|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3218/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Kinh doanh khí Sở Công Thương Quảng Bình
Số hiệu:
|
3218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3218/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 26 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày
18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 969/TTr-SCT ngày 28/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương, UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban,
đơn vị trực thuộc xây dựng quy trình, thời gian các bước xử lý công việc trong
nội bộ cơ quan giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này,
gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình xử lý công việc lên phần
mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3218 /QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
A
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng
Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh
doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
II
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
III
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
21
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
24
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình.
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
B
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không
có ý kiến yêu cầu thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì
thương nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.
- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình
của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn
bản giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết
thời hạn nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân
giải trình lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian
điều chỉnh đã đề xuất.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình.
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Có
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
a) Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng
theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày,
tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản cho thương nhân đến nộp
trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến Phòng Quản lý thương mại
- Sở Công Thương để thực hiện rà soát;
b) Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn,
fax, thư điện tử:
- Khi nhận được Biểu mẫu, cơ quan tiếp nhận
kiểm tra thành phần, nội dung Biểu mẫu, trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần,
nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày,
tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản và
gửi qua fax 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân; đồng thời, chuyển ngay 01
bản Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát.
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng
Bình.
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Có
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nhận hồ sơ,
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với hộ kinh doanh, cá
nhân:
- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Có
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
TT
|
Số hồ sơ thủ
tục hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
T-QBI-284976-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
2
|
T-QBI-284977-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
3
|
T-QBI-284978-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
4
|
T-QBI-284979-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
5
|
T-QBI-284980-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
6
|
T-QBI-284981-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
7
|
T-QBI-284982-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
8
|
T-QBI-284983-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
9
|
T-QBI-284984-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
10
|
T-QBI-284985-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
11
|
T-QBI-284986-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
12
|
T-QBI-284987-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
13
|
T-QBI-285021-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
14
|
T-QBI-285022-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
15
|
T-QBI-285023-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
16
|
T-QBI-285024-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
17
|
T-QBI-285025-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
18
|
T-QBI-285026-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
19
|
T-QBI-285027-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
20
|
T-QBI-285028-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
21
|
T-QBI-285029-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
22
|
T-QBI-285030-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
23
|
T-QBI-285031-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
24
|
T-QBI-285032-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
II
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
1
|
T-QBI-284988-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
2
|
T-QBI-284989-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
3
|
T-QBI-284990-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
4
|
T-QBI-284991-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
5
|
T-QBI-284992-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
6
|
T-QBI-284993-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
7
|
T-QBI-284994-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
8
|
T-QBI-284995-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
III
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1
|
T-QBI-284996-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
2
|
T-QBI-284997-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
3
|
T-QBI-284998-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
4
|
T-QBI-284999-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
5
|
T-QBI-285000-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
6
|
T-QBI-285001-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
7
|
T-QBI-285002-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
8
|
T-QBI-285003-TT tại Quyết định
số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh khí
|
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3218/QĐ-UBND ngày 26/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
2.161
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|