|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
333/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 15 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CỬA HÀNG GAS VÀO QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI
KINH DOANH KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG TỈNH YÊN BÁI ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM
2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
Căn cứ
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí đốt
hóa lỏng;
Căn cứ
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt dự án quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hóa lỏng tỉnh Yên Bái đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 05/01/2011, đề nghị bổ sung
quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tỉnh Yên Bái năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 136 cửa hàng gas vào Quy hoạch mạng lưới
kinh doanh khí đốt hoá lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm
2020.
(có danh sách chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Công
Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Yên Bái; các ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, CN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
DANH SÁCH
136 CỬA HÀNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI KINH DOANH
KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG TỈNH YÊN BÁI ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT
|
Cửa
hàng
|
Địa
điểm
|
Giai
đoạn đầu tư
|
2011-2015
|
2016-2020
|
Vốn
đầu tư (triệu đồng)
|
Ước
lượng tiêu thụ (bình/năm)
|
Vốn
đầu tư (triệu đồng)
|
Ước
lượng tiêu thụ (bình/năm)
|
I
|
Thành phố
Yên Bái
|
|
8.500
|
29.620
|
|
|
1
|
CH gas Số 1
|
Đường Yên Ninh, phường Minh Tân
|
400
|
1.500
|
|
|
2
|
CH gas Số 2
|
400
|
1.500
|
|
|
3
|
CH gas Số 1
|
Đường quốc lộ 37, xã Hợp Minh
|
400
|
1.200
|
|
|
4
|
CH gas Số 2
|
400
|
1.200
|
|
|
5
|
CH gas Số 3
|
400
|
1.200
|
|
|
6.
|
CH gas Đường Thanh Niên
|
Phường Hồng Hà
|
400
|
1.500
|
|
|
7
|
CH gas Đường Nguyễn Thái Học
|
Phường Hồng Hà
|
400
|
1.500
|
|
|
8
|
CH gas Đường Nguyễn Tất Thành
|
Phường Yên Thịnh
|
400
|
1.500
|
|
|
9
|
CH gas Đường Nguyễn Tất Thành
|
Phường Đồng Tâm
|
400
|
1.500
|
|
|
10
|
CH gas xã Giới Phiên
|
Đường quốc lộ 32C, xã Giới Phiên
|
300
|
1.200
|
|
|
11
|
CH gas Đường Trần Phú
|
Phường Yên Thịnh
|
400
|
1.500
|
|
|
12
|
CH gas Đường Khe Trám
|
Phường Yên Thịnh
|
300
|
1.200
|
|
|
13
|
CH gas Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Phường Yên Thịnh
|
400
|
1.500
|
|
|
14
|
CH gas Đường Lê Lợi
|
Phường Yên Ninh
|
400
|
1.500
|
|
|
15
|
CH gas phường Minh Tân
|
Phường Minh Tân
|
400
|
1.500
|
|
|
16
|
CH gas xã Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh
|
300
|
1.000
|
|
|
17
|
CH gas xã Văn Phú
|
Xã Văn Phú
|
300
|
1.000
|
|
|
18
|
CH gas xã Tuy Lộc
|
Xuân Lan, xã Tuy Lộc
|
300
|
1.000
|
|
|
19
|
CH gas Đường Lý Thường Kiệt
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
400
|
1.200
|
|
|
20
|
CH gas xã Hợp Minh
|
Xã Hợp Minh
|
400
|
960
|
|
|
21
|
CH gas xã Văn Tiến
|
Xã Văn Tiến
|
300
|
960
|
|
|
22
|
CH gas đường Lê Hồng Phong
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
400
|
1.500
|
|
|
23
|
CH gas Đường Thành Công
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
300
|
1.000
|
|
|
II
|
Huyện Yên
Bình
|
|
6.600
|
20.440
|
300
|
800
|
1
|
CH gas Số 1
|
Thị trấn Yên Bình
|
400
|
1.200
|
|
|
2
|
CH gas Số 2
|
400
|
1.200
|
|
|
3
|
CH gas Số 3
|
400
|
1.200
|
|
|
4
|
CH gas Số 4
|
400
|
1.200
|
|
|
5
|
CH gas Số 5
|
400
|
1.200
|
|
|
6
|
CH gas xã Phúc An
|
Thôn Đồng Tanh, xã Phúc An
|
300
|
960
|
|
|
7
|
CH gas Thị trấn Thác Bà
|
Thị trấn Thác Bà
|
400
|
960
|
|
|
8
|
CH gas xã Thịnh Hưng
|
Xã Thịnh Hưng
|
300
|
960
|
|
|
9
|
Ch gas xã Văn Lãng
|
Xã Văn Lãng
|
300
|
960
|
|
|
10
|
CH gas xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Thịnh
|
300
|
960
|
|
|
11
|
CH gas xã Vũ Linh
|
Đường Đông Hồ, xã Vũ Linh
|
300
|
960
|
|
|
12
|
CH gas xã Mỹ Gia
|
Đường Đông Hồ, xã Mỹ Gia
|
300
|
960
|
|
|
13
|
CH gas xã Xuân Lai
|
Đường Đông Hồ, xã Xuân Lai
|
300
|
960
|
|
|
14
|
CH gas xã Cẩm Ân
|
Đường Quốc Lộ 70, xã cẩm Ân
|
300
|
960
|
|
|
15
|
CH gas xã Cảm Nhân
|
Đường Đông Hồ, xã Cảm Nhân
|
300
|
960
|
|
|
16
|
CH gas xã Tân Hương
|
Đường Quốc Lộ 70, xã Tân Hương
|
300
|
960
|
|
|
17
|
CH gas Số 1
|
Đường Quốc Lộ 70, xã Bảo Ái
|
300
|
960
|
|
|
18
|
CH gas Số 2
|
300
|
960
|
|
|
19
|
CH gas xã Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
300
|
1.000
|
|
|
20
|
CH gas xã Ngọc Chấn
|
Xã Ngọc Chấn
|
|
|
300
|
800
|
21
|
CH gas xã Văn Lãng
|
Xã Văn Lãng
|
300
|
960
|
|
|
III
|
Huyện Trấn
Yên
|
|
1.500
|
4.800
|
|
|
1
|
CH gas xã Hưng Thịnh
|
Thôn Yên Ninh, xã Hưng Thịnh
|
300
|
960
|
|
|
2
|
CH gas xã Bảo Hưng
|
Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng
|
300
|
960
|
|
|
3
|
CH gas xã Hưng Khánh
|
Thôn 4, xã Hưng Khánh
|
300
|
960
|
|
|
4
|
CH gas xã Việt Cường
|
Xã Việt Cường
|
300
|
960
|
|
|
5
|
CH gas xã Vân Hội
|
Xã Vân Hội
|
300
|
960
|
|
|
IV
|
Huyện Văn
Yên
|
|
4.800
|
10.740
|
3.400
|
10.880
|
1
|
CH gas xã Yên Hợp
|
Xã Yên Hợp
|
300
|
800
|
|
|
2
|
CH gas xã Yên Hưng
|
Xã Yên Hưng
|
300
|
800
|
|
|
3
|
CH gas xã Hoàng Thắng
|
Xã Hoàng Thắng
|
|
|
300
|
800
|
4
|
CH gas Số 1
|
Xã Mậu Đông
|
300
|
800
|
|
|
5
|
CH gas Số 2
|
|
|
|
300
|
800
|
6
|
CH gas xã Quang Minh
|
Xã Quang Minh
|
|
|
300
|
800
|
7
|
CH gas xã Ngòi A
|
Xã Ngòi A
|
300
|
800
|
|
|
8
|
CH gas xã Phong Dụ Thượng
|
Xã Phong Dụ Thượng
|
|
|
300
|
800
|
9
|
CH gas xã Châu Quế Thượng
|
Xã Châu Quế Thượng
|
|
|
300
|
800
|
10
|
CH gas xã Mỏ Vàng
|
Xã Mỏ Vàng
|
|
|
300
|
800
|
11
|
CH gas xã Yên Thái
|
Xã Yên Thái
|
300
|
1.800
|
|
|
12
|
CH gas xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hợp
|
300
|
800
|
|
|
13
|
CH gas xã Viễn Sơn
|
Xã Viễn Sơn
|
300
|
800
|
|
|
14
|
CH gas xã Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
|
|
300
|
800
|
15
|
CH gas xã Đại Phác
|
Xã Đại Phác
|
300
|
800
|
|
|
16
|
CH gas xã Yên Phú
|
Xã Yên Phú
|
|
|
300
|
800
|
17
|
CH gas xã Xuân Tầm
|
Xã Xuân Tầm
|
300
|
800
|
|
|
18
|
CH gas xã Đông An
|
Xã Đông An
|
300
|
800
|
|
|
19
|
CH gas xã An Bình
|
Xã An Bình
|
|
|
300
|
800
|
20
|
CH gas Số 1
|
Xã Xuân Ái
|
300
|
800
|
|
|
21
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
800
|
22
|
CH gas Số 1
|
Thị trấn Mậu A
|
400
|
|
|
960
|
23
|
CH gas Số 2
|
400
|
|
|
960
|
24
|
CH gas Số 3
|
400
|
960
|
|
|
25
|
CH gas xã Lang Thíp
|
Xã Lang Thíp
|
300
|
980
|
|
|
26
|
CH gas xã Lâm Giang
|
Xã Lâm Giang
|
|
|
400
|
960
|
V
|
Thị xã
Nghĩa Lộ
|
|
1.800
|
4.920
|
|
|
1
|
CH gas phường Trung Tâm
|
Tổ 15, Phường Trung Tâm
|
400
|
1.000
|
|
|
2
|
CH gas số 1
|
Phường Tân An
|
400
|
1.000
|
|
|
3
|
CH gas Số 2
|
400
|
1.000
|
|
|
4
|
CH gas xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa An
|
300
|
960
|
|
|
5
|
CH gas xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa Phúc
|
300
|
960
|
|
|
VI
|
Huyện Văn
Chấn
|
|
46.400
|
23.360
|
2.400
|
25.760
|
1
|
CH gas xã Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh
|
300
|
960
|
|
|
2
|
CH gas Số 1
|
Xã Chấn Thịnh
|
300
|
960
|
|
|
3
|
CH gas Số 2
|
300
|
960
|
|
|
4
|
CH gas Số 3
|
300
|
960
|
|
|
5
|
CH gas Số 4
|
300
|
960
|
|
|
6
|
CH gas Số 1
|
Xã Bình Thuận
|
300
|
960
|
|
|
7
|
CH gas số 2
|
300
|
960
|
|
|
8
|
CH gas xã Đại Lịch
|
Xã Đại Lịch
|
300
|
960
|
|
|
9
|
CH gas Số 1
|
Xã Nghĩa Tâm
|
300
|
960
|
|
|
10
|
CH gas Số 2
|
300
|
960
|
|
|
11
|
CH gas Số 1
|
Xã Minh An
|
300
|
960
|
|
|
12
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
13
|
CH gas Số 1
|
TTNT Trần Phú
|
300
|
1.000
|
|
|
14
|
CH gas Số 2
|
300
|
1.000
|
|
|
15
|
CH gas Số 3
|
300
|
1.000
|
|
|
16
|
CH gas Số 1
|
Xã Cát Thịnh
|
300
|
960
|
|
|
17
|
Ch gas Số 2
|
300
|
960
|
|
|
18
|
CH gas Số 1
|
Xã Đồng Khê
|
300
|
960
|
|
|
19
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
20
|
CH gas xã Suối Bu
|
Xã Suối Bu 1
|
300
|
960
|
|
|
21
|
CH gas Số 1
|
Xã Sơn Thịnh
|
300
|
960
|
|
|
22
|
CH gas Số 2
|
300
|
960
|
|
|
23
|
CH gas Số 3
|
300
|
960
|
|
|
24
|
CH gas xã Suối Giàng
|
Xã Suối Giàng
|
300
|
960
|
|
|
25
|
CH gas Số 1
|
TTNT Nghĩa Lộ
|
300
|
1.000
|
|
|
26
|
Ch gas Số 2
|
|
|
300
|
1.000
|
27
|
CH gas Số 1
|
Xã Thanh Lương
|
300
|
960
|
|
|
28
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
29
|
CH gas Số 1
|
Xã Thạch Lương
|
300
|
960
|
|
|
30
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
31
|
CH gas Thôn Noong ỏ
|
Xã Phù Nham
|
300
|
960
|
|
|
32
|
CH gas xã Hạnh Sơn
|
Xã Hạnh Sơn
|
300
|
960
|
|
|
33
|
Ch gas xã Phúc Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
300
|
960
|
|
|
34
|
CH gas xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Sơn
|
300
|
960
|
|
|
35
|
CH gas xã Sơn A
|
Xã Sơn A
|
300
|
960
|
|
|
36
|
CH gas xã Nậm Lành
|
Xã Nậm Lành
|
300
|
960
|
|
|
37
|
CH gas Số 1
|
TTNT Liên Sơn
|
300
|
1.000
|
|
|
38
|
CH gas Số 2
|
300
|
1.000
|
|
|
39
|
CH gas xã Nậm Mười
|
Xã Nậm Mười
|
300
|
960
|
|
|
40
|
CH gas xã Sùng Đô
|
Xã Sùng Đô
|
300
|
960
|
|
|
41
|
Ch gas xã An Lương
|
Xã An Lương
|
300
|
960
|
|
|
42
|
Ch gas xã Suối Quyền
|
Xã Suối Quyền
|
300
|
960
|
|
|
43
|
CH gas xã Sơn Lương
|
Xã Sơn Lương
|
300
|
960
|
|
|
44
|
CH gas Số 1
|
Xã Nậm Búng
|
300
|
960
|
|
|
45
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
46
|
CH gas Số 1
|
Xã Gia Hội
|
300
|
960
|
|
|
47
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
48
|
CH gas Số 1
|
Xã Tú Lệ
|
300
|
960
|
|
|
49
|
CH gas Số 2
|
|
|
300
|
960
|
VII
|
Huyện Mù
Cang Chải
|
|
1.800
|
6.760
|
|
|
1
|
CH gas Thị trấn Mù Cang Chải
|
Tổ 3, Thị trấn Mù Cang Chải
|
300
|
1.000
|
|
|
2
|
CH gas xã Nậm Khắt
|
Xã Nậm Khắt
|
250
|
960
|
|
|
3
|
CH gas xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
250
|
960
|
|
|
4
|
CH gas xã Nậm Có
|
Xã Nậm Có
|
250
|
960
|
|
|
5
|
CH gas xã Khao Mang
|
Trên Quốc lộ 32, Xã Khao Mang
|
250
|
960
|
|
|
6
|
CH gas xã Chế Cu Nha
|
Xã Chế Cu Nha
|
250
|
960
|
|
|
7
|
CH gas xã Hồ Bốn
|
Xã Hồ Bốn
|
250
|
960
|
|
|
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung cửa hàng gas vào Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hoá lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 15/03/2011 phê duyệt bổ sung cửa hàng gas vào Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hoá lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
4.182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|