UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2013/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai; Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ
Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng
giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về giá đất
năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 267/TTr-TNMT ngày 11/11/2013 về việc đề
nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và
giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Giá đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (chi tiết có
các biểu kèm theo):
- Biểu số 01/GĐ-CHN: Bảng giá đất
trồng cây hàng năm;
- Biểu số 02/GĐ-CLN: Bảng giá đất
trồng cây lâu năm;
- Biểu số 03/GĐ-RSX: Bảng giá đất
trồng rừng sản xuất;
- Biểu số 04/GĐ-NTS: Bảng giá đất
nuôi trồng thuỷ sản;
b) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc
giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất
liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
c) Giá đất nông nghiệp khác: Được
xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất
nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề)
đã được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Giá đất ở:
- Giá đất ở nông thôn các vị trí
ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối
giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch (chi tiết có các Biểu
số: 05/VTGT-TPTQ; 05/VTGT-NH; 05/VTGT-LB; 05/VTGT-CH; 05/VTGT-HY; 05/VTGT-YS;
05/VTGT-SD kèm theo).
- Giá đất ở nông thôn các vị trí
còn lại (chi tiết có các biểu số: 06/ONT-TPTQ; 06/ONT-NH; 06/ONT-LB;
06/ONT-CH; 06/ONT-HY; 06/ONT-YS; 06/ONT-SD kèm theo).
- Giá đất ở đô thị tại địa bàn các
huyện và thành phố Tuyên Quang (chi tiết có các biểu số: 07/OĐT-TPTQ;
07/OĐT-H kèm theo).
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ven trục đường
giao thông chính; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn các
vị trí còn lại; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm
b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; giá đất phi nông nghiệp khác (bao
gồm: đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh
doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động;
đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các
hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn
nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí
nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; xây dựng cơ sở ươm tạo giống, con giống;
đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định như
sau:
- Tại địa bàn thành phố Tuyên
Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận
gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản
2 Điều này.
- Tại địa bàn các huyện: Lâm Bình,
Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở
liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền
kề) đã được quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
c) Giá đất xây dựng trụ sở cơ
quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng
nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác
văn hoá nghệ thuật): Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc
tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm
a khoản 2 Điều này.
d) Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa:
Được xác định bằng 100% giá của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất liền kề.
đ) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản: Được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực
và vị trí theo phân loại đất.
- Sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai
thác thủy sản được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng
lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
3. Nhóm đất chưa sử dụng
a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được
xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề hoặc tại vùng
lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề).
b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng,
núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có
vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất trồng rừng sản
xuất liền kề).
4. Đối
với những diện tích đất chưa được phân loại vị trí, khu vực, loại đường phố thì
giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất
cùng loại tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề)
theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 2. Giá các loại đất quy định
tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách quy định tại điểm
a, b, c, d, e, g khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 1
Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày
22/12/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện,
thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Báo
- Bộ Tài chính; cáo)
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Ban Kinh tế NS - HĐND tỉnh;
- Như Điều 4; (Thi hành)
- Sở Tư pháp; (để kiểm tra)
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- Phòng tin học và Công báo;
- Báo Tuyên Quang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chuyên viên ĐC;
- Lưu: VT (Tính).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Chẩu Văn Lâm
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
Số TT
|
Khu vực
|
Huyện,
Thành phố
|
Xã, phường,
thị trấn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
KHU VỰC I: 36 xã,
thị trấn
|
|
|
|
05 xã, thị trấn
|
Huyện Chiêm Hoá
|
|
1
|
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
2
|
|
|
Phúc Thịnh
|
3
|
|
|
Hòa Phú
|
4
|
|
|
Trung Hòa
|
5
|
|
|
Yên Nguyên
|
|
01 thị trấn
|
Huyện Na Hang
|
|
6
|
|
|
Thị trấn Na Hang
|
|
03 xã, thị trấn
|
Huyện Hàm Yên
|
|
7
|
|
|
Thị trấn Tân Yên
|
8
|
|
|
Thái Hoà
|
9
|
|
|
Đức Ninh
|
|
04 xã, thị trấn
|
Huyện Yên Sơn
|
|
10
|
|
|
Thị trấn Tân Bình
|
11
|
|
|
Trung Môn
|
12
|
|
|
Kim Phú
|
13
|
|
|
Thái Bình
|
|
10 xã, Thị trấn
|
Huyện Sơn Dương
|
|
14
|
|
|
Thị trấn Sơn Dương
|
15
|
|
|
Hồng Lạc
|
16
|
|
|
Thượng Ấm
|
17
|
|
|
Hào Phú
|
18
|
|
|
Cấp Tiến
|
19
|
|
|
Sầm Dương
|
20
|
|
|
Hợp Thành
|
21
|
|
|
Ninh Lai
|
22
|
|
|
Phú Lương
|
23
|
|
|
Tú Thịnh
|
|
13 xã, phường
|
T. phố Tuyên Quang
|
|
24
|
|
|
Phường Phan Thiết
|
25
|
|
|
Phường Tân Quang
|
26
|
|
|
Phường Minh Xuân
|
27
|
|
|
Phường Ỷ La
|
28
|
|
|
Phường Tân Hà
|
29
|
|
|
Phường Nông Tiến
|
30
|
|
|
Phường Hưng Thành
|
31
|
|
|
Xã Tràng Đà
|
32
|
|
|
Xã An Tường
|
33
|
|
|
Xã Thái Long
|
34
|
|
|
Xã Đội Cấn
|
35
|
|
|
Xã Lưỡng Vượng
|
36
|
|
|
Xã An Khang
|
|
KHU VỰC II: 49 xã
|
|
|
|
07 xã
|
Huyện Chiêm Hoá
|
|
2
|
|
|
Xuân Quang
|
2
|
|
|
Hoà An
|
3
|
|
|
Hùng Mỹ
|
4
|
|
|
Nhân Lý
|
5
|
|
|
Tân Thịnh
|
6
|
|
|
Vinh Quang
|
7
|
|
|
Ngọc Hội
|
|
01 xã
|
Huyện Lâm Bình
|
|
8
|
|
|
Thổ Bình
|
|
02 xã
|
Huyện Na Hang
|
|
9
|
|
|
Thanh Tương
|
10
|
|
|
Năng Khả
|
|
07 xã
|
Huyện Hàm Yên
|
|
11
|
|
|
Bằng Cốc
|
12
|
|
|
Bình Xa
|
13
|
|
|
Nhân Mục
|
14
|
|
|
Phù Lưu
|
15
|
|
|
Thái Sơn
|
16
|
|
|
Minh Dân
|
17
|
|
|
Yên Phú
|
|
16 xã
|
Huyện Yên Sơn
|
|
18
|
|
|
Hoàng Khai
|
19
|
|
|
Đội Bình
|
20
|
|
|
Mỹ Bằng
|
21
|
|
|
Phú Lâm
|
22
|
|
|
Thắng Quân
|
23
|
|
|
Tân Long
|
24
|
|
|
Nhữ Khê
|
25
|
|
|
Nhữ Hán
|
26
|
|
|
Chân Sơn
|
27
|
|
|
Tứ Quận
|
28
|
|
|
Chiêu Yên
|
29
|
|
|
Phúc Ninh
|
30
|
|
|
Lực Hành
|
31
|
|
|
Xuân Vân
|
32
|
|
|
Tiến Bộ
|
33
|
|
|
Tân Tiến
|
|
16 xã
|
Huyện Sơn Dương
|
|
34
|
|
|
Phúc Ứng
|
35
|
|
|
Thiện Kế
|
36
|
|
|
Tam Đa
|
37
|
|
|
Văn Phú
|
38
|
|
|
Chi Thiết
|
39
|
|
|
Vân Sơn
|
40
|
|
|
Đông Lợi
|
41
|
|
|
Hợp Hoà
|
42
|
|
|
Tuân Lộ
|
43
|
|
|
Tân Trào
|
44
|
|
|
Vĩnh Lợi
|
45
|
|
|
Quyết Thắng
|
46
|
|
|
Sơn Nam
|
47
|
|
|
Đại Phú
|
48
|
|
|
Đông Thọ
|
49
|
|
|
Kháng Nhật
|
III
|
KHU VỰC III: 56 xã
|
|
|
|
14 xã
|
Huyện Chiêm Hoá
|
|
1
|
|
|
Linh Phú
|
2
|
|
|
Kim Bình
|
3
|
|
|
Hà Lang
|
4
|
|
|
Trung Hà
|
5
|
|
|
Phú Bình
|
6
|
|
|
Kiên Đài
|
7
|
|
|
Tri Phú
|
8
|
|
|
Bình Nhân
|
9
|
|
|
Bình Phú
|
10
|
|
|
Minh Quang
|
11
|
|
|
Phúc Sơn
|
12
|
|
|
Tân An
|
13
|
|
|
Tân Mỹ
|
14
|
|
|
Yên Lập
|
|
07 xã
|
Huyện Lâm Bình
|
|
15
|
|
|
Hồng Quang
|
16
|
|
|
Bình An
|
17
|
|
|
Xuân Lập
|
18
|
|
|
Thượng Lâm
|
19
|
|
|
Khuôn Hà
|
20
|
|
|
Lăng Can
|
21
|
|
|
Phúc Yên
|
|
09 xã
|
Huyện Na Hang
|
|
22
|
|
|
Côn Lôn
|
23
|
|
|
Đà Vị
|
24
|
|
|
Hồng Thái
|
25
|
|
|
Khâu Tinh
|
26
|
|
|
Sơn Phú
|
27
|
|
|
Sinh Long
|
28
|
|
|
Thượng Nông
|
29
|
|
|
Thượng Giáp
|
30
|
|
|
Yên Hoa
|
|
08 xã
|
Huyện Hàm Yên
|
|
31
|
|
|
Bạch Xa
|
32
|
|
|
Minh Hương
|
33
|
|
|
Yên Thuận
|
34
|
|
|
Minh Khương
|
35
|
|
|
Thành Long
|
36
|
|
|
Tân Thành
|
37
|
|
|
Yên Lâm
|
38
|
|
|
Hùng Đức
|
|
11 xã
|
Huyện Yên Sơn
|
|
39
|
|
|
Trung Sơn
|
40
|
|
|
Đạo Viện
|
41
|
|
|
Phú Thịnh
|
42
|
|
|
Công Đa
|
43
|
|
|
Trung Minh
|
44
|
|
|
Hùng Lợi
|
45
|
|
|
Kiến Thiết
|
46
|
|
|
Kim Quan
|
47
|
|
|
Quý Quân
|
48
|
|
|
Lang Quán
|
49
|
|
|
Trung Trực
|
|
07 xã
|
Huyện Sơn Dương
|
|
50
|
|
|
Trung Yên
|
51
|
|
|
Thanh Phát
|
52
|
|
|
Lâm Xuyên
|
53
|
|
|
Minh Thanh
|
54
|
|
|
Đồng Quý
|
55
|
|
|
Bình Yên
|
56
|
|
|
Lương Thiện
|
Biểu số 01/GĐ-CHN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu
(đồng/m2)
|
Giá tối đa
(đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
1.000
|
71.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
38.400
|
35.600
|
33.600
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
32.600
|
29.600
|
28.100
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
26.800
|
24.400
|
22.600
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
21.000
|
18.800
|
17.100
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
14.500
|
12.700
|
10.900
|
Biểu số 02/GĐ-CLN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu
(đồng/m2)
|
Giá tối đa
(đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
800
|
68.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
22.500
|
20.700
|
19.300
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
19.500
|
17.800
|
16.300
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
16.500
|
14.900
|
13.300
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
13.500
|
12.000
|
10.200
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
10.300
|
8.700
|
6.800
|
Biểu số 03/GĐ-RSX
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu
(đồng/m2)
|
Giá tối đa
(đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
500
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
10.900
|
10.000
|
9.100
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
9.600
|
8.800
|
8.100
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
8.300
|
7.600
|
7.100
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
7.000
|
6.400
|
6.100
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
5.600
|
5.200
|
4.800
|
Biểu số 04/GĐ-NTS
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Vị trí đất
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/ NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu
(đồng/m2)
|
Giá tối đa
(đồng/m2)
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
|
|
500
|
36.000
|
|
|
|
1
|
Vị trí 1
|
|
|
27.500
|
24.400
|
21.300
|
2
|
Vị trí 2
|
|
|
23.900
|
21.100
|
18.300
|
3
|
Vị trí 3
|
|
|
20.300
|
17.800
|
15.300
|
4
|
Vị trí 4
|
|
|
16.700
|
14.500
|
12.300
|
5
|
Vị trí 5
|
|
|
12.600
|
10.800
|
8.800
|
Biểu số 05/VTGT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (Tuyên Quang
đi Yên Bái)
|
|
|
- Ven đường Lê Đại
Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37
|
2.000.000
|
|
- Ven đường QLộ 37 đoạn
từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang
|
2.000.000
|
2
|
Quốc lộ số 2 (Tuyên
Quang đi Hà Nội):
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Thuận
đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang (UBND huyện Yên Sơn cũ)
|
4.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp cổng
UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù
|
3.000.000
|
|
- Từ cầu Bình Trù đến
km 6
|
2.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 6 đến
km 9
|
1.200.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 9 đến
km 11
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 11
đến km 14 + 500
|
1.200.000
|
3
|
Đoạn từ km 130 Quốc lộ số
2 đi Bình Ca (Quốc lộ 13A cũ)
|
|
|
- Từ ngã ba giao với
Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca với khoảng cách 300 m (đến giáp nhà bà Hoan)
|
600.000
|
|
- Từ nhà bà Hoan đến
hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng)
|
300.000
|
|
- Từ giáp dốc Võng đến
giáp nhà văn hoá thôn Phúc Lộc B, xã An Khang
|
250.000
|
|
- Từ nhà văn hoá thôn
Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca
|
200.000
|
4
|
Quốc lộ 2C (Đường
Kim Bình - đường ĐT 185 cũ)
|
|
|
Đoạn từ cầu bê tông
Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà
|
600.000
|
II
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH
LỘ:
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ ĐT
186
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 2 đến
đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa)
|
666.000
|
|
- Từ Ngã ba giao với
Q. lộ 2 đến hết địa phận xã Đội Cấn
|
180.000
|
|
- Đoạn từ Cổng trường
cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn
|
200.000
|
III
|
Đất ở vị trí ven
khu công nghiệp:
|
|
|
- Khu vực Nhà máy Xi măng
Tuyên Quang
|
400.000
|
|
- Đường nội bộ khu công
nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà
ông Bàn Văn Thông.
|
400.000
|
Biểu số: 05/VTGT-NH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
I
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ SỐ 279
|
|
1
|
Xã Năng Khả
|
|
|
- Toàn bộ thửa đất có mặt
tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã
ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo (giáp thị trấn Na Hang); đoạn từ trạm bảo
vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo.
|
120.000
|
|
- Toàn bộ các thửa đất tiếp
giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy,
Nà Chao.
|
80.000
|
2
|
Xã Đà Vị
|
|
|
- Từ ngã ba giáp UBND xã Đà
Vị đến ngã ba xã Hồng Thái.
|
120.000
|
|
- Từ ngã ba xã Hồng Thái đến
hết đất thôn Nà Pin.
|
80.000
|
II
|
ĐƯỜNG ĐT 190 (NA HANG -
THƯỢNG GIÁP)
|
|
1
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
Đất ở tiếp giáp trục đường
ĐT 190 đi qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn
|
80.000
|
2
|
Xã Đà Vị
|
|
|
- Đất ở tiếp giáp trục đường
ĐT 190 đi qua thôn Bản Lục.
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường đoạn
từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên
Hoa.
|
80.000
|
3
|
Xã Yên Hoa
|
|
|
Toàn bộ các thửa đất ở ven
đường ĐT190 đoạn tiếp giáp xã Đà Vị đến hết địa phận xã Yên Hoa (tiếp giáp xã
Thượng Nông)
|
80.000
|
4
|
Xã Thượng Nông
|
|
|
Toàn bộ các thửa đất ở ven
đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Yên Hoa đến hết địa phận xã Thượng Nông (tiếp
giáp xã Thượng Giáp)
|
80.000
|
5
|
Xã Thượng Giáp
|
|
|
Các thửa đất ở ven đường
ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp
giáp tỉnh Hà Giang)
|
80.000
|
III
|
ĐƯỜNG HUYỆN (tuyến Na
Hang - Xuân Lập)
|
|
|
Xã Năng Khả
|
|
|
- Đất liền cạnh đường
từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ).
|
60.000
|
IV
|
ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG
MẠI
|
|
|
- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu
mới đến giáp đất UBND xã Đà Vị.
|
120.000
|
|
- Chợ Yên Hoa: Khu trung
tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến
hết khu tái định cư.
|
120.000
|
Biểu số: 05/VTGT-LB
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
I
|
QUỐC LỘ 279 (đoạn qua xã
Hồng Quang)
|
|
|
- Từ giáp xã Minh
Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông)
|
160.000
|
|
- Từ giáp đất hộ Ma
Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông)
|
140.000
|
|
- Từ giáp đất hộ ông
Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp -
huyện Bắc Quang - Hà Giang
|
120.000
|
II
|
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT188)
|
|
1
|
Xã Thổ Bình
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Minh Quang đến hết đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú.
|
90.000
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp đất
nhà ông Oóng thôn Bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An
|
120.000
|
2
|
Xã Bình An
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ
Bình đến cầu Khuổi Chướn
|
90.000
|
|
- Đoạn từ cầu Khuổi
Chướn đến điểm bưu điện xã
|
120.000
|
|
- Đoạn từ giáp điểm
bưu điện xã đến hết địa phận xã
|
90.000
|
3
|
Xã Lăng Can
|
|
|
- Đất khu trung tâm huyện lỵ
Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185, qua khu
tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển).
|
300.000
|
|
- Đất ở liền cạnh đường từ
đập tràn Bản Khiển đến Đèo Khau Lắc.
|
210.000
|
|
- Đất liền cạnh đường: Đoạn
từ ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh
đèo Kéo Quân) đến Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai
Che)
|
180.000
|
|
- Đất liền cạnh đường đoạn
từ Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) theo hướng đi
xã Xuân Lập đến hết địa phận xã Lăng Can.
|
150.000
|
4
|
Xã Xuân Lập
|
|
|
- Đất liền cạnh đường Từ
nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà (Nà Co)
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường từ tiếp
giáp nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng.
|
60.000
|
III
|
ĐƯỜNG TỈNH ĐT 185 (Thượng
Lâm – Phúc Yên)
|
|
1
|
Xã Thượng Lâm
|
|
|
- Đất liền cạnh đường
từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản,
Nà Liềm).
|
120.000
|
|
- Toàn bộ các thửa đất
tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà
và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông).
|
120.000
|
2
|
Xã Khuôn Hà
|
|
|
- Đất ở liền cạnh đường:
Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn,
thôn Nà Thom.
|
120.000
|
|
- Đất ở liền cạnh đường:
Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu.
|
80.000
|
|
- Đất ở liền cạnh đường:
Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò.
|
80.000
|
|
- Đất ở liền cạnh đường
đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm;
Lung May; Nà Muông).
|
80.000
|
3
|
Xã Lăng Can
|
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ chân Đèo Nàng (giáp xã Khuôn Hà) đến đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông
Hoàng Văn Điện, thôn Nặm Đíp)
|
180.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện) đến khu Đán
Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp)
|
240.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ khu Đán Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp) đến ngã 3 đường
giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân).
|
300.000
|
4
|
Xã Phúc Yên
|
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng.
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng.
|
80.000
|
|
- Đất liền cạnh đường:
Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ.
|
80.000
|
|
Đất ở liền cạnh đường: Đoạn
từ ngã 3 (đỉnh đèo Kéo Quân) đường đi xã Phúc Yên đến hết địa phận xã
Lăng Can
|
150.000
|
IV
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI,
HÀNH CHÍNH
|
|
|
- Chợ Thượng Lâm: Khu vực
tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.
|
150.000
|
|
- Chợ Lăng Can: Đất ở
tại khu Bó Bốc và khu Nà Ngoạng thôn Nà Khà
|
240.000
|
Biểu số: 05/VTGT-CH
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
I
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 279
|
|
|
1
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ
|
160.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp suối
Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han
|
140.000
|
|
|
- Từ giáp cây đa thôn
Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn
|
120.000
|
|
|
- Từ thôn Bản Đồn đến
hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang
|
90.000
|
|
2
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Minh Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề
thôn Bản Câm
|
160.000
|
|
|
- Đoạn giáp đất nhà
ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (km 135+500)
|
140.000
|
|
|
- Đoạn từ chân Đèo đá
(km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang.
|
140.000
|
|
II
|
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 2C
|
|
|
1
|
TUYẾN KIM BÌNH - TRUNG
HOÀ (ĐT185 CŨ)
|
|
|
1.1
|
XÃ KIM BÌNH
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo)
|
400.000
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim
Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn.
|
210.000
|
|
1.2
|
XÃ VINH QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã
Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh.
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học
số 1 (thôn An Ninh).
|
350.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình.
|
300.000
|
|
1.3
|
XÃ TRUNG HOÀ
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn
Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang.
|
200.000
|
|
2
|
TUYẾN NGỌC HỘI - YÊN LẬP
(ĐT 190 CŨ)
|
|
|
2.1
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận
thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang).
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc).
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ cầu Vật
Nhèo đến giáp đất hộ ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè).
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đồng
Văn Mới (thôn Nà Tè) đến cột mốc km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang.
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ cột mốc km7
đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng.
|
150.000
|
|
|
- Từ giáp đường rẽ đi
Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng.
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ đền Đầm Hồng
đến hết đất Trạm Kiểm Lâm.
|
300.000
|
|
|
- Từ giáp Trạm Kiểm
Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng.
|
480.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện
Đầm Hồng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hằng.
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất đất
hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập.
|
150.000
|
|
2.2
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận xã
Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị.
|
90.000
|
|
|
- Từ ngã ba Đài Thị đến
cầu Đài Thị mới (giáp đền).
|
128.000
|
|
|
- Từ tiếp giáp cầu
Đài Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na
Hang).
|
90.000
|
|
III
|
ĐƯỜNG ĐT190
|
|
|
1
|
XÃ YÊN NGUYÊN
|
|
|
|
- Từ nhà ông Mai Văn
Biên đến hết địa phận xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa).
|
150.000
|
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (giáp xã
Hoà Phú).
|
120.000
|
|
2
|
XÃ HOÀ PHÚ
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số
1 (giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc.
|
150.000
|
|
|
- Từ đầu cầu số 2 đến
cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè).
|
170.000
|
|
|
- Từ giáp cổng trường
THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè) đến hết km 10 + 500.
|
150.000
|
|
3
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
- Từ giáp xã Hoà Phú
(Km 10+500) đường ĐT 190 đến giáp xã Phúc Thịnh.
|
120.000
|
|
4
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh
đến giáp đất hộ ông Ngô Đình Đắc (Phúc Tâm).
|
280.000
|
|
|
- Đoạn từ đất hộ ông Ngô
Đình Đắc (trạm trình diễn) đến hết đất hộ ông Lịch (km4).
|
550.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch
đến hết đất hộ ông Thịnh.
|
300.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ ông
Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp thị trấn Vĩnh Lộc).
|
550.000
|
|
IV
|
TUYẾN ĐT188
|
|
|
1
|
XÃ XUÂN QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn
Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS.
|
350.000
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường lên
Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ
|
250.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất đất hộ
ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ.
|
200.000
|
|
2
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân
Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng.
|
200.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Bùi
Quang Lũng - Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép.
|
125.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Ma
Văn Phúc - Thôn Nặm Kép đến nhà ông Ma Xuân Toản - Thôn Nặm Kép giáp đất xã
Tân Mỹ.
|
140.000
|
|
3
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
- Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết
thửa đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có).
|
90.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông
Vũ Xuân Cậy đến cầu tràn Nà Héc.
|
120.000
|
|
|
- Từ cầu tràn Nà Héc
đến đỉnh đèo Lai hết đất xã Tân Mỹ, (giáp xã Phúc Sơn).
|
128.000
|
|
4
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Lai
(giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết.
|
120.000
|
|
|
- Từ giáp tràn Nà Pết
đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan.
|
128.000
|
|
|
- Từ giáp cổng xưởng
tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm.
|
120.000
|
|
5
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Minh
Đức đến đất hộ ông Giang.
|
128.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Giang đến đất hộ ông Tảo.
|
120.000
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất hộ
ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình.
|
90.000
|
|
V
|
TUYẾN ĐT187
|
|
|
1
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
- Từ ngã ba cầu Đài
Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu.
|
120.000
|
|
|
- Từ ngã ba cầu Đài Thị (mới)
đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã.
|
120.000
|
|
|
- Từ đường rẽ vào trụ
sở xã đến chân đèo Ka Mác
|
90.000
|
|
VI
|
ĐƯỜNG HUYỆN
|
|
|
1
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
|
|
- Từ giáp huyện Yên
Sơn đến suối Pác Hóp.
|
110.000
|
|
|
- Từ ngã ba Pắc Hóp đến
hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng.
|
110.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông Nguồn
thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận.
|
120.000
|
|
|
- Từ giáp đất hộ ông Đặng
Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú.
|
110.000
|
|
2
|
XÃ TRI PHÚ
|
|
|
|
- Từ giáp đất xã Kim Bình đến
Km18 + 00 (thôn Bản Tài).
|
100.000
|
|
|
- Từ giáp Km 18 + 00 đến
ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng.
|
120.000
|
|
|
- Từ giáp ngã ba đường rẽ
thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục).
|
120.000
|
|
|
- Đoạn từ Km21 + 500 đến hết
đất xã Tri Phú.
|
100.000
|
|
3
|
TRUNG TÂM THỊ TỨ ĐẦM HỒNG
- NGỌC HỘI
|
|
|
|
- Thôn Đầm Hồng 6: Đất
liền cạnh đường - đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ ông Đoàn Văn Hòa.
|
240.000
|
|
|
- Đất liền cạnh đường,
đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Phú Bình (cạnh cây xăng km10) đến Đa khoa Đầm Hồng.
|
240.000
|
|
Biểu số: 05/VTGT-HY
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
I
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
SỐ 2
|
|
|
Từ giáp huyện Yên Sơn đến
giáp tỉnh Hà Giang
|
|
1
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
- Từ giáp địa phận
huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20.
|
400.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo.
|
500.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Chí thôn Gạo đến Cầu Km 24.
|
750.000
|
|
- Từ cầu Km 24 đến hết
đất nhà ông Khoái.
|
1.000.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hoà
|
450.000
|
2
|
XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
- Từ giáp đất xã Đức
Ninh đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hoà (đường cũ).
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường vào
UBND xã Thái Hoà đến cầu Km 27.
|
300.000
|
|
- Từ cầu Km 27 đến hết
đất xã Thái Hoà giáp xã Thái Sơn.
|
200.000
|
3
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
- Từ giáp xã Thái Hòa
qua Km 30 đến hết đất nhà ông Bình.
|
200.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Bình qua Cầu Km 31 đến hết đất nhà bà Thanh thôn 31.
|
450.000
|
|
- Từ giáp đất nhà bà
Thanh thôn 31 qua km32 đến hết đất nhà ông Việt thôn 1 Minh Thái.
|
300.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Việt thôn 1 Minh Thái đến tiếp giáp xã Thành Long.
|
200.000
|
4
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
- Từ giáp đất xã Thái
Sơn đến Km 35
|
200.000
|
|
- Từ giáp km 35 đến hết
đất xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên
|
250.000
|
5
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
- Từ giáp đất thị trấn
Tân Yên đến km 45
|
350.000
|
|
- Từ giáp Km 45 đến
Km 50
|
250.000
|
|
- Từ giáp Km 50 đến
Km 53
|
200.000
|
|
- Từ giáp Km 53 đến
Km 54
|
300.000
|
|
- Từ giáp Km 54 đến
giáp xã Yên Lâm.
|
200.000
|
6
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
- Từ giáp đất xã Yên
Phú đến Km 68
|
200.000
|
|
- Từ giáp Km 68 đến hết
địa phận tỉnh Tuyên Quang
|
250.000
|
II
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
A
|
Đường ĐT 190: Km 31 đến
hết địa phận xã Bình Xa
|
|
1
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
- Từ giáp Quốc Lộ 2
qua cổng Xí nghiệp đá 232 đến hết đất nhà ông Quang thôn 4 Thái Bình.
|
150.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Quang thôn 4 Thái Bình đến hết xã Thái Sơn
|
120.000
|
2
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
- Từ giáp đất xã Thái
Sơn đến cầu Bình Xa II
|
120.000
|
|
- Từ cầu Bình Xa II đến
hết địa phận xã Bình Xa
|
120.000
|
B
|
Đường ĐT 189: Bình Xa đi
Yên Thuận
|
|
1
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm
Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa
|
120.000
|
|
- Từ ngã ba (bến phà
cũ) vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương
|
220.000
|
|
- Từ ngã ba đi Minh
Hương đến hết đất xã Bình Xa giáp xã Tân Thành
|
130.000
|
2
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
- Từ giáp đất Bình Xa
đến ao ông Trần Văn Tiến (chân dốc Dài)
|
130.000
|
|
- Từ giáp ao của ông
Trần Văn Tiến (chân Dốc Dài) đến ngã ba Tân Thành
|
150.000
|
|
- Từ tiếp giáp ngã ba
Tân Thành đến đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi, thôn 2 Tân Yên (tuyến đi
sang đầu cầu Tân Yên, thị trấn Tân Yên).
|
150.000
|
|
- Từ tiếp giáp ngã ba
Tân Thành đến nhà Ô Trịnh Văn Hùng, thôn 1 Tân Yên (tuyến đi Phù Lưu).
|
150.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Trịnh Văn Hùng, thôn 1 Tân Yên (tuyến đi Phù Lưu) đến hết địa phận xã Tân
Thành.
|
120.000
|
3
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
- Từ giáp đất xã Tân
Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt.
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba Dốc Đỏ đường
rẽ đi chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm
|
200.000
|
|
- Từ đường rẽ đi cầu
tràn thôn Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình.
|
300.000
|
|
- Từ cầu tràn Khau
Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ
|
500.000
|
|
- Từ cầu tràn Suối Thọ
đến hết đất xã Phù Lưu, giáp xã Minh Dân
|
100.000
|
4
|
XÃ MINH DÂN
|
|
|
- Từ giáp đất xã Phù
Lưu đến ao nhà ông Long Nhật
|
100.000
|
|
- Từ tiếp giáp ao nhà
ông Long Nhật đến cổng nhà thờ
|
150.000
|
|
- Từ cổng nhà thờ đến
hết đất xã Minh Dân giáp đất xã Minh Khương.
|
100.000
|
5
|
XÃ MINH KHƯƠNG
|
|
|
- Từ tiếp giáp đất xã
Minh Dân đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái
|
100.000
|
|
- Từ nhà ông Lê Quốc
Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần
thôn Ngòi Lộc.
|
120.000
|
|
- Từ nhà ông Hoàng
Văn Cần thôn Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa.
|
80.000
|
6
|
XÃ BẠCH XA
|
|
|
- Từ giáp đất xã Minh
Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương.
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương qua UB xã Bạch Xa đến hết đất nhà ông Trần Xuân
Hòa, thôn Bến Đền.
|
120.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Trần Xuân Hòa thôn Bến Đền đến bến đò Bạch Xa.
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba (đường rẽ
đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận).
|
120.000
|
7
|
XÃ YÊN THUẬN
|
|
|
- Từ giáp đất xã Bạch
Xa đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá
|
120.000
|
|
- Từ nhà ông Đoàn
thôn Thôm Vá qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá
|
120.000
|
|
- Từ UBND xã đến nhà
bà Tiện thôn Đẻm
|
120.000
|
|
- Từ giáp nhà ông
Khương, thôn Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang)
|
90.000
|
III
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
A
|
Trên địa bàn các xã
|
|
1
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
- Từ ngã ba đường Quốc
lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến hết đất xã Đức Ninh (giáp đất xã Hùng Đức).
|
80.000
|
2
|
XÃ HÙNG ĐỨC
|
|
|
- Từ giáp đất xã Đức
Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng.
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm.
|
120.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ông
Sơn, thôn Uổm đến trường Trung học Hùng Thắng.
|
80.000
|
3
|
XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
- Từ cổng nhà Ô Thúy
(đường vào UBND Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An.
|
120.000
|
4
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 2
đi xã Thành Long đến nhà ông Dùng.
|
80.000
|
|
- Từ giáp nhà ông
Dùng đến hết xã Thái Sơn giáp Thành Long.
|
80.000
|
5
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
- Từ giáp đất Thái
Sơn đến giáp đất nhà ông Ba thôn Loa
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến hết đất nhà ông Ba thôn Loa
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến ngõ hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Thành
Long đến hết thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long
|
80.000
|
|
- Từ giáp đất nhà ô Tự,
thôn Hưng Long đến giáp đất xã Bằng Cốc.
|
80.000
|
6
|
XÃ NHÂN MỤC
|
|
|
- Đường vào xã Nhân Mục:
Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến cầu Bản Độ
|
120.000
|
|
- Từ cầu Bản Độ qua
UBND xã đến nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 10 - 11
|
140.000
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ
đi Bằng Cốc đến hết đất xã Nhân Mục
|
80.000
|
7
|
XÃ BẰNG CỐC
|
|
|
- Từ giáp đất xã Nhân
Mục qua UBND xã Bằng Cốc đến giáp đất xã Thành Long
|
80.000
|
8
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
- Từ ngã ba (đường
vào xã Yên Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng
|
80.000
|
|
- Từ UBND xã Yên Lâm
đến ngõ nhà ông Vân
|
80.000
|
9
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
- Đường từ đầu cầu
Tân Yên (phía Tân Thành) đến đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi, thôn 2 Tân
Yên
|
165.000
|
10
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
- Từ ngã ba giao với
đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã
Minh Hương)
|
120.000
|
11
|
XÃ MINH HƯƠNG
|
|
|
- Từ giáp đất xã Bình
Xa qua UBND xã Minh Hương đến hết đất nhà ông Quế, thôn 6 Minh Quang, xã Minh
Hương.
|
120.000
|
B
|
Đường huyện ven sông Lô
|
|
1
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Mậu
thôn 5 Làng Bát đến hết đất của xã Tân Thành (điểm cống đôi giáp xã Phù Lưu)
|
120.000
|
2
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
Từ giáp đất xã Tân Thành đến
hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân)
|
120.000
|
Biểu số: 05/VTGT-YS
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá (đồng/m2)
|
1
|
2
|
3
|
A
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
I
|
QUỐC LỘ SỐ 2
|
|
1
|
TUYÊN QUANG - HÀ NỘI
|
|
|
- Từ km 13+500 đến km
14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn
(phía bên kia đường thuộc xã Đội Cấn)
|
1.200.000
|
|
- Từ Km 14+500 đến Km15+500
giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy
Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư)
|
1.000.000
|
|
- Từ Km 15+500 đến Km 16 +
500.
|
700.000
|
|
- Từ Km 16+500 đến đường rẽ
vào Trường tiểu học Minh Cầm.
|
500.000
|
|
- Từ đường rẽ vào Trường tiểu
học Minh Cầm đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng,
Phú Thọ
|
800.000
|
2
|
TUYÊN QUANG - HÀ
GIANG
|
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên
Quang
|
3.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp cổng
trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn
Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào.
|
3.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp nhà
ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào đến
Km 8 + 300.
|
1.200.000
|
|
- Từ Km 8+300 đến Km
9+700
|
700.000
|
|
- Từ Km 9+700 đến đầu
cầu Cơi
|
1.000.000
|
|
- Từ Đầu cầu Cơi đến
km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa)
|
1.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp km
11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà
Ngà, ông Lài)
|
1.300.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 12+320
(giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ
bà Nguyện – Lạng.
|
1.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp ranh giới thửa
đất ở của hộ bà Nguyện – Lạng đến Cống chợ (hết km 14+950).
|
1.300.000
|
|
- Từ tiếp giáp Km
14+950 đến km 15+700
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp km 15+700 đến
đầu cầu km 16
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp đầu cầu
km 16 đến km 17+300
|
600.000
|
|
- Từ Km17+300 đến hết
địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh)
|
400.000
|
II
|
QUỐC LỘ 2C
|
|
1
|
ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA
XÃ THẮNG QUÂN
|
|
|
- Từ tiếp giáp phường
Tân Hà đến hết xóm Làng Mới
|
600.000
|
|
- Từ giáp xóm Làng Mới
đến hết cầu Nghĩa Trung
|
450.000
|
|
- Từ tiếp giáp cầu Nghĩa
Trung đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung
|
600.000
|
|
- Từ Khu quy hoạch dân cư
xóm Nghĩa Trung đến tiếp giáp QLộ 2
|
1.500.000
|
2
|
TUYẾN THÁI BÌNH -
KIM QUAN
|
|
2.1
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
- Từ tiếp giáp đất ở
nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống
|
600.000
|
|
- Từ tiếp giáp ranh
giới đất ở nhà Ô Trần Văn Bống đến đập tràn xóm Chanh 2
|
400.000
|
|
- Từ đập tràn xóm
Chanh 2 Thái Bình đến nhà ông Thử (Cây Thị)
|
150.000
|
|
- Từ giáp nhà ông Thử
đến chân dốc Yên Ngựa
|
200.000
|
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa
đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình)
|
80.000
|
2.2
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến
đỉnh đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh)
|
100.000
|
2.3
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến
đập tràn ngoài (chân dốc Oăng)
|
100.000
|
|
- Từ đập tràn ngoài đến
cổng trường THCS Đạo Viện
|
250.000
|
|
- Từ cổng trường THCS
Đạo Viện đến đình đèo Oai
|
200.000
|
2.4
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp
xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng.
|
150.000
|
|
- Từ đập tràn số 2 đến
km26+300 (Nhà bà Tài)
|
300.000
|
|
- Từ Km6+300 đến cổng
trường PTTH Trung Sơn + 100m.
|
400.000
|
|
- Từ cổng trường Phổ
thông trung học Trung Sơn + 100m đến giáp xã Hùng Lợi.
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba xã Trung
Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan
|
150.000
|
2.5
|
XÃ KIM QUAN
|
|
|
- Từ địa phận xã Kim
Quan đến trạm Kiểm lâm
|
150.000
|
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm
biến áp Đội 5
|
150.000
|
|
- Từ Trạm biến áp Đội
5 đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, huyện Sơn Dương)
|
150.000
|
3
|
TUYẾN TÂN LONG -
KIẾN THIẾT (ĐT 185 CŨ)
|
|
3.1
|
XÃ TÂN LONG
|
|
|
- Từ giáp xã Tràng Đà
đến Ngã ba Cầu Sính
|
400.000
|
|
- Từ ngã ba cầu Sính
đến cầu Cường Đạt
|
250.000
|
|
- Từ Cầu Cường Đạt đến
hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân)
|
150.000
|
3.2
|
XÃ XUÂN VÂN
|
|
|
- Từ giáp xã Tân Long
đến cổng trường Tiểu học xã Xuân Vân
|
150.000
|
|
- Từ cổng trường Tiểu
học Xuân Vân đến ngã ba đi xã Quý Quân hết ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn
Chủng – phía bên phải đường đi xã Trung Trực; và hết ranh giới thửa đất ở hộ
ông Bùi Hữu Thỏ - phía bên trái đường đi xã Trung Trực.
|
500.000
|
|
- Từ ngã ba đi xã Quý
Quân từ giáp ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn Chủng và hộ ông Bùi Hữu Thỏ đến
hết địa phận xã Xuân Vân (Giáp Trung Trực)
|
120.000
|
3.3
|
XÃ TRUNG TRỰC
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Vân
đến cầu Tràn Đồng Quy
|
100.000
|
|
- Từ cầu Tràn Đồng Quảng
đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba đường đi
khu Di tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết)
|
100.000
|
3.4
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
|
- Từ giáp xã Trung Trực
đến Đập tràn khe Khuối Chiển
|
100.000
|
|
- Từ Đập tràn Khe Khuối
Chiển đến ngã ba Chợ Kiến Thiết
|
300.000
|
|
- Từ giáp ngã ba Chợ
Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hoá)
|
100.000
|
III
|
QUỐC LỘ SỐ 37
|
|
1
|
TUYẾN THÁI BÌNH - TIẾN BỘ
|
|
1.1
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
Từ tiếp giáp phường Nông Tiến
đến đỉnh dốc (tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Thâm)
|
1.200.000
|
|
Từ đất ở nhà ông Thâm đến hết
đất nhà ông Mưu (xóm Chanh 1)
|
1.500.000
|
|
Từ giáp đất ở nhà ông Mưu
qua ngã ba Chanh Mới đến Cầu Vạc
|
600.000
|
|
Từ Cầu Vạc đến Cầu Rạp (hết
địa phận xã Thái Bình)
|
400.000
|
1.2
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
- Từ cầu Rạp (giáp xã Thái
Bình) đến hết đỉnh dốc nhà ông Hưng (thôn Tân Biên 1)
|
500.000
|
|
- Từ đỉnh dốc nhà ông Hưng
đến ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng (Thôn Tân Biên 2)
|
300.000
|
|
- Từ giáp ngã ba nhà
bà Lý Thị Trọng đến hết xã Tiến Bộ (giáp Thượng Ấm)
|
600.000
|
2
|
TUYẾN KIM PHÚ - MỸ BẰNG
|
|
2.1
|
XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI
(ven Quốc lộ 37 cũ)
|
|
|
- Từ đường rẽ đi Km 4
Sông Lô đến Km 7+500
|
1.000.000
|
|
- Từ Km7+500 đến ngã
ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới (km10 cũ)
|
500.000
|
|
- Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy
đến giáp xã Phú Lâm
|
500.000
|
2.2
|
XÃ KIM PHÚ (2 bên Đường
Quốc lộ 37 mới)
|
|
|
- Từ tiếp giáp xã An
Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen
|
2.000.000
|
|
- Từ đầu đường rẽ QL
37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6
|
1.500.000
|
|
- Từ đường rẽ QL 37
cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô
|
1.500.000
|
|
- Từ đầu hồ số 6 đến
Cầu Đen
|
500.000
|
|
- Từ giáp Cầu Đen đến
hết thửa đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty
|
1.000.000
|
|
- Từ tiếp giáp đất ở
nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú (Giáp xã Phú Lâm)
|
500.000
|
2.3
|
XÃ PHÚ LÂM
|
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận
xã Kim Phú đến Km12
|
400.000
|
|
- Từ Km 12 đến Km15
|
600.000
|
|
- Từ km 15 đến km18 (Giáp
xã Mỹ Bằng)
|
300.000
|
2.4
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng
khoai (giáp xã Phú Lâm) đến UBND xã Mỹ Bằng
|
400.000
|
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng
đến Cây xăng
|
600.000
|
|
- Từ cây xăng đến đập
tràn (tiếp giáp Yên Bái)
|
80.000
|
|
- Từ ngã ba Nông trường rẽ
đến cổng Trường cấp III Tháng 10 (Quốc lộ 37 cũ)
|
150.000
|
|
- Từ cổng Trường cấp III
Tháng 10 đến bến phà Hiên (Quốc lộ 37 cũ)
|
60.000
|
3
|
ĐƯỜNG THANH NIÊN
(XÃ KIM PHÚ)
|
|
|
- Từ giáp phường Ỷ La (đơn
vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23
|
1.500.000
|
|
- Từ tiếp giáp xóm 23 đến
Giáp trại giam
|
700.000
|
|
- Từ trại giam đến giáp Quốc
lộ 37 mới
|
1.000.000
|
4
|
ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ
THANH (KIM PHÚ)
|
|
|
- Từ ngã ba giao nhau
giữa đường Nguyễn Chí Thanh với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND
xã Kim Phú
|
1.400.000
|
|
- Từ tiếp giáp đường
bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La
|
1.600.000
|
B
|
ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH
LỘ
|
|
|
TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186
|
|
1
|
XÃ NHỮ KHÊ
|
|
|
- Từ tiếp giáp xã Đội
Cấn đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê
|
250.000
|
|
- Từ giáp trường Tiểu
học Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán)
|
150.000
|
2
|
XÃ NHỮ HÁN
|
|
|
- Từ giáp xã Nhữ Khê
đến hết đất ở nhà ông Hải thôn Gò Chè
|
150.000
|
|
- Từ nhà ông Hải thôn
Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu
Chợ Trẹo).
|
300.000
|
|
- Từ giáp nhà ông Trần
Văn Tuấn (Gò Chè) đến giáp xã Mỹ Bằng
|
150.000
|
3
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
- Từ giáp xã Nhữ Hán
đến ngã ba đi Tâm Bằng.
|
250.000
|
|
- Từ tiếp giáp ngã ba
đi Tâm Bằng đến giáp Quốc Lộ 37.
|
500.000
|
4
|
XÃ ĐỘI BÌNH
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba giao
với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội
Cấn).
|
200.000
|
|
- Từ suối đá (giáp đất nhà
ông Hùng Thường) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện xã Nhữ
Khê)
|
250.000
|
C
|
VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ
|
|
1
|
TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG
ĐA - ĐẠO VIỆN
|
|
1.1
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
- Từ ngã ba Bình Ca đến
nhà bà Mỳ xóm An Lập
|
200.000
|
|
- Từ tiếp giáp nhà bà
Mỳ đến chân dốc Gianh
|
100.000
|
|
- Từ chân dốc Gianh đến
hết địa phận xã Thái Bình
|
50.000
|
1.2
|
XÃ CÔNG ĐA
|
|
|
- Từ đoạn tiếp giáp với
xã Thái Bình đến hết điểm bưu điện văn hóa xã Công Đa
|
80.000
|
|
- Từ điểm Bưu điện
văn hoá xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành
|
150.000
|
|
- Các hộ bám trục đường
Từ ngã ba đi xóm Gành đến hết địa phận xã Công Đa.
|
50.000
|
1.3
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
Từ ngã ba Đạo Viện đến hết
nhà ông Đặng Văn Nho (Đồng Quân)
|
240.000
|
|
Từ giáp đất nhà Ông Đặng
Văn Nho hết địa phận xã Đạo Viện
|
100.000
|
2
|
TUYẾN TỪ QL37 ĐI
HOÀNG KHAI
|
|
|
- Từ giáp các thửa đất bám
QL 37 đến trạm xá cũ
|
500.000
|
|
- Từ trạm xá cũ đến ngã ba
hết nhà ông Năm (thôn Hồ)
|
300.000
|
3
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
- Từ đầu xóm 11 đến
cuối xóm 10
|
80.000
|
|
- Từ đầu xóm 9 đến cuối
xóm 8
|
110.000
|
|
- Từ đầu xóm 7 đến cuối
xóm 2
|
70.000
|
|
- Từ đầu xóm 1 đến cuối
xóm 1
|
60.000
|
4
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại
giam Quyết Tiến đến hết đất hộ ông Cường Loan (Xóm Cà)
|
400.000
|
|
- Từ nhà ông Hải
(giáp đất hộ ông Cường Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (Xóm Dùng)
|
100.000
|
5
|
TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU
YÊN
|
|
|
- Từ Bến phà Phúc
Ninh đến ngã ba đi xã Quý Quân và từ ngã ba đi xã Quý Quân đến hết địa phận
xã Phúc Ninh
|
120.000
|
|
- Từ giáp xã Phúc
Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn
|
120.000
|
|
- Từ Nghĩa trang
trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo
|
100.000
|
D
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG THUỘC KHU TRUNG TÂM
HUYỆN
|
|
1
|
- Đất ở ven trục đường N –
P (đoạn đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của
các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu
hộ, cứu nạn.
|
400.000
|
2
|
- Đất ở ven trục đường khu
tái định cư km13 (đoạn từ tiếp giáp đất ở các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến tiếp
giáp đất ở của các hộ bám trục đường N – P).
|
350.000
|
3
|
- Đất ở ven trục đường quy
hoạch khu tái định cư km 12 (trừ các thửa đất ở ven đường Quốc lộ 2)
|
350.000
|
4
|
- Đất ở ven trục đường C –
D (đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở
của các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ,
cứu nạn.
|
400.000
|
5
|
- Đất ở ven trục đường E –
F: (Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân Thịnh):
Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục
đường cứu hộ, cứu nạn.
|
350.000
|
Biểu số 05/VTGT-SD
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH
(QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO
THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Phạm vi chỉ
giới đất
|
Mức giá
(đ/m2)
|
A
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ
|
|
|
QUỐC LỘ 2C
|
|
I
|
Ngã ba Nút giao QL 2C và
Quốc lộ 37
|
|
|
- Đoạn từ tâm ngã 3
ông Việt về phía Sơn Nam 150 m.
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ 151 m trở
đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến
cống đập Bạch Xa.
|
1.000.000
|
|
- Từ cống đập Bạch Xa
đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.
|
800.000
|
|
- Đoạn từ đường rẽ
vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng.
|
600.000
|
|
- Đoạn từ bãi khai
thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo
Khuân Do).
|
500.000
|
|
- Đoạn từ đỉnh đèo
Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ.
|
85.000
|
|
- Đoạn từ Vực Lửng đến
đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát.
|
130.000
|
|
- Đoạn từ đường rẽ:
Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ).
|
200.000
|
|
- Từ hồ Cây Thị xã
Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam.
|
140.000
|
|
- Đoạn từ địa phận xã
Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam.
|
200.000
|
|
- Từ đỉnh dốc trường
THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam.
|
700.000
|
|
- Từ UBND xã Sơn Nam
đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).
|
700.000
|
II
|
Từ TT Sơn Dương đi xã
Trung Yên.
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh dốc
Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh.
|
500.000
|
|
- Từ Cầu Quất đến Cầu
Bì (Tú Thịnh) đi về phía xã Tân Trào.
|
400.000
|
|
- Đoạn từ Cầu Bì (xã
Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân
Trào).
|
400.000
|
|
- Đoạn từ cổng đội
Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang
Bòng.
|
400.000
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi
thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh.
|
150.000
|
|
- Từ ngã 3 Cầu Tràn
thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên.
|
200.000
|
|
- Từ cầu Trung Yên đến
cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên)
|
130.000
|
|
QUỐC LỘ 37
|
|
I
|
Từ T.Trấn Sơn Dương đi
Thái Nguyên
|
|
|
- Đoạn từ đỉnh dốc
nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản
Sơn Dương.
|
800.000
|
|
- Từ tiếp giáp cống
qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản S.Dương đến km 34.
|
400.000
|
|
- Từ km 34 đến Km 36
Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành).
|
250.000
|
|
- Đoạn từ Km 36 đến
Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành.
|
220.000
|
|
- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh
Đèo Khế.
|
200.000
|
II
|
Từ thị trấn Sơn Dương –
Tuyên Quang.
|
|
|
- Từ đường rẽ vào thôn Tân
Hoà (giáp ranh giữa thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị
trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải
|
1.800.000
|
|
- Đất liền cạnh đường
từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt.
|
1.200.000
|
|
- Đoạn từ tâm ngã ba
ông Việt + 150 mét (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).
|
1.200.000
|
|
- Từ cách tâm ngã ba
ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4.
|
600.000
|
|
- Từ chân Dốc áp Km 4
đến Cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh.
|
330.000
|
|
- Từ Cầu Đa Năng đến
ngã ba rẽ đi Đông Thọ.
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đường rẽ
đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm.
|
300.000
|
|
- Từ ngã ba đi bến
Bình Ca đến Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.
|
300.000
|
B
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ
|
|
I
|
NGÃ BA THƯỢNG ẤM - CẦU
AN HOÀ
|
|
|
- Từ ngã ba trạm y tế
Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m).
|
250.000
|
|
- Đoạn từ khu dân cư
thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng.
|
220.000
|
|
- Từ đất thổ cư nhà
ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với
khu công nghiệp Long Bình An).
|
300.000
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi
vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu
cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương).
|
800.000
|
II
|
NGÃ BA THƯỢNG ẤM ĐI KIM
XUYÊN
|
|
|
- Từ ngã ba Thượng Ấm
rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ.
|
100.000
|
|
- Từ suối đập Hà Sơn,
xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.
|
140.000
|
|
- Từ chân đèo Y Nhân
xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô.
|
100.000
|
|
- Từ giáp chân đèo
thuộc thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng
Đông Hữu)
|
150.000
|
|
- Từ đập tràn thôn
Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.
|
200.000
|
|
- Từ tiếp giáp xã
Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý
|
160.000
|
|
- Từ tiếp giáp địa phận
xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.
|
80.000
|
|
- Từ đường rẽ vào Trại
Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.
|
60.000
|
|
- Từ đường rẽ đi xã
Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).
|
200.000
|
|
- Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh
đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên).
|
100.000
|
III
|
TỪ SƠN NAM ĐI HỒNG LẠC
|
|
|
- Từ cổng UBND xã Sơn
Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim
Xuyên).
|
200.000
|
|
- Từ địa phận xã Đại
Phú (giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú).
|
150.000
|
|
- Từ địa phận thôn
Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú.
|
400.000
|
|
- Từ cổng UBND xã Hào
Phú đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc).
|
400.000
|
|
- Từ giáp địa phận xã
Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên.
|
600.000
|
|
- Từ cổng trường THPT
Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên.
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba Bưu điện
Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã Hồng Lạc.
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba cửa hàng
Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt.
|
200.000
|
|
- Từ ngã ba Bưu điện
Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông
Cao)
|
300.000
|
|
- Từ Cầu Khổng xã Hồng
Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết).
|
200.000
|
C
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU
DU LỊCH
|
|
|
- Từ Khu vực chợ Tân
Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào.
|
1.700.000
|
|
- Đoạn từ đường rẽ đi
thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên.
|
600.000
|
|
- Từ ngã ba Cầu Trắng
qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào.
|
300.000
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường
Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900 m).
|
200.000
|
|
- Từ đường rẽ đi khu
di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào.
|
400.000
|
Biểu số: 06/ONT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ TRÀNG ĐÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
400.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
300.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
200.000
|
|
2
|
XÃ AN TƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
420.000
|
350.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
3
|
XÃ ĐỘI CẤN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
96.000
|
80.000
|
4
|
XÃ LƯỠNG VƯỢNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
80.000
|
5
|
XÃ THÁI LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
96.000
|
|
6
|
XÃ AN KHANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
96.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
57.600
|
|
Biểu số: 06/ONT-NH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ THANH TƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
2
|
XÃ ĐÀ VỊ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
3
|
XÃ YÊN HOA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
4
|
XÃ CÔN LÔN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
|
5
|
XÃ KHAU TINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
6
|
XÃ HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
7
|
XÃ SƠN PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
8
|
XÃ SINH LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
9
|
XÃ THƯỢNG NÔNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
|
10
|
XÃ THƯỢNG GIÁP
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
11
|
XÃ NĂNG KHẢ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
Biểu số: 06/ONT-LB
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ KHUÔN HÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
2
|
XÃ THƯỢNG LÂM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
3
|
XÃ XUÂN LẬP
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
4
|
XÃ LĂNG CAN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
140.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
45.000
|
5
|
XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
35.000
|
30.000
|
6
|
XÃ BÌNH AN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
7
|
XÃ THỔ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
8
|
XÃ HỒNG QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
Biểu số: 06/ONT-CH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ PHÚC THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
2
|
XÃ HÀ LANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
3
|
XÃ XUÂN QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
4
|
XÃ TÂN AN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
40.000
|
5
|
XÃ HOÀ AN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
40.000
|
6
|
XÃ KIM BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
7
|
XÃ TÂN THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
8
|
XÃ PHÚC SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
9
|
XÃ TRUNG HOÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
10
|
XÃ VINH QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
160.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
45.000
|
11
|
XÃ TÂN MỸ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
12
|
XÃ NGỌC HỘI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
13
|
XÃ YÊN NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
14
|
XÃ HOÀ PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
160.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
45.000
|
15
|
XÃ HÙNG MỸ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
16
|
XÃ LINH PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
17
|
XÃ TRUNG HÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
18
|
XÃ PHÚ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
19
|
XÃ NHÂN LÝ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
20
|
XÃ KIÊN ĐÀI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
21
|
XÃ TRI PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
22
|
XÃ BÌNH NHÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
23
|
XÃ BÌNH PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
55.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
50.000
|
45.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
35.000
|
24
|
XÃ MINH QUANG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
40.000
|
25
|
XÃ YÊN LẬP
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
45.000
|
40.000
|
Biểu số: 06/ONT-HY
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ THÁI SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
2
|
XÃ THÁI HOÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
3
|
XÃ ĐỨC NINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
4
|
XÃ BÌNH XA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
5
|
XÃ NHÂN MỤC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
130.000
|
110.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
6
|
XÃ PHÙ LƯU
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
7
|
XÃ MINH HƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
8
|
XÃ MINH DÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
9
|
XÃ YÊN PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
10
|
XÃ TÂN THÀNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
11
|
XÃ BẠCH XA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
12
|
XÃ YÊN THUẬN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
13
|
XÃ MINH KHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
14
|
XÃ THÀNH LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
15
|
XÃ BẰNG CỐC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
16
|
XÃ YÊN LÂM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
17
|
XÃ HÙNG ĐỨC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
Biểu số: 06/ONT-YS
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ TRUNG MÔN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
650.000
|
500.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
400.000
|
|
2
|
XÃ KIM PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
3
|
XÃ HOÀNG KHAI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
4
|
XÃ ĐỘI BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
200.000
|
140.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
40.000
|
5
|
XÃ MỸ BẰNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
250.000
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
150.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
|
6
|
XÃ PHÚ LÂM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
150.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
40.000
|
7
|
XÃ THẮNG QUÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
8
|
XÃ TÂN LONG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
140.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
100.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
9
|
XÃ THÁI BÌNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
250.000
|
200.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
150.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
40.000
|
10
|
XÃ NHỮ KHÊ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
11
|
XÃ NHỮ HÁN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
12
|
XÃ CHÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
13
|
XÃ LANG QUÁN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
85.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
14
|
XÃ TỨ QUẬN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
300.000
|
250.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
200.000
|
150.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
|
15
|
XÃ CHIÊU YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
16
|
XÃ PHÚC NINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
17
|
XÃ LỰC HÀNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
100.000
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
|
18
|
XÃ TRUNG TRỰC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
19
|
XÃ XUÂN VÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
20
|
XÃ TRUNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
150.000
|
120.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
21
|
XÃ ĐẠO VIỆN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
22
|
XÃ PHÚ THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
23
|
XÃ TIẾN BỘ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
|
24
|
XÃ CÔNG ĐA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
25
|
XÃ TRUNG MINH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
26
|
XÃ HÙNG LỢI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
120.000
|
100.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
27
|
XÃ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
28
|
XÃ TÂN TIẾN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
70.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
29
|
XÃ KIM QUAN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
30
|
XÃ QUÝ QUÂN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
60.000
|
50.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
|
Biểu số: 06ONT-SD
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN
HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên các xã
và khu vực
|
Khung giá tại
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
|
Mức giá
(đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
2.500
|
900.000
|
|
|
1
|
XÃ HỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
180.000
|
150.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
120.000
|
110.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
100.000
|
40.000
|
2
|
XÃ THƯỢNG ẤM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
3
|
XÃ PHÚC ỨNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
4
|
XÃ HÀO PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
5
|
XÃ CẤP TIẾN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
110.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
60.000
|
50.000
|
6
|
XÃ SẦM DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
7
|
XÃ HỢP THÀNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
8
|
XÃ TÚ THỊNH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
9
|
XÃ THIỆN KẾ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
10
|
XÃ SƠN NAM
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
11
|
XÃ ĐẠI PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
12
|
XÃ PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
13
|
XÃ TAM ĐA
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
14
|
XÃ VĂN PHÚ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
15
|
XÃ CHI THIẾT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
16
|
XÃ VÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
17
|
XÃ VĨNH LỢI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
18
|
XÃ LÂM XUYÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
19
|
XÃ ĐÔNG LỢI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
20
|
XÃ HỢP HOÀ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
21
|
XÃ TUÂN LỘ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
22
|
XÃ MINH THANH
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
23
|
XÃ TÂN TRÀO
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
24
|
XÃ QUYẾT THẮNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
25
|
XÃ ĐỒNG QUÝ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
26
|
XÃ TRUNG YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
27
|
XÃ BÌNH YÊN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
90.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
80.000
|
70.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
55.000
|
45.000
|
28
|
XÃ THANH PHÁT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
29
|
XÃ NINH LAI
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
30
|
XÃ ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
95.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|
31
|
XÃ KHÁNG NHẬT
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
90.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
40.000
|
30.000
|
32
|
XÃ LƯƠNG THIỆN
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
100.000
|
80.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
70.000
|
60.000
|
|
Khu vực 3
|
|
|
50.000
|
40.000
|