|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 399/QĐ-UBND giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Quảng Ngãi 2016 2015
Số hiệu:
|
399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 399/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
cho các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện,
thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định
này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ
chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức triển khai
thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế
hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng
Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
-
Bộ Tài chính (báo cáo);
-
Thường trực Tỉnh ủy (báo
cáo);
-
Thường trực HĐND
tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
-
VP Tỉnh ủy và các Ban đảng trực thuộc Tỉnh ủy;
-
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
-
Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
-
VPUB: C.PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
-
Lưu VT, KTTHhtlv 181.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Trần
Ngọc Căng
|
CÁC
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2016 CỦA TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
(Biểu
TH toàn tỉnh)
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
I
|
Các chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm
(GRDP) trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
41.594,411
|
43.950,388
|
105,7
|
|
|
Trg đó: GRDP không
tính SP Lọc hóa dầu
|
"
|
25.149,719
|
27.455,864
|
109,2
|
|
|
- Công nghiệp và
xây dựng
|
"
|
23.301,402
|
23.916,987
|
102,6
|
|
|
Trg đó: + GRDP
ngành công nghiệp
|
"
|
21.461,530
|
22.063,260
|
102,8
|
|
|
Trong đó: * GRDP CN
riêng SP lọc hóa dầu
|
"
|
16.444,692
|
16.494,524
|
100,3
|
|
|
* GRDP CN không
tính SP lọc hóa dầu
|
"
|
5.016,838
|
5.568,735
|
111,0
|
|
|
+ GRDP ngành xây dựng
|
"
|
1.839,873
|
1.853,727
|
100,8
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
11.384,244
|
12.807,274
|
112,5
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
|
Tỷ đồng
|
6.908,766
|
7.226,127
|
104,6
|
|
|
+ Tốc độ tăng tổng
sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
10,5
|
5-6
|
|
|
|
+ Tốc độ tăng trưởng
tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu
|
%
|
9,0
|
9-10
|
|
|
2
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
65.637,135
|
72.642,816
|
110,7
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
40.277,425
|
43.791,839
|
108,7
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
15.235,830
|
17.997,324
|
118,1
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
10.123,879
|
10.853,654
|
107,2
|
|
-
|
+ GRDP bình quân đầu
người (theo giá HH) (Tỷ giá USD: 2015= 21.500đ; 2016=21.800đ)
|
USD
|
2.447
|
2.653
|
108,4
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế (giá
hiện hành)
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
61,4
|
60-61
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
23,2
|
24-25
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
15,4
|
14-15
|
|
|
4
|
Giá trị sản xuất (giá so
sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
141.001,956
|
145.999,378
|
103,5
|
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
111.796,962
|
114.111,754
|
102,1
|
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
"
|
104.631,169
|
106.892,000
|
102,2
|
|
|
Tr đó: * GRDP CN
riêng SP lọc hóa dầu
|
"
|
86.460,000
|
86.722,000
|
100,3
|
|
|
* GRDP CN không
tính SP lọc hóa dầu
|
"
|
18.171,169
|
20.170,000
|
111,0
|
|
|
+ Xây dựng
|
"
|
7.165,793
|
7.219,754
|
100,8
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
16.961,510
|
19.081,699
|
112,5
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
|
"
|
12.243,484
|
12.805,925
|
104,6
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
7.536,252
|
7.782,997
|
103,3
|
|
|
Trong đó: Trồng trọt
|
"
|
4.620,533
|
4.675,979
|
101,2
|
|
|
Chăn nuôi
|
"
|
2.549,866
|
2.600,863
|
102,0
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
"
|
690,477
|
725,001
|
105,0
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
4.016,755
|
4.297,927
|
107,0
|
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
15.860
|
16.620,000
|
104,8
|
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
Triệu USD
|
65,0
|
70,0
|
107,7
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
27.538,2
|
22.361,6
|
81,2
|
|
a)
|
Thu cân đối ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
27.426,6
|
22.251,0
|
81,1
|
|
|
Trong đó: - Thu nội
địa
|
"
|
26.826,6
|
21.651,0
|
80,7
|
|
|
Trong đó: * Thu từ NM lọc dầu
|
"
|
24.009,8
|
18.490,0
|
77,0
|
|
|
* Các khoản thu còn
lại
|
"
|
2.816,8
|
3.161,0
|
112,2
|
|
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
"
|
600,0
|
600,0
|
100,0
|
|
b)
|
Thu để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
"
|
111,6
|
110,6
|
99,1
|
|
7
|
Tổng chi ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
11.208,32
|
9.469,02
|
84,5
|
|
a)
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
11.096,7
|
9.358,4
|
84,3
|
|
*
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
4.673,7
|
2.851,8
|
61,0
|
|
|
- Vốn cân đối NS địa phương
|
"
|
3.288,0
|
1.388,3
|
42,2
|
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW
|
"
|
956,3
|
1.056,5
|
110,5
|
|
|
- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất
|
"
|
321,3
|
400,0
|
124,5
|
|
|
- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
Tỷ đồng
|
108,0
|
7,0
|
6,5
|
|
*
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
6.379,8
|
6.124,4
|
96,0
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
"
|
2.533,4
|
2.558,2
|
101,0
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp y tế
|
"
|
520,3
|
562,6
|
108,1
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
"
|
34,1
|
26,1
|
76,5
|
|
|
- Chi cho quản lý hành chính nhà nước
|
"
|
1.541,6
|
1.231,3
|
79,9
|
|
b)
|
Chi từ các khoản
thu để lại qua ngân sách nhà nước
|
"
|
111,6
|
110,6
|
99,1
|
|
II.
|
Các ngành và lĩnh vực
kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
10.000
|
10.500
|
105,0
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
18.563
|
20.000
|
107,7
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
12.600
|
13.000
|
103,2
|
|
|
- Sữa các loại
|
1000 lít
|
245.200
|
200.000
|
81,6
|
|
|
Trong đó: Trên địa bàn
tỉnh
|
1001 lít
|
122.000
|
100.000
|
82,0
|
|
|
- Bia
|
1000 lít
|
165.000
|
175.000
|
106,1
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000 lít
|
69.000
|
70.000
|
101,4
|
|
|
- Lọc hóa dầu
|
Triệu tấn
|
6,60
|
6,62
|
100,3
|
|
|
- BioEthanol
|
1000 lít
|
|
|
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
31.500
|
32.000
|
101,6
|
|
|
- Gạch nung các loại
|
1000 viên
|
400.000
|
450.000
|
112,5
|
|
|
- Đá xây dựng các loại
|
1000m3
|
1.400
|
1.500
|
107,1
|
|
|
- Tinh bột mỳ
(trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
70.000
|
70.000
|
100,0
|
|
|
- Nước mắm
|
1000 lít
|
7.200
|
7.500
|
104,2
|
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1000 chiếc
|
11.000
|
13.000
|
118,2
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
637
|
650
|
102,0
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
12.000
|
12.500
|
104,2
|
|
|
- Dăm bột giấy
|
Tấn
|
500.000
|
500.000
|
100,0
|
|
|
- …
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
37.968,9
|
42.175
|
111,1
|
|
b)
|
Kim ngạch xuất khẩu
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
400
|
410
|
102,5
|
|
|
- Kim ngạch XK các
mặt hàng chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
12,6
|
13
|
103,2
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
"
|
81,9
|
84
|
102,6
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
"
|
5,1
|
5
|
98,0
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
"
|
108,0
|
106
|
98,1
|
|
|
+ May mặc
|
"
|
27,1
|
19
|
70,1
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
"
|
4,9
|
4
|
81,6
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
"
|
88,4
|
100
|
113,1
|
|
|
+ Dầu FO
|
"
|
43,8
|
50
|
114,2
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
c)
|
Kim ngạch nhập khẩu
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
351,5
|
372
|
105,8
|
|
|
- Kim ngạch NK
các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
"
|
84,7
|
55
|
64,9
|
|
|
+ Sắt thép
|
"
|
36,5
|
80
|
219,2
|
|
|
+ Dầu thô
|
Triệu USD
|
165,6
|
180
|
108,7
|
|
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc
|
|
32
|
25
|
78,1
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
482.701
|
486.207
|
100,7
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
426.674
|
427.997
|
100,3
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
56.027
|
58.210
|
103,9
|
|
|
- Sản lượng lương thực bình quân đầu
người
|
Kg/người
|
386,9
|
387,1
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
75.426
|
74.643
|
99,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,6
|
57,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
426.674
|
427.997
|
100,3
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
10.257
|
10.520
|
102,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
55,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
56.027
|
58.210
|
103,9
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
20.026
|
19.500
|
97,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
185,9
|
190,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
372.278
|
370.500
|
99,5
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
4.417
|
4.400
|
99,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
554,0
|
560,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
244.689
|
246.400
|
100,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
5.932
|
6.230
|
105,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,8
|
21,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.912
|
13.354
|
103,4
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3.465
|
3.540
|
102,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,9
|
19,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.536
|
6.720
|
102,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
13.472
|
13.460
|
99,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
156,6
|
158,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
211.022
|
212.918
|
100,9
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
66.857
|
66.857
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
278.883
|
278.883
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
60,5
|
60,5
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
452.783
|
452.783
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
75.436
|
75.436
|
100,0
|
|
b)
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng
hiện có
|
Ha
|
297.310
|
297.310
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng tự
nhiên
|
"
|
109.533
|
109.533
|
100,0
|
|
|
+ Rừng trồng
|
"
|
187.777
|
187.777
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng
trong Quy hoạch 03 loại rừng
|
Ha
|
|
256.819
|
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
|
114.648
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
|
142.171
|
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
"
|
132.878
|
132.878
|
100,0
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
"
|
2.300
|
1.100
|
47,8
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
"
|
15.120
|
12.405
|
82,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
1.096
|
445
|
40,6
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
14.024
|
11.960
|
85,3
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
715.450
|
750.000
|
104,8
|
|
c)
|
Thủy sản
|
Tấn
|
167.538
|
171.276
|
102,2
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
161.692
|
164.926
|
102,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
5.846
|
6.350
|
108,6
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.216
|
4.650
|
110,3
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.282
|
1.282
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
552
|
552
|
100,0
|
|
d)
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
135
|
135
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
7.500
|
8.500
|
|
|
đ)
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
75.978
|
75.978
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
68.715
|
75.978
|
110,6
|
|
e)
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
9
|
10
|
111,1
|
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn
mới
|
Xã
|
11
|
26
|
236,4
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu
chí nông thôn mới
|
%
|
6,71
|
15,85
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu phát
triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập
mới
|
D.nghiệp
|
480
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN
trong nước được thành lập
|
"
|
5.393
|
|
|
|
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt động
|
"
|
3.758
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động
|
D.nghiệp
|
6
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
"
|
4
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động
|
"
|
3.752
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
"
|
3.639
|
|
|
|
c)
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
245
|
230
|
93,9
|
|
|
Trong đó: Thành lập
mới
|
"
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã
|
người
|
348.476
|
315.800
|
90,6
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
"
|
35
|
100
|
285,7
|
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
"
|
2.648
|
2.350
|
88,7
|
|
5
|
Quản lý đầu tư trong nước và nước
ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới
|
Dự án
|
34
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Tỷ đồng
|
5.335
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi
|
Dự án
|
5
|
|
|
|
|
- Tổng vốn thu hồi
|
Tỷ đồng
|
188
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án đã cấp phép
|
Dự án
|
308
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký
|
Tỷ đồng
|
151.120
|
|
|
|
|
- Tổng số dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
308
|
|
|
|
|
- Tổng vốn thực hiện trong năm
|
Tỷ đồng
|
2.200
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đã thực hiện
|
Tỷ đồng
|
88.000
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong
năm
|
Dự án
|
12
|
|
|
|
|
- Số dự án đã đi vào hoạt động bị
thu hồi
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào
hoạt động
|
Dự án
|
198
|
|
|
|
b)
|
Đầu tư nước ngoài
(FDI)
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án FDI cấp phép mới
|
Dự án
|
9
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Triệu
|
118,73
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi
|
Dự án
|
2
|
|
|
|
|
- Tổng vốn thu hồi
|
Triệu
|
17
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã cấp
phép
|
Dự án
|
39
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký
|
Triệu
|
4.165
|
|
|
|
|
- Tổng số dự án FDI còn hiệu lực
|
Dự án
|
39
|
|
|
|
|
- Tổng vốn FDI thực hiện trong năm
|
Triệu
|
65
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn FDI đã thực hiện
|
Triệu
|
589,5
|
|
|
|
|
- Số dự án FDI đi vào hoạt động trong
năm
|
Dự án
|
7
|
|
|
|
|
- Số dự án đã đi vào hoạt động bị
thu hồi
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án
FDI đã đi vào hoạt động
|
Dự án
|
19
|
|
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu
năm học
|
|
|
|
|
|
a)
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
51.150
|
60.732
|
118,7
|
|
b)
|
Giáo dục phổ thông
|
Học sinh
|
210.372
|
212.590
|
101,1
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
101.230
|
99.431
|
98,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
72.103
|
74.157
|
102,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
37.039
|
39.002
|
105,3
|
|
c)
|
Giáo dục thường xuyên
|
"
|
2.048
|
2.005
|
97,9
|
|
d)
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
"
|
3.720
|
4.190
|
112,6
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
Học sinh
|
1.470
|
1.650
|
112,2
|
|
|
- Cao đẳng
|
"
|
1.200
|
1.590
|
132,5
|
|
|
- Đại học
|
"
|
1.050
|
950
|
90,5
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trong
độ tuổi
đi
học mẫu giáo
|
%
|
85,0
|
89,2
|
104,9
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng
tuổi:
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
98,5
|
98,5
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96,3
|
96,5
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
75,5
|
75,5
|
|
|
4
|
Phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn
|
Xã
|
179
|
184
|
102,8
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
97,28
|
100
|
|
|
5
|
Phổ cập giáo dục tiểu
học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Phổ cập giáo dục
trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Số trường đạt chuẩn
Quốc gia
|
Trường
|
317
|
326
|
102,8
|
|
|
- Mầm non
|
"
|
52
|
56
|
107,7
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
141
|
143
|
101,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
106
|
109
|
102,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
18
|
18
|
100,0
|
|
8
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
25,0
|
26,9
|
|
Trên 208 trường
|
|
- Tiểu học
|
%
|
65,0
|
65,9
|
|
Trên 217 trường
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
63,1
|
64,9
|
|
Trên 168 trường
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
46,2
|
46,2
|
|
Trên 39 trường
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000 người
|
1.247,664
|
1.256,134
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
8,5
|
8,5
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai/100 bé gái)
|
%
|
112
|
111,5
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
74,0
|
74,0
|
100,0
|
|
6
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
2.805
|
2.805
|
100,0
|
|
7
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường
trạm y tế
xã)
|
Giường
|
22,5
|
22,3
|
99,3
|
|
8
|
Số bác sĩ/1 vạn dân
|
Người
|
5,6
|
5,8
|
103,6
|
|
9
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã, Ph
|
183
|
183
|
100,0
|
|
10
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
11
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có
bác sĩ
|
Trạm
|
183
|
183
|
100,0
|
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sĩ
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
Trên số xã,
phường có trạm
y tế
|
13
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc
gia về y tế
|
|
129
|
134
|
103,9
|
|
14
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y tế
|
%
|
70
|
73
|
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
%
|
15,5
|
15,0
|
|
|
16
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh
dưỡng
|
%
|
15
|
14,8
|
|
|
17
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y
tế toàn dân
|
%
|
77,9
|
80
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đang làm việc trong
nền kinh tế
|
1000 người
|
769
|
782
|
101,7
|
|
|
Trong đó: Số lao động
được tạo việc làm mới
|
"
|
39
|
39
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
19,7
|
19,9
|
101,0
|
|
2
|
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh
tế
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
47
|
45
|
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
28
|
29
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
25
|
26
|
|
|
3
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Người
|
4.500
|
4.600
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Số lao động
đưa đi mới trong năm
|
Người
|
1.600
|
1.600
|
100,0
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
%
|
3,8
|
3,7
|
|
|
|
- Nông thôn
|
%
|
1,6
|
1,6
|
|
|
5
|
Tổng số học sinh đang học nghề có đến
31/12 hàng năm
|
H.sinh
|
28.801
|
29.930
|
103,9
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
"
|
3.638
|
4.050
|
111,3
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
7.163
|
7.380
|
103,0
|
|
|
- Sơ cấp và < 3 tháng
|
"
|
18.000
|
18.500
|
102,8
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so
với tổng số lao động
|
%
|
45
|
47
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
35
|
37
|
|
|
7
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
341.664
|
346.491
|
101,4
|
|
8
|
Số hộ nghèo
|
"
|
28.836
|
48.996
|
169,9
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền
núi
|
"
|
17.283
|
22.930
|
132,7
|
|
9
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
10.717
|
6.150
|
57,4
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền
núi
|
"
|
3.235
|
1.886
|
58,3
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
8,44
|
14,14
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ
nghèo khu vực miền núi
|
%
|
28,53
|
36,96
|
|
|
11
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Cháu
|
10.806
|
11.180
|
103,5
|
|
IV
|
Văn hóa, thông tin
và truyền thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Gia đình văn hóa
|
%
|
83
|
83
|
|
|
|
- Thôn, khối phố văn hóa
|
%
|
77
|
77
|
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn
hóa
|
%
|
87
|
87
|
|
|
2
|
Số xã, phường, thị trấn
có điểm bưu điện văn hóa
|
Điểm
|
155
|
155
|
100,0
|
Trên 166
xã, phường, thị trấn
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm
bưu điện văn hóa
|
%
|
92,8
|
92,8
|
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn
hóa
|
Xã
|
58
|
58
|
100,0
|
Trên 184
xã, phường, thị trấn
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường,
thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
31,5
|
31,5
|
|
|
6
|
Số thuê bao điện thoại
|
|
1.120.000
|
1.160.000
|
103,6
|
Đã quy đổi
|
|
Trong đó: - Cố định
|
thuê bao
|
49.000
|
43.000
|
87,8
|
|
|
- Di động
|
"
|
1.071.000
|
1.117.000
|
104,3
|
|
7
|
Số thuê bao internet đã quy đổi
|
"
|
720.000
|
740.000
|
102,8
|
|
8
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ
Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)
|
xã
|
70
|
70
|
100,0
|
|
9
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương
trình PTQ
|
"
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân
tộc ít người
|
"
|
312
|
312
|
100,0
|
|
10
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương
trình PTQ
|
"
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt
|
"
|
6.539
|
6.539
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
161
|
161
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng nước ngoài
|
"
|
52
|
52
|
100,0
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình
|
%
|
99
|
99
|
|
|
V
|
Môi trường và chỉ
tiêu xã hội
khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
50
|
50,6
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng)
được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
35
|
40
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT
và đô thị
|
%
|
75
|
75
|
|
|
5
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông
thôn
|
%
|
40
|
44
|
|
|
6
|
Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu CN
|
2
|
2
|
100,0
|
Khu công nghiệp
Quảng Phú, KKT Dung Quất
|
7
|
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu
CN, khu KT
|
%
|
66
|
66
|
|
|
8
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
78
|
78
|
|
|
9
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi
và các thị trấn)
|
%
|
70
|
70
|
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
87
|
87
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
84,5
|
86,5
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
%
|
98,55
|
98,55
|
|
|
13
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
17,11
|
17,20
|
|
|
C
|
QUỐC PHÒNG, AN
NINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
97,2
|
100,0
|
|
|
2
|
Động viên quân dự bị
|
%
|
93,6
|
95-100
|
|
|
3
|
Tuyển quân
|
%
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Xây dựng lực lượng dân
quân tự vệ so với tổng dân số.
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
5
|
Xây dựng xã, phường, thị
trấn vững mạnh về
quốc phòng
|
%
|
93,96
|
92
|
|
|
|
Trong đó: Xã, phường,
thị trấn vững mạnh, toàn diện
|
%
|
48,95
|
55
|
|
|
6
|
Xây dựng xã, phường, thị
trấn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật
tự"
|
%
|
|
80,0
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (giá so sánh 1994)
|
Tỷ đồng
|
12.243,484
|
12.805,925
|
104,6
|
|
|
Trong đó: - Nông nghiệp
|
"
|
7.536,252
|
7.782,997
|
103,3
|
|
|
Trong đó: + Trồng trọt
|
"
|
4.620,533
|
4.675,979
|
101,2
|
|
|
+ Chăn nuôi
|
"
|
2.549,866
|
2.600,863
|
102,0
|
|
|
- Lâm nghiệp
|
"
|
690,477
|
725,001
|
105,0
|
|
|
- Thủy sản
|
"
|
4.016,755
|
4.297,927
|
107,0
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
482.701
|
486.207
|
100,7
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
"
|
426.674
|
427.997
|
100,3
|
|
|
+ Ngô
|
"
|
56.027
|
58.210
|
103,9
|
|
|
- Sản lượng lương thực bình quân đầu
người
|
Kg/người
|
386,9
|
387,1
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
75.426
|
74.643
|
99,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,6
|
57,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
426.674
|
427.997
|
100,3
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
10.257
|
10.520
|
102,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
55,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
56.027
|
58.210
|
103,9
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
20.026
|
19.500
|
97,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
185,9
|
190,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
372.278
|
370.500
|
99,5
|
|
|
+ Mía cây: Diện
tích
|
Ha
|
4.417
|
4.400
|
99,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
554,0
|
560,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
244.689
|
246.400
|
100,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
5.932
|
6.230
|
105,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,8
|
21,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.912
|
13.354
|
103,4
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3.465
|
3.540
|
102,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,9
|
19,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.536
|
6.720
|
102,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
13.472
|
13.460
|
99,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
156,6
|
158,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
211.022
|
212.918
|
100,9
|
|
b)
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng đàn trâu
|
Con
|
66.857
|
66.857
|
100,0
|
|
|
- Tổng đàn bò
|
Con
|
278.883
|
278.883
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
60,5
|
60,5
|
|
|
|
- Đàn heo
|
Con
|
452.783
|
452.783
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
75.436
|
75.436
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
297.310
|
297.310
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng tự
nhiên
|
Ha
|
109.533
|
109.533
|
100,0
|
|
|
+ Rừng trồng
|
Ha
|
187.777
|
187.777
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng
trong Quy hoạch 03 loại rừng
|
Ha
|
|
256.819
|
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
|
114.648
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
|
142.171
|
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
50
|
50,6
|
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
"
|
132.878
|
132.878
|
100,0
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
"
|
2.300
|
1.100
|
47,8
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
"
|
15.120
|
12.405
|
82,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
1.096
|
445
|
40,6
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
14.024
|
11.960
|
85,3
|
|
|
- Trồng cây phân tán
|
Ha
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc rừng trồng
|
Ha
|
|
|
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
715.450
|
750.000
|
104,8
|
|
3
|
Thủy sản
|
Tấn
|
167.538
|
171.276
|
102,2
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
161.692
|
164.926
|
102,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
5.846
|
6.350
|
108,6
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.216
|
4.650
|
110,3
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.282
|
1.282
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
552
|
552
|
100,0
|
|
4
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
135
|
135
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
7.500
|
8.500
|
113,3
|
|
5
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
75.978
|
75.978
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
68.715
|
75.978
|
110,6
|
|
6
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình
quân/xã
|
Tiêu chí
|
9
|
10
|
111,1
|
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
11
|
26
|
236,4
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
6,71
|
15,85
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ dân nông
thôn dùng nước hợp vệ sinh
|
%
|
84,5
|
86,5
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT(ha); NS(tạ/ha);
SL (tấn)
TT
|
HUYỆN,
TP
|
SLượng
L.thực (tấn)
|
Lúa
|
Ngô
|
Mía
|
Sắn
|
Rau
các loại
|
Đậu
các loại
|
Lạc
|
Tỏi
|
Hành
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
|
TOÀN TỈNH
|
486.206
|
74.644
|
57,3
|
427.997
|
10.519
|
55,3
|
58.210
|
4.400
|
560
|
246.400
|
19.500
|
190
|
370.500
|
13.460
|
158,2
|
212.918
|
3.540
|
19,0
|
6.720
|
6.230
|
21,4
|
13.354
|
335
|
113,3
|
3.795
|
475
|
117,05
|
5.560
|
*
|
Đồng bằng
|
407.507
|
58.139
|
60,8
|
353.323
|
9.435
|
57,4
|
54.184
|
2.826
|
594
|
167.739
|
8.728
|
234
|
204.438
|
11.628
|
165,7
|
192.673
|
3.132
|
20,1
|
6.298
|
5.866
|
21,5
|
12.616
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Q. Ngãi
|
40.878
|
5.050
|
61,0
|
30.824
|
1.759,3
|
57,1
|
10.054
|
|
|
|
|
|
|
2.485
|
183,6
|
45.607
|
266,0
|
20,5
|
545
|
800,0
|
22,0
|
1.756,6
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
69.949
|
10.228
|
59,2
|
40.506
|
1.728,5
|
54,6
|
9.443
|
756
|
655
|
49.505
|
2.600
|
240
|
62.400
|
1.528
|
183,5
|
28.028
|
541,1
|
18,2
|
984
|
1.505,1
|
22,1
|
3.319,9
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
52.595
|
7.963
|
57,7
|
45.973
|
1.283,4
|
51,6
|
6.622
|
183
|
640
|
11.738
|
1.900
|
280
|
53.200
|
1.453
|
211,8
|
30.767
|
257,7
|
17,6
|
454
|
1.004,7
|
22,7
|
2.278,7
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
58.466
|
8.140
|
63,5
|
51.701
|
1.132,0
|
59,8
|
6.765
|
435
|
600
|
26.070
|
1.258
|
273
|
34.398
|
1.278
|
188,5
|
24.093
|
218,4
|
17,1
|
374
|
605,8
|
19,7
|
1.193,6
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
49.545
|
6.195
|
63,1
|
39.083
|
1.702,0
|
61,5
|
10.462
|
389
|
600
|
23.352
|
800
|
195
|
15.600
|
956
|
136,3
|
13.030
|
705,4
|
22,9
|
1.615
|
507,0
|
21,6
|
1.092,7
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
76.733
|
10.425
|
64,9
|
67.653
|
1.503,0
|
60,4
|
9.080
|
436
|
590
|
25.724
|
870
|
170
|
14.790
|
3.253
|
118,7
|
38.601
|
1.118,0
|
20,5
|
2.294
|
1.058,0
|
21,6
|
2.281,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức Phổ
|
59.341
|
10.138
|
56,8
|
57.583
|
327,0
|
53,8
|
1.758
|
627
|
500
|
31.350
|
1.300
|
185
|
24.050
|
676
|
185,6
|
12.547
|
25,0
|
12,7
|
32
|
385,0
|
18,0
|
693,4
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Miền núi
|
77.495
|
16.505
|
45,2
|
74.673
|
919
|
30,7
|
2.821
|
1.574
|
500
|
78.661
|
10.772
|
154
|
166.062
|
934
|
111,6
|
10.421
|
385
|
9,6
|
371
|
264
|
17,6
|
465
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trà Bồng
|
7.164
|
1.596
|
40,4
|
6.450
|
250,0
|
28,5
|
714
|
|
|
|
1.260
|
160
|
20.160
|
321
|
194,6
|
6.253
|
115,0
|
13,2
|
152
|
123,0
|
15,9
|
195,0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tây Trà
|
2.868
|
941
|
24,4
|
2.300
|
204,0
|
27,8
|
568
|
|
|
|
800
|
95
|
7.600
|
141
|
56,3
|
794
|
106,5
|
7,6
|
81
|
3,0
|
10,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
25.615
|
5.560
|
45,2
|
25.149
|
155,1
|
30,0
|
466
|
544
|
500
|
27.215
|
5.662
|
160
|
90.592
|
131
|
64,2
|
843
|
41,4
|
8,2
|
34
|
69,7
|
18,2
|
126,9
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
7.325
|
1.605
|
43,3
|
6.948
|
147,7
|
25,5
|
377
|
0
|
|
0
|
880
|
180
|
15.840
|
210
|
64,9
|
1.363
|
94,5
|
7,3
|
69
|
0,0
|
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Minh Long
|
6.420
|
1.520
|
42,0
|
6.384
|
11,7
|
30,3
|
35
|
15
|
480
|
696
|
1.360
|
145
|
19.720
|
26
|
71,4
|
188
|
3,3
|
8,3
|
3
|
2,0
|
21,5
|
4,3
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ba Tơ
|
28.103
|
5.284
|
51,9
|
27.442
|
150,5
|
44,0
|
662
|
1.015
|
500
|
50.750
|
810
|
150
|
12.150
|
104
|
94,0
|
380
|
23,9
|
13,8
|
33
|
65,9
|
20,6
|
135,7
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Hải đảo
|
1.205
|
|
|
|
165,0
|
73,0
|
1.205
|
|
|
|
|
|
|
898
|
109,4
|
9.824
|
24,0
|
21,3
|
51
|
101,0
|
27,0
|
273,0
|
335
|
113,3
|
3.795
|
475
|
117,05
|
5.560
|
14
|
Lý Sơn
|
1.205
|
|
|
|
165,0
|
73,0
|
1.205
|
|
|
|
|
|
|
898
|
109,4
|
9.824
|
24,0
|
21,3
|
51
|
101,0
|
27,0
|
273,0
|
335
|
113,3
|
3.795
|
475
|
117,05
|
5.560
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Tổng đàn trâu (Con)
|
Đàn bò
|
Tổng đàn heo (con)
|
Sản lượng
thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Ghi chú
|
Tổng đàn (con)
|
Tỷ trọng bò lai (%)
|
|
TOÀN TỈNH
|
66.857
|
278.883
|
60,50
|
452.783
|
75.436
|
|
I
|
Đồng bằng
|
20.685
|
227.377
|
68,60
|
372.145
|
65.182
|
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
1.502
|
28.465
|
75,0
|
27598
|
5315
|
|
2
|
Bình Sơn
|
2.409
|
55.741
|
42,0
|
43.220
|
9.026
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
5.376
|
36.277
|
72,4
|
44.403
|
9.585
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
5.003
|
23.094
|
77,7
|
86.729
|
16.222
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.120
|
24.385
|
83,8
|
63.608
|
12.614
|
|
6
|
Mộ Đức
|
2.005
|
29.045
|
70,1
|
89.842
|
7.664
|
|
7
|
Đức Phổ
|
1.270
|
30.370
|
86,5
|
16.745
|
4.756
|
|
II
|
Miền núi
|
46.172
|
51.051
|
24,9
|
79.123
|
9.994
|
|
8
|
Trà Bồng
|
305
|
9.714
|
39,8
|
8.477
|
902
|
|
9
|
Tây Trà
|
234
|
3.986
|
0,7
|
4.644
|
165
|
|
10
|
Sơn Hà
|
13.511
|
21.437
|
16,0
|
25.483
|
4.449
|
|
11
|
Sơn Tây
|
1.785
|
7.798
|
2,5
|
9.695
|
531
|
|
12
|
Minh Long
|
4.482
|
1.467
|
46,5
|
4.276
|
597
|
|
13
|
Ba Tơ
|
25.855
|
6.649
|
61,0
|
26.548
|
3.350
|
|
III
|
Hải đảo
|
0
|
455
|
98
|
1.515
|
260
|
|
14
|
Lý sơn
|
|
455
|
98
|
1515
|
260
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Tổng
diện tích có rừng (ha)
|
Diện
tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng
|
Trồng
mới rừng tập trung (ha)
|
Khoanh
nuôi tái sinh rừng (ha)
|
Quản
lý bảo vệ rừng (ha)
|
Tỷ
lệ che phủ rừng (%)
|
Gỗ
rừng trồng khai thác (m3)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
|
TOÀN TỈNH
|
297.310
|
109.533
|
187.777
|
256.819
|
114.648
|
142.171
|
12.405
|
445
|
11.960
|
1.100
|
13.878
|
50,59
|
750.000
|
|
*
|
Đồng bằng
|
69.868
|
8.034
|
61.834
|
55.986
|
12.397
|
43.589
|
3.335
|
|
3.335
|
|
13.982
|
|
285.024
|
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.027
|
|
2.027
|
1.120
|
148
|
972
|
|
|
|
|
148
|
5,42
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
15.181
|
1.261
|
13.920
|
12.557
|
3.025
|
9.532
|
792
|
|
792
|
|
2.965
|
30,00
|
68.252
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
8.817
|
84
|
8.733
|
5.026
|
88
|
4.938
|
494
|
|
494
|
|
117
|
35,22
|
43.476
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
6.255
|
1.974
|
4.281
|
5.779
|
2.059
|
3.720
|
283
|
|
283
|
|
2.059
|
27,52
|
26.090
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
12.161
|
2.171
|
9.990
|
10.250
|
1.057
|
9.193
|
609
|
|
609
|
|
2.639
|
46,77
|
52.865
|
|
6
|
Mộ Đức
|
7.838
|
1.197
|
6.641
|
5.951
|
2.506
|
3.445
|
273
|
|
273
|
|
2.508
|
32,45
|
25.307
|
|
7
|
Đức Phổ
|
17.589
|
1.347
|
16.242
|
15.303
|
3.514
|
11.789
|
882
|
|
882
|
|
3.545
|
41,78
|
69.034
|
|
*
|
Miền núi
|
227.171
|
101.499
|
125.672
|
200.711
|
102.133
|
98.578
|
9.070
|
445
|
8.625
|
1.100
|
118.832
|
|
464.976
|
|
8
|
Trà Bồng
|
28.629
|
11.951
|
16.678
|
24.669
|
9.648
|
15.021
|
1.575
|
95
|
1.480
|
300
|
13.166
|
56,72
|
70.686
|
|
9
|
Tây Trà
|
15.657
|
8.688
|
6.969
|
13.516
|
10.344
|
3.172
|
606
|
50
|
556
|
100
|
10.312
|
42,56
|
34.088
|
|
10
|
Sơn Hà
|
45.704
|
19.031
|
26.673
|
36.905
|
25.550
|
11.355
|
1.444
|
100
|
1.344
|
250
|
25.310
|
53,67
|
75.902
|
|
11
|
Sơn Tây
|
25.127
|
13.068
|
12.059
|
19.944
|
14.698
|
5.246
|
870
|
50
|
820
|
150
|
16.454
|
56,44
|
26.090
|
|
12
|
Minh Long
|
17.313
|
7.796
|
9.517
|
16.540
|
8.688
|
7.852
|
734
|
50
|
684
|
100
|
8.631
|
66,30
|
45.997
|
|
13
|
Ba Tơ
|
94.741
|
40.965
|
53.776
|
89.136
|
33.205
|
55.931
|
3.842
|
100
|
3.742
|
200
|
44.960
|
72,49
|
212.213
|
|
*
|
Hải đảo
|
271
|
|
271
|
122
|
118
|
4
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
14
|
Lý Sơn
|
271
|
|
271
|
122
|
118
|
4
|
|
|
|
|
64
|
21,66
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Sản lượng đánh bắt
(tấn)
|
Diện tích nuôi trồng
(ha)
|
Sản lượng
nuôi trồng (tấn)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nuôi tôm
|
Khác
|
Nuôi tôm
|
Khác
|
|
TOÀN TỈNH
|
164.926
|
1.282
|
552
|
730
|
6.350
|
4.650
|
1.700
|
|
I
|
Đồng bằng
|
147.926
|
1.176
|
552
|
624
|
5.860
|
4.650
|
1.210
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
61.700
|
150
|
150
|
|
620
|
620
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
26.926
|
148
|
107
|
41
|
550
|
470
|
80
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
|
3
|
|
3
|
30
|
|
30
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
|
109
|
85
|
24
|
320
|
270
|
50
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
|
20
|
|
20
|
20
|
|
20
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.300
|
238
|
50
|
188
|
780
|
650
|
130
|
|
7
|
Đức Phổ
|
56.000
|
508
|
160
|
348
|
3.540
|
2.640
|
900
|
|
II
|
Miền núi
|
|
106
|
|
106
|
405
|
|
405
|
|
8
|
Trà Bồng
|
|
20
|
|
20
|
70
|
|
70
|
|
9
|
Tây Trà
|
|
6,2
|
|
6
|
7
|
|
7
|
|
10
|
Sơn Hà
|
|
15
|
|
15
|
45
|
|
45
|
|
11
|
Sơn Tây
|
|
9
|
|
9
|
30
|
|
30
|
|
12
|
Minh Long
|
|
19
|
|
19
|
60
|
|
60
|
|
13
|
Ba Tơ
|
|
37
|
|
37
|
193
|
|
193
|
|
III
|
Hải đảo
|
17.000
|
|
|
|
85
|
|
85
|
|
14
|
Lý Sơn
|
17.000
|
|
|
|
85
|
|
85
|
Nuôi 1.600
lồng, diện tích mặt nước 2,5 ha
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Diện tích
tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng số
(ha)
|
Trong đó:
Tưới bằng CTKC
|
|
TOÀN TỈNH
|
75.978
|
75.978
|
|
A
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác Công trình thủy lợi
|
42.615,39
|
42.615,39
|
|
B
|
Các huyện, thành phố
|
33.363,07
|
33.363,07
|
|
I
|
Đồng bằng
|
20.851,13
|
20.851,13
|
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
177,70
|
177,70
|
|
2
|
Bình Sơn
|
7.366,98
|
7.366,98
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
1.015,62
|
1.015,62
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
722,15
|
722,15
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.040,92
|
3.040,92
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.963,19
|
3.963,19
|
|
7
|
Đức Phổ
|
4.564,57
|
4.564,57
|
|
II
|
Miền núi
|
12.391,94
|
12.391,94
|
|
8
|
Trà Bồng
|
1.198,65
|
1.198,65
|
|
9
|
Tây Trà
|
192,39
|
192,39
|
|
10
|
Sơn Hà
|
2.100,26
|
2.100,26
|
|
11
|
Sơn Tây
|
1.176,23
|
1.176,23
|
|
12
|
Minh Long
|
1.440,42
|
1.440,42
|
|
13
|
Ba Tơ
|
6.283,99
|
6.283,99
|
|
III
|
Hải đảo
|
120,00
|
120,00
|
|
14
|
Lý Sơn
|
120,00
|
120,00
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Công Thương
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2015
|
Kế hoạch
2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
công nghiệp (giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
104.631,169
|
106.892
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Riêng
sản phẩm lọc hóa dầu
|
"
|
86.460,000
|
86.722
|
100,3
|
|
|
Không tính SP lọc
hóa dầu
|
"
|
18.171,169
|
20.170
|
111,0
|
|
|
GTSX công nghiệp phân
ra theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực nhà nước
|
"
|
89.743,7
|
90.722
|
101,1
|
|
|
Gồm: + Trung ương
quản lý
|
"
|
89.604,5
|
90.580
|
101,1
|
|
|
+ Địa phương quản
lý
|
"
|
139,2
|
142
|
102,0
|
|
|
- Khu vực ngoài nhà nước
|
"
|
12.155,5
|
13.400
|
110,2
|
|
|
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
2.731,9
|
2.770
|
101,4
|
|
2
|
Sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
10.000
|
10.500
|
105,0
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
18.563
|
20.000
|
107,7
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
12.600
|
13.000
|
103,2
|
|
|
- Sữa các loại
|
1000 lít
|
245.200
|
200.000
|
81,6
|
|
|
Trong đó: Trên địa bàn
tỉnh
|
1001 lít
|
122.000
|
100.000
|
82,0
|
|
|
- Bia
|
1000 lít
|
165.000
|
175.000
|
106,1
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000 lít
|
69.000
|
70.000
|
101,4
|
|
|
- Lọc hóa dầu
|
Triệu tấn
|
6,60
|
6,62
|
100,3
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
31.500
|
32.000
|
101,6
|
|
|
- Gạch nung các loại
|
1000 viên
|
400.000
|
450.000
|
112,5
|
|
|
- Đá xây dựng các loại
|
1000m3
|
1.400
|
1.500
|
107,1
|
|
|
- Tinh bột mỳ
(trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
70.000
|
70.000
|
100,0
|
|
|
- Nước mắm
|
1000 lít
|
7.200
|
7.500
|
104,2
|
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1000 chiếc
|
11.000
|
13.000
|
118,2
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
637
|
650
|
102,0
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
12.000
|
12.500
|
104,2
|
|
|
- Dăm bột giấy
|
Tấn
|
500.000
|
500.000
|
100,0
|
|
3
|
Tỉ lệ hộ sử dụng
điện
|
%
|
98,55
|
98,55
|
100,0
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng mức bán
lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành)
|
Tỷ đồng
|
37.968,9
|
42.175
|
111,1
|
|
2
|
Kim ngạch xuất khẩu
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
400
|
410
|
102,5
|
|
*
|
Kim ngạch xuất khẩu
các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
Triệu USD
|
12,6
|
13
|
103,2
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
"
|
81,9
|
84
|
102,6
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
"
|
5,1
|
5
|
98,0
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
"
|
108,0
|
106
|
98,1
|
|
|
+ May mặc
|
"
|
27,1
|
19
|
70,1
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
Triệu USD
|
4,9
|
4
|
81,6
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
"
|
88,4
|
100
|
113,1
|
|
|
+ Dầu FO
|
"
|
43,8
|
50
|
114,2
|
|
3
|
Kim ngạch nhập khẩu
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
351,5
|
372
|
105,8
|
|
*
|
Kim ngạch nhập khẩu
các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
Triệu USD
|
84,7
|
55
|
64,9
|
|
|
+ Sắt thép
|
"
|
36,5
|
80
|
219,2
|
|
|
+ Dầu thô
|
"
|
165,6
|
180
|
108,7
|
|
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc
|
"
|
32
|
25
|
78,1
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Tài Nguyên và Môi trường
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Lập lưới địa chính
|
Điểm
|
0
|
121
|
|
20 xã, phường
TP Quảng Ngãi
|
2
|
Đo đạc, thành lập bản
đồ địa chính
|
Ha
|
0
|
5.935
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
0
|
495
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
“
|
0
|
1.360
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
“
|
0
|
4.080
|
|
3
|
Thống kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Xã
|
0
|
184
|
|
Năm 2015 thực
hiện kiểm kê đất đai
|
|
- Cấp huyện
|
Huyện
|
0
|
14
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
0
|
1
|
|
4
|
Lập hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
0
|
59.100
|
|
|
5
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc giám sát
môi trường
|
Đợt
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Cơ sở
|
32
|
35
|
109,4
|
|
6
|
Công tác tuyên truyền
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
- Truyền thông về môi trường
|
Đợt
|
4
|
4
|
100,0
|
|
|
- Phát hành bản tin tài nguyên và
môi trường
|
Tập
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
|
7
|
Công tác lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi
trường bằng phần mềm chuyên ngành
|
Hồ sơ
|
550
|
500
|
90,9
|
|
8
|
Chỉ tiêu Xã hội -
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng)
được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
35
|
40
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN,
KKT và đô thị
|
%
|
75
|
75
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông
thôn
|
%
|
40
|
44
|
|
|
|
- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có
hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu CN
|
2
|
2
|
100,0
|
KhuCN Quảng
Phú, KKT Dung Quất
|
|
- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các
KKT, KCN
|
%
|
66
|
66
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
1.120.000
|
1.160.000
|
103,6
|
|
|
Trong đó: - Cố định
|
"
|
49.000
|
43.000
|
87,8
|
|
|
- Di động
|
"
|
1.071.000
|
1.117.000
|
104,3
|
|
|
Trg đó: Số thuê bao điện
thoại di động phát sinh mới trong năm
|
"
|
148.000
|
120.000
|
81,1
|
|
2
|
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân
|
%
|
90,25
|
93,5
|
103,6
|
|
3
|
Số thuê bao internet đã quy đổi
|
Thuê bao
|
720.000
|
740.000
|
102,8
|
|
4
|
Tỉ lệ người sử dụng Internet/100 dân
|
%
|
58,02
|
59,63
|
|
|
5
|
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu
điện văn hóa
|
Điểm
|
155
|
155
|
100,0
|
Trên 166
xã, phường thị trấn
|
6
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm
bưu điện văn
|
%
|
93,37
|
93,37
|
|
|
7
|
Số xã có thư báo trong ngày
|
Xã
|
166
|
166
|
|
|
8
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ
Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý)
|
Xã
|
70
|
70
|
100,0
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận được
thông tin qua các phương tiện thông tin và truyền thông
|
%
|
92
|
93
|
|
|
10
|
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình
|
%
|
100
|
100
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Xây dựng
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
87
|
87
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi
và các thị trấn)
|
%
|
70
|
70
|
|
|
3
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
17,11
|
17,20
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Giao thông vận tải
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển hành khách
|
1.000 HK
|
4.336
|
4.620
|
106,6
|
|
|
- Luân chuyển hành khách
|
1.000HK.km
|
1.072.337
|
1.144.720
|
106,8
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển hàng hóa
|
1.000 Tấn
|
7.990
|
8.569
|
107,3
|
|
|
- Luân chuyển hàng hóa
|
1.000 Tấn.km
|
1.314.647
|
1.415.217
|
107,7
|
|
3
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ đồng
|
2.264,8
|
2.435
|
107,5
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng số Hợp tác xã
|
HTX
|
245
|
230
|
93,9
|
|
|
Trong đó: Thành lập
mới
|
HTX
|
3
|
3
|
100,0
|
|
2
|
Tổng số xã viên hợp tác xã
|
Người
|
348.476
|
315.800
|
90,6
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
"
|
35
|
100
|
285,7
|
|
3
|
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã
|
Người
|
1.351
|
1.256
|
92,5
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua
đào tạo
|
%
|
75
|
85
|
113,3
|
|
|
Trong đó: - Trung cấp,
cao đẳng
|
"
|
65
|
70
|
107,7
|
|
|
- Đại học, trên đại học
|
"
|
10
|
15
|
150,0
|
|
5
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
2.648
|
2.350
|
88,7
|
|
6
|
Tổng doanh thu hợp tác xã
|
Tr.đồng
|
268.450
|
270.000
|
100,6
|
|
7
|
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác
xã
|
"
|
14.975
|
15.000
|
100,2
|
|
8
|
Thu nhập bình quân một xã viên HTX
|
"
|
16
|
17
|
106,3
|
|
9
|
Thu nhập bình quân một lao động của
HTX
|
"
|
18
|
19
|
105,6
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Giáo dục - Đào tạo
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số học sinh có
mặt đầu năm học
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
51.150
|
60.732
|
118,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
H.sinh
|
210.372
|
212.590
|
101,1
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
101.230
|
99.431
|
98,2
|
Có tính
khuyết tật
|
|
Trong đó: Học sinh
bán trú
|
"
|
4.951
|
5.015
|
101,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
72.103
|
74.157
|
102,8
|
Có tính dân
tộc nội trú huyện
|
|
Trong đó: Học sinh
bán trú
|
"
|
4.215
|
4.875
|
115,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
37.039
|
39.002
|
105,3
|
Có tính dân
tộc nội trú tỉnh
|
|
Trong đó: Học sinh
bán trú
|
"
|
1.907
|
2.136
|
112,0
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
H.sinh
|
2.048
|
2.005
|
97,9
|
|
4
|
Dân tộc nội trú
|
H.sinh
|
1.845
|
1.900
|
103,0
|
|
5
|
Giáo dục trẻ khuyết tật
|
H.sinh
|
100
|
100
|
100,0
|
|
6
|
Hướng nghiệp nghề phổ thông
|
H.sinh
|
10.872
|
11.190
|
102,9
|
|
7
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H.sinh
|
240
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
H.sinh
|
1.740
|
|
|
|
8
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
H.sinh
|
3.720
|
4.190
|
112,6
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
"
|
1.470
|
1.650
|
112,2
|
|
|
- Cao đẳng
|
"
|
1.200
|
1.590
|
132,5
|
|
|
- Đại học
|
"
|
1.050
|
950
|
90,5
|
|
II
|
Tỷ lệ trẻ em trong
độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
85,0
|
89,2
|
104,9
|
|
III
|
Tỷ lệ học sinh đi học
đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
98,5
|
98,5
|
100,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96,3
|
96,5
|
100,2
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
75,5
|
75,5
|
100,0
|
|
IV
|
Tỷ lệ phổ cập giáo
dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn
|
Xã
|
179
|
184
|
102,8
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt
chuẩn
|
%
|
97,28
|
100
|
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
V
|
Xây dựng trường chuẩn
Quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trường đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
317
|
326
|
102,8
|
|
|
- Mầm non
|
"
|
52
|
56
|
107,7
|
|
|
- Tiểu học
|
“
|
141
|
143
|
101,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
“
|
106
|
109
|
102,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
“
|
18
|
18
|
100,0
|
|
2
|
Tỉ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
25,0
|
26,9
|
|
Trên 208 trường
|
|
- Tiểu học
|
%
|
65,0
|
65,9
|
|
Trên 217 trường
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
63,1
|
64,9
|
|
Trên 168 trường
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
46,2
|
46,2
|
|
Trên 39 trường
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Giáo dục - Đào tạo
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Đơn vị
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục Phổ thông
|
Dân tộc nội trú
|
Hướng nghiệp nghề THCS
|
Các loại hình khác
|
BTVH THPT
|
Tổng số
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Tiểu học
|
THCS
|
Tổng số THPT
|
THPT Công lập
|
THPT ngoài
công lập
|
THPT chuyên
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
|
TỔNG SỐ
|
60.632
|
6.309
|
4.369
|
54.323
|
45.688
|
99.331
|
72.757
|
38.502
|
36.606
|
12.343
|
669
|
240
|
1.227
|
375
|
1.900
|
11.190
|
100
|
2.005
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
14.169
|
2.385
|
1.000
|
11.784
|
6.534
|
20.886
|
15.272
|
9.240
|
7.531
|
2.545
|
482
|
170
|
1.227
|
375
|
|
1.300
|
|
150
|
2
|
Bình Sơn
|
7.160
|
458
|
140
|
6.702
|
5.322
|
13.423
|
10.306
|
5.787
|
5.787
|
1.901
|
|
|
|
|
|
2.150
|
|
260
|
3
|
Sơn Tịnh
|
3.199
|
325
|
260
|
2.874
|
2.573
|
6.548
|
4.952
|
1.475
|
1.288
|
420
|
187
|
70
|
|
|
|
1.230
|
|
250
|
4
|
Tư Nghĩa
|
5.765
|
407
|
305
|
5358
|
3604
|
8.833
|
6.989
|
4.700
|
4.700
|
1282
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
155
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.067
|
400
|
400
|
2667
|
2667
|
6.211
|
4.756
|
2.765
|
2.765
|
963
|
|
|
|
|
|
360
|
|
60
|
6
|
Mộ Đức
|
4.906
|
510
|
510
|
4396
|
4396
|
7.886
|
6.716
|
4.527
|
4.527
|
1.345
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
215
|
7
|
Đức Phổ
|
5.312
|
504
|
504
|
4808
|
4808
|
9.576
|
7.903
|
3.387
|
3.387
|
1.365
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
213
|
8
|
Ba Tơ
|
3.753
|
260
|
260
|
3493
|
3543
|
5.865
|
3.293
|
1.268
|
1.268
|
524
|
|
|
|
|
280
|
|
|
203
|
9
|
Minh Long
|
1,303
|
60
|
60
|
1243
|
1243
|
1.638
|
884
|
454
|
454
|
160
|
|
|
|
|
200
|
|
|
95
|
10
|
Sơn Hà
|
4.544
|
365
|
295
|
4179
|
4179
|
7.977
|
5.381
|
2.001
|
2.001
|
801
|
|
|
|
|
280
|
50
|
|
105
|
11
|
Sơn Tây
|
1.653
|
120
|
120
|
1533
|
1533
|
2.534
|
1.429
|
597
|
597
|
228
|
|
|
|
|
200
|
|
|
40
|
12
|
Trà Bồng
|
2.647
|
275
|
275
|
2372
|
2372
|
3.371
|
1.868
|
870
|
870
|
304
|
|
|
|
|
240
|
300
|
|
144
|
13
|
Tây Trà
|
1.782
|
70
|
70
|
1712
|
1712
|
2.687
|
1.688
|
721
|
721
|
250
|
|
|
|
|
200
|
|
|
55
|
14
|
Lý Sơn
|
1.372
|
170
|
170
|
1202
|
1202
|
1.86
|
1320
|
710
|
710
|
255
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
15
|
DTNT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
16
|
GD trẻ khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Y tế
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
CHỈ TIÊU Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
2.805
|
2.805
|
100,0
|
|
|
Trong đó: - Tuyến tỉnh
|
"
|
1.195
|
1.195
|
100,0
|
|
|
- Tuyến huyện
|
"
|
1.610
|
1.610
|
100,0
|
|
2
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường
trạm y tế xã)
|
"
|
22,5
|
22,3
|
99,3
|
|
3
|
Số bác sĩ/1 vạn dân
|
Người
|
5,6
|
5,8
|
103,6
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã, Ph
|
183
|
183
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y
tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
6
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có
bác sĩ
|
trạm
|
183
|
183
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sĩ
|
%
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc
gia về y tế
|
|
129
|
134
|
103,9
|
|
9
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y
|
%
|
70,0
|
73,0
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
‰
|
15,5
|
15,0
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trẻ
em tử vong dưới 1 tuổi
|
‰
|
10,5
|
10
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh
dưỡng
|
%
|
15
|
14,8
|
|
|
12
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
78
|
78
|
|
|
13
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm
toàn dân
|
%
|
77,9
|
80
|
|
|
II
|
CÔNG TÁC DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000
|
1.247,664
|
1.256,134
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
8,5
|
8,5
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
(số bé trai/100 bé gái)
|
%
|
112,0
|
111,5
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
74,0
|
74,0
|
100,0
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Y tế
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN,
THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CÁC CHỈ
TIÊU
|
Giường bệnh (giường)
|
Dân số
|
Ghi chú
|
Dân số
trung bình (người)
|
Tỷ lệ giảm
sinh (%)
|
|
TỔNG SỐ
|
2.805
|
1.256.134
|
0,20
|
(Chưa kể Bệnh
viện tư nhân)
|
I
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
1.195
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
800
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
100
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện tâm thần
|
100
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Mắt
|
25
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
70
|
1.256.134
|
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa Dung Quất
|
100
|
|
|
|
II
|
Bệnh viện đa khoa
tuyến huyện
|
1.610
|
1.256.134
|
0,20
|
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
70
|
251.681
|
0,20
|
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
150
|
179.550
|
0,20
|
|
6
|
Huyện Sơn Tịnh
|
180
|
97.479
|
0,20
|
|
a
|
BVĐK huyện
|
150
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Tịnh
Bắc và Tịnh khê
|
30
|
|
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
150
|
131.016
|
0,20
|
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
80
|
91.851
|
0,20
|
|
4
|
Huyện Mộ Đức
|
160
|
128.893
|
0,20
|
|
2
|
Huyện Đức Phổ
|
260
|
145.446
|
|
|
a
|
BVĐK Đặng Thùy Trâm
|
250
|
|
|
|
b
|
Bệnh xá Đặng Thùy
Trâm
|
10
|
|
0,20
|
|
10
|
Huyện Trà Bồng
|
90
|
31.551
|
0,20
|
|
a
|
Trung tâm Y tế huyện
|
80
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Trà
Tân
|
10
|
|
|
|
14
|
Huyện Tây Trà
|
50
|
18.964
|
0,20
|
|
11
|
Huyện Sơn Hà
|
150
|
71.007
|
0,20
|
|
13
|
Huyện Sơn Tây
|
50
|
18.725
|
0,20
|
|
12
|
Huyện Minh Long
|
50
|
16.886
|
0,20
|
|
5
|
Huyện Ba Tơ
|
110
|
53.798
|
0,20
|
|
a
|
Trung tâm Y tế huyện
|
100
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Ba Vì
|
10
|
|
|
|
9
|
Huyện Lý Sơn
|
60
|
19.287
|
0,20
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Lao động - việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
782.648
|
793.792
|
101,4
|
|
|
Trong đó: + Thành thị
|
"
|
121.310
|
123.200
|
101,6
|
|
|
+ Nông thôn
|
“
|
661.338
|
670.592
|
101,4
|
|
2
|
Tổng số lao động đang làm việc trong
nền kinh
tế
|
1000
|
769
|
782
|
101,7
|
|
|
Trong đó: Số lao động
được tạo việc làm mới
|
"
|
39
|
39
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
19,7
|
19,9
|
101,0
|
|
3
|
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
28
|
29
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
47
|
45
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
25
|
26
|
|
|
4
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài
theo hợp
đồng
|
"
|
4.500
|
4.600
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Số lao động
đưa đi mới trong năm
|
"
|
1.600
|
1.600
|
100,0
|
-
|
5
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
%
|
3,8
|
3,7
|
|
|
|
- Nông thôn
|
%
|
1,6
|
1,5
|
|
|
II
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở dạy nghề
|
Cơ Sở
|
40
|
42
|
105,0
|
|
2
|
Tổng số học sinh tốt nghiệp
đào tạo nghề trong năm
|
H.sinh
|
20.072
|
20.600
|
102,6
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
"
|
650
|
670
|
103,1
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
1.422
|
1.430
|
100,6
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
18.000
|
18.500
|
102,8
|
|
3
|
Tổng số học sinh đang học nghề có đến
31/12 hàng năm
|
H.sinh
|
28.801
|
29.930
|
103,9
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
"
|
3.638
|
4.050
|
111,3
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
7.163
|
7.380
|
103,0
|
|
|
- Sơ cấp và < 3 tháng
|
"
|
18.000
|
18.500
|
102,8
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so
với tổng số lao động
|
%
|
45
|
47
|
104,4
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
35
|
37
|
105,7
|
|
III
|
Giảm nghèo
(Năm
2016 bắt đầu áp dụng chuẩn mới giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
341.664
|
346.491
|
101,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
28.836
|
48.996
|
169,9
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền
núi
|
“
|
17.283
|
22.930
|
132,7
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
Hộ
|
10.717
|
6.151
|
57,4
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền
núi
|
"
|
3.265
|
1.886
|
57,8
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
8,44
|
14,14
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ
nghèo khu vực miền núi
|
%
|
28,53
|
36,96
|
|
|
IV
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng cần trợ cấp xã hội
|
Người
|
84.243
|
88.445
|
105,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
45.383
|
47.650
|
105,0
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
25.342
|
26.705
|
105,4
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn
|
"
|
2.337
|
2.744
|
117,4
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
11.162
|
11.443
|
102,5
|
|
2
|
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội
thường xuyên
|
Người
|
84.063
|
88.265
|
105,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
45.348
|
47.615
|
105,0
|
|
|
Trong đó: Người già
cô đơn
|
"
|
5.788
|
5,778
|
99,8
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
25.317
|
26.583
|
105,0
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn
|
"
|
2.252
|
2.659
|
118,1
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
11.146
|
11.408
|
102,4
|
|
3
|
Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ
xã hội
|
Người
|
180
|
180
|
100,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
35
|
35
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Người già
cô đơn
|
"
|
35
|
35
|
100,0
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
25
|
25
|
100,0
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn
|
"
|
70
|
70
|
100,0
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
50
|
50
|
100,0
|
|
V
|
Chính sách TBLS,
người có công, nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa
|
NTLS
|
6
|
9
|
150,0
|
|
2
|
Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng
|
Người
|
452
|
452
|
100,0
|
|
3
|
Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình
thương được xây dựng bàn giao sử dụng
|
nhà
|
1.254
|
3.094
|
246,7
|
|
VI
|
Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đối tượng có hồ sơ quản
lý
|
Người
|
331
|
370
|
111,8
|
|
2
|
Số người cai nghiện tại các trung
tâm
|
"
|
19
|
25
|
131,6
|
|
VII
|
Chăm sóc trẻ em,
người già cô đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Em
|
10.806
|
11.180
|
103,5
|
|
2
|
Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ
em
|
Tr.đ
|
10.098
|
7.100
|
70,3
|
|
3
|
Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo
trợ trẻ em
|
Xã
|
134
|
134
|
100,0
|
|
4
|
Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo
vệ
|
Người
|
5.788
|
5.840
|
100,9
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Ước hộ nghèo cuối
năm 2015 (theo chuẩn giai đoạn 2016-2020)
|
Kế hoạch giảm
nghèo đến ngày 31/12/2016
|
Tổng số hộ
|
Số hộ nghèo
(hộ)
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
(%)
|
Số hộ nghèo
giảm
|
Tổng số hộ
|
Số hộ nghèo
(hộ)
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
(%)
|
|
TỔNG CỘNG
|
341.664
|
55.146
|
16,14
|
6.151
|
346.491
|
48.995
|
14,14
|
I
|
Đồng bằng, hải đảo
|
281.084
|
30.330
|
10,79
|
4.265
|
284.457
|
26.065
|
9,16
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
63.094
|
4.358
|
6,91
|
613
|
63.851
|
3.745
|
5,87
|
2
|
Lý Sơn
|
5.711
|
1.503
|
26,32
|
91
|
5.780
|
1.412
|
24,43
|
3
|
Bình Sơn
|
54.495
|
7.574
|
13,90
|
1.065
|
55.149
|
6.509
|
11,80
|
4
|
Sơn Tịnh
|
26.637
|
2.708
|
10,17
|
381
|
26.957
|
2.327
|
8,63
|
5
|
Tư Nghĩa
|
35.070
|
3.337
|
9,52
|
469
|
35.491
|
2.868
|
8,08
|
6
|
Nghĩa Hành
|
24.478
|
2.522
|
10,30
|
355
|
24.772
|
2.167
|
8,75
|
7
|
Mộ Đức
|
33.484
|
3.694
|
11,03
|
569
|
33.886
|
3.125
|
9,22
|
8
|
Đức Phổ
|
38.115
|
4.634
|
12,16
|
722
|
38.572
|
3.912
|
10,14
|
II
|
Miền Núi
|
60.580
|
24.816
|
40,96
|
1.886
|
62.034
|
22.930
|
36,96
|
9
|
Trà Bồng
|
8.580
|
4.112
|
47,93
|
263
|
8.786
|
3.849
|
43,81
|
10
|
Sơn Hà
|
21.061
|
7.771
|
36,90
|
730
|
21.566
|
7.041
|
32,65
|
11
|
Sơn Tây
|
5.295
|
2.594
|
48,99
|
127
|
5.422
|
2.467
|
45,50
|
12
|
Minh Long
|
4.954
|
1.835
|
37,04
|
150
|
5.073
|
1.685
|
33,22
|
13
|
Ba Tơ
|
15.948
|
5.249
|
32,91
|
539
|
16.331
|
4.710
|
28,84
|
14
|
Tây Trà
|
4.742
|
3.255
|
68,64
|
77
|
4.856
|
3.178
|
65,44
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh băng hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số lượt người xem chiếu bóng
trong năm
|
L.người
|
405.000
|
400.000
|
98,8
|
|
|
Trong đó: Miền núi
|
"
|
402.000
|
398.000
|
99,0
|
|
2
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt động biểu diễn
|
Buổi
|
40
|
40
|
100,0
|
|
|
- Số buổi hoạt động của đội Thông
tin V.Hoá Miền Núi
|
"
|
100
|
100
|
100,0
|
|
3
|
Thông tin triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm
|
Cuộc
|
4
|
4
|
100,0
|
|
|
- Tổng số cuộc hội chợ
|
"
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Hoạt động thư viện
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện
|
Bản
|
139.300
|
142.300
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Bổ sung
trong năm
|
"
|
2.300
|
3.000
|
130,4
|
|
|
- Tổng số bạn đọc trong năm
|
L.người
|
135.000
|
142.000
|
105,2
|
|
5
|
Xây dựng đời sống văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỉ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
83
|
83
|
|
|
|
+ Tỉ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
77
|
77
|
|
|
|
+ Tỉ lệ cơ quan, đơn vị, trường học
văn hóa
|
%
|
87
|
87
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn
hóa
|
Xã
|
58
|
58
|
100,0
|
Trên 184
xã, phường, thị trấn
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà
văn hóa
|
%
|
31,5
|
31,5
|
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người tham
gia luyện tập TDTT so với dân số
|
%
|
30,5
|
31,0
|
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt
tiêu chuẩn rèn luyện thân thể
|
%
|
20,5
|
21,0
|
|
|
3
|
Số gia đình được
công nhận gia đình thể thao
|
G.đình
|
8.400
|
0
|
|
|
4
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
37
|
35
|
94,6
|
|
|
- Cấp l
|
"
|
22
|
20
|
90,9
|
|
|
- Kiện tướng quốc gia
|
"
|
15
|
15
|
100,0
|
|
5
|
Tổng số huy chương
trong thi đấu thể thao
|
Chiếc
|
97
|
90
|
92,8
|
|
|
- Huy chương vàng
|
"
|
22
|
20
|
90,9
|
|
|
- Huy chương bạc
|
"
|
30
|
30
|
100,0
|
|
|
- Huy chương đồng
|
"
|
45
|
40
|
88,9
|
|
6
|
Tổ chức các cuộc thi
đấu
|
Cuộc
|
25
|
25
|
100,0
|
|
|
- Trong tỉnh
|
"
|
20
|
20
|
100,0
|
|
|
- Miền Trung
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Toàn quốc
|
"
|
3
|
3
|
100,0
|
|
7
|
Vận động viên tham
gia các cuộc thi đấu
|
VĐV
|
2.050
|
2.100
|
102,4
|
|
|
- Trong tỉnh
|
"
|
1.650
|
1.650
|
100,0
|
|
|
- Miền Trung
|
"
|
150
|
170
|
113,3
|
|
|
- Toàn quốc
|
"
|
250
|
280
|
112,0
|
|
III
|
DỊCH VỤ, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách du lịch
|
Lượt
|
650.000
|
700.000
|
107,7
|
|
|
Trong đó: Khách quốc
tế
|
"
|
57.000
|
54.000
|
94,7
|
|
2
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ đồng
|
560
|
620
|
110,7
|
|
|
Trong đó: Ngoại tệ
|
Tr.USD
|
6,0
|
3,9
|
65,0
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Khoa học và Công nghệ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài
|
Đề tài
|
33
|
24
|
72,7
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
"
|
25
|
20
|
80,0
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
"
|
6
|
2
|
33,3
|
|
II
|
Quản lý công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng
|
DN
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu
chuẩn tiên tiến
|
DN
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ
SHCN
|
DN
|
10
|
6
|
60,0
|
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN
|
DN
|
25
|
25
|
100,0
|
|
III
|
An toàn bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết
bị X quang y
|
Cơ sở
|
8
|
8
|
100,0
|
|
|
- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa
bàn tỉnh
|
Cơ sở
|
28
|
15
|
53,6
|
|
IV
|
Tập huấn
|
Lần
|
|
|
|
|
|
- Về quản lý khoa học
|
"
|
1
|
1
|
100,0
|
|
|
- Về quản lý sở hữu
trí tuệ
|
"
|
1
|
1
|
100,0
|
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao
năng lực cạnh tranh của DN
|
"
|
3
|
1
|
33,3
|
|
V
|
Hội nghị phổ biến,
chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN
|
Hội nghị
|
5
|
5
|
100,0
|
|
VI
|
Công tác quản lý
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chất lượng sản
phẩm và đo lường
|
Cơ sở
|
150
|
150
|
100,0
|
|
|
- Kiểm định phương
tiện đo các loại
|
PTĐ
|
16.000
|
16.000
|
100,0
|
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm
|
Mẫu
|
650
|
650
|
100,0
|
|
VII
|
Hoạt động Thông tin
và ứng dụng
KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập san thông tin KHCN
|
Số
|
6
|
6
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng
truyền hình
|
Số
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng
phát thanh
|
Số
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng
kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN
|
Mô hình
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ
chương trình phát triển
nông nghiệp, nông thôn, nông dân
|
Đề tài
|
5
|
4
|
80,0
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Thời lượng phát
thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương
trình PTQ
|
"
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân
tộc ít người
|
"
|
312
|
312
|
100,0
|
|
2
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương
trình PTQ
|
"
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt
|
"
|
6.539
|
6.539
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
161
|
161
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng nước ngoài
|
"
|
52
|
52
|
100,0
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
I
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
S.viên
|
800
|
950
|
118,8
|
|
1
|
Chính qui
|
"
|
550
|
700
|
127,3
|
|
2
|
Liên thông Cao đẳng lên Đại học
|
"
|
250
|
250
|
100,0
|
|
II
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
S.viên
|
1.250
|
1.500
|
120,0
|
|
1
|
Chính qui
|
"
|
950
|
1.200
|
126,3
|
|
2
|
Chính qui liên thông
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
3
|
Không chính quy
|
"
|
100
|
100
|
100,0
|
|
III
|
HỆ TRUNG HỌC
|
H.Sinh
|
600
|
0
|
0,0
|
|
1
|
Chính qui
|
"
|
500
|
0
|
0,0
|
|
2
|
Không chính quy
|
"
|
100
|
0
|
0,0
|
|
IV
|
ĐÀO TẠO NGHỀ
|
H.Sinh
|
0
|
0
|
|
|
|
Đào tạo nghề dài hạn
|
"
|
0
|
0
|
|
|
V
|
CÁN BỘ QUẢN LÝ
GIÁO DỤC
|
Người
|
90
|
90
|
100,0
|
|
|
Bồi dưỡng
|
"
|
90
|
90
|
100,0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
HS/SV/ngưởi
|
2.740
|
2.540
|
92,7
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm.
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Trung cấp Lý luận
chính trị - hành chính
|
|
423
|
432
|
102,1
|
|
|
- Hệ chính quy
|
Học viên
|
354
|
274
|
77,4
|
|
|
- Hệ không chính quy
|
"
|
69
|
158
|
229,0
|
|
2
|
Trung cấp hành
chính
|
|
70
|
60
|
85,7
|
|
|
- Hệ chính quy
|
Học viên
|
70
|
60
|
85,7
|
|
3
|
Cao cấp lý luận
chính trị - hành chính
|
Học viên
|
89
|
|
|
Kế hoạch thực
hiện theo nhu cầu thực
tế của tỉnh
|
|
- Hệ không chính quy
|
"
|
89
|
|
|
4
|
Bồi dưỡng
|
|
300
|
300
|
100,0
|
|
|
- Ngắn hạn
|
Học viên
|
300
|
300
|
100,0
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm.
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ Cao đẳng
|
S.viên
|
200
|
350
|
175,0
|
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng chính quy
|
"
|
100
|
150
|
150,0
|
|
|
- Cao đẳng dược chính quy
|
"
|
50
|
100
|
200,0
|
|
|
- Cao đẳng hộ sinh hệ
chính quy
|
"
|
0
|
50
|
|
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng hệ vừa làm vừa
học
|
"
|
50
|
0
|
|
|
|
- Cử nhân điều dưỡng liên thông
|
|
0
|
50
|
|
Liên kết
đào tạo ngoài ngân sách
|
2
|
Hệ Trung học
|
|
540
|
315
|
58,3
|
|
a)
|
Hệ chính quy
|
H. sinh
|
540
|
315
|
58,3
|
|
|
- Điều dưỡng đa khoa
|
"
|
135
|
90
|
66,7
|
|
|
- Hộ sinh trung cấp
|
"
|
45
|
0
|
|
|
|
- Y sỹ ĐK ĐHCK YHDP
|
"
|
45
|
45
|
100,0
|
|
|
- Y sỹ y học cổ truyền
|
"
|
90
|
45
|
50,0
|
|
|
- Dược sỹ trung cấp
|
"
|
135
|
90
|
66,7
|
|
|
- Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
"
|
90
|
45
|
50,0
|
|
b)
|
Hệ không chính quy
|
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Đào tạo liên tục
|
|
0
|
30
|
|
|
|
- Quản lý điều dưỡng
|
H.viên
|
0
|
30
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm.
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
39.167
|
40.878
|
104,4
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
30.313
|
30.824
|
101,7
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
8.854
|
10.054
|
113,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
5.052
|
5.050
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,0
|
61,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30.313
|
30.824
|
101,7
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.566
|
1.759
|
112,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,5
|
57,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.854
|
10.054
|
113,6
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
350
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
226,4
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.923
|
|
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
31
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
653,9
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.027
|
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
666
|
800
|
120,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,5
|
22,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.433
|
1.757
|
122,6
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
241
|
266
|
110,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,9
|
20,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
503
|
545
|
108,3
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
2.494
|
2.485
|
99,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
182,4
|
183,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
45.501
|
45.607
|
100,2
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.502
|
1.502
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
28.465
|
28.465
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
75,0
|
75,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
27.598
|
27.598
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5.315
|
5.315
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
11
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
11
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
1.120
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
148
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
972
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
61.000
|
61.700
|
101,1
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
600
|
620
|
103,3
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
600
|
620
|
103,3
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
150
|
150
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
150
|
150
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
177,7
|
177,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
177,7
|
177,7
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
12.792
|
14.169
|
110,8
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
21.733
|
20.886
|
96,1
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
14.481
|
15.272
|
105,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
8.811
|
9.240
|
104,9
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
306
|
150
|
49,0
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
1.327
|
1.300
|
98,0
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
200
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
249.960
|
251.681
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
70
|
70
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
63.094
|
63.851
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
4.358
|
3.745
|
85,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
613
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
6,91
|
5,87
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
71.218
|
69.949
|
98,2
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
61.968
|
60.506
|
97,6
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
9.250
|
9.443
|
102,1
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
10.530
|
10.228
|
97,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,8
|
59,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
61.968
|
60.506
|
97,6
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.728
|
1.729
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
53,5
|
54,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.250
|
9.443
|
102,1
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
2.600
|
2.600
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
229,0
|
240,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
59.540
|
62.400
|
104,8
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
750
|
756
|
100,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
653,0
|
654,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
48.975
|
49.505
|
101,1
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
1.496
|
1.505
|
100,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23,6
|
22,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.530
|
3.320
|
94,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
515
|
541
|
105,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,9
|
18,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
923
|
984
|
106,6
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
1.519
|
1.528
|
100,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
182,2
|
183,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
27.678
|
28.028
|
101,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
2.409
|
2.409
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
55.741
|
55.741
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
42,0
|
42,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
43.220
|
43.220
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
9.026
|
9.026
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.186
|
792
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
86
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.100
|
792
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
12.557
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
3.025
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
9.532
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
25.500
|
26.926
|
105,6
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
530
|
550
|
103,8
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
450
|
470
|
104,4
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
148
|
148
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
Ha
|
107
|
107
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
7.366,98
|
7.366,98
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
5.730,96
|
7.366,98
|
128,5
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
6.291
|
7.160
|
113,8
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
13.800
|
13.423
|
97,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
10.253
|
10.306
|
100,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
5.747
|
5.787
|
100,7
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
394
|
260
|
66,0
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
2.150
|
2.150
|
100,0
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
200
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
178.457
|
179.550
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
150
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
54.495
|
55.149
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
7.574
|
6.509
|
85,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
1.065
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
13,90
|
11,80
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
54.012
|
52.595
|
97,4
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
47.625
|
45.973
|
96,5
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.387
|
6.622
|
103,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
8.273
|
7.963
|
96,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,6
|
57,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
47.625
|
45.973
|
96,5
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.277
|
1.283
|
100,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
50,0
|
51,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.387
|
6.622
|
103,7
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.941
|
1.900
|
97,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,0
|
280,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
55.324
|
53.200
|
96,2
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
180
|
183
|
101,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
640,0
|
641,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.520
|
11.738
|
101,9
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
906
|
1.005
|
110,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,7
|
22,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.052
|
2.278
|
111,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
238
|
258
|
108,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,8
|
17,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
423
|
454
|
107,3
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
1.453
|
1.453
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
212,0
|
211,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30.799
|
30.767
|
99,9
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
5.376
|
5.376
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
36.277
|
36.277
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
72,4
|
72,4
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
44.403
|
44.403
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
9.585
|
9.585
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
555
|
494
|
89,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
555
|
494
|
89,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
|
5.026
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
88
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
4.938
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
30
|
30
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.376,33
|
1.015,62
|
73,8
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
1.038,33
|
1.015,62
|
97,8
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
2.368
|
3.199
|
135,1
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
6.540
|
6.548
|
100,1
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.957
|
4.952
|
99,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.501
|
1.475
|
98,3
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
105
|
250
|
238,1
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
1.221
|
1.230
|
100,7
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
150
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
96.894
|
97.479
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
180
|
180
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
26.637
|
26.957
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.708
|
2.327
|
85,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
381
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
10,17
|
8,63
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
58.795
|
58.466
|
99,4
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
52.147
|
51.701
|
99,1
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.648
|
6.765
|
101,8
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
8.140
|
8.140
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
64,1
|
63,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
52.147
|
51.701
|
99,1
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.115
|
1.132
|
101,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
59,6
|
59,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.648
|
6.765
|
101,8
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.255
|
1.258
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
275,5
|
273,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
34.575
|
34.398
|
99,5
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
435
|
435
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
589,3
|
599,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25.636
|
26.070
|
101,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
601
|
606
|
100,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,2
|
19,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.154
|
1.194
|
103,4
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
218
|
218
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,8
|
17,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
366
|
374
|
102,2
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
1.278
|
1.278
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
188,6
|
188,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
24.097
|
24.093
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
5.003
|
5.003
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
23.094
|
23.094
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
77,7
|
77,7
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
86.729
|
86.729
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
16.222
|
16.222
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
407
|
283
|
69,5
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
407
|
283
|
69,5
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
5.779
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
2.059
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
3.720
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
300
|
320
|
106,7
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
250
|
270
|
108,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
109
|
109
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
85
|
85
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
722,15
|
722,15
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
495
|
722,15
|
145,9
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
4.759
|
5.765
|
121,1
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
9.226
|
8.833
|
95,7
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
6.871
|
6.989
|
101,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
4.608
|
4.700
|
102,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
132
|
155
|
117,4
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
2.200
|
2.200
|
100,0
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
100
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
130.165
|
131.016
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
150
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
35.070
|
35.491
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.337
|
2.868
|
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
469
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
9,52
|
8,08
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
44.463
|
49.545
|
111,4
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
34.065
|
39.083
|
114,7
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
10.398
|
10.462
|
100,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
6.195
|
6.195
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,99
|
63,09
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
34.065
|
39.083
|
114,7
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.698
|
1.702
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,2
|
61,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
10.398,0
|
10.462
|
100,6
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
800
|
800
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
183,0
|
19,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.640
|
1.560
|
10,7
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
380
|
389
|
102,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
595,0
|
600,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
22.610
|
23.352
|
103,3
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
488
|
507
|
103,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,3
|
21,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
992
|
1.093
|
110,2
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
704
|
705
|
100,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,6
|
22,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.591
|
1.615
|
101,5
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
959
|
956
|
99,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
135,8
|
136,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.021
|
13.030
|
100,1
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
3.120
|
3.120
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
24.385
|
24.385
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
83,80
|
83,80
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
63.608
|
63.608
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
12.614
|
12.614
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
755
|
609
|
80,7
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
755
|
609
|
80,7
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
10.250
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
1.057
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
9.193
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
20
|
20
|
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
20
|
20
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
3.040,92
|
3.040,92
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
2.261,27
|
3.040,92
|
134,5
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
2.386
|
3.067
|
128,5
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
5.942
|
6.211
|
104,5
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.887
|
4.756
|
97,3
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
2.631
|
2.765
|
105,1
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
30
|
60
|
200,0
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
355
|
360
|
101,4
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
50
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
91.294
|
91.851
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
80
|
80
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
24.478
|
24.772
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.522
|
2.167
|
85,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
355
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
10,30
|
8,75
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
76.636
|
76.733
|
100,1
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
67.761
|
67.653
|
99,8
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
8.875
|
9.080
|
102,3
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
10.425
|
10.425
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,0
|
64,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
67.761
|
67.653
|
99,8
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.463
|
1.503
|
102,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,7
|
60,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.875
|
9.080
|
102,3
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
870
|
870
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
163,8
|
170,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.250
|
14.790
|
103,8
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
430
|
436
|
101,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
590,0
|
590,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25.370
|
25.724
|
101,4
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
1.073
|
1.058
|
98,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,3
|
21,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.393
|
2.281
|
95,3
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
1.118
|
1.118
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,4
|
20,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.280
|
2.294
|
100,6
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
3.261
|
3.253
|
99,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
114,6
|
118,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
37.362
|
38.601
|
103,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
2.005
|
2.005
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
29.045
|
29.045
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
70,1
|
70,1
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
89.842
|
89.842
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
7.664
|
7.664
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
328
|
273
|
83,2
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
328
|
273
|
83,2
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
5.951
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
2.506
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
3.445
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
3.300
|
3.300
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
780
|
780
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
650
|
650
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
238
|
238
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
50
|
50
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
3.963,19
|
3.963,19
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
3.693,92
|
3.963,19
|
107,3
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
3.814
|
4.906
|
128,6
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
8.260
|
7.886
|
95,5
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
6.907
|
6.716
|
97,2
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
4.394
|
4.527
|
103,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
268
|
215
|
80,2
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
1.924
|
1.900
|
98,8
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
80
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
128.082
|
128.893
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
160
|
160
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
33.484
|
33.886
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.694
|
3.125
|
84,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
569
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
11,03
|
9,22
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
60.213
|
59.341
|
98,6
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
58.483
|
57.583
|
98,5
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
1.730
|
1.758
|
101,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
10.162
|
10.138
|
99,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,6
|
56,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.483
|
57.583
|
98,5
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
327
|
327
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
52,9
|
53,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.730
|
1.758
|
101,6
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.300
|
1.300
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
170,0
|
185,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
22.100
|
24.050
|
108,8
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
620
|
627
|
101,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
480,0
|
500,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
29.760
|
31.350
|
105,3
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
357
|
385
|
107,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,4
|
18,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
656
|
693
|
105,6
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
25
|
25
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,0
|
12,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30,0
|
32
|
106,7
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
678,0
|
676
|
99,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
185,2
|
185,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.559
|
12.547
|
99,9
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.270
|
1.270
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
30.370
|
30.370
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
86,5
|
86,5
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
16.745
|
16.745
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
4.756
|
4.756
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
916
|
882
|
96,3
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
916
|
882
|
96,3
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
15.303
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
3.514
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
11.789
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
55.392
|
56.000
|
101,1
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
3.162
|
3.540
|
112,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
2.266
|
2.640
|
116,5
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
508
|
508
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
160
|
160
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
4.564,57
|
4.564,57
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
3.764,01
|
4.564,57
|
121,3
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
4.041
|
5.312
|
131,5
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
10.126
|
9.576
|
94,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
7.680
|
7.903
|
102,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
3.325
|
3.387
|
101,9
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
179
|
213
|
119,0
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
1.695
|
1.700
|
100,3
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
150
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
144.552
|
145.446
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
260
|
260
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
38.115
|
38.572
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
4.634
|
3.912
|
84,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
722
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
12,16
|
10,14
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
27.840
|
28.104
|
100,9
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
27.226
|
27.442
|
100,8
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
614
|
662
|
107,8
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
5.284,0
|
5.284,0
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,5
|
51,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
27.226
|
27.442
|
100,8
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
150,50
|
150,50
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,8
|
44,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
614
|
662
|
107,8
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
810
|
810
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
148,0
|
150,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.988
|
12.150
|
101,4
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
1.015
|
1.015
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
493,6
|
500,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
50.100
|
50.750
|
101,3
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
61
|
66
|
107,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,6
|
20,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
126
|
136
|
107,7
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
24
|
24
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,8
|
13,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33
|
33
|
100,0
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
105
|
104
|
99,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
93,7
|
94,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
980
|
980
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
25.855
|
25.855
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
6.649
|
6.649
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
61,0
|
61,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
26.548
|
26.548
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
3.350
|
3.350
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
3.904
|
3.842
|
98,4
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
184
|
100
|
54,3
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
3.720
|
3.742
|
100,6
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
89.136
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
33.205
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
55.931
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
170
|
193
|
113,5
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
37
|
37
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
6.283,99
|
6.283,99
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
3.026,60
|
6.283,99
|
207,6
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
3.246
|
3.803
|
117,2
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
5.669
|
5.865
|
103,5
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
3.015
|
3.293
|
109,2
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.006
|
1.268
|
126,0
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
186
|
203
|
109,1
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
50
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
300
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
53.321
|
53.798
|
100,9
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
110
|
110
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
15.948
|
16.331
|
102,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
5.249
|
4.710
|
89,7
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
539
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
32,91
|
28,84
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
6.579
|
6.419
|
97,6
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
6.549
|
6.384
|
97,5
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
30
|
35
|
116,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
1.520,0
|
1.520,0
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
43,1
|
42,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.549,0
|
6.384,0
|
97,5
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
11,7
|
11,7
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,6
|
29,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30,0
|
35,0
|
116,7
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.360,0
|
1.360,0
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
140,0
|
145,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19.040,0
|
19.720,0
|
103,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
15,0
|
15,0
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
459,3
|
464,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
689,0
|
696,0
|
101,0
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
2,0
|
2,0
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,5
|
21,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
4,3
|
4,3
|
100,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3,3
|
3,3
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
9,1
|
9,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3,0
|
3,0
|
100,0
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
25,9
|
26,0
|
100,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,5
|
72,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
180,0
|
188,0
|
104,4
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
4.482
|
4.482
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
1.467
|
1.467
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
47
|
47
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
4.276
|
4.276
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
597
|
597
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.100
|
734
|
66,7
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
50
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.100
|
684
|
62,2
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
|
16.540
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
8.688
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
7.852
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
56
|
60
|
107,1
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
19
|
19
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
|
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.492,58
|
1.440,42
|
96,5
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
1.492,58
|
1.440,42
|
96,5
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
1.077
|
1.253
|
116,3
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
1.612
|
1.638
|
101,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
797
|
884
|
110,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
369
|
454
|
123,0
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
86
|
95
|
110,5
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
50
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
16.683
|
16.886
|
101,2
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
4.954
|
5.073
|
102,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.835
|
1.685
|
91,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
150
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
37,04
|
33,22
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
25.682
|
25.615
|
99,7
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
25.221
|
25.149
|
99,7
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
461
|
466
|
101,1
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
5.560
|
5.560
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45
|
45
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25.221
|
25.149
|
99,7
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
155
|
155
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
29,7
|
30,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
461
|
466
|
101,1
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
5.800
|
5.662
|
97,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
156
|
160
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
90.598
|
90.592
|
100,0
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
540
|
544
|
100,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
497
|
500
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
26.838
|
27.215
|
101,4
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
55
|
70
|
126,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,2
|
18,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
100
|
127
|
126,9
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
41
|
41
|
102,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
7,9
|
8,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
32
|
34
|
106,3
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
130
|
131
|
100,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,0
|
64,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
818
|
843
|
103,1
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
13.511
|
13.511
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
21.437
|
21.437
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
16,0
|
16,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
25.483
|
25.483
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
4.449
|
4.449
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.957
|
1.444
|
73,8
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
208
|
100
|
48,1
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.749
|
1.344
|
76,8
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
|
36.905
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
25.550
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
11.355
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
43
|
45
|
104,7
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
15
|
15
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.100,26
|
2.100,26
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
1.967,00
|
2.100,26
|
106,8
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
4.044
|
4.544
|
112,4
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
8.046
|
7.977
|
99,1
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.867
|
5.381
|
110,6
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.660
|
2.001
|
120,5
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
96
|
105
|
109,4
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
|
50
|
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
110
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
70.524
|
71.007
|
100,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
150
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
21.061
|
21.566
|
102,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
7.771
|
7.041
|
90,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
730
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
36,90
|
32,65
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
7.141
|
7.325
|
102,6
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
6.763
|
6.948
|
102,7
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
378
|
377
|
99,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
1.679
|
1.605
|
95,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,3
|
43,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.763
|
6.948
|
102,7
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
148
|
148
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,6
|
25,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
378
|
377
|
99,7
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
880
|
880
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
180,0
|
180,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.840
|
15.840
|
100,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
94,5
|
94,5
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
6,77
|
7,30
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
64
|
69
|
107,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
210
|
210
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,4
|
64,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.370
|
1.363
|
99,5
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.785
|
1.785
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
7.798
|
7.798
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
9.695
|
9.695
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
531
|
531
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
584
|
870
|
149,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
112
|
50
|
44,6
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
472
|
820
|
173,7
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
|
19.944
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
14.698
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
5.246
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
28
|
30
|
107,1
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
9
|
9
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.176,23
|
1.176,23
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
994,96
|
1.176,23
|
118,2
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
1.420
|
1.653
|
116,4
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
2.477
|
2.534
|
102,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.341
|
1.429
|
106,6
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
475
|
597
|
125,7
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
25
|
40
|
160,0
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
60
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
100
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
18.532
|
18.725
|
101,0
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
5.295
|
5.422
|
102,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.594
|
2.467
|
95,1
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
127
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
48,99
|
45,50
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
7.219
|
7.164
|
99,24
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
6.537
|
6.450
|
98,67
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
682
|
714
|
104,69
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
1.668
|
1.596
|
95,68
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
39,2
|
40,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.537
|
6.450
|
98,67
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
248
|
250
|
100,81
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
27,5
|
28,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
682
|
714
|
104,69
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.260
|
1.260
|
100,00
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
150,0
|
160,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
18.900
|
20.160
|
106,67
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
22
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
530,0
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.166
|
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
123
|
123
|
100,00
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,9
|
15,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
195
|
195
|
100,00
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
115
|
115
|
100,00
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,2
|
13,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
152
|
152
|
100,00
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
321
|
321
|
99,91
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
193,7
|
194,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.224
|
6.253
|
100,47
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
305
|
305
|
100,00
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
9.714
|
9.714
|
100,00
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
39,8
|
39,8
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
8.477
|
8.477
|
100,00
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
902
|
902
|
100,00
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
2.332
|
1.575
|
67,54
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
121
|
95
|
78,51
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
2.211
|
1.480
|
66,94
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
|
24.669
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
9.648
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
15.021
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
70
|
70
|
100,00
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
20
|
20
|
100,00
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.198,65
|
1.198,65
|
100,00
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
1.028,65
|
1.198,65
|
116,53
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
2.173
|
2.647
|
121,81
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
3.108
|
3.371
|
108,46
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.756
|
1.868
|
106,38
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
795
|
870
|
109,43
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
240
|
240
|
100,00
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
148
|
144
|
97,30
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
|
300
|
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
80
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
100
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
31.195
|
31.551
|
101,14
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
90
|
90
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
8.580
|
8.786
|
102,40
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
4.112
|
3.849
|
93,60
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
263
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
47,93
|
43,81
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
2.544
|
2.868
|
112,7
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
2.016
|
2.300
|
114,1
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
528
|
568
|
107,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
941
|
941
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,4
|
24,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.016
|
2.300
|
114,1
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
204
|
204
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,9
|
27,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
528
|
568
|
107,6
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
800
|
800
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
94,5
|
95,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.560
|
7.600
|
100,5
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
107
|
107
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,0
|
7,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
85
|
81
|
95,3
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
141
|
141
|
99,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,0
|
56,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
792
|
794
|
100,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
234
|
234
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
3.986
|
3.986
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
4.644
|
4.644
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
165
|
165
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.058
|
606
|
57,3
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
358
|
50
|
14,0
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
700
|
556
|
79,4
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
|
13.516
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
10.344
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
3.172
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
7
|
7
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
6,2
|
6,2
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
421,54
|
192,39
|
45,6
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
421,54
|
192,39
|
45,6
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
1.571
|
1.782
|
113,4
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
2.662
|
2.687
|
100,9
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.565
|
1.688
|
107,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
615
|
721
|
117,2
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
63
|
55
|
87,3
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
50
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
100
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
18.814
|
18.964
|
100,8
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
4.742
|
4.856
|
102,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.255
|
3.178
|
97,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
77
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
68,6
|
65,4
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2015
|
Kế hoạch 2016
|
KH 2016/ Ước TH 2015 (%)
|
Ghi chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ
YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
1.193
|
1.205
|
101,0
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
1.193
|
1.205
|
101,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
165
|
165
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
72,3
|
73,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.193
|
1.205
|
101,0
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
101
|
101
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
27,0
|
27,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
273
|
273
|
100,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
24
|
24
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,3
|
21,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
51
|
51
|
100,0
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
898
|
898
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
107,4
|
109,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.643
|
9.824
|
101,9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
* Tỏi: Diện tích
|
Ha
|
335
|
355
|
106,0
|
Tỏi tươi
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
113,3
|
106,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.795
|
3.795
|
100,0
|
|
|
* Hành: Diện tích
|
Ha
|
475
|
475
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
116,7
|
117,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.542
|
5.560
|
100,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
|
|
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
455
|
455
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
98,0
|
98,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
1.515
|
1.515
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
260
|
260
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
27
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
27
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
|
122
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
118
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
4
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
16.500
|
17.000
|
|
Nuôi 1.600
lồng trên biển, diện tích mặt nước 2,5 ha
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
50
|
85
|
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
120
|
120
|
100,0
|
|
|
Trong đó: - Tưới bằng
công trình kiên cố
|
"
|
120
|
120
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Cháu
|
1.168
|
1.372
|
117,5
|
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
1.929
|
1.896
|
98,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.326
|
1.320
|
99,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
657
|
710
|
108,1
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
30
|
60
|
200,0
|
|
|
- Hướng nghiệp dạy nghề
phổ thông
|
"
|
|
|
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
"
|
50
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
19.171
|
19.287
|
100,6
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm,
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
5.711
|
5.780
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.503
|
1.412
|
93,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
91
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
26,32
|
24,43
|
|
|
Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|