|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2013/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 02 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO,
XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về quản lý sử dụng nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số
17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số
11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 45/TTr-SXD ngày 09/9/2013 về việc phê duyệt bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon
Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum (bao gồm nhà ở hoặc nhà không có
nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng trước ngày 05 tháng 7 năm 1994)
Trường hợp nhà ở hoặc nhà không có
nguồn gốc nhà ở nhưng chưa được bố trí sử dụng sau ngày 05 tháng 7 năm 1994 áp
dụng giá thuê như đối với nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp
với các Sở, ngành liên quan và đơn vị kinh doanh nhà tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh điều chỉnh giá thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương (trong
trường hợp nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản)
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với đơn vị liên quan, hướng dẫn thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ
việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo nguyên tắc đảm bảo kinh phí cho
công tác quản lý, duy tu, sửa chữa nhằm duy trì chất lượng quỹ nhà ở cho thuê
có hiệu quả.
3. Công ty TNHH MTV Môi trường đô
thị Kon Tum:
a. Tổ chức ký kết hợp đồng theo giá
cho thuê nhà ở đúng quy định tại mục II, Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày
05/5/2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối
tượng được quy định tại Điều 3, Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008
của Thủ tướng Chính phủ.
b. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng,
mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư
sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà
nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo
giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon
tum và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/08/2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các ΡCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT, KTN7.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
BẢNG
GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ, ĐỊA CHỈ NHÀ
|
CẤP
NHÀ
|
MỨC
GIÁ ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI: Đồng/m2/tháng
|
GHI
CHÚ
|
TẦNG 1
|
TẦNG 2
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
|
|
|
|
|
1
|
Căn
36A
|
IV
|
9.170
|
|
|
2
|
Căn
36B+C
|
IV
|
9.170
|
|
|
3
|
Căn
36D
|
IV
|
9.170
|
|
|
4
|
Căn
36E
|
IV
|
9.170
|
|
|
5
|
Căn
44/12
|
IV
|
8.296
|
|
|
6
|
Căn
44/14
|
IV
|
8.296
|
|
|
7
|
Căn
44/22
|
IV
|
8.296
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
|
|
|
|
|
1
|
Căn
162/9
|
IV
|
8.296
|
|
|
III
|
ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN
|
|
|
|
|
1
|
Căn
120C
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
120D
|
IV
|
8.296
|
|
|
3
|
Căn
120G
|
IV
|
8.296
|
|
|
4
|
Căn
120H
|
IV
|
8.296
|
|
|
5
|
Căn
120F
|
IV
|
8.296
|
|
|
IV
|
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN
|
|
|
|
|
1
|
Số
90 (căn 1)
|
IV
|
9.170
|
|
|
2
|
Số
90 (căn 2)
|
IV
|
9.170
|
|
|
V
|
ĐƯỜNG KA PA KƠ LONG
|
|
|
|
|
1
|
Căn
51C
|
IV
|
7.423
|
|
|
VI
|
KHU TẬP THỂ BỆNH VIÊN ĐA KHOA
|
|
|
|
|
|
(HẺM 224 BÀ TRIỆU, TP KONTUM)
|
|
|
|
|
|
NGÔI 1 (03 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
8.296
|
|
|
3
|
Căn
3
|
IV
|
8.296
|
|
|
|
NGÔI 2 (10 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
4
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
5
|
IV
|
8.296
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
3
|
Căn
6
|
IV
|
8.296
|
|
|
4
|
Căn
7
|
IV
|
8.296
|
|
|
5
|
Căn
8
|
IV
|
8.296
|
|
|
6
|
Căn
9
|
IV
|
8.296
|
|
|
7
|
Căn
10
|
IV
|
8.296
|
|
|
8
|
Căn
11
|
IV
|
8.296
|
|
|
9
|
Căn
12
|
IV
|
8.296
|
|
|
10
|
Căn
13
|
IV
|
8.296
|
|
|
VII
|
KHU TẬP THỂ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT (HẺM 100, ĐÀO DUY TỪ, THÀNH PHỐ KON TUM)
|
|
|
|
|
|
NGÔI 1 (06 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
7.423
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
7.423
|
|
|
3
|
Căn
3
|
IV
|
7.423
|
|
|
4
|
Căn
4
|
IV
|
7.423
|
|
|
5
|
Căn
5
|
IV
|
7.423
|
|
|
6
|
Căn
6
|
IV
|
7.423
|
|
|
|
NGÔI 2 (02 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
7
|
IV
|
7.423
|
|
|
2
|
Căn
8
|
IV
|
7.423
|
|
|
|
NGÔI 3 (07 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
9
|
IV
|
7.423
|
|
|
2
|
Căn
10
|
IV
|
7.423
|
|
|
3
|
Căn
11
|
IV
|
7.423
|
|
|
4
|
Căn
12
|
IV
|
7.423
|
|
|
5
|
Căn
13
|
IV
|
7.423
|
|
|
6
|
Căn
14
|
IV
|
7.423
|
|
|
7
|
Căn
15
|
IV
|
7.423
|
|
|
|
NGÔI
4 (06 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
16
|
IV
|
7.423
|
|
|
2
|
Căn
17
|
IV
|
7.423
|
|
|
3
|
Căn
18
|
IV
|
7.423
|
|
|
4
|
Căn
19
|
IV
|
7.423
|
|
|
5
|
Căn
20
|
IV
|
7.423
|
|
|
6
|
Căn
21
|
IV
|
7.423
|
|
|
VIII
|
KHU TẬP THỂ ĐƯỜNG THI SÁCH
|
|
|
|
|
|
DÃY NHÀ 1 (09 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
P2
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
P3
|
IV
|
8.296
|
|
|
3
|
Căn
P4
|
IV
|
8.296
|
|
|
4
|
Căn
P5
|
IV
|
8.296
|
|
|
5
|
Căn
P6
|
IV
|
8.296
|
|
|
6
|
Căn
P7
|
IV
|
8.296
|
|
|
7
|
Căn
P8
|
IV
|
8.296
|
|
|
8
|
Căn
P9
|
IV
|
8.296
|
|
|
9
|
Căn
P10
|
IV
|
8.296
|
|
|
|
DÃY NHÀ 2 (06 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
P1
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
P2
|
IV
|
8.296
|
|
|
3
|
Căn
P3
|
IV
|
8.296
|
|
|
4
|
Căn
P4
|
IV
|
8.296
|
|
|
5
|
Căn
P5
|
IV
|
8.296
|
|
|
6
|
Căn
P6
|
IV
|
8.296
|
|
|
IX
|
ĐƯỜNG ĐÀO DUY TỪ
|
|
|
|
|
1
|
Căn
92
|
IV
|
8.296
|
|
|
X
|
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ
|
|
|
|
|
1
|
Căn
12
|
III
|
13.643
|
12.343
|
|
XI
|
ĐƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Căn
76
|
IV
|
9.170
|
|
|
XII
|
KHU TẬP THỂ SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI VÀ CÔNG TY CPXD 79 (HẺM ĐƯỜNG BÀ TRIỆU)
|
|
|
|
|
|
SỞ GTVT (03 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
7.423
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
7.423
|
|
|
3
|
Căn
3
|
IV
|
7.423
|
|
|
|
CÔNG TY CPXD (02 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
7.423
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
7.423
|
|
|
XIII
|
KHU TẬP THỂ CTY ĐIỆN LỰC KON
TUM (ĐƯỜNG KƠPAKƠLƠNG)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
NGÔI 1 (04 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
8.296
|
|
|
3
|
Căn
3
|
IV
|
8.296
|
|
|
4
|
Căn
4
|
IV
|
8.296
|
|
|
|
NGÔI 2 (04 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
8.296
|
|
|
3
|
Căn
3
|
IV
|
8.296
|
|
|
4
|
Căn
4
|
IV
|
8.296
|
|
|
|
NGÔI 3 (02 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
8.296
|
|
|
|
NGÔI 4 (02 CĂN)
|
|
|
|
|
1
|
Căn
1
|
IV
|
8.296
|
|
|
2
|
Căn
2
|
IV
|
8.296
|
|
|
XIV
|
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
1
|
Căn
206
|
IV
|
9.170
|
|
|
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|