Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 349/QĐ-UBND 2022 Khung đánh giá phát triển kinh tế xã hội Tuyên Quang

Số hiệu: 349/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 01/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 349/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Chương trình số 08/CTr-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 549/SKH-THKHQH ngày 30 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban, ngành:

- Có trách nhiệm thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 12 hằng năm và cập nhật, bổ sung gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

- Phân công các phòng, ban trên địa bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.

- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và hệ thống chỉ tiêu cấp huyện.

- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì tổng hợp số liệu của Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố.

- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.

- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- Huyện uỷ, Thành uỷ;
- UBMTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

BIỂU SỐ 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỈNH TUYÊN QUANG

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

Cơ quan báo cáo

A

B

C

D

E

A

KINH TẾ

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê

1

Theo giá hiện hành

 

"

"

1.1

Quy mô GRDP

 

"

"

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

"

"

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

"

"

1.2

Cơ cấu GRDP

%

"

"

a)

Theo khu vực kinh tế

"

"

"

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp

"

"

"

1.2.3

Dịch vụ

"

"

"

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

b)

Theo loại hình kinh tế

%

"

"

1.2.5

Nhà nước

"

"

"

1.2.6

Ngoài Nhà nước

"

"

"

1.2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

1.2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

1.3

Quy mô GRDP so với

 

 

 

1.3.1

Quy mô GDP cả nước

Lần

"

"

1.3.2

Quy mô GRDP của vùng …

Lần

"

"

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê

a)

Theo khu vực kinh tế

%

"

"

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

 

Trong đó: Công nghiệp

"

"

"

2.3

Dịch vụ

"

"

"

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

b)

Theo loại hình kinh tế

%

"

"

2.5

Nhà nước

"

"

"

2.6

Ngoài Nhà nước

"

"

"

2.7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

2.8

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

"

"

3

GRDP bình quân đầu người

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

"

"

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

"

"

3.1.2

Ngoại tệ

USD

"

"

3.2

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê

3.3

GRDP bình quân đầu người so với:

 

 

 

3.3.1

GDP bình quân đầu người cả nước

Lần

"

"

3.3.2

GRDP bình quân đầu người vùng ….

Lần

"

"

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

 

Cục Thống kê

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

1.3

Dịch vụ

"

"

"

2

So với:

 

 

 

2.1

Năng suất lao động cả nước

Lần

"

"

2.2

Năng suất lao động vùng …

"

"

"

3

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

3.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

3.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

3.3

Dịch vụ

"

"

"

4

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

"

"

III

NGÂN SÁCH

 

 

 Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Hải quan tỉnh

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

Tốc độ tăng

%

 

"

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

"

"

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

"

"

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

"

"

 

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

"

"

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

Tốc độ tăng

%

 

"

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

"

"

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

1.1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh (giá hiện hành) phân theo loại hình

kinh tế

"

"

"

1.1.1

Nhà nước

"

"

"

1.1.2

Ngoài Nhà nước

"

"

"

1.1.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

1.2

Cơ cấu vốn đầu tư phân thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

%

"

"

1.2.1

Nhà nước

"

"

"

1.2.2

Ngoài Nhà nước

"

"

"

1.2.3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

"

"

1.3

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

3

Đầu tư nước ngoài

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

"

"

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

"

"

3.2.1

Cấp mới

"

"

"

3.2.2

Điều chỉnh

"

"

"

3.2.3

Góp vốn, mua cổ phần

"

"

"

4

Xây dựng

 

 

 

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê/ Sở Xây dựng

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

5 năm

Cục Thống kê/ Sở Xây dựng

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

"

Cục Thống kê

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

Cục Thống kê

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

1.3.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

2.

Hợp tác xã

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

"

Cục Thống kê

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

Cục Thống kê

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

"

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

"

"

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

"

"

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

"

"

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

Chủ trì:

Cục Thống kê

Phối hợp: Sở Nông nghiệp &Phát triển nông thôn

1

Nông nghiệp

 

 Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

"

Cục Thống kê

1.2

Cây lương thực có hạt

 

"

 

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

"

"

 

Trong đó: Lúa

"

"

"

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

"

"

 

Trong đó: Lúa

"

"

"

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

"

"

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

"

"

 

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

 

"

"

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

"

"

1.5.1

Trâu

Con

"

"

1.5.2

"

"

"

1.5.3

Lợn

"

"

"

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

"

"

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

 

"

"

1.6.1

Thịt trâu hơi

Tấn

"

"

1.6.2

Thịt bò hơi

"

"

"

1.6.3

Thịt lợn hơi

"

"

"

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

Nghìn tấn

"

"

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

3

Thủy sản

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

"

"

3.1.1

Nuôi trồng

"

"

"

3.1.2

Khai thác

"

"

"

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

Chủ trì:

Cục Thống kê

Phối hợp: Sở Công Thương

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

"

"

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

ĐVT

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

 

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)

 

 

 

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

Cục Thống kê

1

Thương mại

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

"

"

 

Tốc độ tăng

%

"

"

2

Du lịch

 

 

 

2.1

Số lượt khách du lịch nội địa

Nghìn lượt khách

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

Doanh thu

Tỷ đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

2.3

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

Tỷ đồng

"

Cục Thống kê

 

Tốc độ tăng

%

"

"

IX

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

Cục Thống kê

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước = 100)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

B

XÃ HỘI

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

"

"

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

"

"

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

"

 

1.3

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

"

"

1.4

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Tuổi

"

"

 

Trong đó: Số năm sống khỏe

Năm

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

1.5

Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai/100 bé gái

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế, Cục Thống kê

1.6

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

"

"

1.7

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Tổng cục Thống kê/ Cục Thống kê

2

Lao động

 

 

 

2.1

Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh

Người

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.1.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

2.1.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

2.1.3

Dịch vụ

"

"

"

2.2

Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trên địa bàn tỉnh

%

"

"

2.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

"

"

2.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

"

"

2.2.3

Dịch vụ

 

"

"

2.3

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

"

"

2.4

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

"

Cục Thống kê

2.5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

"

"

2.5.1

Thành thị

"

"

"

2.5.2

Nông thôn

"

"

"

2.6

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

"

"

2.6.1

Thành thị

"

"

"

2.6.2

Nông thôn

"

"

"

2.7

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

Bảo hiểm xã hội tỉnh

2.8

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

"

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

5 năm

"

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

"

"

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 

3.1

Tiểu học

"

"

"

3.2

Trung học cơ sở

"

"

"

3.3

Trung học phổ thông

"

"

"

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

4.1

Mầm non

"

"

"

4.2

Tiểu học

"

"

"

4.3

Trung học cơ sở

"

"

"

4.4

Trung học phổ thông

"

"

"

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

5.1

Mầm non

"

"

"

5.2

Tiểu học

"

"

"

5.3

Trung học cơ sở

"

"

"

5.4

Trung học phổ thông

"

"

"

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

 Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

6.1

Tiểu học

"

"

"

6.2

Trung học cơ sở

"

"

"

6.3

Trung học phổ thông

"

"

"

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

7.1

Tiểu học

"

"

"

7.2

Trung học cơ sở

"

"

"

7.3

Trung học phổ thông

"

"

"

III

Y TẾ

 

 

Sở Y tế

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

4

Số giường bệnh 10.000 dân

Giường

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

5.1

Cân nặng theo tuổi

"

"

"

5.2

Chiều cao theo tuổi

"

"

"

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Bảo hiểm xã hội tỉnh

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm Việc

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Y tế

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

 Lao động, Thương binh và Xã hội/ Cục TK

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

"

,,

2

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Nghìn đồng

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

"

2.1

So với cả nước

Lần

"

"

2.2

So với vùng …

"

 

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Xây dựng

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

Giữa kỳ, 5 năm

Cục Thống kê

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.2

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

"

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

"

Sở Nông nghiệp và PTNT

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

10

Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

11

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

"

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

"

Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường; phối hợp Sở Xây dựng

4

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

"

"

Sở Công Thương

6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

Giữa kỳ, 5 năm

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

"

Sở Xây dựng

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Xếp hạng

 

"

"

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

 

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Thông tin và Truyền thông

 

Xếp hạng

 

"

"

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm

Sở Nội vụ

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

"

"

 

BIỂU SỐ 2

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH TUYÊN QUANG

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kỳ báo cáo

A

B

C

D

 

A

KINH TẾ

 

 

 

I

Ngân sách

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

"

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

"

 

II

Doanh nghiệp, hợp tác xã

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

1.1

 Số doanh nghiệp đang hoạt động có
 kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

"

 

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

"

 

2

Hợp tác xã

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

"

 

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

"

 

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

"

 

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

"

 

III

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Tỷ đồng

"

 

1.2

Cây lương thực có hạt

 

 

 

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Nghìn ha

"

 

 

Trong đó: Lúa

"

"

 

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

"

 

 

Trong đó: Lúa

"

"

 

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

"

 

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

ĐVT

"

 

 

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của huyện, thành phố)

 

"

 

1.5

Số lượng gia súc, gia cầm

 

"

 

1.5.1

Trâu

Con

"

 

1.5.2

"

"

 

1.5.3

Lợn

"

"

 

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

"

 

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

1.6.1

Thịt trâu hơi

Tấn

"

 

1.6.2

Thịt bò hơi

"

"

 

1.6.3

Thịt lợn hơi

"

"

 

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

Nghìn tấn

"

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

3

Thủy sản

Tấn

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

3.1

Sản lượng thủy sản

"

"

 

3.1.1

Nuôi trồng

"

"

 

3.1.2

Khai thác

"

"

 

IV

Công nghiệp

 

 

 

1

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên địa bàn huyện, thành phố

ĐVT

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

 

(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)

 

 

 

V

Thương mại và du lịch

 

 

 

1

Thương mại

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

"

 

 

Tốc độ tăng

%

"

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

1

Dân số

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

"

 

 

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

%

"

 

1.2

Mật độ dân số

Người/km2

 

 

 

Tốc độ tăng dân số

%

"

 

2

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

 

3

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

"

 

II

Giáo dục đào tạo

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

 5 năm

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

"

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

3.1

Tiểu học

%

"

 

3.2

Trung học cơ sở

%

"

 

3.3

Trung học phổ thông

%

"

 

4

 Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

4.1

Mầm non

%

"

 

4.2

Tiểu học

%

"

 

4.3

Trung học cơ sở

%

"

 

4.4

Trung học phổ thông

%

"

 

5

 Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

5.1

Mầm non

"

"

 

5.2

Tiểu học

"

"

 

5.3

Trung học cơ sở

"

"

 

5.4

Trung học phổ thông

"

"

 

6

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học các cấp
(tỷ lệ đi học đúng độ tuổi):

%

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

6.1

Tiểu học

"

"

 

6.2

Trung học cơ sở

"

"

 

6.3

Trung học phổ thông

"

"

 

7

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

"

 

8

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

"

 

III

Y tế

 

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

"

 

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

"

 

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

"

 

4

Số giường bệnh 10.000 dân

Giường

"

 

5

Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2025

"

 

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

"

 

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

"

 

8

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế so với dân số

%

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

%

"

 

IV

Mức sống dân cư

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

Hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm

 

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

%

"

 

2

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Nghìn đồng

"

 

3

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội

 

"

 

4

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

"

 

5

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

"

"

 

6

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

"

"

 

7

Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

"

 

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

"

 

8

Số xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

"

 

 

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

"

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

"

 

10

Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân phố văn hóa

%

"

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 349/QĐ-UBND ngày 01/04/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.713

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.105.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!