ đồng
|
505
|
|
2
|
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
a)
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
438.300
|
|
|
Trong đó: - Sản lượng thóc
|
Tấn
|
364.500
|
|
|
- Sản lượng ngô
|
Tấn
|
73.800
|
|
b)
|
Sản lượng Rau, đậu các loại
|
Tấn
|
249.000
|
|
c)
|
Sản lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
239.000
|
|
3
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn trâu cuối kỳ
|
Nghìn
con
|
51,5
|
|
-
|
Tổng đàn bò cuối kỳ
|
Nghìn
con
|
43,5
|
|
-
|
Tổng đàn lợn
cuối kỳ
|
Nghìn
con
|
650
|
|
-
|
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ
|
Nghìn
con
|
14.000
|
|
-
|
Thịt hơi các loại
|
Tấn
|
147.500
|
|
4
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
4.1
|
Trồng rừng tập trung:
|
Ha
|
1.647
|
|
a)
|
Trồng rừng theo Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
Ha
|
1.597
|
|
|
- Rừng sản xuất
|
Ha
|
1.597
|
|
b)
|
Trồng rừng thay thế
|
Ha
|
50
|
|
c)
|
Diện tích rừng trồng từ ngân sách cấp
huyện
|
Ha
|
|
|
4.2
|
Trồng cây phân tán
|
Ha
|
500
|
|
4.3
|
Khoán bảo vệ rừng
|
Ha
|
35.000
|
|
4.4
|
Chăm sóc rừng trồng
|
Ha
|
450
|
|
5
|
Thủy sản
|
|
|
|
-
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
6.300
|
|
-
|
Sản lượng thủy sản.
|
tấn
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2020 ĐƠN VỊ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thị xã Phổ Yên
|
Phú Bình
|
Đại Từ
|
Định Hóa
|
Phú Lương
|
Đồng Hỷ
|
Võ Nhai
|
Thành phố
Sông Công
|
Thành phố Thái Nguyên
|
A
|
CHỈ TIÊU
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
SẢN XUẤT
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị
sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
14.015
|
2.015
|
2.265
|
2.347
|
1.060
|
1.213
|
1.340
|
890
|
735
|
2.150
|
2
|
Giá trị
sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)
|
Tr.đ/ha
|
103
|
109
|
101
|
120
|
89
|
92
|
103
|
71
|
105
|
132
|
3
|
Diện
tích, sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Tấn
|
438.300
|
54.663
|
75.570
|
70.260
|
50.980
|
35.600
|
39.910
|
50.180
|
23.337
|
37.800
|
|
Trong
đó: + Thóc
|
Tấn
|
364.500
|
49.570
|
64.600
|
67.400
|
46.900
|
31.160
|
30.820
|
24.800
|
18.550
|
30.700
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
73.800
|
5.093
|
10.970
|
2.860
|
4.080
|
4.440
|
9.090
|
25.380
|
4.787
|
7.100
|
-
|
Sản lượng
rau các loại
|
Tấn
|
249.000
|
42.250
|
33.240
|
69.050
|
15.780
|
11.340
|
9.300
|
13.000
|
15.040
|
40.000
|
-
|
Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
239.000
|
18.400
|
2.530
|
70.000
|
27.000
|
43.200
|
38.700
|
11.000
|
6.070
|
22.100
|
b
|
Chè trồng
mới và trồng lại
|
Ha
|
700
|
40
|
|
180
|
140
|
100
|
140
|
40
|
20
|
40
|
c
|
Chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn lợn
|
1.000 con
|
650
|
155
|
140
|
80
|
39
|
45
|
51
|
32
|
33
|
75
|
-
|
Tổng đàn
gia cầm
|
1.000 con
|
14.000
|
2.200
|
2.900
|
1.750
|
750
|
1.100
|
1.600
|
650
|
1.000
|
2.050
|
-
|
Thịt hơi
các loại
|
Tấn
|
147.500
|
31.500
|
30.400
|
16.500
|
7.800
|
10.300
|
12.000
|
6.200
|
9.100
|
23.700
|
d
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
|
Ha
|
6.300
|
265
|
667
|
3.150
|
685
|
680
|
228
|
240
|
130
|
255
|
-
|
Sản lượng
thủy sản
|
Tấn
|
15.000
|
1.590
|
3.900
|
4.240
|
1.330
|
1.320
|
580
|
380
|
610
|
1.050
|
II
|
GTSX
CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị
sản xuất CN- TTCN
|
Tỷ đồng
|
32.605
|
6.061
|
1.530
|
9.900
|
230
|
470
|
761
|
300
|
4.854
|
8.500
|
B
|
CHỈ TIÊU
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giảm tỷ
lệ hộ nghèo
|
%
|
1,25
|
0,70
|
1,70
|
1,30
|
3,30
|
1,00
|
2,25
|
3,80
|
0,35
|
0,08
|
II
|
Tham gia
BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người
tham gia BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người
tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
244.000
|
97.210
|
23.880
|
9.070
|
3.720
|
5.050
|
5.820
|
3.550
|
21.800
|
73.900
|
|
Số người
tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
11.000
|
1.410
|
690
|
1.480
|
1.120
|
1.010
|
790
|
660
|
750
|
3.090
|
|
Số người
tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
232.800
|
96.660
|
22.950
|
7.950
|
2.970
|
4.220
|
5.020
|
2.370
|
21.100
|
69.560
|
2
|
Tỷ lệ tham
gia BHXH (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tham
gia BHXH bắt buộc
|
%
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
|
Tỷ lệ tham
gia BHXH tự nguyện (tốc độ phát triển đối tượng tham gia BHXH tự
nguyện = 2020/2019)
|
%
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
|
Tỷ lệ tham
gia BHXH thất nghiệp
|
%
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
95
|
C
|
ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
|
2.335.725
|
246.432
|
91.890
|
234.794
|
175.968
|
89.883
|
116.821
|
112.947
|
120.882
|
1.146.108
|
1
|
Đầu tư từ
ngân sách tỉnh hỗ trợ theo phân cấp
|
Tr.đồng
|
409.565
|
30.744
|
23.890
|
94.605
|
84.966
|
42.774
|
34.066
|
43.851
|
22.672
|
31.997
|
-
|
Phân bổ
theo tiêu chí Nghị quyết số 84/2015/NQ-CP
|
”
|
180.941
|
21.393
|
18.139
|
23.562
|
22.590
|
16.938
|
19.559
|
20.608
|
16.506
|
21.646
|
-
|
Hỗ trợ đầu
tư các xã ATK
|
”
|
124.000
|
2.000
|
2.000
|
48.000
|
48.000
|
8.000
|
2.000
|
14.000
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ thực
hiện Đề án 2037
|
”
|
6.000
|
|
|
|
149
|
2.376
|
3.475
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ
chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
”
|
95.000
|
7.351
|
3.751
|
22.351
|
12.750
|
15.095
|
8.650
|
8.550
|
6.151
|
10.351
|
-
|
Hỗ trợ đối ứng
chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
”
|
3.624
|
0
|
0
|
692
|
1.477
|
365
|
382
|
693
|
15
|
|
2
|
Đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu CQSD đất
|
Tr.đồng
|
1.496.850
|
174.000
|
22.500
|
48.000
|
4.050
|
6.300
|
38.000
|
6.650
|
92.000
|
1.105.350
|
3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Tr.đồng
|
429.310
|
41.688
|
45.500
|
92.189
|
86.952
|
40.809
|
44.755
|
62.446
|
6.210
|
8.761
|
-
|
Chương
trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
”
|
72.073
|
4.489
|
4.553
|
15.313
|
21.098
|
7.102
|
7.613
|
11.705
|
200
|
0
|
-
|
Chương
trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
”
|
357.237
|
37.199
|
40.947
|
76.876
|
65.854
|
33.707
|
37.142
|
50.741
|
6.010
|
8.761
|
PHỤ LỤC SỐ 4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ:
|
|
|
|
1
|
Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ
sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN huyện Phú
Lương, Võ Nhai, Đại Từ; thành phố Sông Công, Phú Bình và triển khai tiếp thị
xã Phổ Yên)
|
Xã
|
58
|
|
Huyện
|
3
|
|
2
|
Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo
đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối
với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông,
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
TKKT-DT
|
1
|
|
3
|
Lập hồ sơ địa chính đối với phương
án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T.
Thái Nguyên
|
Phương
án
|
1
|
|
4
|
Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ
hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
1
|
|
5
|
Đề án nâng cao
năng lực quản lý nhà nước về đất đai
|
Đề
án
|
1
|
|
6
|
Định giá đất cụ thể
|
Khu
vực
|
20
|
|
7
|
Xây dựng bảng giá đất giai đoạn
2020-2025
|
Dự
án
|
1
|
|
8
|
Đăng ký biến động đất đai
|
Tổ
chức
|
110
|
|
Hộ
gia đình
|
38.500
|
|
9
|
Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp
đổi)
|
Tổ
chức
|
220
|
|
Hộ
gia đình
|
16.500
|
|
10
|
Thống kê đất đai
|
Bộ
|
1
|
|
11
|
Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở
dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
KTVV&BĐKH:
|
|
|
|
1
|
Khoan quan trắc nước dưới đất và
trám lấp lỗ khoan không sử dụng tại vị trí khu công nghiệp
Điềm Thuỵ tỉnh Thái Nguyên
|
Điểm
|
|
|
2
|
Dự án “Điều tra, đánh giá xác định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên"
|
Dự
án
|
1
|
|
3
|
Vận hành mạng lưới quan trắc nước
dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc
nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước
tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
|
Nhiệm
vụ
|
2
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN:
|
|
|
|
1
|
Các nhiệm vụ về công tác quản lý
nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020;
|
Đề
án
|
1
|
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai
đoạn 2016-2020
|
Dự
án
|
1
|
|
2
|
Dự án mạng lưới quan trắc
môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự
án
|
1
|
|
3
|
Lập báo cáo hiện
trạng môi trường chuyên đề
|
Nhiệm
vụ
|
2
|
|
4
|
Hoạt động truyền thông môi trường;
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập
nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường
|
Nhiệm
vụ
|
4
|
|
5
|
Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm
vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cố môi trường hàng
năm
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn
thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc;
Thuê bao đường chuyền CSDL địa chính đến cấp huyện
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự
án
|
1
|
|
3
|
Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu
TNMT hàng năm
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
4
|
Truyền thông nâng cao nhận thức về
tài nguyên và môi trường
|
Nhiệm
vụ
|
1
|
|
5
|
Thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết
bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn
2020-2025
|
Dự
án
|
1
|
|
6
|
Lập dự án Công khai minh bạch thông
tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử
TNMT
|
Dự
án
|
1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
1
|
Nuôi dưỡng xã hội
|
Người
|
120
|
|
-
|
Người có công
|
Người
|
|
|
-
|
Đối tượng xã hội (bao gồm cả cơ sở
ngoài công lập)
|
Người
|
120
|
|
2
|
Điều trị bệnh
|
|
|
|
-
|
Chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
Giường
|
100
|
|
-
|
Tâm thần
|
Người
|
240
|
|
|
Trong đó: Con của Người có công
|
Người
|
20
|
|
-
|
Cai nghiện ma túy
|
Người
|
1.000
|
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại
Cơ sở tư vấn và Điều trị, cai nghiện ma túy
|
Người
|
200
|
|
3
|
Đào tạo nghề
|
Học
viên
|
5.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng
(tuyển mới có hỗ trợ ngân sách)
|
Học
viên
|
1.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
Học
viên
|
4.000
|
|
4
|
Tạo việc làm tăng thêm
|
Người
|
15.000
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
1.000
|
|
5
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm
trước
|
%
|
1,25
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
1
|
DÂN SỐ TRUNG BÌNH
|
người
|
1.306.436
|
|
2
|
GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ
|
‰
|
0,10
|
|
3
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
77.850
|
|
-
|
Triệt sản
|
Người
|
50
|
|
-
|
Dụng cụ tử cung
|
Người
|
11.000
|
|
-
|
Thuốc tiêm tránh thai
|
Người
|
3.100
|
|
-
|
Thuốc cấy tránh thai
|
Người
|
200
|
|
-
|
Thuốc uống tránh thai
|
Người
|
32.000
|
|
-
|
Bao cao su
|
Người
|
31.500
|
|
4.
|
TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH
|
Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống
|
111,7
|
|
|
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi
sinh
|
%
|
0,2
|
|
5.
|
TỶ LỆ NGƯỜI CAO TUỔI ĐƯỢC KHÁM SỨC
KHỎE ĐỊNH KỲ
|
%
|
46
|
|
6
|
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
6.1
|
TUYẾN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục
3)
|
Cơ sở
|
14
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
2.790
|
Tăng
10 giường
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện A
|
Giường
|
750
|
|
-
|
Bệnh viện C
|
Giường
|
700
|
|
-
|
Bệnh viện Gang Thép
|
Giường
|
500
|
|
-
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Giường
|
250
|
Tăng
30 giường
|
-
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Giường
|
270
|
|
-
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Giường
|
150
|
|
-
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Giường
|
100
|
Tăng
10 giường
|
-
|
Bệnh viện Mắt
|
Giường
|
70
|
Giảm
30 giường
|
3
|
Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh:
Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm; Giám định Y khoa, Giám định
Pháp y, Chi cục Dân số, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Cơ sở
|
6
|
|
6.2
|
TUYẾN HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
14
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
1.745
|
Tăng
90 giường
|
-
|
Giường bệnh
|
Giường
|
1.745
|
|
-
|
Giường phòng khám
|
Giường
|
0
|
|
6.3
|
Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG)
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
180
|
|
2
|
Số giường tạm lưu
|
Giường
|
900
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN
ĐA KHOA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Tr. đó: PK ĐK khu vực
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
Cơ
sở
|
14
|
1
|
01
PKĐK Minh Tiến huyện Đại Từ
|
2
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
1.745
|
0
|
Tăng
90 giường
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thành phố Thái
Nguyên
|
Giường
|
115
|
|
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình
|
”
|
270
|
|
Tăng
25 giường
|
-
|
Khu điều trị Phong (thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)
|
”
|
15
|
|
Giảm
15 giường
|
|
Giường trại viên phong (không tính vào KH giường bệnh)
|
”
|
80
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
”
|
160
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
”
|
165
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
”
|
250
|
|
Tăng
30 giường
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ
|
”
|
250
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
”
|
170
|
|
Tăng
10 giường
|
-
|
Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa
|
”
|
220
|
|
Tăng
20 giường
|
PHỤ LỤC SỐ 8
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
|
|
|
I
|
Mầm non
|
|
|
|
-
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Nhóm
|
720
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Nhóm
|
590
|
|
-
|
Tổng số lớp mẫu giáo
|
Lớp
|
2.400
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
2.250
|
|
-
|
Số cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
15.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Cháu
|
13.000
|
|
-
|
Học sinh mẫu giáo
|
Học
sinh
|
72.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
69.000
|
|
-
|
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi
|
Học
sinh
|
25.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
24.000
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu
giáo
|
%
|
95%
|
|
II
|
PHỔ THÔNG
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
Lớp
|
4.080
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
4.030
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
2.025
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
2.015
|
|
-
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
875
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
855
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội trú huyện
|
Lớp
|
56
|
|
+
|
Lớp THCS
|
Lớp
|
56
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội trú tỉnh
|
Lớp
|
18
|
|
-
|
Lớp THPT (công lập)
|
Lớp
|
18
|
|
*
|
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)
|
Lớp
|
38
|
Tăng
1 lớp
|
2
|
Học sinh tuyển mới
|
|
|
|
-
|
Lớp 1
|
Học
sinh
|
25.500
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
25.000
|
|
-
|
Lớp 6
|
|
20.700
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
20.500
|
|
-
|
Lớp 10
|
Học
sinh
|
12.200
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
11.800
|
|
*
|
Trung học phổ thông chuyên
|
Học
sinh
|
390
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
390
|
|
3
|
Tổng số học sinh
|
|
|
|
-
|
Học sinh tiểu học
|
Học
sinh
|
121.800
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
120.890
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
100
|
|
-
|
Học sinh trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
76.900
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
76.800
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
100
|
|
-
|
Học sinh trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
37.500
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học
sinh
|
36.000
|
|
|
Trong đó: Học sinh trường chuyên
(THPT)
|
Học
sinh
|
1.140
|
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
97
|
|
-
|
Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)
|
Học
sinh
|
1.755
|
|
|
Trong đó: Công lập (THCS)
|
Học
sinh
|
1.755
|
|
-
|
Học sinh trường DTNT tỉnh
|
Học
sinh
|
550
|
|
|
Trong đó: Tuyển mới
|
Học
sinh
|
270
|
|
-
|
Học sinh khuyết tật
|
|
290
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học
|
Người
|
220
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS
|
Người
|
70
|
|
III
|
BỔ TÚC
VĂN HÓA
|
|
|
|
-
|
Học viên
|
|
|
|
+
|
Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung)
|
Người
|
3000
|
|
+
|
Số học viên các trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Người
|
4.500
|
|
+
|
Số người huy động ra các lớp xóa mù
chữ
|
Người
|
1.500
|
|
+
|
Số Trung tâm học tập cộng đồng
|
Trung
tâm
|
180
|
|
IV
|
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
-
|
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)
|
Người
|
2.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2020
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH
QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
A
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI
NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách)
|
|
|
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
350
|
|
2
|
Bồi dưỡng quy đổi
|
Sinh
viên
|
300
|
|
B
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có
ngân sách)
|
|
|
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
20
|
|
2
|
Hệ trung cấp
|
Sinh
viên
|
400
|
|
3
|
Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia
|
Sinh
viên
|
106
|
|
C
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
I
|
Đào tạo mới (có ngân sách)
|
Học
sinh
|
330
|
|
1
|
Trung cấp
|
Học
sinh
|
30
|
|
2
|
Cao đẳng
|
Học
sinh
|
300
|
|
II
|
Đào tạo liên tục (quy đổi)
|
Học
viên
|
150
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2020
|
I
|
Phát sóng phát thanh, truyền
hình
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
1.1
|
Phát sóng phát thanh FM
|
Giờ
|
6.205
|
1.2
|
Phát vệ tinh Vinasat 1
|
Giờ
|
6.205
|
2
|
Truyền hình
|
|
|
2.1
|
Phát chương trình TN1:
|
|
|
|
- Phát vệ tinh Vinasat 1
|
Giờ
|
8.760
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab
HD (Cả nước)
|
Giờ
|
8.760
|
|
- Truyền hình trực tuyến
|
Giờ
|
8.760
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab
SD (Thái Nguyên)
|
Giờ
|
8.760
|
|
- Phát trên số mặt đất SD (RTB)
|
Giờ
|
8.760
|
2.2
|
Phát chương trình TN2:
|
|
|
|
- Phát trên truyền hình số mặt đất
VTC HD
|
Giờ
|
6.750
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab
SD (Thái Nguyên)
|
Giờ
|
6.750
|
3
|
Báo điện tử trực tuyến
|
Ngày
|
365
|
4
|
Tạp chí Phát thanh - Truyền hình
|
Số
|
4
|
II
|
Chương trình phát sóng tự sản xuất
|
|
|
1
|
Chương trình phát thanh
|
|
|
1.1
|
Tiếng phổ thông
|
Giờ
|
5.018
|
1.2
|
Tiếng dân tộc Dao
|
Giờ
|
365
|
1.3
|
Tiếng dân tộc
Tày, Nùng
|
Giờ
|
365
|
1.4
|
Tiếng dân tộc Mông
|
Giờ
|
183
|
2
|
Thời lượng truyền hình
|
|
|
2.1
|
Tiếng phổ thông
|
Giờ
|
1.263
|
2.2
|
Tiếng dân tộc Dao
|
Giờ
|
220
|
2.3
|
Tiếng dân tộc Mông
|
Giờ
|
200
|
2.4
|
Tiếng Anh
|
Giờ
|
200
|
2.5
|
Tiếng Trung
|
Giờ
|
200
|
III
|
Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh
|
|
|
1
|
Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh)
|
%
|
100
|
2
|
Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh)
|
%
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 11
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2020
|
Trong đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
1
|
2
|
4=5+6
|
5
|
6
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
15.555.000
|
12.096.723
|
3.458.277
|
I
|
Thu nội địa
|
12.355.000
|
8.896.723
|
3.458.277
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
1.140.000
|
1.135.550
|
4.450
|
2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
56.000
|
50.380
|
5.620
|
3
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4.280.000
|
4.280.000
|
|
4
|
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc
doanh
|
1.560.000
|
735.500
|
824.500
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.101.000
|
931.600
|
169.400
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.780.000
|
205.000
|
1.575.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
|
17.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
650.000
|
445.310
|
204.690
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
465.000
|
|
465.000
|
10
|
Phí và lệ phí
|
250.000
|
195.500
|
54.500
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
460.000
|
460.000
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
250.000
|
127.500
|
122.500
|
13
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
330.000
|
318.383
|
11.617
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
15
|
Thu khác ngân sách xã
|
4.000
|
|
4.000
|
II
|
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu
|
3.200.000
|
3.200.000
|
|
Ghi chú: 1. Các đơn vị, địa phương tổ
chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các
khoản thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:
- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà
nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài: ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh
nghiệp vãng lai ngoại tỉnh).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh: các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách tỉnh hưởng
100%; đơn vị do chi Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn
vị vãng lai ngoại tỉnh).
2. Giao Cục Thuế báo cáo UBND tỉnh
giao chi tiết số thu cho các doanh nghiệp theo từng lĩnh vực thu và theo dõi số
thực hiện thu của các doanh nghiệp so với dự toán giao để có cơ sở tham mưu các
giải pháp tăng cường công tác thu ngân sách đồng thời động viên kịp thời các
doanh nghiệp có thành tích trong công tác thu nộp NSNN.
PHỤ LỤC SỐ 11.1
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2020
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Thị xã Phổ Yên
|
Thị xã Sông Công
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hóa
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Thu
NSNN trên địa bàn
|
15.555.000
|
12.096.723
|
3.458.277
|
2.137.700
|
508.370
|
263.300
|
106.700
|
69.950
|
156.127
|
53.280
|
113.650
|
49.200
|
I
|
Thu nội
địa
|
12.355.000
|
8.896.723
|
3.458.277
|
2.137.700
|
508.370
|
263.300
|
106.700
|
69.950
|
156.127
|
53.280
|
113.650
|
49.200
|
1
|
DNNN trung
ương
|
1.140.000
|
1.135.550
|
4.450
|
2.600
|
1.000
|
|
300
|
|
|
150
|
400
|
|
2
|
DNNN địa
phương
|
56.000
|
50.380
|
5.620
|
2.400
|
800
|
|
1.000
|
210
|
800
|
150
|
100
|
160
|
3
|
Doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
4.280.000
|
4.280.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu khu vực
dịch vụ NQD
|
1.560.000
|
735.500
|
824.500
|
445.000
|
145.000
|
93.000
|
21.500
|
20.000
|
32.000
|
24.500
|
25.000
|
18.500
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
1.101.000
|
931.600
|
169.400
|
100.000
|
24.000
|
14.500
|
5.500
|
5.000
|
10.000
|
3.500
|
4.000
|
2.900
|
6
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
1.780.000
|
205.000
|
1.575.000
|
1.161.500
|
180.000
|
100.000
|
25.000
|
7.000
|
50.000
|
4.500
|
40.000
|
7.000
|
7
|
Thuế sử dụng
đất phi NN
|
17.000
|
0
|
17.000
|
11.800
|
2.470
|
1.800
|
400
|
70
|
200
|
40
|
100
|
120
|
8
|
Thu tiền
cho thuê đất
|
650.000
|
445.310
|
204.690
|
84.000
|
70.000
|
11.000
|
3.500
|
4.500
|
18.000
|
190
|
10.000
|
3.500
|
9
|
Lệ phí trước
bạ
|
465.000
|
0
|
465.000
|
242.100
|
60.000
|
33.000
|
36.000
|
20.500
|
33.000
|
13.000
|
20.000
|
7.400
|
10
|
Phí và lệ
phí
|
250.000
|
195.500
|
54.500
|
21.000
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
2.600
|
5.000
|
3.900
|
11
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
460.000
|
460.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
250.000
|
127.500
|
122.500
|
65.000
|
13.000
|
6.000
|
8.000
|
8.500
|
8.000
|
4.500
|
5.000
|
4.500
|
13
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
330.000
|
318.383
|
11.617
|
1.100
|
2.500
|
|
2.000
|
130
|
517
|
150
|
4.000
|
1.220
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác
ngân sách xã
|
4.000
|
|
4.000
|
1.200
|
2.100
|
|
|
540
|
110
|
|
50
|
|
II
|
Thu hoạt
động XNK
|
3.200.000
|
3.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11.2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Tổng
số
|
Khu
vực DNNN
|
Khu
vực ĐTNN
|
Khu
vực TNNQD
|
Các
khoản thu khác
|
A
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
15.555.000
|
1.196.000
|
4.280.000
|
1.560.000
|
8.519.000
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
11.814.000
|
1.196.000
|
4.280.000
|
1.560.000
|
4.778.000
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
4.324.500
|
700.000
|
65.000
|
740.000
|
2.819.500
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước
|
1.505.000
|
700.000
|
65.000
|
740.000
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2.819.500
|
|
|
|
2.819.500
|
2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
115.000
|
|
|
|
115.000
|
5
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.764.700
|
180.000
|
4.214.700
|
370.000
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
751.300
|
316.000
|
300
|
435.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập người có thu nhập cao (Thuế TNCN)
|
1.101.000
|
|
|
|
1.101.000
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
17.000
|
|
|
|
17.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
465.500
|
|
|
|
465.500
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
715.000
|
|
|
|
715.000
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
465.000
|
|
|
|
465.000
|
11
|
Các khoản phí, lệ phí
|
250.000
|
|
|
|
250.000
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
3.026.000
|
|
|
|
3.026.000
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
650.000
|
|
|
|
650.000
|
13
|
Thu cấp quyền sử dụng đất (Tiền sử
dụng đất)
|
1.780.000
|
|
|
|
1.780.000
|
14
|
Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích
và thu hoa lợi công sản khác)
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
15
|
Thu khác
|
250.000
|
|
|
|
250.000
|
16
|
Thu từ nguồn xổ số kiến thiết
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
17
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
330.000
|
|
|
|
330.000
|
B
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11.899.980
|
1.196.000
|
4.280.000
|
1.560.000
|
4.863.980
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Nội dung chi
|
Dự
toán BTC giao
|
Dự
toán
|
Trong
đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
1
|
2
|
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14
946 982
|
16
183 049
|
9
002 541
|
7
180 508
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
13
486 157
|
14
722 224
|
7
541 716
|
7
180 508
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2
621 981
|
4
199 191
|
2
623 941
|
1
575 250
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
855
381
|
855
381
|
855
381
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1 300
000
|
1 780
000
|
283
150
|
1 496
850
|
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất
10% (1)
|
|
78
150
|
78
150
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết (2)
|
12 000
|
12 000
|
12 000
|
|
4
|
Chi từ nguồn vay
|
454
600
|
454
600
|
454
600
|
|
5
|
Chi đầu tư khác
|
|
554
500
|
554
500
|
|
-
|
Chi trả nợ vốn vay NHPT
|
|
36
000
|
36
000
|
|
-
|
Chi trả C.ty CP Đầu tư phát triển
Yên Bình (3)
|
|
300
000
|
300
000
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các
công ty thuộc Tập đoàn Samsung
|
|
50
000
|
50
000
|
|
-
|
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi
măng
|
|
103
500
|
103
500
|
|
-
|
Hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực
hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao (4)
|
|
65
000
|
65
000
|
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn ứng trước kinh
phí GPMB của nhà đầu tư
|
|
523
710
|
445
310
|
78 400
|
7
|
Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ (5)
|
|
19 000
|
19 000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9
257 853
|
8
606 840
|
3
319 634
|
5
287 206
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
3 761 063
|
3 761
063
|
946
680
|
2 814
383
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
852
636
|
787
246
|
65 390
|
3
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
30 533
|
46 157
|
46 157
|
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể
dục thể thao
|
|
170
990
|
136
174
|
34 816
|
5
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
|
80 613
|
56 342
|
24 271
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
|
391
428
|
78 752
|
312
676
|
7
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
899
948
|
496
487
|
403
461
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1 737
446
|
633
203
|
1 104
243
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
297 825
|
13 200
|
284
625
|
10
|
Chi quốc phòng an ninh địa
phương
|
|
258
835
|
70 243
|
188
592
|
11
|
Chi khác của ngân sách
|
|
109
899
|
55 150
|
54 749
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
341
160
|
341
160
|
225
820
|
115
340
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
|
V
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
22
300
|
19
800
|
|
19
800
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1
241 863
|
1
554 233
|
1
371 321
|
182
912
|
B
|
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ
khác
|
1
460 825
|
1
460 825
|
1
460 825
|
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
574
998
|
574
998
|
574
998
|
|
2
|
Chi hỗ trợ có mục tiêu
|
885
827
|
885
827
|
885
827
|
|
Ghi chú: (1) Giao Sở Tài chính căn cứ
số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng
đất điều tiết về ngân sách tỉnh) báo cáo UBND tỉnh để bổ sung vốn điều lệ cho
Quỹ phát triển đất.
(2) Chi tiết tại phụ biểu số 21
(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.
(4) Chi tiết tại phụ lục số 15
(5) Chi tiết tại phụ lục số 12.4
PHỤ LỤC SỐ 12.1
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ
KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Đơn vị
|
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN
|
TIẾT
KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TRỪ TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CCTL
|
SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
|
Trong đó
|
Quản lý nhà nước
|
Sự nghiệp
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Tự chủ
|
Không tự chủ
|
Tổng số
|
Thường xuyên
|
Không Thường xuyên
|
Không Thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+8+11
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
3.358.774
|
16.839
|
22.301
|
3.319.634
|
633.203
|
235.651
|
397.552
|
2.631.281
|
625.927
|
2.005.354
|
55.150
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NN
|
1.736.304
|
12.232
|
18.559
|
1.705.513
|
305.965
|
184.259
|
121.706
|
1.399.548
|
489.543
|
910.005
|
0
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐB Quốc hội
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
29.349
|
127
|
0
|
29.222
|
29.222
|
6.016
|
23.206
|
0
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
53.283
|
229
|
0
|
53.054
|
53.054
|
10.054
|
43.000
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Sở Ngoại
vụ
|
6.753
|
88
|
0
|
6.665
|
5.131
|
2.841
|
2.290
|
1.534
|
524
|
1.010
|
0
|
1
|
Văn phòng Sở
|
5.206
|
75
|
0
|
5.131
|
5.131
|
2.841
|
2.290
|
0
|
|
0
|
|
2
|
Trung tâm
xúc tiến đối ngoại
|
1.547
|
13
|
|
1.534
|
0
|
|
0
|
1.534
|
524
|
1.010
|
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
142.909
|
1.565
|
208
|
141.136
|
53.056
|
49.129
|
3.927
|
88.080
|
24.018
|
64.062
|
|
1
|
Văn phòng sở
|
10.846
|
123
|
73
|
10.650
|
7.900
|
5.536
|
2.364
|
2.750
|
|
2.750
|
|
2
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
37.778
|
583
|
0
|
37.195
|
27.190
|
27.190
|
0
|
10.005
|
3.246
|
6.759
|
|
3
|
Chi cục thủy
lợi và PC LB
|
16.561
|
87
|
0
|
16.474
|
2.038
|
2.038
|
|
14.436
|
1.881
|
12.555
|
|
4
|
Chi cục Quản
lý chất lượng NLTS
|
7.887
|
92
|
0
|
7.795
|
3.202
|
2.159
|
1.043
|
4.593
|
1.493
|
3.100
|
|
5
|
Chi cục bảo
vệ thực vật
|
6.005
|
78
|
60
|
5.867
|
3.730
|
3.530
|
200
|
2.137
|
707
|
1.430
|
|
6
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
8.478
|
101
|
70
|
8.307
|
2.655
|
2.485
|
170
|
5.652
|
1.622
|
4.030
|
|
7
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
10.112
|
60
|
0
|
10.052
|
2.695
|
2.545
|
150
|
7.357
|
|
7.357
|
|
8
|
Chi cục Thủy
sản
|
2.995
|
39
|
|
2.956
|
756
|
756
|
|
2.200
|
|
2.200
|
|
9
|
Ban QL khu
bảo tồn Thần sa &PH
|
9.688
|
80
|
0
|
9.608
|
1.954
|
1.954
|
|
7.654
|
2.288
|
5.366
|
|
10
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
10.296
|
144
|
0
|
10.152
|
|
|
|
10.152
|
4.785
|
5.367
|
|
11
|
Trung tâm Giống
cây trồng, vật nuôi và thủy sản
|
11.977
|
71
|
5
|
11.901
|
|
|
|
11.901
|
3.785
|
8.116
|
|
12
|
Trung tâm
nước sạch
|
4.528
|
53
|
0
|
4.475
|
|
|
|
4.475
|
2.650
|
1.825
|
|
13
|
Văn phòng
Điều phối NTM
|
4.486
|
39
|
|
4.447
|
936
|
936
|
|
3.511
|
774
|
2.737
|
|
14
|
Quỹ phát
triển bảo vệ rừng
|
1.272
|
15
|
0
|
1.257
|
|
|
|
1.257
|
787
|
470
|
|
6
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11.982
|
167
|
35
|
11.780
|
7.821
|
5.950
|
1.871
|
3.959
|
1.263
|
2.696
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
8.980
|
139
|
20
|
8.821
|
7.821
|
5.950
|
1.871
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
2
|
Trung tâm
Xúc tiến đầu tư
|
3.002
|
28
|
15
|
2.959
|
0
|
|
0
|
2.959
|
1.263
|
1.696
|
|
7
|
Sở Tư
pháp
|
9.478
|
144
|
146
|
9.188
|
5.949
|
3.772
|
2.177
|
3.239
|
2.594
|
645
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
6.102
|
87
|
66
|
5.949
|
5.949
|
3.772
|
2.177
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý
|
1.857
|
25
|
|
1.832
|
|
|
|
1.832
|
1.187
|
645
|
|
3
|
Trung tâm
Bán đấu giá
|
953
|
20
|
50
|
883
|
|
|
|
883
|
883
|
0
|
|
4
|
Phòng Công
chứng số II
|
566
|
12
|
30
|
524
|
|
|
|
524
|
524
|
0
|
|
8
|
Sở Công
Thương
|
24.910
|
223
|
136
|
24.551
|
8.914
|
6.927
|
1.987
|
15.637
|
3.151
|
12.486
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
11.951
|
161
|
76
|
11.714
|
8.914
|
6.927
|
1.987
|
2.800
|
0
|
2.800
|
|
2
|
Trung tâm
Khuyến Công
|
6.056
|
38
|
43
|
5.975
|
0
|
0
|
0
|
5.975
|
1.875
|
4.100
|
|
3
|
Trung tâm
Xúc tiến thương mại
|
6.903
|
24
|
17
|
6.862
|
0
|
0
|
0
|
6.862
|
1.276
|
5.586
|
|
9
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
50.746
|
168
|
132
|
50.446
|
5.446
|
5.446
|
0
|
45.000
|
0
|
45.000
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
11.425
|
102
|
36
|
11.287
|
4.287
|
4.287
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
|
2
|
Quỹ Phát
triển KH và CN
|
35.200
|
|
|
35.200
|
0
|
|
|
35.200
|
|
35.200
|
|
3
|
Chi cục
TCĐL chất lượng
|
1.985
|
26
|
|
1.959
|
1.159
|
1.159
|
0
|
800
|
|
800
|
|
4
|
Trung tâm
Phát triển KH và CN
|
2.136
|
40
|
96
|
2.000
|
0
|
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
10
|
Sở
Tài chính
|
11.012
|
190
|
400
|
10422
|
9.822
|
7.879
|
1.943
|
600
|
0
|
600
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
8.472
|
133
|
350
|
7.989
|
7.716
|
6.157
|
1.559
|
273
|
0
|
273
|
|
12
|
Sở Giao
thông vận tải
|
72.200
|
179
|
900
|
71.121
|
5.662
|
5.262
|
400
|
65.459
|
3.589
|
61.870
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
67.882
|
110
|
900
|
66.872
|
5.662
|
5.262
|
400
|
61.210
|
|
61.210
|
|
2
|
Trường
trung cấp nghề GTVT
|
1.953
|
35
|
|
1.918
|
0
|
|
0
|
1.918
|
1.918
|
0
|
|
3
|
Trạm kiểm
soát tải trọng xe
|
2.005
|
34
|
|
1.971
|
|
|
|
1.971
|
1.671
|
300
|
|
4
|
Trung tâm
đăng kiểm xe cơ giới
|
360
|
|
|
360
|
0
|
|
0
|
360
|
|
360
|
|
13
|
Thanh
tra sở Giao thông vận tải
|
6.774
|
85
|
|
6.689
|
4.989
|
3.960
|
1.029
|
1.700
|
|
1.700
|
|
14
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
446.761
|
3.343
|
5.365
|
438.053
|
9.059
|
8.596
|
463
|
428.994
|
290.399
|
138.595
|
0
|
A
|
Văn phòng sở
(QLNN)
|
39.911
|
166
|
0
|
39.745
|
9.059
|
8.596
|
463
|
30.686
|
0
|
30.686
|
|
B
|
Sự nghiệp giáo dục và ĐT
|
406.850
|
3.177
|
5.365
|
398.308
|
|
|
|
398.308
|
290.399
|
107.909
|
0
|
1
|
Sở Giáo dục
|
30.256
|
|
|
30.256
|
|
|
|
30.256
|
|
30.256
|
|
2
|
Trường THPT
Chu Văn An
|
12.094
|
87
|
260
|
11.747
|
|
|
|
11.747
|
8.004
|
3.743
|
|
3
|
Trường THPT
Dương Tự Minh
|
9.418
|
77
|
164
|
9.177
|
|
|
|
9.177
|
7.112
|
2.065
|
|
4
|
Trường THPT
Lương Ngọc Quyến
|
16.119
|
154
|
504
|
15.461
|
|
|
|
15.461
|
14.108
|
1.353
|
|
5
|
Trường THPT
Ngô Quyền
|
11.013
|
112
|
268
|
10.633
|
|
|
|
10.633
|
10.360
|
273
|
|
6
|
Trường THPT
Gang Thép
|
10.562
|
108
|
340
|
10.114
|
|
|
|
10.114
|
9.757
|
357
|
|
7
|
Trường THPT
Sông Công
|
15.053
|
104
|
328
|
14.621
|
|
|
|
14.621
|
9.441
|
5.180
|
|
8
|
Trường THPT
Lê Hồng Phong
|
14.314
|
154
|
392
|
13.768
|
|
|
|
13.768
|
13.277
|
491
|
|
9
|
Trường THPT
Phổ Yên
|
8.287
|
90
|
152
|
8.045
|
|
|
|
8.045
|
7.732
|
313
|
|
10
|
Trường THPT
Bắc Sơn
|
8.656
|
84
|
284
|
8.288
|
|
|
|
8.288
|
7.014
|
1.274
|
|
11
|
Trường THPT
Phú Bình
|
12.477
|
127
|
220
|
12.130
|
|
|
|
12.130
|
10.825
|
1.305
|
|
12
|
Trường THPT
Lương Phú
|
12.799
|
99
|
180
|
12.520
|
|
|
|
12.520
|
8.400
|
4.120
|
|
13
|
Trường THPT
Điềm Thuỵ
|
9.736
|
107
|
184
|
9.445
|
|
|
|
9.445
|
9.106
|
339
|
|
14
|
Trường THPT
Đồng Hỷ
|
18.308
|
162
|
402
|
17.744
|
|
|
|
17.744
|
14.524
|
3.220
|
|
15
|
Trường THPT
Trại Cau
|
7.045
|
69
|
44
|
6.932
|
|
|
|
6.932
|
6.155
|
777
|
|
16
|
Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
|
6.129
|
60
|
40
|
6.029
|
|
|
|
6.029
|
5.364
|
665
|
|
17
|
Trường THPT
Trần Phú
|
10.513
|
49
|
10
|
10.454
|
|
|
|
10.454
|
5.365
|
5.089
|
|
18
|
Trường THPT
Võ Nhai
|
9.849
|
82
|
52
|
9.715
|
|
|
|
9.715
|
7.024
|
2.691
|
|
19
|
Trường THPT
Hoàng Quốc Việt
|
10.365
|
68
|
32
|
10.265
|
|
|
|
10.265
|
5.699
|
4.566
|
|
20
|
Trường THPT
Khánh Hòa
|
9.700
|
98
|
84
|
9.518
|
|
|
|
9.518
|
9.154
|
364
|
|
21
|
Trường THPT
Phú Lương
|
15.817
|
147
|
275
|
15.395
|
|
|
|
15.395
|
13.202
|
2.193
|
|
22
|
Trường THPT
Yên Ninh
|
6.103
|
52
|
26
|
6.025
|
|
|
|
6.025
|
4.436
|
1.589
|
|
23
|
Trường THPT
Đại Từ
|
15.078
|
151
|
296
|
14.631
|
|
|
|
14.631
|
13.441
|
1.190
|
|
24
|
Trường THPT
Nguyễn Huệ
|
21.777
|
136
|
126
|
21.515
|
|
|
|
21.515
|
17.400
|
4.115
|
|
25
|
Trường THPT
Lưu Nhân Chú
|
9.732
|
86
|
88
|
9.558
|
|
|
|
9.558
|
7.662
|
1.896
|
|
26
|
Trường THPT
Định Hóa
|
16.858
|
139
|
156
|
16.563
|
|
|
|
16.563
|
12.027
|
4.536
|
|
27
|
Trung tâm
GD TX tỉnh TN
|
10.198
|
71
|
18
|
10.109
|
|
|
|
10.109
|
6.491
|
3.618
|
|
28
|
Trường THPT
Chuyên
|
24.045
|
204
|
270
|
23.571
|
|
|
|
23.571
|
20.535
|
3.036
|
|
29
|
Trường Phổ
thông DTNT TN
|
17.430
|
81
|
|
17.349
|
|
|
|
17.349
|
7.533
|
9.816
|
|
30
|
Trường THPT
Bình Yên
|
10.570
|
87
|
38
|
10.445
|
|
|
|
10.445
|
7.724
|
2.721
|
|
31
|
Trường GD
và HTTE bị thiệt thòi
|
11.358
|
71
|
|
11.287
|
|
|
|
11.287
|
6.759
|
4.528
|
|
32
|
Trường THPT
Lý Nam Đế
|
5.191
|
61
|
132
|
4.998
|
|
|
|
4.998
|
4.768
|
230
|
|
15
|
Sở Y
tế
|
397.138
|
2.860
|
7.207
|
387.071
|
12.071
|
8.565
|
3.506
|
375.000
|
83.166
|
291.834
|
0
|
I
|
Quản
lý nhà nước
|
17.121
|
190
|
160
|
16.771
|
12.071
|
8.565
|
3.506
|
4.700
|
0
|
4.700
|
0
|
1
|
Văn phòng Sở
|
11.940
|
114
|
160
|
11.666
|
8.666
|
5.260
|
3.406
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
2
|
Chi cục An
toàn VSTP
|
1.944
|
32
|
0
|
1.912
|
1.412
|
1.362
|
50
|
500
|
0
|
500
|
|
3
|
Chi cục Dân
số và KHHGĐ
|
3.237
|
44
|
0
|
3.193
|
1.993
|
1.943
|
50
|
1.200
|
0
|
1.200
|
|
II
|
Sự
nghiệp y tế
|
374.578
|
2.573
|
7.047
|
364.958
|
0
|
0
|
0
|
364.958
|
77.824
|
287.134
|
0
|
A
|
Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng
|
20.647
|
193
|
536
|
19.918
|
0
|
0
|
0
|
19.918
|
15.368
|
4.550
|
0
|
1
|
Bệnh viện
Phú Bình (Khu ĐT Phong)
|
5.378
|
36
|
|
5.342
|
0
|
|
|
5.342
|
2.342
|
3.000
|
|
2
|
Bệnh viện
Tâm thần
|
15.269
|
157
|
536
|
14.576
|
0
|
|
|
14.576
|
13.026
|
1.550
|
|
B
|
Khám chữa
bệnh
|
104.372
|
0
|
0
|
104.372
|
0
|
0
|
0
|
104.372
|
2.782
|
101.590
|
0
|
1
|
Bệnh viện A
|
18.350
|
|
|
18.350
|
|
|
|
18.350
|
|
18.350
|
|
2
|
Bệnh viện C
|
27.600
|
|
|
27.600
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
|
3
|
Bệnh viện
Gang Thép
|
12.600
|
|
|
12.600
|
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
|
4
|
Bệnh viện
Lao và phổi
|
3.746
|
0
|
|
3.746
|
0
|
0
|
0
|
3.746
|
246
|
3.500
|
|
5
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
6
|
Bệnh viện Mắt
|
1.039
|
0
|
|
1.039
|
0
|
0
|
0
|
1.039
|
139
|
900
|
|
7
|
Bệnh viện
ĐD và PHCN
|
2.801
|
0
|
|
2.801
|
0
|
0
|
0
|
2.801
|
161
|
2.640
|
|
8
|
Trung tâm y
tế Sông Công
|
3.398
|
0
|
|
3.398
|
0
|
0
|
0
|
3.398
|
148
|
3.250
|
|
9
|
Trung tâm y
tế TP Thái Nguyên
|
2.729
|
0
|
|
2.729
|
0
|
0
|
0
|
2.729
|
229
|
2.500
|
|
10
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Phú Bình
|
3.400
|
|
|
3.400
|
|
|
|
3.400
|
|
3.400
|
|
11
|
Trung tâm y
tế thị xã Phổ Yên
|
379
|
0
|
|
379
|
0
|
0
|
0
|
379
|
229
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Đại Từ
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
|
3.900
|
|
3.900
|
|
13
|
Trung tâm y
tế huyện Đồng Hỷ
|
11.174
|
0
|
|
11.174
|
0
|
0
|
0
|
11.174
|
1.174
|
10.000
|
|
14
|
Bệnh viện
đa khoa huyện Định Hóa
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
|
3.800
|
|
15
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Lương
|
4.241
|
0
|
|
4.241
|
0
|
0
|
0
|
4.241
|
241
|
4.000
|
|
16
|
Trung tâm y
tế huyện Võ Nhai
|
1.715
|
0
|
|
1.715
|
0
|
0
|
0
|
1.715
|
215
|
1.500
|
|
C
|
Phòng bệnh
|
93.285
|
890
|
776
|
91.619
|
0
|
0
|
0
|
91.619
|
59.674
|
31.945
|
0
|
1
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
34.422
|
278
|
392
|
33.752
|
0
|
0
|
0
|
33.752
|
20.762
|
12.990
|
|
2
|
Trung tâm
Pháp y
|
1.882
|
33
|
0
|
1.849
|
0
|
0
|
0
|
1.849
|
1.849
|
0
|
|
3
|
Trung tâm
Giám định y khoa
|
2.595
|
37
|
300
|
2.258
|
0
|
0
|
0
|
2.258
|
2.258
|
0
|
|
4
|
Trung tâm
Kiểm nghiệm dược
|
4.650
|
46
|
4
|
4.600
|
0
|
0
|
|
4.600
|
2.740
|
1.860
|
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Bình
|
4.016
|
55
|
12
|
3.949
|
0
|
0
|
0
|
3.949
|
3.179
|
770
|
|
6
|
Trung tâm y
tế thị xã Phổ Yên
|
4.816
|
55
|
36
|
4.725
|
0
|
0
|
0
|
4.725
|
3.120
|
1.605
|
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Đại Từ
|
10.406
|
63
|
28
|
10.315
|
0
|
0
|
0
|
10.315
|
4.565
|
5.750
|
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Đồng Hỷ
|
5.070
|
48
|
0
|
5.022
|
0
|
0
|
0
|
5.022
|
3.497
|
1.525
|
|
9
|
Trung tâm y
tế huyện Định Hóa
|
4.958
|
55
|
0
|
4.903
|
0
|
0
|
0
|
4.903
|
3.613
|
1.290
|
|
10
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Lương
|
4.268
|
40
|
0
|
4.228
|
0
|
0
|
0
|
4.228
|
2.913
|
1.315
|
|
11
|
Trung tâm y
tế huyện Võ Nhai
|
4.199
|
40
|
0
|
4.159
|
0
|
0
|
0
|
4.159
|
2.814
|
1.345
|
|
12
|
Trung tâm y
tế TP Sông Công
|
2.906
|
34
|
4
|
2.868
|
0
|
0
|
0
|
2.868
|
1.888
|
980
|
|
13
|
Trung tâm y
tế TP Thái Nguyên
|
6.645
|
68
|
0
|
6.577
|
0
|
0
|
0
|
6.577
|
4.312
|
2.265
|
|
14
|
Bệnh viện
Lao và phổi
|
1.870
|
27
|
|
1.843
|
|
|
|
1.843
|
1.643
|
200
|
|
15
|
Bệnh viện Mắt
|
582
|
11
|
|
571
|
|
|
|
571
|
521
|
50
|
|
D
|
Khối y tế
xã
|
156.274
|
1.490
|
5.735
|
149.049
|
0
|
0
|
0
|
149.049
|
0
|
149.049
|
0
|
1
|
Trung tâm y
tế huyện Đại Từ
|
26.590
|
259
|
1.314
|
25.017
|
0
|
0
|
0
|
25.017
|
|
25.017
|
|
2
|
Trung tâm y
tế huyện Định Hóa
|
20.505
|
194
|
730
|
19.581
|
0
|
0
|
0
|
19.581
|
|
19.581
|
|
3
|
Trung tâm y
tế huyện Đồng Hỷ
|
14.467
|
120
|
460
|
13.887
|
0
|
0
|
0
|
13.887
|
|
13.887
|
|
4
|
Trung tâm y
tế thị xã Phổ Yên
|
18.066
|
150
|
730
|
17.186
|
0
|
0
|
0
|
17.186
|
|
17.186
|
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Bình
|
13.712
|
160
|
756
|
12.796
|
0
|
0
|
0
|
12.796
|
|
12.796
|
|
6
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Lương
|
16.177
|
129
|
584
|
15.464
|
0
|
0
|
0
|
15.464
|
|
15.464
|
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Võ Nhai
|
13.666
|
127
|
438
|
13.101
|
0
|
0
|
0
|
13.101
|
|
13.101
|
|
8
|
Trung tâm y
tế TP Thái Nguyên
|
26.022
|
264
|
438
|
25.320
|
0
|
0
|
0
|
25.320
|
|
25.320
|
|
9
|
Trung tâm
y tế TP Sông Công
|
7.069
|
87
|
285
|
6.697
|
0
|
0
|
0
|
6.697
|
|
6.697
|
|
III
|
Sự
nghiệp Dân số - KKHGĐ
|
5.439
|
97
|
0
|
5.342
|
0
|
0
|
0
|
5.342
|
5.342
|
0
|
0
|
1
|
Trung tâm y
tế TP Thái Nguyên
|
752
|
13
|
|
739
|
0
|
0
|
0
|
739
|
739
|
|
|
2
|
Trung tâm y
tế thị xã Sông công
|
557
|
11
|
|
546
|
0
|
0
|
0
|
546
|
546
|
|
|
3
|
Trung tâm y
tế huyện Định Hóa
|
655
|
11
|
|
644
|
0
|
0
|
0
|
644
|
644
|
|
|
4
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Lương
|
549
|
11
|
|
538
|
0
|
0
|
0
|
538
|
538
|
|
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Võ Nhai
|
625
|
11
|
|
614
|
0
|
0
|
0
|
614
|
614
|
|
|
6
|
Trung tâm y
tế huyện Đại từ
|
420
|
9
|
|
411
|
0
|
0
|
0
|
411
|
411
|
|
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Đồng Hỷ
|
765
|
13
|
|
752
|
0
|
0
|
0
|
752
|
752
|
|
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Bình
|
512
|
9
|
|
503
|
0
|
0
|
0
|
503
|
503
|
|
|
9
|
Trung tâm y
tế thị xã Phổ Yên
|
604
|
9
|
|
595
|
0
|
0
|
0
|
595
|
595
|
|
|
16
|
Sở Lao động
-TB và xã hội
|
143,548
|
822
|
1.098
|
141.628
|
10.663
|
7.931
|
2.732
|
130.965
|
38.100
|
92.865
|
0
|
16.1
|
Quản lý nhà nước
|
10.840
|
177
|
0
|
10.663
|
10.663
|
7.931
|
2.732
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Văn phòng sở
|
9.587
|
151
|
|
9.436
|
9.436
|
6.754
|
2.682
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chi cục
Phòng chống tệ nạn XH
|
1.253
|
26
|
|
1.227
|
1.227
|
1.177
|
50
|
0
|
0
|
0
|
|
16.2
|
Sự nghiệp
|
132.708
|
645
|
1.098
|
130.965
|
0
|
0
|
0
|
130.965
|
38.100
|
92.865
|
0
|
a
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
6.444
|
36
|
0
|
6.408
|
0
|
0
|
0
|
6.408
|
1.889
|
4.519
|
0
|
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
6.444
|
36
|
|
6.408
|
0
|
0
|
0
|
6.408
|
1.889
|
4.519
|
|
b
|
Sự
nghiệp giáo dục và đào tạo
|
30.584
|
148
|
98
|
30.338
|
0
|
0
|
0
|
30.338
|
9.570
|
20.768
|
0
|
|
Trường
Trung cấp DT nội trú
|
16.401
|
118
|
98
|
16.185
|
0
|
0
|
0
|
16.185
|
7.952
|
8.233
|
|
|
Trung tâm Dạy
nghề
|
4.033
|
30
|
|
4.003
|
0
|
|
0
|
4.003
|
1.618
|
2.385
|
|
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Văn phòng sở
|
10.000
|
|
|
10.000
|
0
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
c
|
Sự
nghiệp đảm bảo xã hội
|
79.144
|
392
|
0
|
78.752
|
0
|
0
|
0
|
78.752
|
26.641
|
52.111
|
0
|
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
9.715
|
80
|
0
|
9.635
|
0
|
|
0
|
9.635
|
5.635
|
4.000
|
|
|
Trung tâm Đ
D người có công
|
6.595
|
49
|
|
6.546
|
0
|
|
0
|
6.546
|
2.551
|
3.995
|
|
|
Tr. Tâm
ĐD&PHCN tâm thần kinh
|
17.961
|
131
|
|
17.830
|
0
|
|
0
|
17.830
|
8.630
|
9.200
|
|
|
Cơ sở Tư vấn
và điều trị cai nghiện tự nguyện
|
3.313
|
35
|
0
|
3.278
|
0
|
|
0
|
3.278
|
2.423
|
855
|
|
|
Cơ sở Tư vấn
và điều trị cai nghiện
|
27.032
|
97
|
|
26.935
|
0
|
|
0
|
26.935
|
7.402
|
19.533
|
|
|
Văn phòng sở
|
13.178
|
|
|
13.178
|
0
|
|
|
13.178
|
|
13.178
|
|
|
Chi cục
Phòng chống tệ nạn XH
|
1.350
|
|
|
1.350
|
0
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
e
|
Sự
nghiệp y tế
|
16.536
|
69
|
1.000
|
15.467
|
0
|
0
|
0
|
15.467
|
0
|
15.467
|
0
|
|
Văn phòng sở
|
4.500
|
|
|
4.500
|
0
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
Bệnh viện
Chỉnh hình &PHCN
|
12.036
|
69
|
1.000
|
10.967
|
0
|
|
0
|
10.967
|
|
10.967
|
|
17
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
122.311
|
753
|
198
|
121.360
|
7.836
|
6.989
|
847
|
113.524
|
31.440
|
82.084
|
0
|
17.1
|
Văn phòng
sở
|
8.021
|
155
|
30
|
7.836
|
7.836
|
6.989
|
847
|
0
|
0
|
0
|
|
17.2
|
Trường
Năng khiếu TDTT
|
17.487
|
61
|
|
17.426
|
0
|
0
|
0
|
17.426
|
3.625
|
13.801
|
|
17.3
|
Sự nghiệp
Văn hóa và Du lịch
|
66.659
|
447
|
138
|
66.074
|
0
|
0
|
0
|
66.074
|
23.618
|
42.456
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
30.696
|
|
0
|
30.696
|
0
|
0
|
0
|
30.696
|
|
30.696
|
|
2
|
Trung tâm
PH phim và chiếu bóng
|
1.752
|
23
|
|
1.729
|
0
|
0
|
0
|
1.729
|
1.068
|
661
|
|
3
|
TT Văn hóa - Nghệ
thuật tỉnh
|
13.527
|
176
|
134
|
13.217
|
0
|
0
|
0
|
13.217
|
9.337
|
3.880
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
3.314
|
43
|
4
|
3.267
|
0
|
0
|
0
|
3.267
|
2.092
|
1.175
|
|
5
|
Bảo tàng tỉnh
|
4.985
|
62
|
|
4.923
|
0
|
0
|
0
|
4.923
|
2.893
|
2.030
|
|
6
|
TT thông tin
xúc tiến du lịch
|
3.400
|
35
|
|
3.365
|
0
|
0
|
0
|
3.365
|
1.615
|
1.750
|
|
7
|
Ban Quản lý
DTLS ATK Định Hóa
|
8.985
|
108
|
|
8.877
|
|
|
|
8.877
|
6.613
|
2.264
|
|
17.4
|
Sự
nghiệp thể thao
|
30.144
|
90
|
30
|
30.024
|
0
|
0
|
0
|
30.024
|
4.197
|
25.827
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
|
2.100
|
|
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
2.100
|
|
2.100
|
|
2
|
TT dịch vụ
thi đấu thể thao
|
3.336
|
20
|
30
|
3.286
|
0
|
|
0
|
3.286
|
986
|
2.300
|
|
3
|
TT thể dục
thể thao tỉnh
|
24.708
|
70
|
|
24.638
|
0
|
|
0
|
24.638
|
3.211
|
21.427
|
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
68.661
|
391
|
2.239
|
66.031
|
11.129
|
9.216
|
1.913
|
54.902
|
7.200
|
47.702
|
0
|
1
|
Văn phòng Sở
|
32.287
|
167
|
390
|
31.730
|
9.480
|
7.567
|
1.913
|
22.250
|
|
22.250
|
|
2
|
Chi cục Bảo
vệ Môi trường
|
4.047
|
54
|
324
|
3.669
|
1.649
|
1.649
|
|
2.020
|
|
2.020
|
|
3
|
Văn phòng
đăng ký QSD đất
|
17.920
|
124
|
1.522
|
16.274
|
0
|
|
0
|
16.274
|
4.849
|
11.425
|
|
4
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
1.474
|
16
|
|
1.458
|
0
|
|
0
|
1.458
|
858
|
600
|
|
5
|
Trung tâm
CNTT TN và MT
|
2.346
|
30
|
3
|
2.313
|
0
|
|
0
|
2.313
|
1.493
|
820
|
|
6
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
0
|
100
|
|
100
|
|
7
|
Trung tâm
Quan trắc và CNMT
|
6.487
|
|
|
6.487
|
0
|
|
0
|
6.487
|
|
6.487
|
|
8
|
Trung tâm kỹ
thuật TNMT
|
4.000
|
|
|
4.000
|
0
|
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
|
19
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
23.037
|
144
|
130
|
22.763
|
4.986
|
4.015
|
971
|
17.777
|
1.771
|
16.006
|
0
|
1
|
Văn phòng Sở
|
17.722
|
100
|
30
|
17.592
|
4.986
|
4.015
|
971
|
12.606
|
|
12.606
|
|
|
Tr. Đó:
Sự nghiệp đào tạo
|
200
|
|
|
200
|
0
|
|
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Trung tâm
Công nghệ TT và TT
|
5.315
|
44
|
100
|
5.171
|
0
|
0
|
0
|
5.171
|
1.771
|
3.400
|
|
|
Tr. Đó:
Sự nghiệp đào tạo
|
500
|
|
|
500
|
0
|
|
|
500
|
|
500
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
43.087
|
263
|
0
|
42.824
|
25.164
|
9.688
|
15.476
|
17.660
|
1.322
|
16.338
|
0
|
1
|
Văn phòng sở
Nội vụ
|
18.919
|
103
|
0
|
18.816
|
7.818
|
4.992
|
2.826
|
10.998
|
|
10.998
|
|
|
Tr. đó:
Sự nghiệp KT
|
7.248
|
|
|
7.248
|
0
|
|
|
7.248
|
|
7.248
|
|
|
SN đào tạo
+ cử tuyển
|
3.750
|
|
|
3.750
|
0
|
|
|
3.750
|
|
3.750
|
|
2
|
Ban Thi đua
khen thưởng
|
14.022
|
44
|
0
|
13.978
|
13.978
|
1.678
|
12.300
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Ban Tôn
giáo
|
1.782
|
41
|
0
|
1.741
|
1.741
|
1.391
|
350
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
8.364
|
75
|
0
|
8.289
|
1.627
|
1.627
|
0
|
6.662
|
1.322
|
5.340
|
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
10.822
|
132
|
0
|
10.690
|
10.690
|
7.154
|
3.536
|
0
|
0
|
0
|
|
22
|
Ban Dân
tộc
|
5.733
|
63
|
0
|
5.670
|
5.670
|
2.712
|
2.958
|
0
|
0
|
0
|
|
23
|
Ban QL
các khu công nghiệp
|
42.296
|
154
|
15
|
42.127
|
9.482
|
5.567
|
3.915
|
32.645
|
1.006
|
31.639
|
0
|
1
|
Văn phòng
Ban
|
18.348
|
132
|
0
|
18.216
|
9.482
|
5.567
|
3.915
|
8.734
|
0
|
8.734
|
|
|
Tr. đó:
Sự nghiệp đào tạo
|
734
|
|
|
734
|
0
|
|
|
734
|
|
734
|
|
2
|
Ban QL các
dự án ĐTXD
|
22.805
|
0
|
|
22.805
|
0
|
|
|
22.805
|
0
|
22.805
|
|
3
|
Trung tâm
dạy nghề các khu CNTN
|
1.143
|
22
|
15
|
1.106
|
0
|
|
|
1.106
|
1.006
|
100
|
|
24
|
VP Ban
an toàn giao thông tỉnh
|
3.042
|
9
|
|
3.033
|
433
|
433
|
|
2.600
|
0
|
2.600
|
|
II
|
KHỐI HỘI
ĐOÀN THỂ
|
80.692
|
475
|
0
|
80.217
|
30.224
|
17.008
|
13.216
|
19.993
|
5.905
|
14.088
|
30.000
|
1
|
Ủy ban Mặt
trận tổ quốc tỉnh
|
7.368
|
72
|
|
7.296
|
7.296
|
3.796
|
3.500
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn
Thanh niên CS HCM
|
6.269
|
79
|
|
6.190
|
6.190
|
3.436
|
2.754
|
|
|
|
|
3
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
8.242
|
89
|
|
8.153
|
8.153
|
4.353
|
3.800
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
6.510
|
70
|
|
6.440
|
6.440
|
3.704
|
2.736
|
|
|
|
|
5
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
2.180
|
35
|
|
2.145
|
2.145
|
1.719
|
426
|
|
|
|
|
6
|
Liên minh
các hợp tác xã
|
5.878
|
33
|
|
5.845
|
|
|
|
5.845
|
1.685
|
4.160
|
|
|
Văn
phòng
|
5.485
|
28
|
|
5.457
|
|
|
|
5.457
|
1.417
|
4.040
|
|
|
Quỹ Hợp
tác xã
|
393
|
5
|
|
388
|
|
|
|
388
|
268
|
120
|
|
7
|
Liên hiệp
các hội KHKT tỉnh
|
1.537
|
8
|
|
1.529
|
|
|
|
1.529
|
|
1.529
|
|
8
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
430
|
|
|
430
|
|
|
|
430
|
|
430
|
|
9
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
3.428
|
22
|
|
3.406
|
|
|
|
3.406
|
1.061
|
2.345
|
|
10
|
Hội Nhà báo
|
1.931
|
16
|
|
1.915
|
|
|
|
1.915
|
787
|
1.128
|
|
11
|
Hội Luật
gia
|
169
|
0
|
|
169
|
|
|
|
169
|
|
169
|
|
12
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.775
|
23
|
|
1.752
|
|
|
|
1.752
|
1.052
|
700
|
|
13
|
Hội Người
cao tuổi
|
296
|
0
|
|
296
|
|
|
|
296
|
|
296
|
|
14
|
Hội Người
mù
|
424
|
0
|
|
424
|
|
|
|
424
|
|
424
|
|
15
|
Hội Đông y
|
1.588
|
28
|
|
1.560
|
|
|
|
1.560
|
1.320
|
240
|
|
|
Văn
phòng Hội
|
1.318
|
21
|
|
1.297
|
|
|
|
1.297
|
1.057
|
240
|
|
|
Trung
tâm thừa kế UD YDHCT
|
270
|
7
|
|
263
|
|
|
|
263
|
263
|
|
|
16
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam
|
383
|
|
|
383
|
|
|
|
383
|
|
383
|
|
17
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
18
|
Hội Bảo trợ
người TT & TE
|
246
|
|
|
246
|
|
|
|
246
|
|
246
|
|
19
|
Hội Khuyến
học
|
303
|
|
|
303
|
|
|
|
303
|
|
303
|
|
20
|
Hội Hữu nghị
Việt lào
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
|
21
|
Hội Làm vườn
|
365
|
|
|
365
|
|
|
|
365
|
|
365
|
|
22
|
Ủy ban Đoàn
kết công giáo
|
320
|
|
|
320
|
|
|
|
320
|
|
320
|
|
23
|
Hỗ trợ các
hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
III
|
ĐƠN VỊ
THUỘC TỈNH ỦY
|
149.104
|
666
|
0
|
148.438
|
117.014
|
34.384
|
82.630
|
31.424
|
15.426
|
15.998
|
0
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
111.620
|
526
|
0
|
111.094
|
111.094
|
31.174
|
79.920
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Báo Thái
nguyên
|
17.682
|
64
|
0
|
17.618
|
0
|
0
|
0
|
17.618
|
13.731
|
3.887
|
|
3
|
Đảng ủy Khối
các cơ quan tỉnh
|
5.972
|
52
|
0
|
5.920
|
5.920
|
3.210
|
2.710
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Ban Bảo vệ sức
khỏe
|
13.830
|
24
|
0
|
13.806
|
0
|
0
|
0
|
13.806
|
1.695
|
12.111
|
|
IV
|
CÁC ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC
|
1.009.701
|
3.466
|
3.742
|
1.002.493
|
180.000
|
0
|
180.000
|
797.343
|
115.053
|
682.290
|
25.150
|
1
|
Nhà khách
Văn phòng UBND tỉnh
|
1.583
|
18
|
0
|
1.565
|
0
|
0
|
0
|
1.565
|
765
|
800
|
|
2
|
Trung tâm
Thông tin
|
5.424
|
43
|
0
|
5.381
|
0
|
0
|
0
|
5.381
|
2.155
|
3.226
|
|
3
|
Đài Phát
thanh và truyền hình
|
56.906
|
204
|
360
|
56.342
|
0
|
0
|
0
|
56.342
|
26.957
|
29.385
|
|
4
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
13.475
|
98
|
0
|
13.377
|
0
|
0
|
0
|
13.377
|
9.187
|
4.190
|
|
5
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
29.580
|
115
|
|
29.465
|
0
|
0
|
0
|
29.465
|
16.003
|
13.462
|
|
6
|
Trường Cao
đẳng Kinh tế Tài chính
|
60.597
|
1.835
|
560
|
58.202
|
0
|
0
|
0
|
58.202
|
33.491
|
24.711
|
|
7
|
Trường cao
đẳng Y tế
|
36.328
|
1.153
|
2.822
|
32.353
|
0
|
0
|
0
|
32.353
|
26.495
|
5.858
|
|
8
|
Quỹ Phát
triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
2.000
|
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
|
9
|
Công an tỉnh
|
19.743
|
|
|
19.743
|
0
|
|
0
|
19.743
|
0
|
19.743
|
|
|
Tr. Đó:
Kp đào tạo bồi dưỡng
|
1.000
|
|
|
1.000
|
0
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
10
|
Hiệp hội
làng nghề
|
750
|
|
|
750
|
0
|
|
0
|
750
|
0
|
750
|
|
11
|
Ban chỉ huy
PCTT và TKCN
|
1.608
|
|
|
1.608
|
0
|
|
0
|
1.608
|
|
1.608
|
|
12
|
Trung tâm
BTXH Hường Hà Nguyệt
|
100
|
|
|
100
|
0
|
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Tiểu ban
QLQH dự án Sông Cầu
|
150
|
|
|
150
|
0
|
|
|
150
|
|
150
|
|
14
|
Chi nhánh
CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn
|
190
|
|
|
190
|
0
|
|
|
190
|
|
190
|
|
15
|
Trung tâm
ĐK xe cơ giới 20-03D
|
200
|
|
|
200
|
0
|
|
|
200
|
|
200
|
|
16
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
65.000
|
|
|
65.000
|
0
|
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
17
|
Hỗ trợ 1 số
đơn vị khác
|
25.150
|
0
|
0
|
25.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.150
|
|
- Đối
ứng dự án
|
20.000
|
|
|
20.000
|
0
|
|
|
0
|
|
|
20.000
|
|
- Mở rộng
mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)
|
900
|
|
|
900
|
0
|
|
|
0
|
|
|
900
|
|
- Viện
Kiểm sát ND tỉnh
|
300
|
|
|
300
|
0
|
|
|
0
|
|
|
300
|
|
- Tòa án
tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
0
|
|
|
0
|
|
|
200
|
|
- Cục
Thi hành án tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
0
|
|
|
0
|
|
|
200
|
|
- Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
0
|
|
|
0
|
|
|
200
|
|
- Công đoàn
Viên chức tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
0
|
|
|
0
|
|
|
50
|
|
- Công
ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống
số đề)
|
300
|
|
|
300
|
0
|
|
|
0
|
|
|
300
|
|
- Công
ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
|
0
|
|
|
3.000
|
18
|
Kinh phí trợ cước
trợ giá
|
35.000
|
|
|
35.000
|
0
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
19
|
Cấp bù thủy
lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi
|
108.000
|
|
|
108.000
|
0
|
|
|
108.000
|
|
108.000
|
|
20
|
Kinh phí
quy hoạch đề án, dự án
|
140.000
|
|
|
140.000
|
0
|
|
|
140.000
|
|
140.000
|
|
21
|
Kinh phí thực
hiện các chế độ ngành giáo dục
|
197.917
|
|
|
197.917
|
0
|
|
|
197.917
|
|
197.917
|
|
22
|
Kinh phí
mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
0
|
|
|
|
23
|
Kinh phí Đại
hội Đảng
|
60.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
0
|
|
|
|
24
|
Kinh phí tổ
chức các chương trình, ngày lễ lớn
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
0
|
|
|
|
25
|
Kinh phí
nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND
|
50.000
|
|
|
50.000
|
20.000
|
|
20.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
V
|
BẢO HIỂM
Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
|
382.973
|
|
|
382.973
|
0
|
|
|
382.973
|
|
382.973
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ và hoạt động thường
xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết
39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2019;
- Một số khoản chi chưa phân bổ đến đơn vị cấp 2 hoặc trong năm có thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn
vị trực thuộc, điều chỉnh kinh phí tự chủ sang không tự chủ, từ
thường xuyên sang không thường xuyên (hoặc ngược lại), được thực hiện theo đúng
quy định của Điều 53- Luật NSNN: giao cho đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh cho
các đơn vị trực thuộc trong phạm vi tổng mức và chi tiết từng lĩnh vực chi. Sau
khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính
cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện.
- Sở Nông nghiệp PTNT: Đã bố trí kinh
phí thực hiện phương án SXNN 2020 cho các đơn vị thuộc Sở; KP thực hiện đề án mỗi
xã phường 1 SP 1,3 tỷ, chưa bao gồm kinh phí mua hóa chất, vác xin theo kế hoạch
khử trùng tiêu độc và tiêm phòng hàng năm
- Sở Kế hoạch và Đầu tư đã bao gồm
chương trình hồ sơ quản lý đăng ký kinh doanh
- Sở Khoa học và Công nghệ: đã bao gồm
kinh phí hoàn trả kinh phí tạm ứng cho Quỹ Khoa học công nghệ năm 2019 là 8 tỷ
đồng
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch đã
bao gồm KP đăng cai chương trình qua miền di sản 4 tỷ; kinh phí chế độ cho VĐV,
huấn luyện viên tăng theo Nghị quyết HĐND, trả nợ quy hoạch ATK 1 tỷ; trả nợ sửa
chữa nhà trưng bày ATK; Đề án bảo tồn ...
- Sở Giao thông vận tải: Đã bao gồm
kinh phí duy tu giao thông miền núi
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
Đã bao gồm kinh phí chi mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến, BH y tế
CCB; chế độ cho người cai nghiện tự nguyện, chế độ chính sách của các đối tượng
cai nghiện, đối tượng bảo trợ XH, đối tượng tâm thần; Kinh phí chúc thọ, mừng
thọ người cao tuổi...
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Đã bố trí
kinh phí thực hiện chế độ chính sách của các đơn vị thuộc Sở quản lý; kinh phí
đổi mới sách GK lớp 1; hội khỏe Phù Đổng, thi THPT Quốc gia, kinh phí mua thiết
bị cho giáo dục mầm non
- Sở Công Thương: Đã bố trí kinh phí
trả nợ đề án 2016 trở về trước 2.8 tỷ
- Sở Thông tin và Truyền thông: Đã
bao gồm kinh phí thực hiện dự án XD giải pháp an toàn thông tin cho hệ thống
CNTT 3,5 tỷ.
- Sở Nội vụ đã bao gồm thực hiện đề
án 513, thực hiện chương trình CCHC của tỉnh, thuê văn phòng (Sở và các đơn vị
trực thuộc), thuê kho TT lưu trữ, thuê bảo vệ, dự án chỉnh lý tài liệu...
- Hội Phụ nữ đã bao gồm kinh phí thực
hiện đề án 01,404,388,389
- Văn phòng Tỉnh ủy: đã bao gồm thực
hiện các đề án (Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra, Ban Nội chính); kinh phí khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ,
mua báo, thực hiện thăm hỏi CĐ CS; Kinh phí kỷ niệm năm chẵn
của các Ban Đảng, Kinh phí HĐ ban chỉ đạo 38.
- Trường Cao đẳng Sư phạm: Đã bao gồm
kinh phí cho bộ máy của Trường mầm non 4 tỷ (nguồn không thường xuyên)
- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí
tuyên truyền biển đảo, kinh phí thực hiện đề án phòng cháy chữa cháy, trang phục
Công an xã
PHỤ LỤC SỐ 12.2
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2019 chuyển
sang
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện,thành phố, thị xã
|
Trong đó
|
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn CCTL
|
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi SN GD - ĐT
|
Dự phòng NS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
3.458.277
|
3.306.990
|
236.587
|
70.000
|
3.566.931
|
2.819.720
|
747.211
|
7.180.508
|
182.912
|
1.496.850
|
2.814.383
|
115.340
|
139.009
|
1
|
TP Thái
Nguyên
|
2.137.700
|
2.040.450
|
141.783
|
18.200
|
152.481
|
93.925
|
58.556
|
2.352.914
|
132.450
|
1.105.350
|
508.797
|
33.800
|
36.100
|
2
|
TP Sông
Công
|
263.300
|
253.380
|
30.291
|
|
150.358
|
128.100
|
22.258
|
434.029
|
14.858
|
92.000
|
142.931
|
7.500
|
12.687
|
3
|
Thị xã Phổ
Yên
|
508.370
|
496.370
|
64.513
|
5.000
|
333.207
|
288.902
|
44.305
|
899.090
|
35.604
|
174.000
|
318.378
|
16.680
|
19.139
|
4
|
Huyện Định
Hóa
|
53.280
|
51.180
|
|
|
563.418
|
450.412
|
113.006
|
614.598
|
|
4.050
|
322.034
|
10.150
|
11.992
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
156.127
|
151.110
|
|
17.500
|
627.633
|
489.742
|
137.891
|
796.243
|
|
48.000
|
383.589
|
11.850
|
13.665
|
6
|
Huyện Phú
Lương
|
69.950
|
66.720
|
|
3.400
|
392.507
|
299.127
|
93.380
|
462.627
|
|
6.300
|
251.491
|
7.880
|
9.937
|
7
|
Huyện Phú
Bình
|
106.700
|
94.200
|
|
|
479.531
|
389.477
|
90.054
|
573.731
|
|
22.500
|
304.661
|
9.920
|
12.895
|
8
|
Huyện Võ
Nhai
|
49.200
|
46.930
|
|
7.000
|
467.782
|
365.252
|
102.530
|
521.712
|
|
6.650
|
312.841
|
8.260
|
11.315
|
9
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
113.650
|
106.650
|
|
18.900
|
400.014
|
314.783
|
85.231
|
525.564
|
|
38.000
|
269.661
|
9.300
|
11.279
|
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao
gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm
non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi
đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục
và đào tạo.
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng
sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019
chuyển sang là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do
thực hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50%
dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp
tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết
số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động
của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.
- Hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi
thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại
thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa
phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ
tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số
05/CT-TTg ngày 04/4/2013. để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá
quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện
các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày
14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.