ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3566/2013/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003, Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ “Về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất”; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính phủ về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất”; Thông tư
số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và
Môi trường - Bộ Tài chính “Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất
và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số
111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII
kỳ họp thứ 11 “Về việc phê duyệt phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh năm 2014”;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-TNMT ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh năm 2014 như sau:
1. Giá đất ở.
1.1. Bảng giá đất ở được quy định
tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
1.2. Việc xác định giá đất ở của thửa
đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt:
a) Đối với thửa đất ở tại đô thị có
vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3
m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường
tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1
khoản 1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong
bảng giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của
khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính
phủ cho phép cộng thêm 20%.
b) Đối với thửa đất ở tại đô thị có
vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m
trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp
giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1 khoản
1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong bảng
giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của khung
Chính phủ cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính phủ cho phép
cộng thêm 20%.
c) Đối với thửa đất bám đường có độ
chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào):
- Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng
80% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
- Từ 3m trở lên giá đất tính bằng
70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
Trường hợp giá đất xác định theo
quy định nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy
định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính
phủ quy định giảm trừ 20%.
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp.
2.1. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
2.2. Quy định về chia lớp theo
chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m:
a) Lớp 1: Tính từ mặt đường (Chỉ
giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) vào sâu 30m,
giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất theo vị trí, khu vực quy định tại
điểm 2.1 khoản 2 Điều này;
b) Lớp 2: Trên 30m đến 100m, giá
đất được xác định bằng 75% giá đất của lớp 1;
c) Lớp 3: Trên 100m giá đất được
xác định bằng 50% giá đất của lớp 1.
d) Mặt bám đường chính là cạnh của
thửa đất tiếp giáp với vị trí đường có mức giá cao nhất.
2.3. Quy định việc áp dụng vị trí
tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với một số trường hợp đặc
thù:
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp
với 2 mặt đường trở lên thì áp dụng giá đất của vị trí bám đường có mức giá cao
nhất.
b) Trường hợp thửa đất có đường vào
(đường nằm trong ranh giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất) tính từ điểm
tiếp giáp với mặt bám đường chính vào đến khu đất dài từ trên 30m thì giá đất
của lớp 1 và lớp 2 sau khi xác định theo quy định tại mục a, b điểm 2.2 khoản 2
Điều này được tính giảm trừ 20%. Giá đất của lớp 3 được tính bằng 50% giá đất
của lớp 1 (trước khi giảm trừ) theo nguyên tắc quy định tại mục c điểm 2.2
khoản 2 Điều này.
c) Đối với thửa đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt
đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào) được xác định theo nguyên tắc quy
định tại mục c, điểm 1.2 khoản 1 Điều này và tính theo giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp.
2.4. Trường hợp giá đất xác định
theo quy định tại điểm 2.2, 2.3 nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung
giá đất Chính phủ quy định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của
khung giá đất Chính phủ quy định giảm trừ 20%.
3. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm:
đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu
năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối được quy định tại
Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.
b) Giá đất nông nghiệp trong phạm
vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; giá đất nông nghiệp trong phạm vi
phường:
- Giá đất vườn, ao trong cùng một
thửa đất có nhà ở không được công nhận là đất ở bằng 120% mức giá đất đất nông
nghiệp trồng cây lâu năm cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
- Giá đất nông nghiệp trong phạm vi
khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, trong phạm vi phường (không phải là
đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở) bằng mức giá đất nông nghiệp cùng
loại cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi
khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn được xác định ranh giới theo quy
hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp khu dân cư thị
trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo
ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
c) Giá các loại đất nông nghiệp
khác.
- Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc
dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất qui định tại xã, phường, thị trấn đó.
- Đất nông nghiệp khác quy định tại
điểm đ khoản 4 Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004 của Chính
phủ được tính bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc
bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng
vùng (nếu không có đất liền kề).
Trường hợp liền kề với loại đất
nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng
vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90%
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa
đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp
dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản (hồ, đầm nội địa) có cùng vị trí, khu
vực.
5. Giá đất sử dụng vào mục đích
công cộng theo qui định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
và các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác
của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở) tính
bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực
có thửa đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
6. Giá đất làm nhà nghỉ, lán, trại
cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích
trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây
dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm,
trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, đất xây dựng cơ
sở ươm tạo cây giống, con giống, đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá
nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản
xuất nông nghiệp tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xác định
theo quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan
và đất xây dựng công trình sự nghiệp.
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và
đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở:
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và
đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị thì căn cứ vào giá đất ở đô thị đã
được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa đất đó.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và
đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn thì căn cứ vào giá đất ở tại
nông thôn đã được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa
đất đó.
8. Đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử
dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi
nông nghiệp khác theo qui định của Chính phủ tại điểm e Khoản 5 Điều 6 Nghị
định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (gồm
đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm
nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) tính bằng 60% giá đất ở của thửa
đất liền kề hoặc vị trí lân cận gần nhất nếu không có liền kề và được xác định
như sau:
- Trường hợp chỉ có một thửa đất ở
liền kề hoặc chỉ có một thửa đất ở gần nhất (nếu không có đất liền kề) thì tính
theo giá của thửa đất đó, nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn
cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
- Trường hợp liền kề với nhiều thửa
đất ở có mức giá khác nhau thì tính theo mức bình quân số học giá đất ở của các
thửa đất đó.
9. Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định
mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi
đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân
số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo Quyết định
này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục
đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai
mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo qui định của pháp luật; Xác định giá trị làm
cơ sở xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có
thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào khung giá đất cùng loại,
cùng mục đích sử dụng do Chính phủ quy định, UBND cấp huyện xây dựng báo cáo UBND
tỉnh quy định bổ sung vào quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Phạm vi
áp dụng
1. Giá các loại đất quy định tại
Điều 1 của Quyết định này được sử dụng:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng
đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều
35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các
trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ
phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại
Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để thu lệ phí trước bạ theo quy định của Pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại
Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước
theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự
án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định ở Điều 1 Quyết định này.
3. Giá đất quy định trong Quyết
định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận
về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3.
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm:
- Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo
sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng các loại đất trên địa
bàn phục vụ cho việc xây dựng bảng giá đất hàng năm và giá đất theo quy định
tại Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ. Thực hiện
công tác báo cáo đột xuất, báo cáo định kỳ đúng thời gian quy định.
- Bố trí kinh phí để đảm bảo cho
công tác xây dựng giá đất năm 2015 và công tác theo dõi, thống kê tình hình
biến động giá các loại đất tại địa phương (cấp huyện và cấp xã) năm 2014 trong
dự toán chi ngân sách địa phương, trường hợp trong dự toán chưa được bố trí thì
phải bố trí kinh phí bổ sung (trừ trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự
án giá đất được bố trí nguồn kinh phí riêng).
2. Trường hợp trong năm 2014 cần
phải điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng
phương án giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng các cơ quan
liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định để sửa đổi,
bổ sung vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này.
Trường hợp xác định lại giá đất
theo Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ “Về quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư” thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng phương án giá gửi Sở Tài
chính chủ trì cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ban hành quyết định riêng, không điều chỉnh, bổ sung vào bảng giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 31/12/2014.
Điều 5.
Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế Quảng
Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành chức năng, các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- CT,P1,P2,3,P4;
- V0,V1,V2,V3,TM2;
- Lưu: VT, TM2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013
của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG
I. BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở , ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II)
1. PHƯỜNG HỒNG
GAI
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
I
|
PHƯỜNG HỒNG GAI
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
1.1
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Bến
phà đến hết trụ sở Công ty Than Hòn Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn hết trụ
sở Công ty Than Hòn Gai đến sân Rạp Bạch Đằng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
30.000.000
|
18.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
2
|
Đường 25/4 (trọn đường)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
8.000.000
|
4.800.000
|
3
|
Đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ đường
Lê Thánh Tông đến chân cầu Bài Thơ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường Ba Đèo đoạn từ đầu Hàng
Than đến hết phố (giáp phường Bạch Đằng)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Đường Đặng Bá Hát
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
6
|
Phố Hàng Than đoạn từ giáp phố Ba
Đèo đến hết khu tập thể máy tính
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Phố Nguyễn Du
|
|
|
7.1
|
Phố Nguyễn Du đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến đầu đường Lê Văn Tám
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.200.000
|
7.320.000
|
7.2
|
Phố Nguyễn Du đoạn từ đầu đường Lê
Văn Tám đến Tỉnh Đoàn Quảng Ninh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
8
|
Phố Dốc học, Lê Văn Tám đoạn từ
phố Nguyễn Du đến hết T.173 và 337 tờ BĐĐC 17
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Phố chợ cũ đoạn từ đầu phố (thửa
82 tờ BĐĐC 17) đến cuối phố (thửa 274 tờ BĐĐC 18)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
-Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Phố Hàng Nồi
|
|
|
10.1
|
Phố Hàng Nồi đoạn từ đầu phố đến
hết thửa 163 tờ BĐ18
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.2
|
Phố Hàng Nồi đoạn từ hết thửa 163
tờ BĐ18 đến cuối phố {giáp phường Bạch Đằng)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
30.000.000
|
18.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
11
|
Phố Thương Mại, phố Nhà hát đoạn
từ đường Lê Thánh Tông đến cuối phố
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
750.000
|
450.000
|
12
|
Phố Cây Tháp
|
|
|
12.1
|
Phố Cây Tháp đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Rạp hát
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
|
Phố Cây Tháp đoạn còn lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.000.000
|
9.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
13
|
Đường trước cổng trường Lê Văn Tám,
đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.700.000
|
1.020.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2. PHƯỜNG BẠCH
ĐẰNG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Đ/M2)
|
II
|
PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
1.1
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Sân rạp
Bạch Đằng đến Cột đồng hồ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
1.2
|
Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Cột đồng
hồ đến ngã 5 Kênh Niêm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
26.000.000
|
15.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
1.3
|
Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông
(sườn đồi cao) đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Niêm
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.500.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
2
|
Đường 25/4 trọn đường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
3.1
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu
điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.2
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3
Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 trường Y cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.3
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 trường
y cũ đến hết hội trường Công đoàn cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh
Niêm đến ngã 3 Công an Cứu Hỏa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Đường Liên phường đoạn từ đường Kênh
Niêm đến giáp Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.000.000
|
5.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
6
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
|
|
6.1
|
Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ đường Lê
Thánh Tông đến phố Rạp hát
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
6.2
|
Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ phố Rạp
hát đến đường 25/4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
7
|
Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ ngã 3 đầu
phố Rạp hát đến đường 25/4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
17.500.000
|
10.500.000
|
8
|
Phố Rạp hát đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
23.000.000
|
13.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
9.500.000
|
5.700.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
480.000
|
9
|
Phố Long Tiên
|
|
|
9.1
|
Phố Long Tiên đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến cổng Chùa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
850.000
|
510.000
|
9.2
|
Phố Long Tiên đoạn từ cổng Chùa đến
cổng Khách thủy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800-000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
750.000
|
450.000
|
10
|
Phố Bến Tàu
|
|
|
10.1
|
Phố Bến tàu đoạn từ đường Long Tiên
đến cổng Công ty Thủy sản
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
650,000
|
390.000
|
10.2
|
Phố Bến tàu dãy bám Khách thủy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000,000
|
4.800.000
|
11
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
|
11.1
|
Lê Quý Đôn đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Kim Hoàn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
30.000.000
|
18.000.000
|
11.2
|
Lê Quý Đôn đoạn từ phố Kim Hoàn đến
cổng Chùa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
12
|
Phố Kim Hoàn đoạn từ đường Lê Thánh
Tông đến phố Lê Quý Đôn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.000.000
|
20.400.000
|
13
|
Ngõ 1, 2 phố Kim Hoàn đoạn từ thửa
16, thửa 92 tờ BĐĐC 19 đến phố Lê Quý Đôn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.600.000
|
6.360.000
|
14
|
Phố Vạn Xuân
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
15
|
Bám Vườn hoa trước trụ sở Công an
phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
16
|
Bám Quảng trường chợ Hạ Long I
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
36.000.000
|
21.600.000
|
17
|
Khu tự xây Quảng trường chợ (trừ
bám Quảng trường chợ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
18
|
Phố Hồng Ngọc, Lê Ngọc Hân, Lê Hoàn
trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
27.000.000
|
16.200.000
|
19
|
Phố Hồng Long, Cảng mới, Trần Quốc
Tảng, Truyền Đăng trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
25.000.000
|
15.000.000
|
20
|
Phố Nhà Thờ
|
|
|
20.1
|
Phố Nhà Thờ đoạn từ Đường Trần Hưng
Đạo đến cổng Nhà Thờ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
20.2
|
Phố Nhà Thờ đoạn từ cổng nhà thờ đến
bể nước
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
21
|
Đường khu tập thể phía đông hội
trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường Công đoàn đến
đường Lê Thành tông
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.100.000
|
660.000
|
22
|
Khu dân cư cầu đất cũ trọn khu
|
6.000.000
|
3.600.000
|
23
|
Phố Bạch Long ngõ 1, 2, 3
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
24
|
Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ chân
dốc nhà thờ đến trụ sở UBND phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
28.000.000
|
16.800.000
|
25
|
Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè, đã
đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn
|
10.000.000
|
6.000.000
|
26
|
Đường Trần Quốc Nghiễn, đoạn từ
giáp Hồng Hải đến hết Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè
|
16.000.000
|
9.600.000
|
3. PHƯỜNG HỒNG
HẢI
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
|
|
1
|
Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh
Niêm đến ngã 3 Công an cứu hỏa
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
2
|
Đường Nguyễn Vãn Cừ (khu phía đồi)
|
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 5
Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi)
đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.800.000
|
2.280.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
2.2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Trường
THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi)
đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2.3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ đường
lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi)
đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.600.000
|
2.760.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
Đường Kênh Niêm - Cột 8
|
|
|
3.1
|
Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ
ngã 5 Kênh Niêm đến Xí nghiệp nước Hổng Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
3.2
|
Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ hết
Xí nghiệp nước Hồng Gai đến giáp Hồng Hà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.500.000
|
8.700.000
|
4
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Vãn Cừ trọn khu (bao gồm cả khu dân cư hiện hữu)
|
10.600.000
|
6.360.000
|
5
|
Bám đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ
giáp phường Bạch Đằng đến tiếp giáp Hồng Hà
|
13.200.000
|
7.920.000
|
6
|
Đường lên đồi Ngân hàng
|
|
|
6.1
|
Đường lên đồi Ngân Hàng đoạn từ
chân dốc đến hết thửa 106 tờ BĐĐC 7
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
6.2
|
Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết
thửa 106 tờ BĐĐC 7 đến hết thửa 75 tờ BĐĐC 7
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.050.000
|
630.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.3
|
Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết
thửa 75 tờ BĐĐC 7 đến cổng khu TT Ngân hàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Phố Đông Hồ trọn phố
|
13.200.000
|
7.920.000
|
8
|
Khu tự xây đồi Văn Nghệ (trừ dãy
bám đường Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
8.1
|
Dãy 24 ÷ 4
|
5.900.000
|
3.540.000
|
8.2
|
Dãy 5,6
|
4.800.000
|
2.880.000
|
8.3
|
Dãy còn lại
|
4.200.000
|
2.520.000
|
9
|
Khu tự xây đồi Thị đội, Truyền
thanh Dãy 2 ÷ 4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
10
|
Đường trước Văn phòng Công ty
than Đông Bắc đoạn từ ngã 3 với đường Kênh Niêm - Cột 8 đến Đường Trần Quốc
Nghiễn
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
13.200.000
|
7.920.000
|
11
|
KTX phía Tây trụ sở Điện lực Quảng
Ninh (dãy phía trong - khu vực phường Hồng Hải)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
12
|
Khu đô thị đồi T5 (trọn khu)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
13
|
Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc
khu 7A (trọn khu)
|
5.300.000
|
3.180.000
|
14
|
Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc
khu 9, 10 (trọn khu)
|
5.000.000
|
3.000.000
|
4. PHƯỜNG HỒNG
HÀ
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NỐNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
IV
|
PHƯỜNG HỒNG HÀ
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn cừ
|
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ giáp
Hồng Hải đến hết trụ sở Báo Quảng Ninh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.600.000
|
6.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lê
|
4.200.000
|
2.520.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ hết
trụ sở Báo Quảng Ninh đến hết Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Nhà
khách Ủy ban nhân dân tỉnh đến Công an tỉnh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.4
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Công
an tỉnh đến Cầu Trắng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Văn Cừ (đã đầu tư cơ sở hạ tầng)
|
|
|
2.1
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ giáp Hồng Hải đến
đường rẽ Hải đội (giáp Trường PTTH dân lập Lê Thánh Tông)
|
8.000.000
|
4.800.000
|
2.2
|
Khu đô thị bãi biển phía nam đường
Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ đường rẽ Hải đội
(giáp Trường dân PTTH dân lập Lê Thánh Tông) đến Mì con cua
|
5.300.000
|
3,180.000
|
3
|
Bám đường bao biển lán bè - Cột 8
(tuyến đường giáp biển)
|
|
|
3.1
|
Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến
đường giáp biển) đoạn từ giáp Hổng Hải đến đường rẽ Hải đội (giáp trường dân
tộc Lê Thánh Tông)
|
13.200.000
|
7.920.000
|
3.2
|
Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến
đường giáp biển) đoạn từ đường rẽ Hải đội (giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông)
đến Mì con cua
|
10.600.000
|
6.360.000
|
4
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
|
|
|
4.1
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
các ô bám 01 mặt đường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
4.2
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
các ô bám 02 mặt đường, 01 mặt giáp đường Cầu Trắng - Cột 5 theo quy hoạch
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
4.3
|
Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1)
các ô tiếp giáp 02 mặt đường còn lại tiếp giáp đường khu dân cư theo quy hoạch
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhựa sau tỉnh ủy đoạn từ
Báo Quảng Ninh đến Xưởng sửa chữa xe Tỉnh ủy
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
6
|
Khu tự xây đồi Sân bay trọn khu
(trừ bám đường Nguyễn Văn Cừ)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
7
|
Đường vào Sở Lao động đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến Sở Lao động
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
8
|
Đoạn đường 18A cũ (qua sở Điện lực)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Đường xuống Mì con cua
|
|
|
9.1
|
Đường xuống Mì con cua đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ đến ngã 4 đường tầu cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9.2
|
Đường xuống Mì con cua đoạn từ tiếp
giáp ngã từ đường tàu cũ đến cổng Phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường tàu cũ
|
|
|
10.1
|
Đường tàu cũ đoạn từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến ngã tư đường tàu cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.2
|
Đường tàu cũ đoạn từ tiếp giáp ngã
tư đường tàu cũ đến đường rẽ Trại gà
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10.3
|
Đường tàu cũ đoạn từ đường rẽ Trại
gà đến cổng Nhà sàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11
|
Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp
Hà Trung
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Đường vào nhà sàng đoạn từ cầu Trắng
đến cổng Nhà sàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.650.000
|
990.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
13
|
Khu đô thị đồi T5 (trọn khu) - Trừ
khu TĐC
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Khu tái định cư
|
2.350.000
|
1.410.000
|
14
|
Phố Lê Thanh Nghị đoạn từ đường
Nguyễn Văn Cừ (đối diện trụ sở UBND tỉnh) đến đường Trần Quốc Nghiễn
|
|
|
|
Mặt đường chính
|
10.000.000
|
6.000.000
|
5. PHƯỜNG HÀ
TU
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
|
|
1
|
Đường 18A
|
|
|
1.1
|
Đường 18A đoạn từ Cầu Trắng đến
ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường 18A đoạn từ lối rẽ đường 18
cũ đến giáp Hà Phong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.700.000
|
1.620.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường vào Nhà sàng đoạn từ trụ sở
Công ty Hoa Sen đến cổng nhà sàng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Đường vào khai trường mỏ Núi Béo đoạn
từ đường vào nhà sàng đến Trạm điện 110Kv
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Khu tự xây Lữ đoàn 170
|
|
|
4.1
|
Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu
(khu gần nghĩa trang liệt sĩ)
|
1.500.000
|
900.000
|
4.2
|
Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu
(khu gần Stop Hải quân 1.6152 ha)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
5
|
Đường vào Khe Cá
|
|
|
5.1
|
Đường vào Khe Cá đoạn từ đường
18A đến đường lên trường Vũ Văn Hiếu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5.2
|
Đường vào Khe Cá đoạn từ đường lên
trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu tập thể Viện Thiết kế
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
750.000
|
450.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5.3
|
Đường vào Khe Cá đoạn từ hết khu
tập thể Viện Thiết kế đến ngã 3 xuống Khe Cá
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Đường Xẹc Lồ
|
|
|
6.1
|
Đường Xẹc Lồ đoạn từ bến xe mỏ đến
đường tàu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6.2
|
Đường Xẹc Lồ đoạn từ đường tàu đến
đường đi mỏ Than Núi Béo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7
|
Đường Vận tải mỏ
|
|
|
7.1
|
Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường
336 đến đường Xẹc Lồ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7.2
|
Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường Xẹc
Lồ đến đi mỏ Than Núi Béo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu
|
|
|
8.1
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn
từ đường 18A đến Bến xe mỏ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
950.000
|
570.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8.2
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn
từ Bến xe mỏ đến đường tàu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
8.3
|
Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn
từ đường tàu đến ranh giới khai trường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
9
|
Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đến giáp
Hà Phong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
500-000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
10
|
Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường
vào Nhà sàng đến đường rẽ đường 18
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đuờng nhánh từ 3m trở lên
|
500.000
|
300.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
11
|
Đường 336 đoạn từ đường 18A đến
Giáp Hà Trung
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.300.000
|
1.980.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Khu còn lại
|
400.000
|
240.000
|
6. PHƯỜNG HÀ
PHONG
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
|
|
1
|
Đường 18A cũ
|
|
|
1.1
|
Đường 18A cũ đoạn từ giáp Hà Tu đến
ngã 3 Gốc phượng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
1.2
|
Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 Gốc phượng
đến Trường Minh Khai
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Đường 18A mới
|
|
|
2.1
|
Đường 18A mới đoạn từ giáp Hà Tu đến
cầu Lộ Phong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
950.000
|
570.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
2.2
|
Đường 18A mới đoạn từ cầu Lộ
phong đến chân dốc Đèo Bụt
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3
|
Đường vào mỏ Tân Lập
|
|
|
3.1
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ đường
18A đến ngã 4 cầu Gỗ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.2
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ ngã
4 cầu Gỗ đến UBND phường
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.3
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ UBND
phường đến Văn phòng mỏ Tân Lập
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
3.4
|
Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ Văn
phòng mỏ Tân Lập đến Trường Cao đẳng công nghiệp xây dựng QN
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
440.000
|
264.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4
|
Đường vào NM Xi măng
|
|
|
4.1
|
Đường vào NM Xi măng đoạn từ đường
18A đến cổng Nhà máy Xi măng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
4.2
|
Đường vào NM Xi măng đoạn từ cổng
Nhà máy Xi măng đến Trại giam
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
5
|
Đường dọc suối vào Khe cá đoạn từ
đường 18A đến khu đất nông nghiệp
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
600.000
|
360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
420.000
|
252.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
380.000
|
228.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
6
|
Đường Cầu gỗ đoạn từ đường 18A đến
đường vào mỏ Tân Lập
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
550.000
|
330.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
450.000
|
270.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
400.000
|
240.000
|
|
- Khu còn lại
|
350.000
|
210.000
|
7
|
Khu Tái định cư Khe cá của Công
ty cổ phần Than Núi Béo, đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
Các ô bám một mặt đường
|
1.120.000
|
672.000
|
|
Các ô bám hai mặt đường
|
1.350.000
|
810.000
|
7. PHƯỜNG
TRẦN HƯNG ĐẠO
STT
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
VII
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3
Cột đồng hồ đến ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phải tuyến tính đến hết thửa 22
tờ BĐĐC số 3)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
28.000.000
|
16.800.000
|
2
|
Khu tự xây kho than 3 trọn khu (cả
đường Giếng Đồn)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
3
|
Đường bê tông đoạn từ sau Bảo
Minh đến đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
12.000.000
|
7.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Phía sau đường Giếng Đồn
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường
|
|
|
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường đoạn từ Trụ sở UB đến nhà trẻ cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4,800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5.2
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà trẻ cũ
(đi qua trụ sở Công an phường)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5.3
|
Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào
trụ sở Công an phường đoạn từ nhà trẻ cũ đến nhả trẻ liên cơ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
|
Đường Trần Nhật Duật
|
|
|
6.1
|
Đường Trần Nhật Duật đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến hết 5 tầng lô 8
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.2
|
Đường Trần Nhật Duật đoạn từ hết
5 tầng lô 8 đến hết nhà trẻ liên cơ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.600.000
|
3.960.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
7
|
Đường Tô Hiến Thành đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến hết chợ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
15.800.000
|
9.480.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
8
|
Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu
|
|
|
8.1
|
Khu A
|
10.600.000
|
6.360.000
|
8.2
|
Khu C, D
|
9.250.000
|
5.550.000
|
9
|
Đường liên phường Trần Hưng Đạo,
Yết Kiêu đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến giáp Yết Kiêu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ
BĐĐC 3 đến thửa 20 tờ BĐĐC4
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
20.000.000
|
12.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
11
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
|
11.1
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu
Điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11.2
|
Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3
Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 Trường y (cũ)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Đường vào Dịch tễ đoạn từ phố Tuệ
Tĩnh đến cổng Dịch tế
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
13
|
Đường liên phường Bạch Đằng, Trần
Hưng Đạo đoạn từ đường Cao Thắng đến giáp Bạch Đằng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.000.000
|
5.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới m
|
2.400.000
|
1.440.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
420.000
|
14
|
Khu tái định cư 5 tầng trọn khu
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.300.000
|
5.580.000
|
15
|
Khu dân cư bám đường khu tái định
cư 5 tầng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
9.300.000
|
5.580.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.700.000
|
2.220.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
850.000
|
510.000
|
16
|
Khu vực phía sau Nhà hàng Hương
Lan (trọn khu)
|
|
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.400.000
|
3.840.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.300.000
|
780.000
|
8. PHƯỜNG CAO
XANH
STT
|
TÊN
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2)
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
|
|
1.1
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã
4 Loong Toòng đến Cầu 1
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
16.000.000
|
9.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.500.000
|
900.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.2
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã
4 Loong Toòng đến Ủy ban phường Cao Xanh (cũ) (bên trái tuyến hết thửa 127 tờ
BĐĐC 40)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
14.000.000
|
8.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.400.000
|
840.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.3
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ
UBND phường (cũ) đến Nội thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC
20, Bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19)
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
10.000.000
|
6.000.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.000.000
|
2.400.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.4
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ Nội
thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa
25 tờ BĐĐC 19) đến Đường lên Xưởng chè
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.000.000
|
4.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.200.000
|
1.920.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.600.000
|
960.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
1.5
|
Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ đường
lên Xưởng chè đến giáp Hà Khánh
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
6.000.000
|
3.600.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
2
|
Khu bắc Loong Toòng đoạn từ đường
Cao Xanh đến giáp mương
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.300.000
|
3.180.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.100.000
|
1.260.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3
|
(Dãy bám mặt đường BTông giáp
P.CThắng)
|
|
|
3.1
|
(Dãy bám mặt đường BTông giáp
P.CThắng) đoạn từ đường 336 đến giáp mương
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
8.500.000
|
5.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
3.500.000
|
2.100.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
950.000
|
570.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
3.2
|
(Dãy bám mặt đường BTông giáp
P.CThắng) phía bên kia mương
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.600.000
|
1.560.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.100.000
|
660.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4
|
Đường lên Rạp 5/8 cũ
|
|
|
4.1
|
Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến chân dốc
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
5.600.000
|
3.360.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
2.300.000
|
1.380.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.200.000
|
720.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
4.2
|
Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ chân
dốc đến hết Rạp 5/8
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.000.000
|
1.800.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
5
|
Khu tự xây cầu 1, cầu 3 trọn khu
|
4.000.000
|
2.400.000
|
6
|
Đường vào Sa Tô
|
|
|
6.1
|
Đường vào Sa Tô đoạn đường Trần
Phú (TL337) đến ngã 3 lương thực
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
4.800.000
|
2.880.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.900.000
|
1.140.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.2
|
Đường vào Sa Tô khu còn lại của đảo
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
850.000
|
510.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
6.3
|
Đường vào Sa Tô đoạn từ thửa 291,
thửa 272 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 9 tờ BĐĐC 24
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.200.000
|
1.320.000
|
7
|
Khu tự xây xí nghiệp xe khách trọn
khu (trừ bám đường Cao Xanh)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
8
|
Đường vào Lò Bát đoạn từ ngã 3
KTX xe khách đến ngã 3 giếng nước công cộng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9
|
Đường lên BV Y học dân tộc cũ
|
|
|
9.1
|
Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn
từ chân dốc đến ngã 3 Trường đảng
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
9.2
|
Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn
từ ngã 3 trường đảng đến BV Y học dân tộc cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
10
|
Đường vào Vườn ổi đoạn từ giáp
khu tự xây xe khách đến ngã 3 lên vườn ổi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
3.600.000
|
2.160.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
900.000
|
540.000
|
|
- Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m
|
750.000
|
450.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
11
|
Đường lên xưởng chè đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến Cổng xưởng chè
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
12
|
Khu tự xây Hà Khánh A
|
|
|
|
Đường Trần Thái Tông
|
5.500.000
|
3.300.000
|
|
Khu còn lại
|
3.800.000
|
2.280.000
|
13
|
Khu tự xây Hà khánh B
|
|
|
|
Đường Trần Thái Tông
|
5.000.000
|
3.000.000
|
|
Khu còn lại
|
3.400.000
|
2.040.000
|
14
|
Đường vào Bệnh viện K67
|
|
|
14.1
|
Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến hết tập thể Bệnh viện cũ
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
14.2
|
Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ cổng
Bệnh viện đến chân núi
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15
|
Khu phía sau cống Cầu đổ
|
|
|
15.1
|
Khu phía sau cống Cầu đổ đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
15.2
|
Khu phía sau Cống cầu đổ đoạn còn
lại
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.000.000
|
1.200.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
600.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
- Khu còn lại
|
650.000
|
390.000
|
16
|
Đường vào Cống cầu đổ đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
17
|
Đường vào cống hai cô
|
|
|
17.1
|
Đường vào cống hai cô đoạn từ đường
Trần Phú (TL337) đến Cống hai cô
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
2.800.000
|
1.680.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.300.000
|
780.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
800.000
|
480.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
700.000
|
420.000
|
|
|