|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND-HC thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Công Thương Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
387/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp,
ngày 06 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại
Tờ trình số 454/TTr-SCT ngày 04/4/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 331/STP-KSTTHC ngày 29/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính mới
ban hành: 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
2. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung: 14 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
3. Thủ tục hành chính giữ
nguyên: 65 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương; 09 thủ tục thuộc
thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp xã.
4. Thủ tục hành chính bãi
bỏ, hủy bỏ: 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 559/QĐ-UBND-HC
ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SCT, T (HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 06/4/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện
|
3
|
Thẩm định xây dựng và dự
toán xây dựng công trình điện
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động
điện lực do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động
điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ
trợ
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
T-DTP-238657-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động
điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương,
trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ
hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử
dụng điện tại vùng nông thôn
|
Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục
cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực
|
2
|
T-DTP-238667-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động
điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất
dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không
bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 50
kW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác
|
-nt-
|
3
|
T-DTP-283254-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động
điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và
trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
-nt-
|
4
|
T-DTP-238682-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động
điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và
trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
-nt-
|
II
|
Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
T-DTP-239134-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp
|
Thông tư số 85/2015/TT-BTC
ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất
|
2
|
T-DTP-239143-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp
|
-nt-
|
3
|
T-DTP-239148-TT
|
Cấp sửa đổi giấy chứng
nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa đồng thời kinh doanh chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp
|
-nt-
|
4
|
T-DTP-239155-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
5
|
T-DTP-239165-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
6
|
T-DTP-239166-TT
|
Cấp sửa đổi giấy chứng
nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
7
|
T-DTP-239168-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
8
|
T-DTP-239170-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
9
|
T-DTP-239180-TT
|
Cấp sửa đổi giấy chứng
nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
-nt-
|
10
|
T-DTP-239187-TT
|
Cấp giấy xác nhận khai báo
hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
phải khai báo
|
-nt-
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính giữ nguyên:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VB QPPL quy định
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp
|
1
|
|
Thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP
ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
+ Thông tư số
24/2014/TT-BCT quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
42/2014/NĐ-CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
|
Thông báo sửa đổi/bổ sung
hoạt động bán hàng đa cấp
|
3
|
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất
|
5
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
-nt-
|
6
|
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
Thông tư số 20/2013/TT-BCT
ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa
ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
|
7
|
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng
công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
III
|
Lĩnh vực Sản xuất, kinh
doanh, nhập khẩu các sản phẩm hàng hóa nhóm 2
|
8
|
|
Thông báo xác nhận bản
công bố sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Thông tư số 48/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
|
IV
|
Lĩnh vực sản xuất và
nhập khẩu phân bón vô cơ
|
9
|
|
Xác nhận công bố hợp quy
|
+ Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
+ Thông tư 29/2014/TT-BCT
quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều về phân bón vô cơ ngày 30/9/2014;
+ Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng
các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
V
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
10
|
|
Cấp mới giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
+ Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
11
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu
|
-nt-
|
12
|
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
-nt-
|
13
|
|
Cấy mới giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu
|
-nt-
|
14
|
|
Cấy sửa đổi, bổ sung giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu
|
-nt-
|
15
|
|
Cấy lại giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu(Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
-nt-
|
16
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
-nt-
|
17
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
-nt-
|
18
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
-nt-
|
19
|
|
Cấp mới Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực)
|
Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
20
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
21
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
22
|
|
Cấp mới giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
+ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá.
|
23
|
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
24
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
25
|
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số
107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng
|
26
|
|
Cấp mới /cấp lại do hết
hiệu lực Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu
|
27
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp
|
|
28
|
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp do bị hỏng, mất.
|
|
29
|
|
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
+ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá
+ Thông tư số
196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp
Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá
|
30
|
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
31
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
32
|
|
Cấp mới giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
33
|
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
34
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
VII
|
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
|
35
|
|
Kiểm tra và cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 04/9/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Nông nghiệp va PTNT về việc hướng dẫn phân công, phối hợp trong quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm đến các đơn vị trong ngành công thương
|
36
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi
|
37
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Trường hợp hết hạn; do
bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn)
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
38
|
|
Cấp mới Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm
|
+ Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật an toàn thực phẩm.
Thông tư số 40/2012/TT-BCT
ngày 21/12/2012 của Bộ Công Thương quy định cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
39
|
|
Cấp lại do bị mất, thất
lạc hoặc bị hư hỏng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
-nt-
|
40
|
|
Cấp sửa đổi/bổ sung Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
-nt-
|
VIII
|
Lĩnh vực điện
|
41
|
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện.
|
42
|
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực lần đầu
|
Thông tư 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và
sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
43
|
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực do thẻ hết hạn sử dụng
|
-nt-
|
44
|
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên
điện lực do thẻ bị mất, hỏng
|
-nt-
|
IX
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
45
|
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn
|
Thông tư số 33/2012/TT-BTC
ngày 14/11/2012 của Bô Công Thương Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt
thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn.
|
46
|
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất alumin, các công
trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí)
|
+ Nghị định 15/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ Thông tư số
09/2014/TT-BXD ngày 10/7/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều
tại các Thông tư hướng dẫn Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính
phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ Thông tư số
13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và
phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.
|
X
|
Lĩnh vực dịch vụ thương
mại
|
47
|
|
Thông báo về việc chấp
nhận đăng ký dấu nghiệp vụ
|
Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
XI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp
|
48
|
|
Cấp mới giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
49
|
|
Cấp lại giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
+ Thông tư số
26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 23/2009/TT- BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ -CP ngày 23
tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về VLNCN.
|
50
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
51
|
|
Đăng ký giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
XII
|
Lĩnh vực dầu khí
|
52
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô
|
Nghị định 107/2009/NĐ-CP
ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
+ Nghị định 118/2011/NĐ-CP
ngày 16/12/2011về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực
kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
53
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
54
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
XIII
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền
lợi Người tiêu dùng
|
55
|
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
|
+ Quyết định số
02/2012/QĐ- TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung.
+ Thông tư 10/2013/TT-BCT
của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung.
|
56
|
|
Đăng ký lại hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
XIV
|
Lĩnh vực thương mại
quốc tế
|
57
|
|
Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới)
|
+ Thông tư số
11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số
73/1999/TT/BTC của Bộ Tài chính ngày 14/6/1999 hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy
phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại
Việt Nam
|
58
|
|
Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung)
|
59
|
|
Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Thay đổi trụ
sở của VPĐD ra Tỉnh Thành phố khác)
|
60
|
|
Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Trường hợp
Doanh nghiệp nước ngoài đổi tên và thay đổi địa điểm sang quốc gia khác hoặc
thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh)
|
61
|
|
Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Trường hợp
Giấy phép VPĐD bị lạc mất, cũ rách)
|
62
|
|
Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn)
|
XV
|
Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
63
|
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại
|
Nghị định số 37/2006/NĐ-CP
ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương
mại.
|
64
|
|
Văn bản chấp thuận đăng ký
tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với
hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại
|
65
|
|
Xác nhận đăng ký thực hiện
khuyến mại
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng
|
1
|
|
Cấp lần đầu hoặc do hết
hiệu lực giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
+ Thông tư số
60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về
sản xuất, kinh doanh rượu;
|
2
|
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
4
|
|
Cấp lần đầu hoặc do hết
hiệu lực giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
+ Thông tư số
60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về
sản xuất, kinh doanh rượu;
|
5
|
|
Cấp lại giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy
|
-nt-
|
6
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
-nt-
|
7
|
|
Cấp mới giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
-Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng,
|
8
|
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
9
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá.
-Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá
về kinh doanh thuốc lá.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp
Tiêu dùng
|
1
|
|
Cấp lần đầu hoặc do hết
hiệu lực giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có
Giấy phép chế biến lại
|
+ Thông tư số
60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về
sản xuất, kinh doanh rượu;
|
2
|
|
Cấp lại giấy đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại do
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
-nt-
|
3
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế
biến lại
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
1
|
T-DTP-239276-TT
|
Giấy chứng nhận đăng ký
việc thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh) ở nước ngoài
|
Thông tư liên tịch số
31/1999/TTLT-BTM-TCDL của Bộ Thương mại và Tổng cục Du lịch hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 48/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ quy định về văn
phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam
ở trong nước, ở nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực điện
|
1
|
T-DTP-267906-TT
|
Thẩm tra công trình điện
|
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
T-DTP-283256-TT
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động điện lực
|
- Thông tư số
10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ
tục cấp, thu hồi và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
T-DTP-238870-TT
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở
công trình điện
|
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
T-DTP-238673-TT
|
Cấp mới, sửa đổi, bổ sung
giấy phép phân phối điện nông thôn tại địa phương
|
Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
T-DTP-283255-TT
|
Cấp mới, sửa đổi, bổ sung
giấy phép phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt
của các TBA dưới 3MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương
|
Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
và thời hạn Giấy phép hoạt động điện lực.
|
Quyết định 387/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND-HC ngày 06/04/2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|