|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lò Mai Kiên
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3231/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 25 tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, ĐÍNH CHÍNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN
MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ; Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi
giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp
hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
917/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối
thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
633/TTr-STC ngày 15 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh, đính chính bảng giá tối thiểu xe ôtô,
xe hai bánh gắn máy để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp
đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn
La, quy định tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đối với các chủng loại xe không điều chỉnh,
thực hiện theo quy định tại Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23 tháng
4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Các Phụ lục tại Quyết định này thay thế giá trong Phụ lục tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La.
1. Phụ lục số 02 thay thế giá trong các phụ biểu.
- Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi sản xuất
trong nước.
+ Xe ôtô thứ tự số 9, Mục I; thứ tự
số 12, 13, 14, 15, Mục xe FORD; thứ tự số 10, 12, 13, 14, 20, 21, Mục xe
HYUNDAI, Phụ biểu số 02.
- Xe mô tô, xe gắn máy sản xuất
trong nước.
+ Xe hãng Honda thứ tự số 14, Mục
I; xe hãng Yamaha thứ tự số 13, 16, Phụ biểu số 08.
- Xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu:
+ Xe hiệu Piaggio thứ tự số 18, Mục
IV, Phụ biểu số 09.
2. Phụ lục số 03 thay thế giá trong phụ lục:
Xe đầu kéo theo thứ tự số 25, 26,
27, 31 tại Mục III, Phụ biểu số 7.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Công thương; Cục Trưởng cục Thuế tỉnh; Chi cục
trưởng Chi cục Quản lý thị trường tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 30bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Mai Kiên
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh
Sơn La)
I. XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
|
GHI CHÚ
|
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
Toyota Fortuner TRD 4X4, TGN 51L -
NKPSKU, 7 chỗ, 2694 cm3
|
1.115
|
|
2
|
Toyota Fortuner TRD 4X2, TGN 61L -
NKPSKU, 7 chỗ, 2694 cm3
|
1.009
|
|
3
|
Toyota Innova V TGN40L - GKPNKU, 7
chỗ, 1998 cm3
|
817
|
|
4
|
Toyota Innova G TGN40L - GKPDKU, 8 chỗ, 1998 cm3
|
751
|
|
5
|
Toyota Innova E TGN40L - GKMDKU, 8 chỗ,
1998 cm3
|
710
|
|
6
|
Toyota Innova J TGN40L - GKMRKU, 8
chỗ, 1998 cm3
|
683
|
|
7
|
Toyota Corolla (2.0RS) ZRE143L -
GEXVKH
|
914
|
|
8
|
Toyota Corolla (1.8 CVT) ZRE142L -
GEXVKH
|
799
|
|
9
|
Toyota Vios (J) NCP151L - BEMDKU 5 chỗ, dung tích
1299 cm3
|
538
|
|
10
|
Toyota Vios LIMO NCP151L - BEMDKU 5 chỗ, dung
tích 1299 cm3
|
529
|
|
|
DAEWOO
|
|
|
1
|
Chevrolet Aveo LT 1.0 MT
|
439
|
|
2
|
Chevrolet Aveo LTZ 1.5 4T
|
472
|
|
3
|
Chevrolet Captiva LTZ 2.4 AT FWD
|
929
|
|
4
|
Chevrolet Cruze LS 1.6
|
520
|
|
5
|
Chevrolet Cruze LT - Z 1.8
|
647
|
|
6
|
Chevrolet Lacetti EX
|
452
|
|
7
|
Chevrolet Orlando LS
|
673
|
|
8
|
Chevrolet Orlando LT
|
696
|
|
9
|
Chevrolet Orlando LTZ
|
738
|
|
10
|
Chevrolet Spark Lite Van
|
240
|
|
11
|
Chevrolet Spark LS 1.2
|
367
|
|
12
|
Chevrolet Spark LTZ 1.0
|
384
|
|
|
KIA (Trường Hải)
|
|
|
1
|
Kia Morning LX 1.2L 5MT
|
365
|
|
2
|
Kia Morning S 1.2L 5MT
|
382
|
|
3
|
Kia Morning S 1.2L 4AT
|
409
|
|
4
|
Kia Morning TA EXMT - MORNING TA
12G E2 MT (5 chỗ)
|
342
|
|
5
|
Kia Morning LXMT - MORNING TA
12G E2 MT (5 chỗ)
|
355
|
|
6
|
Kia Morning MORNING TA 12G E2 AT
(5 chỗ)
|
393
|
|
7
|
Kia OPTIMA 2.0 G AT (KNAGN 411)
|
910
|
|
8
|
KIA PICANTO TA 12G E2 MT
|
381
|
|
9
|
KIA PICANTO TA 12G E2 AT
|
398
|
|
10
|
RIO1.4L 5 CỬA AT (KNADN 512)
|
570
|
|
11
|
K3 GMT, 1.6L, K3 YD 16G E2 MT
|
588
|
|
12
|
K3 GAT, 1.6L, K3 YD 16G E2 AT
|
633
|
|
13
|
K3 GAT, 2.0L, K3 YD 20G E2 AT
|
689
|
|
14
|
K3, CERATO GMT, 1.6L
|
588
|
|
15
|
K3, CERATO 5DR GAT, 1.6L
|
730
|
|
16
|
K3, CERATO hatchback, 1.6L AT
|
743
|
|
17
|
SPORTAGE AT 2WD (KNAPC811)
|
870
|
|
18
|
Carens EXMT Hight 2.0L, CARENS
FGKA 42
|
529
|
|
19
|
Carens SXAT Hight 2.0L, CARENS
FGKA 43
|
594
|
|
20
|
Carens SX MT, 1.998 cm3, CARENS
FGKA 42
|
495
|
|
21
|
Carens S AT, 1.998 cm3, CARENS
FGKA 43
|
589
|
|
22
|
Carens S AT, 2.0L
|
629
|
|
23
|
Optima (AT), 2.0L
|
910
|
|
24
|
Sorento 2.4L, 4 x 2, 6AT
|
970
|
|
25
|
Sorento 2.2L, 4 x 2, 6AT
|
998
|
|
26
|
Sorento 2.2L, 4 x 2, 6MT
|
903
|
|
27
|
Sorento MT 2WD 2.4L, SORENTO XM
24G E2 MT - 2WD
|
824
|
|
28
|
Sorento S AT 2WD 2.4L, SORENTO
XM 24G E2 AT - 2WD
|
829
|
|
29
|
Sorento S AT 4WD 2.4L, SORENTO
XM 24G E2 AT - 4WD
|
859
|
|
|
NISSAN
|
|
|
1
|
Sunny N17 XV, 1.498cc 5 chỗ
|
565
|
|
2
|
Sunny N17 XL, 1.498cc 5 chỗ
|
515
|
|
3
|
NISSAN 370Z 3.7L coupe 7AT, 3696cc
|
3.102
|
|
4
|
NISSAN Grand Livina 1.8AT,
1798cc
|
705
|
|
5
|
NISSAN Murano 3.5L XCVT, 3498cc
|
2.789
|
|
6
|
NISSAN Teana 3.5L 350XV XCVT,
3498cc
|
2.425
|
|
|
HONDA
|
|
|
1
|
CR-V 2.4L AT 5 chỗ
|
1.143
|
|
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT
MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Non - Pack
|
598
|
|
2
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT
MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack
|
606
|
|
3
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT
MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Non - Pack
|
644
|
|
4
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT
MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack
|
652
|
|
5
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT
TITA, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Non - Pack
|
673
|
|
6
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT
TITA, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack
|
681
|
|
7
|
FORD EVEREST UW 151 - 7, dung
tích 2499cc
|
823
|
|
8
|
FORD EVEREST UW 151 - 2, dung
tích 2499cc
|
774
|
|
9
|
FORD EVEREST UW 851 - 2, dung
tích 2499cc
|
861
|
|
10
|
Everest Limited 4 x 2 AT diesel
|
799
|
|
11
|
FORD transit cao cấp
|
889
|
|
12
|
FORD Limited 4 x 2 AT
|
833
|
|
|
HYUNDAI
|
|
|
1
|
HYUNDAI Avante 1.6L AT
|
579
|
|
2
|
HYUNDAI Avante 1.6L MT
|
515
|
|
3
|
HYUNDAI Elanta 1.8L AT
|
769
|
|
4
|
HYUNDAI Elanta 1.6L AT
|
709
|
|
5
|
HYUNDAI Elanta 1.6L MT
|
649
|
|
6
|
HYUNDAI Stare x 6 chỗ 2.5 MT dầu
|
805
|
|
7
|
HYUNDAI Stare x 9 chỗ 2.5 MT dầu
|
900
|
|
8
|
HYUNDAI Stare x 9 chỗ 2.4AT
|
935
|
|
9
|
HYUNDAI Stare x 9 chỗ 2.4AT
limou sin ( bản cao cấp)
|
1.425
|
|
10
|
HYUNDAI Stare x 9 chỗ ghế xoay 2.4 MT xăng
|
875
|
|
11
|
HYUNDAI Starex 9 chỗ ghế xoay 2.5 MT dầu
|
920
|
|
12
|
HYUNDAI Starex cứu thương 2.5 dầu
|
690
|
|
13
|
HYUNDAI Sonata 2.0 AT 2014 new
|
1.065
|
|
14
|
HYUNDAI Getz 1.4L AT
|
465
|
|
15
|
HYUNDAI i10 Grand 1.0 MT
|
387
|
|
16
|
HYUNDAI i10 Grand 1.0 AT
|
417
|
|
17
|
HYUNDAI i10 Grand 1.25 AT
|
457
|
|
18
|
HYUNDAI i10 Grand 1.0 MT
base(taxi)
|
359
|
|
19
|
HYUNDAI i20 1.4 AT model 2014
|
555
|
|
20
|
HYUNDAI i30 CW 1.6 AT
|
757
|
|
21
|
HYUNDAI SantaFe 2.2 AT D 4 x 2(
CRDi)
|
1.330
|
|
22
|
HYUNDAI SantaFe 2.4 AT G 4 x 2
|
1.298
|
|
23
|
HYUNDAI SantaFe 2014 full 2.2AT
2WD
|
1.430
|
|
24
|
HYUNDAI SantaFe 2014 full 2.4AT
4WD
|
1.440
|
|
25
|
HYUNDAI Tucson 2014 2.0l 2WD
|
940
|
|
26
|
HYUNDAI Tucson 2014 2.4l 4WD
|
1.100
|
|
27
|
HYUNDAI Tucson 2014 2.0 AT 4WD
|
945
|
|
28
|
HYUNDAI Accent 1.4 MT 2012
|
540
|
|
29
|
HYUNDAI Accent 1.4 MT 2014
|
555
|
|
30
|
HYUNDAI Accent blue1.4 AT 2014
|
599
|
|
|
MAZDA
|
|
|
1
|
Mazda 2 MT (2 DE - MT)
|
499
|
|
2
|
Mazda 2 AT (2 DE - AT)
|
529
|
|
3
|
Mazda3 MT (3BL - MT)
|
624
|
|
4
|
Mazda3 AT (3 BL - AT)
|
639
|
|
5
|
Mazda CX - 5 AT - 2WD
|
1.009
|
|
6
|
Mazda CX - 5 AT - AWD
|
1.059
|
|
II. XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
NHẬP KHẨU
|
|
MAZDA
|
|
|
1
|
Mazda 6, 1.998L 5 chỗ (Nhật Bản)
|
1.079
|
|
2
|
Mazda 6, 2.488L 5 chỗ (Nhật Bản)
|
1.215
|
|
3
|
Mazda MX - 5, 2.0L
|
1.590
|
|
4
|
Mazda BT50, 2.198L (Thái Lan)
|
638
|
|
5
|
Mazda BT50, 3.198L (Thái Lan)
|
760
|
|
6
|
Mazda CX - 9 AWD, 3.726L (Nhật Bản)
|
1.695
|
|
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD Ranger XLS,4 x 2, 991 kg,
công suất 92 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UG1H LAD
|
605
|
|
2
|
FORD Ranger XLS, 4 x 2, 957 kg, công suất 110 kw,
2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, UG1S LAA
|
632
|
|
3
|
FORD Ranger XLT,4 x 4, 846 kg, công suất 110 kw,
2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UG1T LAA
|
744
|
|
4
|
FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 2, 895 kg, công suất
110 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, UG1V LAA
|
772
|
|
5
|
FORD Ranger, 4 x 4, 916 kg, công suất 92 kw,
2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UL1E LAA
|
595
|
|
6
|
FORD Ranger,4x4, 1019 kg, công suất 92 kw,
2198cc, ôtô sát xi, Cabin kép, số sàn, UL1J LAC
|
585
|
|
7
|
FORD Ranger, 4 x 4, 879 kg, công
suất 92 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UL2W LAA
|
629
|
|
8
|
FORD Ranger, 4 x 4, 863 kg, công
suất 92 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UL2W LAB
|
635
|
|
9
|
FORD Ranger XLS, 4 x 2, 994 kg, công suất 92 kw,
2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UG1H LAE
|
611
|
|
10
|
FORD Ranger XLS, 4 x 2, 947 kg,
công suất 110 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, UG1S LAD
|
638
|
|
11
|
FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 4, 760
kg, công suất 110 kw, 2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, UL3A
LAA
|
804
|
|
12
|
FORD Ranger WILDTRAK, 4 x 4, 706 kg, công suất
147 kw, 3198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, UK8J LAB
|
838
|
|
13
|
FORD Ranger XLT, 4 x 4, 814 kg, công suất 110 kw,
2198cc, ôtô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB
|
747
|
|
|
XE HIỆU HONDA
|
|
|
1
|
Accord 2.4S nhập khẩu từ Thái
Lan
|
1.470
|
|
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
YARIS E NCP 151L - AHPRKU 5 chỗ, dung tích 1299
cm3
|
620
|
|
2
|
YARIS G NCP 151L - AHPGKU 5 chỗ, dung tích 1299
cm3
|
669
|
|
III. XE Ô TÔ CHỞ KHÁCH, CHỞ
HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Xe ô tô chở khách sản xuất trong nước
|
|
SAMCO
|
|
|
1
|
SAMCO KGQ1, 29 chỗ
|
1.340
|
|
2. Xe ô tô chở hàng sản xuất trong nước
|
|
HYUNDAI
|
|
|
1
|
HYUNDAI HD72 - TK(thùng kín) 3 tấn
|
630
|
|
2
|
HYUNDAI HD 320/TTCM - KM, dung tích 12920 cm3
|
2.245
|
|
|
THACO
|
|
|
1
|
FRONTIER 140 - CS/MB1 (tải có mui)
1,4 tấn
|
316
|
|
|
VINAXUKI
|
|
|
1
|
Xe tải VINAXUKI 650 kg
|
113
|
|
2
|
Xe tải VINAXUKI 990 kg
|
155
|
|
3
|
Xe tải VINAXUKI 1.24 tấn
|
174
|
|
4
|
Xe tải VINAXUKI 1.49 tấn
|
181
|
|
5
|
Xe tải VINAXUKI 1.98 tấn
|
215
|
|
6
|
Xe tải VINAXUKI 2.0 tấn
|
225
|
|
7
|
Xe tải VINAXUKI 2.5 tấn
|
218
|
|
8
|
Xe tải VINAXUKI 3.45 tấn
|
231
|
|
9
|
Xe tải VINAXUKI 4.0 tấn
|
313
|
|
10
|
Xe tải VINAXUKI 5.5 tấn
|
332
|
|
11
|
Xe tải VINAXUKI 6.0 tấn
|
354
|
|
12
|
Xe tải VINAXUKI 6.5 tấn
|
395
|
|
13
|
Xe tải VINAXUKI 7.0 tấn
|
420
|
|
14
|
Xe tải VINAXUKI 7.5 tấn
|
389
|
|
15
|
Xe tải VINAXUKI 8.5 tấn
|
460
|
|
16
|
Xe tải ben VINAXUKI 650 kg
|
123
|
|
17
|
Xe tải ben VINAXUKI 1.2 tấn
|
166
|
|
18
|
Xe tải ben VINAXUKI 1.25 tấn
|
174
|
|
19
|
Xe tải ben VINAXUKI 2.5 tấn
|
218
|
|
20
|
Xe tải ben VINAXUKI 2.7 tấn
|
270
|
|
21
|
Xe tải ben VINAXUKI 3.25 tấn
|
312
|
|
22
|
Xe tải ben VINAXUKI 3.49 tấn
|
310
|
|
23
|
Xe tải ben VINAXUKI 5.0 tấn
|
354
|
|
24
|
Xe tải ben VINAXUKI 6.0 tấn
|
375
|
|
25
|
Xe tải ben VINAXUKI 6.5 tấn
|
385
|
|
3. Xe ô tô chở khách nhập khẩu
|
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
Hiace (máy dầu) KDH222L - LEMDY, 16 chỗ, dung
tích 2494 cm3
|
1.179
|
|
2
|
Hiace (máy xăng) TRH223L - LEMDK, 16 chỗ, dung
tích 2693 cm3
|
1.094
|
|
|
HYUNDAI
|
|
|
1
|
UNIVERSEEXPRESS, 29 CHỖ, DUNG
TÍCH 12344 CM3 HÀN QUỐC SX
|
4.000
|
|
IV. XE Ô TÔ ĐẦU KÉO
|
|
ĐẦU KÉO
|
|
|
1
|
Ô tô đầu kéo tay lái bên trái, nhãn hiệu CNHTC,
model ZZ4 257V 3247 N1B, dung tích xi lanh 11596 ml
|
1.100
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH GIÁ XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh
Sơn La)
I. XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
(theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2014)
|
GIÁ XE ĐIỀU CHỈNH
|
GHI CHÚ
|
|
TOYOTA
|
|
|
|
1
|
Toyota Corolla (2.0 CVT) ZRE143L -
GEXVKH
|
914
|
869
|
|
|
FORD
|
|
|
|
1
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID,
dung tích 1498cc
|
549
|
545
|
|
2
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID,
dung tích 1498cc
|
579
|
566
|
|
3
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT
SPORT, dung tích 1498cc
|
612
|
604
|
|
4
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA,
dung tích 1498cc
|
612
|
599
|
|
|
HYUNDAI
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI Avante 2.0 AT
|
600
|
640
|
|
2
|
HYUNDAI Elanta 1.6L MT -
CKD(Taxi)
|
465
|
475
|
|
3
|
HYUNDAI Starex 6 chỗ 2.4 MT xăng
|
765
|
775
|
|
4
|
HYUNDAI Starex 9 chỗ 2.4 MT xăng
|
825
|
865
|
|
5
|
HYUNDAI SantaFe 2.4 MPI xăng
|
127
|
1.300
|
|
6
|
HYUNDAI SantaFe 2.0AT V157
diesel (Model 2012
|
1125
|
1.170
|
|
II. XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
1. Xe mô tô, xe gắn máy sản xuất trong nước
|
|
HÃNG HONDA
|
|
|
|
1
|
Vision
|
28
|
29
|
|
|
HÃNG YAMAHA
|
|
|
|
1
|
Nouvo SX GP
|
36
|
38
|
|
2
|
Nouvo SX RC
|
36
|
37
|
|
3
|
NOZZA 1DR1
|
35
|
32
|
|
2. Xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu
|
|
Xe hiệu Piaggio Vespa
|
|
|
|
1
|
Piaggio Beverly 125
|
145
|
148
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐÍNH CHÍNH GIÁ XE Ô TÔ ĐẦU KÉO
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh
Sơn La)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
(theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/4/2014)
|
GIÁ XE ĐÍNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
|
ĐẦU KÉO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD 700 sản xuất năm
2012 mới 100%, động cơ D6AC
|
10.679
|
1.835
|
|
2
|
Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD1000 sản xuất năm
2013, mới 100%, động cơ D6CA
|
11.268
|
1.985
|
|
3
|
Ô tô đầu kéo tay lái bên trái, nhãn hiệu CNHTC,
model ZZ4257S3241W, động cơ Diezel, công suất 273 KW, dung tích xi lanh 9726
ml
|
4.839
|
870
|
|
4
|
Xe ô tô đầu kéo hiệu HYUNDAI HD1000, mới 100%
công suất 302 KW, sản xuất năm 2012 tay lái thuận nguyên gốc. Sử dụng dầu diezen, động cơ: D6CA.
|
11.268
|
1.350
|
|
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung, đính chính bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3231/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 bổ sung, đính chính bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.736
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|