Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2004/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 40/2004/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 08 năm 2004
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ “DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở
VIỆT NAM”
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Công
bố “Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam”.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước
đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh
văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động
liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC
PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ
DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19 tháng 8 năm 2004)
I- Phân khoáng đơn
STT
|
TÊN
PHÂN BÓN - CÔNG THỨC HOÁ HỌC
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Urê - (NH2)2CO
|
Urê;
Urea
|
%
|
N≥
45
|
Từ
các nguồn
|
2
|
Natri nitrate -
NaNO3
|
Natri nitrate;
Sodium nitrate
|
%
|
N≥16
|
Từ
các nguồn
|
3
|
Supe lân
|
Supe lân;
Supe phốtphát
|
%
|
P2O5(hh)≥
16 axit tự do ≤ 4
|
Từ
các nguồn
|
4
|
Kali clorua - KCl
|
Kali
clorua; Muriate of potash - MOP; Potassium chloride
|
%
|
K2O≥
60
|
Từ
các nguồn
|
5
|
Kali sunphat - K2SO4
|
Kali sunphat;
Potassium sulfate; Sulfate of potash - SOP
|
%
|
K2O≥
50
|
Từ
các nguồn
|
6
|
Kali
|
Kali viên
|
%
|
K2O≥
30
|
Từ
các nguồn
|
7
|
Clorua Canxi -CaCl2.2H2O
|
Clorua Canxi
|
%
|
CaCl2.2H2O≥
95
|
Từ
các nguồn
|
8
|
Đạm
|
Par-ex 31.0.0
|
%
|
N≥
31
|
Công
ty Connell Bros
|
9
|
Đạm
|
Par-ex 42.0.0
|
%
|
N≥
42
|
10
|
Đạm
|
Par-ex 44.0.0
|
%
|
N≥
44
|
11
|
Kali
|
Par-ex 0.0.58
|
%
|
K2O≥
58
|
12
|
Kali
|
Par-ex 0.0.60
|
%
|
K2O≥
60
|
13
|
Vi lượng
|
HP-306
|
%
|
B:
8,5
|
Công
ty TNHH Nông Sinh
|
14
|
Trung lượng
|
Granusol
|
%
|
Mg:
45
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
15
|
Vi lượng
|
Calcinated Ulexite
|
%
|
B2O3:
38
|
16
|
Vi lượng
|
Granubor
|
%
|
B:
10
|
17
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Zn:
36
|
18
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Mn:
35
|
19
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Fe:
50
|
20
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Cu:
30
|
21
|
Vi lượng
|
Ulexite
|
%
|
B2O3:
32
|
II-
Phân đa yếu tố
1.
Phân phức hợp
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Sunphát amôn - (NH4)2SO4;
Amonium sulfate; SA; AS
|
%
|
N≥
20 S≥ 24
|
Từ
các nguồn
|
2
|
Canxi nitrate -
Ca(NO3)2;
Calcium Nitrate
|
%
|
N≥
15 CaO≥ 26 Ca≥ 18
|
Từ
các nguồn
|
3
|
Phân lân nung
chảy; Phân lân canxi
magiê; Fused magnesium
phosphate; Supetecmô
phốtphát; Supetecmô
|
%
|
P2O5(hh)≥
15 CaO≥ 14
MgO≥
8 SiO2≥ 12
|
Từ
các nguồn
|
4
|
Sunphát kali
magiê; Sulfate of Potash Magnesium
(Sul-Po-Mag)
|
%
|
K2O≥
22 S≥ 18 MgO≥ 10
|
Từ
các nguồn
|
5
|
Ammonium polyphosphate;
APP
|
%
|
N≥
12 P2O5(hh) ≥ 40
|
Từ
các nguồn
|
6
|
Nitro phosphate; NP
|
%
|
N≥
20 P2O5(hh) ≥ 20
|
Từ
các nguồn
|
7
|
Diammonium
Phosphate; DAP - (NH4)2H2PO4
|
%
|
N≥18 P2O5(hh)≥
46
|
Từ
các nguồn
|
8
|
Monoammonium
phosphate; MAP
|
%
|
N: 10 P2O5(hh)≥
10-50
|
Từ
các nguồn
|
9
|
Kali nitrat - KNO3;
Potassium nitrate;
Hi-K
|
%
|
N≥ 13 K2O
≥ 46
|
Từ
các nguồn
|
2- Phân khoáng trộn
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O³18
|
Từ
các nguồn
|
2
|
Conco 32%P2O5
- 52% CaO
|
%
|
P2O5(hh):
32 CaO: 52
|
Công
ty Liên doanh BACONCO
|
3
|
Con Cò NPS
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
20 S: 10 CaO: 7
|
4
|
Con Cò USP
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
10 S: 7 CaO: 15
|
5
|
Con Cò
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
10 S: 6,5
|
6
|
Con Cò bón dừa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-20-12 CaO: 27,3
|
7
|
Conco NPK
10-20-6+18CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-20-6 CaO: 18
|
8-11
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13 ;
20-20-15-3 ; 20-20-0-14 ; 20-15-15-5,6
|
12
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
15-15-15-7,74-4,51
|
13
|
Con Cò bón Chè
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
19-9-9-13-2,5
|
14
|
Con Cò bón tiêu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-7-21-9-4
|
15
|
Conco NPK
14-7-15+5S+10CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-7-15-5-10
|
Công
ty Liên doanh BACONCO
|
16
|
Conco NPK
14-10-18+4S+9CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-10-18-4-9
|
17
|
Conco USPK1
18-9-5+6S+15CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
18-9-5-5-15
|
18
|
Conco
USPK2 16-8-12+5,5S+14CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
16-8-12-5,5-14
|
19
|
Conco
USPK3 14-7-18+5S+12CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-7-18-5-12
|
20
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
16-16-8-9-4
|
21
|
Con Cò bón chè, ngô
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO:
8-12-13-10,7-7
|
22
|
Con Cò bón dứa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
8-20-8-29,8-1,2
|
23
|
Con Cò bón mía
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
12-10-15-18,2-3,9
|
24
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
14-7-14-9,6-5,3-2,5
|
25
|
Con Cò bón cao su,
bắp (ngô), bông vải
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
14-14-7-4-17-4,3
|
26
|
Con Cò bón mía, cà
phê, khoai mì lúa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
14-7-14-9,6-5,3-2,5
|
27
|
Con Cò bón cho mía,
cà phê
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
15-8-15-5,6-8-3
|
28
|
Con Cò bón đậu
phộng (lạc), đậu nành (đậu tương)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B:
7-18-15-14-3-0,15
|
29
|
Con Cò bón cây ăn
quả
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B:
15-15-15-9,5-2-0,15
|
30
|
Con Cò bón cây ăn
trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B:
15-15-15-10-1,3 -0,15
|
31
|
Con Cò bón hành,
cây ăn quả
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
14-28-14-6,2-2,5-0,15
|
32
|
Con Cò bón rau cải,
dưa hấu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
13-8-12-15,8-5,2-0,15
|
Công
ty Liên doanh BACONCO
|
33
|
Con Cò bón rau ăn
lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
13-8-12-15,8-5,2-0,15
|
34
|
Con Cò bón thuốc lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
8-12-20-8,3-8,2-1
|
35
|
Con Cò bón rau cho
củ, cà chua, cây ăn trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B:
7-7-14-14-11-2,0-0,15
|
36
|
Con Cò bón cây ăn
củ
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B:
7-7-14-3,2-11-2,5-0,15
|
37
|
Con Cò bón lạc
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B:
7-20-8-3,2-14,8-6,5-0,15
|
38
|
Nutra-Phos-N
|
%
|
N: 16
P2O5(hh): 20 (Ca, Mg): 5,5
|
Công
ty Pege International
|
39
|
Nutra-Phos Super K
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-13-34 Zn: 12,5
|
40
|
Basacote Plus 6M
16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyên dùng cho hoa và cây cảnh)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO:
16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn:
0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02
|
Công
ty BEHN MEYER&Co –
(PTE)
Ltd- VN
|
41
|
Calcium Ammonium
Nitrate
|
%
|
N:
27 CaO: 12
|
42
|
Fruit Ace
|
%
|
K2O:
30 MgO: 10 S: 17
|
43
|
Nitrophoska Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
15-15-15-9-4
|
44
|
Nitrophoska
ELITE (12-10-20-2+TE)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B:
12-10-20-0,08-2-0,08-0,02
|
45
|
Nitrophoska Blau
12-12-17+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn:
12-12-17-6-5-2-0,02-0,01
|
46
|
Nitrophoska Perfekt
15-5-20+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn:
15-5-20-8-2-2-0,02-0,01
|
47
|
Bolster
|
%
|
S: 2 Fe: 5
RB: 2 Axit Humic: 4
|
Công
ty Connell Bros (cho sân golf)
|
48
|
Bolster
|
%
|
S: 7 Fe: 17
RB: 7 Axit Humic: 13
|
49
|
Bolster Basic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2 RB: 2,7 Axit Humic: 1,3
|
50
|
Bolster Basic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-12 RB: 20 Axit Humic:11 Fe: 0,5
|
Công
ty Connell Bros (cho sân golf)
|
51
|
Par-ex 16.4.16
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn:
16-4-16-12-1-0,1-0,1
|
52
|
Par-ex 18.3.18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
18-3-18-6
|
53
|
Par-ex 20.3.3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Fe:
20-3-3-0,43
|
54
|
Par-ex 20-3-12
|
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
20-3-12-4,8
|
55
|
Par-ex 20.3.20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn:
20-3-20-7,5-2-0,2-0,2
|
56
|
Par-ex 21.4.18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Mn-Fe:
21-4-18-3,8-1-1-1,4
|
57
|
Par-ex 22.3.18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Fe:
22-3-18-3,5-1-1
|
58
|
Par-ex 22.4.22
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mn-Fe-Zn:
22-4-22-1,3-0,1-1-0,1
|
59
|
Par-ex 30.5.10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe:
30-5-10-3,7-2,3
|
60
|
Sustane 2.3.2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg-Mn:
2-3-2-3-0,6-0,06
|
61
|
Sustane 4.6.4
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-6-4 Ca: 2
|
62
|
Sustane 5.2.4
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
5-2-4-2-2-2
|
63
|
Sustane 5.2.10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
5-2-1-4-1-2
|
64
|
Sustane 10.2.10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
10-2-10-5-1-2
|
65
|
Sustane 12.2.8
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
12-2-8-5-1-2
|
66-67
|
TR2TM
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Fe:
20-3-20-Fe; 28-4-12-Fe
|
68
|
WIL-GRO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-TR2TM:
24-4-12-TR2TM
|
69
|
Sulpomag
|
%
|
K2O:
22 Mg: 10,8 Cl: 2,5
|
Công
ty Imc Global Operations
|
70
|
Multiplex
|
%
|
Zn: 6 Cu:
0,1 Ca: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 2 Mo:
0,01 B: 0,3 Mg: 2
|
Công
ty Karnataka ấn Độ
|
71
|
Maxgow
|
%
|
Protein:
7,5~9,5 Ca: 0,01~0,03 Cu:
0,01~0,03 Fe: 0,02~0,08 Zn:
0,02~0,06 Mg: 0,02~0,06
|
Công
ty TNHH Maxgow
|
72
|
Calplus
|
%
|
Ca:
8 Carboxylic axit: 3
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
(sp
của Otsuka)
|
73
|
Raja (white)
|
%
|
(Mg, S)≥
0,8 (Zn, Cu, Mn)≥ 0,04
|
74
|
Raja (Black)
|
%
|
(Mg, S)≥
0,74 (Zn, Cu)≥ 0,0006
|
75
|
Maruay 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 (Mg, S)> 4,5
|
76
|
Unifos 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 (Mg, S): 5,5
|
77-80
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
12-10-18-10; 16-8-14-12;
16-16-8-13; 18-10-6-15
|
Công
ty Phân bón Việt Nhật
|
81-84
|
JF1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO:
14-8-4-2,2;
16-10-6-2,2; 16-16-6-2,2; 16-16-8-13-2,2
|
85
|
JF2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-4 MgO: 2,2
|
86-88
|
JF3
|
%
|
N-K2O-MgO:
20-16-2,2; 20-18-2,2; 20-20-2,2
|
89-92
|
JF3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO:
10-10-15-2,2;
10-10-20-2,2; 15-10-20-2,2; 20-20-15-2,2
|
93-105
|
JT
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO:
20-20-10-2,2
10-4-14-2,2;
10-5-15-2,2; 10-20-20-2,2; 12-7-19-2,2;
12-12-12-2,2; 12-12-17-2,2;
15-5-20-2,2; 15-7-20-2,2;
17-7-21-2,2;
15-10-15-2,2; 15-20-15-2,2; 16-8-8-2,2;
|
106
|
Hỗn hợp NP 10-10-3S
|
%
|
N: 10 P2O5(hh):
10 S: 3
|
Tổng
Công ty Vật tư Nông nghiệp
|
107
|
Hỗn hợp NK
10-25-10S
|
%
|
N: 10 K2O:
25 S: 10
|
108
|
Hỗn hợp NPK
5-10-3-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3 S: 3
|
109
|
Hỗn hợp NPK
8-10-3-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-10-3 S: 3
|
110
|
Hỗn hợp NPK
8-4-6-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-4-6 S: 3
|
Tổng
Công ty Vật tư Nông nghiệp
|
111
|
Hỗn hợp NPK
10-5-5-4S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5 S: 4
|
112
|
Hỗn hợp NPK
16-16-8-13S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13
|
|
|
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
|
|
|
Công
ty Phân bón và hoá chất
Cần
Thơ
|
113-192
|
NPKS
|
%
|
24-10-10-10;
24-8-12-4;
23-5-5-7;
22-10-20-2;
22-10-15-6;
22-10-10-7;
20-20-15-5;
20-20-10-5;
20-15-15-7;
20-15-10-13;
20-10-20-2;
20-10-20-1;
20-10-15-5;
20-10-15-13;
20-10-15-1;
5-10-3-3;
20-10-5-5;
20-10-5-3;
20-8-14-3;
20-5-5-5;
|
18-18-9-13;
18-12-6-13;
18-12-6-6;
18-10-16-3;
18-10-10-3;
18-9-12-6;
18-8-10-4;
18-8-8-6;
18-8-8-3;
18-8-6-4;
18-6-16-4;
17-17-6-2;
17-7-17-3;
17-5-15-4;
16-16-16-5;
16-16-8-13;
16-16-8-4;
16-16-8-1;
16-8-16-4;
16-8-12-5;
|
16-8-8-3;
16-8-8-8;
16-6-16-3;
16-4-6-3;
15-20-15-3;
15-15-10-5;
15-15-7-9;
15-15-6-4;
15-10-15-3;
15-10-15-5;
15-10-5-10;
15-10-5-5;
15-9-13-2;
15-7-19-4;
15-7-9-4;
15-6-15-3;
15-5-15-3;
15-5-15-5;
15-5-5-5;
14-9-9-6;
|
14-8-6-5;
14-8-6-4;
14-8-6-3;
14-8-6-6;
14-7-14-9;
14-7-14-5;
12-12-12-4;
12-10-15-5;
12-6-12-3;
12-6-6-8;
12-5-8-3;
10-5-5-4;
10-0-25-10;
8-10-3-3;
8-5-6-5;
8-4-6-3;
7-7-7-3;
6-9-3-3;
6-6-6-3;
5-10-10-5;
|
193
|
NPK + trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(CaO+MgO):
13-13-20-9
|
194-197
|
NPS
|
%
|
N- P2O5(hh)-S:
25-10-9; 15-10-4;
10-10-4; 10-10-5
|
Công
ty Phân bón và hoá chất
Cần
Thơ
|
198
|
NKS
|
%
|
N: 16 K2O:
20 S: 12
|
199-200
|
NPK + trung lượng
|
%
|
N-K2O-S-(CaO+MgO):
20-18-5-4; 20-15-5-4
|
201-215
|
NPK + trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO):
12-12-17-2,2;
12-7-19-2,2; 13-13-20-5-4; 14-7-14-9-4; 15-10-20-2,2;
15-9-13-7-4; 15-7-20-2,2; 16-16-8-13-5; 20-18-5-5-4;
20-15-5-5-4; 20-10-5-5-4; 22-18-5-5-4; 20-10-10-9-2; 20-8-14-1-3;
25-9-13-1-2
|
216-217
|
NPK + trung, vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn:
16-8-8-4-0,02;
12-10-15-5-4-0,01
|
218
|
NPK + trung, vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-B:
10-10-15-5-5-4-0,15
|
219-233
|
NPK + trung, vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn-B:
10-15-15-1-4-0,01-0,01; 12-12-17-1-4-0,01-0,01;
12-12-17-2,5-2-0,01-0,02; 13-13-20-1-4-0,01-0,01;
13-13-13-1-4-0,01-0,01; 15-15-15-6-4-0,01-0,02;
15-15-6-1-4-0,01-0,01; 15-9-13-7-4-0,15-0,02;
15-5-20-1-2-0,02-0,0 1; 15-5-15-1-4-0,01-0,01;
16-16-16-1-4-0,01-0,01; 16-16-8-1-4-0,01-0,01;
16-8-16-1-4-0,01-0,01; 17-17-17-1-4-0,01-0,01;
12-11-18-7,6-2-0,016-0,012-0,016Fe
|
234
|
Vi lượng P333
|
%
|
(Ca, Mg): 5
Zn: 0,2 Mn: 0,2
|
Công
ty Phân bón Miền Nam
|
235
|
Vi lượng P555
|
%
|
(Ca, Mg): 5 Zn:
4
|
236
|
Mekofa-999
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-5-5
Zn: 100 B:
50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150
|
237
|
Mekofa-555
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-3-3
Zn: 100 B:
50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150
|
238
|
NPS
|
%
|
N: 10
P2O5(hh): 10 S: 5
|
Công
ty Phân bón miền Nam
|
239
|
NKS
|
%
|
N: 10 K2O:
25 S: 10
|
240-242
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-S:
16-20-12; 10-10-4; 15-10-4
|
243
|
Amix-202
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:10-4-4
Polyhumat:
50 (Cu+Mn+Fe+B+Mo+Zn): 130
|
244
|
Đầu trâu CH2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-10-10 S: 3
|
245
|
Đầu trâu CP1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-5-15 S: 4
|
246
|
Đầu trâu CP2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-15 S: 5
|
247
|
Đầu trâu CP3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
22-10-20 S: 2
|
248
|
Đầu trâu CM1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-10-16 S: 3
|
249
|
Đầu trâu CS1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-17-6 S: 2
|
250
|
Đầu trâu CS2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-7-17 S: 3
|
251
|
Đầu trâu CS3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-9-13 S: 2
|
252
|
Đầu trâu CF2+S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O;
15-5-15 S: 3
|
253
|
Đầu trâu CF3+S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-20 S: 2
|
254
|
Đầu trâu CF4+S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 5
|
255
|
Đầu trâu M1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-8-14 S: 3
|
256
|
Đầu trâu P4241
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
24-10-10 S: 10
|
257
|
Đầu trâu Q2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-6-15 S: 3
|
258
|
Đầu trâu Q1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-16 S: 5
|
259
|
Đầu trâu Tr1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 3
|
260-323
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
5-10-10-5;
14-8-6-5; 14-9-9-6; 5-10-3-3
15-10-5-5;
15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-16-8-13;
20-20-15-5;
18-8-8-6; 24-8-12-4; 22-10-15-6;
18-9-12-6;
18-8-6-4; 16-4-6-3; 15-7-9-4;
15-7-19-4;
15-5-5-5; 12-6-12-3; 12-5-8-3;
16-8-8-3; 16-8-12-5;
16-16-8-4; 15-10-5-10;
12-12-12-4;
12-6-6-8; 24-10-10-10; 24-8-12-4;
22-10-20-2;
22-10-15-6; 20-20-10-5; 20-15-15-7;
20-10-5-5;
20-10-5-3 ; 20-10-20-2; 20-10-15-5;
20-8-14-3;
18-18-9-13; 18-10-10-23; 18-8-10-4;
18-9-12-6;
18-8-8-3; 18-8-6-4; 18-6-16-4;
17-17-6-2;
17-7-17-3; 17-5-15-4; 16-16-16-5;
16-6-16-3;
15-15-10-5; 15-16-6-4; 15-10-15-3;
15-9-13-2 ;
15-6-15-3; 15-5-15-3; 14-8-6-4;
14-8-6-3;
10-5-5-4; 8-10-3-3; 8-4-6-3;
8-5-6-5;
7-7-7-3; 6-9-3-3; 6-6-6-3;
|
Công
ty Phân bón Miền Nam
|
324
|
Hỗn hợp NPK
20-20-15+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S:
20-20-25-0,33-0,36-1,8
|
325
|
Hỗn hợp NPK
13-13-13+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S:
13-13-13-1,6-1,2-5,4
|
326
|
Nho 11-7-14-13-8-5
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Mg:
11-7-14-5-13-8
|
327-343
|
Hỗn hợp NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S:
5-10-3-20-8-15;
5-12-3-22-10-20; 10-10-5-20-8-15;
10-12-5-20-10-18;
16-16-8-10-6-10; 14-7-14-12-6-12;
6-12-2-22-10-18-2;
17-5-16-10-5-8-1; 10-10-5-20-8-15-2;
5-12-3-22-10-20-2;
10-12-5-20-10-18-2; 5-12-5-20-10-20-1;
3-13-4-22-12-20-1;
7-11-3-20-10-18-1; 10-10-10-20-8-15;
8-10-8-20-8-15
; 15-10-5-10-8-5
|
Công
ty Phân lân Ninh Bình
|
344-348
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S-Na2O:
10-10-5-8-16-15-1-0;
18-5,6-9-5-10-9-2-3;
17-7,5-5,5-6-12-11-2-3;
16,6-7,3-7-6-12-10-2-3;
18-8-3-8-15-13-2-0;
|
Công
ty Phân lân nung chảy Văn Điển
|
349-366
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2:
12-6-12-5-10-8;
8-8-12-7-13-11; 12-6-18-4-8-6;
16-8-8-7-10-9;
24-4-8-3-6-5; 20-5-10-9-5-8;
16-8-4-15-8-13;
16-5-17-5-8-7; 10-5-12-7-7-6;
10-10-10-3-6-5;
15-15-15-3-6-5; 15-20-15-3-6-5;
16-16-8-3-6-5
; 25-25-5-3-6-5; 4-5-9-3-6-5 ;
10-5-10-3-6-5
; 10-12-5-8-16-15; 10-5-12-7-7-6
|
367-376
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-SiO2-S:
14-8-7-12-6-9-1;
6-11-2-20-10-15-2;
5-10-3-10-8-15-1; 5-10-6-14-8-11-2;
4-12-5-16-8-15-2;
4-9-5-12-7-9-1; 2-12-4-16-8-13-2;
4-10-4-14-7-12-2; 8-8-8-11-6-8-1;
12-6-10-7-7-6-1
|
377
|
Bimix Flower
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3
Ca: 50 Mg:
400 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn:
250 B: 200 Co: 25 Mo: 25
|
Công
ty Cây trồng Bình Chánh (HCM)
|
378
|
Bifoliar
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-8-5
Ca: 125 Mg:
500 Zn: 150 B: 100 Cu: 200 Fe:
100 Mn: 250 Co: 50 Mo: 50
|
379
|
Bimix 96-3 Cà phê
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-8-7
Mg: 300 Cu:
150 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 250 B: 250
|
380
|
Bimix Folat
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-14
Cu: 150 Fe:
50 Mn: 400 Zn: 350 B: 300
|
381
|
Bimix - Powder
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
Mg: 500 Cu: 300
Fe: 100 Mn: 500 Zn: 200 B: 50 Mo:50
|
382
|
Bimix Powder
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-10
Mg: 200 Cu:
300 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 200
Mo: 50
|
Công
ty Cây trồng Bình Chánh (HCM)
|
383
|
Bimix - Top 96.3
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-3
Ca: 35 Mg:
100 Zn: 40 B: 20 Cu: 50
Fe: 20 Mn: 60 Co: 10 Mo: 10
|
384
|
Bimix - Top 96.4
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-6-3
Ca: 20 Mg:
200 Zn: 40 B: 30 Cu: 50 Fe:
10 Mn: 40 Co: 10 Mo: 10
|
385
|
Bimix-Top 96.3 Đậu
phộng (lạc)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-7-7
Cu: 300 Fe:
50 Mn: 400 Zn: 300 B: 250
|
386
|
Bimix- Top 96.3 Lúa
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-8-4
Cu: 250 Fe:
50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150
|
387
|
Bimix - Top 96.3
Xoài
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-8-8
Cu: 250 Fe:
50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 Mo: 100
|
388
|
Powder 16-16-8
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
Mg: 300 Cu:
500 Fe: 100 Mn: 600 Zn: 400
B: 300 Mo: 150
|
389-391
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 10-10-5-5; 14-8-6-5
|
Công ty TNHH Phân
hữu cơ
Bình Dương
|
392
|
NKS 12-24-6
|
%
|
N: 12 K2O:
24 S: 6
|
Công
ty CP Xuất nhập khẩu Hà Anh
|
393
|
NKS 10-30-6
|
%
|
N: 10 K2O:
30 S: 6
|
394
|
NP
|
%
|
N: 0,2
P2O5(hh): 8 Ca: 5 Mg: 5
|
Công
ty Công nghiệp Hoá chất
Quảng
Ngãi
|
395-397
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 14-8-6-5; 16-16-8-3
|
398
|
Đặc chủng cho mía
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
10-10-20-6-4
|
399
|
Đặc chủng cho mía
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
15-10-20-6-4
|
Công
ty Công nghiệp Hoá chất
Quảng
Ngãi
|
400
|
Super Moraleaf
|
%
|
P2O5(hh):
50 K2O: 30 Zn: 0,06 Mo:
0,001 Mn: 0,05 Co: 0,01 Cu: 0,05
|
Công
ty TNHH DVTM Thanh Sơn
Hoá
Nông
|
401
|
Hỗn hợp NPKS
|
%
|
N: 21
S: 22
|
Công
ty TNHH TMDV Tấn Hưng
|
402-417
|
Hỗn hợp NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
15-10-10-5;
15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-6-16-3;
16-8-16-4;
16-16-8-13; 16-20-0-12; 17-17-10-3;
20-20-15-5; 20-10-10-5;
10-16-16-3; 15-15-6-4;
16-8-16-5;
6-16-8-3; 14-9-9-6; 5-15-6-4
|
418-425
|
Hỗn hợp N-P2O5(hh)-K2O
(Ca+Mg)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(Ca+Mg):
9-9-9-9; 11-7-14-26; 14-9-9-6;
15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-8-16-5;
20-10-10-5; 20-20-15-5
|
426
|
VSL2 (phân bón
chuyên dùng cho roi (mận))
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-B-Zn:
5-1-5-0,05-0,02
|
Công
ty TNHH Giống cây trồng
Đồng
Nai VACDONA
|
427
|
Thể lỏng úc loại A
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg:10,2-10,8-6,5-0,5-1,0
Cu:
500 Zn: 600 Mo: 15
|
Công
ty Cổ phần TM Sản xuất K-T
|
428
|
Thể lỏng úc loại B
|
%
ppm
|
N: 22,5 P2O5(hh):
7 Ca<0,01 Mg<0,01
Cu:1,5 Zn:1,2 Mo:4,1
|
429
|
Hỗn hợp NPK-MTX1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
10-10-5-3-1,6
|
Công
ty TNHH Mặt Trời Xanh
|
430
|
Fulutonic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
10-7-5-1-1,5
Cu: 1,5 Zn: 0,5 B: 0,7 Fe: 10 Mn: 0,5 Mo: 0,003
|
Công
ty TNHH Minh Đức
|
431
|
MĐ 01
|
%
ppm
|
N: 11,5 K2O:
1,025 Cu: 4,52 Zn: 4,7 B: 1,15
axit Humic: 100
|
432
|
MĐ 95
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Cu-Zn-B:
8,3-2,28-3,13-6,21-3,42-0,82
|
433
|
NPS
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
10 S: 10
|
Công
ty TNHH Nam Việt
|
434-441
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13;
16-8-16-4; 14-8-6-1; 10-10-5-1;
20-15-15-7;
15-5-15-4; 7-10-3-3; 12-5-7-6
|
442
|
RDA - ACP
|
%
|
P2O5(hh):17
CaO:10
|
Công
ty TNHH Nông Sinh
|
443
|
H - 106 M
|
%
|
N: 0,025 K2O:
6 Mg: 2,5
|
444
|
HP - 206 G
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg:
10-7,5-2,5-0,1-0,05
|
445
|
Bioco (PSC 501)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,7-0,1-5,5 (Ca, Mg): 1,1
(Cu, Zn)> 2700
|
Công
ty TNHH Phú Sơn
|
446-448
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13;
16-8-16-4; 20-15-15-7
|
Công
ty CP Phân bón Năm Sao
|
449
|
Tổng hợp Sài Gòn
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-6-4 Cu: 0,8 Zn: 0,8 B: 0,2 Mn: 0,2
|
Công
ty CP phân bón Sinh hoá
Củ
Chi
|
450
|
NPK Sông Gianh
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-16 S: 5
|
Công
ty Phân bón Sông Gianh
|
451
|
Dung dịch Thuỷ canh
Thăng Long
|
g/l
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
25,75- 17,75- 49,40
Ca: 45,5 Mg:
12,2 S: 19,5 Fe: 379 Mn: 180 Cu: 62,5 Zn:
107 B: 160 Mo: 47,5
|
452-466
|
NPKS Lâm Thao
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
10-5-5-15;
10-5-10-8; 12-2-8-3; 10-20-6-6;
16-16-8-6;
10-10-10-10; 8-4-8-8; 8-4-4-7;
6-20-10-6;
10-10-5-9; 10-2-10-3; 12-6-6-6;
5-10-3-13;
8-8-4-7; 12-2-12-11;
|
Công
ty Supe phốt phát & HC
Lâm
Thao
|
467
|
Bloom & Fruit
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Cl-Ca-Mg:
6-19-1,4-0,1-0,2
|
Công
ty TNHH DV Du lịch và Thương mại
Tân
Văn Lang
|
468-473
|
NPKX (MgO+ CaO+ S)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S):
14-8-6-3; 15-15-10-5;
20-15-15-7;
20-20-5-7; 20-20-15-7; 20-20-10-5
|
Công
ty TNHH TM Dịch vụ
Tấn
Hưng
|
474-478
|
NPK+ trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Mg:
6-10-3-3;
7-7-7-3; 14-8-6-3; 15-15-6-4; 20-15-15-5
|
Công
ty Thanh Bình
|
479-490
|
NPKX (MgO+ CaO+ S)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S):
5-10-10-5;
10-16-16-3; 11-7-14-26; 15-10-5-5; 15-15-7-9;
16-8-16-4; 16-8-16-5; 16-16-8-3; 16-16-8-13;
20-10-10-5; 20-15-15-7; 20-20-15-5
|
491
|
Phức hợp NPK
(12-18-15)+ trung và vi lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-18-15 (Ca, S)£ 32 (Zn, Cu,
B)£ 4
|
Công ty TNHH Thái
Nông
|
492
|
Chế phẩm PENAC G
|
%
|
SiO2:
99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3:
0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O:
0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02
|
Công
ty TNHH TM và dịch vụ
Thái
Sơn
|
493
|
Chế phẩm PENAC K
|
%
|
SiO2:
99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3:
0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11
Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02
|
494
|
Chế phẩm PENAC P
|
%
|
SiO2:
99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3:
0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O:
0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,019
|
495-496
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 10-10-5-6
|
Công ty TNHH phân
bón Thành Phát
|
497-498
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 10-10-5-5
|
Công
ty TNHH Phân bón Thiên Phúc
|
499
|
Neptun’ s Haverst
Liquid Fish & Seaweed
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,86-4,19-1,71 Mn:
1,4 Zn: 8,3 Na: 2,81 S: 0,45 Cu: 12,1
Ca: 2920 Mg:
344 Fe: 46
|
Công
ty Unimex Hoà Bình
|
500
|
Aminomic
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-5-3 axit salisilic: 0,2
B: 40 Mo: 30
|
Công
ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật
|
501
|
Atomin
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-5-3
B: 40 Mo: 60
|
502
|
Hợp chất dưỡng cây
108
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
B:30 Mo:
40
|
503
|
Hợp chất dưỡng cây
HQ 801
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
B: 40 Mo:
30
|
Công
ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật
|
504
|
Mirago
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,02 Mo: 0,5
|
505
|
Mirago cà phê
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-8-7 B: 0,02 Mo: 0,2
|
506
|
Mirago nho
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-8 B: 0,02 Mo: 0,2
|
507
|
Mirago soài
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2 B: 0,02 Mo: 0,2
|
508
|
Mirago cây có múi
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-4-2 B: 0,02 Mo: 0,2
|
509
|
Mirago thanh long
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-6 B: 0,02 Mo: 0,2
|
510
|
Mirago 6 đậu phụng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-5-5 B: 0,02 Mo: 0,05
|
511
|
Mirago lúa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-6 B: 0,02 Mo: 0,2
|
512
|
Mirago 3 rau ăn lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-6-2 B: 0,02 Mo: 0,2
|
513
|
Mirago 5 cây ăn
trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-8-8 B: 0,02 Mo: 0,2
|
514
|
Daccord 901
(40-5-5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
40-5-5
Zn: 0,08 Mo:
0,001 Mn: 0,06 Co: 0,01 Cu: 0,025
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp
Cần
Thơ
|
515
|
Daccord 902
(20-2,5-2,5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
40-2,5-2,5
Zn: 0,04 Mo: 0,0005 Mn: 0,03 Co: 0,005 Cu: 0,025
|
516
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
15-9-9-5
|
Công
ty Vật tư NN Đồng Nai
|
517
|
Hỗn hợp NKS 11-25-7
|
%
|
N: 11 K2O:
25 S: 7
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp I
Hải
Phòng
|
518
|
Nitratode
|
%
|
N:
21 Ca: 69
|
Công
ty Việt Nam Thành Công LĐ
|
519
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
18-5-10-8
|
520
|
Folivex
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
10-4-7-0,3-0,2
|
521
|
Nitrofoska
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
10-4-7-0,8-0,2
|
522-523
|
NPKSMg
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
18-3-10-8-1,2; 18-6-12-4-2
|
524
|
Multiminerreles
|
%
|
Mg: 1 Ca:
1 Zn: 0,5 Mn: 0,5 Fe: 0,5 Cu: 0,5
|
525-527
|
Tổng hợp NKS
|
%
|
N-K2O-S:
10-31-12; 14-19-17; 7-40-8
|
CN
Công ty TM & CGCN Hà Nội
|
528
|
Alpha 909
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-8-6
Mg: 0,06 Mn: 0,016 Cu: 0,008 B: 0,009
|
Cơ
sở Nông dược Tân Hùng
|
529
|
Master-Gro
(15-30-15)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 Mn: 0,15 Mo:
0,0005
B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05
|
Cơ
sở phân bón Sinh Khoáng
Hưng
Thịnh
|
530
|
Master-Gro
(10-52-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-2-10 Mn: 0,05 Mo: 0,005 B: 0,02 Cu:
0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05
|
531
|
Vi lượng Bimazin
|
%
|
Mg: 2,73 B:
0,31 Zn: 11,8
|
Cơ
sở phân vi lượng Khánh Hoà
|
532
|
FERVIHA (15-8-4)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-8-4
Mg: 0,05 Zn: 0,01 Cu: 0,05 Ca: 0,1 Fe: 0,1
|
Cơ
sở SX& gia công phân bón
Việt
Hà
|
533
|
FERVIHA (6-12-6)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-12-6
Mg: 0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1
|
534
|
FERVIHA (2-25-25),
kích thích ra hoa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-25-25
Mg: 0,01 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1
|
535-536
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13 ; 10-10-5-5
|
Doanh
nghiệp tư nhân Lâm Bưu
|
537
|
Calmag
|
%
|
N:
13 CaO: 17 MgO: 6
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
538
|
Calnit
|
%
|
N:
15 Ca: 19
|
539
|
Magnisal; Magnit 6
|
%
|
N:
11 Mg: 5
|
540
|
Natural Nitrate
|
%
|
N:
16 Na: 26 B: 0,01
|
541
|
Sulfur coated urea
|
%
|
N:
35 S: 20
|
542
|
Super KNO3
+ Mg
|
%
|
N: 11 K2O:
40 Mg: 4
|
543
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca:
10-3-9-5-1
|
544
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-6-3 Ca:1,7
S:5,5 B:0,15 Zn:0,01 Mn:0,009 Cu:0,013
|
545
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-6 S:6,5 Ca:1,5 Mg:0,2 Cu:0,013
Fe:0,01 Mn:0,009 Zn:0,01 B:0,15
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
546
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-4-8 S: 8 Ca: 1,5 Cu: 0,01 Mn:0,004
Fe:0,07 Mg:0,34 Zn:0,525l B:0,169
|
547
|
Granusol Rice Mix
|
%
|
S: 7
Zn: 18 Fe: 12 Mn: 1
|
548
|
Granusol Fruit
& Vagetable
|
%
|
Fe: 10 Mn:
8 Zn: 7,5 Cu: 4 B: 1
|
549-559
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13;
15-2-15-5; 15-2-10-3; 10-10-5-5; 15-15-8-10;
18-10-6-10; 16-6-8-10; 16-8-16-10; 15-15-5-5;
5-10-3-10; 5-8-5-5
|
Doanh
nghiệp Tiến Nông Thanh Hoá
|
560
|
Đa vi lượng HUĐAVIL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20 (Ca, Mg, Si):
30 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo,
Co): 5
|
Liên
hiệp KHSX CN Hoá học –
Viện
hoá học các HCTN
|
561
|
Link
|
%
|
MgO: 1,5 Mn:
1 Zn: 1
|
Nhà
Máy Feng Hsin Đài Loan
|
562
|
Hỗn hợp dinh dưỡng
cho cây trồng
|
%
|
ZnSO4:22
CaO:2 CuSO4:3,2 MgSO4:17 MnSO4:7,3
NaB4O2:7 (NH4)2SO4:6
(NH4)2HPO4:8
|
Phòng
Nông nghiệp Cai Lậy
|
563
|
VCC
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Cu:
6-6-6-12-4-1
|
Trung
tâm Nghiên cứu Bông
|
564
|
PBĐ1- chuyên dùng
cho chè
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5,1-7,7-5,1 Zn:0,05, Mn:0,05 muối RE dễ tan: 0,15
|
Viện
Công nghệ Xạ hiếm
|
565
|
ACA
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4,6-11-13 Mg: 2,2
|
Viện
NC DTV Tinh dầu Hương liệu MP
|
566
|
Aca-Komix
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3,2- 7,7- 9,1 MgO: 1,54
|
567
|
Vi lượng hỗn hợp
tăng trưởng cây trồng
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-2-1
S≥ 14 Cu≥ 3
Zn≥ 4 Mg≥ 2,5 Mn≥ 0,3 B≥ 1 Mo≥ 0,01
|
Viện
QH Thiết kế Nông nghiệp
|
568
|
NKS 12-22-14
|
%
|
N: 12
K2O: 22 S: 14
|
XN
tập thể Thương binh An Hoà
(Hải
phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III-
Phân vi sinh:
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Hữu
cơ vi sinh
|
%
CFU/g
|
P2O5(hh):
2,8 Mùn: 10 Axit Humic: 2
VSV(N,P):
1.107 mỗi chủng
|
Công
ty Hoá chất Quảng Bình
|
2
|
Hữu cơ vi sinh
|
%
CFU/g
|
HC:13
N-P2O5(hh)-K2O:1-1,5-0,5
VSV(N,P):1.106
mỗi chủng
|
Công
ty Hoàng Thành, Đắk Lắk
|
3
|
Komix vi sinh vi
lượng
|
%
ppm
CFU/g
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 (Ca, Mg): 4
Zn: 4.100
Cu: 2000 B: 1000 Mn: 1900
VSV(P)≥1.106
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thiên Sinh
|
4
|
Komix BL2
|
%
ppm
CFU/g
|
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-1 Mg: 1
(Zn, Mn):
300
VSV(P)≥1.106
|
5
|
Lân hữu cơ vi sinh
KOMIX
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O:1-4-1 (Ca,
Mg): 3
Mn:300
Cu:50 Zn:200 B:50
VSV(P)≥1.106
|
6
|
VSV CĐ N cây họ đậu
|
CFU/g
|
Rhizobium >5.106
|
Viện
KHKT Nông nghiệp Việt Nam
|
7
|
VSV CĐ N cho lúa
|
CFU/g
|
(Azotobacter,
Azospirillum, Flavobacter, Bacillus) >5.106
|
8
|
Vi sinh HUĐAVIL
|
%
CFU/g
|
HC: 13 N-P2O5(hh)-K2O:
6 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co)≥1
VSV(N,P,X):
1.106 ~1.107mỗi chủng
|
Liên
hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN
|
IV-
Phân Hữu cơ vi sinh
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM
LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Vi sinh tổng hợp
Biomic –C
|
%
CFU/g
|
HC:28 N-P2O5(hh)-K2O:3-1,5-1,5
axit Humic: 2
Vi khuẩn
Azotobacter: 1.106
|
Công
ty CP PB Hoá sinh Củ Chi
|
2
|
Omix
|
%
CFU/g
|
HC: 37,5 N-P2O5(hh)-K2O:
0,6-2,4-0,13 axit Humic: 6,3
VSV(p):
1,8.108
|
Cơ
sở sản xuất phân bón hữu cơ Long Khánh
|
3
|
HN 2000
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:23
axit Humic:5 N-P2O5(hh)-K2O:
3-1-1 CaO:1,5 MgO:1,2
Zn:0,05
Mo:1
Cu:70 B:12,5 Mn: 26,1
VSV(x):
106~108 VSV(p): 106~108
|
Liên
hiệp KHSXCN hoá học
- Viện hoá học các HCTN-
TT KHTN&CNQG
|
4
|
HUĐAVIL
|
%
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:3
VSV(NPX):
3.106~107 mỗi chủng
|
Liên
hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN
|
V- Phân
hữu cơ sinh học:
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
S-AMI
|
%
|
HC:
65,3 N-P2O5(hh)-K2O:
4,5-0,7-0,4
|
Công
ty Ajnomoto Việt Nam
|
2
|
Vedagro
|
%
|
HC≥
23 N-P2O5(hh)-K2O≥3,8-0,1-1,8
|
Công
ty CP Hữu hạn VedanViệt Nam
|
3
|
Hữu cơ Compost ASC
|
%
|
HC³ 30 axit Humic: 15
|
Công
ty Cổ phần An Sinh
|
4
|
Hữu cơ Super
Compost ASC
|
%
|
HC³ 40 N:
2,7 axit Humic: 20
|
5
|
Hữu
cơ hỗn hợp lân sinh hoá
|
%
|
HC:
22,5 P2O5(hh): 3,2
|
Công
ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương
|
6
|
Hữu cơ sinh học
Thiên Nông – Bình Nguyên
|
%
FU/g
|
HC≥23 P2O5ts>3
P2O5(hh)>1,5 axit humic>2
VSV(X):
1.106
|
Công
ty TNHH Bình Nguyên (Hà Nội)
|
7
|
DAMIX (bón lót)
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1
|
Công
ty TNHH SX và kinh doanh phân bón DAMIX
|
8
|
DAMIX (bón thúc)
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5
|
9
|
Hữu cơ TTM01
|
%
|
HC:
41 N-P2O5(hh)-K2O:
1,0-1,7-0,2
|
Công
ty TNHH Nông lâm Đài Loan
|
10
|
Grow More
30-6-6; Flower & Bloom 3-6-6
|
%
ppm
|
C ³ 42 N-P2O5(hh)-K2O:
3-6-6 axit Amin: 25,32
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)≥8000
|
Công
ty TNHH Đạt Nông
|
11
|
Grow More 6-3-3;
Palm Food 6-3-3
|
%
ppm
|
C³ 4 2 N-P2O5(hh)-K2O:
6-3-3 axit Amin: 42,12
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)> 8000
|
12
|
Grow More
5-5-5; All Purpose Soil
Builder 5-5-5
|
%
ppm
|
C³42 N-P2O5(hh)-K2O:5-5-5
axit Amin: 31,72
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)> 8000
|
13
|
Grow More 8-2-2;
Lawn Food 8-2-2
|
%
ppm
|
C³ 42 N-K2O-Ca:
8-2-2 axit Amin: 50,53
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)>8000
|
14
|
Grow More 4-5-3;
Fruit
&Vegetable 4-5-3
|
%
ppm
|
C³42 N-P2O5(hh)-K2O:4-5-3
axit Amin: 32,56
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)>8000
|
15
|
Hưng Nông – R
|
%
|
HC³25 N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 Mg: 0,03 Ca: 2 Fe: 0,1 Zn: 0,05
Cu: 0,05 Mn: 0,03
|
Công
ty TNHH Hưng Nông
|
16
|
Hữu cơ tổng hợp
|
%
|
HC:
80 N-P2O5(hh)-K2O: 6
|
Công
ty Hỗ trợ Phát triển Công nghiệp
|
17
|
Hữu cơ Risopla V
|
%
ppm
|
HC: 40~50
S: 1;5
(Cu, Zn, Mg, Co):
500~1000
|
Công
ty TNHH May thêu TM Lan Anh
|
18
|
Canh nông
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 3
|
Công
ty TNHH Luân Thiên
|
19
|
POKASHI sinh học
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1.1.1
|
Công
ty TNHH Mặt Trời Xanh
|
20
|
Cromix
|
%
|
HC: 35,2
N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-3,8 B:
1,2 Zn: 0,8 Fe: 0,2 Mn: 1,5
|
Công
ty NICOTEX
|
21
|
Lân hữu cơ sinh học
|
%
|
HC:
23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic:
5,6
|
Công
ty phân bón Sông Gianh
|
22
|
Hữu cơ sinh học vi
lượng Hồng Lam
|
%
ppm
CFU/g
|
HC³23 N-P2O5(hh)-K2O:1,5-1,5-1,5
(Cu, B,
Zn)>1000
VSV(p):5.107
VSV(N): 7.106
|
Công
ty TNHH Tân Hồng Lam
|
23
|
Hữu
cơ hỗn hợp
|
%
|
HC:
23 P2O5(hh): 3,2
|
Công
ty TNHH Phân bón Thành Phát
|
24
|
VK (6-5-5)+ CaO
|
%
|
HC:
26 N-P2O5(hh)-K2O:6-5-5
Axit Humic:6 CaO: 8 MgO: 0,5 S: 1,5
|
Công
ty TNHH SX và TM Viễn Khang
|
25
|
Hữu cơ viên
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 0,5- 0,5-
0,5
|
Công
ty Vật tư KTNN TP. HCM
|
26
|
Hữu cơ tổng hợp
Tiền Giang
|
%
ppm
|
HC³25 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-1
(Mo, B, Cu,
Zn):1200
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
27
|
Hữu cơ vo viên
|
%
|
HC>
28 N-P2O5(hh)-K2O:
1,5-1,2-1,5
|
Công
ty XNK Nông lâm hải sản (AGRIMEXCO)
|
28
|
Hữu cơ vi lượng
Sông Lam
|
%
ppm
|
HC³23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-0,5-0,5 MgO: 0,5 CaO: 0,5
(Mo, B, Cu,
Zn)>1000
|
Công
ty XNK Vật tư kỹ thuật- REXCO
|
29
|
Hữu cơ phối trộn
lân
|
%
|
HC:
30 P2O5(hh): 4
|
Cơ
sở Sản xuất phân Nông nghiệp
|
30
|
Hữu cơ dạng hạt
|
%
|
HC≥
28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5- 1,2-
1,5
|
31
|
Phú Nông 99-1
|
%
|
HC:
23,0~24,0 N-P2O5(hh)-K2O:
0,5-0,6-0,1 Axit Humic:
4,99 (Fe, Cu, Mn, Co):0,93
|
Cơ
sở SX phân bón Hữu cơ sinh học Phú Nông Kiên Giang
|
32
|
Hữu cơ Sài Gòn CT1
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
1-4-1 Ca:2
Mg:2 S:2 Zn:1 Mn,0,2 B:0,1 Mo:0,2
|
Cơ
sở Phân bón sinh hoá hữu cơ Sài Gòn
|
33
|
Hữu cơ Sài gòn CT3
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-1 (Ca, Mg, S):3
|
34
|
Hữu cơ Sài gòn HQ1
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-3
Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2
|
35
|
Hữu cơ Sài gòn HQ2
|
%
|
HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-3
Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo:
0,2
|
36
|
Hữu cơ Sài gòn HQ3
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
4-2-2
Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2
|
37
|
Lân hữu cơ sinh học
Sài Gòn
|
%
|
HC: 24
N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 (Ca,
Mg, S): 3
|
38
|
Hữu cơ- cá
Sao Mai
|
%
|
HC³ 25 N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-0,5 Protein: 13 Na£
5
|
Cơ
sở Phân hữu cơ cá Sao Mai
|
39
|
Hữu cơ Suối Tre
|
%
|
HC:
28 N-P2O5(hh)-K2O:
2,60-3,81-1,52
|
Cơ
sở Phân bón Suối Tre
|
40
|
Hữu cơ hỗn hợp
Thanh Phúc
|
%
|
HC:
25,7 N-P2O5(hh)-K2O:
3,7-2-5-6,5
|
Cơ
sở Sản xuất phân hữu cơ Thanh Phúc
|
41
|
Hữu
cơ hỗn hợp
|
%
|
HC >
28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5
|
Cơ
sở Sản xuất phân Thủ Đức
|
42
|
Hữu
cơ vo viên
|
%
|
HC >
28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5
|
43
|
Khoáng
hữu cơ
|
%
|
HC ³23 N-P2O5(hh)-K2O:
2-6-1
|
44
|
Hỗn hợp –hữu cơ
trộn lân
|
%
|
HC:
28 P2O5(hh): 4 P2O5
ts: 7
|
Cơ
sở Tiến Nông Tp. HCM
|
45
|
Hỗn hợp hữu cơ
|
%
|
HC:
28 N-P2O5(hh)-K2O:
1,5-1,2-1,5
|
46
|
Hữu cơ sinh học TN
|
%
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-1 axit Humic: 1,5
VSV(x):1x106
|
DN
Tiến nông Thanh Hoá
|
47
|
Sinh hoá hữu cơ
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-1-1 axit Humic:1
|
DN
Tiến nông Thanh Hoá
|
48
|
Tổng hợp sinh học
|
%
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O:15-20-14
|
Viện
Hoá học – TTKH TN Công nghệ QG
|
49
|
Tổng hợp sinh học
|
%
|
HC:
40 Ure: 15 Lân: 20 Kali: 14
|
50
|
Khoáng hữu cơ
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-3
|
Xí
nghiệp phân bón Trí Dũng Bắc Giang
|
VI- Phân hữu
cơ khoáng
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM
LƯỢNG CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Hữu cơ TULIP 1
|
%
|
C:15
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5
|
Công
ty M-Power Development Private Ltd
|
2
|
Hữu cơ TULIP 2
|
%
|
C:33,7
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5
|
3
|
Bimix 6-8-6 hữu cơ
khoáng, vi lượng
|
%
ppm
|
HC:
21 N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-6
Mg:200 Cu:250
Fe:100 Mn:300 Zn:200 B:150 Mo:50
|
Công
ty Cây trồng Bình Chánh
|
4
|
Bimix hữu cơ khoáng
|
%
ppm
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3
Cu:300
Fe:100 Mn:400 Zn:200 B:100
|
5
|
HQ 909
|
%
ppm
|
HC:
18 N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
Mg:200
Fe:50 Mn:350 Zn:300 B:300 Mo:100
|
6
|
Hữu cơ động vật
Vườn xanh
|
%
ppm
|
HC:40
N-P2O5(hh)-K2O:2,5-1,5-1
(S, Ca, Mg, Fe,
Mn, Zn, Cu, B, Mo )>1600
|
Công
ty Đầu tư TM Quốc Tế
|
7
|
Hữu cơ tổng hợp
|
%
|
HC:22,1
N-P2O5(hh)-K2O:2,5-3,5-5
|
Công
ty Dệt-phân bón Đức Giang
|
8
|
Hữu cơ Phú Điền 1
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:3-3-3
(Ca, Mg, S):1
(Mo, B, Cu, Zn):
1.500
|
Công
ty Địa Chất và Khoáng sản (GEOSIMCO)
|
9
|
Đạm-lân-hữu cơ
|
%
|
HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:4-5-2
(Zn, Ca, Mn, Fe, B): 2
|
Công
ty Hoá sinh và Phát triển công nghệ mới (Vihitesco)
|
10
|
Hữu cơ tổng hợp HC1
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-2,5-1,5
|
Công
ty TNHH Xây dựng Hoàng Hậu
|
11
|
Hữu cơ sinh học
Hưng Nông – G
|
%
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:6-3-3
Mg: 0,15 Ca: 1,5 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,045 Mn: 0,02
|
Công
ty TNHH Hưng Nông
|
12
|
ORGANMIX
|
%
|
HC³15 N-P2O5(hh)-K2O³3-3-2 axit humic³1
|
Công
ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh
|
13
|
Hữu cơ khoáng tổng
hợp 3-5-1
|
%
|
HC³13 N-P2O5(hh)-K2O³3-5-1
|
Công
ty TNHH Lam Sơn
|
14
|
Khoáng hữu cơ vi
lượng Mekofa 999B
|
%
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5 Mg: 0,1
|
Công
ty Phân bón Miền Nam
|
15
|
HVP 301 B bón lót
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2
|
Công
ty CP Dịch vụ KT Nông nghiệp TP. HCM
|
16
|
Hữu Cơ HVP
401B (chuyên cà phê)
|
%
ppm
|
HC: 18
N-P2O5(hh)-K2O: 7-3-4 Ca:
4 Mg: 2
Fe:760
Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50
|
17
|
Hữu Cơ HVP
401B (chuyên tiêu)
|
%
ppm
|
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O:
4-2-5 Ca: 4 Mg:
2
Fe:760
Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50
|
18
|
Hữu cơ HVP
401B (dùng cho các loại cây trồng)
|
%
ppm
|
HC:
18 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-1 Ca: 3 Mg:
2
Fe:460
Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50
|
19
|
Khoáng hữu cơ
|
%
|
HC: 20~25
N-P2O5(hh)-K2O: 2-6-1
|
Công
ty XNK Nông lâm hải sản (AGRIMEXCO)
|
20
|
Hữu cơ Dynamix
Lifter
|
%
ppm
|
HC: 39,19 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2,5-1,6 S: 1 Ca: 7 Mg: 1
Fe: 1600 Mn:
580 Zn: 310 Cu: 40 B: 10 Mo: 3
|
21
|
DEMAX số 1
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-2,5-2,5 CaO: 0,5 Mg :0,2 S:
0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn:
0,01 B: 0,001 Mo: 0,01
|
Công
ty TNHH SX&TM Phước Hưng
|
22
|
DEMAX số 2
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
6-5-3 CaO: 1 Mg:
0,4 S: 0,1 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn:
0,001 B: 0,001 Mo: 0,001
|
Công
ty TNHH SX&TM Phước Hưng
|
23
|
DEMAX số 3
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
1-5-1 CaO: 1 Mg:
0,5 S: 0,5 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn:
0,001 B: 0,001 Mo: 0,001
|
24
|
DEMAX số 4;
Orga Demax
|
%
|
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O:
2-0,5-0,5 Ca: 2,15 Mg: 1,32
|
25
|
H?u co SOLA
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-5
|
Cụng
ty TNHH SX TMDV Son Lõm
|
26
|
NPK Sông Gianh
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
|
Công
ty Phân bón Sông Gianh
|
27
|
NPK Sông Gianh
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-10
|
28
|
Khoáng hữu cơ
5.5.5.20M
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5
|
Công
ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tấn Hưng
|
29
|
Sinh hoá hữu cơ
Green Field
|
%
|
HC:
20,4 N-P2O5(hh)-K2O:
3,2-2,3-3,0
|
Công
ty TNHH Thái Phong
|
30
|
Khoáng Hữu cơ lân
0.8.0
|
%
|
HC:
40 H3PO4hh: 8
|
Công
ty Thanh Bình
|
31
|
Phân bón hỗn hợp
3.3.3.40
|
%
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-3
|
32
|
Komix BT1
|
%
ppm
|
HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:
4-4-5 Mg:
1
Zn: 200
Mn: 300 B: 50 Cu: 50
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thiên
Sinh
|
33
|
Komix BT2
|
%
ppm
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O:5-5-5
(Ca, Mg):4
Zn: 200
Mn: 300 B: 80 Cu: 20
|
34
|
Komix BT3
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-4 (Ca, Mg):
2,2
B: 100 Cu:
50 Zn: 200 Mn: 300
|
35
|
Komix CF
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-6 Mg:
2
Zn: 200
Mn: 300
|
36
|
Komix CN
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-3
(Ca, Mg):3
B: 50 Cu:
20 Zn: 130 Mn: 300
|
37
|
Komix CSCB
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3
(Ca, Mg):4
Mn:900 Zn:
200 B: 80 Cu: 20
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thiên
Sinh
|
38
|
Komix K
|
%
ppm
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
3-4-2 (Ca,
Mg):2,5
Zn: 80 B:
70 Fe: 20 Cu: 10 Mn: 70
|
39
|
Komix PN
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O:
1,5-3-3 (Ca, Mg):
3
B: 50 Cu:
20 Zn: 130 Mn: 300
|
40
|
Komix TB
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-5
(Ca, Mg):
500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000
|
41
|
Komix TEA (P)
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O:
6-2-3
(Ca, Mg):
500 B: 200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400
|
42
|
Komix RC
|
%
ppm
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O.Mg:
5-3-2-1,5
B: 50 Cu:
50 Zn: 200 Mn: 600
|
43
|
Hữu cơ sinh học
Humix
|
%
ppm
|
C:10
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-3-1,5
(Mn,
Zn, Mo, Cu):1500
|
Công
ty Dịch vụ Từ Liêm Hà Nội
|
44
|
Hữu cơ khoáng Tiền
Giang (5-5-2)
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-2
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
45
|
Hữu cơ khoáng Tiền
Giang (3-3-5)
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-5
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
46
|
Hữu cơ khoáng Tiền
Giang (8-2-2)
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:
8-2-2
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
47
|
Hữu cơ khoáng vi
lượng VK1
|
%
ppm
|
HC:
22 N-P2O5(hh)-K2O:
6-2-2 CaO: 8
MgO: 0,5 S: 1,5 axit Humic: 6
(Cu, Fe, Zn,
Mn)> 2000
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Viễn
Khang
|
48
|
Hữu cơ khoáng vi
lượng VK2
|
%
ppm
|
HC≥ 20
N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-2 CaO: 8 MgO:
0,5 S: 1,5 axit Humic:
6 (Cu, Fe, Zn, Mn) > 2000
|
49
|
Hữu cơ NPK
|
%
|
HC:
67 N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3
|
CN
Chuyển giao Công nghệ Hà Nội
|
50
|
Hữu cơ COVAC
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
2-4-2
|
Cơ
sở Sản xuất phân bón Covac
|
51
|
Hữu cơ COVAC-L
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
6-3-2
|
52
|
Hữu cơ khoáng Phú
Hưng (dạng bột)
|
%
|
HC:16
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5
|
Cơ
sở phân bón lá Phú Hưng
|
53
|
Hữu cơ khoáng Phú
Hưng (dạng viên)
|
%
|
HC:16
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5
|
54
|
Hữu cơ -Khoáng
Famix
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-3
|
Cơ
sở SX PB Hữu cơ –
Khoáng
Tổng hợp Phương Đông
|
55
|
Khoáng hữu cơ Famix
|
%
|
C: 8 N-P2O5(hh)-K2O:10-5-10
Mg: 2 Zn: 2 Fe: 0,5 B: 0,5 Ca: 0,5 Cu: 0,2
|
56
|
Hữu cơ khoáng
|
%
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O:3-2-3
|
DN
Tiến Nông Thanh Hoá
|
57
|
Hữu cơ -Khoáng tổng
hợp Giải Phóng
|
%
|
HC:
22 N-P2O5(hh)-K2O:1,4-2,8-0,6
|
HTX
Công nghiệp Giải Phóng
|
58
|
Hữu cơ đa vi lượng
HUĐAVIL
|
%
|
HC≥15
N-P2O5(hh)-K2O:
11 (Cu, Zn, B, Cl, Mn,
Mo, Co) >0,1
|
Liên
hiệp KHSXCN Hoá học -
Viện
Hoá học các HCTN
|
59
|
Khoáng hữu cơ hỗn
hợp Bình Dương
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
3-4-3 Axit Humic: 2
|
XN
SX&KD phân bón Hoà Bình
|
60
|
Tổng hợp NPK Hiến
Nông
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O:
7-4-7
|
Xưởng
phân bón tổng hợp - Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
61
|
Tổng hợp NPK Hiến
Nông
|
%
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-10
|
VII-
Phân bón lá:
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM
LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
BON (chuyên
dùng cho xoài);
RABON;
NYEN 903
|
%w/w
|
Thiourea 99
|
Công
ty TNHH Hoá Nông HAGROCHEM;
Công
ty Map Pacific (tại TP. Hồ Chí Minh);
Công
ty TNHH Sản xuất thương mại Ngọc Yến
|
2
|
ASAHI STAR
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-7-8 B2O3: 0,5 MnO: 0,05 Fe:
0,1 Cu: 0,01 Zn: 0,01 Mo: 0,05 Spreader:
0,25
|
Công
ty ASAHI Chemical MFG.Co.Ltd
|
3
|
BASFOLIAR COMBI
STIPP
|
%
|
N: 9 CaO:
15 Mn: 0,4 B: 0,2 Zn: 0,01
|
BEHN
MEYER&CO (PTE) LTD Việt Nam
|
4
|
BASFOLIAR K
|
%
|
N: 10 K2O:
35 MgO: 5 Zn: 3
|
5
|
NITROPHOSKA
FOLIAR (25-10-17,5+TE)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
25-10-17,5
|
6
|
NITROPHOSKA
RED (13-13-21)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 CaO: 4,5 MgO: 4,05 S:
2
Mn: 120
Zn: 110 Fe: 2200
|
7
|
BIOMAX
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-4-8
Ca: 800 Mg:
900 Fe:130 Cu: 30 Zn: 700 Mn: 200
|
Công
ty BOLY CORPORATION tại TP. HCM
|
8
|
DÔ-1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-10-4
Ca: 1700 Mg:
350 Fe: 80 Cu: 20 Zn: 60 Mn: 70
|
9
|
DÔ-2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-6-6
Ca: 1400 Mg:
900 Fe: 140 Cu: 35 Zn: 350 Mn: 200
|
10
|
DÔ-3
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
Ca: 2700 Mg:
1200 Fe: 150 Cu: 40 Zn: 500 Mn: 200
|
11
|
DÔ -
Đặc biệt
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-8
Ca: 400 Mg:
600 Fe:120 Cu: 20 Zn: 400 Mn: 150
|
Công
ty BOLY CORPORATION tại TP. HCM
|
12
|
Omex
Micromax; Maxi vi lượng
|
%
|
MgO: 1,3 S:
1,82 Fe: 2,6 Zn: 2,6 Mn: 1,95 B: 0,97
Cu: 0,33 Mo: 0,03
|
13
|
Omex Calmax; Hi
canxi
|
%
|
N:15 CaO:
22,5 MgO: 3 Mn: 0,15 Fe: 0,075 B: 0,075 Cu:
0,06 Zn: 0,03 Mo: 0,0015
|
14
|
Omex Phortify
(DP98)
|
%
|
P2O5(hh):
37 K2O: 25 ZN (EDTA): 0,2 Mn (EDTA): 0,2
|
15
|
Omex Bio 8 (rOn)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:20-20-8
MgO:
1,7 Mn: 0,0625 Fe: 1,75 Zn:
0,9 Cu: 0,0625 B: 0,008 Mo:
0,008 Co: 0,0008
|
16
|
Omex Foliar 3X
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
24-
24-18
MgO: 1,5 Mn: 0,08 Fe: 0,1625 B: 0,0325
Cu: 0,08 Zn: 0,08 Mo: 0,0012 Co:0,001
|
17
|
Omex Kelpak;
Cytoxin
|
g/l
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3,6-8,2-7,2
CaO: 800 MgO:
200 S: 0,64 Mn: 8,4 Fe:13,6 Cu: 0,2 Zn:
4,2 B: 0,24 Mo: 0,38 Co:0,3 Ba: 9,0
Protein: 3,0 Vitamin³20
|
18
|
BIONATURE-NEW
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-0,66-0,98 Ca:
0,088 Zn: 0,12 Mg: 0,027 Fe: 0,008 Cu:
0,016 B: 0,001 Mn: 0,059 SO42-:
0,71
|
Công
ty HUP AIK HUAT TRADING PTE LTD (SINGAPORE)
|
19
|
KING
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-6-5 B: 0,5 Fe: 0,1 Cu: 0,05 Mo: 0,1
đường: 3,0 Axit hữu cơ: 2,0
|
Công
ty ITOCHU Chemical inc
|
20
|
Mayfolan Liquid
Foliar Fertilizer
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-8-0 S: 0,025 MgO: 0,053 Fe: 0,0186 Cu:
0,0042 B: 0,0042 Mo: 0,0006
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
|
21
|
Profix Enzyme Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-1-5 S:0,8 Mg:1,5 Cu: 0,2 Zn: 0,8
axit Amin: 0,1
|
22
|
Pro NPK 15-30-15+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 MgO: 0,125 S: 4,71 Fe: 0,013 Mn: 0,011 Cu:
0,003 Zn: 0,017 B: 0,007 Mo: 0,0018
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
|
23
|
Pro NPK 30-20-10+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-20-10 MgO: 0,05 S:0,082 Fe: 0,017 Mn: 0,008 Cu:
0,003 Zn: 0,015 B: 0,03 Mo: 0,001
|
24
|
Pro NPK 12-22-32+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-22-32 MgO: 0,03 S: 0,13 Fe: 0,03 Mn: 0,022 Cu:
0,007 Zn: 0,03 B: 0,07
|
25
|
Pro NPK 6-32-32+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-32-32 MgO: 0,03 S: 0,13 Fe: 0,03 Mn: 0,017 Cu: 0,007
Zn: 0,03 B: 0,07
|
26
|
Bud Booster
|
%w/w
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 Mg: 1 B: 5 Zn: 10
|
Công
ty Phosyn PLC (Anh Quốc)
|
27
|
Caltrac
|
%
|
Ca: 40
|
28
|
Cinbat
|
%
|
Ca:
5 B: 0,5
|
29
|
Bortrac
|
%
|
B: 10,9 (150g/lít)
|
30
|
Hydrophos; Magphos
K
|
%
|
P2O5(hh):
29,7 K2O: 5 MgO: 6,7
|
31
|
Kamax
|
%
|
K2O: 50
|
32
|
Micropholate
|
%
%w/w
|
N-Mg: 6-
4,8
I: 1,5 Mn: 4
Fe: 3 Cu: 1 Zn: 1 B: 0,6 Co: 0,06 Mo: 0,06
|
33
|
Multipholate
|
%
%w/w
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-8-14 Mg: 2 I:
1,5 Mn: 0,26 Cu: 0,2 Zn: 0,14 B: 0,04 Fe: 0,02 Mo:
0,006
|
34
|
Seniphos
|
%
|
N: 3 P2O5(hh):
23,6 Ca: 3
|
35
|
Solu Spray 10-45-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-45-10
|
36
|
Solu Spray 10-55-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10
|
37
|
Solu Spray 9-15-32
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-15-32
|
38
|
Solu Spray 7-5-44
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-44
|
39
|
Solu Spray 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20
|
Công
ty Phosyn PLC (Anh Quốc)
|
40
|
Solu Spray 12-26-26
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-26-26
|
41
|
Zintrac
|
%
|
Zn: 40 (700 g/lít)
|
42
|
Zinphos
|
%
|
P2O5(hh):
43 K2O: 7,7 Zn: 14
|
43
|
K-Humate
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 Humat: 18
|
Công
ty Vinacal-USA
|
44
|
Organic-Humat Plus
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6 Humat: 5
|
45
|
YOGEN 6
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6 (Ca, Mg, S)³
15
|
Công
ty YOGEN MITSUI VINA
|
46
|
YOGEN 8
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-8-6 (Ca, Mg, S)³
15
|
47
|
YOGEN 10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-15 (Ca, Mg, S)³
15
|
48
|
YOGEN 12
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 (Ca, Mg, S)³
15
|
49
|
YOGEN 14
|
%
|
N: 11
K2O: 40 MgO: 40
|
50
|
YOGEN 16
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-44 (Ca, Mg, S)³
15
|
51
|
YOGEN 18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21 (Ca, Mg, S)³15
|
52
|
YOGEN 20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 (Ca, Mg, S)³15
|
53
|
YOGEN 22
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-50-10 (Ca, Mg, S)³15
|
54
|
Agro-Feed
|
%
|
Mg: 4,1 Ca:
3,94 Mn: 1,18 Zn: 1,35 B: 1,05 S: 3
|
Công
ty TNHH Thương mại ACP
|
55
|
Boron (Bopower)
|
%
|
B: 15
|
56
|
Calcium-Boron
(Boplus)
|
%
|
Ca:
12 B: 4
|
57
|
Number One
|
%
|
MgO: 9,0 Mn:
4,0 Fe: 4,0 S: 3,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 B:
0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005
|
58
|
Agriconik
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,1- 0,2-
0,04
Mg: 5 Zn: 0,2 Cu: 0,04 Fe: 5 Mn: 0,2 B: 0,02
|
Công
ty An Bình
|
59
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
|
Công
ty TNHH An Nông
|
60
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
|
61
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20
|
62
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-30
|
63
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-60-10
|
64
|
Plansuper
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
(Fe, Cu, Zn,
Mn, B, Mo): 1000
|
65
|
Plansuper
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:14-8-6
(Fe, Cu, Zn,
Mn, B, Mo): 1000
|
66
|
Plansuper
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6
(Fe, Cu, Zn,
Mn, B, Mo): 1000
|
67
|
Super ASC
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-3-2
|
Công
ty Cổ phần An Sinh
|
68
|
AMINOFITTM
|
%
ppm
mg/l
|
N:
0,22
Zn:
10000 Mn: 5000 B: 5000 MgO: 30
CaO: 170 Co: 0,03 Cu: 0,25 Fe: 2 Mo:
0,12
axit
Amin: 835
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Bảo
Liêm
|
69
|
AMINOFIT-EXTRATM
|
%
ppm
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,20-0,60-1,0
Zn:10000
MgO:30 CaO:170 Co:0,03 Cu:0,25 Fe:2 Mo:0,12
axit
Amin: 835
|
70
|
AMINOFIT-FLOWERINGTM
|
%
ppm
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,76-1,20-0
B:5000
MgO:30 CaO:170 Co:0,03 Cu:0,25 Fe:2 Mo:0,12
axit
Amin:
835
|
71
|
AMINOFIT-FINISHINGTM
|
%
ppm
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:1,0-1,2-0
B:
5000 MgO: 30 CaO: 170 Co:0,03 Cu:0,25 Fe:2 Mo:0,12
axit
Amin: 835
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Bảo
Liêm
|
72
|
BIO NATURE 700
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,85-8,2-0,29
|
Công
ty TNHH TM&DV BETA
|
73
|
CP-400
(chuyên dùng cho cà phê)
|
%
|
N: 3 K2O:
11 Ethephon: 0,1
|
Công
ty Phân bón Bình Điền I
|
74
|
CP-200
(chuyên dùng cho cà phê)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-40-12 B: 0,6 Zn: 0,4 GA3: 0,03
|
75 | | |