|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 03 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày
30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT
ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định
số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày
24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y
tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 50 thuốc sản xuất
trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải
in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế
có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-13
có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ
Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viên, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b)
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
50 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-QLD ngày 05/3/2013)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Hà
Nội - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội -
Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Amoxicilin 250 mg
|
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250
mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 2,375 g
|
VD-18611-13
|
2
|
Amoxicilin 250 mg
|
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18610-13
|
3
|
Amoxicilin 500 mg
|
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18612-13
|
4
|
Ampicilin 250 mg
|
Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrat) 250
mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ 250 viên. Thùng 48 lọ
|
VD-18613-13
|
5
|
Ampicilin 250 mg
|
Ampicillin (dưới dạng Amopicilllin trihydrat) 250
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18614-13
|
6
|
Ampicilin 500 mg
|
Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrat) 500
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18615-13
|
7
|
Atropin sulfat 0,25 mg/1 ml
|
Atropin sulfat 0,25 mg
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm dưới da,
tiêm tĩnh mạch)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 100 ống x 1 ml
|
VD-18616-13
|
8
|
Calmezin
|
Paracetamol 300 mg; Chlorpheniramin maleat 3 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18617-13
|
9
|
Cefadroxil 500 mg
|
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18618-13
|
10
|
Cefixim 100 mg
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-18619-13
|
11
|
Cefixim 200 mg
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-18620-13
|
12
|
Cefpodoxim 100
|
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-18621-13
|
13
|
Cefpodoxim 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-18622-13
|
14
|
Cephalexin 250 mg
|
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18623-13
|
15
|
Cephalexin 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18624-13
|
16
|
Cloromycetin
|
Cloramphenicol 250 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 10 chai x 400 viên
|
VD-18625-13
|
17
|
Dentimex
|
Cefdinir 300 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-18626-13
|
18
|
Dophacipro
|
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500
mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-18627-13
|
19
|
Doxycyclin 100 mg
|
Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18628-13
|
20
|
Fascapin-20
|
Nifedipin 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
DĐVN 4
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
|
VD-18629-13
|
21
|
Ferimax
|
Sắt (II) fumarat 200 mg; Acid Folic 1000 mcg;
Vitamin B12 10 mcg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-18630-13
|
22
|
Gentamycin 80 mg/2 ml
|
Gentamycin sulfat 80 mg
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 ống, 50 ống x 2 ml
|
VD-18631-13
|
23
|
Isoniazid 50 mg
|
Isoniazid 50 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Lọ 1500 viên
|
VD-18632-13
|
24
|
Lincomycin 500 mg
|
Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18633-13
|
25
|
Microxative
|
Sorbitol 1,875 g; Natri citrat 0,27 g
|
Gel thụt nhuận tràng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 tuýp x 3,75g gel, 6,25g gel
|
VD-18634-13
|
26
|
Mutastyl
|
Acetyclystein 200 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18635-13
|
27
|
Mutastyl
|
Acetyclystein 200 mg
|
Thuốc bột uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 gói x 2g
|
VD-18636-13
|
28
|
Nước cất pha tiêm 5 ml
|
Nước cất pha tiêm
|
Dung môi pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 50 ống x 5ml
|
VD-18637-13
|
29
|
Paracetamol 100 mg
|
Paracetamon 100 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Lọ 100 viên
|
VD-18638-13
|
30
|
Paracetamol 500 mg
|
Paracetamon 500 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18639-13
|
31
|
Paverid 2%
|
Papaverin hydroclorid 20 mg/1 ml
|
Dung dịch tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 100 ống x 1ml
|
VD-18640-13
|
32
|
Piracetam 400 mg
|
Piracetam 400 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18641-13
|
33
|
Pixcirin
|
Cinarizin 25 mg; Piracetam 400 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18642-13
|
34
|
Rotunda
|
Rotundin 30 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18643-13
|
35
|
Rusdexpha 500
|
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500
mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 500 viên
|
VD-18644-13
|
36
|
Rutin C
|
Rutin 50 mg; Acid ascorbic 50 mg
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18645-13
|
37
|
Salbutamon 2 mg
|
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18646-13
|
38
|
Salbutamon 4 mg
|
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 4 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18647-13
|
39
|
Sulfaguanidin 500 mg
|
Sulfaguanidin 500 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 250 viên
|
VD-18648-13
|
40
|
Tetracyclin 250
|
Tetracyclin HCl 250 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Lọ 400 viên
|
VD-18649-13
|
41
|
Theophylin 100 mg
|
Theophylin 100 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Lọ 1000 viên
|
VD-18650-13
|
42
|
Trimezola
|
Sulfamethoxazol 400 mg; Trimethoprim 80 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên
|
VD-18651-13
|
43
|
Vitamin B1 100 mg/1ml
|
Thiamin hydoclorid 100 mg
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 ống, 100 ống x 1 ml
|
VD-18652-13
|
44
|
Vitamin B6 100 mg/1ml
|
Pyridoxin hydoclorid 100 mg
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tĩnh mạch)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 ống, 100 ống x 1 ml
|
VD-18653-13
|
45
|
Vitamin B6 25 mg
|
Pyridoxin hydroclorid 25 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Lọ nhựa 100 viên. Lọ thủy tinh 1500 viên
|
VD-18654-13
|
46
|
Vitamin B6 25 mg/1 ml
|
Pyridoxin hydroclorid 25 mg
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 10 ống, 100 ống x 1 ml
|
VD-18655-13
|
47
|
Vitamin C 100 mg
|
Acid ascorbic 100 mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Lọ 100 viên, 1000 viên
|
VD-18656-13
|
48
|
Vitamin C 1g/5ml
|
Acid ascorbic 1g
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 3 ống, 6 ống x 5 ml
|
VD-18657-13
|
49
|
Vitamin C 500 mg/5 ml
|
Acid ascorbic 500 mg
|
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 3 ống, 6 ống x 5 ml
|
VD-18658-13
|
50
|
Xolibrox
|
Ambroxol hydroclorid 30 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-18659-13
|
Quyết định 32/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 50 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/QĐ-QLD ngày 05/03/2013 danh mục 50 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
4.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|