|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3754/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công thương Hải Dương
Số hiệu:
|
3754/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3754/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 11 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương
tại Tờ trình số 1549/TTr-SCT ngày 01 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành
chính cấp huyện. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm
theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương và Công văn
số 7516/BCT-TTTN ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công thương về việc hướng dẫn
thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí.
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi
tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 40 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết
định số 3891/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Công thương.
Điều 2. Sở
Công thương có trách nhiệm tổ chức công khai, thực hiện và hướng dẫn UBND các
huyện, thị xã, thành phố công khai, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định,
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3754/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
13
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về KD khí
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công thương Hải Dương (Số 14A phố Bắc Sơn, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.
|
Không quy định
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3754/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1
|
HDU-281059
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí
|
2
|
HDU-281060
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
3
|
HDU-281061
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
4
|
HDU-281062
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
5
|
HDU-281063
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
6
|
HDU-281064
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
7
|
HDU-281065
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
8
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
9
|
HDU-281066
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
10
|
HDU-281067
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
11
|
HDU-281068
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
12
|
HDU-281069
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
HDU-281070
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
14
|
HDU-281071
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
15
|
HDU-281072
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
16
|
HDU-281073
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
17
|
HDU-281074
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
HDU-281075
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
19
|
HDU-281076
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
20
|
HDU-281077
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
21
|
HDU-281078
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
22
|
HDU-281079
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
23
|
HDU-281080
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
24
|
HDU-281081
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
25
|
HDU-281082
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
26
|
HDU-281083
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
27
|
HDU-281084
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
28
|
HDU-281085
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
29
|
HDU-281086
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
30
|
HDU-281087
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
31
|
HDU-281088
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
32
|
HDU-281089
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
33
|
HDU-281090
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
34
|
HDU-281091
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
35
|
HDU-281092
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
36
|
HDU-281093
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
37
|
HDU-281094
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
38
|
HDU-281095
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
39
|
HDU-281096
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
40
|
HDU-281097
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Quyết định 3754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3754/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương
1.033
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|