STT
|
PHÂN
LOẠI
|
VỊ
TRÍ
|
BẢNG
QUẢNG CÁO HIỆN TRẠNG
|
BẢNG
QUẢNG CÁO
THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SỐ
632/QĐ-UBND
|
ĐỀ
ÁN QUY HOẠCH QUẢNG CÁO
|
1.
ĐƯỜNG 3 THÁNG 2
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
3 Tháng 2 (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
10
|
10
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân trụ cao 3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3 M2)
_ Chân trụ cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng
đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
10
|
10
|
2.
ĐƯỜNG BẠCH ĐẰNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN CUỘN
|
_ Vỉa
hè đường Bạch Đằng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
28
|
28
|
28
|
Quy
cách
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,2 MR x
1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân trụ cao 0,8M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 37M đến 185M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,2 MR x
1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân trụ
cao 0,8M
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 37M đến 185M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,2 MR x
1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân trụ cao 0,8M
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 37M đến 185M
|
2
|
BẢNG
TREO BĂNG RÔN
|
_ Thảm cỏ cây xanh
tại sân Tennis số 40 Bạch Đằng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ KT: 6,0 MR x
5,0 MC (30,0M2)
_ Chân
trụ cao 1,9M
_ Số
lượng băng rôn trong bảng: 3
|
TỔNG
CỘNG
|
|
28
|
28
|
30
|
3.
ĐƯỜNG 2 THÁNG 9
|
1
|
BẢNG
MÀN HÌNH LED
|
_Thảm cỏ
cây xanh trước nhà hàng tiệc cưới tại nút giao đường 2 Tháng 9 và
đường Tiểu
La
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
2
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_ Chân trụ cao 10M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng 100M
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_ Chân trụ cao 10M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng 100M
|
2
|
BẢNG
MÀN HÌNH LED
|
_ Dải phân cách (đường
dẫn vào cung Tuyên Sơn)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
|
|
_ Điều chỉnh vị trí
vào sát chân trụ đèn chiếu sáng hiện trạng
|
3
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Thảm cỏ cây xanh
sát tường rào nhà thi đấu Taekwondo
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_
KT: 8,0 MR x
4,0 MC (32,0 M2)
_ Chân
trụ cao 3,5M
|
_ Bảng
ngang 1 mặt
_ KT: 8,0 MR x
4,0 MC (32,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex thành bảng hỗn hợp
_ KT: 8,0 MR x
4,0 MC (32,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
|
4
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
Dải phân cách đường
2 tháng 9 (rộng 2 m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
20
|
26
|
26
|
Quy
cách
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,0 MR x
2,0 MC (2,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 90,5M
đến 170M
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_ KT: 1,0 MR x 2,0
MC (2,0 M2)
_ Chân trụ cao
3,0M
|
_ Bảng đứng
2 mặt
_ KT: 1,0 MR x
2,0 MC (2,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
_ Kích thước bảng
quy hoạch mới theo bảng thực
tế đã thi công
_ 11 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 09 bảng hiện trạng
hủy bỏ
_ 15 bảng quy hoạch
mới
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến
100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
22
|
30
|
30
|
4.
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Số
2 đường Cách Mạng Tháng 8 (khuôn viên nhà Văn hóa Lao động)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
12,0 MR x 6,0 MC (72,0 M2)
|
_ Băng ngang 2 mặt
_ KT:
10,0 MR x 4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
12,0 MR x 6,0 MC (72,0 M2)
|
2
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_Bãi
đất trống Công viên Thanh Niên
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
bạt Hiflex, ngang 2 mặt
_
KT: 9,5 MR x 4,2 MC (39,9 M2)
|
_
Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 9,5 MR x
4,2 MC (39,9 M2)
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex thành bảng hỗn hợp
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 9,5 MR x
4,2 MC (39,9 M2)
|
3
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Trên bãi
đất trống phía Bắc và Nam cầu vượt Hòa Cầm
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
2
|
2
|
2
|
Quy
cách
|
_ Bảng
bạt Hiflex, ngang 2 mặt
_ KT: 16,0 MR x
8,0 MC (128,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex (ngang 2 mặt) thành bảng hỗn hợp
(ngang 2 mặt hoặc 3 mặt)
_ KT: 16,0 MR x
8,0 MC (128,0 M2)
|
4
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Cách Mạng Tháng 8 (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
22
|
23
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
4
|
26
|
27
|
5.
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH
|
1
|
BẢNG
QUẢNG CÁO LED
|
_ Khu
đất tại nút giao Nguyễn Văn
Linh và Ông Ích Khiêm (nhà để xe Công ty cổ phần
xây lắp và phát triển dịch vụ Bưu điện Quảng Nam)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 1
mặt
|
_ Bảng
ngang 1 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_ Chân
trụ cao 10M
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_ KT:
hiện trạng
|
2
|
BẢNG
QUẢNG CÁO LED
|
Thảm
cỏ cây xanh phía Đông tại nút giao Nguyễn Văn Linh và Trần Phú
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_
KT: hiện trạng
|
3
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Khuôn
viên tòa nhà VNPT tại nút giao Nguyễn Văn Linh và Lê Đình Lý
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
Điều chỉnh vị trí
trụ bảng để đảm bảo
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x 4,0
MC (40,0 M2)
|
4
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Khuôn viên tòa
nhà VNPT tại nút giao Nguyễn Văn Linh và Đỗ Quang
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0
MR x 4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
Hủy bỏ do vị trí
không đảm bảo khoảng cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0
MR x 4,0 MC (40,0 M2)
|
5
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Bãi đất trống sát
bên hông chùa Phước Ninh
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_KT: 10,0
MR x 4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Hủy
bỏ do vị trí không đảm bảo khoảng cách từ
mép bảng quảng cáo đến mép vỉa
hè theo quy chuẩn cho phép là ≥
5m
Không phù hợp cảnh quan tại
khu vực
|
_ Hủy bỏ do không
phù hợp cảnh quan tại khu vực
|
6
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Bãi đất trống
tại nút giao Nguyễn Văn Linh và Lê Đình
Dương
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang chữ A (2 mặt)
_
KT: 14,0 MR x 6,0 MC (84,0 M2)
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng ngang chữ A
(2 mặt)
_ KT:
14,0 MR x 6,0 MC (84,0 M2)
|
7
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Bãi đất trống
phía Tây tại nút giao Nguyễn Văn Linh và Trần Phú
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang chữ A (3 mặt)
_
KT: 14,0 MR x 6,0 MC (84,0 M2)
|
_ Bảng ngang chữ A
(3 mặt)
_ KT: 14,0 MR x
6,0 MC (84,0 M2)
|
_ Bảng ngang chữ A
(3 mặt)
_ KT: 14,0 MR x
6,0 MC (84,0 M2)
|
8
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Văn Linh (rộng 3m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
30
|
16
|
27
|
Quy
cách
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 2,4 MR x
1,2 MC (2,88 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 trụ liền kề từ 29m đến 101m
|
_Bảng
ngang 2
mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,0 MC (2,0 M2)
_
Chân trụ cao 3,5M
_ Điều chỉnh trụ để
đảm bảo khoảng cách giữa 2 trụ
liền kề tối thiểu 40M và khoảng cách 20M so với đầu dải
phân cách
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_ KT: 2,4 MR x
1,2 MC (2,88 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
_ 27 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 03 bảng hiện trạng
hủy bỏ
_ Hủy bỏ 03 trụ hiện
trạng (chồng lấn quy hoạch trạm chờ xe Buýt)
|
9
|
BẢNG
TREO BĂNG RÔN
|
_ Thảm cỏ, cây xanh
tại tam giác Nguyễn Văn Linh, Lê Đình
Dương Và Phan Chu Trinh
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng
cáo
|
|
_ KT: 6,0 MR x
5,0 MC
_ Chân trụ cao 1,9M
_ Số
lượng băng rôn trong bảng: 3
|
TỔNG
CỘNG
|
|
37
|
19
|
35
|
6.
ĐƯỜNG VÕ VĂN KIỆT
|
1
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Bãi
đất trống sát tường rào
phía sau TTHC quận Sơn Trà
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_ KT: 8,0 MR x
4,0 MC (32,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 1 mặt
_ KT: 8,0MR x
4,0 MC (32,0 M2)
_
Chân cao
3,5M
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex thành bảng hỗn hợp
_ Bảng
ngang 1 mặt
_ KT:
8,0 MR x
4,0 MC (32,0 M2)
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Võ Văn Kiệt (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
15
|
11
|
14
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 trụ liền kề từ 49m đến 228m
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (6,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
_ Điều chỉnh 07 trụ
để đảm bảo khoảng cách 20M so với đầu dải
phân cách
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x 3,0
MC (12,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
_ 14 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 01 bảng hiện trạng
hủy bỏ
|
TỔNG
CỘNG
|
|
16
|
12
|
15
|
7.
ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên vỉa hè công
viên 29-3 tại nút giao Điện Biên Phủ và Nguyễn Tri
Phương
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
2
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 12 MR x
6 MC (72 M2)
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 12 MR x 6
MC (72 M2)
_ Tháo
gỡ
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_
KT: 12 MR x 6
MC (72 M2)
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Điện Biên Phủ (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
5
|
2
|
4
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
6,0 MC (18 M2
_ Chân trụ cao 3,5M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ Điều chỉnh 2 bảng
hiện trạng
_ Tháo
bỏ 3 bảng
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
6,0 MC (18 M2)
_ Tháo
bỏ 2 bảng (chồng lấn trạm chờ xe Buýt)
_ Quy hoạch mới
1 bảng theo mẫu hiện trạng
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Điện Biên Phủ (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
13
|
9
|
Quy
cách
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12 M2)
_ Quy hoạch mới 13
bảng
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12 M2)
_ Chân trụ cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên
cùng đoạn dải phân cách
|
4
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Ốp trên thành cầu
đi bộ đường Điện Biên Phủ
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
4
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng
chưa có quảng cáo
|
|
_ Bảng ngang 1 mặt,
ốp vào thành cầu
_ Chiều
cao bảng không vượt quá cạnh dưới của mái che và không thấp hơn gầm cầu đi bộ
_ Chiều dài bảng
không vượt quá bề rộng của một chiều xe chạy
|
TỔNG
CỘNG
|
|
7
|
15
|
19
|
8.
ĐƯỜNG LÊ DUẨN
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Bãi
đất trống góc Tây Nam nút giao
đường Lê Duẩn và Trần Phú
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 14,0 MR x
6,0 MC (84,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
10,0 MR x 4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
14,0 MR x 6,0 MC (84,0 M2)
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Vỉa
hè tại góc đường Lê Duẩn và Lê Lợi
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
2
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
8,0 MR x 3,0 MC (24,0 M2)
|
_ Tháo gỡ
|
_ Tháo gỡ
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Vỉa hè tại góc đường
Lê Duẩn và Nguyễn Chí Thanh
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 8,0 MR x 3,0 MC (24,0 M2)
|
_ Tháo gỡ
|
_ Tháo
gỡ
|
4
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Bãi
đất trống gốc Tây Bắc nút giao đường Lê
Duẩn và Trần Phú
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
|
_ Bảng led 1 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_
KT: 14,0 MR x 6,0 MC (84,0 M2)
|
TỔNG
CỘNG
|
|
4
|
2
|
2
|
9.
ĐƯỜNG ĐỐNG ĐA
|
1
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Khu công viên tại
nút giao Trần Cao
Vân, Ông Ích Khiêm, Đống Đa
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã được
Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
2
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Bảng
bạt Hiflex, ngang 2 mặt
_ KT:
10,0 MR x 4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 10,0 MR x
4,0 MC
(40,0 M2)
_ Chân cao
3,5M
_ Tháo gỡ do chồng
lấn quy hoạch bãi xe ngầm
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex thành bảng hỗn
hợp
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
|
2
|
BẢNG
TREO BĂNG RÔN
|
_ Hai
đảo cây xanh phía Bắc và Nam tại nút giao đường Ông Ích Khiêm
- Đống Đa và Hải Phòng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
10
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ KT: 6,0 MR x
5,0 MC
_ Chân trụ cao 1,9M
_ Số
lượng băng rôn trong bảng: 3
|
TỔNG
CỘNG
|
|
2
|
0
|
12
|
10.
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
|
1
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Bãi
xe đối diện chợ Cồn
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
bạt Hiflex, ngang 2 mặt
_ KT: 12,0 MR x
6,0 MC (72,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex thành bảng hỗn hợp
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 12,0 MR x
6,0 MC (72,0 M2)
|
2
|
BẢNG
QUẢNG CÁO LED
|
_ Quảng trường trước
nhà hát Trưng Vương
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
led 1 mặt
_ KT: 9,0 MR x
6,0 MC (54,0 M2)
|
_ Bảng
led 1 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_ Di chuyển qua khu
công viên đối diện toàn nhà Time Square
|
_ Bảng
led 1 mặt
_ KT: 9,0 MR x
6,0 MC (54,0 M2)
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Vệt cây xanh
mặt tiền Vĩnh Trung Plaza
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
4
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_KT: 4,0 MR x
2,5 MC (10,0 M2)
_ Bảng treo
ngược vươn ra ngoài
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,5 MC (10,0 M2)
_ Tháo gỡ do không
đảm bảo an toàn tại khu vực
|
_ Tháo gỡ
|
TỔNG
CỘNG
|
|
6
|
2
|
2
|
11.
ĐƯỜNG 30 THÁNG 4
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
30 Tháng 4 (rộng 12m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
5
|
10
|
Quy
cách
|
Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,0 MC (8,0 M2)
_ Chân
cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 3,0 MR x
6,0 MC (18,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Các
vị trí đầu dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
5
|
10
|
12.
ĐƯỜNG DUY TÂN
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Khu đất thuộc cây
xăng PVOIL tại
nút giao Duy Tân và Nguyễn Hữu Thọ
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
12,0 MR x
5,0 MC (60,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
10,0 MR x
4,0 MC (8,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 12,0 MR x
5,0 MC (60,0 M2)
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
Dải phân cách đường
Duy Tân (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
12
|
9
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ Chân
cao 3,0M
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ Chân
cao 3,0M
_
KT: 1,5 MR x 2,0 MC (3,0 M2)
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng
đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
1
|
13
|
10
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên dải phân
cách tại nút giao Nguyễn Tri Phương và Nguyễn Phi Khanh
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 12,0 MR x
5,0 MC (60,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 12,0
MR x 5,0 MC (60,0
M2)
_ Tháo
gỡ
|
_ Tháo bỏ
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Tri Phương (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
8
|
12
|
7
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
1,0 MR x 2,0 MC (2,0 M2)
_ Chân cao 3,0M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 134M đến 159M
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 1,0MR x
2,0 MC (2,0 M2)
_ Chân cao 3,0M
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 60M đến 80M
_ Khoảng
cách trụ đến đầu dải phân cách tối thiểu
.....
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 1,0 MR x
2,0 MC (2,0 M2)
_ Chân cao 3,0M
_ 07 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 01 bảng hiện trạng
hủy bỏ
|
3
|
BẢNG
TREO BĂNG RÔN
|
_ Hai thảm cây xanh
tại phía
Bắc và Nam cổng vào công viên 29 Tháng 3
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ KT: 6,0 MR x
5,0 MC
_ Số
lượng băng rôn trong bảng: 3
|
4
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Ốp trên thành cầu
đi bộ đường Nguyễn Tri Phương
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo
hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
4
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
|
_ Bảng ngang 1 mặt,
ốp vào thành cầu
_ Chiều
cao bảng không vượt quá cạnh dưới của mái che
và không thấp hơn gầm cầu đi bộ
_ Chiều dài bảng
không vượt quá bề rộng của một chiều xe chạy
|
TỔNG
CỘNG
|
|
9
|
12
|
13
|
14.
ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Hữu Thọ
(rộng 3m).
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
23
|
42
|
39
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ 22
trụ KT: 2,6 MR x 1,3 MC (3,38 M2),
_ Chân cao 3,5m
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 47M đến 275M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
2,0 MR x 1,0 MC (2 M2),
_ Chân cao 3,5m
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 75M đến 100M
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_KT: 2,6 MR
x 1,3 MC (3,38 M2)
_ Chân cao 3,5m
_ Kích
thước bảng quy hoạch mới theo bảng thực tế đã thi công
_ 23 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 16 bảng quy hoạch
mới
|
TỔNG
CỘNG
|
|
23
|
42
|
39
|
15.
ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Võ Chí Công (rộng 3m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
36
|
48
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,0 MC (2 M2),
_ Chân cao 3,0m
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,5 MC (3 M2),
_ Chân cao 3,0m
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
36
|
48
|
16.
ĐƯỜNG XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH VÀ ĐƯỜNG DẪN LÊN CẦU TUYÊN SƠN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
18
|
17
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT:
1,3 MR x 1,6 MC (2,08 M2),
_ Chân
cao 3,0m
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2),
_ Chân
cao 3,0m
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Đường
dẫn lên cầu Tuyên Sơn
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
12
|
11
|
14
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 3,0 MR x
1,5 MC (4,5 M2),
_ Chân cao 3,5m
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80M đến 169M
|
- Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
1,5 MC (4,5 M2),
_ Chân cao 3,5m
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 80M đến 169M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0MR x
1,5 MC (4,5 M2),
_ Chân cao 3,5m
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng liền kề từ 80M đến 169M
_ 12 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 02 bảng quy hoạch
mới
|
TỔNG
CỘNG
|
|
12
|
29
|
31
|
17.
ĐƯỜNG LÊ ĐẠI HÀNH
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Lê Đại Hành (rộng 3m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Điều
chỉnh quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
15
|
17
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng
chưa có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,0 MC (2,0 M2),
_ Chân cao 3,0m
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,5 MC (3,0 M2),
_ Chân cao 3,0m
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
15
|
17
|
18.
ĐƯỜNG NGUYỄN SINH SẮC
|
1
|
BẢNG
MÀN HÌNH LED
|
_ Cây xanh quảng
trường trước UBND quận Liên Chiểu
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã được
Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_
Chân trụ cao 10M
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Sinh Sắc (rộng 12m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề án
quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
6
|
12
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,0 MC (8,0 M2)
_ Chân cao 3,0m
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT:
3,0 MR x 6,0 MC (18,0 M2),
_ Chân cao 3,5m
_ Đặt tại đầu
mỗi dải phân cách
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Sinh Sắc (rộng 12m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
26
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
3,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3,0m
_ Đặt
dọc hai bên dải phân cách
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền
kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
6
|
40
|
19.
ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
|
1
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Trên
vỉa hè đường Nguyễn Tất Thành tại góc
giao đường Nguyễn Tất Thành
ra đường Nguyễn Lương Bằng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
bạt Hiflex, ngang 2 mặt
_ KT: 18,0
MR x 7,0 MC (126 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 18,0 MR x
7,0 MC (126 M2)
|
_ Điều chỉnh
từ bảng bạt Hiflex thành bảng hỗn hợp
_ Bảng ngang 2 mặt
_
KT: 18,0 MR
x 7,0 MC (126 M2)
|
2
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Khu công viên cây
xanh đường dẫn lên cầu Thuận Phước tại nút giao đường
Nguyễn Tất Thành và đường
3 tháng 2
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_
Bảng bạt Hiflex, ngang 2 mặt
_
KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40 M2)
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40 M2)
|
_ Điều chỉnh từ bảng
bạt Hiflex thành bảng hỗn hợp
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40 M2)
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Nguyễn
Tất Thành (rộng 4m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
70
|
120
|
Quy
cách
|
_ Hiện
trạng chưa có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 3,0 MR x
1,5 MC
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
2
|
71
|
122
|
20.
ĐƯỜNG LÊ ĐỨC THỌ
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Lê Đức
Thọ (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
18
|
26
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân
cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_
Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Lê Đức Thọ (rộng 12m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê huyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
6,0 MC (18,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Các vị trí dầu dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
18
|
28
|
21.
ĐƯỜNG CHU HUY MÂN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Chu Huy Mân (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
11
|
19
|
Quy
cách
|
_ Hiện
trạng chưa có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0MR x
2,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 130m đến 160m
_ Khoảng cách trụ đến đầu
dải phân cách tối ..........
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
11
|
19
|
22.
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Khu đất ven sông
dọc đường Trần Hưng Đạo
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
26
|
12
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
18,0 MR x
7,0 MC (126,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
18,0 MR x 7,0 MC (126,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
18,0 MR x
7,0 MC (126,0 M2)
|
2
|
BẢNG
MÀN HÌNH LED
|
_ Khu đất
ven sông dọc đường Trần Hưng Đạo
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
22
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 20,0 MR x
10,0 MC (200,0 M2)
_ Chân
trụ cao 14M
|
TỔNG
CỘNG
|
|
26
|
12
|
22
|
23.
ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG
|
1
|
BẢNG
QUẢNG CÁO LED
|
_ Trên dải phân
cách tại nút giao
đường Phạm Văn
Đồng và đường Võ Nguyên Giáp
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_
Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 7,0 MR x
4,0 MC (28,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,0 MC (8,0 M2)
_ Điều chỉnh vị trí
đảm bảo khoảng cách trụ đến đầu dải phân cách tối thiểu
20M
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 7,0 MR x
4,0 MC (28,0 M2)
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Phạm Văn Đồng (rộng 8m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
11
|
11
|
13
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_
Chân cao
3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 72m đến
250m
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,0 MC (8,0 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0
MR x 3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Kích thước bảng
quy hoạch mới theo bảng thực tế đã
thi công
_ 10 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 01 bảng hiện trạng
hủy bỏ
_ 03 bảng quy hoạch
mới
|
TỔNG
CỘNG
|
|
12
|
12
|
14
|
24.
ĐƯỜNG HOÀNG SA
|
1
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Đường Hoàng Sa
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
2
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng
chưa có quảng cáo
|
_ Bảng bạt Hiflex
ngang 2 mặt
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_ Khoảng
cách giữa 2 bảng tối thiểu 100M
|
_ Bảng
quảng cáo hỗn hợp
_ KT: 10,0 MR x
4,0 MC (40,0 M2)
_ Khoảng cách giữa
2 bảng tối thiểu 100M
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Vỉa
hè đường Hoàng Sa
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
2
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Bảng đứng
2 mặt
_ KT:
1,2 MR x 1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân trụ cao 0,8M
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,2 MR x
1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân
trụ cao 0,8M
|
TỔNG
CỘNG
|
|
2
|
2
|
4
|
25.
ĐƯỜNG VÕ NGUYÊN GIÁP
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Vỉa hè đường Võ
Nguyên Giáp
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
28
|
0
|
28
|
Quy
cách
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,2 MR x
1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân
trụ cao 0,8M
|
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_
KT: 1,2 MR x
1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân trụ cao 0,8M
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Võ Nguyên Giáp (rộng 12m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
3
|
11
|
13
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,25 MR x
3,0 MC (12,75 M2)
_ Chân cao 3,5M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
2,0 MC(8,0 M2)
_ Chân
cao 3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 3,0
MR x
6,0 MC (18,0 M2)
_Chân
cao 3,5M
_ Tại các vị trí đầu
dải phân cách
_ Điều chỉnh 3 bảng
tại vị trí D29, D30, D31 theo
mẫu quy hoạch mới
_ Quy hoạch mới 10
trụ bảng
|
TỔNG
CỘNG
|
|
31
|
11
|
41
|
26.
ĐƯỜNG NGÔ QUYỀN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Ngô Quyền (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
20
|
55
|
63
|
Quy
cách
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,3 MC (3,45 M2)
_ Chân cao 3M
_ khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 60m đến 80m
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT:
1,3 MR x 1,6 MC (3,45 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng đứng
2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,3 MC (3,45 M2)
_ Chân cao 3M
_ 19 bảng hiện trạng
giữ lại
_ 01 bảng hiện trạng
hủy bỏ
_ Kích thước bảng
quy hoạch mới theo bảng thực tế đã
thi công
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
20
|
55
|
63
|
27.
ĐƯỜNG NGŨ HÀNH SƠN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Ngũ Hành Sơn
(rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề án
quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
19
|
17
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân cao
3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,3 MC (3,45 M2)
_ Chân cao 3M
_ Kích thước bảng
quy hoạch mới theo bảng thực tế đường Ngô Quyền
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên
cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
19
|
17
|
28.
ĐƯỜNG LÊ VĂN HIẾN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Lê Văn Hiến (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
|
Số
lượng
|
0
|
31
|
52
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân
cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân
cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
31
|
52
|
29.
ĐƯỜNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Trần Đại Nghĩa (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
15
|
24
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
4,0 MR x 3,0 MC (12,0 M2).
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
15
|
24
|
30.
ĐƯỜNG HỒ XUÂN HƯƠNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Hồ Xuân Hương (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
5
|
8
|
Quy
cách
|
_ Bảng đứng 2 mặt
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,0 MC (8,0 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân
cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng
đoạn dải phân cách
_ Điều chỉnh 1 bảng
gần nút giao Hồ Xuân
Hương và đường Lê Văn Hiến
_ Quy hoạch mới 07
trụ bảng
|
TỔNG
CỘNG
|
|
1
|
5
|
8
|
31.
ĐƯỜNG DẪN PHÍA NAM HẦM HẢI VÂN
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên chân và sườn
đồi dọc đường dẫn phía Nam hầm Hải Vân
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
3
|
14
|
3
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
|
2
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Phía Nam nút giao
đường dẫn phía Nam hầm Hải Vân và đường Tạ Quang Bửu
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng ngang 2 mặt
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ KT:
14,0 MR x 6,0 MC (84,0 M2)
|
TỔNG
CỘNG
|
|
3
|
15
|
4
|
32.
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ VÀ ĐƯỜNG NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên bãi
đất trống tại nút
giao đường Nguyễn Văn Cừ và Tạ Quang Bửu
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_ KT:
8,0 MR x 4,0 MC (32,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 1 mặt
_ KT:
8,0 MR x
4,0 MC (32,0 M2)
|
_ Tháo
gỡ
|
2
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Tại
bãi đất Cồn
Đình sông Cu Đê
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_ KT:
8,0 MR x 4,0 MC (32,0 M2)
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_ KT:
8,0 MR x 4,0 MC (32,0 M2)
|
_ Bảng ngang 1 mặt
_ KT:
8,0MR x 4,0 MC (32,0 M2)
|
3
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Tại bãi đất Cồn
Dâu sông Cu Đê
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
20,0 MR x
10,0 MC (200,0 M2)
_ Chân
cao 14M
|
4
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Văn Cừ và đường Nguyễn Lương Bằng
(rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
40
|
56
|
Quy
cách
|
_
Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân
cao 3M
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
2
|
42
|
58
|
33.
ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG
|
1
|
BẢNG
QUẢNG CÁO LED
|
_ Dải phân cách đường
Nam Trân (đường dẫn vào Bến xe Đà Nẵng);
rộng 9m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy
hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có quảng
cáo
|
|
_ Bảng màn hình
Led ngang 2 mặt
_ KT: 6,0 MR x
4,0 MC (24,0 M2)
_ Chân
cao 8,0M
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Tôn Đức Thắng (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
22
|
28
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có quảng
cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân
cao 3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
22
|
29
|
34.
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Trường Chinh (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
58
|
70
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân
cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
58
|
70
|
35.
QUỐC LỘ 1A
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên đất ruộng
phía Nam đường ngã ba Trường
Chinh và ĐT 605
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
|
2
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Khu đất thuộc chợ
Miếu Bông
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
|
1
|
Quy
cách
|
|
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ KT:
18,0 MR x
8,0 MC (144,0 M2)
|
3
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên đất ruộng
phía Nam cầu Quá Giáng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
1
|
1
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 18,0 MR x
7,0 MC (126,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 18,0 MR x
7,0 MC (126,0 M2)
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 18,0 MR x
7,0 MC (126,0 M2)
|
4
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Trên đất ruộng
phía Bắc Nghĩa trang Hòa Phước
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
|
_ Tháo
gỡ (Chồng lấn quy hoạch tại khu vực)
|
_ Tháo gỡ (Chồng lấn
quy hoạch tại khu vực)
|
5
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
Dải
phân cách Quốc lộ 1A (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
23
|
70
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng đứng 2 mặt
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
3
|
24
|
73
|
36.
ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Phía Nam cầu vượt
Hòa Cầm
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
0
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 3 mặt
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ Tháo gỡ do vị trí
nằm trong khu dân cư và chồng lấn quy hoạch tại khu vực
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ Tháo gỡ do vị trí
nằm trong khu dân cư
|
2
|
BẢNG
HỖN HỢP
|
_ Các bãi
đất trống tứ cận nút giao thông đường Trường Sơn
và Cao tốc Đà Nẵng
Quảng Ngãi
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số lượng
|
0
|
0
|
4
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng
chưa có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 14,0
MR x 6,0 MC (84,0 M2)
_ Chân
cao 15M
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
Dải phân
cách đường Trường Sơn (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số lượng
|
0
|
27
|
48
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,3 MR x
1,6 MC (2,08 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng đứng
2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
1
|
27
|
52
|
37.
ĐƯỜNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (rộng 3m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số lượng
|
0
|
37
|
62
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,0 MC (2,08 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,5 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
37
|
62
|
38.
ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH NỐI DÀI
|
1
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Phía Bắc
hút giao đường Nguyễn Tất Thành nối dài và đường
Nguyễn Lương Bằng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số lượng
|
1
|
1
|
0
|
Quy
cách
|
|
|
_ Tháo gỡ
|
2
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Phía Bắc và
Nam nút giao đường dẫn Nguyễn Tất Thành nối dài và đường
Hồ Chí Minh
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ KT: 14,0 MR x 6,0 MC
(84,0 M2)
|
3
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Tất Thành nối dài (rộng 15m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Điều
chỉnh quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
10
|
118
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
2,0 MC (8,0 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
3,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3,0m
_ Đặt dọc hai bên dải
phân cách
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
1
|
11
|
120
|
39.
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Hoàng Văn Thái (rộng 3m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Điều
chỉnh quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
60
|
104
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,0 MC (8,0 M2)
_ Chân cao 3M
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 2,0
MR x 1,5 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
60
|
104
|
40.
ĐƯỜNG NHƯ NGUYỆT
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Vỉa
hè đường Như Nguyệt
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
17
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT:
1,2 MR x 1,8 MC (2,16 M2)
_ Chân trụ cao 0,8M
_ Theo mẫu sử dụng
thực tế đường Bạch Đằng
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
|
2
|
BẢNG
TREO BĂNG RÔN
|
_ Đảo cây xanh giao
các đường Như Nguyệt - đường Bạch
Đằng và đường Đống Đa
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
2
|
Quy
cách
|
_ Hiện
trạng chưa có quảng cáo
|
|
_ KT: 6,0 MR x
5,0 MC
_ Chân
trụ cao 1,9M
_ Số lượng băng rôn
trong bảng: 3
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
19
|
41.
ĐƯỜNG XUÂN THỦY
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Xuân Thủy (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
11
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT:
1,5 MR x 2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
11
|
42.
ĐƯỜNG TRẦN THÁNH TÔNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Trần Thánh Tông (rộng 3m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
8
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
1,5 MC (3,0 M2),
_ Chân cao 3,0m
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
8
|
43.
ĐƯỜNG VƯƠNG THỪA VŨ
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Vương Thừa Vũ (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
12
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_
KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
12
|
44.
ĐƯỜNG NGUYỄN PHƯỚC LAN (TỪ CẦU HÒA XUÂN ĐẾN CẦU ĐỒNG KHOA)
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải
phân cách đường Nguyễn Phước Lan (đoạn từ cầu Hòa Xuân đến cầu Trung Lương);
rộng 6m
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
13
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_
Chân cao
3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng
đoạn dải phân cách
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
Dải phân cách đường
Nguyễn Phước Lan (đoạn từ cầu
Trung Lương đến cầu Đồng Khoa); rộng 5m
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
30
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
43
|
45.
ĐƯỜNG DIÊN HỒNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Diên Hồng (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
19
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân
cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
19
|
46.
ĐƯỜNG MINH MẠNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Minh Mạng (rộng 5m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
16
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (12,0 M2)
_
Chân cao
3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
16
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Nguyễn Văn Nguyễn
(rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
7
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: 4,0MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân
cao 3,5M
_
Khoảng cách giữa 2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
7
|
48.
ĐƯỜNG VÕ QUÝ HUÂN
|
1
|
BẢNG
QUẢNG CÁO LED
|
_ Dải phân cách đường
Nam Trân (đường dẫn vào Bến xe Đà Nẵng);
rộng 9m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng màn hình
Led ngang 2 mặt
_ KT: 6,0 MR x
4,0 MC (24,0 M2)
_ Chân
cao 8,0M
|
2
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Dải phân cách đường
Vũ Quý Huân (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
8
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng đứng
2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải
phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
9
|
49.
ĐƯỜNG HÒA PHƯỚC - HÒA KHƯƠNG (TỪ QUỐC LỘ 14B ĐẾN QUỐC LỘ 1A)
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường Hòa Phước - Hòa Khương (từ Quốc lộ 14B đến Quốc lộ 1A (rộng 15m)
|
Quy
hoạch
|
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
10
|
140
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 2,0 MR x
3,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao
3,0m
_ Đặt dọc hai bên dải
phân cách
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
140
|
50.
ĐƯỜNG HOÀNG THỊ LOAN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
Trên dải phân cách
đường Hoàng Thị Loan (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
25
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
25
|
51.
ĐƯỜNG YÊN THẾ VÀ BẮC SƠN
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên đất cây xanh
dải phân cách đường Yên Thế
Bắc Sơn
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
26
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng
chưa có quảng cáo
|
|
_ Bảng đứng
2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân cao 3,0m
_ Đặt dọc hai
bên dải phân cách
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
26
|
52.
ĐƯỜNG ĐINH LIỆT
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường Đinh Liệt (rộng 4m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
13
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 3,0 MR x
2,0 MC (6,0 M2)
_ Chân cao 3,0M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
13
|
53.
ĐƯỜNG MÊ LINH
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường Mê Linh (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
28
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_
KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_
Chân trụ
cao 3,0M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m
trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
28
|
54.
ĐƯỜNG SỐ 10B KHU CÔNG NGHIỆP HÒA KHÁNH
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải
phân cách đường Số 10B (rộng 2m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Quy
hoạch quảng cáo
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
7
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng
cáo
|
|
_ Bảng
đứng 2 mặt
_ KT: 1,5 MR x
2,0 MC (3,0 M2)
_ Chân trụ cao 3,0M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân
cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
7
|
55.
ĐƯỜNG HUỲNH DẠNG
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường Huỳnh Dạng (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
7
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT: 4,0 MR x
3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
7
|
56.
ĐƯỜNG NGUYỄN AN NINH
|
1
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường Nguyễn An Ninh (rộng 6m)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Chưa
có quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
0
|
10
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa
có quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
4,0 MR x 3,0 MC (12,0 M2)
_ Chân cao 3,5M
_ Khoảng cách giữa
2 bảng liền kề từ 80m đến 100m trên cùng
đoạn dải phân cách
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
10
|
1
|
BẢNG
MÀN HÌNH LED
|
_ Khoảng đệm xây
xanh trước Đài cáp quang Quốc tế Khu vực 3 đường Trường
Sa
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
0
|
10
|
1
|
Quy
cách
|
_ Hiện trạng chưa có
quảng cáo
|
|
_ Bảng
ngang 2 mặt
_ KT:
10,0 MR x 4,0 MC (40,0 M2)
_ Chân trụ cao 10M
|
TỔNG
CỘNG
|
|
0
|
0
|
1
|
58.
KHU VỰC SÂN BAY ĐÀ NẴNG
|
1
|
BẢNG
MÀN HÌNH LED
|
_ Khu vực quanh sân
bay Đà Nẵng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Đề
án quy hoạch
|
Số
lượng
|
1
|
0
|
1
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_
KT: kích thước thực tế
|
|
_ Điều chỉnh bảng bạt
Hiflex thành bảng màn hình Led, ngang 2 mặt
_
KT: kích thước thực tế
|
2
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Khu vực quanh sân
bay Đà Nẵng
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
14
|
0
|
14
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
3
|
BẢNG
BẠT HIFLEX
|
_ Khu vực bãi
đỗ xe trước nhà ga Quốc tế
và Quốc nội
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
9
|
0
|
9
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
|
_ Bảng ngang 3 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
4
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường vào sân bay (theo hướng
từ đường Nguyễn Văn Linh vào
sân bay)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
4
|
0
|
4
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT: kích
thước thực tế
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
5
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên dải phân
cách đường vào sân bay (theo hướng từ đường Duy Tân vào sân bay)
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
dược Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
6
|
0
|
6
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
6
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Khu vực bãi đỗ xe
trước nhà ga hàng không Quốc nội
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
5
|
0
|
5
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
7
|
BẢNG
HỘP ĐÈN
|
_ Trên cổng trạm
thu phí đường Nguyễn Văn Linh và đường
Duy Tân
|
Quy
hoạch
|
Bảng
quảng cáo hiện trạng
|
Đã
được Phê duyệt quy hoạch
|
Giữ
theo hiện trạng
|
Số
lượng
|
8
|
0
|
8
|
Quy
cách
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
|
_ Bảng ngang 2 mặt
_ KT:
kích thước thực tế
|
TỔNG
CỘNG
|
|
47
|
0
|
47
|
TỔNG
CỘNG SỐ LƯỢNG BẢNG QUẢNG CÁO
|
|
|
|
1824
|