|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/2013/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 31
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá
các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06
tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và
điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIII, kỳ họp thứ 7
phê chuẩn giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 951/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn
tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Phạm
vi áp dụng
1. Giá các loại đất năm 2014 làm căn cứ để:
a) Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao
đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp
quy định tại Điều 33 của Luật đất đai năm 2003;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi
giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của
Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi
thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39,
Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa
chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều
59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ
phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính tiền bồi thường đối với người có hành
vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của
pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất
theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì
mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất
không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định
này.
3. Mức giá đất quy định tại Quyết định này
không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất
khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày kể ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết
định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành
quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
QUY
ĐỊNH
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Lai
Châu)
A-
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
I. HUYỆN THAN UYÊN
I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
29
|
25
|
23
|
2
|
Xã Ta Gia
|
27
|
23
|
20
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
23
|
18
|
16
|
I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
28
|
25
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
26
|
22
|
20
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
22
|
18
|
15
|
I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
22
|
17
|
15
|
I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
26
|
24
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
21
|
18
|
16
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
19
|
16
|
14
|
I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
21
|
16
|
12
|
I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
7
|
6
|
5
|
2
|
Xã Ta Gia
|
6
|
5
|
4
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
5
|
4
|
3
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác
thường xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang,
Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
22
|
19
|
17
|
16
|
15
|
13
|
2
|
Xã Ta Gia
|
20
|
18
|
15
|
15
|
13
|
11
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
18
|
14
|
12
|
13
|
10
|
9
|
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than
|
470
|
320
|
225
|
320
|
225
|
120
|
2
|
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
365
|
260
|
210
|
210
|
120
|
90
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
150
|
130
|
110
|
110
|
80
|
75
|
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than
|
376
|
256
|
180
|
256
|
180
|
96
|
2
|
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
292
|
208
|
168
|
168
|
96
|
72
|
3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường
Mít, Pha Mu
|
120
|
104
|
88
|
88
|
64
|
60
|
Ghi chú:
- Xã Mường Cang: Khu vực 1:
Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết nhà ông
Hành. Khu vực 2: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, Đất khu vực ven đoạn
từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận xã; Đất khu vực ven đoạn từ trạm
bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu vực 3: Các khu vực còn
lại.
- Xã Mường Than: Khu vực 1:
Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn đến đường vào Phương
Quang. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương Quang đến hết
địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Phúc Than: Khu vực 1:
Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu Che Pó; Đất khu vực ven
đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm tái định cư Sắp Ngụa 1,
2, 3. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1 từ cầu Che Pó đến
hết địa phận xã; đoạn 2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào bản Nà Phát. Khu
vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Kim: Khu vực 1:
Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2 đến đầu cầu sắt. Khu
vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường Cang đến hết
Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
I.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất
hạt Kiểm lâm
|
1300
|
650
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
950
|
500
|
300
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba
Quốc lộ 279
|
850
|
450
|
250
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Chiêng
|
750
|
370
|
220
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Chiêng
|
Đường rẽ vào bản
Đông
|
630
|
330
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất
Công an huyện khu 2
|
690
|
350
|
220
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa
trang
|
350
|
200
|
130
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Đức-Sáu
|
400
|
200
|
120
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Trường-Loan, khu 5A
|
Ngã ba QL 279
(trường PTTH)
|
400
|
200
|
120
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Địa phận UBNDTT
Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thu-Thử
|
400
|
200
|
120
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Hồng-Thao, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trang-Liên
|
350
|
180
|
110
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B
|
350
|
180
|
110
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Dũng-Loan, khu 5B
|
Hết ranh giới đất
Trạm Y tế TT Than Uyên
|
350
|
180
|
110
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Mô
|
350
|
180
|
110
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trọng
|
350
|
180
|
110
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Minh-Thuý, Đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Quý-Thanh
|
350
|
180
|
110
|
17
|
Nhánh nối QL32
|
Ranh giới đất nhà
ông Minh-Nụ, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà Bà Định
|
230
|
130
|
110
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất
Hồ Bản Đông
|
230
|
130
|
110
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông
Tuyên)
|
Hết ranh giới đất
Nhà khách huyện uỷ
|
950
|
500
|
300
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Nhà khách huyện uỷ
|
Cổng Huyện đội (gần
nhà ông Hương-Sinh)
|
470
|
250
|
150
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng
Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất
Hội trường UBND huyện, khu 2
|
470
|
250
|
150
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà khách
UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông
Nghì, khu 3)
|
580
|
300
|
200
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Đệ-Dung
|
450
|
250
|
150
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng
Văn hoá
|
Ngã 3 (hết đất bà
Uyên) khu 3
|
600
|
300
|
200
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Thuỷ-Phượng
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
400
|
200
|
120
|
26
|
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà
bà Thêu
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Tâm-Hài
|
520
|
300
|
150
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường
trục 3 (gần nhà bà Thanh)
|
400
|
200
|
120
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà
ông Lộc
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dũng-Tâm
|
350
|
180
|
110
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông
Cảm)
|
Hết ranh giới đất
TT Ytế (gần Đập tràn)
|
350
|
180
|
110
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu
điện huyện
|
Ranh giới đất nhà
ông Hoà-Hương
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dũng-Trâm
|
350
|
180
|
110
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu
khu 8
|
350
|
180
|
110
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà
ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Kế-Miên
|
350
|
180
|
110
|
33
|
Đường nội thị, khu 11
|
Ranh giới đất Trạm
Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Cúc-Tượng
|
230
|
130
|
110
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới
đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị
trấn
|
350
|
180
|
110
|
35
|
Đường nội thị, khu 5B
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Vương-Thuỷ
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Tân-Hậu
|
230
|
130
|
110
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu
khu 8
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thông-Mão
|
230
|
130
|
110
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội
trường UBND huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Năm-Lý
|
230
|
130
|
110
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Tự
|
230
|
130
|
110
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp Quốc lộ
279
|
Tiếp giáp đường
trục 3
|
230
|
130
|
110
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa
trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị
trấn Than Uyên
|
230
|
130
|
110
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
110
|
I.11. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất
hạt Kiểm lâm
|
1040
|
520
|
320
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Hạt Kiểm lâm
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
760
|
400
|
240
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba
Quốc lộ 279
|
680
|
360
|
200
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Chiêng
|
600
|
296
|
176
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Chiêng
|
Đường rẽ vào bản
Đông
|
504
|
264
|
160
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất
Công an huyện khu 2
|
552
|
280
|
176
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa
trang
|
280
|
160
|
104
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Đức-Sáu
|
320
|
160
|
96
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Trường-Loan, khu 5A
|
Ngã ba QL 279
(trường PTTH)
|
320
|
160
|
96
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Địa phận UBNDTT
Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thu-Thử
|
320
|
160
|
96
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Hồng-Thao, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trang-Liên
|
280
|
144
|
88
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B
|
280
|
144
|
88
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Dũng-Loan, khu 5B
|
Hết ranh giới đất
Trạm Y tế TT Than Uyên
|
280
|
144
|
88
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Mô
|
280
|
144
|
88
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà
bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Trọng
|
280
|
144
|
88
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Minh-Thuý, Đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Quý-Thanh
|
280
|
144
|
88
|
17
|
Nhánh nối QL32
|
Ranh giới đất nhà
ông Minh-Nụ, khu 5A
|
Hết ranh giới đất
nhà Bà Định
|
184
|
104
|
88
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất
Hồ Bản Đông
|
184
|
104
|
88
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông
Tuyên)
|
Hết ranh giới đất
Nhà khách huyện uỷ
|
760
|
400
|
240
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Nhà khách huyện uỷ
|
Cổng Huyện đội (gần
nhà ông Hương-Sinh)
|
376
|
200
|
120
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng
Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất
Hội trường UBND huyện, khu 2
|
376
|
200
|
120
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà khách
UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông
Nghì, khu 3)
|
464
|
240
|
160
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông
Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Đệ-Dung
|
360
|
200
|
120
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng
Văn hoá
|
Ngã 3 (hết đất bà
Uyên) khu 3
|
480
|
240
|
160
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Thuỷ-Phượng
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)
|
320
|
160
|
96
|
26
|
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà
bà Thêu
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Tâm-Hài
|
416
|
240
|
120
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường
trục 3 (gần nhà bà Thanh)
|
320
|
160
|
96
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà
ông Lộc
|
Hết ranh giới đất
nhà nhà ông Dũng-Tâm
|
280
|
144
|
88
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông
Cảm)
|
Hết ranh giới đất
TT Ytế (gần Đập tràn)
|
280
|
144
|
88
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất nhà
ông Hoà-Hương
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dũng-Trâm
|
280
|
144
|
88
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông
Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu
khu 8
|
280
|
144
|
88
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà
ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Kế-Miên
|
280
|
144
|
88
|
33
|
Đường nội thị, khu 11
|
Ranh giới đất Trạm
Y Tế TT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Cúc-Tượng
|
184
|
104
|
88
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới
đất TTGDTX huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị
trấn
|
280
|
144
|
88
|
35
|
Đường nội thị, khu 5B
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Vương-Thuỷ
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Tân-Hậu
|
184
|
104
|
88
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu
khu 8
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Thông-Mão
|
184
|
104
|
88
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội
trường UBND huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Năm-Lý
|
184
|
104
|
88
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Tự
|
184
|
104
|
88
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3
|
Tiếp giáp Quốc lộ
279
|
Tiếp giáp đường
trục 3
|
184
|
104
|
88
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa
trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị
trấn Than Uyên
|
184
|
104
|
88
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
88
|
II. HUYỆN TÂN UYÊN
II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
26
|
22
|
18
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
24
|
20
|
17
|
II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
27
|
23
|
18
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
25
|
21
|
17
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
22
|
19
|
16
|
II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
25
|
21
|
18
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
21
|
18
|
14
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
15
|
13
|
11
|
II.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố
Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
II.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên
|
6
|
5
|
4
|
2
|
Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng,
Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít
|
4
|
3
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc
Khoa
|
21
|
18
|
14
|
16
|
13
|
11
|
2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít,
Nậm Cần
|
19
|
16
|
13
|
14
|
12
|
10
|
3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
17
|
14
|
11
|
13
|
10
|
8
|
II.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
320
|
240
|
150
|
200
|
120
|
85
|
2
|
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
300
|
200
|
140
|
180
|
120
|
75
|
3
|
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
190
|
140
|
110
|
140
|
88
|
65
|
4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
115
|
90
|
70
|
90
|
70
|
55
|
II.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
256
|
192
|
120
|
160
|
96
|
68
|
2
|
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta.
|
240
|
160
|
112
|
144
|
96
|
60
|
3
|
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
152
|
112
|
88
|
112
|
70
|
52
|
4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
92
|
72
|
56
|
72
|
56
|
44
|
Ghi chú:
1. Xã Pắc Ta
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32: Đoạn từ
tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Ún; Quốc
lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận cầu Hoàng Hà đến giáp địa phận xã Phúc Than -
huyện Than Uyên.
+ Khu vực 2:
Quốc lộ 32: Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu Hoàng
Hà; nhánh Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản
Cang A (xã Hố Mít); Từ đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp
địa phận xã Trung Đồng); Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
2. Xã Thân Thuộc
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32
thuộc về địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên
đến tiếp giáp địa phận trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện;
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32
thuộc địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ địa phận trụ sở làm việc Ban quản lý rừng
Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng);
Đường Nậm Cần đi Nậm Sỏ, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng
Đán;
+ Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
3. Xã Trung Đồng
+ Khu vực 1:
Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc UBND xã Trung
Đồng);
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32
(Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến hết địa phận xã Trung
Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta)); Khu vực trung tâm các bản: Bút
Trên, Bút Dưới, Tân Dương;
+ Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
4. Xã Phúc Khoa
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32
(đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa đến cầu Nậm Bon);
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32
(đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết Trạm kiểm lâm địa bàn cụm
xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo,
huyện Tam Đường); Đoạn ngã ba giao nhau với Quốc lộ 32 đến hết suối Nậm Be
đi xã Mường Khoa;
+ Khu vực 3: Các vị trí
còn lại.
II.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi
Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng
dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
950
|
600
|
500
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng
Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
700
|
450
|
350
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi
Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất
Chi cục thuế
|
750
|
470
|
370
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị
trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
700
|
450
|
350
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị
trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
400
|
250
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm
non số 1
|
400
|
250
|
200
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất
Nhà máy chè Than Uyên
|
400
|
250
|
200
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm
non số 1
|
Ngã ba 5 Quốc lộ 32
và đường vào nhà máy chè Than Uyên
|
285
|
170
|
150
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi
Bệnh viện
|
Cầu qua suối đi Nà
Ban
|
350
|
220
|
180
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu
điện
|
Tiếp giáp đường
Bệnh viện mới
|
350
|
220
|
180
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà
thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
420
|
300
|
200
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ
32
|
Cổng nghĩa trang
nhân dân
|
230
|
150
|
120
|
13
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ
32
|
Cuối đường
|
170
|
130
|
110
|
14
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn
hoá khu Cơ Quan
|
Điểm
giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1
|
310
|
170
|
165
|
15
|
Các tuyến đường kè
hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
360
|
240
|
200
|
16
|
Đường xung quanh
Chợ
|
500
|
|
|
17
|
Các tổ: 4, 24; Các
bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
140
|
120
|
100
|
18
|
Các tổ: 1, 3, 7,
bản Tân Hợp.
|
240
|
140
|
110
|
19
|
Các Bản và Tổ dân
phố còn lại
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu Trung tâm Hành
chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
400
|
|
|
21
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 bưu điện
(Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm
sát nhân dân (Q-12)
|
400
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây
xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất
Viện kiểm sát (Q-12)
|
400
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
400
|
|
|
24
|
Đường nhánh
|
Ngã
3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
400
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy
hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp
ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
350
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy
hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn hoá, câu
lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
350
|
|
|
II.11. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi
Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng
dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
760
|
480
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng
Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
560
|
360
|
280
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi
Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất
Chi cục thuế
|
600
|
376
|
296
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Chi cục thuế
|
Hết địa phận thị
trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)
|
560
|
360
|
280
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị
trấn (giáp xã Phúc Khoa)
|
336
|
216
|
180
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm
non số 1
|
336
|
216
|
180
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất
Nhà máy chè Than Uyên
|
336
|
216
|
180
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm
non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32
và đường vào nhà máy chè Than Uyên
|
240
|
152
|
120
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi
Bệnh viện
|
Cầu qua suối đi Nà
Ban
|
280
|
176
|
144
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu
điện
|
Tiếp giáp đường
Bệnh viện mới
|
280
|
176
|
144
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà
thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
360
|
240
|
160
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ
32
|
Cổng nghĩa trang
nhân dân
|
200
|
120
|
100
|
13
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ
32
|
Cuối đường
|
160
|
116
|
96
|
14
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn
hoá khu Cơ Quan
|
Điểm
giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1
|
264
|
158,4
|
132
|
15
|
Các tuyến đường kè
hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông
|
320
|
192
|
160
|
16
|
Đường xung quanh
Chợ
|
400
|
|
|
17
|
Các tổ: 4, 24; Các
bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
120
|
104
|
88
|
18
|
Các tổ: 1, 3, 7,
bản Tân Hợp.
|
192
|
115,2
|
96
|
19
|
Các Bản và Tổ dân
phố còn lại
|
96
|
80
|
64
|
|
Khu Trung tâm Hành
chính - Chính trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
336
|
|
|
21
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 bưu điện
(Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm
sát nhân dân (Q-12)
|
336
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây
xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất
Viện kiểm sát (Q-12)
|
336
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban
quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Q-5)
|
336
|
|
|
24
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy
hoạch khu công cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất
Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)
|
336
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy
hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất
trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
280
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy
hoạch khu đất công cộng (C-4)
|
Nhà văn hoá, câu
lạc bộ, thư viện (Q-13)
|
280
|
|
|
III. HUYỆN TAM ĐƯỜNG
III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
27
|
23
|
18
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
26
|
22
|
17
|
4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
22
|
19
|
16
|
III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
27
|
23
|
18
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
26
|
22
|
17
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
25
|
21
|
16
|
4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
21
|
18
|
14
|
III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
17
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng
|
21
|
17
|
14
|
III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
25
|
21
|
17
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
24
|
20
|
16
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
21
|
17
|
14
|
4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
14
|
12
|
9
|
III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
26
|
22
|
18
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
19
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng
|
21
|
17
|
14
|
III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản
Bo, Sơn Bình
|
5
|
4
|
3
|
2
|
Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
4
|
3
|
2
|
3
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng
|
3
|
2
|
2
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
21
|
18
|
14
|
16
|
13
|
11
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
20
|
17
|
14
|
15
|
13
|
10
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
19
|
16
|
13
|
14
|
12
|
10
|
4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng
|
17
|
14
|
11
|
13
|
10
|
8
|
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Bình Lư
|
260
|
150
|
120
|
200
|
130
|
80
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
125
|
85
|
60
|
95
|
65
|
70
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng
Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.
|
120
|
80
|
55
|
90
|
60
|
60
|
4
|
Xã Khun Há
|
95
|
65
|
50
|
70
|
50
|
50
|
5
|
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài)
|
900
|
330
|
220
|
|
|
|
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Bình Lư
|
208
|
120
|
96
|
160
|
120
|
64
|
2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
100
|
68
|
48
|
76
|
52
|
56
|
3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng
Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma
|
96
|
64
|
44
|
72
|
48
|
48
|
4
|
Xã Khun Há
|
76
|
52
|
40
|
56
|
40
|
40
|
5
|
Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài)
|
720
|
264
|
176
|
|
|
|
Ghi chú:
- Xã Bình Lư: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D
đoạn từ tiếp giáp cống bà Hà đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã (đi xã
Nà Tăm) đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm,
đường liên bản đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba
đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học số 1 xã Bình Lư. Khu vực 3:
Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Bo: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32,
đoạn từ trụ sở UBND xã đến cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã
Sơn Bình, đoạn từ cống ông Giảng đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu
vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm; Đất
thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp
Nhất. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu
vực 1 và khu vực 2.
- Xã Thèn Sin: Khu vực 1: Đất
thuộc khu vực ven đường
liên huyện, đoạn từ cầu bê tông bản Lở Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường
từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp đường đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ,
đoạn tiếp giáp đường liên huyện đến hết địa phận hành chính xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu bê tông đến
tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực ven đường
liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến hết bản Van Hồ.
Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và
khu vực 2.
- Xã Sơn Bình: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã
ba Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối ông Hải - Bản 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4D đến
tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết
ranh giới đất nhà ông Sơn Tho. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa
bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Hồ Thầu: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ
tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ
tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu vực 3: Diện tích đất
còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Giang Ma: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ
giáp ranh thị xã đến tiếp giáp xã Hồ Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ
tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu. Khu
vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu
vực 2.
- Xã Bản Hon: Khu vực 1:
Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang
đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông
liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há.
Khu vực 3: Diện
tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Giang: Khu vực 1: Đất
thuộc khu vực ven đường
giao thông liên xã, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) bản trung tâm xã
(mới) đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, đoạn từ ngã 3 UBND xã đến hết địa
phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất
thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon
đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc
khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở
mới) đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại
trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Sùng Phài: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông
thôn, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi
các hướng + 200m. Khu vực 2: Đất
thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ UBND xã + 200m đến Trung tâm
y tế xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc
khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nùng Nàng: Khu vực 1: Đất
thuộc khu vực ven đường
giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+
500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực
ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung
tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã
không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nà Tăm: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bản Bo, Bình Lư. Khu
vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu
vực 2.
- Xã Khun Há: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài Thầu thấp; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon. Khu vực
3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực
2.
- Xã Tả Lèng: Khu vực 1:
Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m
theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên
xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến Trạm y tế, đến tiếp
giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa
bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
III.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công an thị
trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản
Hon, Khun Há
|
650
|
300
|
200
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3
đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m
vào TTHC huyện
|
700
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào
TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu
Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
250
|
150
|
100
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ
Thầu
|
250
|
150
|
100
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ
4D
|
Hết địa phận nhà
máy nước
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ
4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản
Nà Đon
|
250
|
150
|
100
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính
trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ
4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung
tâm hội nghị
|
750
|
350
|
200
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên
Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
350
|
200
|
150
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số
6
|
500
|
300
|
150
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số
6
|
Hết ngã tư đường 36
|
750
|
350
|
170
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư
đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL
4D cũ (CATT)
|
750
|
350
|
170
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL
4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị
trấn
|
700
|
350
|
170
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
240
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác
Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình
Luông
|
250
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
330
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
170
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
200
|
120
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m tránh 4D
|
440
|
220
|
120
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư
Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư
Công an huyện
|
160
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số
7
|
Nhánh rẽ xuống chợ
Bình Lư
|
350
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường
xuống Đội thuế liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
300
|
|
|
27
|
Đường nội thi (khu F5,F6)
|
|
|
400
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
80
|
III.11. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (Quốc
lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công an thị
trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản
Hon, Khun Há
|
520
|
240
|
160
|
2
|
Đường nội thị (Quốc
lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3
đường đi Bản Hon, Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m
vào TTHC huyện
|
560
|
280
|
160
|
3
|
Đường nội thị (Quốc
lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào
TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
400
|
200
|
120
|
4
|
Đường nội thị (Quốc
lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu
Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
200
|
120
|
80
|
5
|
Đường nội thị (Quốc
lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ
Thầu
|
200
|
120
|
80
|
6
|
Đường lên thác Tắc
Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ
4D
|
Hết địa phận nhà
máy nước
|
200
|
120
|
80
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ
4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản
Nà Đon
|
200
|
120
|
80
|
8
|
Đường 36m vào trung
tâm hành chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ
4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung
tâm hội nghị
|
600
|
280
|
160
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên
Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
280
|
160
|
120
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số
6
|
400
|
240
|
120
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số
6
|
Hết ngã tư đường 36
|
600
|
280
|
136
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư
đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL
4D cũ (CATT)
|
600
|
280
|
136
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL
4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị
trấn
|
560
|
280
|
136
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC
Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
192
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác
Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình
Luông
|
200
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC
Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu
TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu
TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu
TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC
huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
264
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC
công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
136
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
160
|
96
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m tránh 4D
|
352
|
176
|
96
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân
vận động huyện
|
Khu tái định cư
Công an huyện
|
128
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số
7
|
Nhánh rẽ xuống chợ
Bình Lư
|
280
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường
xuống Đội thuế liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
240
|
|
|
27
|
Đường nội thị (khu
F5,F6)
|
|
|
320
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
64
|
IV. THỊ XÃ LAI CHÂU
IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
27
|
23
|
18
|
IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
24
|
20
|
16
|
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
7
|
5
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
21
|
17
|
14
|
16
|
13
|
10
|
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
550
|
330
|
220
|
330
|
198
|
110
|
Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường
Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng
giá đất ở tại đô thị
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
440
|
264
|
176
|
264
|
158
|
88
|
Ghi chú: Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá
đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại đô thị
IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Tõ
|
Đến
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.600
|
500
|
300
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Hết Siêu thị Quang
Thanh
|
2.100
|
600
|
400
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị
Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ
A Dính
|
1.600
|
500
|
300
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
1.300
|
400
|
300
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
1.100
|
400
|
300
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
700
|
350
|
250
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần
Can
|
Tiếp giáp cổng
trường tiểu học Nậm Loỏng
|
800
|
350
|
250
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
800
|
350
|
250
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
800
|
350
|
250
|
10
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
400
|
300
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp Phố Tô
Hiến Thành
|
1.000
|
400
|
300
|
12
|
Đường Lê Duẩn
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
1.000
|
400
|
300
|
13
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
400
|
300
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
900
|
350
|
250
|
15
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
1.500
|
600
|
400
|
16
|
Đại Lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2
giai đoạn 1
|
1.500
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
1.000
|
350
|
300
|
18
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
1.100
|
400
|
300
|
19
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
600
|
300
|
250
|
20
|
Đường Ven Hồ Thượng Lưu
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
1300
|
500
|
300
|
21
|
Đường đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp ngã 3
đường đi Bản Đông
|
550
|
250
|
200
|
22
|
Đường đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh qua khu rau xanh
|
Tiếp giáp ngã 3
đường đi Bản Đông
|
300
|
220
|
200
|
23
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
hình bán nguyệt (CV cây xanh)
|
1.000
|
|
|
24
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thị xã
|
400
|
250
|
200
|
25
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp cổng vào
Trung đoàn 880
|
500
|
300
|
200
|
26
|
Đường vào nhà máy chè
Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
300
|
250
|
200
|
27
|
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà
ông Bùi Đức Thiện
|
250
|
210
|
200
|
28
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp
giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo
|
500
|
300
|
250
|
29
|
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ
Trung tâm TX)
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết số nhà 003, ngõ
103, đường Trần Hưng Đạo
|
800
|
400
|
300
|
30
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel
cũ
|
400
|
250
|
200
|
31
|
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động thị xã
|
500
|
300
|
250
|
32
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
1.000
|
400
|
300
|
33
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào
nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
400
|
250
|
200
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
1.000
|
400
|
300
|
35
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
tránh ngập
|
500
|
300
|
250
|
36
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện
kiểm sát tỉnh (cũ)
|
500
|
250
|
200
|
37
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm
sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
400
|
250
|
200
|
38
|
Đường nhánh
|
Lối rẽ vào cổng Thị
đội
|
Hết Sở Giao thông
(cũ)
|
300
|
250
|
200
|
39
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
350
|
250
|
200
|
40
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
600
|
300
|
200
|
41
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất
Trường lái xe cơ giới
|
800
|
350
|
250
|
42
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp Trường
lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
900
|
350
|
300
|
43
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
1.100
|
500
|
300
|
44
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.200
|
500
|
300
|
45
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
1.300
|
500
|
300
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.500
|
500
|
300
|
47
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh
mới
|
2.000
|
|
|
48
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện
tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
1.300
|
500
|
300
|
49
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
1.000
|
500
|
300
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
50
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng kéo dài
|
900
|
|
|
51
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
900
|
|
|
52
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
53
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
600
|
|
|
54
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
900
|
|
|
55
|
Đường B3,B5 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
56
|
Đường B10,B11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô
Vĩnh Diện
|
600
|
|
|
57
|
Đường A11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Tô
Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
600
|
|
|
58
|
Đường A11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng)
|
600
|
|
|
59
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường B5
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
60
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường
Trần Huy Liệu
|
600
|
|
|
61
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
Cuối đường
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
62
|
Đường Số 3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
900
|
|
|
63
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
600
|
|
|
64
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
600
|
|
|
65
|
Đường A1,A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
500
|
|
|
66
|
Đường A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Phan Đình Giót
|
500
|
|
|
67
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A15
|
600
|
|
|
68
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
69
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường số
11
|
500
|
|
|
70
|
Đường số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A5
|
500
|
|
|
71
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số
10
|
500
|
|
|
72
|
Đường A14, A15
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A2
|
500
|
|
|
73
|
Đường A2 (rộng 9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
500
|
|
|
74
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
75
|
Đường Số 57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
800
|
350
|
250
|
76
|
Đường 1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
500
|
|
|
77
|
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 1B-4
(13,5)
|
500
|
|
|
78
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
Tiếp giáp đường số 1B-4
(13,5)
|
500
|
|
|
79
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
Tiếp giáp đường số 1B-3
(13,5m)
|
500
|
|
|
80
|
Đường số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
800
|
|
|
81
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-8
(13,5m)
|
500
|
|
|
82
|
Đường số 1B-4 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-9
(13,5m)
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ
RỘNG
|
|
|
|
83
|
Đường B12
|
Tiếp giáp đường số
4C
|
Tiếp giáp đường A11
|
550
|
|
|
84
|
Đường số 4C (20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
800
|
|
|
85
|
Tuyến C3, C5
|
Tiếp giáp đường B12
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
500
|
|
|
86
|
Nhánh N1, N2, N3,N5
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
Cuối nhánh
|
500
|
|
|
87
|
Nhánh N6
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường B12
và Nhánh N7
|
500
|
|
|
88
|
Nhánh N7
|
Tiếp giáp đường A11
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
89
|
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
1.500
|
|
|
90
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
700
|
350
|
300
|
91
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
800
|
|
|
92
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Giáp Đường số 11,
khu dân cư số 6
|
800
|
350
|
300
|
93
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
94
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
95
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
800
|
350
|
300
|
96
|
Phố Quyết Tiến ( 41m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
1.000
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
97
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
700
|
|
|
98
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
900
|
|
|
99
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
1.100
|
550
|
250
|
100
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
800
|
|
|
101
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
1.100
|
|
|
102
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
800
|
|
|
103
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
800
|
|
|
104
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
1.100
|
|
|
105
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
700
|
|
|
106
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
700
|
|
|
107
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
700
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
108
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
800
|
|
|
109
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
800
|
|
|
110
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
900
|
|
|
111
|
Đường Số 15, khu dân cư 2B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
1.100
|
|
|
112
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê
Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
800
|
|
|
113
|
Đường 7B (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Số
15, khu dân cư 2B
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
700
|
|
|
114
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
1.100
|
|
|
115
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
800
|
350
|
250
|
116
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Số
15, khu dân cư 2B
|
900
|
|
|
117
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
1.100
|
350
|
300
|
118
|
Đường Số 57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
nhánh vào bản Tả Làn Than
|
800
|
350
|
250
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
119
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
120
|
Đường 6C
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
800
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
800
|
|
|
122
|
Đường 8C; 9C
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
800
|
|
|
123
|
Đường 2-9
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
2-10
|
900
|
|
|
124
|
Đường số 2-10
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
2-8
|
900
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
(ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
125
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
1.100
|
|
|
126
|
Trục N-01
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
800
|
|
|
127
|
Trục N-02, N-03
|
Tiếp giáp Phố
Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
800
|
|
|
128
|
Trục N-04 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
800
|
|
|
129
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1.100
|
|
|
130
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
700
|
350
|
300
|
|
KHU TRUNG TÂM
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
131
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2 -
8
|
1.000
|
|
|
132
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.300
|
|
|
133
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
1.300
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ
RỘNG)
|
|
|
|
134
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường 2-7
|
900
|
|
|
135
|
Đường T2-7 (13,5m)
|
Tiếp giáp đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
900
|
|
|
136
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
700
|
|
|
137
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường D8
|
700
|
|
|
138
|
Đường D8 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
1.200
|
|
|
139
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T2-7
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
700
|
|
|
140
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
700
|
|
|
141
|
Đường T1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
142
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường D8
|
700
|
|
|
143
|
Đường D9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
700
|
|
|
144
|
ĐườngT3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường D9
|
600
|
|
|
145
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
1.100
|
|
|
146
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường D8
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
900
|
|
|
147
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03
(KDC số 2)
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
148
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Hết ranh giới đất
Sân vận động Thị xã
|
1.000
|
|
|
149
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
800
|
|
|
150
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
800
|
|
|
151
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
800
|
|
|
152
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
800
|
|
|
153
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.000
|
|
|
154
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường
huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
155
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
1.000
|
|
|
156
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
1.200
|
|
|
157
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
|
|
158
|
Đường N2 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
900
|
|
|
159
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
1.100
|
|
|
160
|
Đường N7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
800
|
|
|
161
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
800
|
|
|
162
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
1.100
|
|
|
163
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường N7
|
800
|
|
|
164
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
800
|
|
|
165
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường
Trần Quang Diệu
|
900
|
|
|
166
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
800
|
|
|
167
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
700
|
|
|
168
|
Đường D6 (13m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường V3
|
700
|
|
|
169
|
Đường D9 (13m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số
10
|
800
|
|
|
170
|
Đường D10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường số
D9
|
800
|
|
|
171
|
Đường D12 (9m)
|
Tiếp giáp đường D10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
700
|
|
|
172
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
700
|
|
|
173
|
Đường số 9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường
D13A
|
700
|
|
|
174
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp
giáp Đường số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường số
D13A
|
700
|
|
|
175
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp Đường số
11, khu dân cư số 6
|
700
|
|
|
176
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (
SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
177
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số
3
|
Tiếp giáp đường T 3
|
600
|
|
|
178
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
600
|
|
|
179
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
500
|
|
|
180
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
181
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp
giáp Đường số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
1.100
|
|
|
182
|
Đường Số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
900
|
|
|
183
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
900
|
|
|
184
|
Đường 6-10, 6-9
|
Tiếp
giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thị Định
|
700
|
|
|
185
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp Đường số
11, khu dân cư số 6
|
700
|
|
|
186
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
600
|
|
|
187
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
300
|
|
|
188
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số
6-13
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
1.000
|
|
|
189
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
900
|
350
|
300
|
190
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
500
|
250
|
200
|
191
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
400
|
240
|
200
|
192
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
400
|
240
|
200
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
193
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
|
|
194
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
800
|
|
|
195
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường
TT-2
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
900
|
|
|
196
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn
Linh
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
900
|
|
|
197
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
800
|
|
|
198
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường
Kim
|
Tiếp giáp phố Hương
Phong
|
700
|
|
|
199
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
700
|
|
|
200
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng
Phong
|
700
|
|
|
201
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê
Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
700
|
|
|
202
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
700
|
|
|
203
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn
Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt
|
700
|
|
|
204
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất
chợ Tân Phong 2
|
900
|
|
|
205
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Giáp đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
1.000
|
|
|
206
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tếp
giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
900
|
|
|
207
|
Đường số 9 (đối diện CA tỉnh)
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 3
|
500
|
|
|
208
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (đối
diện Công an tỉnh)
|
450
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
209
|
Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
4
|
800
|
|
|
210
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
1 và tuyến số 4
|
500
|
|
|
211
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số
1
|
800
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH
SẠN
|
|
|
|
212
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
900
|
|
|
213
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
1.200
|
|
|
214
|
ĐườngThanh Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp Phố Tô
Hiến Thành
|
1.000
|
|
|
215
|
ĐườngThanh Niên
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
700
|
350
|
250
|
216
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
800
|
|
|
217
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
4
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
500
|
|
|
218
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô
Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số
3
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3,
SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ
|
|
|
|
219
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường Số 17, khu TTHC thị xã
|
500
|
|
|
220
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
500
|
|
|
221
|
Đường số 17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
222
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
500
|
|
|
223
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
500
|
|
|
224
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
800
|
|
|
225
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số
10-10
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
226
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
227
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường
PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
800
|
|
|
228
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
500
|
|
|
229
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
500
|
|
|
230
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
231
|
Đường N3
|
Tiếp
giáp đường số 17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
500
|
|
|
232
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
233
|
Đường R2
|
Tiếp giáp đường
10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
500
|
|
|
234
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
500
|
|
|
235
|
Đường L1,L2
|
Tiếp giáp phố Quyết
Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
236
|
Đường L3
|
Tiếp giáp đường L4
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
237
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
500
|
|
|
238
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết
Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
500
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ
450M2
|
|
|
|
239
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
800
|
350
|
200
|
240
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số
5
|
500
|
|
|
241
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số
3
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
250
|
|
|
242
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số
1
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
250
|
|
|
243
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô
Hiệu
|
250
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ
LÀN THAN
|
|
|
|
244
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
400
|
250
|
200
|
245
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
250
|
200
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
|
200
|
IV.10. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Tõ
|
Đến
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
1.280
|
400
|
240
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
Hết Siêu thị Quang
Thanh
|
1.680
|
480
|
320
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị
Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ
A Dính
|
1.280
|
400
|
240
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
1.040
|
320
|
240
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
880
|
320
|
240
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp
giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
560
|
280
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần
Can
|
Tiếp giáp cổng
trường tiểu học Nậm Loỏng
|
640
|
280
|
200
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
640
|
280
|
200
|
9
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
640
|
280
|
200
|
10
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
320
|
240
|
11
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp Phố Tô
Hiến Thành
|
800
|
320
|
240
|
12
|
Đường Lê Duẩn
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
800
|
320
|
240
|
13
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
320
|
240
|
14
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
720
|
280
|
200
|
15
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
1.200
|
480
|
320
|
16
|
Đại Lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2
giai đoạn 1
|
1.200
|
|
|
17
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
800
|
280
|
240
|
18
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
19-8 và đường Điện Biên Phủ
|
880
|
320
|
240
|
19
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
480
|
240
|
200
|
20
|
Đường ven Hồ Thượng Lưu
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
1.040
|
400
|
240
|
21
|
Đường đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp ngã 3
đường đi Bản Đông
|
440
|
200
|
160
|
22
|
Đường đi Bản Đông (cũ)
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh qua khu rau xanh
|
Tiếp giáp ngã 3
đường đi Bản Đông
|
240
|
176
|
160
|
23
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
hình bán nguyệt (CV cây xanh)
|
800
|
|
|
24
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thị xã
|
320
|
200
|
160
|
25
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp cổng vào
Trung đoàn 880
|
400
|
240
|
160
|
26
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
240
|
200
|
160
|
27
|
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần
Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà
ông Bùi Đức Thiện
|
200
|
168
|
160
|
28
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp
giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo
|
400
|
240
|
200
|
29
|
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ
Trung tâm TX)
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết số nhà 003, ngõ
103, đường Trần Hưng Đạo
|
640
|
320
|
240
|
30
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel
cũ
|
320
|
200
|
160
|
31
|
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động thị xã
|
400
|
240
|
200
|
32
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
800
|
320
|
240
|
33
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào
nhà máy gạch Tuynel (cũ)
|
320
|
200
|
160
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
800
|
320
|
240
|
35
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
tránh ngập
|
400
|
240
|
200
|
36
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện
kiểm sát tỉnh (cũ)
|
400
|
200
|
160
|
37
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm
sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
320
|
200
|
160
|
38
|
Đường nhánh
|
Lối rẽ vào cổng Thị
đội
|
Hết Sở Giao thông
(cũ)
|
240
|
200
|
160
|
39
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)
|
280
|
200
|
160
|
40
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp đường Chiến
Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
480
|
240
|
160
|
41
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất
Trường lái xe cơ giới
|
640
|
280
|
200
|
42
|
Đường Chiến Thắng
|
Tiếp giáp Trường
lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
720
|
280
|
240
|
43
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
880
|
400
|
240
|
44
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
960
|
400
|
240
|
45
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
1.040
|
400
|
240
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
1.200
|
400
|
240
|
47
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh
mới
|
1.600
|
|
|
48
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện
tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
1.040
|
400
|
240
|
49
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
800
|
400
|
240
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
50
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng kéo dài
|
720
|
|
|
51
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
720
|
|
|
52
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
53
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
480
|
|
|
54
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
720
|
|
|
55
|
Đường B3,B5 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
56
|
Đường B10,B11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô
Vĩnh Diện
|
480
|
|
|
57
|
Đường A11 (9m)
|
Tiếp giáp đường Tô
Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
480
|
|
|
58
|
Đường A11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
Tiếp
giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng)
|
480
|
|
|
59
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường B5
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
60
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường
Trần Huy Liệu
|
480
|
|
|
61
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
Cuối đường
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
62
|
Đường Số 3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
720
|
|
|
63
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
480
|
|
|
64
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
480
|
|
|
65
|
Đường A1,A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
400
|
|
|
66
|
Đường A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Phan
Đình Giót
|
400
|
|
|
67
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A15
|
480
|
|
|
68
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
400
|
|
|
69
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường số
11
|
400
|
|
|
70
|
Đường số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A5
|
400
|
|
|
71
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số
10
|
400
|
|
|
72
|
Đường A14, A15
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường A2
|
400
|
|
|
73
|
Đường A2 (rộng 9m)
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Khuyến
|
400
|
|
|
74
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
400
|
|
|
75
|
Đường Số 57, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường Số
3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
640
|
280
|
200
|
76
|
Đường 1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
400
|
|
|
77
|
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
1B-5 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 1B-4
(13,5)
|
400
|
|
|
78
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
Tiếp giáp đường số 1B-4
(13,5)
|
400
|
|
|
79
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 1B-2
(20,5)
|
Tiếp giáp đường số 1B-3
(13,5m)
|
400
|
|
|
80
|
Đường số 1B-2 (20,5)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường Số
57, khu dân cư 1B
|
640
|
|
|
81
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-8
(13,5m)
|
400
|
|
|
82
|
Đường số 1B-4 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-9
(13,5m)
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ
RỘNG
|
|
|
|
83
|
Đường B12
|
Tiếp giáp đường số
4C
|
Tiếp giáp đường A11
|
440
|
|
|
84
|
Đường số 4C (20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
640
|
|
|
85
|
Tuyến C3, C5
|
Tiếp giáp đường B12
|
Tiếp giáp đường Võ
Văn Kiệt
|
400
|
|
|
86
|
Nhánh N1, N2, N3,N5
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
Cuối nhánh
|
400
|
|
|
87
|
Nhánh N6
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường B12
và Nhánh N7
|
400
|
|
|
88
|
Nhánh N7
|
Tiếp giáp đường A11
|
Tiếp giáp đường
30-4
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
89
|
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
1.200
|
|
|
90
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
560
|
280
|
240
|
91
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
640
|
|
|
92
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Giáp Đường số 11,
khu dân cư số 6
|
640
|
280
|
240
|
93
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
720
|
|
|
94
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
720
|
|
|
95
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
640
|
280
|
240
|
96
|
Phố Quyết Tiến ( 41m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
97
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
560
|
|
|
98
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
720
|
|
|
99
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
880
|
440
|
200
|
100
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
640
|
|
|
101
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
880
|
|
|
102
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
640
|
|
|
103
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
640
|
|
|
104
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Văn Linh
|
880
|
|
|
105
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp giáp đường
Đặng Thai Mai
|
560
|
|
|
106
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
560
|
|
|
107
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
560
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
108
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Số 57, khu dân cư 1B
|
640
|
|
|
109
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
640
|
|
|
110
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Số 57, khu dân cư 1B
|
720
|
|
|
111
|
Đường Số 15, khu dân cư 2B
|
Tiếp giáp đường
30/4
|
Tiếp
giáp đường Số 57, khu dân cư 1B
|
880
|
|
|
112
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê
Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
640
|
|
|
113
|
Đường 7B (11,5m)
|
Tiếp
giáp đường Số 15, khu dân cư 2B
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
560
|
|
|
114
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
880
|
|
|
115
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn
Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ
Tĩnh
|
640
|
280
|
200
|
116
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp
giáp đường Số 15, khu dân cư 2B
|
720
|
|
|
117
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
880
|
280
|
240
|
118
|
Đường Số 57, khu dân cư 1B
|
Tiếp
giáp đường Số 3, khu dân cư 1B
|
Tiếp giáp đường
nhánh vào bản Tả Làn Than
|
640
|
280
|
200
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
119
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
120
|
Đường 6C
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
640
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường số
8C
|
640
|
|
|
122
|
Đường 8C; 9C
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
640
|
|
|
123
|
Đường 2-9
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
2-10
|
720
|
|
|
124
|
Đường số 2-10
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường số
2-8
|
720
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
(ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
125
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
880
|
|
|
126
|
Trục N-01
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
640
|
|
|
127
|
Trục N-02, N-03
|
Tiếp giáp Phố
Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
640
|
|
|
128
|
Trục N-04 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Trần Văn Thọ
|
640
|
|
|
129
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
880
|
|
|
130
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
560
|
280
|
240
|
|
KHU TRUNG TÂM
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
131
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2 -
8
|
800
|
|
|
132
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.040
|
|
|
133
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
1.040
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ
RỘNG)
|
|
|
|
134
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường 2-7
|
720
|
|
|
135
|
Đường T2-7 (13,5m)
|
Tiếp giáp đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
720
|
|
|
136
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
560
|
|
|
137
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường D8
|
560
|
|
|
138
|
Đường D8 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
960
|
|
|
139
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường
T2-7
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
560
|
|
|
140
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
560
|
|
|
141
|
Đường T1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
142
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp đường D8
|
560
|
|
|
143
|
Đường D9 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
560
|
|
|
144
|
ĐườngT3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường D9
|
480
|
|
|
145
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại
lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường D8
|
880
|
|
|
146
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường D8
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
720
|
|
|
147
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03
(KDC số 2)
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
148
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Hết ranh giới đất
SVĐ Thị xã
|
800
|
|
|
149
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
640
|
|
|
150
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
640
|
|
|
151
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
640
|
|
|
152
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
640
|
|
|
153
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
800
|
|
|
154
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
640
|
|
|
155
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
800
|
|
|
156
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu
Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
960
|
|
|
157
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh
Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
158
|
Đường N2 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
720
|
|
|
159
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường
Trần Hưng Đạo
|
880
|
|
|
160
|
Đường N7 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
640
|
|
|
161
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
640
|
|
|
162
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
880
|
|
|
163
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ
Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường N7
|
640
|
|
|
164
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
640
|
|
|
165
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô
Quyền
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
720
|
|
|
166
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường Chu
Văn An
|
640
|
|
|
167
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường
Huỳnh Thúc Kháng
|
560
|
|
|
168
|
Đường D6 (13m)
|
Tiếp giáp đường số
10
|
Tiếp giáp đường V3
|
560
|
|
|
169
|
Đường D9 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số
10
|
640
|
|
|
170
|
Đường D10 (13m)
|
Tiếp
giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường số
D9
|
640
|
|
|
171
|
Đường D12 (9m)
|
Tiếp giáp đường D10
|
Tiếp giáp đường số
10
|
560
|
|
|
172
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
560
|
|
|
173
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường
D13A
|
560
|
|
|
174
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp
giáp đường số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường số
D13A
|
560
|
|
|
175
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp
giáp đường số 11, khu dân cư số 6
|
560
|
|
|
176
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường
19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (
SAU KHO BẠC TỈNH)
|
|
|
|
177
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số
3
|
Tiếp giáp đường T 3
|
480
|
|
|
178
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
480
|
|
|
179
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
400
|
|
|
180
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
181
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp
giáp Đường số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
880
|
|
|
182
|
Đường Số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
720
|
|
|
183
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp
giáp đường số 11, khu dân cư số 6
|
Tiếp giáp đường Lò
Văn Hặc
|
720
|
|
|
184
|
Đường 6-10, 6-9
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Thị Định
|
560
|
|
|
185
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường
Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số
11, khu dân cư số 6
|
560
|
|
|
186
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
480
|
|
|
187
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
240
|
|
|
188
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số
6-13
|
Tiếp giáp đường
Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
189
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường
Trần Phú
|
720
|
280
|
240
|
190
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
400
|
200
|
160
|
191
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
320
|
192
|
160
|
192
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Hoa Thám
|
320
|
192
|
160
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
193
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
640
|
|
|
194
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
640
|
|
|
195
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường
TT-2
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
720
|
|
|
196
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn
Linh
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
720
|
|
|
197
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường
Trường Chinh
|
640
|
|
|
198
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường
Kim
|
Tiếp giáp phố Hương
Phong
|
560
|
|
|
199
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường
Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
560
|
|
|
200
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường
Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng
Phong
|
560
|
|
|
201
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê
Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
560
|
|
|
202
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
560
|
|
|
203
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng
Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn
Hoá vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt
|
560
|
|
|
204
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất
chợ Tân Phong 2
|
720
|
|
|
205
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Giáp đường Nguyễn
Hữu Thọ
|
800
|
|
|
206
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tiếp giáp đường
Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn
Văn Linh
|
720
|
|
|
207
|
Đường số 9 (đối diện CA tỉnh)
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường
nhánh số 3
|
400
|
|
|
208
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (đối
diện Công an tỉnh)
|
360
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
209
|
Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo dài)
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
4
|
640
|
|
|
210
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số
3
|
Tiếp giáp tuyến số
1 và tuyến số 4
|
400
|
|
|
211
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số
1
|
640
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH
SẠN
|
|
|
|
212
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
720
|
|
|
213
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê
Lợi
|
Tiếp giáp đường số
3
|
960
|
|
|
214
|
ĐườngThanh Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp Phố Tô
Hiến Thành
|
800
|
|
|
215
|
ĐườngThanh Niên
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Chí Thanh
|
560
|
280
|
200
|
216
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường
Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
640
|
|
|
217
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số
4
|
Tiếp giáp đường Lê
Duẩn
|
400
|
|
|
218
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô
Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số
3
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3,
SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ
|
|
|
|
219
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp
giáp đường số 17, khu TTHC thị xã
|
400
|
|
|
220
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
400
|
|
|
221
|
Đường Số 17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
222
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp
giáp đường số 17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
400
|
|
|
223
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
400
|
|
|
224
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Trãi
|
640
|
|
|
225
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số
10-10
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
226
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
227
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường
PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
640
|
|
|
228
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường
PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
400
|
|
|
229
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
400
|
|
|
230
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
231
|
Đường N3
|
Tiếp
giáp đường số 17, khu TTHC thị xã
|
Tiếp giáp đường N2
|
400
|
|
|
232
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
233
|
Đường R2
|
Tiếp giáp đường
10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
400
|
|
|
234
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
400
|
|
|
235
|
Đường L1,L2
|
Tiếp giáp phố Quyết
Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
236
|
Đường L3
|
Tiếp giáp đường L4
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
237
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
400
|
|
|
238
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết
Thắng
|
Tiếp giáp đường R2
|
400
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ
450M2
|
|
|
|
239
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường
Chiến Thắng
|
Tiếp giáp đường Bế
Văn Đàn
|
640
|
280
|
160
|
240
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn
Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số
5
|
400
|
|
|
241
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số
3
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
200
|
|
|
242
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số
1
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
200
|
|
|
243
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường
Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô
Hiệu
|
200
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ
LÀN THAN
|
|
|
|
244
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
320
|
200
|
160
|
245
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
200
|
160
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
|
160
|
V. HUYỆN SÌN HỒ
V.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
25
|
21
|
17
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
19
|
15
|
12
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
17
|
14
|
11
|
V.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
24
|
19
|
15
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
22
|
18
|
14
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
18
|
14
|
11
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
16
|
12
|
9
|
V.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
21
|
17
|
12
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
19
|
16
|
11
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
16
|
12
|
10
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
9
|
V.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
4,0
|
3,0
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
3,0
|
2,5
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
2,5
|
2,0
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
2,0
|
2,0
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
18
|
14
|
11
|
14
|
11
|
8
|
2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
17
|
14
|
10
|
13
|
10
|
8
|
3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu,
Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả
Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
14
|
10
|
8
|
10
|
8
|
6
|
4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
12
|
9
|
7
|
9
|
7
|
5
|
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
130
|
80
|
55
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo,
Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm
Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
104
|
64
|
44
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo,
Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm
Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
V.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
500
|
350
|
200
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú
|
500
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
350
|
200
|
130
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện
|
350
|
200
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất nhà
bà Nga-Uân
|
350
|
200
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường Mầm Non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Châu
|
320
|
200
|
140
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương
|
300
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
300
|
200
|
140
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
250
|
150
|
90
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
250
|
130
|
90
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1
|
250
|
130
|
90
|
12
|
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Lê-Ngọt
|
250
|
130
|
90
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường vào Bệnh viện
|
250
|
130
|
90
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu
|
Hết ranh giới đất nhà ông Hồ
|
200
|
120
|
90
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Châu
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
250
|
130
|
90
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh
Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
500
|
350
|
200
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
350
|
200
|
140
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Hết đường B1
|
300
|
150
|
120
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thuỷ-Xương
|
Hết ranh giới đất nhà ông Pín
|
200
|
120
|
80
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung
|
Tiếp giáp Trạm điện(cũ)
|
200
|
120
|
80
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
200
|
120
|
80
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp
|
200
|
120
|
80
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ
|
150
|
110
|
80
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX
huyện
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Pín
|
150
|
110
|
80
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
150
|
110
|
80
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương
nghiệp
|
Hết cổng Kho bạc huyện
|
150
|
110
|
80
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
80
|
V11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
400
|
280
|
160
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài
chính
|
Ngã ba đường đi
trường PTDT Nội trú
|
400
|
280
|
160
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Tấn-Vỹ (giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Lai
|
280
|
160
|
104
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất
trụ sở BQLDATĐC huyện
|
280
|
160
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân
|
280
|
160
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất
trường Mầm Non
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Châu
|
256
|
160
|
112
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài
chính qua Chi cục Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà bà Thuỷ-Xương
|
240
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT
Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh
viện
|
240
|
160
|
112
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu
tập thể Ngân hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Dính
|
200
|
120
|
72
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Từ
|
200
|
104
|
72
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất ông Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1
|
200
|
104
|
72
|
12
|
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà
ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Lê-Ngọt
|
200
|
104
|
72
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
bà Bạ
|
Tiếp giáp đường vào
Bệnh viện
|
200
|
104
|
72
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Châu
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Hồ
|
160
|
96
|
72
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Châu
|
Hết cổng trường
THCS thị trấn
|
200
|
104
|
72
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới
đất Khách sạn Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
400
|
280
|
160
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh
viện
|
Tiếp
giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
280
|
160
|
112
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi
Hoàng Hồ
|
Hết đường B1
|
240
|
120
|
96
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Thuỷ-Xương
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Pín
|
160
|
96
|
64
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Hùng-Nhung
|
Tiếp giáp Trạm
điện(cũ)
|
160
|
96
|
64
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Triều-Sợi
|
160
|
96
|
64
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất
kho mìn Nông nghiệp
|
160
|
96
|
64
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1
|
Tiếp giáp suối
Hoàng Hồ
|
120
|
88
|
64
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3
đường lên Trung tâm GDTX huyện
|
120
|
88
|
64
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Hà-Sun
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Pín
|
120
|
88
|
64
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà
Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Páo
|
120
|
88
|
64
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy
nhà phía sau Thương nghiệp
|
Hết cổng Kho bạc
huyện
|
120
|
88
|
64
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
64
|
VI. HUYỆN PHONG THỔ
VI.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
29
|
24
|
19
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
26
|
21
|
17
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
24
|
19
|
16
|
VI.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC CÒN LẠI (1
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
27
|
22
|
17
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
24
|
20
|
15
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
23
|
19
|
14
|
VI.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
26
|
21
|
15
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
22
|
18
|
13
|
VI.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
24
|
20
|
15
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
22
|
18
|
14
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
19
|
16
|
12
|
V.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
26
|
21
|
15
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
22
|
18
|
13
|
VI.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
5
|
4
|
3,5
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
4
|
3
|
2,5
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
3
|
2,5
|
2
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng
Lào
|
21
|
17
|
13
|
16
|
13
|
10
|
2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản
Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
18
|
15
|
12
|
14
|
11
|
9
|
3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San,
Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào
San.
|
18
|
14
|
11
|
13
|
11
|
8
|
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Mường So
|
520
|
320
|
215
|
250
|
170
|
100
|
2
|
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma
Ly Pho
|
320
|
190
|
130
|
200
|
150
|
90
|
3
|
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng,
Huổi Luông
|
290
|
170
|
115
|
190
|
120
|
80
|
4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải,
Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
250
|
150
|
100
|
130
|
95
|
70
|
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Xã Mường So
|
416
|
256
|
172
|
200
|
136
|
80
|
2
|
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma
Ly Pho
|
256
|
152
|
104
|
160
|
120
|
72
|
3
|
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng,
Huổi Luông
|
232
|
136
|
92
|
152
|
96
|
64
|
4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải,
Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
200
|
120
|
80
|
104
|
76
|
56
|
VI.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Km0 (đường đi Pa
Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)
|
Km1+300 (Nhà hàng
Duyên Số)
|
650
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
550
|
450
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy
hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
480
|
380
|
330
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử
lý nước Vàng Bó)
|
400
|
330
|
200
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc lộ 4D
|
Đấu nối Quốc lộ 100
|
180
|
120
|
95
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới
quy hoạch TT Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC
Huổi Luông
|
300
|
170
|
110
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu
TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
605
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy
nước)
|
650
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (hết Bệnh
viện)
|
550
|
450
|
250
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300
(Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
350
|
200
|
120
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa
phận Thị trấn Phong Thổ)
|
300
|
250
|
190
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
340
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
16
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
17
|
Đường nội thị (20,5m)
|
Cầu Pa so
|
Cầu nội thị mới
|
550
|
|
|
18
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
70
|
V.11. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Km0 (Cách ngã 3 Pa
So 40 m đường đi Pa Tần)
|
Km1+300 (Nhà hàng
Duyên Số)
|
520
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
440
|
360
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy
hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
384
|
304
|
264
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử
lý nước Vàng Bó)
|
320
|
264
|
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối QL 4D
|
Đấu nối QL 100
|
144
|
96
|
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới
quy hoạch TT Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC
Huổi Luông
|
240
|
136
|
88
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu
TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
484
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy
nước)
|
520
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (Hết Bệnh
viện)
|
440
|
360
|
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300
(Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
280
|
160
|
96
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa
phận Thị trấn Phong Thổ)
|
240
|
200
|
152
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D
(9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
272
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
16
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
17
|
Đường nội thị ( 20,5m)
|
Cầu Pa so
|
Cầu nội thị mới
|
440
|
|
|
18
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
56
|
VI.12. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu đất
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 12 (28m)
|
Tiếp giáp điểm giao
với đường B4
|
Km1
|
300
|
240
|
180
|
2
|
Lô số 1
|
|
|
536
|
|
|
3
|
Lô số 2
|
|
|
473
|
|
|
4
|
Lô số 3
|
|
|
369
|
|
|
5
|
Lô số 4
|
|
|
342
|
|
|
6
|
Khu vực Pô Tô, xã Huổi Luông
|
|
|
260
|
182
|
130
|
7
|
Khu (M5, M6, M7)
|
|
|
173
|
VI.13. BẢNG GIÁ ĐẤT
SX KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, khu đất
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 12 (28m)
|
Tiếp giáp điểm giao
với đường B4
|
Km1
|
240
|
192
|
144
|
2
|
Đường B5
|
Đầu đường
|
Điểm giao với đường
B5 kéo dài
|
192
|
154
|
115
|
3
|
Đường 13,5 m
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
192
|
154
|
115
|
4
|
Đường tuần tra
|
Km0 + 00
|
Km0 + 485,65
|
168
|
5
|
Khu ( M1, M2, M3, M4)
|
|
|
139
|
VII. HUYỆN NẬM NHÙN
VII.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô
|
24
|
20
|
17
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà,
Lê Lợi
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
19
|
15
|
12
|
4
|
Xã Nậm Ban
|
17
|
14
|
11
|
VII.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì, Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi
|
22
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
20
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
18
|
14
|
11
|
4
|
Xã Nậm Ban
|
16
|
12
|
9
|
VII.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Xã Nậm Ban
|
15
|
11
|
9
|
VII.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô
|
21
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
19
|
16
|
11
|
3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
18
|
16
|
12
|
4
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
16
|
12
|
10
|
5
|
Xã Nậm Ban
|
15
|
11
|
9
|
VII.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
17
|
13
|
10
|
4
|
Xã Nậm Ban
|
15
|
11
|
9
|
VII.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô
|
4
|
3
|
2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
3
|
3
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
3
|
2,5
|
4
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
2,5
|
2
|
5
|
Xã Nậm Ban
|
2
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường
Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
17
|
14
|
10
|
13
|
10
|
8
|
2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
15
|
13
|
10
|
11
|
10
|
7
|
3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao
|
14
|
10
|
8
|
10
|
8
|
6
|
4
|
Xã Nậm Ban
|
12
|
9
|
7
|
9
|
7
|
5
|
VII.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
4
|
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
VII.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
4
|
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
VII.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Cầu Nậm Dòn
|
200
|
150
|
120
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu Nậm Dòn
|
Cầu Nậm Bắc
|
190
|
150
|
110
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
190
|
150
|
110
|
4
|
Đường nội thị
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
220
|
160
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp xã Nậm Hàng
|
170
|
140
|
110
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
160
|
130
|
100
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
100
|
VII.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Cầu Nậm Dòn
|
160
|
120
|
96
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu Nậm Dòn
|
Cầu Nậm Bắc
|
152
|
120
|
88
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Cầu Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
152
|
120
|
88
|
4
|
Đường nội thị
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
176
|
128
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Tiếp giáp xã Nậm Hàng
|
136
|
112
|
88
|
6
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
128
|
104
|
80
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
80
|
VIII. HUYỆN MƯỜNG TÈ
I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2
VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
24
|
20
|
17
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao
|
23
|
19
|
15
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ
|
17
|
14
|
12
|
I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
22
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao
|
20
|
17
|
13
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ
|
16
|
14
|
11
|
I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ
|
15
|
13
|
10
|
I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
21
|
18
|
14
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao
|
18
|
15
|
12
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ
|
15
|
12
|
10
|
I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ
|
15
|
13
|
10
|
I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
4,0
|
3,0
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao
|
3,0
|
3,0
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ
|
2,0
|
2,0
|
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Canh tác thường
xuyên
|
Canh tác không
thường xuyên
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường
Tè, Bum Nưa
|
17
|
14
|
10
|
13
|
10
|
8
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm
Khao
|
15
|
13
|
10
|
11
|
10
|
7
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ
|
12
|
10
|
8
|
9
|
8
|
6
|
VIII.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao.
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ.
|
80
|
60
|
40
|
65
|
40
|
40
|
VIII.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm,
Nậm Khao.
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá
Bạ.
|
64
|
48
|
32
|
52
|
32
|
32
|
VIII.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Tõ
|
Đến
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần
nhà ông Hiền-Chiến)
|
300
|
170
|
130
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu
chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền
hình (cũ)
|
300
|
170
|
130
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống
Bệnh viện)
|
Hết ranh giới đất
cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
300
|
170
|
130
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện
(TT mở rộng)
|
300
|
170
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số
15
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Phú
|
300
|
170
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài
truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
300
|
170
|
130
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền
hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã
Bum Nưa
|
200
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu
chung cư
|
Dốc Phiêng Ban (
gần nhà ông Hiền Chiến)
|
200
|
150
|
120
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương
nghiệp (khu MB mới)
|
Phía sau (phía tây
TT Y tế + 20m)
|
200
|
150
|
120
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp
xuống Bệnh viện
|
200
|
150
|
120
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà
nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận
Đài truyền hình
|
250
|
160
|
130
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng
(nhà ông Bảo)
|
Trước cửa nhà ông
Đại
|
200
|
150
|
120
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Bắc
|
Hết ranh giới đất
TTGDTX huyện
|
200
|
150
|
120
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH
Chính sách
|
Tiếp giáp ranh
giới đất BCH quân sự huyện
|
200
|
150
|
120
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng
thương nghiệp
|
Tiếp giáp ranh
giới đất Nhà trẻ (cũ)
|
200
|
150
|
120
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm
dạy nghề
|
200
|
150
|
120
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Căm
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà VH khu 5
|
200
|
150
|
120
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Phà
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Po
|
200
|
150
|
120
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Phong- Thúy
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Đại Cà
|
200
|
150
|
120
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất
Trạm BVTV (cũ)
|
200
|
150
|
120
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất
Quán phố mới
|
160
|
130
|
110
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường
đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm
Cấu
|
160
|
130
|
110
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
110
|
VIII.11. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Năm 2014
|
Tõ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần
nhà ông Hiền-Chiến)
|
240
|
136
|
104
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu
chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền
hình (cũ)
|
240
|
136
|
104
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống
Bệnh viện)
|
Hết ranh giới đất
cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng
|
240
|
136
|
104
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện
(TT mở rộng)
|
240
|
136
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số
15
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Phú
|
240
|
136
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài
truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
240
|
136
|
104
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền
hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã
Bum Nưa
|
160
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu
chung cư
|
Dốc Phiêng Ban (
gần nhà ông Hiền Chiến)
|
160
|
120
|
96
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương
nghiệp (khu MB mới)
|
Phía sau (phía tây
TT Y tế + 20m)
|
160
|
120
|
96
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp
xuống Bệnh viện
|
160
|
120
|
96
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà
nghỉ C.ty Thương Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận
Đài truyền hình
|
200
|
128
|
104
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng
(nhà ông Bảo)
|
Trước cửa nhà ông
Đại
|
160
|
120
|
96
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà
ông Bắc
|
Hết ranh giới đất
TTGDTX huyện
|
160
|
120
|
96
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH
chính sách
|
Tiếp giáp ranh
giới đất BCH quân sự huyện
|
160
|
120
|
96
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng
thương nghiệp
|
Tiếp giáp ranh
giới đất Nhà trẻ (cũ)
|
160
|
120
|
96
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm
dạy nghề
|
160
|
120
|
96
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Căm
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà VH khu 5
|
160
|
120
|
96
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Phà
|
Tiếp giáp ranh giới
đất nhà ông Po
|
160
|
120
|
96
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Phong- Thúy
|
Hết ranh giới đất
nhà ông Đại Cà
|
160
|
120
|
96
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông
Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất
Trạm BVTV (cũ)
|
160
|
120
|
96
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất
Quán phố mới
|
160
|
120
|
96
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường
đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm
Cấu
|
160
|
120
|
96
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
|
96
|
B
– GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC VÀ GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
I. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
I.1. Đất nông nghiệp:
a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, giá đất
được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.
b) Đất sản xuất nông nghiệp khác, giá đất
được xác định bằng giá đất sản xuất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề
nhiều loại đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất sản xuất nông
nghiệp có giá thấp nhất.
I.2. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác: giá đất bằng 80% giá
đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.3. Đất sử dụng vào mục đích công cộng: giá đất bằng 70% giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc bằng 56% giá đất ở cùng vị trí và
khu vực.
I.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: giá đất bằng 80% giá
đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của
loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá
liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
I.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử
dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản: giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi
trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì giá đất được xác
định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.
I.6. Đất chưa sử dụng: giá đất bằng 20% giá
đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử
dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu vực.
II. GIÁ ĐẤT GIÁP RANH
Đất phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh
được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã vào mỗi bên
100 m, đối với đất nông nghiệp vào mỗi bên 200 m và được xác định trọn thửa đất
(Trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách),
giá đất được xác định như sau:
II.1. Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc
đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình
giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; Trường hợp
thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá
đất được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.
II.2. Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị
hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của
đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;
II.3. Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn
cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.
C
– QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
I. ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I.1. Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều
kiện sau:
- Có từ một yếu tố khoảng cách trở lên:
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến
mét thứ 500;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến mét thứ
1000;
+ Đất nông nghiệp tiếp giáp vỉa hè, hành lang
bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến
mét thứ 500.
- Kết hợp với ít nhất hai yếu tố lợi thế cho
sản xuất nông nghiệp.
I.2. Vị trí 2: Phải
đảm bảo các điều kiện: Đất tiếp giáp vị trí 1 đến mét thứ 500 và kết hợp
với ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng
lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho
sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
I.3. Vị trí 3: Phần diện tích còn
lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng
lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất một yếu tố lợi thế cho
sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.
II. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
II.1. Khu vực 1: Đất thuộc khu vực
tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã,
cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp
có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh
doanh và cung cấp dịch vụ được chia làm ba vị trí,
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp với vỉa hè, chỉ
giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông (đối với nơi
chưa có quy hoạch) đến mét thứ 40;
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét
thứ 40) đến mét thứ 100.
c) Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu
vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
II.2. Khu vực 2: Đất
thuộc khu vực tiếp giáp với đường giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp
giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện
sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1và phân
thành 02 vị trí sau:
a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp mép ngoài cùng của
đường giao thông đến 40 m;
b) Vị trí 2: Đất sau mét thứ 40 của vị trí 1
đến mét thứ 100; Phần diện tích còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
II.3. Khu vực 3: Diện tích đất phi
nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
II.4. Trường hợp đặc biệt
- Thửa đất có vị trí
tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần
giá đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.
- Thửa đất có vị trí được xác định theo giá
của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất cao nhất.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị
trí cao nhất thửa đất, khu đất đó.
III. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
III.1. Phân vị trí
a) Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp với
đường phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông đến mét thứ
20;
b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét
thứ 20) đến mét thứ 40; đất tiếp giáp với ngõ, ngách đến mét thứ 20 (mặt đường
ngõ, ngách có chiều rộng từ 3m trở lên, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, đi
lại tương đối thuận tiện).
c) Vị trí 3: Diện tích đất phi nông nghiệp
còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
III.2. Trường hợp đặc biệt
- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư
đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất tiếp giáp của đoạn
đường có giá cao nhất.
- Thửa đất có vị trí được xác định theo giá
của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất cao nhất.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị
trí cao nhất thửa đất, khu đất đó./.
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
6.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|