|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3611/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG HÓA GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA
BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung
kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Chương trình Hành động số
06-CTrHĐ/TU ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Ban Thường vụ Thành ủy thành phố Hồ
Chí Minh thực hiện chỉ đạo của Bộ Chính trị về triển khai Nghị quyết số
11/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số
08/2011/CT-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển
khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ
về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô,
bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1666/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành
Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực
phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm
2012;
Xét đề nghị của Sở Công Thương
tại Công văn số 4626/SCT-QLTM ngày 18 tháng 7 năm 2011 về điều chỉnh lượng hàng
hóa giao bình ổn giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng
lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và
Tết Nhâm Thìn năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay điều chỉnh lượng hàng hóa giữa các doanh nghiệp tham
gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 (đính kèm theo
Quyết định này Phụ lục các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia
bình ổn thị trường).
Điều 2.
Giao Sở Tài chính cân đối lượng vốn vay và thực hiện thủ
tục tạm ứng vốn ngân sách ủy thác cho Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành
phố cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị
trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 vay vốn.
Điều 3.
Giao Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí
Minh hướng dẫn thực hiện thủ tục vay và giải ngân vốn vay cho các doanh nghiệp
có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương
thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết
Nhâm Thìn năm 2012. Thời hạn giải ngân vốn vay cho các đơn vị được điều chỉnh
vốn là 1 (một) tháng kể từ ngày đơn vị được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định
xét chọn.
Điều 4.
Chấp thuận cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH
Một Thành viên và Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú không nhận vốn
vay nhưng vẫn tham gia Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực,
thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm
Thìn năm 2012 với số lượng hàng hóa đã đăng ký và Tổng Công ty Nông nghiệp Sài
Gòn - TNHH Một Thành viên được giảm lượng thịt gia súc tham gia bình ổn thị
trường từ 300 tấn/tháng còn 150 tấn/tháng.
Điều 5.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Công an thành phố,
Giám đốc Sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy, Trưởng ban Ban quản lý các khu chế
xuất và công nghiệp thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Tổng
Giám đốc Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- Tổng Cty Nông nghiệp SG-TNHH 1 TV;
- Cty TNHH 1 TV Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản;
- Công ty TNHH Phạm Tôn;
- Cty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng CV, TCTMDV (5b);
- Lưu: VT, (TM/L) MH
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hồng
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Mặt
hàng
|
ĐVT
|
Lượng
đã giao cho doanh nghiệp theo Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND
thành phố
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Năm
2011
|
Tết
Nhâm Thìn năm 2012
|
Tổng
lượng
|
Năm
2011
|
Tết
Nhâm Thìn năm 2012
|
Tổng
lượng
|
Nhận
vốn
|
Không
nhận vốn
|
Nhận
vốn
|
Không
nhận vốn
|
Tháng
thường
|
Tháng
Tết
|
Nhận
vốn
|
Không
nhận vốn
|
Nhận
vốn
|
Không
nhận vốn
|
Tháng
thường
|
Tháng
Tết
|
Bổ
sung
|
Tổng
cộng
|
Bổ
sung
|
Tổng
cộng
|
1
|
Tổng công ty Nông nghiệp Sài
Gòn
|
|
Thịt heo
|
Tấn
|
300
|
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
150
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
Thịt gia cầm - Thị gà thả vườn
|
Tấn
|
40
|
|
120
|
|
40
|
120
|
|
|
40
|
|
|
120
|
40
|
120
|
|
Thực phẩm chế biến
|
Tấn
|
30
|
|
50
|
|
30
|
50
|
|
|
30
|
|
|
50
|
30
|
50
|
2
|
Công ty TNHH Một thành viên
Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan)
|
|
Thịt heo
|
Tấn
|
2,000
|
|
2,050
|
|
2,000
|
2,050
|
210
|
2,210
|
|
210
|
2,260
|
|
2,210
|
2,260
|
|
Thực phẩm chế biến
|
Tấn
|
540
|
|
770
|
|
540
|
770
|
|
540
|
|
|
770
|
|
540
|
770
|
3
|
Công ty TNHH Phạm Tôn
|
|
Thịt gia cầm, gồm:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thịt gà ta
|
Tấn
|
0
|
|
100
|
200
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
200
|
0
|
300
|
|
+ Thịt gà thả vườn
|
Tấn
|
100
|
|
120
|
|
100
|
120
|
250
|
350
|
0
|
230
|
350
|
|
350
|
350
|
|
+ Thịt gà công nghiệp
|
Tấn
|
200
|
|
|
|
200
|
0
|
100
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
4
|
Công ty Cổ phần Thương mại -
Dịch vụ Mai Như Phú
|
|
Thủy hải sản (đông lạnh) gồm:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tôm sú hấp các loại
|
Tấn
|
0
|
20
|
0
|
20
|
20
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
20
|
20
|
|
+ Cá basa cắt miếng, pha lóc
|
Tấn
|
10
|
0
|
10
|
0
|
10
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
10
|
10
|
|
+ Cá basa cắt khúc
|
Tấn
|
5
|
0
|
5
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Cá basa nguyên con
|
Tấn
|
5
|
0
|
5
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Công ty TNHH Thương mại &
Chế biến thực phẩm Phú An Sinh
|
|
Thịt heo
|
Tấn
|
|
60
|
|
60
|
60
|
60
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Thịt gia cầm
|
Tấn
|
|
100
|
0
|
65
|
100
|
65
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Thịt gà ta
|
Tấn
|
0
|
0
|
|
15
|
0
|
15
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Thịt gà thả vườn
|
Tấn
|
|
50
|
|
50
|
50
|
50
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Thịt gà công nghiệp
|
Tấn
|
|
50
|
|
0
|
50
|
0
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỀ VỐN VAY CHO CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Mặt
hàng
|
Quyết
định số 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Lượng
năm 2011
|
Lượng
Tết Nhâm Thìn năm 2012
|
Mức
vốn được giao
|
Lượng
điều chỉnh trong năm 2011
|
Mức
vốn cần thiết năm 2011
|
Lượng
điều chỉnh tết năm 2012
|
Mức
vốn cần thiết Tết Nhâm Thìn 2012
|
Mức
vốn được giao sau khi điều chỉnh
|
Mức
vốn chênh lệch (tăng/giảm)
|
(A)
|
(B)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Tổng công ty Thương mại Sài
Gòn
|
|
2,900,000,000
|
|
|
|
|
2,900,000,000
|
0
|
|
+ Gạo trắng thường
|
200
|
200
|
1,600,000,000
|
200
|
1,600,000,000
|
200
|
1,600,000,000
|
1,600,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thơm
|
|
100
|
1,300,000,000
|
|
|
100
|
1,300,000,000
|
1,300,000,000
|
|
II
|
Cty TNHH MTV Việt Nam Kỹ nghệ
súc sản Vissan
|
98,748,333,333
|
|
|
|
|
105,748,333,333
|
7,000,000,000
|
1
|
Thịt heo
|
2,000
|
2,050
|
68,333,333,333
|
2,210
|
73,666,666,667
|
2260
|
75,333,333,333
|
75,333,333,333
|
|
2
|
Thực phẩm chế biến
|
540
|
770
|
30,415,000,000
|
540
|
1,600,000,000
|
770
|
30,415,000,000
|
30,415,000,000
|
|
III
|
Tổng công ty Nông nghiệp Sài
Gòn
|
|
15,335,000,000
|
|
|
|
|
0
|
-15,335,000,000
|
1
|
Thịt heo
|
300
|
300
|
10,000,000,000
|
150
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
2
|
Thịt gà thả vườn
|
40
|
120
|
1,120,000,000
|
40
|
0
|
120
|
0
|
0
|
|
3
|
Thực phẩm chế biến
|
30
|
50
|
1,185,000,000
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
|
IV
|
Công ty TNHH Huỳnh Ga Huynh Đệ
|
|
25,235,000,000
|
|
|
|
|
25,235,000,000
|
0
|
1
|
Thịt gia cầm
|
550
|
570
|
23,260,000,000
|
550
|
16,675,000,000
|
570
|
|
23,260,000,000
|
|
|
+ Thịt gà Ta
|
|
150
|
8,000,000,000
|
|
0
|
150
|
8,000,000,000
|
8,000,000,000
|
|
|
+ Thịt gà thả vườn
|
150
|
170
|
4,760,000,000
|
150
|
4,200,000,000
|
170
|
4,760,000,000
|
4,760,000,000
|
|
|
+ Thịt gà công nghiệp
|
150
|
|
3,000,000,000
|
150
|
3,000,000,000
|
|
0
|
3,000,000,000
|
|
|
+ Thịt vịt
|
250
|
250
|
7,500,000,000
|
250
|
7,500,000,000
|
250
|
7,500,000,000
|
7,500,000,000
|
|
2
|
Thực phẩm chế biến
|
50
|
50
|
1,975,000,000
|
50
|
1,975,000,000
|
50
|
1,975,000,000
|
1,975,000,000
|
|
V
|
Cty TNHH Phạm Tôn
|
|
12,693,333,333
|
|
|
|
|
21,133,333,333
|
8,440,000,000
|
|
Thịt gia cầm
|
300
|
220
|
12,693,333,333
|
|
|
0
|
|
|
|
|
+ Thịt gà Ta
|
|
100
|
5,333,333,333
|
|
|
100
|
5,333,333,333
|
5,333,333,333
|
|
|
+ Thịt gà thả vườn
|
100
|
120
|
3,360,000,000
|
350
|
9,800,000,000
|
350
|
9,800,000,000
|
9,800,000,000
|
|
|
+ Thịt gà công nghiệp
|
200
|
|
4,000,000,000
|
300
|
6,000,000,000
|
|
0
|
6,000,000,000
|
|
VI
|
Công ty CP TP Công nghệ Sài
Gòn
|
|
13,100,000,000
|
|
|
|
|
13,100,000,000
|
0
|
1
|
Đường
|
550
|
550
|
7,333,333,333
|
550
|
7,333,333,333
|
550
|
7,333,333,333
|
7,333,333,333
|
|
2
|
Dầu ăn
|
200
|
250
|
5,766,666,667
|
200
|
4,613,333,333
|
250
|
5,766,666,667
|
5,766,666,667
|
|
VII
|
Cty CP Thành Thành Công
|
|
5,333,333,333
|
|
|
|
|
5,333,333,333
|
0
|
1
|
Đường
|
400
|
400
|
5,333,333,333
|
400
|
5,333,333,333
|
400
|
5,333,333,333
|
5,333,333,333
|
|
VIII
|
Cty TNHH MTV Lương thực TP
|
|
37,956,666,667
|
|
|
|
|
37,956,666,667
|
0
|
1
|
Gạo
|
2,500
|
1,550
|
33,650,000,000
|
2,500
|
20,000,000,000
|
1,550
|
17,650,000,000
|
33,650,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thường
|
2,500
|
500
|
20,000,000,000
|
2,500
|
20,000,000,000
|
500
|
4,000,000,000
|
20,000,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thơm
|
|
1,000
|
13,000,000,000
|
|
0
|
1,000
|
13,000,000,000
|
13,000,000,000
|
|
|
+ Nếp
|
|
50
|
650,000,000
|
|
0
|
50
|
650,000,000
|
650,000,000
|
|
2
|
Đường
|
150
|
150
|
2,000,000,000
|
150
|
2,000,000,000
|
150
|
2,000,000,000
|
2,000,000,000
|
|
3
|
Dầu ăn
|
100
|
100
|
2,306,666,667
|
100
|
2,306,666,667
|
100
|
2,306,666,667
|
2,306,666,667
|
|
IX
|
Cty TNHH Ba Huân
|
|
22,800,000,000
|
|
|
|
22,800,000,000
|
22,800,000,000
|
0
|
1
|
Trứng gia cầm
|
14
|
19
|
22,800,000,000
|
14
|
16,800,000,000
|
19
|
22,800,000,000
|
22,800,000,000
|
|
X
|
Cty CP Thực phẩm Vĩnh Thành
Đạt
|
|
7,200,000,000
|
|
|
|
|
7,200,000,000
|
0
|
1
|
Trứng gia cầm
|
4
|
6
|
7,200,000,000
|
4
|
4,800,000,000
|
6
|
7,200,000,000
|
7,200,000,000
|
|
XI
|
Cty CP Đầu tư Vinh Phát
|
|
17,550,000,000
|
|
|
|
|
17,550,000,000
|
0
|
1
|
Gạo
|
1,300
|
1,050
|
17,550,000,000
|
1,300
|
|
1,050
|
|
17,550,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thường
|
1,300
|
500
|
10,400,000,000
|
1,300
|
10,400,000,000
|
500
|
4,000,000,000,
|
10,400,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thơm
|
|
500
|
6,500,000,000
|
|
|
500
|
6,500,000,000
|
6,500,000,000
|
|
|
+ Nếp
|
|
50
|
650,000,000
|
|
|
50
|
650,000,000
|
650,000,000
|
|
XII
|
Cty CP CB Hàng xuất khẩu Cầu
Tre
|
|
5,925,000,000
|
|
|
|
|
5,925,000,000
|
0
|
1
|
Thực phẩm chế biến
|
150
|
150
|
5,925,000,000
|
150
|
5,925,000,000
|
150
|
5,925,000,000
|
5,925,000,000
|
|
XIII
|
Liên hiệp Hợp tác xã Thương
mại TP
|
|
135,459,333,333
|
|
93,437,000,000
|
|
122,922,833,333
|
135,459,333,333
|
0
|
1
|
Gạo
|
1,000
|
1,300
|
|
1,000
|
8,000,000,000
|
1,300
|
15,400,000,000
|
21,000,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thường
|
1,000
|
300
|
8,000,000,000
|
1,000
|
8,000,000,000
|
300
|
2,400,000,000
|
8,000,000,000
|
|
|
+ Gạo trắng thơm
|
|
900
|
11,700,000,000
|
|
0
|
900
|
11,700,000,000
|
11,700,000,000
|
|
|
+ Nếp
|
|
100
|
1,300,000,000
|
|
0
|
100
|
1,300,000,000
|
1,300,000,000
|
|
2
|
Đường
|
670
|
850
|
11,333,333,333
|
670
|
8,933,333,333
|
850
|
11,333,333,333
|
11,333,333,333
|
|
3
|
Dầu ăn
|
470
|
500
|
11,533,333,333
|
470
|
10,841,333,333
|
500
|
11,533,333,333
|
11,533,333,333
|
|
4
|
Thịt heo
|
1,300
|
1,300
|
43,333,333,333
|
1,300
|
43,333,333,333
|
1,300
|
43,333,333,333
|
43,333,333,333
|
|
5
|
Thịt gia cầm
|
490
|
600
|
23,133,333,333
|
490
|
10,920,000,000
|
600
|
23,133,333,333
|
30,133,333,333
|
|
|
+ Thịt gà Ta
|
|
250
|
13,333,333,333
|
|
0
|
250
|
13,333,333,333
|
13,333,333,333
|
|
|
+ Thịt gà thả vườn
|
140
|
350
|
9,800,000,000
|
140
|
3,920,000,000
|
350
|
9,800,000,000
|
9,800,000,000
|
|
|
+ Thịt gà công nghiệp
|
350
|
|
7,000,000,000
|
350
|
7,000,000,000
|
|
0
|
7,000,000,000
|
|
6
|
Thực phẩm chế biến
|
200
|
250
|
9,875,000,000
|
200
|
7,900,000,000
|
250
|
9,875,000,000
|
9,875,000,000
|
|
7
|
Rau củ quả
|
860
|
1,320
|
8,314,500,000
|
860
|
3,509,000,000
|
1,320
|
8,314,500,000
|
8,314,500,000
|
|
|
Cà chua
|
190
|
200
|
530,000,000
|
190
|
503,500,000
|
200
|
530,000,000
|
530,000,000
|
|
|
Bắp cải
|
170
|
170
|
450,500,000
|
170
|
450,500,000
|
170
|
450,500,000
|
450,500,000
|
|
|
Dưa leo
|
200
|
210
|
777,000,000
|
200
|
740,000,000
|
210
|
777,000,000
|
777,000,000
|
|
|
Xà lách
|
100
|
100
|
395,000,000
|
100
|
395,000,000
|
100
|
395,000,000
|
395,000,000
|
|
|
Khoai tây
|
100
|
100
|
895,000,000
|
100
|
895,000,000
|
100
|
895,000,000
|
895,000,000
|
|
|
Cà rốt
|
100
|
100
|
525,000,000
|
100
|
525,000,000
|
100
|
525,000,000
|
525,000,000
|
|
|
Củ kiệu
|
|
100
|
1,000,000,000
|
|
|
100
|
1,000,000,000
|
1,000,000,000
|
|
|
Khổ qua
|
|
40
|
142,000,000
|
|
|
40
|
142,000,000
|
142,000,000
|
|
|
Đậu xanh
|
|
100
|
1,750,000,000
|
|
|
100
|
1,750,000,000
|
1,750,000,000
|
|
|
Dưa hấu
|
|
70
|
227,500,000
|
|
|
70
|
227,500,000
|
227,500,000
|
|
|
Bưởi
|
|
50
|
270,000,000
|
|
|
50
|
270,000,000
|
270,000,000
|
|
|
Quýt đường
|
|
30
|
367,500,000
|
|
|
30
|
367,500,000
|
367,500,000
|
|
|
Mãng cầu
|
|
40
|
710,000,000
|
|
|
40
|
710,000,000
|
710,000,000
|
|
|
Xoài cát
|
|
10
|
275,000,000
|
|
|
10
|
275,000,000
|
275,000,000
|
|
XIV
|
Cty TNHH San Hà
|
|
|
5,786,666,667
|
|
|
|
|
5,786,666,667
|
0
|
|
Thịt gia cầm
|
120
|
90
|
5,786,666,667
|
120
|
|
90
|
|
5,786,666,667
|
|
|
+ Thịt gà ta
|
|
50
|
2,666,666,667
|
|
|
50
|
2,666,666,667
|
2,666,666,667
|
|
|
+ Thịt gà thả vườn
|
20
|
40
|
1,120,000,000
|
20
|
|
40
|
1,120,000,000
|
1,120,000,000
|
|
|
+ Thịt gà công nghiệp
|
100
|
|
2,000,000,000
|
100
|
|
|
0
|
2,000,000,000
|
|
XV
|
Công ty CP TM - DV Mai Như Phú
|
|
327,500,000
|
|
0
|
|
0
|
0
|
-
327,500,000
|
|
Thủy hải sản:
|
|
|
327,500,000
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
+ Cá ba sa cắt miếng
|
10
|
10
|
185,000,000
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
|
|
+ Cá ba sa cắt khúc
|
5
|
5
|
85,000,000
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
|
|
+ Cá ba sa nguyên con
|
5
|
5
|
57,500,000
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
|
XVI
|
Công ty CP Thủy đặc sản
(Seaspimex)
|
|
790,000,000
|
|
790,000,000
|
|
790,000,000
|
790,000,000
|
0
|
|
Thực phẩm chế biến
|
20
|
20
|
790,000,000
|
20
|
790,000,000
|
20
|
790,000,000
|
790,000,000
|
|
XVII
|
Cty TNHH Thực phẩm Tuyền Ký
|
|
395,000,000
|
|
395,000,000
|
|
395,000,000
|
395,000,000
|
0
|
|
Thực phẩm chế biến
|
10
|
10
|
395,000,000
|
10
|
395,000,000
|
10
|
395,000,000
|
395,000,000
|
|
XVII
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Thỏ
Việt
|
|
1,474,500,000
|
|
|
|
1,411,000,000
|
1,474,500,000
|
0
|
|
Rau củ quả:
|
140
|
220
|
1,474,500,000
|
140
|
|
220
|
1,411,000,000
|
1,474,500,000
|
0
|
|
Cà chua
|
40
|
30
|
106,000,000
|
40
|
106,000,000
|
30
|
79,500,000
|
106,000,000
|
|
|
Bắp cải
|
60
|
60
|
159,000,000
|
60
|
159,000,000
|
60
|
159,000,000
|
159,000,000
|
|
|
Dưa leo
|
40
|
30
|
148,000,000
|
40
|
148,000,000
|
30
|
111,000,000
|
148,000,000
|
|
|
Khổ qua
|
|
30
|
106,500,000
|
|
|
30
|
106,500,000
|
106,500,000
|
|
|
Dưa hấu
|
|
40
|
130,000,000
|
|
|
40
|
130,000,000
|
130,000,000
|
|
|
Xoài cát
|
|
30
|
825,000,000
|
|
|
30
|
825,000,000
|
825,000,000
|
|
XVIII
|
Cty TNHH MTV TM - Thời trang -
Dệt may Việt Nam (Vinatex Mart)
|
2,996,500,000
|
|
1,571,500,000
|
|
2,996,500,000
|
2,996,500,000
|
0
|
|
Đường
|
30
|
50
|
666,666,667
|
30
|
400,000,000
|
50
|
666,666,667
|
666,666,667
|
|
|
Dầu ăn
|
30
|
50
|
1,153,333,333
|
30
|
692,000,000
|
50
|
1,153,333,333
|
1,153,333,333
|
|
|
Rau củ quả
|
100
|
160
|
1,176,500,000
|
100
|
479,500,000
|
160
|
1,176,500,000
|
1,176,500,000
|
|
|
Cà chua
|
10
|
10
|
26,500,000
|
10
|
26,500,000
|
10
|
26,500,000
|
26,500,000
|
|
|
Bắp cải
|
20
|
20
|
53,000,000
|
20
|
53,000,000
|
20
|
53,000,000
|
53,000,000
|
|
|
Dưa leo
|
10
|
10
|
37,000,000
|
10
|
37,000,000
|
10
|
37,000,000
|
37,000,000
|
|
|
Xà lách
|
20
|
20
|
79,000,000
|
20
|
79,000,000
|
20
|
79,000,000
|
79,000,000
|
|
|
Khoai tây
|
20
|
20
|
179,000,000
|
20
|
179,000,000
|
20
|
179,000,000
|
179,000,000
|
|
|
Cà rốt
|
20
|
20
|
105,000,000
|
20
|
105,000,000
|
20
|
105,000,000
|
105,000,000
|
|
|
Khổ qua
|
|
10
|
35,500,000
|
|
|
10
|
35,500,000
|
35,500,000
|
|
|
Đậu xanh
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Dưa hấu
|
|
10
|
32,500,000
|
|
|
10
|
32,500,000
|
32,500,000
|
|
|
Bưởi
|
|
10
|
54,000,000
|
|
|
10
|
54,000,000
|
54,000,000
|
|
|
Quýt đường
|
|
10
|
122,500,000
|
|
|
10
|
122,500,000
|
122,500,000
|
|
|
Mãng cầu
|
|
10
|
177,500,000
|
|
|
10
|
177,500,000
|
177,500,000
|
|
|
Xoài cát
|
|
10
|
275,000,000
|
|
|
10
|
275,000,000
|
275,000,000
|
|
|
Tổng:
|
|
|
412,006,166,666
|
|
|
|
|
411,783,666,666
|
-222,500,000
|
Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3611/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 26/07/2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|