Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 37/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Nguyễn Khắc Chử
Ngày ban hành: 09/12/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2011/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2011.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban chỉ đạo Tây Bắc;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, C.viên các khối;
- Lưu: VT, TH./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Khắc Chử

 

MỤC LỤC

HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH 2012

STT

TÊN BIỂU

Trang

1

Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

 

2

Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

 

3

Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

4

Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

 

5

Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

 

6

Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

7

Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

 

8

Biểu 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

9

Biểu 9: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

 

10

Biểu 10: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO

 

11

Biểu 11: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG

 

12

Biểu 12: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2011

Kế hoạch năm 2012

So sánh %

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2011/KH 2011

KH 2012/Ước TH 2011

A

B

C

1

2

3

4= 2/1

5= 3/2

6

I

CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

16,0

14,2

15-16

88,5

106,1

 

 

- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

Tỷ đồng

1.284

1.264

1.454

98,4

115,0

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

380

383,1

409,9

100,8

107,0

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

512

481,5

579,5

94,0

120,4

 

 

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

392

399,2

464,4

101,8

116,3

 

 

- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

%

100

100

100

100

100,0

 

 

+ Nông, lâm, ngư nghiệp

%

30,2

30,2

28,4

0,06

-1,9

So sánh tuyệt đối

 

+ Công nghiệp, xây dựng

%

36,6

36,5

37,6

-0,14

1,1

 

+ Dịch vụ

%

33,2

33,3

34,0

0,08

0,7

2

Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

Triệu đồng

9,2

10,6

13,0

115,2

122,6

 

3

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

162.000

163.896

165.000

101,2

100,7

 

 

Bình quân lương thực/đầu người/năm

Kg

411

416

407

101,2

97,8

 

4

Cây công nghiệp trồng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su

Ha

2.500

2.373

2.500

94,9

105,4

 

 

- Cây chè

Ha

50

42

100

84,0

238,1

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

6,2

4,7

6,3

-1,5

1,6

So sánh tuyệt đối

6

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

250

350

350

140,0

100,0

 

7

Giá trị xuất khẩu hàng địa phương

1000 USD

5.000

5.800

7.200

116,0

124,1

 

II

CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

8

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

393.752

393.752

405.349

100,0

102,9

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2,96

2,96

2,95

 

 

 

 

- Tỷ lệ giảm sinh

0,30

0,53

0,45

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

23,4

23,4

23,0

 

 

 

9

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

 

31

40

 

129,0

 

 

Trong đó: Công nhận mới trong năm

 

 

9

 

 

 

 

Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

 

31,6

38,8

 

 

 

 

- Số bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

4,83

4,85

5,97

100,4

123,1

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có bác sỹ

11

11

20,0

100,0

182,1

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

6

6

9,0

100,0

150,1

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

11,2

11,2

19,4

100,0

173,2

 

10

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập tiểu học đúng độ tuổi và Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

98

98

103

100,0

105,1

5 xã mới chia tách đã đạt phổ cập THCS

 

- Đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập giáo dục mẫu giáo 5 tuổi (lũy kế)

17

17

42

100,0

247,1

 

11

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có điện lưới quốc gia

86

86

91

100,0

105,8

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

3

3

5

100,0

166,7

3 xã mới chia tách có điện lưới quốc gia

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

80,4

80,0

81,0

99,5

101,3

 

12

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

98

97

102

99,0

105,2

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

2

1

5

50,0

500,0

4 xã mới chia tách có đường ô tô đến trung tâm xã

 

- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

65

80

90

123,1

112,5

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

4

9

10

225,0

111,1

3 xã mới chia tách có đường ô tô đi được quanh năm

 

- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi

%

71,7

71,7

74,0

100,0

103,2

 

13

Giảm nghèo - đào tạo - việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

5,0

5,0

5,0

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

32,0

32,5

34,1

101,6

104,9

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

5.500

5.500

6.000

100,0

109,1

 

14

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

67,0

67,0

67,4

100,0

100,6

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

53

53,0

54,3

100,0

102,5

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

70

70,0

77,6

100,0

110,9

 

15

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế)

63

63

93

100,0

147,6

 

 

- Triển khai xây dựng nông thôn mới

7

7

93

100,0

1.329

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ che phủ rừng

%

41,5

41,5

43,0

100,0

103,6

 

 

Trong đó: Trồng rừng mới

Ha

3.200

1.506

5.000

47,1

332,0

 

17

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

82

82

84

100,0

102,4

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

82

82

84

100,0

102,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch năm 2012

KH 2012/ Ước TH 2011 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2/1

11

1

Đảm bảo an ninh lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

163.896

165.000

4.074

30.340

29.729

32.445

21.610

23.284

23.518

100,7

 

 

Trong đó:

- Thóc

"

114.921

114.662

2.034

20.133

15.381

22.214

16.472

19.912

18.516

99,8

 

 

 

- Ngô

"

48.975

50.338

2.040

10.207

14.348

10.231

5.138

3.372

5.002

102,8

 

1.2

Bình quân lương thực đầu người

Kg/người

416

407

139

601

414

390

398

471

378

97,8

 

1.3

Tổng diện tích lúa nước

Ha

18.720

18.697

450

3.299

2.800

4.810

2.515

2.673

2.150

99,9

 

 

Trong đó: Diện tích lúa 2 vụ

"

5.456

5.460

 

680

480

665

955

1.195

1.485

100,1

 

1.4

Tổng diện tích gieo trồng ngô

"

19.361

19.830

510

3.400

4.220

6.500

2.800

950

1.450

102,4

 

 

Trong đó:

- Vụ xuân hè

"

17.196

17.200

390

2.560

3.820

6.170

2.540

300

1.420

100,0

 

 

- Vụ đông xuân

"

2.165

1.120

20

300

 

 

200

600

 

51,7

 

 

- Vụ thu đông trên đất lúa 1 vụ

"

 

1.510

100

540

400

330

60

50

30

 

 

2

Phát triển vùng rau, màu, thực phẩm hàng hóa tập trung

Ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

"

15

20

10

 

 

 

10

 

 

133,3

 

 

Sản lượng

Tấn

6

10

5

 

 

 

5

 

 

167

 

3

Phát triển cây công nghiệp ngắn ngày, dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cây bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích gieo trồng tập trung

Ha

 

700

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

637

 

 

 

637

 

 

 

 

 

3.2

Cây chè

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích vùng nguyên liệu

Ha

3.094

3.194

557

1.274

33

20

 

1.258

52

103,2

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

"

42

100

 

50

 

 

 

50

 

238,1

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

18.637

18.884

6.742

3.366

50

12

 

8.574

140

101,3

 

3.3

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích

Ha

8.621

11.122

 

 

1.576

8.556

990

 

 

129,0

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

"

2.373

2.500

 

 

150

2.150

200

 

 

105,4

 

4

Phát triển chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chăn nuôi gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn gia súc

Con

339.294

360.640

19.979

51.362

65.578

80.887

49.813

42.548

50.473

106,3

 

 

Tổng đàn gia cầm

"

1.042.400

1.110.157

125.670

80.727

145.053

275.942

153.360

150.165

179.240

106,5

 

 

Tổng sản lượng thịt hơi

Tấn

8.075

9.340

720

1.630

1.430

1.780

1.160

1.130

1.490

 

 

 

Diện tích đồng cỏ phục vụ chăn nuôi

Ha

 

45

 

7

7

9

8

7

7

 

 

4.2

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nuôi cá nước lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

6

7

 

4

2

1

 

 

 

 

 

 

Thể tích nuôi

M3

24,980

45.550

 

24.200

21.300

50

 

 

 

182,3

 

 

Sản lượng

Tấn

170

278

 

145

128

5

 

 

 

163,5

 

b

Nuôi cá trên các hồ

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

Thể tích nuôi

M3

 

2.280

 

 

 

2.280

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

 

21

 

 

 

21

 

 

 

 

 

4.3

Phát triển lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Độ che phủ rừng

%

41,5

43,0

23,6

46

45,6

35,2

51,9

29,6

31,4

103,6

 

b

Tổng diện tích đất có rừng

Ha

376.362

389.599

1.672

31.499

46.923

67.747

190.349

26.516

24.893

103,5

 

 

Trong đó: -

Rừng đặc dụng

"

28.228

28.228

 

 

 

 

22.322

5.906

 

100,0

 

 

 

- Rừng phòng hộ

"

230.171

232.131

1.672

23.200

39.843

52.039

81.732

13.059

20.586

100,9

 

 

 

- Rừng sản xuất

"

117.963

129.240

 

8.299

7.080

15.708

86.295

7.551

4.307

109,6

 

II

Hỗ trợ sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sản xuất lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống lúa

Tấn

 

437,0

8

74

57

87

69

69

73

 

 

 

Hỗ trợ giống ngô

Tấn

 

114

4

16

25

33

17

11

8

 

 

2

Hỗ trợ giống, phân bón, hệ thống tưới, mái che cho vùng rau, màu, thực phẩm

Ha

15

20

10

 

 

 

10

 

 

133,3

 

3

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống

Ha

 

700

 

 

 

700

 

 

 

 

 

b

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ chuyển đổi đất

Ha

 

2.500

 

 

150

2.150

200

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đo đạc quy chủ

"

 

2.500

 

 

150

2.150

200

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng nhà ở công nhân

Nhà

 

10

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ làm đường sản xuất

Km

 

27

 

 

 

27

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đường điện

Km

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

 

c

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống

Hom

 

170.000

 

85.000

 

 

 

85.000

 

 

 

 

Hỗ trợ làm nhà thu mua

Nhà

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Bể nước

Cái

 

6

 

3

 

 

 

3

 

 

 

4

Hỗ trợ chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đại gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi

Cái

 

500

 

78

77

100

89

78

78

 

 

 

Hỗ trợ trồng cỏ

Ha

 

45

 

7

7

9

8

7

7

 

 

b

Thủy cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ giống thả bù hồ chứa

Con

 

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trồng rừng sản xuất

Ha

824

4.000

 

450

 

 

 

2.800

750

485,4

 

 

Trồng rừng phòng hộ

"

682

1.000

100

50

 

 

 

450

400

146,6

 

 

Bảo vệ rừng

"

 

61.609

1.086

13.050

303

75

46.640

291

164

 

 

 

Chăm sóc rừng

"

 

3.635,1

46

195

608

438

158,6

1.420

769,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch năm 2012

KH 2012/ Ước TH 2011 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2/1

11

I

GTSX ngành CN (giá 94)

Triệu đồng

203.579

282.880

67.235

44.612

39.207

31.659

16.682

40.265

43.220

139,0

 

 

- Kinh tế Nhà nước

"

60.952

67.368

16.162

13.981

2.125

-

1.500

29.815

3.785

110,5

 

 

- Kinh tế ngoài nhà nước

"

141.736

214.522

51.073

30.631

37.082

30.669

15.182

10.450

39.435

151,4

 

 

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

"

891

990

 

 

 

990

 

 

 

111,1

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đá đen

1000v

270

300

 

 

 

300

 

 

 

111,1

 

2

Đá ốp lát

"

 

425,0

 

210

215

 

 

 

 

 

 

3

Đá khai thác

m3

470.230

505.715

72.000

85.000

75.000

72.000

66.715

70.000

65.000

107,5

 

4

Điện phát ra

1000kwh

14.100

85.800

-

7.400

34.400

-

3.200

800

40.000

 

 

5

Chè khô các loại

Tấn

3.550

3.744

1.050

703

-

-

-

1.921

70

105,5

 

6

Gạch xây các loại

1000v

72.255

73.779

5.000

17.321

18.458

3.000

10.000

4.000

16.000

102,1

 

7

Gỗ đồ mộc

m3

1.725

1.824

564

170

140

105

95

220

530

105,7

 

8

Gỗ xẻ

m3

1.450

1.500

460

50

140

150

420

130

150

103,4

 

9

Nước máy sản xuất

1000m3

3.050

3.600

2.450

450

350

-

-

-

350

118,0

 

10

Quặng các loại

Tấn

10.235

15.212

0

7.212

2.505

5.495

0,007

0,018

0,015

148,6

 

11

Xi măng

"

4.500

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

444,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU (Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch 2012

KH 2012/ ước TH 2011

Ghi chú

A

B

C

1

2

3= 2/1

4

I

Thương mại DV - DL

 

 

 

 

 

 

Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại

Tỷ đồng

1.880

2.220

118,1

 

 

+ Quốc doanh

"

360

400

111,1

 

 

+ Ngoài quốc doanh

"

1.520

1.820

119,7

 

1

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

- Xăng dầu

Tấn

30.000

31.000

103,3

 

 

Trong đó: Dầu hoả

"

120

115

95,8

 

 

- Muối I ốt

"

2.150

2.200

102,3

 

 

- Vật tư nông nghiệp

"

11.000

11.500

104,5

 

 

- Giống nông nghiệp

"

840

900

107,1

 

 

- Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế

Triệu đồng

20.500

22.500

109,8

 

 

- Hàng nông sản

Tấn

22.000

23.000

104,5

 

 

- Giấy vở

"

240

245

102,1

 

2

Dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

- Tổng doanh thu

Tỷ đồng

102

115

112,7

 

 

- Tổng số lượt khách

Lượt người

110.000

124.000

112,7

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

"

12.500

14.000

112,0

 

 

                Khách nội địa

"

97.500

110.000

112,8

 

 

- Tổng số buồng/phòng

Phòng

665

710

 

 

 

- Số ngày lưu khách

Ngày/khách

2,0

2,5

 

 

 

- Công suất sử dụng phòng

%

60,0

61,0

101,7

 

II

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

Tổng kim ngạch XNK

1000 USD

11.500

20.200

175,7

 

1

Giá trị hàng xuất khẩu

"

6.500

12.200

187,7

 

 

Trong đó: Xuất khẩu hàng địa phương

-

5.800

7.200

124,1

 

 

Một số mặt hàng chủ lực của địa phương:

 

 

 

 

 

 

- Quặng các loại

Tấn

1.300

1.000

76,9

 

 

- Thảo quả

-

600

600

100,0

 

 

- Chè

-

1.000

1.500

150,0

 

 

- Đá đen

1.000 viên

 

80

 

 

 

- Hàng hóa khác

Tấn

2.000

2.000

100,0

 

2

Giá trị hàng nhập khẩu

1000 USD

5.000

8.000

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch 2011

KH 2012/ Ước TH 2011

Ghi chú

A

B

C

1

2

3= 2/1

4

I

Giá trị sản xuất (giá cố định 94)

Triệu đồng

35.000

40.500

115,7

 

1

Vận tải hành khách

"

25.000

28.500

114,0

 

2

Vận tải hàng hoá

"

10.000

12.000

120,0

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hoá

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1.000 tấn

900

1.000

111,1

 

 

- Khối lượng hàng hóa luân chuyển

1.000 T.km

24.977

27.474

110,0

 

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

- Khối lượng hành khách vận chuyển

1.000 hành khách

257

279

108,6

 

 

- Khối lượng hành khách luân chuyển

1.000 hk.km

6.876

7.623

110,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch năm 2012

KH 2012/ Ước TH 2011 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2/1

11

1

Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ

Hộ

78.302

80.651

8.664

10.166

14.026

15.325

10.358

9.983

12.129

103,0

 

 

- Số hộ đói nghèo

"

32.720

29.700

370

3.670

6.070

6.580

5.200

3.630

4.180

90,8

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

41,8

36,8

4,27

36,10

43,28

42,94

50,20

36,36

34,46

 

 

 

- Tỷ lệ giảm hộ nghèo

-

5,0

5,0

0,54

4,40

5,30

5,22

6,16

4,44

4,20

 

 

2

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số xã toàn tỉnh

98

103

5

14

18

25

19

10

12

105,1

 

 

- Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)

"

76

76

1

11

15

20

16

6

7

100,0

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

"

97

102

5

14

18

25

18

10

12

105,2

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

99,0

99,0

100

100

100

100

95

100

100

 

 

 

- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi

"

71,7

74,0

100,0

77,0

61,0

66,0

51,0

97,0

92,0

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

80

90

5

14

14

21

15

9

12

112,5

 

 

- Số xã có điện lưới quốc gia

"

86

91

5

14

18

24

13

7

10

105,8

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

80

81

100

94

91

82

50

73

77

101,3

 

3

Triển khai xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế)

63

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thực hiện mới

"

63

30

-

-

8

13

9

-

-

 

 

 

- Triển khai xây dựng nông thôn mới

"

7

93

2

13

17

24

17

9

11

1.329

 

4

Lao động việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số người trong độ tuổi lao động

Người

224.439

235.121

18.177

29.747

41.489

48.762

31.874

29.117

35.954

104,8

 

 

- Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

32.143

34.093

13.705

3.597

2.580

2.569

2.908

5.321

3.413

106,1

 

 

+ Lao động nông thôn

"

192.296

201.028

4.472

26.150

38.909

46.193

28.966

23.796

32.541

104,5

 

 

- Số người trong độ tuổi có khả năng lao động

"

208.728

218.662

16.904

27.665

38.585

45.349

29.643

27.079

33.437

104,8

 

 

- Số lao động được đào tạo trong năm

"

6.600

6.650

700

800

1.050

1.100

1.000

900

1.100

100,8

 

 

+ Lao động nữ

"

2.570

3.250

340

400

550

550

530

330

550

126,5

 

 

+ Đào tạo nghề

"

5.620

5.650

 

 

 

 

 

 

 

100,5

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Trình độ trung cấp nghề

Người

120

150

 

 

 

 

 

 

 

125,0

 

 

* Trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)

"

5.500

5.500

300

720

960

1.000

900

690

930

100,0

 

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động

%

32,5

34,1

79,8

33,1

26,2

23,4

25,6

25,3

25,8

104,9

 

 

- Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm

Người

5.500

6.000

670

820

920

950

900

760

980

109,1

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

2.570

2.930

350

400

450

500

400

350

480

114,0

 

 

- Số hộ được vay vốn tạo việc làm

Hộ

850

850

190

110

120

120

130

100

80

100,0

 

 

- Số lao động chưa có việc làm ổn định

Người

5.500

5.500

350

700

950

1.200

800

650

850

100,0

 

 

- Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,8

2,8

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

 

- Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị

"

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

 

- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn

"

78

78

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động nữ

"

 

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lao động xuất khẩu trong năm

Người

40

200

20

30

30

30

30

30

30

500

 

5

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người lạm dụng ma tuý

Người

2.750

2.651

200

420

506

485

523

189

328

96,4

 

 

- Số lượt người được tổ chức cai nghiện ma túy

Lượt người

1.000

1.000

95

110

110

115

110

100

110

100,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Cai tại trung tâm 05 - 06

Lượt người

50

80

15

10

10

15

10

10

10

160,0

 

 

+ Cai tại các T.T chữa bệnh, GD và LĐXH

"

250

350

50

50

50

50

50

50

50

140,0

 

 

+ Cai tại cộng đồng

"

450

320

30

50

50

50

50

40

50

71,1

 

 

+ Cai tại trại tam giam Công an tỉnh

"

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Cai tại bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

"

100

100

 

 

 

 

 

 

 

100,0

 

6

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

10

21

4

3

3

4

2

2

3

210,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2011

Kế hoạch năm 2012

KH 2012/ước TH 2011 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10= 2/1

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

393.752

405.349

30.808

51.288

72.156

84.481

54.954

50.202

61.460

102,9

 

 

Trong đó: