|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3838/QĐ-UBND 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
3838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3838/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 13 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu
tư công số năm 2014;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định
số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Kết luận
số 345-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2019; Kết luận số 347-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh về kết quả phân bổ vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư công năm 2019; Kết luận số 351-KL/TU ngày 06 tháng 11 năm 2018 của
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ các Nghị
quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 8: số 10/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2018 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018,
nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; số 16/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên
năm 2019; số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về kế hoạch vốn đầu tư
công tỉnh Thái Nguyên năm 2019;
Xét đề nghị của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2018 về việc đề
nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu
tư công năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên,
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của
Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ
thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ
sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2019.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn,
kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch,
phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành,
Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh;
- Chủ tịch và các
PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh
ủy;
- Các Ban thuộc HĐND
tỉnh;
- Thường trực các: huyện ủy, thành ủy, thị ủy,
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông
tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, QTTV(05b),
TH(15b).
LVCuong/th12/835
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
1
|
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế (GRDP)
|
%
|
9,0
|
|
2
|
GRDP bình
quân đầu người/năm
|
Tr.đồng
|
83
|
|
3
|
Sản xuất
công nghiệp
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
công nghiệp
|
%
|
11
|
|
4
|
Giá trị xuất
khẩu trên địa bàn
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng giá
trị xuất khẩu
|
%
|
10
|
|
5
|
Thu ngân
sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
15.000
|
|
6
|
Sản xuất
ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
|
|
|
-
|
Tốc độ tăng giá
trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
4
|
|
-
|
Sản lượng lương
thực có hạt
|
1.000 tấn
|
436,8
|
|
-
|
Giá trị sản phẩm/1
ha đất trồng trọt (giá thực tế)
|
Tr.đồng
|
98,0
|
|
-
|
Diện tích trồng
rừng
mới trên địa bàn
|
Ha
|
2.550
|
|
+
|
Trong đó: địa phương
trồng rừng tập trung
|
Ha
|
2.550
|
|
-
|
Diện tích trồng
chè mới và trồng lại
|
Ha
|
750
|
|
+
|
Trong đó: diện
tích chè trồng lại
|
Ha
|
293
|
|
-
|
Tỷ lệ độ che phủ rừng
|
%
|
>50
|
|
-
|
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử
dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
93,0
|
|
7
|
Nhóm chỉ
tiêu xã hội
|
|
|
|
-
|
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm
|
‰
|
0,1
|
|
-
|
Tạo việc làm
tăng thêm
|
Người
|
15.000
|
|
+
|
Trong đó: Xuất khẩu lao
động
|
“
|
1.000
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ trẻ
em suy dinh dưỡng trong năm xuống dưới
|
%
|
11,5
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
trong năm
|
%
|
1,8
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
68
|
|
-
|
Tỷ lệ dân số
tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
98,2
|
|
-
|
Tỷ lệ gia đình
đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa
|
%
|
89,0
|
|
-
|
Tỷ lệ xóm, làng,
tổ dân
phố đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
70,0
|
|
-
|
Tỷ lệ cơ quan đạt
chuẩn văn hóa
|
%
|
90,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP-
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
I
|
SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
GTSX công
nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
743.800,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp-
TTCN địa phương
|
Tỷ đồng
|
28.392,0
|
|
-
|
CN Trung ương
(bao gồm cả khối DN Quốc phòng)
|
Tỷ đồng
|
18.062,0
|
|
-
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
697.346,0
|
|
2
|
Một số sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Xi măng
|
1000 tấn
|
2.364,0
|
|
-
|
Gạch xây dựng
|
Triệu viên
|
280,0
|
|
-
|
Thép cán
|
1000 tấn
|
1.593,0
|
|
-
|
Than sạch
|
1000 tấn
|
1.608,0
|
|
-
|
Sản phẩm may mặc
|
Triệu SP
|
71,9
|
|
-
|
Điện thương phẩm
|
Triệu Kwh
|
5.139,0
|
|
-
|
Nước sạch
|
1000 m3
|
35.000,0
|
|
-
|
Vonfram
|
1000 tấn
|
19,8
|
|
-
|
Điện thoại
thông minh
|
Triệu cái
|
97,0
|
|
-
|
Máy tính bảng
|
Triệu cái
|
25,7
|
|
-
|
Mạch điện tử
tích hợp
|
Triệu cái
|
90,4
|
|
-
|
Camera truyền
hình
|
Triệu cái
|
66,8
|
|
-
|
Tai nghe
|
Triệu cái
|
102,8
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI-
DỊCH VỤ
|
|
|
|
1
|
Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
35.800
|
|
2
|
Giá trị xuất
khẩu
|
Triệu USD
|
27.570
|
|
-
|
Xuất khẩu địa
phương
|
Triệu USD
|
600
|
|
3
|
Mặt hàng xuất
khẩu chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Chè các loại
|
Tấn
|
5.000
|
|
-
|
Sản phẩm may mặc
|
1000 SP
|
54.000
|
|
-
|
Giấy đế
|
Tấn
|
5.200
|
|
-
|
Kim loại màu và tinh quặng kim
loại màu
|
Triệu USD
|
180
|
|
-
|
Sản phẩm từ sắt
thép
|
Triệu USD
|
52
|
|
-
|
Điện thoại
thông minh, máy tính bảng
|
Triệu USD
|
21.300
|
|
-
|
Sản phẩm điện tử
khác
|
Triệu USD
|
3.170
|
|
III
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Tổng giá trị
sản xuất (Theo
giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
13.545,0
|
|
a)
|
Nông nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
12.615,0
|
|
|
- Trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
5.420
|
|
|
- Chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
5.995
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
1.200
|
|
b)
|
Lâm nghiệp:
|
Tỷ đồng
|
491
|
|
c)
|
Thủy sản:
|
Tỷ đồng
|
440
|
|
2
|
Sản lượng một
số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
a)
|
Sản lượng lương
thực có hạt
|
Tấn
|
436.800
|
|
|
Trong đó: -
Sản lượng thóc
|
Tấn
|
363.700
|
|
|
- Sản lượng
ngô
|
Tấn
|
73.100
|
|
b)
|
Sản lượng Rau,
đậu các loại
|
Tấn
|
232.260
|
|
c)
|
Sản lượng chè búp
tươi
|
Tấn
|
234.000
|
|
3
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn trâu
cuối kỳ
|
Con
|
56.500
|
|
-
|
Tổng đàn bò cuối
kỳ
|
Con
|
46.000
|
|
-
|
Tổng đàn lợn cuối
kỳ
|
Con
|
690.000
|
|
|
Tổng đàn gia cầm
cuối kỳ
|
1000 con
|
12.000
|
|
|
Thịt hơi các loại
|
Tấn
|
155.600
|
|
4
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
- Trồng rừng tập
trung (địa phương trồng)
|
Ha
|
2.550
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
2.500
|
|
|
+ Trồng rừng
thay thế
|
Ha
|
50
|
|
|
- Trồng cây
phân tán
|
1000 cây
|
500
|
|
|
- Khoán bảo vệ
rừng
|
Ha
|
24.046
|
|
|
- Khoanh nuôi rừng
tái sinh
|
Ha
|
723
|
|
|
- Chăm sóc rừng
trồng
|
Ha
|
1.094
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
>50
|
|
5
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
- Diện tích
nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
6.200
|
|
|
- Sản lượng thủy
sản.
|
Tấn
|
13.200
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI
TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2019
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tổng số
|
Chia ra
|
TX Phổ
Yên
|
Phú Bình
|
Đại Từ
|
Định Hóa
|
Phú Lương
|
Đồng Hỷ
|
Võ Nhai
|
TP Sông Công
|
TP Thái Nguyên
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
13.545
|
1.936
|
2.200
|
2.285
|
1.029
|
1.166
|
1.288
|
848
|
718
|
2.075
|
2
|
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (theo
giá thực tế)
|
Tr.đ/ha
|
98
|
102
|
92
|
115
|
83
|
88
|
97
|
65
|
100
|
128
|
3
|
Diện tích, sản
lượng một số cây trồng vật nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sản
lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
436.800
|
55.250
|
74.560
|
70.000
|
51.340
|
36.310
|
38.800
|
49.580
|
22.900
|
38.060
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
363.700
|
49.600
|
65.000
|
67.500
|
47.090
|
31.510
|
29.600
|
24.580
|
18.100
|
30.720
|
|
+
Ngô
|
Tấn
|
73.100
|
5.650
|
9.560
|
2.500
|
4.250
|
4.800
|
9.200
|
25.000
|
4.800
|
7.340
|
-
|
Sản
lượng rau các loại
|
Tấn
|
232.260
|
38.210
|
30.400
|
67.400
|
14.200
|
10.730
|
8.210
|
11.710
|
13.520
|
37.880
|
-
|
Sản
lượng chè búp tươi
|
Tấn
|
234.000
|
18.000
|
2.400
|
68.000
|
25.000
|
42.400
|
38.000
|
11.200
|
7.000
|
22.000
|
b
|
Chè trồng mới và trồng lại
|
Ha
|
750
|
40
|
|
260
|
160
|
100
|
100
|
30
|
20
|
40
|
c
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
đàn lợn
|
1000 Con
|
690
|
162,5
|
140,0
|
82,0
|
44,5
|
53,0
|
55,5
|
34,5
|
36,0
|
82,0
|
-
|
Tổng
đàn gia cầm
|
1.000 con
|
12.000
|
1.900
|
2.540
|
1.450
|
690
|
900
|
1.350
|
570
|
850
|
1.750
|
-
|
Thịt
hơi các loại
|
Tấn
|
155.600
|
32.500
|
32.450
|
17.800
|
8.100
|
10.800
|
13.000
|
6.650
|
9.400
|
24.900
|
d
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện
tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)
|
Ha
|
6.200
|
275
|
685
|
3.100
|
650
|
670
|
245
|
240
|
80
|
255
|
|
Sản
lượng thủy sản
|
Tấn
|
13.200
|
1.450
|
3.400
|
3.790
|
1.100
|
1.120
|
500
|
400
|
450
|
990
|
II
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất CN- TTCN (Theo giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
28.392
|
5.480
|
1.220
|
8.500
|
195
|
410
|
630
|
185
|
4.100
|
7.672,0
|
B
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Học sinh học tại các trường PTDTNT THCS - Cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
Lớp
|
47
|
0
|
0
|
9
|
10
|
9
|
9
|
10
|
0
|
0
|
2
|
Số học sinh
|
HS
|
1.525
|
0
|
0
|
295
|
330
|
295
|
285
|
320
|
0
|
0
|
|
Trong
đó: Tuyển mới
|
″
|
525
|
0
|
0
|
105
|
105
|
105
|
105
|
105
|
0
|
0
|
II
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước
|
%
|
1,80
|
1,11
|
1,90
|
2,10
|
4,00
|
1,65
|
3,40
|
5,40
|
0,70
|
0,25
|
III
|
Tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
Người
|
243.730
|
101.560
|
22.050
|
7.530
|
3.720
|
4.950
|
5.380
|
3.030
|
21.680
|
73.830
|
-
|
Số
người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
″
|
4.510
|
490
|
185
|
565
|
415
|
590
|
290
|
115
|
310
|
1.550
|
-
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
″
|
224.740
|
95.980
|
20.370
|
6.210
|
2.590
|
4.050
|
4.550
|
2.350
|
20.570
|
68.070
|
2
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm
xã hội (theo NQ 102/2018/NQ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
91,69
|
93,41
|
90,37
|
89,69
|
89,77
|
90,26
|
92,33
|
90,58
|
91,28
|
90,33
|
-
|
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
0,88
|
0,69
|
0,32
|
0,84
|
1,15
|
1,50
|
0,80
|
0,42
|
1,13
|
1,05
|
-
|
Tỷ
lệ số gia bảo hiểm
thất nghiệp
|
%
|
91,26
|
93,25
|
90,54
|
90,78
|
91,78
|
91,55
|
91,44
|
92,96
|
94,53
|
87,85
|
C
|
ĐẦU TƯ
|
|
2.095.707
|
215.673
|
88.872
|
189.672
|
155.295
|
64.478
|
104.160
|
91.894
|
102.295
|
1.083.368
|
1
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Tr.đ
|
406.818
|
35.841
|
40.650
|
88.795
|
85.581
|
35.368
|
36.912
|
45.236
|
16.687
|
21.748
|
-
|
Phân
bổ theo phân cấp
|
Tr.đ
|
177.851
|
21.030
|
17.834
|
23.154
|
22.199
|
16.657
|
19.227
|
20.262
|
16.206
|
21.282
|
-
|
Hỗ
trợ đầu tư các xã ATK
|
Tr.đ
|
124.000
|
2.000
|
2.000
|
48.000
|
48.000
|
8.000
|
2.000
|
14.000
|
|
|
-
|
Đối
ứng chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
Tr.đ
|
92.197
|
12.466
|
20.466
|
16.466
|
12.467
|
8.466
|
12.467
|
8.467
|
466
|
466
|
-
|
Đối
ứng chương trình mục tiêu giảm nghèo
|
Tr.đ
|
6.770
|
345
|
350
|
1.175
|
2.265
|
545
|
818
|
1.257
|
15
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện đề án
2037
|
Tr.đ
|
6.000
|
|
|
|
650
|
1.700
|
2.400
|
1.250
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tr. đồng
|
1.425.300
|
162.000
|
22.500
|
47.000
|
3.600
|
6.800
|
39.000
|
6.400
|
83.000
|
1.055.000
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tr.đ
|
263.589
|
17.832
|
25.722
|
53.877
|
66.114
|
22.310
|
28.248
|
40.258
|
2.608
|
6.620
|
-
|
Chương
trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới
|
Tr.đ
|
189.888
|
13.241
|
21.065
|
38.218
|
44.538
|
15.047
|
20.463
|
28.288
|
2.408
|
6.620
|
-
|
Chương
trình mục tiêu giảm nghèo
|
Tr.đ
|
73.701
|
4.591
|
4.657
|
15.659
|
21.576
|
7.263
|
7.785
|
11.970
|
200
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM
2019
ĐƠN VỊ:
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ:
|
|
|
|
1
|
Thực hiện dự án
tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh
lý, cấp GCN và xây dựng cơ sở dữ liệu (Năm 2018 dự kiến sẽ hoàn thành H.Đồng
Hỷ, Phú Lương, TPTN, Vnhai, Đại Từ; Năm 2019 dở dang TP. Sông Công
và triển khai tiếp huyện Phú Bình)
|
Xã
|
30
|
|
Huyện
|
2
|
|
|
- TKKT-DT tại
TP. Thái Nguyên (QT,PH,QT,CG,CN,TT,TĐ,TL,PX, TC,PT
|
9/28
|
|
|
|
- TKKT-DT tại
H. Đồng Hỷ
|
18/18
|
|
|
|
- TKKT- DT tại
H. Phú Lương
|
15/16
|
|
|
|
- TKKT - DT tại
H. Đại Từ (TTQC; VT,CN,VY,QC,KP,LB, PX,MY,HN,MT)
|
11/30
|
|
|
|
- TKKT-DT tại
H. Võ Nhai (VC,TS,TN,SM,NT)
|
5/16
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ ranh
giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông,
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”
|
TKKT-DT
|
1
|
|
3
|
Lập hồ sơ địa
chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc
huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên
|
Phương án
|
1
|
|
4
|
DA điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
|
|
5
|
Kiểm kê đất đai
và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
1
|
|
6
|
Đề án nâng cao
năng lực quản lý nhà nước về đất đai
|
Đề án
|
1
|
|
7
|
Định giá đất cụ
thể
|
Khu vực
|
20
|
|
8
|
Xây dựng bảng
giá đất giai đoạn 2020-2025
|
Dự án
|
1
|
|
9
|
Đăng ký biến động
đất đai
|
Tổ chức
|
110
|
|
Hộ gia đình
|
38500
|
|
10
|
Cấp giấy CNQSD
đất (cấp lần đầu, cấp đổi)
|
Tổ chức
|
220
|
|
Hộ gia đình
|
16500
|
|
11
|
Thống kê đất
đai
|
Bộ
|
1
|
|
12
|
Quản lý, lưu trữ
và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK
|
Nhiệm vụ
|
1
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH:
|
|
|
|
1
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác nước
|
Giấy phép
|
40
|
|
2
|
DA điều tra,
đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất phục vụ công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
1
|
|
3
|
DA Xây dựng, lắp
đặt hệ thống thu, truyền nhận, lưu trữ dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
1
|
|
4
|
Vận hành mạng
lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận
hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc
gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
|
Nhiệm vụ
|
3
|
|
III
|
LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN:
|
|
|
|
|
Đề án tăng cường
công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2016-2020;
|
Đề án
|
1
|
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Dự án mạng lưới
quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Dự án
|
1
|
|
2
|
Dự án mạng lưới
quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
1
|
|
1
|
DA Quản lý tổng
hợp chất thải bỏ từ hóa chất BVTV
|
Dự án
|
1
|
|
3
|
Lập báo cáo hiện
trạng môi trường chuyên đề
|
Nhiệm vụ
|
2
|
|
4
|
Hoạt động truyền
thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập
nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường
|
Nhiệm vụ
|
4
|
|
5
|
Điều tra, xây dựng
kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cố môi trường
hàng năm
|
Nhiệm vụ
|
3
|
|
V
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT, CẢI CÁCH THỦ TỤC HC
|
|
|
|
1
|
Bảo trì, nâng cấp
trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các
đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường truyền CSDL địa chính đến cấp huyện
|
Nhiệm vụ
|
1
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Dự án
|
1
|
|
3
|
Thu thập, cập
nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm
|
Nhiệm vụ
|
1
|
|
4
|
Truyền thông
nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường
|
Nhiệm vụ
|
1
|
|
5
|
Lập và thực hiện
dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài
nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025
|
Dự án
|
1
|
|
6
|
Lập và thực hiện
dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông
tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT
|
Dự án
|
1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
1
|
Nuôi dưỡng
xã hội
|
Người
|
120
|
|
-
|
Đối tượng xã hội
|
Người
|
120
|
|
2
|
Điều trị bệnh
|
|
|
|
-
|
Chỉnh hình, phục
hồi chức năng
|
Giường
|
100
|
|
-
|
Tâm thần
|
Người
|
240
|
|
|
Trong đó: Con của người có công
|
Người
|
20
|
|
-
|
Cai nghiện ma túy
|
Người
|
1.000
|
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở tư vấn và Điều trị
cai nghiện ma túy tỉnh
|
Người
|
200
|
|
3
|
Đào tạo nghề
|
Học viên
|
5.000
|
|
-
|
Đào tạo dài hạn
(tuyển mới)
|
“
|
1.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn
|
“
|
4.000
|
|
4
|
Tạo việc làm
tăng thêm
|
Người
|
15.000
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
“
|
1.000
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
5,20
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ
nghèo so với năm trước
|
%
|
1,80
|
|
+
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
%
|
0,25
|
|
+
|
Thành phố Sông
Công
|
%
|
0,70
|
|
+
|
Thị xã Phổ Yên
|
%
|
1,11
|
|
+
|
Huyện Phú Bình
|
%
|
1,90
|
|
+
|
Huyện Phú Lương
|
%
|
1,65
|
|
+
|
Huyện Đại Từ
|
%
|
2,10
|
|
+
|
Huyện Đồng Hỷ
|
%
|
3,40
|
|
+
|
Huyện Định Hóa
|
%
|
4,00
|
|
+
|
Huyện Võ Nhai
|
%
|
5,40
|
|
6
|
Tham gia Bảo
hiểm xã hội
|
|
|
|
6.1
|
Số người
tham gia Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
-
|
Số người tham
gia Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Người
|
243.730
|
|
-
|
Số người tham
gia Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Người
|
4.510
|
|
-
|
Số người tham
gia Bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
224.740
|
|
6.2
|
Tỷ lệ
tham gia Bảo hiểm xã hội (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP ngày 03/8/2018)
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ tham gia
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
91,70
|
|
-
|
Tỷ lệ tham gia
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
35,50
|
|
-
|
Tỷ lệ tham gia
Bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
91,30
|
|
PHỤ LỤC SỐ 6
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: SỞ
Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
1
|
DÂN SỐ TRUNG
BÌNH
|
1.000 người
|
1.280,9
|
|
2
|
GIẢM TỶ SUẤT
SINH THÔ
|
‰
|
0,10
|
|
3
|
CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
-
|
Triệt sản
|
Người
|
50
|
|
-
|
Dụng cụ tử cung
|
Người
|
11.500
|
|
-
|
Thuốc tiêm
tránh thai
|
Người
|
2.950
|
|
-
|
Thuốc cấy tránh
thai
|
Người
|
70
|
|
-
|
Thuốc uống
tránh thai
|
Người
|
31.600
|
|
-
|
Bao cao su
|
Người
|
30.700
|
|
4
|
CHỈ TIÊU GIƯỜNG
BỆNH
|
|
|
|
4.1
|
Tuyến tỉnh
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở (gồm cả
hệ dự phòng ở mục 3)
|
Cơ sở
|
14
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
2.880
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Bệnh viện A
|
Giường
|
750
|
Tăng 10 giường
|
-
|
Bệnh viện C
|
Giường
|
700
|
Tăng 40 giường
|
-
|
Bệnh viện Gang
Thép
|
Giường
|
500
|
Tăng 50 giường
|
-
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền
|
Giường
|
220
|
|
-
|
Bệnh viện Lao
và Bệnh phổi
|
Giường
|
270
|
|
-
|
Bệnh viện Tâm
Thần
|
Giường
|
150
|
|
-
|
Bệnh viện Chỉnh
hình và phục hồi chức năng
|
Giường
|
190
|
Tăng 100 giường do sáp nhập
|
-
|
Bệnh viện Mắt
|
Giường
|
100
|
|
3
|
Trung tâm hệ dự
phòng tuyến tỉnh; kiểm soát bệnh tật; kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; Giám định
y khoa, Giám định pháp y; Chi cục dân số; Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Cơ sở
|
6
|
|
4.2
|
Tuyến huyện
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
14
|
|
2
|
Số giường bệnh
|
Giường
|
1.655
|
|
-
|
Giường bệnh
|
Giường
|
1.655
|
|
-
|
Giường phòng
khám
|
Giường
|
0
|
|
4.3
|
Y TẾ CƠ SỞ
(XÃ, PHƯỜNG)
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
180
|
|
2
|
Số giường tạm
lưu
|
Giường
|
905
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ
VÀ BỆNH VỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Tr.đó: PK ĐK khu vực
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
Cơ sở
|
14
|
1
|
|
2
|
Tổng số giường
bệnh
|
Giường
|
1.655
|
|
Tăng 95 giường
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
Thành phố
|
Giường
|
115
|
|
|
-
|
Bệnh viện ĐK
huyện Phú Bình
|
“
|
245
|
|
|
+
|
Khu điều trị
Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)
|
|
30
|
|
Đưa về bệnh viện huyện Phú Bình
|
|
Giường trại
viên Phong (không tính vào kế hoạch giường bệnh)
|
|
80
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
thị xã Phổ Yên
|
“
|
160
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
huyện Võ Nhai
|
“
|
165
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
huyện Đồng Hỷ
|
“
|
220
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Đại Từ
|
“
|
250
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
huyện Phú Lương
|
“
|
160
|
|
|
-
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Định Hóa
|
“
|
200
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế
TP Sông Công
|
“
|
110
|
|
|
3
|
Trung tâm y
tế huyện (dự phòng)
|
Cơ sở
|
3
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
|
SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC
|
|
|
|
I
|
Mầm non:
|
|
|
|
-
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Nhóm
|
620
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Nhóm
|
510
|
|
-
|
Tổng số lớp mẫu
giáo
|
Lớp
|
2.350
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
2.200
|
|
-
|
Số cháu đi nhà
trẻ
|
Cháu
|
15.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Cháu
|
12.500
|
|
-
|
Học sinh mẫu
giáo
|
Học sinh
|
74.000
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
70.500
|
|
-
|
Học sinh mẫu
giáo 5 tuổi
|
Học sinh
|
25.500
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
24.500
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em
trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
95%
|
|
II
|
PHỔ THÔNG
|
|
|
|
1
|
Số lớp
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
Lớp
|
3.775
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
3.750
|
|
-
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
1.910
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
1.910
|
|
-
|
Trung học phổ
thông
|
Lớp
|
870
|
|
+
|
Trong đó: Công lập
|
Lớp
|
850
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội
trú huyện
|
Lớp
|
47
|
|
+
|
Lớp THCS
|
Lớp
|
47
|
|
*
|
Lớp dân tộc nội
trú tỉnh
|
Lớp
|
14
|
|
-
|
Lớp THPT (công
lập)
|
Lớp
|
14
|
|
*
|
Lớp chuyên cấp
tỉnh (THPT)
|
Lớp
|
36
|
|
2
|
Học sinh tuyển mới
|
|
|
|
-
|
Lớp 1
|
Học sinh
|
25.500
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
25.300
|
|
-
|
Lớp 6
|
|
19.500
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
19.300
|
|
-
|
Lớp 10
|
Học sinh
|
12.500
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
12.300
|
|
*
|
Trung học phổ thông
chuyên
|
Học sinh
|
360
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
360
|
|
3
|
Tổng số học
sinh
|
|
|
|
-
|
Học sinh tiểu học
|
Học sinh
|
116.500
|
|
|
Trong đó : Công lập
|
Học sinh
|
116.200
|
|
|
Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
100,0
|
|
-
|
Học sinh trung
học cơ sở
|
Học sinh
|
73.250
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
73.250
|
|
|
Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
100,0
|
|
-
|
Học sinh trung
học phổ thông
|
Học sinh
|
36.500
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Học sinh
|
36.100
|
|
|
Trong đó: Học
sinh trường chuyên (THPT)
|
Học sinh
|
1.080
|
|
|
Tỷ lệ học
sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
90
|
|
-
|
Học sinh trường
DTNT huyện (thuộc tỉnh)
|
Học sinh
|
1.525
|
|
|
Trong đó:
Công lập (THCS)
|
Học sinh
|
1.525
|
|
-
|
Học sinh trường
DTNT tỉnh
|
Học sinh
|
470
|
|
|
Trong đó: Tuyển
mới
|
Học sinh
|
210
|
|
-
|
Học sinh khuyết
tật
|
|
250
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt
tiểu học
|
Người
|
200
|
|
|
+ Hệ chuyên biệt
THCS
|
Người
|
50
|
|
III
|
BỔ TÚC VĂN
HÓA
|
|
|
|
-
|
Học viên
|
|
|
|
+
|
Số học viên bổ
túc văn hóa (tập trung)
|
Người
|
3.000
|
|
+
|
Số học viên các
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Người
|
4.500
|
|
+
|
Số người huy động
ra các lớp xóa mù chữ
|
Người
|
1.500
|
|
+
|
Số Trung tâm học
tập cộng đồng
|
Trung tâm
|
180
|
|
IV
|
TRUNG TÂM
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
-
|
Các lớp bồi dưỡng
(có ngân sách)
|
Người
|
2.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM
2019
ĐƠN VỊ: CÁC
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
A
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới
người có hộ khẩu thường trú tại Thái Nguyên - hệ có ngân sách)
|
Sinh viên
|
500
|
Đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại
Thái Nguyên mới được ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
“
|
200
|
2
|
Bồi dưỡng quy đổi
|
“
|
300
|
B
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN
|
Sinh viên
|
921
|
I
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh viên
|
50
|
1
|
Cao đẳng Kinh tế
- Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Thái Nguyên - hệ có ngân sách)
|
“
|
25
|
2
|
Cao đẳng Bưu
chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)
|
“
|
25
|
II
|
Hệ trung cấp
tài chính + Viễn thông
|
Sinh viên
|
765
|
1
|
Hệ trung cấp
Kinh tế - Tài chính (đối tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Thái Nguyên - hệ có ngân sách)
|
“
|
410
|
2
|
Trung cấp Bưu
chính - Viễn thông (đào tạo mới - hệ có ngân sách)
|
“
|
355
|
III
|
Đào tạo sinh
viên Lào, Campuchia
|
Sinh viên
|
106
|
|
C
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
Y TẾ THÁI NGUYÊN
|
Sinh viên
|
845
|
|
I
|
Đào tạo mới (đối
tượng đào tạo mới là người có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thái Nguyên - hệ có
ngân sách)
|
Sinh viên
|
700
|
|
|
Cao đẳng
|
Sinh viên
|
700
|
|
II
|
Đào tạo liên
tục (quy đổi)
|
Học viên
|
145
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 10
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2019
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày
13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
I
|
Phát sóng
phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
1
|
Phát thanh
|
|
|
|
1.1
|
Phát sóng phát
thanh.
|
Giờ
|
6.205
|
|
1.2
|
Phát vệ tinh
Vinasat 1
|
Giờ
|
6.205
|
|
2
|
Truyền hình
|
|
|
|
2.1
|
Phát chương
trình TN1:
|
|
|
|
|
- Phát vệ tinh
Vinasat 1 HD
|
Giờ
|
8.760
|
|
|
- Phát trên
truyền hình cáp VTVcab HD (cả nước)
|
Giờ
|
8.760
|
|
|
- Truyền hình
trực tuyến
|
Giờ
|
8.760
|
|
|
- Phát trên số
mặt đất SD (RTB)
|
Giờ
|
8.760
|
|
2.2
|
Phát chương
trình TN2:
|
|
|
|
|
- Phát trên
truyền hình số VTC SD
|
Giờ
|
6.750
|
|
|
- Phát trên
truyền hình cáp VTVcab (Thái Nguyên)
|
Giờ
|
6.750
|
|
3
|
Báo điện tử
trực tuyến
|
Ngày
|
365
|
|
4
|
Tạp chí
PT-TH
|
Số
|
4
|
|
II
|
Chương trình
phát sóng tự sản xuất
|
|
|
|
1
|
Chương trình
phát thanh
|
|
|
|
1.1
|
Tiếng phổ thông
|
Giờ
|
5.018
|
|
1.2
|
Tiếng dân tộc
Dao
|
Giờ
|
365
|
|
1.3
|
Tiếng Tày, Nùng
|
Giờ
|
365
|
|
1.4
|
Tiếng Mông
|
Giờ
|
183
|
|
2
|
Thời lượng
truyền hình
|
|
|
|
2.1
|
Tiếng phổ thông
|
Giờ
|
1.263
|
|
2.2
|
Tiếng dân tộc
Dao
|
Giờ
|
220
|
|
2.3
|
Tiếng dân tộc
Mông
|
Giờ
|
200
|
|
2.4
|
Tiếng Anh
|
Giờ
|
200
|
|
2.4
|
Tiếng Trung
|
Giờ
|
200
|
|
III
|
Mục tiêu phủ
sóng toàn tỉnh
|
|
|
|
1
|
Diện phủ sóng
phát thanh (Đài Tỉnh)
|
%
|
100
|
|
2
|
Diện phủ sóng
truyền hình (Đài Tỉnh)
|
%
|
100
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 11
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2019
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Thu NSNN
trên địa bàn
|
15.000.000
|
11.673.300
|
3.326.700
|
I
|
Thu nội địa
|
11.650.000
|
8.323.300
|
3.326.700
|
1
|
Doanh nghiệp
nhà nước Trung ương quản lý
|
920.000
|
909.200
|
10.800
|
2
|
Doanh nghiệp
nhà nước địa phương quản lý
|
50.000
|
46.900
|
3.100
|
3
|
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
4.190.000
|
4.190.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.850.000
|
1.021.200
|
828.800
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
1.180.000
|
1.021.200
|
158.800
|
6
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
1.548.000
|
|
1.548.000
|
7
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
15.000
|
|
15.000
|
8
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
380.000
|
166.350
|
213.650
|
9
|
Lệ phí trước bạ
|
370.000
|
|
370.000
|
10
|
Phí, lệ phí
|
200.000
|
144.970
|
55.030
|
13
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
575.000
|
575.000
|
|
14
|
Thu khác ngân
sách
|
206.000
|
96.300
|
109.700
|
15
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
150.000
|
140.180
|
9.820
|
16
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
17
|
Thu khác ngân
sách xã
|
4.000
|
|
4.000
|
II
|
Thu hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
3.350.000
|
3.350.000
|
|
PHỤ LỤC
11.1
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2019
|
Khối Tỉnh
|
Khối Huyện
|
Trong đó
|
Thành phố Thái
|
Thị xã Phổ Yên
|
Thị xã Sông
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Phú
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Định Hoá
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
15.000.000
|
11.673.300
|
3.326.700
|
2.060.000
|
512.000
|
246.200
|
94.100
|
75.050
|
141.400
|
49.650
|
106.800
|
41.500
|
I
|
Thu nội địa
|
11.650.000
|
8.323.300
|
3.326.700
|
2.060.000
|
512.000
|
246.200
|
94.100
|
75.050
|
141.400
|
49.650
|
106.800
|
41.500
|
1
|
DNNN
trung ương
|
920.000
|
909.200
|
10.800
|
5.000
|
5.000
|
|
|
100
|
|
|
700
|
|
2
|
DNNN
địa phương
|
50.000
|
46.900
|
3.100
|
2.000
|
|
|
250
|
200
|
420
|
|
|
230
|
3
|
DN
có vốn ĐTNN
|
4.190.000
|
4.190.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu
khu vực dịch vụ NQD
|
1.850.000
|
1.021.200
|
828.800
|
444.100
|
155.000
|
90.000
|
18.000
|
30.000
|
29.000
|
22.700
|
25.500
|
14.500
|
5
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
1.180.000
|
1.021.200
|
158.800
|
88.000
|
26.000
|
15.700
|
5.800
|
5.200
|
8.500
|
3.200
|
3.650
|
2.750
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.548.000
|
|
1.548.000
|
1.158.000
|
167.000
|
90.000
|
25.000
|
7.000
|
50.000
|
4.000
|
40.000
|
7.000
|
7
|
Thuế
sử dụng đất phi NN
|
15.000
|
|
15.000
|
10.500
|
2.300
|
1.370
|
380
|
|
200
|
30
|
100
|
120
|
8
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
380.000
|
166.350
|
213.650
|
84.000
|
81.400
|
14.000
|
1.300
|
4.500
|
16.300
|
150
|
9.500
|
2.500
|
9
|
Lệ
phí trước bạ
|
370.000
|
|
370.000
|
188.000
|
53.000
|
26.000
|
29.000
|
15.000
|
26.700
|
11.500
|
14.000
|
6.800
|
10
|
Phí
và lệ phí
|
200.000
|
144.970
|
55.030
|
20.000
|
6.600
|
4.330
|
4.300
|
5.000
|
4.200
|
2.200
|
5.600
|
2.800
|
11
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
575.000
|
575.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu
khác ngân sách
|
206.000
|
96.300
|
109.700
|
58.000
|
13.200
|
4.800
|
6.700
|
7.600
|
6.000
|
5.800
|
4.000
|
3.600
|
13
|
Thu
cấp quyền khai thác khác
|
150.000
|
140.180
|
9.820
|
500
|
1.000
|
|
3.200
|
140
|
80
|
|
3.700
|
1.200
|
14
|
Thu
từ hoạt động xổ số KT
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu
khác ngân sách xã
|
4.000
|
|
4.000
|
1.900
|
1.500
|
|
170
|
310
|
|
70
|
50
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
3.350.000
|
3.350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 11.2
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO
SẮC THUẾ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực KTNQD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
15.000.000
|
970.000
|
4.190.000
|
1.850.000
|
7.990.000
|
I
|
Các khoản
thu từ thuế
|
12.130.000
|
970.000
|
4.190.000
|
1.850.000
|
5.120.000
|
1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
4.521.500
|
506.000
|
85.500
|
930.000
|
3.000.000
|
a
|
Thuế GTGT
hàng sản xuất trong nước
|
1.521.500
|
506.000
|
85.500
|
930.000
|
|
b
|
Thuế GTGT
hàng nhập khẩu
|
3.000.000
|
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Thuế TTĐB hàng
sản xuất trong nước
|
13.700
|
|
|
13.700
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
216.000
|
|
|
|
216.000
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
5
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
4.609.400
|
178.400
|
4.104.000
|
327.000
|
|
6
|
Thuế tài nguyên
|
865.400
|
285.600
|
500
|
579.300
|
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
1.180.000
|
|
|
|
1.180.000
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
579.000
|
|
|
|
579.000
|
II
|
Các khoản
phí, lệ phí
|
570.000
|
|
|
|
570.000
|
10
|
Lệ phí trước bạ
|
370.000
|
|
|
|
370.000
|
11
|
Các khoản phí,
lệ phí
|
200.000
|
|
|
|
200.000
|
III
|
Các khoản
thu khác còn lại
|
2.300.000
|
|
|
|
2.300.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
380.000
|
|
|
|
380.000
|
13
|
Tiền sử dụng đất
|
1.548.000
|
|
|
|
1.548.000
|
14
|
Thu tại xã
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
15
|
Thu khác ngân
sách
|
206.000
|
|
|
|
206.000
|
16
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
17
|
Thu tiền cấp
quyền KTKS
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
B
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
11.142.184
|
970.000
|
4.190.000
|
1.850.000
|
4.132.184
|
PHỤ LỤC
SỐ 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
14.875.774
|
8.160.098
|
6.715.676
|
A
|
Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
13.635.395
|
6.919.719
|
6.715.676
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
3.217.344
|
1.667.644
|
1.549.700
|
1
|
Chi xây dựng cơ
bản
|
1.242.444
|
1.242.444
|
|
|
Trong đó: -
Chi trả nợ vốn vay NHPT
|
54.000
|
54.000
|
|
|
- Chi trả
Công ty CP ĐT phát triển Yên Bình (1)
|
200.000
|
200.000
|
|
|
- Chi hỗ trợ
các địa phương mua xi măng
|
139.000
|
139.000
|
|
|
- Hỗ trợ các
huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.548.000
|
122.700
|
1.425.300
|
|
Tr.đó: -
Trích quỹ phát triển đất 10%
|
122.700
|
122.700
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
290.500
|
290.500
|
|
5
|
Chi đầu tư khác
(ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư)
|
124.400
|
|
124.400
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8.294.418
|
3.312.324
|
4.982.094
|
1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
3.624.032
|
1.011.344
|
2.612.688
|
2
|
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
856.515
|
806.363
|
50.152
|
3
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
40.180
|
40.180
|
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể
dục thể thao
|
183.928
|
124.112
|
59.816
|
5
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
89.803
|
55.532
|
34.271
|
6
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
365.747
|
73.071
|
292.676
|
7
|
Sự nghiệp kinh
tế
|
882.880
|
513.315
|
369.565
|
8
|
Chi quản lý
hành chính
|
1.587.946
|
558.976
|
1.028.970
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
375.186
|
14.520
|
360.666
|
10
|
Chi quốc phòng
an ninh địa phương
|
202.221
|
61.180
|
141.041
|
11
|
Chi khác của
ngân sách
|
85.980
|
53.731
|
32.249
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
341.160
|
232.755
|
108.405
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
2.210
|
|
2.210
|
VI
|
Chi tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
1.779.263
|
1.705.996
|
73.267
|
B
|
Chi CTMTQG,
CT, DA, nhiệm vụ khác
|
1.240.379
|
1.240.379
|
|
1
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia
|
366.354
|
366.354
|
|
2
|
Chi hỗ trợ có mục tiêu
|
874.025
|
874.025
|
|
Ghi chú: (1) Thực hiện chi trả sau khi có Nghị quyết của
Chính phủ (về việc tỉnh Thái Nguyên hoàn trả các chi phí về đất đai Công ty
Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình tại KCN Yên Bình do Tập đoàn Samsung thuê)
và sự chấp thuận của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh.
PHỤ
LỤC SỐ 12.1
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM
2019 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN
|
TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TRỪ 35% VIỆN PHÍ, 40% HỌC PHÍ
|
SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
|
Trong đó
|
Quản lý nhà nước
|
Sự nghiệp
|
Chi khác
|
Tổng số
|
Tự chủ
|
Không tự chủ
|
Tổng số
|
Thường xuyên
|
Không Thường xuyên
|
Không thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+8+11
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng số
|
3.361.470
|
17.985
|
31.161
|
3.312.324
|
558.976
|
230.285
|
328.690
|
2.699.617
|
632.505
|
2.067.112
|
53.731
|
I
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1.792.154
|
12.534
|
24.748
|
1.754.872
|
297.242
|
178.491
|
118.750
|
1.454.630
|
490.693
|
963.937
|
3.000
|
1
|
Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
VP Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
33.832
|
128
|
|
33.704
|
27.704
|
5.719
|
21.985
|
6.000
|
|
6.000
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
49.513
|
232
|
|
49.281
|
49.281
|
9.581
|
39.700
|
|
|
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
6.260
|
86
|
|
6.174
|
4.809
|
2.716
|
2.093
|
1.365
|
485
|
880
|
|
|
Văn phòng Sở
|
4.882
|
73
|
|
4.809
|
4.809
|
2.716
|
2.093
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm xúc tiến đối ngoại
|
1.378
|
13
|
|
1.365
|
|
|
|
1.365
|
485
|
880
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
131.197
|
1.605
|
247
|
129.345
|
50.570
|
48.648
|
1.922
|
78.775
|
27.394
|
51.381
|
|
|
Văn
phòng sở
|
7.391
|
117
|
162
|
7.112
|
6.242
|
5.045
|
1.197
|
870
|
|
870
|
|
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
41.605
|
603
|
|
41.002
|
28.071
|
27.971
|
100
|
12.931
|
3.087
|
9.844
|
|
|
Chi
cục thủy lợi và phòng chống LB
|
7.795
|
83
|
|
7.712
|
1.872
|
1.872
|
|
5.840
|
1.707
|
4.133
|
|
|
Chi
cục Quản lý chất lượng NLTS
|
2.825
|
68
|
|
2.757
|
2.208
|
2.103
|
105
|
549
|
459
|
90
|
|
5
|
Chi
cục bảo vệ thực vật
|
6.229
|
117
|
21
|
6.091
|
2.295
|
2.295
|
|
3.796
|
2.957
|
839
|
|
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
8.209
|
138
|
64
|
8.007
|
2.887
|
2.817
|
70
|
5.120
|
3.820
|
1.300
|
|
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
10.739
|
63
|
|
10.676
|
2.976
|
2.526
|
450
|
7.700
|
|
7.700
|
|
|
Chi
cục Thủy sản
|
2.849
|
44
|
|
2.805
|
957
|
957
|
|
1.848
|
898
|
950
|
|
|
Ban
QL khu bảo tồn Thần sa &PH
|
14.455
|
86
|
|
14.369
|
2.174
|
2.174
|
|
12.195
|
2.336
|
9.859
|
|
10
|
Trung
tâm Khuyến nông
|
4.914
|
55
|
|
4.859
|
|
|
|
4.859
|
2.622
|
2.237
|
|
|
Trung
tâm Giống vật nuôi
|
5.148
|
30
|
|
5.118
|
|
|
|
5.118
|
1.668
|
3.450
|
|
|
Trung
tâm Giống cây trồng
|
6.021
|
24
|
|
5.997
|
|
|
|
5.997
|
1.227
|
4.770
|
|
|
Trung
tâm Kiểm định CLG và VTHH
|
1.659
|
21
|
|
1.638
|
|
|
|
1.638
|
1.008
|
630
|
|
15
|
Trung
tâm nước sạch
|
4.026
|
55
|
|
3.971
|
|
|
|
3.971
|
2.511
|
1.460
|
|
|
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới
|
2.747
|
39
|
|
2.708
|
888
|
888
|
|
1.820
|
733
|
1.087
|
|
|
Ban
Quản lý đề án chè
|
2.810
|
49
|
|
2.761
|
|
|
|
2.761
|
2.361
|
400
|
|
|
Quỹ
phát triển bảo vệ rừng
|
1.775
|
13
|
|
1.762
|
|
|
|
1.762
|
|
1.762
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
13.245
|
164
|
33
|
13.048
|
8.758
|
5.613
|
3.145
|
4.290
|
1.006
|
3.284
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
10.416
|
140
|
18
|
10.258
|
8.758
|
5.613
|
3.145
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2
|
Trung
tâm Xúc tiến đầu tư
|
2.829
|
24
|
15
|
2.790
|
|
|
|
2.790
|
1.006
|
1.784
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
9.145
|
147
|
158
|
8.840
|
5.885
|
4.073
|
1.812
|
2.955
|
2.309
|
646
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
6.041
|
90
|
66
|
5.885
|
5.885
|
4.073
|
1.812
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.714
|
25
|
|
1.689
|
|
|
|
1.689
|
1.043
|
646
|
|
3
|
Trung
tâm Bán đấu giá
|
868
|
20
|
70
|
778
|
|
|
|
778
|
778
|
|
|
4
|
Phòng
Công chứng số II
|
522
|
12
|
22
|
488
|
|
|
|
488
|
488
|
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
25.827
|
228
|
110
|
25.489
|
8.562
|
6.900
|
1.662
|
16.927
|
3.039
|
13.888
|
|
1
|
Văn
phòng Sở
|
13.811
|
164
|
85
|
13.562
|
8.562
|
6.900
|
1.662
|
5.000
|
|
5.000
|
|
2
|
Trung
tâm Khuyến Công
|
6.599
|
38
|
10
|
6.551
|
|
|
|
6.551
|
1.751
|
4.800
|
|
3
|
Trung
tâm Xúc Tiến TM
|
5.417
|
26
|
15
|
5.376
|
|
|
|
5.376
|
1.288
|
4.088
|
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
44.371
|
171
|
172
|
44.028
|
5.218
|
5.218
|
|
38.810
|
1.810
|
37.000
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
11.380
|
99
|
36
|
11.245
|
3.985
|
3.985
|
|
7.260
|
|
7.260
|
|
|
Tr. đó: KP TC tiềm lực KHCN
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2
|
Quỹ
Phát triển KH&CN
|
27.500
|
|
|
27.500
|
|
|
|
27.500
|
|
27.500
|
|
3
|
Chi
cục TCĐL chất lượng
|
1.805
|
32
|
|
1.773
|
1.233
|
1.233
|
|
540
|
|
540
|
|
4
|
Trung
tâm Phát triển KH và CN
|
3.686
|
40
|
136
|
3.510
|
|
|
|
3.510
|
1.810
|
1.700
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
11.995
|
193
|
100
|
11.702
|
10.502
|
8.002
|
2.500
|
1.200
|
|
1.200
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
9.195
|
145
|
670
|
8.380
|
7.922
|
5.854
|
2.068
|
458
|
|
458
|
|
12
|
Sở Giao thông vận tải
|
104.996
|
147
|
300
|
104.549
|
4.871
|
4.671
|
200
|
99.678
|
2.199
|
97.479
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
102.107
|
107
|
300
|
101.700
|
4.871
|
4.671
|
200
|
96.829
|
|
96.829
|
|
2
|
Trường
trung cấp nghề GTVT
|
2.239
|
40
|
|
2.199
|
|
|
|
2.199
|
2.199
|
|
|
3
|
Trung
tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
650
|
|
|
650
|
|
|
|
650
|
|
650
|
|
13
|
Thanh tra sở Giao thông vận tải
|
6.779
|
114
|
|
6.665
|
4.894
|
3.747
|
1.147
|
1.771
|
671
|
1.100
|
|
14
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
458.725
|
3.343
|
5.326
|
450.056
|
11.689
|
8.326
|
3.363
|
438.367
|
280.253
|
158.114
|
|
A
|
Văn
phòng sở (QLNN)
|
21.765
|
166
|
|
21.599
|
11.689
|
8.326
|
3.363
|
9.910
|
|
9.910
|
|
|
Sự
nghiệp giáo dục và ĐT
|
436.960
|
3.177
|
5.326
|
428.457
|
|
|
|
428.457
|
280.253
|
148.204
|
|
1
|
Sở
Giáo dục
|
68.878
|
|
|
68.878
|
|
|
|
68.878
|
|
68.878
|
|
2
|
Trường
THPT Chu Văn An
|
9.022
|
86
|
260
|
8.676
|
|
|
|
8.676
|
7.638
|
1.038
|
|
3
|
Trường
THPT Dương Tự Minh
|
7.868
|
74
|
160
|
7.634
|
|
|
|
7.634
|
6.613
|
1.021
|
|
4
|
Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
|
24.282
|
152
|
464
|
23.666
|
|
|
|
23.666
|
13.512
|
10.154
|
|
5
|
Trường
THPT Ngô Quyền
|
11.563
|
111
|
320
|
11.132
|
|
|
|
11.132
|
9.939
|
1.193
|
|
6
|
Trường
THPT Gang Thép
|
11.577
|
109
|
324
|
11.144
|
|
|
|
11.144
|
9.591
|
1.553
|
|
7
|
Trường
THPT Sông Công
|
11.688
|
104
|
308
|
11.276
|
|
|
|
11.276
|
9.118
|
2.158
|
|
8
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
15.972
|
157
|
428
|
15.387
|
|
|
|
15.387
|
12.938
|
2.449
|
|
9
|
Trường
THPT Phổ Yên
|
8.893
|
92
|
152
|
8.649
|
|
|
|
8.649
|
7.562
|
1.087
|
|
10
|
Trường THPT Bắc Sơn
|
9.225
|
84
|
284
|
8.857
|
|
|
|
8.857
|
6.876
|
1.981
|
|
11
|
Trường
THPT Phú Bình
|
11.476
|
128
|
220
|
11.128
|
|
|
|
11.128
|
10.440
|
688
|
|
12
|
Trường
THPT Lương Phú
|
10.413
|
97
|
168
|
10.148
|
|
|
|
10.148
|
7.915
|
2.233
|
|
13
|
Trường THPT Điềm Thụy
|
9.227
|
106
|
184
|
8.937
|
|
|
|
8.937
|
8.713
|
224
|
|
14
|
Trường
THPT Đồng Hỷ
|
16.413
|
156
|
400
|
15.857
|
|
|
|
15.857
|
13.502
|
2.355
|
|
15
|
Trường
THPT Trại Cau
|
6.659
|
67
|
44
|
6.548
|
|
|
|
6.548
|
5.703
|
845
|
|
16
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
|
5.892
|
60
|
40
|
5.792
|
|
|
|
5.792
|
5.143
|
649
|
|
17
|
Trường
THPT Trần Phú
|
8.691
|
51
|
10
|
8.630
|
|
|
|
8.630
|
5.407
|
3.223
|
|
18
|
Trường
THPT Võ Nhai
|
8.149
|
91
|
51
|
8.007
|
|
|
|
8.007
|
7.628
|
379
|
|
19
|
Trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
9.566
|
72
|
32
|
9.462
|
|
|
|
9.462
|
5.718
|
3.744
|
|
20
|
Trường
THPT Khánh Hòa
|
11.293
|
101
|
152
|
11.040
|
|
|
|
11.040
|
8.983
|
2.057
|
|
21
|
Trường
THPT Phú Lương
|
17.465
|
147
|
268
|
17.050
|
|
|
|
17.050
|
12.662
|
4.388
|
|
22
|
Trường
THPT Yên Ninh
|
6.482
|
51
|
20
|
6.411
|
|
|
|
6.411
|
4.172
|
2.239
|
|
23
|
Trường THPT Đại Từ
|
13.309
|
148
|
288
|
12.873
|
|
|
|
12.873
|
12.611
|
262
|
|
24
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ
|
20.560
|
135
|
100
|
20.325
|
|
|
|
20.325
|
16.556
|
3.769
|
|
25
|
Trường THPT Lưu Nhân Chú
|
10.017
|
87
|
72
|
9.858
|
|
|
|
9.858
|
7.537
|
2.321
|
|
26
|
Trường
THPT Định Hóa
|
17.222
|
143
|
172
|
16.907
|
|
|
|
16.907
|
11.846
|
5.061
|
|
27
|
Trung
tâm GD thường xuyên tỉnh
|
10.075
|
79
|
5
|
9.991
|
|
|
|
9.991
|
7.091
|
2.900
|
|
28
|
Trường
THPT Chuyên
|
22.696
|
200
|
260
|
22.236
|
|
|
|
22.236
|
19.452
|
2.784
|
|
29
|
Trường
Phổ thông DTNT TN
|
16.983
|
80
|
|
16.903
|
|
|
|
16.903
|
7.240
|
9.663
|
|
30
|
Trường
THPT Bình Yên
|
10.371
|
87
|
32
|
10.252
|
|
|
|
10.252
|
7.480
|
2.772
|
|
31
|
Trường
GD và HTTE bị TT
|
10.409
|
73
|
|
10.336
|
|
|
|
10.336
|
6.881
|
3.455
|
|
34
|
Trường
THPT Lý Nam Đế
|
4.624
|
49
|
108
|
4.467
|
|
|
|
4.467
|
3.786
|
681
|
|
15
|
Sở Y tế
|
447.970
|
3.049
|
13.934
|
430.987
|
13.246
|
8.076
|
5.170
|
417.741
|
91.469
|
326.272
|
|
I
|
Quản lý nhà nước
|
13.792
|
196
|
180
|
13.416
|
13.246
|
8.076
|
5.170
|
170
|
|
170
|
|
1
|
Văn
phòng Sở
|
8.583
|
117
|
160
|
8.306
|
8.136
|
4.916
|
3.220
|
170
|
|
170
|
|
2
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.586
|
35
|
20
|
1.531
|
1.531
|
1.331
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Chi cục Dân số
và kế hoạch hóa gia
đình
|
3.623
|
44
|
|
3.579
|
3.579
|
1.829
|
1.750
|
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
428.131
|
2.727
|
13.754
|
411.650
|
|
|
|
411.650
|
85.748
|
325.902
|
|
II.1
|
Sở
y tế
|
78.004
|
|
|
78.004
|
|
|
|
78.004
|
|
78.004
|
|
II.2
|
Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng
|
19.681
|
187
|
350
|
19.144
|
|
|
|
19.144
|
13.944
|
5.200
|
|
1
|
Bệnh
viện Phú Bình (Khu Đ.trị BN phong)
|
5.442
|
39
|
|
5.403
|
|
|
|
5.403
|
2.403
|
3.000
|
|
2
|
Bệnh
viện Tâm Thần
|
14.239
|
148
|
350
|
13.741
|
|
|
|
13.741
|
11.541
|
2.200
|
|
II.3
|
Khám chữa bệnh
|
79.734
|
|
3.346
|
76.388
|
|
|
|
76.388
|
12.738
|
63.650
|
|
1
|
Bệnh
viện A
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
2
|
Bệnh
viện C
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
3
|
Bệnh
viện Gang Thép
|
6.100
|
|
|
6.100
|
|
|
|
6.100
|
|
6.100
|
|
4
|
Bệnh
viện Lao và phổi
|
11.611
|
|
46
|
11.565
|
|
|
|
11.565
|
3.765
|
7.800
|
|
5
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
6
|
Bệnh
viện Mắt
|
3.185
|
|
323
|
2.862
|
|
|
|
2.862
|
712
|
2.150
|
|
7
|
Bệnh
viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
|
3.885
|
|
362
|
3.523
|
|
|
|
3.523
|
823
|
2.700
|
|
8
|
Trung
tâm y tế Sông Công
|
3.114
|
|
370
|
2.744
|
|
|
|
2.744
|
644
|
2.100
|
|
9
|
Trung
tâm y tế Thành phố Thái Nguyên
|
1.702
|
|
350
|
1.352
|
|
|
|
1.352
|
1.152
|
200
|
|
10
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Phú Bình
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
|
11
|
Trung
tâm y tế thị xã Phổ Yên
|
4.868
|
|
420
|
4.448
|
|
|
|
4.448
|
1.248
|
3.200
|
|
12
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Đại Từ
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
13
|
Trung
tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
7.407
|
|
715
|
6.692
|
|
|
|
6.692
|
1.692
|
5.000
|
|
14
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Định Hóa
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
15
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Lương
|
4.718
|
|
740
|
3.978
|
|
|
|
3.978
|
978
|
3.000
|
|
16
|
Trung
tâm y tế huyện Võ Nhai
|
12.144
|
|
20
|
12.124
|
|
|
|
12.124
|
1.724
|
10.400
|
|
II.4
|
Phòng
bệnh
|
97.711
|
963
|
806
|
95.942
|
|
|
|
95.942
|
59.066
|
36.876
|
|
1
|
Trung
tâm kiểm soát bệnh tật
|
40.142
|
284
|
630
|
39.228
|
|
|
|
39.228
|
19.889
|
19.339
|
|
2
|
Chi
cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.168
|
15
|
|
1.153
|
|
|
|
1.153
|
653
|
500
|
|
3
|
Trung
tâm Pháp y
|
1.901
|
39
|
|
1.862
|
|
|
|
1.862
|
1.862
|
|
|
4
|
Trung
tâm Giám định y khoa
|
2.335
|
39
|
80
|
2.216
|
|
|
|
2.216
|
2.216
|
|
|
5
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm dược
|
4.312
|
41
|
20
|
4.251
|
|
|
|
4.251
|
2.551
|
1.700
|
|
6
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Bình
|
5.519
|
60
|
12
|
5.447
|
|
|
|
5.447
|
3.441
|
2.006
|
|
7
|
Trung
tâm y tế huyện Phổ Yên
|
4.606
|
57
|
36
|
4.513
|
|
|
|
4.513
|
3.297
|
1.216
|
|
8
|
Trung
tâm y tế huyện Đại Từ
|
6.833
|
66
|
28
|
6.739
|
|
|
|
6.739
|
4.445
|
2.294
|
|
9
|
Trung
tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
5.026
|
60
|
|
4.966
|
|
|
|
4.966
|
3.627
|
1.339
|
|
10
|
Trung
tâm y tế huyện Định Hóa
|
5.511
|
60
|
|
5.451
|
|
|
|
5.451
|
3.585
|
1.866
|
|
11
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Lương
|
3.793
|
46
|
|
3.747
|
|
|
|
3.747
|
2.787
|
960
|
|
12
|
Trung
tâm y tế huyện Võ Nhai
|
4.322
|
46
|
|
4.276
|
|
|
|
4.276
|
2.966
|
1.310
|
|
13
|
Trung
tâm y tế Thành phố Sông Công
|
3.078
|
42
|
|
3.036
|
|
|
|
3.036
|
1.916
|
1.120
|
|
14
|
Trung
tâm y tế Thành
phố Nguyên
|
6.674
|
66
|
|
6.608
|
|
|
|
6.608
|
3.832
|
2.776
|
|
15
|
Bệnh
viện Lao và phổi
|
1.848
|
31
|
|
1.817
|
|
|
|
1.817
|
1.517
|
300
|
|
16
|
Bệnh viện Mắt
|
643
|
11
|
|
632
|
|
|
|
632
|
482
|
150
|
|
II.5
|
Khối
y tế xã
|
153.001
|
1.577
|
9.252
|
142.172
|
|
|
|
142.172
|
|
142.172
|
|
1
|
Trung
tâm y tế huyện Đại Từ
|
24.697
|
283
|
1.656
|
22.758
|
|
|
|
22.758
|
|
22.758
|
|
|
Trung
tâm y tế huyện Định Hóa
|
20.360
|
205
|
1.064
|
19.091
|
|
|
|
19.091
|
|
19.091
|
|
|
Trung
tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
13.926
|
129
|
900
|
12.897
|
|
|
|
12.897
|
|
12.897
|
|
|
Trung
tâm y tế huyện Phổ Yên
|
15.740
|
153
|
2.400
|
13.187
|
|
|
|
13.187
|
|
13.187
|
|
5
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Bình
|
18.123
|
173
|
300
|
17.650
|
|
|
|
17.650
|
|
17.650
|
|
|
Trung
tâm y tế huyện Phú Lương
|
13.996
|
138
|
1.520
|
12.338
|
|
|
|
12.338
|
|
12.338
|
|
|
Trung
tâm y tế huyện Võ Nhai
|
13.188
|
131
|
484
|
12.573
|
|
|
|
12.573
|
|
12.573
|
|
|
Trung
tâm y tế Thành phố Thái Nguyên
|
23.681
|
273
|
560
|
22.848
|
|
|
|
22.848
|
|
22.848
|
|
9
|
Trung
tâm y tế Thành phố Sông Công
|
9.290
|
92
|
368
|
8.830
|
|
|
|
8.830
|
|
8.830
|
|
III
|
Sự nghiệp Dân số - KKHGĐ
|
6.047
|
126
|
|
5.921
|
|
|
|
5.921
|
5.721
|
200
|
|
1
|
Văn
phòng chi cục
|
464
|
11
|
|
453
|
|
|
|
453
|
453
|
|
|
2
|
Trung
tâm DS TP Thái Nguyên
|
679
|
13
|
|
666
|
|
|
|
666
|
666
|
|
|
3
|
Trung
tâm DS TP Sông Công
|
457
|
11
|
|
446
|
|
|
|
446
|
446
|
|
|
4
|
Trung
tâm DS huyện Định Hóa
|
637
|
13
|
|
624
|
|
|
|
624
|
624
|
|
|
5
|
Trung
tâm DS huyện Phú Lương
|
650
|
13
|
|
637
|
|
|
|
637
|
537
|
100
|
|
6
|
Trung
tâm DS huyện Võ Nhai
|
625
|
13
|
|
612
|
|
|
|
612
|
612
|
|
|
7
|
Trung
tâm DS huyện Đại Từ
|
587
|
13
|
|
574
|
|
|
|
574
|
574
|
|
|
8
|
Trung
tâm DS huyện Đồng Hỷ
|
636
|
13
|
|
623
|
|
|
|
623
|
623
|
|
|
9
|
Trung
tâm DS huyện Phú Bình
|
688
|
13
|
|
675
|
|
|
|
675
|
575
|
100
|
|
10
|
Trung
tâm DS thị xã Phổ Yên
|
624
|
13
|
|
611
|
|
|
|
611
|
611
|
|
|
16
|
Sở Lao động -TB và xã
hội
|
134.113
|
846
|
1.669
|
131.598
|
9.178
|
7.692
|
1.486
|
122.420
|
39.643
|
82.777
|
|
16
|
Quản
lý nhà nước
|
9.362
|
184
|
|
9.178
|
9.178
|
7.692
|
1.486
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
8.131
|
154
|
|
7.977
|
7.977
|
6.491
|
1.486
|
|
|
|
|
2
|
Chi
cục Phòng chống tệ nạn XH
|
1.231
|
30
|
|
1.201
|
1.201
|
1.201
|
|
|
|
|
|
16
|
Sự nghiệp
|
124.751
|
662
|
1.669
|
122.420
|
|
|
|
122.420
|
39.643
|
82.777
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
5.322
|
38
|
|
5.284
|
|
|
|
5.284
|
1.834
|
3.450
|
|
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
5.322
|
38
|
|
5.284
|
|
|
|
5.284
|
1.834
|
3.450
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
32.568
|
156
|
444
|
31.968
|
|
|
|
31.968
|
9.492
|
22.476
|
|
|
Trường
Trung cấp nghề DT nội trú
|
18.533
|
126
|
444
|
17.963
|
|
|
|
17.963
|
7.986
|
9.977
|
|
|
Trung
tâm Dạy Nghề
|
1.736
|
30
|
|
1.706
|
|
|
|
1.706
|
1.506
|
200
|
|
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
Văn
phòng sở
|
12.199
|
|
|
12.199
|
|
|
|
12.199
|
|
12.199
|
|
3
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
73.469
|
398
|
|
73.071
|
|
|
|
73.071
|
24.970
|
48.101
|
|
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội
|
11.207
|
81
|
|
11.126
|
|
|
|
11.126
|
5.330
|
5.796
|
|
|
Trung
tâm ĐD người có công
|
5.299
|
53
|
|
5.246
|
|
|
|
5.246
|
2.496
|
2.750
|
|
|
Tr.
T ĐD&PHCN tâm thần kinh
|
18.464
|
135
|
|
18.329
|
|
|
|
18.329
|
8.029
|
10.300
|
|
|
Cơ
sở TV và ĐT cai nghiện TN
|
3.244
|
34
|
|
3.210
|
|
|
|
3.210
|
2.110
|
1.100
|
|
|
Cơ
sở Tư vấn và ĐT cai nghiện
|
24.535
|
95
|
|
24.440
|
|
|
|
24.440
|
7.005
|
17.435
|
|
|
Văn
phòng sở
|
9.720
|
|
|
9.720
|
|
|
|
9.720
|
|
9.720
|
|
|
Chi
cục Phòng chống tệ nạn XH
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
4
|
Sự nghiệp y tế
|
13.392
|
70
|
1.225
|
12.097
|
|
|
|
12.097
|
3.347
|
8.750
|
|
|
Văn
phòng sở
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
Bệnh
viện Chỉnh hình &PHCN
|
8.892
|
70
|
1.225
|
7.597
|
|
|
|
7.597
|
3.347
|
4.250
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
108.021
|
758
|
190
|
107.073
|
7.323
|
6.604
|
719
|
99.750
|
29.723
|
70.027
|
|
14.1
|
Văn
phòng sở
|
7.539
|
158
|
58
|
7.323
|
7.323
|
6.604
|
719
|
|
|
|
|
14.2
|
Trường Năng khiếu TDTT
|
14.530
|
61
|
|
14.469
|
|
|
|
14.469
|
3.619
|
10.850
|
|
14.3
|
Sự
nghiệp Văn hóa và Du lịch
|
62.398
|
454
|
108
|
61.836
|
|
|
|
61.836
|
22.220
|
39.616
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
14.298
|
|
|
14.298
|
|
|
|
14.298
|
|
14.298
|
|
2
|
Trung
tâm PH phim và chiếu bóng
|
4.443
|
22
|
|
4.421
|
|
|
|
4.421
|
962
|
3.459
|
|
3
|
Đoàn
nghệ thuật
|
9.588
|
108
|
|
9.480
|
|
|
|
9.480
|
5.495
|
3.985
|
|
4
|
TT
Văn hóa tỉnh
|
10.679
|
71
|
104
|
10.504
|
|
|
|
10.504
|
3.314
|
7.190
|
|
5
|
Thư
viện tỉnh
|
3.759
|
42
|
4
|
3.713
|
|
|
|
3.713
|
1.948
|
1.765
|
|
6
|
Bảo
tàng tỉnh
|
7.753
|
62
|
|
7.691
|
|
|
|
7.691
|
2.821
|
4.870
|
|
7
|
TT
thông tin xúc tiến du lịch
|
3.213
|
35
|
|
3.178
|
|
|
|
3.178
|
1.393
|
1.785
|
|
8
|
Ban
Quản lý DTLS ATK Định Hóa
|
8.665
|
114
|
|
8.551
|
|
|
|
8.551
|
6.287
|
2.264
|
|
114
|
Sự nghiệp
thể thao
|
23.554
|
85
|
24
|
23.445
|
|
|
|
23.445
|
3.884
|
19.561
|
|
1
|
Văn
phòng sở
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
2
|
TT
dịch vụ thi đấu thể thao
|
2.254
|
17
|
24
|
2.213
|
|
|
|
2.213
|
913
|
1.300
|
|
3
|
TT
thể dục thể thao tỉnh
|
19.500
|
68
|
|
19.432
|
|
|
|
19.432
|
2.971
|
16.461
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69.961
|
392
|
1.588
|
67.981
|
10.111
|
8.927
|
1.183
|
54.870
|
6.709
|
48.161
|
3.000
|
1
|
Văn
phòng Sở
|
31.596
|
172
|
15
|
31.409
|
8.728
|
7.545
|
1.183
|
22.681
|
|
22.681
|
|
2
|
Chi
cục Bảo vệ Môi trường
|
4.677
|
54
|
430
|
4.193
|
1.383
|
1.382
|
|
2.810
|
|
2.810
|
|
3
|
Văn
phòng đăng ký QSD đất
|
18.982
|
120
|
1.140
|
17.722
|
|
|
|
17.722
|
4.552
|
13.170
|
|
4
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
811
|
16
|
|
795
|
|
|
|
795
|
795
|
|
|
5
|
Trung tâm CNTT TN và MT
|
2.695
|
30
|
3
|
2.662
|
|
|
|
2.662
|
1.362
|
1.300
|
|
6
|
Quỹ
Bảo vệ môi trường
|
3.100
|
|
|
3.100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
3.000
|
7
|
Trung
tâm Quan trắc và CNMT
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
|
|
5.600
|
|
5.600
|
|
8
|
Trung
tâm kỹ thuật TNMT
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
19
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
22.420
|
142
|
|
22.278
|
4.814
|
4.095
|
719
|
17.464
|
1.722
|
15.742
|
|
1
|
Văn
phòng Sở
|
17.306
|
100
|
|
17.206
|
4.814
|
4.095
|
719
|
12.392
|
|
12.392
|
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Trung
tâm Công nghệ TT và TT
|
5.114
|
42
|
|
5.072
|
|
|
|
5.072
|
1.722
|
3.350
|
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
450
|
|
450
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
45.047
|
284
|
|
44.763
|
25.279
|
9.662
|
15.617
|
19.484
|
1.227
|
18.257
|
|
1
|
Văn
phòng sở Nội vụ
|
25.599
|
121
|
|
25.478
|
9.221
|
5.263
|
3.958
|
16.257
|
|
16.257
|
|
|
Tr.đó: Sự nghiệp KT
|
8.800
|
|
|
8.800
|
|
|
|
8.800
|
|
8.800
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
+ cử tuyển
|
4.691
|
|
|
4.691
|
|
|
|
4.691
|
|
4.691
|
|
2
|
Ban
Thi đua khen thưởng
|
12.901
|
47
|
|
12.854
|
12.854
|
1.545
|
11.309
|
|
|
|
|
3
|
Ban
Tôn giáo
|
1.762
|
41
|
|
1.721
|
1.721
|
1.371
|
350
|
|
|
|
|
4
|
Chi
cục Văn thư lưu trữ
|
4.785
|
75
|
|
4.710
|
1.483
|
1.483
|
|
3.227
|
1.227
|
2.000
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
10.857
|
135
|
|
10.722
|
10.722
|
7.083
|
3.639
|
|
|
|
|
22
|
Ban Dân tộc
|
6.287
|
63
|
|
6.224
|
6.224
|
2.619
|
3.605
|
|
|
|
|
23
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
40.398
|
162
|
251
|
39.985
|
7.680
|
4.665
|
3.015
|
32.305
|
1.034
|
31.271
|
|
1
|
Văn
phòng Ban
|
15.513
|
133
|
30
|
15.350
|
7.680
|
4.665
|
3.015
|
7.670
|
|
7.670
|
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
2
|
Ban
QL các dự án ĐTXD
|
23.744
|
9
|
200
|
23.535
|
|
|
|
23.535
|
134
|
23.401
|
|
3
|
Tr.
tâm dạy nghề các khu CNTN
|
1.141
|
20
|
21
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
900
|
200
|
|
II
|
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ
|
74.759
|
525
|
|
74.234
|
30.388
|
15.850
|
14.538
|
20.846
|
5.644
|
15.202
|
23.000
|
1
|
Mặt
trận tổ quốc
|
9.216
|
73
|
|
9.143
|
9.143
|
3.481
|
5.662
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
5.879
|
89
|
|
5.790
|
5.790
|
3.236
|
2.554
|
|
|
|
|
3
|
Hội
liên hiệp phụ nữ
|
7.597
|
89
|
|
7.508
|
7.508
|
4.148
|
3.360
|
|
|
|
|
4
|
Hội
Nông dân tập thể
|
9.032
|
82
|
|
8.950
|
5.950
|
3.463
|
2.487
|
|
|
|
3.000
|
5
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.032
|
35
|
|
1.997
|
1.997
|
1.522
|
475
|
|
|
|
|
6
|
Liên
minh các hợp tác xã
|
10.340
|
33
|
|
10.307
|
|
|
|
5.307
|
1.667
|
3.640
|
5.000
|
|
Văn phòng
|
4.944
|
28
|
|
4.916
|
|
|
|
4.916
|
1.426
|
3.490
|
|
|
Quỹ Hợp tác xã
|
5.396
|
5
|
|
5.391
|
|
|
|
391
|
241
|
150
|
5.000
|
7
|
Liên
hiệp các hội KHKT tỉnh
|
1.702
|
8
|
|
1.694
|
|
|
|
1.694
|
|
1.694
|
|
8
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
850
|
|
850
|
|
9
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
3.528
|
22
|
|
3.506
|
|
|
|
3.506
|
981
|
2.525
|
|
10
|
Hội
nhà báo
|
2.235
|
16
|
|
2.219
|
|
|
|
2.219
|
818
|
1.401
|
|
11
|
Hội
Luật gia
|
175
|
2
|
|
173
|
|
|
|
173
|
|
173
|
|
12
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1.725
|
23
|
|
1.702
|
|
|
|
1.702
|
902
|
800
|
|
13
|
Hội
Người cao tuổi
|
406
|
2
|
|
404
|
|
|
|
404
|
|
404
|
|
14
|
Hội
người mù
|
529
|
6
|
|
523
|
|
|
|
523
|
|
523
|
|
15
|
Hội
Đông y
|
1.364
|
28
|
|
1.336
|
|
|
|
1.336
|
1.276
|
60
|
|
|
Văn phòng Hội
|
1.108
|
21
|
|
1.087
|
|
|
|
1.087
|
1.027
|
60
|
|
|
Trung tâm thừa kế UD YDHCT
|
256
|
7
|
|
249
|
|
|
|
249
|
249
|
|
|
16
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam
|
577
|
2
|
|
575
|
|
|
|
575
|
|
575
|
|
17
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
430
|
5
|
|
425
|
|
|
|
425
|
|
425
|
|
18
|
Hội
Bảo trợ người TT & TE
|
229
|
2
|
|
227
|
|
|
|
227
|
|
227
|
|
19
|
Hội
Khuyến học
|
297
|
3
|
|
294
|
|
|
|
294
|
|
294
|
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt lào
|
911
|
|
|
911
|
|
|
|
911
|
|
911
|
|
21
|
Hội
Làm vườn
|
408
|
5
|
|
403
|
|
|
|
403
|
|
403
|
|
22
|
Ủy ban đoàn kết công giáo
|
297
|
|
|
297
|
|
|
|
297
|
|
297
|
|
23
|
Hỗ
trợ các hội và trích kết quả Ttra
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
III
|
KHỐI TỈNH ỦY
|
142.093
|
698
|
260
|
141.135
|
110.945
|
35.543
|
75.402
|
30.190
|
14.547
|
15.643
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
101.431
|
522
|
|
100.909
|
100.909
|
29.626
|
71.283
|
|
|
|
|
6
|
Báo
Thái nguyên
|
16.952
|
54
|
260
|
16.638
|
|
|
|
16.638
|
12.931
|
3.707
|
|
7
|
Đảng
ủy khối các cơ quan đảng
|
6.469
|
49
|
|
6.420
|
6.420
|
3.003
|
3.417
|
|
|
|
|
8
|
Đảng
ủy khối Doanh nghiệp
|
3.666
|
50
|
|
3.616
|
3.616
|
2.914
|
702
|
|
|
|
|
9
|
Ban
Bảo vệ sức khỏe
|
13.575
|
23
|
|
13.552
|
|
|
|
13.552
|
1.616
|
11.936
|
|
IV
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC, HỖ TRỢ KHÁC
|
989.491
|
4.228
|
6.153
|
979.110
|
120.401
|
401
|
120.000
|
830.978
|
121.621
|
709.357
|
27.731
|
1
|
Nhà
khách văn phòng UBND tỉnh
|
1.395
|
18
|
|
1.377
|
|
|
|
1.377
|
777
|
600
|
|
2
|
Trung
tâm Thông tin
|
5.422
|
43
|
|
5.379
|
|
|
|
5.379
|
2.002
|
3.377
|
|
3
|
Đài
phát thanh và truyền hình
|
56.103
|
211
|
360
|
55.532
|
|
|
|
55.532
|
26.450
|
29.082
|
|
4
|
Trường Chính
trị tỉnh
|
13.678
|
99
|
|
13.579
|
|
|
|
13.579
|
9.229
|
4.350
|
|
5
|
Trường
Cao đẳng sư phạm
|
26.124
|
542
|
|
25.582
|
|
|
|
25.582
|
19.107
|
6.475
|
|
6
|
Trường
Cao đẳng KT-Tài chính
|
76.594
|
1.530
|
2.706
|
72.358
|
|
|
|
72.358
|
32.060
|
40.298
|
|
7
|
Trường
cao đẳng Y tế
|
44.814
|
1.743
|
3.087
|
39.984
|
|
|
|
39.984
|
30.484
|
9.500
|
|
8
|
Quỹ
Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
9
|
Văn
phòng Ban an toàn giao thông
|
2.423
|
20
|
|
2.403
|
401
|
401
|
|
2.002
|
412
|
1.590
|
|
10
|
Ban
QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT
|
2.622
|
22
|
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
1.100
|
1.500
|
|
11
|
Công
an tỉnh
|
18.180
|
|
|
18.180
|
|
|
|
18.180
|
|
18.180
|
|
|
Tr. Đó: Kp đào tạo bồi dưỡng
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
12
|
Hiệp
hội làng nghề
|
750
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
|
13
|
Ban
chỉ huy PCTT và TKCN
|
3.708
|
|
|
3.708
|
|
|
|
3.708
|
|
3.708
|
|
14
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
57.500
|
|
|
57.500
|
|
|
|
57.500
|
|
57.500
|
|
15
|
Trung
tâm BTXH Hường Hà Nguyệt
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
16
|
Tiểu ban QLQH dự án Sông
Cầu
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
17
|
Trung
tâm ĐK xe cơ giới 20-03D
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
18
|
Hỗ trợ một số đơn vị khác
|
27.731
|
|
|
27.731
|
|
|
|
|
|
|
27.731
|
|
- Đối ứng dự án
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20 000
|
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê
|
900
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Tòa án tỉnh
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Cục thi hành án
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Bổ sung vốn cho NHCS
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5 000
|
|
- Liên đoàn lao động tỉnh
|
931
|
|
|
931
|
|
|
|
|
|
|
931
|
|
- Công đoàn viên chức tỉnh
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
- Cty TNHH MTV Xổ
số kiến thiết Thái Nguyên (kinh phí
chống số đề)
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
19
|
Kinh
phí trợ giá trợ cước
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
20
|
Kinh
phí cấp bù thủy lợi phí, sửa chữa các công trình
thủy lợi
|
108.000
|
|
|
108.000
|
|
|
|
108.000
|
|
108.000
|
|
21
|
Kinh
phí quy hoạch, đề án, dự án
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
|
140.000
|
|
22
|
Kinh
phí thực hiện các chế độ của ngành giáo dục(1)
|
246.897
|
|
|
246.897
|
|
|
|
246.897
|
|
246.897
|
|
23
|
Kinh
phí mua sắm, sửa chữa...
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
24
|
KP
nghỉ hưu tuổi theo Nghị quyết 02/2018NQ-HĐND
|
70.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
V
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
362.973
|
|
|
362.973
|
|
|
|
362.973
|
|
362.973
|
|
1
|
BHYT
cho người nghèo, người DTTS
|
100.865
|
|
|
100.865
|
|
|
|
100.865
|
|
100.865
|
|
2
|
BHYT
cho học sinh, sinh viên
|
222.696
|
|
|
222.696
|
|
|
|
222.696
|
|
222.696
|
|
3
|
BHYT
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
20.848
|
|
|
20.848
|
|
|
|
20.848
|
|
20.848
|
|
4
|
BHYT
hộ cận nghèo
|
18.564
|
|
|
18.564
|
|
|
|
18.564
|
|
18.564
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ
và hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện
theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế
được giao năm 2018;
- Một số khoản kinh phí chưa
thực hiện phân bổ đến đơn vị cấp 2 hoặc trong năm có thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị cấp 2
thuộc ngành, điều chỉnh từ kinh phí không tự chủ sang kinh phí tự chủ (Thường xuyên
sang không thường xuyên), giao cho sở Tài chính thẩm định và thực hiện phân bổ,
điều chỉnh cho phù hợp.
- Sở Nông nghiệp
PTNT chưa bố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2019;
- Sở Công thương
trả nợ
kinh phí lập quy hoạch 2016 trở về trước 5 tỷ.
- Sở Y tế đã bao gồm kinh
phí thực hiện các chương trình y tế, dân số KHHGĐ, KP khấu hao TSCĐ của
các bệnh viện, trung tâm y tế; Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo,
- Sở Lao động
TBXH: Đã bao gồm kinh phí chi mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến: 4,5 tỷ, BH y tế
CCB: 4,5 tỷ, KP tặng quà người cao tuổi
0,7; Kinh phí đào tạo cao đẳng nghề tăng chỉ tiêu từ 700 học sinh năm 2018 lên
1000 học sinh năm 2019
- Sở Giáo dục và
đào tạo đã bao gồm kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT 5 tỷ, kinh phí chế độ
chính sách cho HS theo QĐ 53 TTg, Nghị định 86 Ttg, QĐ 66 TTg: 39 tỷ; kinh phí
đào tạo giáo viên tiếng anh 2015-2020: 2 tỷ; Kinh phí đổi mới SGK lớp 1: 7 tỷ; KP thư viện thâm thiện.
- Sở Văn hóa TT
và DL đã bao gồm KP thực hiện đề án bảo tồn 1,5 tỷ, KP SC nhà trưng bày đại đội
915: 2 tỷ, KP kỷ niệm chiến thắng ĐBP 2 tỷ, mua sắm thiết bị âm thanh của TTVH
5,6 tỷ, Kinh phí chống xuống cấp di tích lịch sử + Kinh phí duy tu đường ven hồ, đường đôi, thu
gom rác Hồ núi Cốc 6 tỷ.
- Sở Thông tin và TT: đã bao gồm
kinh phí thực hiện thuê đường truyền SL các cơ quan đảng và NN 796 tr, Kinh phí nâng cấp mở rộng dịch
vụ công trực tuyến 1,9 tỷ; trả nợ thực hiện lập đề án dự án (2016, 2017) 4 tỷ.
- Sở Nội vụ đã
bao gồm kinh phí mua phần mềm QLCBCC: 3 tỷ; Thí điểm 1 cửa, 1 cửa liên thông 1
tỷ; thực hiện đề án 513: 2tỷ, thuê kho TT lưu trữ 1,866 tỷ, Chỉnh lý tài liệu lưu trữ của tỉnh 1
tỷ, trả nợ dự án lưu trữ 2017: 800 tr; phần mềm chấm chỉ số CCHC: 1 tỷ ;
nâng cấp phần mềm 1 cửa dùng chung 900 triệu
- Ban Dân tộc đã
bao gồm kinh phí đại hội các DTTS tỉnh: 900 triệu
- Ban QL các khu CN đã bao gồm
trả nợ KP XD 1 cửa 1 cửa liên thông kinh phí quy hoạch ; bổ sung KP quản lý, sửa chữa,
điện chiếu sáng, cây xanh tuyến đường gom Quốc lộ 3 mới, đường 47 m, đường công
viên Sam sung; đảm bảo giao thông ĐT 266 qua khu CN Điềm Thụy
- Mặt trận tổ quốc
đã bao
gồm kinh phí đại hội 2019-2024 cấp tỉnh và đi dự đại hội TW: 1 tỷ, kinh phí mua sắm+
sửa
chữa trụ sở 3 tỷ
- Hội Phụ nữ đã
bao gồm kinh phí thực hiện các đề án 1,5 tỷ.
- Hội nhà báo đã
bao gồm kinh phí đại hội nhiệm kỳ 2019-2024: 250 tr
- Hội người mù
bao gồm hỗ trợ kinh phí đại hội 2019-2026 là: 110 tr
- Hội hữu nghị Việt
Lào đã bao gồm kinh phí đại hội 2019-2026: 250 tr
- Tỉnh ủy: đã bao
gồm thực hiện các đề án (Ban Tổ chức đề án 06: 56 tr, Ban Dân vận đề án 01: 256 tr, Ban Tuyên giáo (Đề
án 04+ Dư luận XH) 2.655 tr, Ban Kiểm tra đề án 05: 48 tr, Ban Nội chính đề án 07: 120 tr):,
KP khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ, mua báo theo QĐ 99: 9,796 tr, thực hiện
thăm hỏi CĐ CS; Nhuận bút báo TN: 9,6 tỷ.
- Đài PTTH đã bao gồm
kinh
phí thực hiện chương trình VH đối ngoại 1,2 tỷ; thông tin đối ngoại 1,1 tỷ; bản quyền tin tức quốc tế 1,35 tỷ; mạng XH
TVTN 0,65 tỷ; tuyên truyền năng lực cạnh tranh CPI: 1,1 tỷ; thực hiện các
chuyên mục phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh: 0,6 tỷ; Kinh phí trả phát
sóng trên VINASAT 1, truyền hình số mặt đất, truyền hình cáp: 8,570 tỷ; Chương trình 3 đồng hành, 5 hỗ trợ
doanh nghiệp doanh nhân 1,1 tỷ
- Trường Cao đẳng
tài chính đã bao gồm kinh phí đào tạo và chế độ cho sinh viên Lào và Cam Pu Chia;
chế độ cho học sinh theo QĐ 53/2015/QĐ-Ttg, QĐ 66/2013/QĐ-TTg và NĐ
86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg,
- Trường Cao đẳng
Y tế, trường Cao đẳng sư phạm đã bao gồm chế độ chính sách cho học sinh theo QĐ
53/2015/QĐ-TTg và NĐ 86/2015/NĐ-CP và QĐ 66/2013/QĐ-TTg
- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo, kinh
phí phòng
cháy chữa cháy 3 tỷ.
- (1) Bao gồm cả 10% tiết kiệm
chi
PHỤ
LỤC SỐ 12.2
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp
|
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2018 chuyển sang
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX
|
Trong đó
|
Tiết kiệm 10% chi thường
xuyên
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ
|
Chi trả lãi vay
|
Chi SN GD-ĐT
|
Dự phòng NS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
3.326.700
|
3.144.060
|
117.154
|
63.000
|
3.391.462
|
2.819.720
|
571.742
|
6.715.676
|
73.267
|
1.425.300
|
2.210
|
2.612.688
|
108.405
|
131.165
|
1
|
TP
Thái Nguyên
|
2.060.000
|
1.923.500
|
69.982
|
17.500
|
143.773
|
93.925
|
49.848
|
2.154.755
|
46.166
|
1.055.000
|
2.210
|
459.354
|
29.000
|
30.870
|
2
|
TP
Sông Công
|
246.200
|
238.500
|
16.703
|
|
148.225
|
128.100
|
20.125
|
403.428
|
7.464
|
83.000
|
|
134.187
|
7.100
|
12.225
|
3
|
Thị
xã Phổ Yên
|
512.000
|
502.600
|
30.469
|
4.900
|
320.939
|
288.902
|
32.037
|
858.908
|
19.637
|
162.000
|
|
295.523
|
16.452
|
18.760
|
4
|
Huyện
Định Hóa
|
49.650
|
47.850
|
|
|
541.059
|
450.412
|
90.647
|
588.909
|
|
3.600
|
|
306.455
|
10.050
|
11.810
|
5
|
Huyện
Đại Từ
|
141.400
|
135.820
|
|
14.000
|
592.487
|
489.742
|
102.745
|
742.307
|
|
47.000
|
|
355.241
|
11.493
|
13.300
|
6
|
Huyện
Phú Lương
|
75.050
|
72.610
|
|
2.100
|
364.186
|
299.127
|
65.059
|
438.896
|
|
6.800
|
|
233.864
|
7.880
|
9.930
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
94.100
|
83.180
|
|
|
453.931
|
389.477
|
64.454
|
537.111
|
|
22.500
|
|
282.700
|
9.540
|
12.510
|
8
|
Huyện
Võ Nhai
|
41.500
|
38.900
|
|
5.600
|
446.783
|
365.252
|
81.531
|
491.283
|
|
6.400
|
|
292.938
|
7.890
|
10.830
|
9
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
106.800
|
101.100
|
|
18.900
|
380.079
|
314.783
|
65.296
|
500.079
|
|
39.000
|
|
252.426
|
9.000
|
10.930
|
Ghi chú:
- Chi sự nghiệp
giáo dục và đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2019 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm
do giảm
biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo. Trong năm trên cơ sở báo cáo của địa phương, Sở
Tài chính thẩm định và thông báo số liệu cho các địa phương thực hiện.
- Phí bảo vệ môi
trường
đối với
khai thác khoáng sản là tạm tính, Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế phát sinh hàng quý thực hiện
cấp trả các huyện theo Nghị quyết của HĐND tỉnh.
- Nguồn cải cách tiền lương năm
2018 chuyển sang là số tạm tính, Sở Tài chính xác định và thông báo số chính thức sau khi các địa
phương quyết toán kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ an sinh
xã hội năm 2018.
- Kinh phí chi
thường
xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18,19, các địa phương chủ động dành nguồn
bổ sung nguồn cải cách tiền lương. Trong năm trên cơ sở tình hình thực tế, Sở
Tài chính sẽ xác định nguồn cải cách tiền lương năm 2019 của các địa phương.
- Đã bao gồm hỗ
trợ kinh
phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm
PHỤ
LỤC 12.3
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
1.240.379
|
1.007.527
|
232.852
|
I
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
366.354
|
271.901
|
94.453
|
1
|
Chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
261.300
|
198.200
|
63.100
|
2
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
105.054
|
73.701
|
31.353
|
II
|
HS trợ vốn đầu
tư
|
735.626
|
735.626
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
205.156
|
205.156
|
|
2
|
Vốn đầu tư
ngành, lĩnh vực
|
291.570
|
291.570
|
|
3
|
Trái phiếu
chính phủ
|
238.900
|
238.900
|
|
III
|
Bổ sung có mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
138.399
|
|
138.399
|
1
|
Vốn ngoài nước (1)
|
11.700
|
|
11.700
|
2
|
Vốn trong nước
|
126.699
|
|
126.699
|
-
|
Hỗ trợ các Hội
văn học nghệ thuật
|
550
|
|
550
|
-
|
Hỗ trợ các
Hội nhà báo
|
115
|
|
115
|
-
|
Hỗ trợ thực
hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ
|
1.170
|
|
1.170
|
-
|
Chính sách
trợ giúp pháp lý
|
693
|
|
693
|
-
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
32.062
|
|
32.062
|
-
|
Kinh phí quản
lý bảo trì đường bộ địa phương quản lý
|
38.239
|
|
38.239
|
-
|
CTMT giáo dục
nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động
|
7.190
|
|
7.190
|
-
|
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
8.500
|
|
8.500
|
-
|
Phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
7.297
|
|
7.297
|
-
|
CTMT y tế - dân số
|
8.920
|
|
8.920
|
-
|
Đảm bảo trật tự
ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội
phạm và ma túy
|
2.680
|
|
2.680
|
-
|
CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
15.400
|
|
15.400
|
-
|
CTMT phát
triển văn hóa
|
1.983
|
|
1.983
|
-
|
CTMT ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
|
400
|
-
|
CTMT tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
|
1.500
|
Ghi chú: (1) Bao gồm:
+ 8.500 triệu
đồng của Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ
và Đồng bằng sông Hồng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán giao.
+ 3.200 triệu
đồng của Chương trình mở rộng vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa
trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải
ngân và trong phạm vi dự toán giao.
PHỤ LỤC
13
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
CỦA TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
A
|
MỨC DƯ NỢ
VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
|
2.228.437
|
B
|
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
290.500
|
C
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu
năm
|
366.760
|
|
Tỷ lệ mức
dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
16%
|
1
|
Vay trong nước
|
90.000
|
-
|
Vay Ngân hàng đầu
tư phát triển
|
90.000
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
276.760
|
II
|
Tổng mức vay
trong năm
|
290.500
|
III
|
Trả nợ gốc
vay trong năm
|
73.930
|
1
|
Theo nguồn vốn
vay
|
73.930
|
-
|
Vay trong nước
|
54.000
|
+
|
Vay NHPT
|
54.000
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
19.930
|
+
|
Dự án Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP Thái
Nguyên)
|
2.265
|
+
|
Dự án Năng lượng
nông thôn 2
|
17.665
|
2
|
Theo nguồn
trả nợ
|
73.930
|
-
|
Bội thu ngân
sách địa phương
|
56.265
|
-
|
Nguồn khác (thu
hồi của Công ty Điện lực và các hợp tác xã điện thuộc dự án REII)
|
17.665
|
IV
|
Tổng dư nợ
cuối năm
|
583.330
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương
(%)
|
26%
|
PHỤ LỤC
SỐ 14
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019
NGUỒN VỐN:
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch đầu tư năm 2019
|
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSĐP
|
Trong đó: thu hồi vốn ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
1.017.567
|
829.444
|
160.321
|
|
|
A
|
CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP
|
329.100
|
251.109
|
44.000
|
|
|
I
|
Hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới
|
95.000
|
95.000
|
44.000
|
|
Giao chi tiết sau
|
-
|
Trong đó: Thu hồi
ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2018(11 xã bổ sung)
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
|
|
II
|
Hỗ trợ thực
hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
9.000
|
9.000
|
0
|
|
|
III
|
Hỗ trợ thực
hiện Đề án 2037
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
1
|
Huyện Võ Nhai
|
1.250
|
1.250
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Huyện Đồng Hỷ
|
2.400
|
2.400
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
3
|
Huyện Phú Lương
|
1.700
|
1.700
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
4
|
Huyện Định Hóa
|
650
|
650
|
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu
tư các xã ATK
|
124.000
|
124.000
|
0
|
|
|
1
|
TX Phổ Yên
|
2.000
|
2.000
|
0
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
|
2
|
Huyện Phú Bình
|
2.000
|
2.000
|
0
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
3
|
Huyện Đồng Hỷ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
4
|
Huyện Phú Lương
|
8.000
|
8.000
|
0
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
5
|
Huyện Đại Từ
|
48.000
|
48.000
|
0
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
6
|
Huyện Định Hóa
|
48.000
|
48.000
|
0
|
UBND huyện Định Hóa
|
|
7
|
Huyện Võ Nhai
|
14.000
|
14.000
|
0
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
V
|
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
84.761
|
6.770
|
0
|
|
Giao chi tiết sau
|
1
|
Huyện Võ Nhai
|
13.766
|
1.257
|
0
|
UBND Huyện Võ Nhai
|
|
2
|
Huyện Định Hóa
|
24.812
|
2.265
|
0
|
UBND Huyện Định Hóa
|
3
|
Huyện Đại Từ
|
18.009
|
1.175
|
0
|
UBND Huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện Phú Lương
|
8.353
|
545
|
0
|
UBND Huyện Phú Lương
|
5
|
Huyện Đồng Hỷ
|
8.953
|
818
|
0
|
UBND Huyện Đồng Hỷ
|
6
|
Huyện Phú Bình
|
5.357
|
350
|
0
|
UBND Huyện Phú Bình
|
7
|
Thị xã Phổ Yên
|
5.281
|
345
|
0
|
UBND Thị xã Phổ Yên
|
8
|
Thành phố Sông
Công
|
230
|
15
|
0
|
UBND Thành phố Sông Công
|
VI
|
Lập quy hoạch
tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14
|
10.339
|
10.339
|
|
|
|
B
|
BỐ TRÍ CHO
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
688.467
|
578.335
|
116.321
|
|
|
B1
|
PHẦN TỈNH
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
510.616
|
400.484
|
116.321
|
|
|
I
|
DỰ ÁN HOÀN
THÀNH, QUYẾT TOÁN
|
24.793
|
24.793
|
0
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Võ Nhai
|
244
|
244
|
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
Đã QT
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở Sở Công Thương
|
1.388
|
1.388
|
|
Sở Công Thương
|
Đã QT
|
3
|
Trung tâm y tế
huyện Phổ Yên
|
98
|
98
|
|
Trung tâm y tế Phổ Yên
|
|
4
|
Dự án khu tái định
cư di dân khẩn cấp xã Linh Thông, huyện Định Hóa
|
2.178
|
2.178
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Đã QT
|
5
|
Trung tâm y tế
huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương)
|
2.538
|
2.538
|
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
(Hạng mục QT)
|
6
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn trong vùng mưa lũ huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
4.373
|
4.373
|
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp
và PTNT
|
Đã QT
|
7
|
Xây dựng các
công trình và cải tạo hang, hầm tại xã Yên Trạch, huyện Phú Lương, tỉnh Thái
Nguyên
|
264
|
264
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Đã QT
|
8
|
Bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn thuộc 11 xã huyện Đại Từ. HM:
Nâng cấp đường giao thông nông thôn liên xã Phú Cường - Minh Tiến xã Minh Tiến,
huyện Đại Từ; Nâng cấp hệ thống kênh mương xã Đức Lương
|
10.665
|
10.665
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Đã QT; đã đăng ký sử dụng
vốn
dự phòng 10% NSTW
|
9
|
Cụm công trình
thủy lợi xã Tân Thái thuộc dự án Đầu tư tổng thể Bố trí ổn định dân
cư vùng
bán ngập Hồ Núi Cốc
|
1.732
|
1.732
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Đã QT; đã đăng ký sử dụng
vốn
dự phòng 10% NSTW
|
10
|
Gia cố trục
tiêu cửa ra cống Giã Trung, Cống Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
Hạng mục: Cống
Đại Tân xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
|
732
|
732
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
Đã phê duyệt
quyết toán;
|
11
|
Sửa chữa, nâng
cấp hồ chứa nước Pác Nho, huyện Phú Lương
|
581
|
581
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
Đã phê duyệt
quyết toán;
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC)
|
293.762
|
190.466
|
59.000
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc
lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái
Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6)
|
11.539
|
11.539
|
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
2
|
Đường gom Quốc
lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm
Thụy)
|
11.061
|
11.061
|
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
3
|
Trường trung cấp
nghề giao thông vận tải Thái Nguyên.
|
4.800
|
4.800
|
|
Trường Trung cấp nghề GTVT
|
|
4
|
Đường nối từ Quốc
lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình
đến Km 1+631,8
|
27.084
|
17.707
|
10.000
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
5
|
Quảng trường Võ
Nguyên Giáp
|
7.653
|
7.653
|
|
UBND TP Thái Nguyên
|
|
6
|
Nâng cấp đường
vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý
|
707
|
707
|
|
Sở VH, TT&DL
|
|
7
|
Trụ sở nhà làm
việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc
và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
355
|
355
|
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
|
8
|
Nhà hội trường làm
việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên
|
322
|
322
|
|
UBMTTQ tỉnh
|
|
9
|
Đồn Công an và
Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên
Bình
|
1.218
|
1.218
|
|
Công an tỉnh
|
|
10
|
Trung tâm huấn
luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
4.861
|
4.861
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
11
|
Trụ sở làm việc
Công an tỉnh Thái Nguyên
|
46.302
|
46.302
|
40.000
|
Công an tỉnh
|
|
12
|
Trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
4.837
|
4.837
|
|
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên
|
|
13
|
Xây mới cống số
1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công
|
5.467
|
2.853
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
14
|
Hồ Vân Hán, xã
Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
15.649
|
6.883
|
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng,
nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Thái Nguyên
|
5.714
|
3.714
|
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
|
16
|
Đường Tràng Xá
- Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng
Sơn
|
31.455
|
14.364
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
17
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
17.695
|
9.061
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
18
|
Đường nối QL3 mới (Hà Nội
- Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261
(giai đoạn I)
|
18.707
|
12.200
|
|
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông
|
|
19
|
Đường Thắng Lợi
kéo dài, thành phố Sông Công
|
15.026
|
2.162
|
|
UBND TP Sông Công
|
|
20
|
Đường Na Giang
- Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai
|
25.763
|
10.264
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
21
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
12.604
|
4.359
|
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
|
22
|
Đầu tư tổng thể
bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên.
HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ,
Tân Thái, Bình Thuận
|
15.943
|
4.244
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
23
|
Đường nội bộ
khu vực trụ sở Tỉnh ủy
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
VP Tỉnh ủy
|
Chờ QT
|
III
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018)
|
169.561
|
162.725
|
57.321
|
|
|
1
|
Trường PTDT nội
trú THCS Định Hóa
|
10.634
|
3.798
|
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên
|
4.558
|
4.558
|
|
Sở VH,TT&DL
|
|
3
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
47.321
|
47.321
|
47.321
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
4
|
Trường PTDT nội
trú THCS Đồng Hỷ
|
5.929
|
5.929
|
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
6
|
Khoa khám bệnh
- Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
2.921
|
2.921
|
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
|
7
|
Hội trường lớn
trung tâm huyện Định Hóa
|
2.634
|
2.634
|
|
VP Huyện Ủy Định Hóa
|
|
8
|
Trường tiểu học
Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công
|
1.068
|
1.068
|
|
UBND TP Sông Công
|
|
9
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Phú Lương.
|
1.968
|
1.968
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
10
|
Trụ sở làm việc
Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
|
2.198
|
2.198
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
11
|
Trường THCS Trại
Cau huyện Đồng Hỷ
|
3.142
|
3.142
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
12
|
Nhà lớp học 2 tầng
10 phòng, càc công trình phụ trợ và cài tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường
Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ
|
1.433
|
1.433
|
|
UBND thành phố Thái Nguyên
|
|
13
|
Nhà Đa chức
năng của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
16.735
|
16.735
|
|
VP UBND tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng mới
tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
|
2.847
|
2.847
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
15
|
Nâng cấp tuyến
đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
7.394
|
7.394
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
16
|
Đường giao
thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
3.446
|
3.446
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ
|
7.894
|
7.894
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
18
|
Hồ Sinh Thái -
Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
16.839
|
16.839
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ
|
2.946
|
2.946
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
20
|
Sửa chữa, nâng
cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim- Tân Thành
|
2.859
|
2.859
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
21
|
Đối ứng các dự án
ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020
|
4.150
|
4.150
|
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thái Nguyên,
Sở Tài Nguyên và Môi trường, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Giáo dục đào tạo
|
|
22
|
Nhà làm việc
chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
2.562
|
2.562
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN
|
|
23
|
Trường THPT Lý
Nam Đế
|
8.083
|
8.083
|
|
UBND thị xã Phổ Yên
|
|
IV
|
KHỞI CÔNG MỚI
NĂM 2019
|
12.000
|
12.000
|
0
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.000
|
6.000
|
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công
nghiệp
|
|
2
|
Đền Lục Giáp,
xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
4.000
|
4.000
|
|
Sở VH,TT&DL
|
|
3
|
Nhà làm việc
báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn
|
2.000
|
2.000
|
|
Báo Thái Nguyên
|
|
V
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
10.000
|
10.000
|
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
Trường THPT Đội
Cấn,
huyện Đại Từ
|
500
|
500
|
|
BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
B2
|
PHẦN HUYỆN
QUẢN LÝ (phân cấp 40%)
|
177.851
|
177.851
|
|
|
|
1
|
TP Thái Nguyên
|
21.282
|
21.282
|
|
UBND thành phố
Thái
Nguyên
|
|
2
|
TP Sông Công
|
16.206
|
16.206
|
|
UBND thành phố
Sông Công
|
|
3
|
TX Phổ Yên
|
21.030
|
21.030
|
|
UBND thị xã Phổ Yên
|
|
4
|
Huyện Phú Bình
|
17.834
|
17.834
|
|
UBND huyện Phú
Bình
|
|
5
|
Huyện Đồng Hỷ
|
19.227
|
19.227
|
|
UBND huyện Đồng
Hỷ
|
|
6
|
Huyện Phú Lương
|
16.657
|
16.657
|
|
UBND huyện Phú
Lương
|
|
7
|
Huyện Đại Từ
|
23.154
|
23.154
|
|
UBND huyện Đại
Từ
|
|
8
|
Huyện Định Hóa
|
22.199
|
22.199
|
|
UBND huyện Định
Hóa
|
|
9
|
Huyện Võ Nhai
|
20.262
|
20.262
|
|
UBND huyện Võ
Nhai
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 15
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019
NGUỒN VỐN:
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018
của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung, tên công trình
|
Quyết định phê duyệt dự án (Số, ngày, tháng, năm)
|
Kế hoạch đầu tư năm 2019
|
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
12.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Tân Đức, huyện Phú Bình, hạng mục nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng
|
5312/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015; 8115/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
1.500
|
UBND huyện Phú Bình
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
2
|
Trường THCS Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
3188/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.600
|
UBND huyện Phú Lương
|
Khởi công mới
|
3
|
Nhà lớp học 2 tầng
10 phòng trường Tiểu học Vạn Phái 1
|
7577/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016; 2722/QĐ-UBND ngày 23/5/2017;
|
1.600
|
UBND thị xã Phổ Yên
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
4
|
Đầu tư xây dựng
18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
2384/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
1.500
|
UBND huyện Võ Nhai
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
5
|
Trường chuẩn Quốc
gia, Trường tiểu học Mỏ Chè, hạng mục: Nhà hiệu bộ - bộ môn
|
1991/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
1.600
|
UBND TP Sông Công
|
Khởi công mới
|
6
|
Nhà lớp học 2 tầng
8 phòng trường MN Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
7202/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
1.300
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
Trường MN Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
3855/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
1.300
|
UBND huyện Định Hóa
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
8
|
Trường TH Cù
Vân, huyện Đại Từ; Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
|
7137a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
1.600
|
UBND huyện Đại Từ
|
Trả nợ khối lượng xây dựng
|
Ghi chú: Đối với
các dự án khởi công mới, UBND các huyện chịu trách nhiệm thực hiện thanh
toán khi đã đảm bảo các thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công
Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3838/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2019
2.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|