Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Chử
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2011/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V: GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch
và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2012 như sau:
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành,
UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2012 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư trước ngày 31/12/2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch
UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban chỉ đạo Tây Bắc;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, C.viên các khối;
- Lưu: VT, TH./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Chử
|
MỤC LỤC
HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KT-XH 2012
STT
|
TÊN BIỂU
|
Trang
|
1
|
Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
2
|
Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN
SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
|
|
3
|
Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
4
|
Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
5
|
Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN
DỊCH VỤ VẬN TẢI
|
|
6
|
Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI
- LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
7
|
Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
|
|
8
|
Biểu 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
9
|
Biểu 9: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
|
|
10
|
Biểu 10: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT
TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
11
|
Biểu 11: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG
|
|
12
|
Biểu 12: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT
TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
Biểu 1: TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2011
|
Kế
hoạch năm 2012
|
So
sánh %
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện
|
Ước
TH 2011/KH 2011
|
KH
2012/Ước TH 2011
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=
2/1
|
5=
3/2
|
6
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng
|
%
|
16,0
|
14,2
|
15-16
|
88,5
|
106,1
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá
94)
|
Tỷ đồng
|
1.284
|
1.264
|
1.454
|
98,4
|
115,0
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
380
|
383,1
|
409,9
|
100,8
|
107,0
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
512
|
481,5
|
579,5
|
94,0
|
120,4
|
|
|
+ Dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
392
|
399,2
|
464,4
|
101,8
|
116,3
|
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế
(giá hh)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
30,2
|
30,2
|
28,4
|
0,06
|
-1,9
|
So
sánh tuyệt đối
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
36,6
|
36,5
|
37,6
|
-0,14
|
1,1
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
33,2
|
33,3
|
34,0
|
0,08
|
0,7
|
2
|
Bình quân GDP/ đầu người/ năm
(giá hh)
|
Triệu
đồng
|
9,2
|
10,6
|
13,0
|
115,2
|
122,6
|
|
3
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
162.000
|
163.896
|
165.000
|
101,2
|
100,7
|
|
|
Bình quân lương thực/đầu người/năm
|
Kg
|
411
|
416
|
407
|
101,2
|
97,8
|
|
4
|
Cây công nghiệp trồng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su
|
Ha
|
2.500
|
2.373
|
2.500
|
94,9
|
105,4
|
|
|
- Cây chè
|
Ha
|
50
|
42
|
100
|
84,0
|
238,1
|
|
5
|
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc
|
%
|
6,2
|
4,7
|
6,3
|
-1,5
|
1,6
|
So
sánh tuyệt đối
|
6
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
250
|
350
|
350
|
140,0
|
100,0
|
|
7
|
Giá trị xuất khẩu hàng địa
phương
|
1000
USD
|
5.000
|
5.800
|
7.200
|
116,0
|
124,1
|
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
Người
|
393.752
|
393.752
|
405.349
|
100,0
|
102,9
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
2,96
|
2,96
|
2,95
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,30
|
0,53
|
0,45
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
23,4
|
23,4
|
23,0
|
|
|
|
9
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường thị trấn đạt tiêu
chí quốc gia về y tế xã
|
Xã
|
|
31
|
40
|
|
129,0
|
|
|
Trong đó: Công nhận mới trong
năm
|
Xã
|
|
|
9
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường thị trấn đạt
tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
%
|
|
31,6
|
38,8
|
|
|
|
|
- Số bác sỹ/ 1 vạn dân
|
Bác
sỹ
|
4,83
|
4,85
|
5,97
|
100,4
|
123,1
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có bác sỹ
|
Xã
|
11
|
11
|
20,0
|
100,0
|
182,1
|
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm
|
Xã
|
6
|
6
|
9,0
|
100,0
|
150,1
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có
bác sỹ
|
%
|
11,2
|
11,2
|
19,4
|
100,0
|
173,2
|
|
10
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững và nâng cao chất lượng
phổ cập tiểu học đúng độ tuổi và Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Xã
|
98
|
98
|
103
|
100,0
|
105,1
|
5 xã
mới chia tách đã đạt phổ cập THCS
|
|
- Đạt chuẩn Quốc gia về phổ cập
giáo dục mẫu giáo 5 tuổi (lũy kế)
|
Xã
|
17
|
17
|
42
|
100,0
|
247,1
|
|
11
|
Hạ tầng điện lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có điện lưới quốc gia
|
Xã
|
86
|
86
|
91
|
100,0
|
105,8
|
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm
|
Xã
|
3
|
3
|
5
|
100,0
|
166,7
|
3
xã mới chia tách có điện lưới quốc gia
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới
quốc gia
|
%
|
80,4
|
80,0
|
81,0
|
99,5
|
101,3
|
|
12
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã
|
Xã
|
98
|
97
|
102
|
99,0
|
105,2
|
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm
|
Xã
|
2
|
1
|
5
|
50,0
|
500,0
|
4
xã mới chia tách có đường ô tô đến trung tâm xã
|
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh
năm
|
Xã
|
65
|
80
|
90
|
123,1
|
112,5
|
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm
|
Xã
|
4
|
9
|
10
|
225,0
|
111,1
|
3
xã mới chia tách có đường ô tô đi được quanh năm
|
|
- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại
thuận lợi
|
%
|
71,7
|
71,7
|
74,0
|
100,0
|
103,2
|
|
13
|
Giảm nghèo - đào tạo - việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
32,0
|
32,5
|
34,1
|
101,6
|
104,9
|
|
|
- Số lao động được giải quyết việc
làm mới trong năm
|
Người
|
5.500
|
5.500
|
6.000
|
100,0
|
109,1
|
|
14
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn
hóa
|
%
|
67,0
|
67,0
|
67,4
|
100,0
|
100,6
|
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
53
|
53,0
|
54,3
|
100,0
|
102,5
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học
đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
70
|
70,0
|
77,6
|
100,0
|
110,9
|
|
15
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
(lũy kế)
|
Xã
|
63
|
63
|
93
|
100,0
|
147,6
|
|
|
- Triển khai xây dựng nông thôn mới
|
Xã
|
7
|
7
|
93
|
100,0
|
1.329
|
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
41,5
|
41,5
|
43,0
|
100,0
|
103,6
|
|
|
Trong đó: Trồng rừng mới
|
Ha
|
3.200
|
1.506
|
5.000
|
47,1
|
332,0
|
|
17
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng
nước sạch
|
%
|
82
|
82
|
84
|
100,0
|
102,4
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
82
|
82
|
84
|
100,0
|
102,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN
XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước TH 2011
|
Kế hoạch năm 2012
|
KH 2012/ Ước TH 2011 (%)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Theo huyện, thị
|
Thị xã Lai Châu
|
Huyện Tam Đường
|
Huyện Phong Thổ
|
Huyện Sìn Hồ
|
Huyện Mường Tè
|
Huyện Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10= 2/1
|
11
|
1
|
Đảm bảo
an ninh lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng sản lượng
lương thực có hạt
|
Tấn
|
163.896
|
165.000
|
4.074
|
30.340
|
29.729
|
32.445
|
21.610
|
23.284
|
23.518
|
100,7
|
|
|
Trong đó:
|
- Thóc
|
"
|
114.921
|
114.662
|
2.034
|
20.133
|
15.381
|
22.214
|
16.472
|
19.912
|
18.516
|
99,8
|
|
|
|
- Ngô
|
"
|
48.975
|
50.338
|
2.040
|
10.207
|
14.348
|
10.231
|
5.138
|
3.372
|
5.002
|
102,8
|
|
1.2
|
Bình quân
lương thực đầu người
|
Kg/người
|
416
|
407
|
139
|
601
|
414
|
390
|
398
|
471
|
378
|
97,8
|
|
1.3
|
Tổng diện
tích lúa nước
|
Ha
|
18.720
|
18.697
|
450
|
3.299
|
2.800
|
4.810
|
2.515
|
2.673
|
2.150
|
99,9
|
|
|
Trong
đó: Diện tích lúa 2 vụ
|
"
|
5.456
|
5.460
|
|
680
|
480
|
665
|
955
|
1.195
|
1.485
|
100,1
|
|
1.4
|
Tổng diện
tích gieo trồng ngô
|
"
|
19.361
|
19.830
|
510
|
3.400
|
4.220
|
6.500
|
2.800
|
950
|
1.450
|
102,4
|
|
|
Trong
đó:
|
- Vụ
xuân hè
|
"
|
17.196
|
17.200
|
390
|
2.560
|
3.820
|
6.170
|
2.540
|
300
|
1.420
|
100,0
|
|
|
- Vụ
đông xuân
|
"
|
2.165
|
1.120
|
20
|
300
|
|
|
200
|
600
|
|
51,7
|
|
|
- Vụ thu
đông trên đất lúa 1 vụ
|
"
|
|
1.510
|
100
|
540
|
400
|
330
|
60
|
50
|
30
|
|
|
2
|
Phát triển
vùng rau, màu, thực phẩm hàng hóa tập trung
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
"
|
15
|
20
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
133,3
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6
|
10
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
167
|
|
3
|
Phát triển
cây công nghiệp ngắn ngày, dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cây bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện
tích gieo trồng tập trung
|
Ha
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
637
|
|
|
|
637
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cây chè
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện
tích vùng nguyên liệu
|
Ha
|
3.094
|
3.194
|
557
|
1.274
|
33
|
20
|
|
1.258
|
52
|
103,2
|
|
|
Trong
đó: Diện tích trồng mới
|
"
|
42
|
100
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
238,1
|
|
|
Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
18.637
|
18.884
|
6.742
|
3.366
|
50
|
12
|
|
8.574
|
140
|
101,3
|
|
3.3
|
Cây cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện
tích
|
Ha
|
8.621
|
11.122
|
|
|
1.576
|
8.556
|
990
|
|
|
129,0
|
|
|
Trong
đó: Diện tích trồng mới
|
"
|
2.373
|
2.500
|
|
|
150
|
2.150
|
200
|
|
|
105,4
|
|
4
|
Phát triển
chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chăn nuôi
gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đàn
gia súc
|
Con
|
339.294
|
360.640
|
19.979
|
51.362
|
65.578
|
80.887
|
49.813
|
42.548
|
50.473
|
106,3
|
|
|
Tổng đàn
gia cầm
|
"
|
1.042.400
|
1.110.157
|
125.670
|
80.727
|
145.053
|
275.942
|
153.360
|
150.165
|
179.240
|
106,5
|
|
|
Tổng sản lượng
thịt hơi
|
Tấn
|
8.075
|
9.340
|
720
|
1.630
|
1.430
|
1.780
|
1.160
|
1.130
|
1.490
|
|
|
|
Diện tích đồng
cỏ phục vụ chăn nuôi
|
Ha
|
|
45
|
|
7
|
7
|
9
|
8
|
7
|
7
|
|
|
4.2
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nuôi cá nước
lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
6
|
7
|
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thể tích
nuôi
|
M3
|
24,980
|
45.550
|
|
24.200
|
21.300
|
50
|
|
|
|
182,3
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
170
|
278
|
|
145
|
128
|
5
|
|
|
|
163,5
|
|
b
|
Nuôi cá
trên các hồ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Thể tích
nuôi
|
M3
|
|
2.280
|
|
|
|
2.280
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Phát triển
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Độ che phủ
rừng
|
%
|
41,5
|
43,0
|
23,6
|
46
|
45,6
|
35,2
|
51,9
|
29,6
|
31,4
|
103,6
|
|
b
|
Tổng diện
tích đất có rừng
|
Ha
|
376.362
|
389.599
|
1.672
|
31.499
|
46.923
|
67.747
|
190.349
|
26.516
|
24.893
|
103,5
|
|
|
Trong
đó: -
|
Rừng đặc
dụng
|
"
|
28.228
|
28.228
|
|
|
|
|
22.322
|
5.906
|
|
100,0
|
|
|
|
- Rừng
phòng hộ
|
"
|
230.171
|
232.131
|
1.672
|
23.200
|
39.843
|
52.039
|
81.732
|
13.059
|
20.586
|
100,9
|
|
|
|
- Rừng sản
xuất
|
"
|
117.963
|
129.240
|
|
8.299
|
7.080
|
15.708
|
86.295
|
7.551
|
4.307
|
109,6
|
|
II
|
Hỗ trợ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản xuất
lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống
lúa
|
Tấn
|
|
437,0
|
8
|
74
|
57
|
87
|
69
|
69
|
73
|
|
|
|
Hỗ trợ giống
ngô
|
Tấn
|
|
114
|
4
|
16
|
25
|
33
|
17
|
11
|
8
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
giống, phân bón, hệ thống tưới, mái che cho vùng rau, màu, thực phẩm
|
Ha
|
15
|
20
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
133,3
|
|
3
|
Cây công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống
|
Ha
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
b
|
Cây cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chuyển
đổi đất
|
Ha
|
|
2.500
|
|
|
150
|
2.150
|
200
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đo đạc
quy chủ
|
"
|
|
2.500
|
|
|
150
|
2.150
|
200
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây
dựng nhà ở công nhân
|
Nhà
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ làm
đường sản xuất
|
Km
|
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đường
điện
|
Km
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
c
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống
|
Hom
|
|
170.000
|
|
85.000
|
|
|
|
85.000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ làm
nhà thu mua
|
Nhà
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Bể nước
|
Cái
|
|
6
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ
chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đại gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chuồng
trại chăn nuôi
|
Cái
|
|
500
|
|
78
|
77
|
100
|
89
|
78
|
78
|
|
|
|
Hỗ trợ trồng
cỏ
|
Ha
|
|
45
|
|
7
|
7
|
9
|
8
|
7
|
7
|
|
|
b
|
Thủy cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống
thả bù hồ chứa
|
Con
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng rừng
sản xuất
|
Ha
|
824
|
4.000
|
|
450
|
|
|
|
2.800
|
750
|
485,4
|
|
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
682
|
1.000
|
100
|
50
|
|
|
|
450
|
400
|
146,6
|
|
|
Bảo vệ rừng
|
"
|
|
61.609
|
1.086
|
13.050
|
303
|
75
|
46.640
|
291
|
164
|
|
|
|
Chăm sóc rừng
|
"
|
|
3.635,1
|
46
|
195
|
608
|
438
|
158,6
|
1.420
|
769,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước
TH 2011
|
Kế
hoạch năm 2012
|
KH
2012/ Ước TH 2011 (%)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Theo
huyện, thị
|
Thị
xã Lai Châu
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Tân Uyên
|
Huyện
Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=
2/1
|
11
|
I
|
GTSX ngành CN (giá 94)
|
Triệu
đồng
|
203.579
|
282.880
|
67.235
|
44.612
|
39.207
|
31.659
|
16.682
|
40.265
|
43.220
|
139,0
|
|
|
- Kinh tế Nhà nước
|
"
|
60.952
|
67.368
|
16.162
|
13.981
|
2.125
|
-
|
1.500
|
29.815
|
3.785
|
110,5
|
|
|
- Kinh tế ngoài nhà nước
|
"
|
141.736
|
214.522
|
51.073
|
30.631
|
37.082
|
30.669
|
15.182
|
10.450
|
39.435
|
151,4
|
|
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
891
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
|
111,1
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá đen
|
1000v
|
270
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
111,1
|
|
2
|
Đá ốp lát
|
"
|
|
425,0
|
|
210
|
215
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đá khai thác
|
m3
|
470.230
|
505.715
|
72.000
|
85.000
|
75.000
|
72.000
|
66.715
|
70.000
|
65.000
|
107,5
|
|
4
|
Điện phát ra
|
1000kwh
|
14.100
|
85.800
|
-
|
7.400
|
34.400
|
-
|
3.200
|
800
|
40.000
|
|
|
5
|
Chè khô các loại
|
Tấn
|
3.550
|
3.744
|
1.050
|
703
|
-
|
-
|
-
|
1.921
|
70
|
105,5
|
|
6
|
Gạch xây các loại
|
1000v
|
72.255
|
73.779
|
5.000
|
17.321
|
18.458
|
3.000
|
10.000
|
4.000
|
16.000
|
102,1
|
|
7
|
Gỗ đồ mộc
|
m3
|
1.725
|
1.824
|
564
|
170
|
140
|
105
|
95
|
220
|
530
|
105,7
|
|
8
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
1.450
|
1.500
|
460
|
50
|
140
|
150
|
420
|
130
|
150
|
103,4
|
|
9
|
Nước máy sản xuất
|
1000m3
|
3.050
|
3.600
|
2.450
|
450
|
350
|
-
|
-
|
-
|
350
|
118,0
|
|
10
|
Quặng các loại
|
Tấn
|
10.235
|
15.212
|
0
|
7.212
|
2.505
|
5.495
|
0,007
|
0,018
|
0,015
|
148,6
|
|
11
|
Xi măng
|
"
|
4.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
444,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU (Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 9 tháng 12 năm 2011 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Ước
TH 2011
|
Kế
hoạch 2012
|
KH
2012/ ước TH 2011
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=
2/1
|
4
|
I
|
Thương mại DV - DL
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa
bán lẻ và dịch vụ thương mại
|
Tỷ đồng
|
1.880
|
2.220
|
118,1
|
|
|
+ Quốc doanh
|
"
|
360
|
400
|
111,1
|
|
|
+ Ngoài quốc doanh
|
"
|
1.520
|
1.820
|
119,7
|
|
1
|
Kinh doanh thương mại
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu
|
Tấn
|
30.000
|
31.000
|
103,3
|
|
|
Trong đó: Dầu hoả
|
"
|
120
|
115
|
95,8
|
|
|
- Muối I ốt
|
"
|
2.150
|
2.200
|
102,3
|
|
|
- Vật tư nông nghiệp
|
"
|
11.000
|
11.500
|
104,5
|
|
|
- Giống nông nghiệp
|
"
|
840
|
900
|
107,1
|
|
|
- Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế
|
Triệu
đồng
|
20.500
|
22.500
|
109,8
|
|
|
- Hàng nông sản
|
Tấn
|
22.000
|
23.000
|
104,5
|
|
|
- Giấy vở
|
"
|
240
|
245
|
102,1
|
|
2
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
102
|
115
|
112,7
|
|
|
- Tổng số lượt khách
|
Lượt
người
|
110.000
|
124.000
|
112,7
|
|
|
Trong đó: Khách quốc tế
|
"
|
12.500
|
14.000
|
112,0
|
|
|
Khách nội địa
|
"
|
97.500
|
110.000
|
112,8
|
|
|
- Tổng số buồng/phòng
|
Phòng
|
665
|
710
|
|
|
|
- Số ngày lưu khách
|
Ngày/khách
|
2,0
|
2,5
|
|
|
|
- Công suất sử dụng phòng
|
%
|
60,0
|
61,0
|
101,7
|
|
II
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch XNK
|
1000
USD
|
11.500
|
20.200
|
175,7
|
|
1
|
Giá trị hàng xuất khẩu
|
"
|
6.500
|
12.200
|
187,7
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu hàng địa
phương
|
-
|
5.800
|
7.200
|
124,1
|
|
|
Một số mặt hàng chủ lực của địa
phương:
|
|
|
|
|
|
|
- Quặng các loại
|
Tấn
|
1.300
|
1.000
|
76,9
|
|
|
- Thảo quả
|
-
|
600
|
600
|
100,0
|
|
|
- Chè
|
-
|
1.000
|
1.500
|
150,0
|
|
|
- Đá đen
|
1.000
viên
|
|
80
|
|
|
|
- Hàng hóa khác
|
Tấn
|
2.000
|
2.000
|
100,0
|
|
2
|
Giá trị hàng nhập khẩu
|
1000
USD
|
5.000
|
8.000
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH
VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước TH 2011
|
Kế
hoạch 2011
|
KH
2012/ Ước TH 2011
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=
2/1
|
4
|
I
|
Giá trị sản xuất (giá cố định
94)
|
Triệu
đồng
|
35.000
|
40.500
|
115,7
|
|
1
|
Vận tải hành khách
|
"
|
25.000
|
28.500
|
114,0
|
|
2
|
Vận tải hàng hoá
|
"
|
10.000
|
12.000
|
120,0
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hàng hoá
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
1.000
tấn
|
900
|
1.000
|
111,1
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
1.000
T.km
|
24.977
|
27.474
|
110,0
|
|
2
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hành khách vận chuyển
|
1.000
hành khách
|
257
|
279
|
108,6
|
|
|
- Khối lượng hành khách luân
chuyển
|
1.000
hk.km
|
6.876
|
7.623
|
110,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI -
LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước
TH 2011
|
Kế
hoạch năm 2012
|
KH
2012/ Ước TH 2011 (%)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Theo
huyện, thị
|
Thị
xã Lai Châu
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Tân Uyên
|
Huyện
Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=
2/1
|
11
|
1
|
Xoá đói giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ
|
Hộ
|
78.302
|
80.651
|
8.664
|
10.166
|
14.026
|
15.325
|
10.358
|
9.983
|
12.129
|
103,0
|
|
|
- Số hộ đói nghèo
|
"
|
32.720
|
29.700
|
370
|
3.670
|
6.070
|
6.580
|
5.200
|
3.630
|
4.180
|
90,8
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
41,8
|
36,8
|
4,27
|
36,10
|
43,28
|
42,94
|
50,20
|
36,36
|
34,46
|
|
|
|
- Tỷ lệ giảm hộ nghèo
|
-
|
5,0
|
5,0
|
0,54
|
4,40
|
5,30
|
5,22
|
6,16
|
4,44
|
4,20
|
|
|
2
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng
thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã toàn tỉnh
|
Xã
|
98
|
103
|
5
|
14
|
18
|
25
|
19
|
10
|
12
|
105,1
|
|
|
- Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo
tiêu chuẩn chương trình 135)
|
"
|
76
|
76
|
1
|
11
|
15
|
20
|
16
|
6
|
7
|
100,0
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã
|
"
|
97
|
102
|
5
|
14
|
18
|
25
|
18
|
10
|
12
|
105,2
|
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã
|
%
|
99,0
|
99,0
|
100
|
100
|
100
|
100
|
95
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại
thuận lợi
|
"
|
71,7
|
74,0
|
100,0
|
77,0
|
61,0
|
66,0
|
51,0
|
97,0
|
92,0
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh
năm
|
Xã
|
80
|
90
|
5
|
14
|
14
|
21
|
15
|
9
|
12
|
112,5
|
|
|
- Số xã có điện lưới quốc gia
|
"
|
86
|
91
|
5
|
14
|
18
|
24
|
13
|
7
|
10
|
105,8
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới
quốc gia
|
%
|
80
|
81
|
100
|
94
|
91
|
82
|
50
|
73
|
77
|
101,3
|
|
3
|
Triển khai xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
(lũy kế)
|
Xã
|
63
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thực hiện mới
|
"
|
63
|
30
|
-
|
-
|
8
|
13
|
9
|
-
|
-
|
|
|
|
- Triển khai xây dựng nông thôn mới
|
"
|
7
|
93
|
2
|
13
|
17
|
24
|
17
|
9
|
11
|
1.329
|
|
4
|
Lao động việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
224.439
|
235.121
|
18.177
|
29.747
|
41.489
|
48.762
|
31.874
|
29.117
|
35.954
|
104,8
|
|
|
- Số lao động chia theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị
|
Người
|
32.143
|
34.093
|
13.705
|
3.597
|
2.580
|
2.569
|
2.908
|
5.321
|
3.413
|
106,1
|
|
|
+ Lao động nông thôn
|
"
|
192.296
|
201.028
|
4.472
|
26.150
|
38.909
|
46.193
|
28.966
|
23.796
|
32.541
|
104,5
|
|
|
- Số người trong độ tuổi có khả
năng lao động
|
"
|
208.728
|
218.662
|
16.904
|
27.665
|
38.585
|
45.349
|
29.643
|
27.079
|
33.437
|
104,8
|
|
|
- Số lao động được đào tạo trong
năm
|
"
|
6.600
|
6.650
|
700
|
800
|
1.050
|
1.100
|
1.000
|
900
|
1.100
|
100,8
|
|
|
+ Lao động nữ
|
"
|
2.570
|
3.250
|
340
|
400
|
550
|
550
|
530
|
330
|
550
|
126,5
|
|
|
+ Đào tạo nghề
|
"
|
5.620
|
5.650
|
|
|
|
|
|
|
|
100,5
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trình độ trung cấp nghề
|
Người
|
120
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
125,0
|
|
|
* Trình độ sơ cấp nghề và dạy
nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)
|
"
|
5.500
|
5.500
|
300
|
720
|
960
|
1.000
|
900
|
690
|
930
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với
tổng số lao động có khả năng lao động
|
%
|
32,5
|
34,1
|
79,8
|
33,1
|
26,2
|
23,4
|
25,6
|
25,3
|
25,8
|
104,9
|
|
|
- Số LĐ được tạo việc làm mới trong
năm
|
Người
|
5.500
|
6.000
|
670
|
820
|
920
|
950
|
900
|
760
|
980
|
109,1
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
2.570
|
2.930
|
350
|
400
|
450
|
500
|
400
|
350
|
480
|
114,0
|
|
|
- Số hộ được vay vốn tạo việc làm
|
Hộ
|
850
|
850
|
190
|
110
|
120
|
120
|
130
|
100
|
80
|
100,0
|
|
|
- Số lao động chưa có việc làm ổn định
|
Người
|
5.500
|
5.500
|
350
|
700
|
950
|
1.200
|
800
|
650
|
850
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực
thành thị
|
%
|
2,8
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu
vực thành thị
|
"
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử
dụng của lao động ở khu vực nông thôn
|
"
|
78
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động nữ
|
"
|
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động xuất khẩu trong năm
|
Người
|
40
|
200
|
20
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
500
|
|
5
|
Trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người lạm dụng ma tuý
|
Người
|
2.750
|
2.651
|
200
|
420
|
506
|
485
|
523
|
189
|
328
|
96,4
|
|
|
- Số lượt người được tổ chức cai
nghiện ma túy
|
Lượt
người
|
1.000
|
1.000
|
95
|
110
|
110
|
115
|
110
|
100
|
110
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cai tại trung tâm 05 - 06
|
Lượt
người
|
50
|
80
|
15
|
10
|
10
|
15
|
10
|
10
|
10
|
160,0
|
|
|
+ Cai tại các T.T chữa bệnh, GD
và LĐXH
|
"
|
250
|
350
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
140,0
|
|
|
+ Cai tại cộng đồng
|
"
|
450
|
320
|
30
|
50
|
50
|
50
|
50
|
40
|
50
|
71,1
|
|
|
+ Cai tại trại tam giam Công an
tỉnh
|
"
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cai tại bộ chỉ huy bộ đội biên
phòng tỉnh
|
"
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
6
|
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã,
phường phù hợp với trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường
phù hợp với trẻ em (lũy kế)
|
Xã
|
10
|
21
|
4
|
3
|
3
|
4
|
2
|
2
|
3
|
210,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Ước
TH 2011
|
Kế
hoạch năm 2012
|
KH
2012/ước TH 2011 (%)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Theo
huyện, thị
|
Thị
xã Lai Châu
|
Huyện
Tam Đường
|
Huyện
Phong Thổ
|
Huyện
Sìn Hồ
|
Huyện
Mường Tè
|
Huyện
Tân Uyên
|
Huyện
Than Uyên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=
2/1
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
Người
|
393.752
|
405.349
|
30.808
|
51.288
|
72.156
|
84.481
|
54.954
|
50.202
|
61.460
|
102,9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |