Ủy quyền Giám đốc Sở
Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa
phương năm 2023 cho các sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu năm 2023
|
Cơ quan báo báo
|
I
|
Về kinh tế
(05 chỉ tiêu)
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (GRDP) tăng so với năm 2022
|
%
|
7,5-8,5
|
Cục Thống kê tỉnh
|
2
|
GRDP bình quân
đầu người (giá hiện hành) đạt
|
Triệu
đồng/người
|
145-150
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu tăng so với
năm 2022
|
%
|
8,0-8,5
|
Sở
Công thương, Cục Thống kê tỉnh
|
4
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn
xã hội khoảng
|
1.000
tỷ đồng
|
116
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
5
|
Tổng thu ngân sách
|
Tỷ
đồng
|
Đạt
dự toán giao
|
Sở
Tài chính
|
II
|
Về môi trường (03 chỉ tiêu)
|
6
|
Thu gom và xử lý chất thải y tế
|
%
|
100
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Thu gom và xử lý chất thải nguy hại
|
%
|
100
|
Thu gom và xử lý chất thải công
nghiệp không nguy hại
|
%
|
100
|
Thu gom và xử lý chất thải rắn
sinh hoạt
|
%
|
100
|
7
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp đang hoạt
động trên địa bàn có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Duy trì tỷ lệ che phủ cây xanh
|
%
|
52
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Duy trì tỷ lệ che phủ của rừng
|
%
|
28,3
|
III
|
Về an sinh - xã hội (14 chỉ
tiêu)
|
9
|
Phấn đấu trong năm 2023 toàn tỉnh
có thêm:
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Xã
|
Ít
nhất 8
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu
mẫu
|
Xã
|
Ít
nhất 4
|
Huyện hoàn thành nông thôn mới
nâng cao.
|
Huyện
|
1
|
|
10
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo A trên tổng số
hộ nghèo A
|
%
|
30
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11
|
Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực
thành thị dưới
|
%
|
2,0
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn đủ điều kiện khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế đạt
|
%
|
88
|
Sở
Y tế
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
100
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng
theo độ tuổi giảm
|
%
|
7,7
|
Sở
Y tế
|
14
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng chiều
cao theo độ tuổi giảm
|
%
|
21
|
Sở
Y tế
|
15
|
Số Bác sỹ/ vạn dân
|
Bác
sỹ
|
9,4
|
Sở
Y tế
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
30
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
93
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Y tế
|
17
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm xã hội đạt
|
%
|
54
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
18
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp đạt
|
%
|
49,5
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
19
|
Hoàn thành và đưa vào sử dụng nhà
ở xã hội
|
Căn
|
472
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch đạt
chuẩn
|
|
|
|
Dân số đô thị đạt
|
%
|
88
|
Sở
Xây dựng
|
Dân số nông thôn đạt
|
%
|
83,5
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
21
|
Tỷ lệ người dân có điện thoại
thông minh đạt
|
%
|
86
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
22
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy
tập trung đạt
|
%
|
7,5
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy
tại gia đình, cộng đồng đạt
|
%
|
11
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy
tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy đạt
|
%
|
6,5
|
IV
|
Các chỉ tiêu văn hóa, giáo dục
- đào tạo (02 chỉ tiêu)
|
23
|
Tỷ lệ ấp (khu phố) đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
Trên
90
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
Trên
90
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
Trên
98
|
Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
Trên
75
|
Tỷ lệ thiết chế văn hóa cấp huyện
và cấp xã hoạt động hiệu quả
|
%
|
100
|
Tỷ lệ nhà văn hóa ấp (khu phố) hoạt
động hiệu quả
|
%
|
90
|
24
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
%
|
67,5
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung
cấp nghề trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm
|
%
|
26,5
|
V
|
Về quốc phòng, an ninh - trật
tự an toàn xã hội và cấp độ an toàn thông tin cơ quan nhà nước (07 chỉ tiêu)
|
25
|
Hoàn thành chỉ tiêu giao quân do
Quân khu giao
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
26
|
Hoàn thành chỉ tiêu bồi dưỡng kiến
thức quốc phòng, an ninh cho các đối tượng theo kế hoạch
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
27
|
Phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu
về an ninh, trật tự, an toàn xã hội theo Nghị quyết của Đảng ủy Công an Trung
ương về nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và
xây dựng lực lượng Công an Nhân dân năm 2023
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
Công
an tỉnh
|
28
|
Tin báo tố giác tội phạm và kiến
nghị khởi tố được tiếp nhận, thụ lý, xử lý
|
%
|
100
|
Công
an tỉnh
|
Tỷ lệ giải quyết đạt
|
%
|
90
|
29
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án đạt
|
%
|
Trên
75%
|
Công
an tỉnh
|
Trong đó án rất nghiêm trọng và đặc
biệt nghiêm trọng đạt
|
%
|
trên
90% tổng số án khởi tố.
|
30
|
Phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu, nhiệm
vụ thi hành án dân sự được Tổng Cục Thi hành án dân sự giao trong năm 2023
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
Cục
Thi hành án Dân sự tỉnh
|
31
|
Tỷ lệ hệ thống thông tin trong cơ
quan Nhà nước được phê duyệt theo cấp độ an toàn
|
%
|
100
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.511.150
|
I
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
137.548
|
-
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
137.548
|
-
|
Dự phòng
|
-
|
II
|
CHI AN NINH
|
47.502
|
-
|
Công an tỉnh
|
47502
|
-
|
Dự phòng
|
-
|
III
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
VÀ DẠY NGHỀ
|
1.593.600
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.215.684
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
796.735
|
-
|
Đại học Đồng Nai
|
14.908
|
-
|
Dự phòng
|
404.041
|
2
|
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề
|
377.916
|
-
|
Đại học Đồng Nai
|
31.314
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
93.153
|
-
|
Sở Y tế
|
2.710
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
30.713
|
-
|
Trường cao đẳng nghề Công nghệ
cao Đồng Nai
|
51.530
|
-
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
18.036
|
-
|
Trường Chính trị Đồng Nai
|
22.911
|
-
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7.050
|
-
|
Công an tỉnh
|
640
|
-
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
61.924
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
1.650
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
50.400
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.000
|
-
|
Sở Nội vụ
|
3.885
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
57.081
|
|
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng
Nai
|
57.081
|
V
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
119.481
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
71.626
|
-
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
15.203
|
-
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ
thuật
|
8.085
|
-
|
Dự phòng
|
24.567
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
1.434.139
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.685
|
-
|
Sở Y tế
|
1.029.924
|
-
|
Bảo hiểm xã hội
|
401.530
|
-
|
Dự phòng
|
-
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
106.546
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
75.497
|
-
|
Nhà Xuất bản Đồng Nai
|
2.500
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
12.529
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11.398
|
-
|
Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)
|
3.922
|
-
|
Liên Đoàn lao động tỉnh
|
700
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ
THAO
|
167.535
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
167.535
|
IX
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
87.151
|
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
16.016
|
|
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển
|
2.450
|
|
Sở Công thương
|
2.900
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
57.031
|
|
Công an tỉnh
|
1.840
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
100
|
|
Ban Quản lý các KCN
|
6.814
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
703.949
|
1
|
Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp
- PTNT
|
154394
|
a
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
75.392
|
-
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
33.654
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
41.738
|
b
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
56.301
|
-
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
56.301
|
c
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
22.701
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12.721
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
2980
|
-
|
Công ty khai thác công trình thủy
lợi
|
7.000
|
2
|
Chi sự nghiệp công thương
|
24.998
|
-
|
Sở Công thương
|
24.998
|
3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
340.158
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
138.725
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
2.000
|
-
|
Công an tỉnh
|
12.550
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông
|
146.883
|
-
|
Trợ giá xe buýt
|
40.000
|
4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa
chính, …
|
16.302
|
-
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
16.302
|
5
|
Chi sự nghiệp quy hoạch
|
100.000
|
-
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện
|
100.000
|
6
|
Chi sự nghiệp du lịch
|
11.643
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
11.643
|
7
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
52.250
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
52.250
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
4.204
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000
|
-
|
Cục Quản lý thị trường
|
2.204
|
|
|
-
|
XI
|
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN
THỂ
|
692.470
|
1
|
Chi quản lý nhà nước
|
474.937
|
-
|
Văn Phòng Đoàn Đại biểu quốc hội
và Hội đồng nhân dân
|
21.226
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
57.216
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
14.580
|
-
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
44.085
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.796
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
20.994
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.878
|
-
|
Sở Công thương
|
39.531
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.749
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
9.957
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.662
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
10.219
|
-
|
Sở Nội vụ
|
59417
|
-
|
Sở Tư pháp
|
18.116
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
15.429
|
-
|
Ban Dân tộc
|
15.363
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.549
|
-
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
7.818
|
-
|
Sở Xây dựng
|
27.561
|
-
|
Ban Quản lý các KCN
|
18.837
|
-
|
Sở Y tế
|
15.680
|
-
|
Sở Tài chính
|
21.274
|
2
|
Đảng
|
110.000
|
3
|
Đoàn thể
|
107.533
|
a
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị
- xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
11.292
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.887
|
-
|
Hội Người mù
|
970
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/đioxin
|
1.040
|
-
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
1.844
|
-
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt
tù đày
|
2.104
|
-
|
Hội người cao tuổi
|
1.447
|
b
|
Chi tổ chức chính trị, xã hội
|
65.308
|
|
UBMT tổ quốc
|
11.299
|
-
|
Tỉnh đoàn
|
19.178
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
11.141
|
-
|
Hội Nông dân
|
8.534
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.268
|
-
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11.888
|
c
|
Chi tổ chức nghề nghiệp
|
30.933
|
-
|
Hội Sinh viên
|
3.994
|
-
|
Hội nhà báo
|
1.293
|
-
|
Hội Luật gia
|
955
|
-
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
8.216
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
9.318
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
4.844
|
-
|
Hội Khuyến học
|
2.313
|
XII
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
302.936
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
232.936
|
-
|
Dự phòng
|
70.000
|
XIII
|
CHI KHÁC
|
61.212
|
-
|
Sở Tư pháp
|
6.590
|
-
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội
|
3.499
|
-
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
1.123
|
-
|
Kho bạc nhà nước
|
1.536
|
-
|
Chi hỗ trợ Tết cho các đơn vị
ngành dọc đóng trên địa bàn
|
8.169
|
-
|
Các khoản khác ngân sách
|
40.295
|
- Dự toán thu, chi ngân sách huyện,
thành phố chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng
và nguồn bổ sung có mục tiêu.
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐ
XD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Chủ
đầu tư
|
NSTT
|
đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
2.660.705
|
1.005.083
|
|
A
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
2.446.172
|
623.169
|
-
|
I
|
Giao
thông
|
|
|
|
1.766.131
|
623.169
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường song hành phía Đông quốc lộ
20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
214.700
|
5.800
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
2
|
Trung tâm hành chính huyện Long
Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2022
|
314.732
|
10.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
3
|
Dự án cải tạo đường Hùng vương -
thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
2020-2024
|
254.207
|
20.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
101.830
|
5.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
Dự án đường Hùng Vương nối dài,
thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
10.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
6
|
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị
trấn Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
128.700
|
1.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
7
|
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000
đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán
và huyện Xuân Lộc)
|
XL-ĐQ
|
2019-2023
|
821.892
|
0
|
10.000
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND huyện Xuân Lộc thực hiện
|
|
|
|
|
10.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
8
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả
bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
783.000
|
0
|
71.000
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
70.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
1.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
9
|
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường
Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
388.000
|
39.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
10
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu
thực hiện
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
671.200
|
0
|
10.200
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
|
200
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
11
|
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành
phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.289.160
|
63.000
|
120.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị
Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
96.497
|
7.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
13
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường
Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
3.247.000
|
102.367
|
97.633
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
14
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.146.000
|
252.664
|
48.336
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
15
|
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai,
thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
614.000
|
|
100.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
16
|
Dự án đường ven Sông Cái từ đường
Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 6 năm
|
573.905
|
-
|
100.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
17
|
Xây dựng đường trục trung tâm
thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống
Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 6 năm
|
1.506.539
|
10.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
18
|
Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ,
thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
29.950
|
19.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
19
|
Dự án Đường một chiều từ chân đồi
lên đình đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT)
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
10.435
|
3.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
20
|
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp
Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
96.110
|
15.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
21
|
Dự án Đường ven Sông Đồng Nai,
huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
36.233
|
10.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
22
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 -
Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (NST 100% chi phí
xây dựng)
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
77.600
|
21.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
23
|
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu
Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
59.085
|
22.000
|
0
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây
đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
22.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
24
|
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ
đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (NST 50%)
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
68.016
|
23.800
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
25
|
Đường Vành đai thị trấn Định
Quán, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối
đa 4 năm
|
239.000
|
80.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
26
|
Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch
sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
83.916
|
11.200
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng
Nai
|
27
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường
Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây
lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện
bồi thường
|
BH
|
đến
2024
|
88.609
|
10.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
28
|
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến
Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường
319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại)
|
NT
|
tối
đa 5 năm
|
1.264.000
|
300.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
29
|
Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện
Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
120938
|
25.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
30
|
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân
Phú (NST 100%)
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
129.943
|
|
66.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
31
|
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
189.220
|
30.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
32
|
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ
25, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
41.963
|
12.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
33
|
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn
từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
113.620
|
30.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng
Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch
(NST100%, không có bồi thường)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
157.732
|
50.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
35
|
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn
từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2022-2024
|
48.672
|
24.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
36
|
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST
50% TMĐT)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
172.349
|
15.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai
đoạn 2), NST100%
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
116.110
|
55.500
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
38
|
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST
50% TMĐT)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
113.353
|
3.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
I.2
|
Dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ
thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ
Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST
100%)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
639.039
|
175.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
2
|
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn
qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất
(NST100%)
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
198.936
|
100.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
3
|
Dự án đường Vành đai 1, thành phố
Long Khánh (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
1.082.000
|
6.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn
qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
183.000
|
100.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
b
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương
- Trần Phú, NST 50%
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
359.627
|
65.800
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
2
|
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi
Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%)
|
CM-LK
|
tối
đa 4 năm
|
462.174
|
30.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
3
|
Dự án Chống ngập đường Đồng Khởi
(đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành phố Biên
Hoà
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
30.962
|
4.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lí nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
|
29.000
|
0
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Xây dựng mới Nhà khách Tỉnh
ủy Đồng Nai
|
BH
|
2022-2024
|
35.980
|
7.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
II.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm
sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ
44 tỷ đồng)
|
TP,
ĐQ, VC, XL
|
tối
đa 4 năm
|
77.243
|
22.000
|
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Nai
|
III
|
Công
trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
600
|
0
|
|
III.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã
Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2022
|
181.919
|
600
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
IV
|
Cấp
nước, thoát nước
|
|
|
|
115.000
|
0
|
-
|
IV.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
267.620
|
18.000
|
0
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
10.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
8.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
2
|
Hệ thống thoát nước khu vực Suối
nước Trong huyện Long Thành
|
LT
|
2017-2022
|
584.830
|
25.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi
phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
theo
tiến độ Hiệp định
|
6.610.252
|
6.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ
trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
212.940
|
21.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
5
|
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt,
Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
88.822
|
30.000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
IV.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên,
huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 3 năm
|
41.923
|
15.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
V
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
329.641
|
0
|
-
|
V.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng
mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ 105 tỷ)
|
ĐQ
|
2017-2022
|
243.000
|
31.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh
(kể cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2023
|
454.601
|
20.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
3
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai;
đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với
Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
373.172
|
10.341
|
0
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai;
đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
10.341
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng
78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
50.554
|
10.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
5
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối
Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
544.493
|
15.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
6
|
Dự án Kiên cố hóa tuyến kênh Bà
Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25 C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện
Nhơn Trạch thực hiện bồi thường)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
207.315
|
50.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
7
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư
dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An
và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu tư từ UBND
thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
163.110
|
80.000
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
8
|
Dự án Kè chống sạt lỡ bờ sông Đồng
Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
350.788
|
1.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
2020-2024
|
131.058
|
50.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
V.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ
thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của
nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
376.999
|
1.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
b
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa
Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
134.445
|
51.300
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
2
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông
Mây, huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
59.770
|
10.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
VI
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
108.800
|
0
|
|
VI.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
100.000
|
0
|
-
|
1
|
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh
Đồng Nai
|
BH
|
2018-2022
|
654.000
|
100.000
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
VI.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
43.027
|
8.800
|
-
|
|
2
|
Xây dựng 05 kho vật chứng cho
Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố
Long Khánh và Phòng PC 10)
|
ĐN
|
tối
đa 3 năm
|
29.416
|
8.800
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
VII
|
Môi
trường
|
|
|
174.784
|
32.000
|
0
|
-
|
VII.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ
Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát
|
BH
|
đến
2024
|
73.641
|
20.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
VII.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai
(đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)
|
TP
|
tối
đa 3 năm
|
62677
|
12.000
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
VIII
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
|
15.000
|
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
IX
|
Bố trí vốn thanh toán cho các
dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai
đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
50.000
|
|
-
|
B
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
8.250
|
18.900
|
|
1
|
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo
(kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
299.854
|
1.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
2
|
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè
bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
287.180
|
1.500
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
3
|
Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ,
huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
124.000
|
100
|
|
UBND huyện Định Quán
|
4
|
Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ
15, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2022-2025
|
539.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây
nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối
đa 5 năm
|
99.247
|
500
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
6
|
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe
chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe Long Khánh
và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long
Khánh thực hiện bồi thường)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
212.400
|
300
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
7
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở
làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
17.850
|
200
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
2020-2024
|
107.180
|
500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý
nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
99.570
|
250
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Dự án xây dựng tuyến thoát nước
mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã
Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi
50%)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
91.426
|
300
|
|
UBND huyện Long Thành
|
11
|
Dự án xây dựng mới đập dâng Long
An, huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
43.550
|
500
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình
thủy lợi
|
12
|
Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
151.440
|
200
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
13
|
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối
Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST 100%
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
187881
|
500
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
14
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ
Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành
phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
201.643
|
300
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
15
|
Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà,
huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
148.148
|
600
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
16
|
Dự án Hệ thống thoát nước chống
ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
92.987
|
250
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
17
|
Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai,
đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân
An), huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
273.250
|
50
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
18
|
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc
(NST 100%)
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
36.000
|
200
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
19
|
Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ
Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai +B60+B61
|
LT-NT
|
2022-2025
|
651.813
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
20
|
Đường Thừa Đức đi thị xã Long
Khánh
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
145.437
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
21
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện
Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
169.230
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
Đường Vành đai 2, thành phố Long
Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
1.858.000
|
|
1.000
|
UBND thành phố Long Khánh
|
23
|
Dự án Xây dựng Trung tâm hành
chính công thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
132.000
|
|
500
|
UBND thành phố Long Khánh
|
24
|
Dự án Hệ thống thoát nước Trung
tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cả, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2023-2026
|
102.963
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
25
|
Dự án Chỉnh trang đô thị, kè bờ,
nạo vét và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long Khánh (Ngân sách thành phố
Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
488.722
|
|
500
|
UBND thành phố Long Khánh
|
26
|
Dự án Đường Vành đai Long Giao, huyện
Cẩm Mỹ (giai đoạn 1) (07 khu đất khoảng 185ha trên địa bàn huyện)
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
725.900
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
27
|
Dự án Đường N1 huyện Cẩm Mỹ (05
khu đất khoảng 23,67ha trên địa bàn huyện)
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
167.468
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
28
|
Dự án Đường Vành đai thành phố
Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 111,3ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
1.056.000
|
|
1.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
29
|
Dự án xây dựng tuyến đường D5, đường
N3 thuộc Hạ tầng Trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu (01 khu đất khoảng
39,863ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
296.405
|
|
400
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
30
|
Dự án đường Quang Trung và đường
Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu
(02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
315.025
|
|
500
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
31
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường Ngô
Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô Quyền,
thành phố Long Khánh)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
462.931
|
|
500
|
UBND thành phố Long Khánh
|
32
|
Dự án Đường Vũ Hồng Phô (đoạn từ
đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long Thành (02
khu đất khoảng 23,5 ha trên địa bàn huyện)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
376.393
|
|
500
|
UBND huyện Long Thành
|
33
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành
(đề án)
|
CM-XL-
LT
|
tối
đa 4 năm
|
1.762.000
|
|
2.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
34
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.769 (đề án)
|
TN-LT
|
tối
đa 6 năm
|
3.423.400
|
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
35
|
Dự án Nâng cấp tuyến đường
ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh
(đề án)
|
ĐQ-TN-
CM-LT- LK
|
tối
đa 6 năm
|
4.702.000
|
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
C
|
Danh mục các dự án UBND tỉnh
giao khi đủ điều kiện và hồ sơ (tính đến ngày 31/12/2022)
|
|
|
|
205.433
|
363.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐXD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Kế
hoạch 2023
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
933.800
|
-
|
A
|
Hoàn
trả vốn ứng trước
|
|
|
|
7.600
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế,
nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000KVA
tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục
thể thao
|
BH
|
2020-2022
|
12.795
|
4.800
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
2
|
Dự án Nâng cao năng lực phòng
cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
ĐN
|
2019-2021
|
27.795
|
2.800
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
484.950
|
-
|
I
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
26.390
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân
Phú
|
TP
|
2019-2021
|
8.737
|
3.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã Phước An - huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
9.257
|
2.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Trạm Y té Phường Bình Đa - Tp.
Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
7.391
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Trạm Y tế phường An Hòa - Tp.
Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
6.688
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
5
|
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế
huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
12.611
|
1.290
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 5 năm
|
92.447
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
II
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
73.380
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện
và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST 100%)
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
12.851
|
2.400
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường
biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ
thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08
phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung
cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
36.360
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Dự án sửa chữa, cải tạo một số
công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
6.335
|
1.280
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
4
|
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng
mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2)
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
14.610
|
5.800
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp
học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
14.815
|
5.900
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
152.000
|
40.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo, di dời một số
hạng mục của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
14.985
|
6.000
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
III
|
Văn
hóa - xã hội
|
|
|
|
26.000
|
-
|
III.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo
Vinh
|
LK
|
2018-2022
|
72.975
|
12.000
|
UBND thành phố Long Khánh
|
2
|
Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
11.505
|
4.500
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
3
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc cơ sở 1 của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai (bao gồm hoàn trả
vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
3.781
|
3.600
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng
Nai
|
4
|
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu
vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
149.274
|
5.900
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
IV
|
Giao
thông
|
|
|
|
310.000
|
-
|
IV.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường
Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bổi thương do huyện Định Quán thực hiện)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
297.932
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường
Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
297.932
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
2.
|
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà
Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện
Định Quán thực hiện)
|
TP+ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
114.660
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà
Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
114.660
|
6.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
3
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.146.000
|
299.000
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
V
|
Bố trí vốn thanh toán cho các
dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn
2016-2020)
|
|
|
|
14.180
|
-
|
VI
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
35.000
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
C
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
4.450
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện
Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 3 năm
|
14.687
|
250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
9.630
|
140
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.790
|
170
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế
cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng Đồng
Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
14.993
|
100
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
5
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
12.400
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
6
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
13.130
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
7
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
13.100
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
8
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
14.260
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo
Bình huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
13.340
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
10
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tân An
huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
8.960
|
300
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
11
|
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn
Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
9.700
|
190
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
12
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
12.310
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
13
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long
Tân huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
11.280
|
300
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
14
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp
Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
12.400
|
200
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
15
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước
Thiền huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
11.030
|
300
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
16
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Cường
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
9.800
|
100
|
UBND huyện Định Quán
|
17
|
Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y
tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.020
|
200
|
UBND huyện Định Quán
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại
xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.000
|
300
|
UBND huyện Định Quán
|
19
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Tâm huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.105
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
20
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Hưng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
944
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
21
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân
Thọ huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.105
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
22
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Thành huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.163
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
23
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Phú huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.182
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
24
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Hòa huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
994
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
25
|
Xây dựng mới Trạm Y tế phường
Xuân Tân thành phố Long Khánh
|
|