Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 308/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Thị Hoàng
Ngày ban hành: 02/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 308/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 02 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019”;

Căn cứ Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 12/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 369/TTr-SCT ngày 17 tháng 01 năm 2024 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình Xúc tiến Thương mại năm 2024 tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ chương trình được ban hành kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện. Kết quả kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Giao Sở Tài chính xem xét, cân đối giải quyết kinh phí cho Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan để thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại nêu trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh - Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hoàng

 

CHƯƠNG TRÌNH

XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

I. DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ

1. Danh mục các sản phẩm được hỗ trợ

1.1. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng;

1.2. Nhóm sản phẩm gốm, sứ, gạch men (gốm mỹ nghệ, sứ dân dụng và công nghiệp, gạch men);

1.3. Hạt điều và các loại hạt khác (cà phê, hạt tiêu,...);

1.4. Thức ăn chăn nuôi; Sản phẩm chăn nuôi: Heo, bò, gà...

1.5. Thực phẩm chế biến: Bột ngọt, bánh kẹo, trái cây, thức uống đóng hộp, cà phê hòa tan, sữa, nấm, sầu riêng, ớt đóng hộp,...

1.6. Vải sợi các loại; Sản phẩm dệt sợi;

1.7. Quần áo may sẵn và sản xuất phụ kiện;

1.8. Giầy dép và sản xuất phụ kiện;

1.9. Hóa dược và nông dược (cho người và động thực vật);

1.10. Nhựa và các sản phẩm từ nhựa;

1.11. Máy móc thiết bị nông nghiệp

1.12. Ô tô, xe máy và sản xuất linh kiện, phụ tùng;

1.13. Dây và cáp điện các loại;

1.14. Máy móc, thiết bị điện công nghiệp (máy biến thế, động cơ điện,...);

1.15. Sản phẩm linh kiện điện tử và máy móc thiết bị điện tử tin học, viễn thông;

1.16. Sản phẩm chế biến từ gỗ các loại;

1.17. Cao su; các sản phẩm từ cao su

1.18. Sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp chủ lực của tỉnh.

1.19. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ;

1.20. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh như: Cà phê, hạt điều, hạt tiêu, bưởi, xoài, thanh long, chôm chôm, sầu riêng...

2. Đối tượng được hỗ trợ

Đối tượng được thụ hưởng kinh phí hỗ trợ là những doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất - kinh doanh, hộ nông dân, trang trại tham gia vào chương trình có nhu cầu về phát triển mặt hàng theo định hướng và thị trường mục tiêu.

II. THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN

1. Trong tỉnh Đồng Nai

a) Phục vụ cho dân cư thuộc khu vực nông thôn, chú trọng đến các xã điểm của tỉnh;

b) Khu tập trung công nhân các khu công nghiệp, các nông trường cao su;

c) Thị trường thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh.

2. Các tỉnh trọng điểm: Thị trường thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Huế, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam ...

3. Thị trường nước ngoài: Mỹ, Liên bang Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Campuchia, Indonesia, CHLB Đức, Ấn Độ, Úc, Lào, Nam Phi...

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

1. Hội chợ triển lãm trong tỉnh ............................................................................ Phụ lục I

2. Hội chợ triển lãm ngoài tỉnh ............................................................................ Phụ lục II

3. Hội chợ, triển lãm và giao thương nước ngoài ................................................ Phụ lục III

4. Kết nối giao thương, Hội nghị, hội thảo trong nước ........................................ Phụ lục IV

5. Hoạt động XTTM “Nông dân - Nông nghiệp - Nông thôn” ................................. Phụ lục V

6. Hoạt động XTTM “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng VN” ............................... Phụ lục VI

7. Đẩy mạnh công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai .................................................................................................... Phụ lục VII

8. Kinh phí cập nhật thông tin Website Trung tâm Xúc tiến Thương mại ................ Phụ lục VIII

9. Tổ chức gian hàng chung của Tỉnh tại Chương trình gặp mặt Xuân Hữu nghị .... Phụ lục IX

10. Bảng tổng hợp kinh phí ................................................................................ Phụ lục X

IV. KINH PHÍ

1. Mức hỗ trợ và thủ tục tham gia chương trình để được hỗ trợ thực hiện theo quy định từ Điều 3 đến Điều 12 Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Kinh phí thuộc nguồn quỹ xúc tiến thương mại hỗ trợ cho những hoạt động đã được ghi trong chương trình được duyệt và thanh quyết toán theo quy định của UBND tỉnh Đồng Nai và Bộ Tài chính.

3. Cơ sở cho việc lập dự toán chi hỗ trợ thực hiện theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

4. Kế hoạch kinh phí hỗ trợ của chương trình được xây dựng trên cơ sở tiết kiệm, không lập kế hoạch chi cho các hoạt động trong thực tế có thể sử dụng các nguồn thu khác để tự cân đối.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hội Nông dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, cùng các sở, ngành liên quan triển khai, theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai vào cuối quý IV/2024./.


PHỤ LỤC I

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM TRONG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

Quy mô
 (Gian hàng)

ĐỊA ĐIỂM

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

GHI CHÚ

1

Tổ chức gian hàng chung trưng bày, quảng bá các sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh tại hội chợ trong tỉnh

Quý II - IV

02 gian

Trung tâm Hội nghị và Tổ chức Sự kiện tỉnh Đồng Nai

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

2

Hội chợ mua sắm cuối năm Đồng Nai 2024

Quý IV

250 gian

Trung tâm Hội nghị và Tổ chức Sự kiện tỉnh Đồng Nai

TTXTTM phối hợp cùng Công ty CP XTTM và Quảng Cáo Quốc tế (Ciat) tổ chức

Kinh phí tự cân đối

 

PHỤ LỤC II

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

NƠI TỔ CHỨC

Số lượng tham gia

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

GHI CHÚ

1

Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 tại tỉnh Đắk Lắk năm 2024

Quý II

Tp. Buôn Mê Thuột _ Daklak

04 gian

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

2

Hội chợ Công thương vùng trọng điểm phía Nam

Quý III-IV

Tỉnh BRVT

08 gian

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

3

Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế Festival Biển Nha Trang năm 2024

Quý III-IV

Tỉnh Khánh Hòa

08 gian

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

4

Hội chợ triển lãm thương mại và du lịch Phú Yên năm 2024

Quý II

Tỉnh Phú Yên

08 gian

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

5

Hội chợ Triển lãm Nông nghiệp Quốc tế - AgroViet 2024

Quý III-IV

Tp. Hà Nội

02 gian

Sở NN&PTNT

 

6

Hội chợ Làng nghề và sản phẩm OCOP Việt Nam

Quý IV

Tp.Hà Nội

02 gian

Sở NN&PTNT

 

7

Hội nghị kết nối tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thúc đẩy phát triển dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Quý III

Tỉnh Đồng Nai

150 người

Sở NN&PTNT

 

8

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh.

Năm 2024

Trong nước

20 lượt DN

Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai

 

9

Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng

Năm 2024

Trong nước

50 lượt DN

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

 

PHỤ LỤC III

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM VÀ GIAO THƯƠNG TẠI NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

ĐỊA ĐIỂM

Số lượng DN tham gia

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

GHI CHÚ

1

Đoàn công tác của tỉnh xúc tiến thương mại tại Nhật Bản

Quý II-III

Nhật Bản

14 DN

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

2

Tham gia Hội chợ Quốc tế tại Lào

Quý I + II

Lào

10 DN

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

3

Tham gia Hội chợ Công Thương vùng Tây Bắc - Điện Biên năm 2024

Quý I + II

Điện Biên

10 DN

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

5

Làm brochure về doanh nghiệp và sản phẩm OCOP, sản phẩm nông nghiệp nông thôn tiêu biểu.

Quý I + II

TP Biên Hòa

 

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

5

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia gian hàng tại Hội chợ Triển lãm Australia International Furniture Fair 2024

Quý II-III

Australia

01-05 DN

Hiệp hội Gốm mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai

 

5

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ Đồng Nai tham gia gian hàng tại Hội chợ Triển lãm đồ gỗ thế giới Dubai World Trade Centre 2024, Tiểu Vương Quốc Ả Rập (UAE)

Quý II-III

UAE

01-05 DN

Hiệp hội Gốm mỹ nghệ tỉnh Đồng Nai

 

6

Hỗ trợ các Hiệp hội, Hội, doanh nghiệp tham gia các Hội chợ Triển lãm tại nước ngoài.

Quý II + III

Châu Âu + Mỹ

01-05 DN

Các DN trong tỉnh

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾT NỐI GIAO THƯƠNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

ĐỊA ĐIỂM

Số lượng (người)

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

1

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Bắc

Quý III-IV

Các tỉnh Phía Bắc

18

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

2

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Trung

Quý III-IV

Các tỉnh Miền Trung

18

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

3

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Nam

Quý III-IV

Các tỉnh Phía Nam

20

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

4

Hội nghị kết nối giao thương giữa nhà cung cấp các tỉnh, thành phía Nam với các DN xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại.

Quý III-IV

TP HCM

22

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

5

Hội nghị kết nối cung - cầu tại TP HCM

Quý III-IV

TP HCM

18

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

PHỤ LỤC V

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ "NÔNG DÂN - NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN"
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

THỜI GIAN

ĐỊA ĐIỂM

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

1

Kết nối giao thương giữa tổ hợp tác, HTX; tiểu thương chợ truyền thống trên địa bàn các huyện, thành phố với chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây (04 lần)

200

Quý II + III

Huyện Thống Nhất

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

2

Hội nghị phổ biến chương trình XTTM năm 2023 và các quy chế, quy hoạch, kế hoạch, đề án của ngành công thương tại Biên Hòa

70

Quý I

TP Biên Hòa

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

3

Hội nghị Kết nối giao thương giữa các doanh nghiệp, nhà cung cấp từ các tỉnh, thành với hệ thống phân phối của Đồng Nai

80

Quý II-III

TP Biên Hòa

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

4

Duy trì điểm bán hàng Việt

05 điểm

Quý I-II

Trên địa bàn các huyện

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

5

Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"

02 điểm

Quý I-II

Thành phố Biên Hòa

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

6

Tổ chức Hội nghị giao thương ngành gỗ

120

Quý III-IV

TP Biên Hòa

DOWA

 

PHỤ LỤC VI

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ "NGƯỜI VIỆT NAM ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

CHỦ ĐỀ

Số lần thực hiện

ĐỊA ĐIỂM

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

GHI CHÚ

1

Xây dựng điểm bán hàng "Tự hào hàng Việt" trên địa bàn các huyện

03 điểm

Trên địa bàn các huyện

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

2

Xây dựng "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"

03 điểm

Trên địa bàn các huyện

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

3

Chuyến hàng Việt về các KCN và nhà máy

16 chuyến

Trong các Khu công nghiệp, nhà máy

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

4

Phiên chợ Công Nhân

03 phiên

Trong các Khu công nghiệp và nông trường cao su

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

5

Tuần hàng Việt Nam

01 đợt

Toàn tỉnh

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

6

Phiên chợ hàng Việt về Nông thôn

04 phiên

Trên địa bàn các huyện

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

7

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành tại Điện Biên

1

Tỉnh Điện Biên

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐẨY MẠNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

ĐỊA ĐIỂM

Số lần thực hiện

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

1

Ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh

Quý III-IV

Toàn tỉnh

10

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

PHỤ LỤC VIII

KINH PHÍ CẬP NHẬT THÔNG TIN WEBSITE TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

1

Cập nhật Website của Trung tâm Xúc tiến Thương mại

Năm 2024

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 

PHỤ LỤC IX

TỔ CHỨC GIAN HÀNG CHUNG CỦA TỈNH TẠI CHƯƠNG TRÌNH GẶP MẶT XUÂN HỮU NGHỊ
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

NỘI DUNG

THỜI GIAN

ĐỊA ĐIỂM

Quy mô (Gian hàng)

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ

1

Tổ chức gian hàng chung của tỉnh tại chương trình gặp mặt Xuân hữu nghị

Quý II

TP Biên Hòa

8

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Đồng Nai

 


PHỤ LỤC X

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: đồng

TT

NỘI DUNG

Tự cân đối/ KP khác

Chi từ
KP XTTM

Ghi chú

I

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM TRONG TỈNH

 

 

 

1

Tổ chức gian hàng chung trưng bày, quảng bá các sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh tại hội chợ trong tỉnh

 

88.000.000

 

2

Hội chợ mua sắm cuối năm Đồng Nai

Tự cân đối

 

 

II

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH

 

2.149.000.000

 

1

Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 tại tỉnh Đắk Lắk năm 2024

 

226.300.000

 

2

Tham gia Hội chợ Công Thương vùng trọng điểm phía Nam tại Vũng Tàu

 

253.700.000

 

3

Tham gia Hội chợ triển lãm thương mại và du lịch Phú Yên năm 2024

 

275.400.000

 

4

Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế Festival Biển Nha Trang năm 2024

 

283.900.000

 

5

Hội chợ Triển lãm Nông nghiệp Quốc tế - AgroViet 2024

Sở NN

125.800.000

 

6

Hội chợ Làng nghề và sản phẩm OCOP Việt Nam

Sở NN

123.800.000

 

7

Hội nghị kết nối tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thúc đẩy phát triển dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Sở NN

36.500.000

 

8

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh.

DOWA

500.000.000

 

9

Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng

 

323.600.000

 

III

HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM VÀ GIAO THƯƠNG NƯỚC NGOÀI

 

2.759.000.000

 

1

Đoàn công tác của tỉnh xúc tiến thương mại tại Nhật Bản

 

1.385.625.000

 

2

Tham gia Hội chợ Công Thương vùng Tây Bắc - Điện Biên năm 2024

 

295.800.000

 

3

Tham gia Hội chợ Quốc tế tại Lào

 

366.370.000

 

4

Làm brochure về doanh nghiệp và sản phẩm OCOP, sản phẩm nông nghiệp nông thôn tiêu biểu.

 

111.205.000

 

5

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia gian hàng tại Hội chợ Triển lãm Australia International Furniture Fair 2024

 

200.000.000

 

6

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ Đồng Nai tham gia gian hàng tại Hội chợ Triển lãm đồ gỗ thế giới Dubai World Trade Centre 2024, Tiểu Vương Quốc Ả Rập (UAE)

 

200.000.000

 

7

Hỗ trợ các Hiệp hội, Hội, doanh nghiệp tham gia các Hội chợ Triển lãm tại nước ngoài.

 

200.000.000

 

IV

KẾT NỐI GIAO THƯƠNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG NƯỚC

 

855.000.000

 

1

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Bắc.

 

200.000.000

 

2

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Trung.

 

192.650.000

 

3

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Nam.

 

125.800.000

 

4

Hội nghị kết nối giao thương giữa nhà cung cấp các tỉnh, thành phía Nam với các DN xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại.

 

136.700.000

 

5

Hội nghị kết nối cung - cầu tại TP HCM

 

199.850.000

 

V

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NÔNG DÂN - NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN"

 

363.000.000

 

1

Kết nối giao thương giữa tổ hợp tác, HTX; tiểu thương chợ truyền thống trên địa bàn các huyện, thành phố với chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây.

 

140.400.000

 

2

Hội nghị phổ biến chương trình XTTM năm 2023 và các quy chế, quy hoạch, kế hoạch, đề án của ngành công thương tại Biên Hòa

 

47.900.000

 

3

Hội nghị Kết nối giao thương giữa các doanh nghiệp, nhà cung cấp từ các tỉnh, thành với hệ thống phân phối của Đồng Nai

 

48.700.000

 

4

Duy trì "Điểm bán hàng Việt Nam".

 

50.000.000

 

5

Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"

 

36.000.000

 

6

Tổ chức Hội nghị giao thương ngành gỗ

DOWA

40.000.000

 

VI

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NGƯỜI VIỆT NAM ƯU TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM"

 

1.858.000.000

 

1

Xây dựng 03 "Điểm bán hàng Việt Nam".

 

255.000.000

 

2

Xây dựng 03 "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP".

 

255.000.000

 

3

16 Chuyến hàng Việt về nhà máy và các Khu công nghiệp

 

92.288.000

 

4

Phiên chợ Công Nhân (03 phiên)

 

545.799.000

 

5

Tuần hàng Việt Nam (01 đợt)

 

104.281.000

 

6

Phiên chợ hàng Việt về Nông thôn (04 Phiên)

 

418.332.000

 

7

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành tại Điện Biên

 

187.300.000

 

VII

ĐẨY MẠNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

 

270.000.000

 

1

Thuê chuyên gia tư vấn đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại tại các cơ quan, đơn vị xúc tiến thương mại và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

 

203.600.000

 

2

Tổ chức Hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức về sự cần thiết đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại

 

66.400.000

 

VIII

KINH PHÍ CẬP NHẬT THÔNG TIN WEBSITE TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

119.000.000

 

IX

TỔ CHỨC GIAN HÀNG CHUNG CỦA TỈNH TẠI CHƯƠNG TRÌNH GẶP MẶT XUÂN HỮU NGHỊ

 

108.000.000

 

 

TỔNG CỘNG

 

8.569.000.000

 

(Bằng chữ: Tám tỷ năm trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn)./.


BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT DỰ TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: đồng

STT

NỘI DUNG

ĐVT

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

Ghi chú

I

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM TRONG TỈNH

88.000.000

 

1

Tổ chức gian hàng chung trưng bày, quảng bá các sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh tại hội chợ trong tỉnh

88.000.000

 

1.1

Chi phí thuê 02 gian hàng

gian

2

9.000.000

18.000.000

 

1.2

Thiết kế, thi công gian hàng

gian

2

20.000.000

40.000.000

 

1.3

Thuê bảo vệ trực đêm trông coi gian hàng

2 người x 7 đêm x 8 giờ/đêm x 50.000đ

5.600.000

 

1.4

Nhiên liệu phục vụ chọn sản phẩm (chọn sản phẩm tại các huyện trên địa bàn tỉnh)

lít

75

24.000

1.800.000

 

1.5

Văn phòng phẩm

Chương trình

1

500.000

500.000

 

1.6

Thuê bốc vác hàng triển lãm lên và xuống

4 người x 2 lượt x 500.000đ/lượt

4.000.000

 

1.7

Thuê xe vận chuyển hàng hóa từ các huyện trên địa bàn tỉnh và trả lại sau khi kết thúc hội chợ

Chương trình

1

6.500.000

6.500.000

 

1.8

Thiết kế, in, đóng cuốn kỷ yếu thông tin doanh nghiệp tỉnh

cuốn

320

35.000

11.200.000

 

1.9

Điện thoại hỗ trợ

người

2

200.000

400.000

 

2

Hội chợ mua sắm cuối năm Đồng Nai

 

 

 

 

Tự cân đối

II

HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH

2.149.000.000

 

1

Tham gia Hội chợ Công Thương vùng trọng điểm phía Nam tại Vũng Tàu

253.700.000

 

1.1

Thuê gian hàng

Gian

8

10.000.000

60.000.000

BTC hỗ trợ 02 gian miễn phí

1.2

Thiết kế và thi công

Gian

8

12.000.000

96.000.000

 

1.3

Thiết kế, in tài liệu giới thiệu các doanh nghiệp trong tỉnh

Cuốn

500

55.000

27.500.000

 

1.4

Vận chuyển hàng hóa từ Đồng Nai - Vũng Tàu và ngược lại

6m3 x 2.000.000đ/m3 x 2 lượt

24.000.000

 

1.5

Thuê xe 07 chỗ đi và về phục vụ đoàn tham gia hội chợ tại Vũng Tàu (Biên Hòa - Vũng Tàu)

Ngày

7

1.500.000

10.500.000

 

1.6

Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác

03 phòng đôi x 700.000đ/phòng x 07 đêm

14.700.000

 

1.7

Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ

Chương trình

1

500.000

500.000

 

1.8

Công tác phí phục vụ hội chợ

(200.000đ/ngày x 06 người x 8 ngày)

9.600.000

 

1.9

Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống

500.000 đ/người/lượt x 3 người x 2 lượt

3.000.000

 

1.10

Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ

Người

2

200.000

400.000

 

1.11

Thẩm định giá thi công gian hàng

Chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

1.12

Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ

2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm

6.000.000

 

2

Hội chợ triển lãm thương mại và du lịch Phú Yên năm 2024

275.400.000

 

2.1

Thuê gian hàng

Gian

8

8.000.000

64.000.000

 

2.2

Thiết kế và thi công

Gian

8

12.000.000

96.000.000

 

2.3

Thiết kế, in tài liệu giới thiệu các doanh nghiệp trong tỉnh

Cuốn

350

55.000

19.250.000

 

2.4

Vận chuyển hàng hóa từ Đồng Nai - Phú Yên và ngược lại

8m3 x 2.400.000đ/m3 x 2 lượt

38.400.000

 

2.5

Thuê xe 16 chỗ chở lãnh đạo và viên chức trực hội chợ

Ngày

7

3.500.000

24.500.000

 

2.6

Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác

03 phòng đôi x 700.000đ/phòng x 07 đêm

14.700.000

 

2.7

Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ

Chương trình

1

950.000

950.000

 

2.8

Công tác phí phục vụ hội chợ

(200.000đ/ngày x 06 người x 8 ngày)

9.600.000

 

2.9

Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống

500.000 đ/người/lượt x 4 người x 2 lượt

4.000.000

 

2.10

Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ

Người

2

200.000

400.000

 

2.11

Thẩm định giá thi công gian hàng

Chương trình

1

1.200.000

1.200.000

 

2.12

Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ

1 người x 400.000 đ/đêm x 6 đêm

2.400.000

 

3

Tham gia Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 tại tỉnh Đắk Lắk năm 2024

226.300.000

 

3.1

Thuê gian hàng

gian

4

10.000.000

40.000.000

 

3.2

Thiết kế và thi công

gian

4

16.000.000

64.000.000

 

3.3

Vận chuyển hàng triển lãm từ Đồng Nai - Đắk Lắk và ngược lại

6m3 x 2.300.000 đ/m3/lượt x 2 lượt

27.600.000

 

3.4

Chi phí nhiên liệu chở Lãnh đạo đi và về sân bay Tân Sơn Nhất

Lít

25

24.000

600.000

 

3.5

Thuê xe 7 chỗ ngồi khứ hồi chở lãnh đạo và viên chức phục vụ hội chợ tại Đắk lắk

Ngày

8

3.000.000

24.000.000

 

3.6

Thiết kế, in kỷ yếu giới thiệu các doanh nghiệp trong tỉnh quảng bá tại hội chợ

Cuốn

500

55.000

27.500.000

 

3.7

Chi phí nhiên liệu đi lựa chọn sản phẩm tại các huyện

Lít

100

24.000

2.400.000

 

3.8

Chi phí phòng nghỉ

02 phòng x 700.000đ/phòng x 08 đêm + 02 phòng x 700.000đ/phòng x 06 đêm

19.600.000

 

3.9

Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ

Chương trình

1

500.000

500.000

 

3.10

Công tác phí phục vụ hội chợ

200.000đ/ngày x 04 người x 08 ngày + 200.000đ/ngày x 02 người x 07 ngày

9.200.000

 

3.11

Thuê bảo vệ trông coi gian hàng

2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm

6.000.000

 

3.12

Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống hội chợ

500.000 đ/người/lượt x 3 người x 2 lượt

3.000.000

 

3.13

Thẩm định giá thi công gian hàng

Chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

3.14

Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ

Chương trình

1

400.000

400.000

 

4

Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế Festival Biển Nha Trang năm 2024

283.900.000

 

4.1

Thuê gian hàng

Gian

8

8.000.000

64.000.000

 

4.2

Thiết kế và thi công

Gian

8

12.000.000

96.000.000

 

4.3

Thiết kế, in kỷ yếu

Cuốn

500

55.000

27.500.000

 

4.4

Vận chuyển hàng hóa từ Đồng Nai - Nha Trang và ngược lại

8m3 x 2.500.000đ/m3 x 2 lượt

40.000.000

 

4.5

Vé máy bay khứ hồi cho lãnh đạo

2

4.300.000

8.600.000

 

4.6

Thuê xe phục vụ công tác tại Nha Trang

Ngày

6

700.000

4.200.000

 

4.7

Vé tàu, xe đi và về cho 04 Viên chức đi công tác Nha Trang

800.000đ/lượt x 4 người x 2 lần

6.400.000

 

4.8

Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác

03 phòng x 700.000đ/phòng x 07 đêm

14.700.000

 

4.9

Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ

Chương trình

1

1.000.000

1.000.000

 

4.10

Công tác phí phục vụ hội chợ

(200.000đ/ngày x 06 người x 8 ngày)

9.600.000

 

4.11

Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống

500.000 đ/người/lượt x 4 người x 2 lượt

4.000.000

 

4.12

Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ

Người

2

200.000

400.000

 

4.13

Thẩm định giá thi công gian hàng

Chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

4.14

Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ

2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm

6.000.000

 

5

Hội chợ Triển lãm Nông nghiệp Quốc tế - AgroViet 2024

125.800.000

SNN

5.1

Vật dụng trưng bày, trang trí, bảo quản

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ trưng bày (khăn trải bàn, lọ, giỏ, rỗ,...)

Cái

20

100.000

2.000.000

 

5.2

Thi công thiết kế dàn dựng, gian hàng

 

 

 

 

 

 

Thuê gian hàng tiêu chuẩn

Gian hàng

2

7.000.000

14.000.000

 

 

Thuê kệ 3 tầng lớn (1500 rộng x 1000 dài x 1000/750/500 chiều cao)

kệ

4

2.500.000

10.000.000

 

 

Thuê kệ 2 tầng nhỏ (700 rộng x 1000 dài x 1000/750 chiều cao)

kệ

2

2.000.000

4.000.000

 

 

Thuê kệ đựng brochure

kệ

1

1.500.000

1.500.000

 

 

Vách tường chính gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 18m² x 500.000 m²

18

500.000

9.000.000

 

 

Trán gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung, sắt) 6m x 1 m

6

500.000

3.000.000

 

 

Vách tường bên hông gian hang (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 18 m² x 500.000 m²

18

500.000

9.000.000

 

 

Thuê bạt quây gian hàng

cái

4

150.000

600.000

 

5.3

Phương tiện đưa đón cán bộ

 

 

 

 

 

 

Phương tiện đưa đón cán bộ tham gia hội chợ

6

3.500.000

21.000.000

 

 

Thuê xe 16 chỗ đưa cán bộ và sản phẩm di chuyển từ cơ quan đến sân bay và ngược lại; taxi từ sân bay đến hội chợ và ngược lại

Chuyến

4

2.000.000

8.000.000

 

 

Cước hành lý sản phẩm các đơn vị gửi đi trưng bày

chuyến

2

5.000.000

10.000.000

 

 

Cước taxi từ khách sạn đến hội chợ

Đợt

1

300.000

300.000

 

5.4

Thuê phòng nghỉ, phụ cấp công tác

 

 

 

 

 

 

Chi tiền phòng ngủ (3 người = 2 phòng x 6 ngày x 1.000.000 đồng/ ngày)

Ngày

12

1.000.000

12.000.000

 

 

Phụ cấp lưu trú: 3 người x 200.000đ/người x 7 ngày

Người x ngày

21

200.000

4.200.000

 

5.5

In ấn tài liệu giới thiệu quảng sản phẩm

 

 

 

 

 

 

In màu bảng tên sản phẩm bìa cứng: 30 tấm x 20.000đ/tấm

tấm

30

20.000

600.000

 

 

In tài liệu giới thiệu sản phẩm nông sản Đồng Nai

cuốn

300

40.000

12.000.000

 

 

Kẹp đứng gim bảng tên trên giỏ sản phẩm: 30 cái x 20.000đ

kẹp

30

20.000

600.000

 

 

In tờ rơi giới thiệu các sản phẩm trưng bày tại gian hàng

Tờ

1000

4.000

4.000.000

 

6

Hội chợ Làng nghề và sản phẩm OCOP Việt Nam

 

 

-

123.800.000

SNN

 

Thời gian diễn ra hội chợ: 07 ngày

 

 

 

 

 

6.1

Gian hàng triển lãm

 

 

 

 

 

 

Thuê gian hàng triển lãm

gian

2

7.000.000

14.000.000

 

 

Thuê kệ 3 tầng lớn (1500 rộng x 1000 dài x 1000/750/500 chiều cao)

kệ

4

2.500.000

10.000.000

 

 

Thuê kệ 2 tầng nhỏ (700 rộng x 1000 dài x 1000/750 chiều cao)

kệ

2

2.000.000

4.000.000

 

 

Thuê kệ đựng brochure

kệ

1

1.500.000

1.500.000

 

 

Vách tường chính gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 18m² x 500.000m²

18

500.000

9.000.000

 

 

02 vách tường 02 bên gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt): 18m² x 500.000m²

18

500.000

9.000.000

 

 

Trán gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 6m x 1m

6

500.000

3.000.000

 

 

Thuê bạt quây gian hàng

cái

4

150.000

600.000

 

6.2

Phương tiện đưa đón cán bộ

 

 

 

 

 

 

Phương tiện đưa đón cán bộ tham gia hội chợ (vé máy bay đi và về): 3 người x 2 vé = 6 vé

6

3.500.000

21.000.000

 

 

Thuê xe đưa cán bộ và sản phẩm di chuyển từ cơ quan đến sân bay và ngược lại; taxi từ sân bay đến hội chợ và ngược lại

Chuyến

4

2.000.000

8.000.000

 

 

Cước hành lý sản phẩm các đơn vị gửi đi trưng bày

chuyến

2

5.000.000

10.000.000

 

 

Cước taxi từ khách sạn đến hội chợ

Đợt

1

300.000

300.000

 

6.3

Thuê phòng nghỉ, phụ cấp công tác

 

 

 

 

 

 

Chi tiền phòng ngủ (3 người = 2 phòng x 6 ngày x 1.000.000 đồng/ ngày)

Ngày

12

1.000.000

12.000.000

 

 

Phụ cấp lưu trú cán bộ đi triển lãm: 3 người x 200.000đ/người x 7 ngày

Người x ngày

21

200.000

4.200.000

 

6.4

In ấn tài liệu giới thiệu giới thiệu làng nghề

 

 

 

 

 

 

In màu bảng tên sản phẩm bìa cứng: 30 tấm x 20.000đ/tấm

tấm

30

20.000

600.000

 

 

In tài liệu giới thiệu sản phẩm OCOP tỉnh Đồng Nai

cuốn

300

40.000

12.000.000

 

 

Kẹp đứng gim bảng tên trên giỏ sản phẩm: 30 cái x 20.000đ

kẹp

30

20.000

600.000

 

 

In tờ rơi giới thiệu các sản phẩm trưng bày tại gian hàng

Tờ

1000

4.000

4.000.000

 

7

Hội nghị kết nối tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thúc đẩy phát triển dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

 

 

 

36.500.000

SNN

 

* Đối tượng: Đại diện Sở Nông nghiệp và các sở ban ngành, các chủ thể OCOP, Hợp tác xã Nông nghiệp, Doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu kết nối tiêu thụ sản phẩm (150 người)

 

 

 

 

 

 

* Thời gian hội nghị: 01 ngày/hội nghị x 1 hội thảo/năm

 

 

 

 

 

 

* Số lượng: 150 người (trong đó đối tượng không hưởng lương 120 người)

 

 

 

 

 

 

* Kinh phí thực hiện

 

 

 

 

 

 

Thuê hội trường và trang trí hội trường

Hội nghị

1

20.000.000

20.000.000

 

 

Photo tài liệu: 150 người/hội nghị x 1 hội nghị

Người

150

35.000

5.250.000

 

 

Văn phòng phẩm (túi đựng tài liệu, bút,...)

Người

150

25.000

3.750.000

 

 

Nước uống: 150 người/hội nghị

Người

150

40.000

6.000.000

 

 

Bồi dưỡng báo cáo tham luận Hội nghị: 300.000đồng/báo cáo x 5 báo cáo

báo cáo

5

300.000

1.500.000

 

8

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh.

500.000.000

DOWA

9

Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và trên môi trường mạng

323.600.000

 

III

HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM VÀ GIAO THƯƠNG NƯỚC NGOÀI

2.759.000.000

 

1

Đoàn công tác của tỉnh xúc tiến thương mại tại Nhật Bản (07 ngày)

1.385.625.000

 

1.1

Chi phí cho các thành viên là công chức, viên chức.

 

475.375.000

 

a

Vé máy bay cho Trưởng đoàn (tiêu chuẩn A)

người

1

65.000.000

65.000.000

 

b

Vé máy bay cho thành viên là công chức, viên chức

người

6

30.000.000

180.000.000

 

c

Tiền thuê phương tiện từ sân bay - nơi ở (nước ngoài) 110 USD/người.

người

7

2.750.000

19.250.000

 

d

Tiền thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày tại nơi đến công tác 80 USD/người x 7 người

người

7

2.000.000

14.000.000

 

đ

Tiền phòng nghỉ cho Trưởng đoàn (1 người hạng A x 85USD x 5 đêm)

người x đêm

5

2.125.000

10.625.000

 

e

Tiền phòng nghỉ (6 người hạng B x 80USD x 5 đêm)

người x đêm

30

2.000.000

60.000.000

 

g

Tiền ăn, tiêu vặt cho Trưởng đoàn (1 người hạng A x 80 USD x 7 ngày)

người x ngày

7

2.000.000

14.000.000

 

h

Tiền ăn, tiêu vặt cho công chức, viên chức (6 người hạng B x 75 USD x 7 ngày)

người x ngày

42

1.875.000

78.750.000

 

i

Lệ phí thị thực (100 USD)

người

7

2.500.000

17.500.000

 

k

Thuê xe đi làm hộ chiếu, thị thực

chuyến

4

1.000.000

4.000.000

 

l

Tiền bảo hiểm y tế

người

7

1.250.000

8.750.000

 

m

Thanh toán cho đơn vị cung cấp (hướng dẫn viên đơn vị tổ chức phục vụ cho Đoàn công tác)

chương trình

1

60.000.000

60.000.000

 

n

Phí điện thoại, fax, internet tại nước ngoài (80 USD/đoàn)

đoàn

1

2.000.000

2.000.000

 

o

Tiền cước hành lý (100 USD)

đoàn

1

2.500.000

2.500.000

 

p

Thuê xe 30 chỗ Biên Hòa - sân bay TSN - Biên Hòa (khứ hồi)

chuyến

2

2.000.000

4.000.000

 

1.2

Chi phí chung cho công tác chuẩn bị

 

 

 

61.000.000

 

a

Chi phí in ấn tài liệu phục vụ đoàn công tác (bao gồm đóng tập tài liệu)

cuốn

100

50.000

5.000.000

 

b

Chi phí nhiên liệu phục vụ đoàn công tác

lít

100

25.000

2.500.000

 

c

Thuê dịch tài liệu sang tiếng Nhật

trang

100

195.000

19.500.000

 

d

Thuê biên dịch và đọc lời bình cho phim giới thiệu tổng quan về Đồng Nai

gói

1

8.000.000

8.000.000

 

đ

Chi phí văn phòng phẩm

lần

1

1.000.000

1.000.000

 

e

Tranh phong cảnh làm quà tặng.

bức

3

1.000.000

3000.000

 

g

Phí điện thoại phục vụ công tác tổ chức

đoàn

1

1.000.000

1.000.000

 

h

Chi phí in thẻ đeo, thẻ hành lý, túi đựng tài liệu cho khách tham dự hội nghị

hội nghị

1

12.000.000

12.000.000

 

i

Chi làm thêm giờ

 

 

 

9.000.000

 

1.3

Chi phí hỗ trợ cho các DN tham gia xúc tiến thương mại.

420.000.000

 

 

Hỗ trợ tiền vé máy bay khứ hồi (quốc tế và nội địa tại nước ngoài) cho các Hội, hiệp hội, doanh nghiệp tham gia đoàn công tác

doanh nghiệp

14

30.000.000

420.000.000

 

1.4

Chi phí tổ chức hội nghị xúc tiến thương mại tại Nhật Bản

351.250.000

 

a

Thuê hội trường tổ chức hội nghị

phòng

1

$ 7.000

175.000.000

Tỷ giá tạm tính: 25.000 VND/USD)

b

Thuê phiên dịch tiếng Nhật kiêm MC

người

2

$ 800

40.000.000

 

c

Chi phí tuyên truyền và mời khách tham dự hội nghị

lần

1

$ 1.000

25.000.000

 

d

Tiệc teabreak (trà, cà phê, nước suối, trái cây, bánh ngọt)

suất

80

$ 15

30.000.000

 

d

Trang thiết bị và trang trí hội nghị (Máy chiếu, màn chiếu, âm thanh, bút, giấy, bảng tên, hoa trang trí...)

chương trình

1

$1.000

25.000.000

 

e

Tiệc chiêu đãi các tổ chức, hiệp hội, TTTM tại Nhật Bản (30 người x 75 USD/người)

suất

30

1.875.000

56.250.000

Điều 3, Khoản 2.10 theo 102/2012/TT-BTC

1.5

Chi phí tư vấn, thẩm định

 

 

 

28.000.000

 

a

Phí thẩm định chi phí giao thương xúc tiến thương mại tại nước ngoài

lần

1

9.000.000

9.000.000

 

b

Phí tư vấn thẩm định E-HSMT và KQLCNT

gói

1

5.000.000

5.000.000

 

c

Phí tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSMT

gói

1

14.000.000

14.000.000

 

1.6

Chi phí dự phòng

 

50.000.000

 

2

Tham gia Hội chợ Quốc tế tại Lào

 

 

 

366.370.000

 

2.1

Tiền thuê gian hàng

gian

6

3.000.000

18.000.000

 

2.2

Thiết kế và thi công

gian

6

25.000.000

150.000.000

 

2.3

Xăng xe lựa chọn sản phẩm tại các huyện trên địa bàn tỉnh

lít

100

24.000

2.400.000

 

2.4

Phí cầu đường

chương trình

1

170.000

170.000

 

2.5

Thuê phương tiện đi lại hàng ngày đến nơi tổ chức hội chợ 80USD/người x 4 người

người

4

2.000.000

8.000.000

 

2.6

Bốc vác hàng hóa triển lãm lên, xuống

chương trình

1

4.000.000

4.000.000

 

2.7

Thuê bảo vệ trông coi hàng hóa ban đêm

đêm

5

860.000

4.300.000

 

2.8

Vé máy bay khứ hồi TP. HCM - Vientiane Lào (04 người)

4

16.000.000

64.000.000

 

2.9

Vận chuyển hàng hóa TP.HCM - Lào và ngược lại (đã bao gồm bao bì, đóng gói)

m3

6

5.000.000

30.000.000

 

2.10

Thuê phương tiện đi lại từ cửa khẩu khi xuất nhập cảnh (4 người x 75USD)

người

4

1.875.000

7.500.000

Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012

2.11

Tiền phòng nghỉ (4 người x 60USD x 6 đêm)

người x đêm

24

1.500.000

36.000.000

2.12

Tiền ăn, tiêu vặt cho công chức, viên chức (4 người x 50USD x 7 ngày)

người x ngày

28

1.250.000

35.000.000

2.13

Điện thoại cho trưởng đoàn (80USD)

 

 

 

2.000.000

 

2.14

Chi phí thẩm định giá

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

2.15

Tư vấn lập báo giá và đánh giá E-HSDT

gói

1

2.500.000

2.500.000

 

2.16

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

gói

1

1.500.000

1.500.000

 

3

Tham gia Hội chợ Công Thương vùng Tây Bắc - Điện Biên năm 2024

 

 

 

295.800.000

 

3.1

Thuê gian hàng

Gian

6

8.000.000

48.000.000

 

3.2

Thiết kế và thi công

Gian

6

15.000.000

90.000.000

 

3.3

Thiết kế, in đóng gói tài liệu giới thiệu doanh nghiệp

Cuốn

500

55.000

27.500.000

 

3.4

Vận chuyển hàng triển lãm khứ hồi

m3/lượt

8

3.300.000

52.800.000

 

3.5

Vé máy bay khứ hồi TP HCM - Điện Biên và ngược lại

2

7.900.000

15.800.000

 

3.6

Vé xe cho viên chức Biên Hòa - Điện Biên và ngược lại

4

2.000.000

8.000.000

 

3.7

Thuê xe đưa đón phục vụ lãnh đạo tại tỉnh Điện Biên

Ngày

6

1.000.000

6.000.000

 

3.8

Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác

02 phòng x 700.000đ/phòng x 10 đêm + 02 phòng đơn x 700.000đ/ phòng x 05 đêm

21.000.000

 

3.9

Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ

Chương trình

1

1.000.000

1.000.000

 

3.10

Công tác phí phục vụ hội chợ

200.000đ/ngày x 04 người x 10 ngày + 200.000đ/ngày x 02 người x 05 ngày

10.000.000

 

3.11

Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống

500.000 đ/người/lượt x 4 người x 2 lượt

5.000.000

 

3.12

Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ

2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm

6.000.000

 

3.13

Nhiên liệu phục vụ công tác chọn lựa sản phẩm trưng bày

Lít

100

24.000

2.400.000

 

3.14

Thẩm định giá thi công gian hàng

Chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

3.15

Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ

Người

4

200.000

800.000

 

4

Làm brochure về doanh nghiệp và sản phẩm OCOP, sản phẩm nông nghiệp nông thôn tiêu biểu

 

 

 

111.205.000

 

4.1

Chi phí thiết kế, in ấn

Tổng số 50 trang, khổ giấy 14 x 21 cm

- Bìa: 4 trang màu, giấy Couche 250, in offset 4 màu 2 mặt.

- Ruột: 46 trang giấy couche 100, in 2 màu, bấm 2 ghim giữa.

cuốn

1.800

40.000

72.000.000

 

4.2

Chi phí phát hành (tem thư, bao thư, nhãn tên,...)

cuốn

1.800

15.000

27.000.000

 

4.3

Chi phí khác (thẩm định giá, đấu thầu, xin giấy phép xuất bản...)

 

 

 

12.205.000

 

5

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia gian hàng tại Hội chợ Triển lãm Australia International Furniture Fair 2024

 

 

 

200.000.000

DOWA

6

Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ Đồng Nai tham gia gian hàng tại Hội chợ Triển lãm đồ gỗ thế giới Dubai World Trade Centre 2024, Tiểu Vương Quốc Ả Rập (UAE)

 

 

 

200.000.000

DOWA

7

Hỗ trợ các Hiệp hội, Hội, doanh nghiệp tham gia các Hội chợ Triển lãm tại nước ngoài.

 

 

 

200.000.000

 

IV

KẾT NỐI GIAO THƯƠNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG NƯỚC

855.000.000

 

IV.1

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Bắc

200.000.000

 

1

Vé máy bay

6

3.500.000

21.000.000

 

2

Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-sân bay và ngược lại.

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

3

Thuê xe đưa đón LĐ Sở từ sân bay - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

chuyến

2

4.000.000

8.000.000

 

4

Vé tàu cho thành viên Đoàn từ BH - miền Bắc và ngược lại (15 người)

30

2.000.000

60.000.000

 

5

Thuê xe đưa đón Đoàn từ nhà ga - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

chuyến

2

8.000.000

16.000.000

 

6

Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)

phòng

30

1.000.000

30.000.000

 

7

Thuê xe đưa đón Đoàn tham dự hội nghị tại địa phương tổ chức hội nghị.

ngày

3

2.000.000

6.000.000

 

8

Phụ cấp lưu trú 04 ngày

ngườixngày

72

200.000

14.400.000

 

9

Chi phí thuê hội trường (60 người)

ngày

1

6.000.000

6.000.000

 

10

Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

4.500.000

4.500.000

 

11

In băngrôn + công treo ngoài cổng

20

100.000

2.000.000

 

12

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

13

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

60

50.000

3.000.000

 

14

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

60

40.000

2.400.000

 

15

Ăn trưa hội nghị

người

60

200.000

12.000.000

 

16

Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị

người

2

1.000.000

2.000.000

 

17

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

18

Chi phí thẩm định giá

gói

1

1.700.000

1.700.000

 

IV.2

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Trung

192.650.000

 

1

Vé máy bay

6

3.000.000

18.000.000

 

2

Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-sân bay và ngược lại.

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

3

Thuê xe đưa đón LĐ Sở từ sân bay - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

chuyến

2

3.000.000

6.000.000

 

4

Vé tàu cho thành viên Đoàn từ BH - miền Trung và ngược lại (15 người)

30

1.900.000

57.000.000

 

5

Thuê xe 29 chỗ ngồi đưa đón Đoàn từ ga - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

chuyến

2

8.000.000

16.000.000

 

6

Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)

phòng

30

1.000.000

30.000.000

 

7

Thuê xe đưa đón Đoàn tham dự hội nghị tại địa phương tổ chức hội nghị.

ngày

3

2.000.000

6.000.000

 

8

Phụ cấp công tác phí cho CC, VC; tiền ăn cho DN (04 ngày)

người x ngày

72

200.000

14.400.000

 

9

Chi phí thuê hội trường (60 người)

ngày

1

6.000.000

6.000.000

 

10

Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

4.500.000

4.500.000

 

11

In băngrôn + công treo ngoài cổng

m

100.000

2.000.000

 

12

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

13

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

65

50.000

3.250.000

 

14

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

65

40.000

2.600.000

 

15

Ăn trưa cho đại biểu ngoài tỉnh

người

65

200.000

13.000.000

 

16

Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị

người

2

1.000.000

2.000.000

 

17

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

18

Chi phí thẩm định giá

gói

1

900.000

900.000

 

IV.3

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành miền Nam

125.800.000

 

1

Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

ngày

4

3.000.000

12.000.000

 

2

Thuê xe đưa đón Đoàn từ BH - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

ngày

4

5.000.000

20.000.000

 

3

Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)

phòng

33

1.000.000

33.000.000

 

4

Phụ cấp lưu trú 04 ngày

ngườixngày

80

200.000

16.000.000

 

5

Chi phí thuê hội trường (70 người)

ngày

1

6.500.000

6.500.000

 

6

Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

5.000.000

5.000.000

 

7

In băngrôn + công treo ngoài cổng

20

100.000

2.000.000

 

8

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

9

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

70

50.000

3.500.000

 

10

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

70

40.000

2.800.000

 

11

Ăn trưa cho đại biểu ngoài tỉnh

người

70

200.000

14.000.000

 

12

Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị

người

2

1.000.000

2.000.000

 

13

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

IV.4

Hội nghị kết nối giao thương giữa nhà cung cấp các tỉnh, thành phía Nam với các DN xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại

136.700.000

 

1

In Background trang trí gian hàng

Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex

Kích thước: ngang 18m x cao 3m x 01 khung;

54

500.000

27.000.000

 

2

Thuê bàn (1m²0 x 0,6m) để trưng bày và bán sản phẩm trong 5 ngày

cái

12

500.000

6.000.000

 

3

Chi phí thiết kế toàn bộ gian hàng bao gồm maquette và trang trí mỹ thuật toàn bộ gian hàng

gian hàng

1

5.000.000

5.000.000

 

4

Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-TP HCM và ngược lại.

ngày

4

1.600.000

6.400.000

 

5

Thuê xe (29 chỗ) đưa đón Đoàn từ BH - TP HCM và ngược lại.

ngày

4

3.500.000

14.000.000

 

6

Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 4 đêm)

phòng

48

1.000.000

48.000.000

 

7

Phụ cấp lưu trú 05 ngày

ngườixngày

110

200.000

22.000.000

 

8

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.300.000

 

IV.5

Hội nghị kết nối cung - cầu tại TP HCM (04 ngày)

 

 

 

199.850.000

 

1

Thuê xe phục vụ đoàn công tác từ Đồng Nai - TP HCM và ngược lại (xe 29 chỗ ngồi)

ngày

4

3.000.000

12.000.000

Đề nghị STC có ý kiến thống nhất

2

Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-TP HCM và ngược lại.

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

3

Thuê xe làm việc với các sở, ngành, hiệp hội, hội, đơn vị liên quan..

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

4

Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 4 đêm)

phòng

40

1.000.000

40.000.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

5

Phụ cấp công tác phí 04 ngày

người x ngày

72

200.000

14.400.000

 

6

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người x ngày

45

40.000

1.800.000

 

7

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

45

50.000

2.250.000

 

8

Ăn trưa cho đại biểu ngoài tỉnh

người

45

200.000

9.000.000

 

9

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

10

Xây dựng ngôi nhà chung của tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

 

a

Thiết kế và thi công

gian

6

15.000.000

90.000.000

 

b

Tổng hợp hình ảnh, thiết kế, in kỷ yếu

cuốn

200

15.000

3.000.000

 

c

Vận chuyển hàng triển lãm đi và về

gói

1

9.000.000

9.000.000

 

d

Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống hội chợ

người

4

200.000

800.000

 

e

Thuê bảo vệ trông coi gian hàng

người x ngày

3

400.000

1.200.000

 

g

Công tác phí giám sát thi công gian hàng, sắp xếp, thu gom hàng hóa, trực thuyết minh, hướng dẫn và giới thiệu sản phẩm tại gian hàng (4 người x 200.000 đ x 3 ngày)

người x ngày

12

200.000

2.400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

11

Chi làm thêm giờ (theo thực tế)

 

 

 

8.000.000

Đề nghị STC có ý kiến thống nhất

12

Chi phí thẩm định giá

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

V

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NÔNG DÂN - NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN”

363.000.000

 

1

Kết nối giao thương giữa tổ hợp tác, HTX; tiểu thương chợ truyền thống trên địa bàn các huyện, thành phố với chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây

lần

4

35.100.000

140.400.000

 

1.1

Chi phí thuê xe (29 chỗ ngồi), đưa đón các hộ sản xuất về Chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây;

xe

2

4.000.000

8.000.000

Đề nghị STC có ý kiến thống nhất

1.2

Chi phí thuê xe (7 chỗ ngồi), đưa đón cán bộ CC,VC các phòng, ban của huyện về Chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây;

chuyến

1

2.000.000

2.000.000

1.3

Chi phí thuê xe đưa đón đại biểu sở, ngành dự hội nghị kết nối

chuyến

1

2.000.000

2.000.000

1.4

In treo backdrop, băng rôn

20

100.000

2.000.000

1.5

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

1.6

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

50

50.000

2.500.000

1.7

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

50

40.000

2.000.000

Quyết định số 23/2018/QĐ- UBND ngày 24/4/2018

1.8

Hỗ trợ cơm cho đối tượng không hưởng lương NSNN

người

50

150.000

7.500.000

1.9

Chi làm thêm giờ (theo thực tế)

 

 

 

8.100.000

Đề nghị STC có ý kiến thống nhất

2

Hội nghị phổ biến chương trình XTTM năm 2023 và các quy chế, quy hoạch, kế hoạch, đề án của ngành công thương tại Biên Hòa

47.900.000

 

2.1

Chi phí thuê hội trường

ngày

1

8.000.000

8.000.000

 

2.2

Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

4.500.000

4.500.000

 

2.3

In băngrôn + công treo ngoài cổng

20

100.000

2.000.000

 

2.4

Chi phí photo, đóng tập tài liệu

bộ

150

25.000

3.750.000

 

2.5

Bao thư, bìa nút...

bộ

150

3.000

450.000

 

2.6

Chi phí điện thoại phục vụ chương trình

gói

2

200.000

400.000

 

2.7

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

70

40.000

2.800.000

 

2.8

Ăn trưa hội nghị

người

70

200.000

14.000.000

 

2.9

Chi phí thuê xe làm việc với các Hiệp, Hội, đơn vị liên quan..

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

2.10

Thù lao cho báo cáo viên bao gồm phụ cấp tiền biên soạn mới tài liệu)

người

2

1.000.000

2.000.000

 

2.11

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

3

Hội nghị Kết nối giao thương giữa các doanh nghiệp, nhà cung cấp từ các tỉnh, thành với hệ thống phân phối của Đồng Nai

48.700.000

 

3.1

Chi phí thuê hội trường

ngày

1

8.000.000

8.000.000

 

3.2

Màn hình led + máy chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

4.500.000

4.500.000

 

3.3

In băngrôn + công treo ngoài cổng

20

100.000

2.000.000

Đề nghị STC có ý kiến thống nhất

3.4

Chi phí photo, đóng tập tài liệu

bộ

100

20.000

2.000.000

3.5

Bao thư, bìa nút...

bộ

100

3.000

300.000

3.6

Tem thư

tem

100

3.000

300.000

3.7

Chi phí điện thoại phục vụ chương trình

gói

2

200.000

400.000

3.8

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

80

40.000

3.200.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

3.9

Ăn trưa hội nghị

người

80

200.000

16.000.000

3.10

Chi phí thuê xe làm việc với các Hiệp, Hội, đơn vị liên quan..

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

3.11

Thù lao cho báo cáo viên bao gồm phụ cấp tiền biên soạn mới tài liệu)

người

2

1.000.000

2.000.000

 

3.12

Chi làm thêm giờ (theo thực tế)

 

 

 

8.000.000

 

4

Duy trì "Điểm bán hàng Việt Nam”.

điểm

5

10.000.000

50.000.000

 

4.1

Thuê xe khảo sát địa điểm; lắp đặt bảng hiệu.

chuyến

2

1.500.000

3.000.000

 

4.2

Thay biển hiệu mới cho các Điểm đã triển khai từ năm 2019 về trước

điểm

1

7.000.000

7.000.000

 

5

Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"

điểm

1

36.000.000

36.000.000

 

 

Trả lương cho quản lý và nhân viên bán hàng tại Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP (2 người x 12 tháng x 1.500.00 đ/th)

người / tháng

24

1.500.000

36.000.000

 

6

Tổ chức Hội nghị giao thương ngành gỗ

lần

 

 

40.000.000

DOWA

6.1

In ấn tài liệu, đóng cuốn

cuốn

120

60.000

7.200.000

 

6.2

Trang trí: Hoa, backround

gói

1

4.000.000

4.000.000

 

6.3

Thuê Hội trường, âm thanh, ánh sáng, đường truyền trực tuyến

gói

1

12.000.000

12.000.000

 

6.4

Chi phí teabreak

người

120

40.000

4.800.000

 

6.5

Chi hỗ trợ 50% tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà nước

người

120

100.000

12.000.000

 

VI

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NGƯỜI VIỆT NAM Ưu TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM"

1.858.000.000

 

1

Xây dựng “Điểm bán hàng Việt Nam”

điểm

3

85.000.000

255.000.000

 

1.1

Thuê đơn vị tư vấn, thiết kế, trang trí điểm bán hàng Việt

điểm

1

13.000.000

13.000.000

 

1.2

Thuê xe khảo sát địa điểm; lắp đặt quầy kệ, bảng hiệu; tổ chức khai trương

chuyến

4

1.500.000

6.000.000

 

1.3

Chi phí mua kệ, tủ, giá trưng bày.

điểm

1

33.000.000

33.000.000

 

1.4

Chi phí thiết kế, thi công biển hiệu “Tự hào hàng Việt Nam”

điểm

1

7.000.000

7.000.000

 

1.5

Hỗ trợ, cải tạo tu sửa điểm bán hàng

điểm

1

18.000.000

 18.000.000

 

1.6

Chi khai trương điểm bán hàng (giấy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh, ánh sáng)

điểm

1

3.000.000

3.000.000

 

1.7

Tuyên truyền, quảng bá: bài báo, dựng video clip phát trên đài truyền hình.

tin

1

4.000.000

4.000.000

 

1.8

Chi phí thẩm định giá, đấu thầu.

điểm

1

1.000.000

1.000.000

 

2

Xây dựng "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"

điểm

3

85.000.000

255.000.000

 

2.1

Thuê đơn vị tư vấn, thiết kế, trang trí điểm bán sản phẩm OCOP

bộ

1

13.000.000

13.000.000

 

2.2

Thuê xe khảo sát địa điểm; lắp đặt quầy kệ, bảng hiệu; tổ chức khai trương

chuyến

4

1.500.000

6.000.000

 

2.3

Chi phí mua kệ, tủ, giá trưng bày

bộ

1

25.000.000

25.000.000

 

2.4

Chi phí thiết kế, thi công biển hiệu.

bộ

1

11.000.000

11.000.000

 

2.5

Chi phí xây dựng điểm bán hàng

điểm

1

23.000.000

23.000.000

 

2.6

Chi khai trương điểm bán hàng (giấy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh, ánh sáng)

điểm

1

3.500.000

3.500.000

 

2.7

Tuyên truyền, quảng bá: bài báo, dựng video clip phát trên đài truyền hình.

tin

1

3.000.000

3.000.000

 

2.8

Chi phí thẩm định giá, đấu thầu.

điểm

1

500.000

500.000

 

3

Chuyến hàng Việt về nhà máy và các Khu công nghiệp

Chuyến

16

5.768.000

92.288.000

 

3.1

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)

cai

2

319.000

638.000

 

3.2

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)

cái

10

133.000

1.330.000

 

3.3

Thuê xe đi khảo sát địa điểm và giám sát chương trình bán hàng phục vụ công nhân

chương trình

1

1.700.000

1.700.000

 

3.4

Chi phí điện thoại liên hệ tổ chức chương trình

chương trình

1

100.000

100.000

 

3.5

Tiền vệ sinh mặt bằng

chương trình

1

2.000.000

2.000.000

 

4

Phiên chợ Công nhân

Phiên

3

181.933.000

545.799.000

 

4.1

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)

Cái

2

319.000

638.000

 

4.2

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)

Cái

15

133.000

1.995.000

 

4.3

Thuê xe phục vụ công tác

chuyến

5

1.800.000

9.000.000

 

4.4

Thuê dây điện, thiết bị điện, gắn và tháo hệ thống điện, chiếu sáng phục vụ cho Phiên chợ

chương trình

1

17.000.000

17.000.000

 

4.5

Thuê cổng hơi phục vụ Phiên chợ

Bộ

1

8.000.000

8.000.000

 

4.6

Thuê sân khấu, giá đỡ phông màn, âm thanh, ánh sáng

Bộ

1

26.000.000

26.000.000

 

4.7

Thuê chương trình ca nhạc phục vụ công nhân

chương trình

1

29.500.000

29.500 000

 

4.8

An ninh trật tự

chương trình

1

12.000.000

12.000.000

 

4.9

Công cụ, dụng cụ, văn phòng phẩm, bao thư, tem thư

chương trình

1

900.000

900.000

 

4.10

Thuê nhà vòm, gian hàng, bàn, ghế;

chương trình

40

700.000

28.000.000

 

4.11

Thuê xe loa tuyên truyền

ngày

6

3.000.000

18.000.000

 

4.12

Chi phí xe vệ sinh công cộng

chương trình

1

14.000.000

14.000.000

 

4.13

Chi phí biên tập, ghi âm USB tuyên truyền

cái

4

800.000

3.200.000

 

4.14

Chi phí tiền điện tiêu thụ phục vụ phiên chợ

chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

4.15

Chi tiền nước sinh hoạt

chương trình

1

1.000.000

300.000

 

4.16

Chi phí dọn dẹp vệ sinh môi trường, thu gom rác thải

chương trình

1

11.500.000

11.500.000

 

4.17

Chi phí giao dịch, hỗ trợ điện thoại

chương trình

1

400.000

400.000

 

5

Tuần hàng việt Nam

Đợt

1

104.281.000

104.281.000

 

5.1

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)

cái

14

319.000

4.466.000

 

52

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)

cái

300

133.000

39.900.000

 

5.3

Chi phí biên tập nội dung tuyên truyền

chương trình

1

6.000.000

6.000.000

 

5.4

Văn phòng phẩm, tem thư

chương trình

1

515.000

515.000

 

5.5

Chi phí thuê xe phục vụ công tác trước, trong và sau đợt tuần hàng

chuyến

3

3.300.000

9.900.000

 

5.6

Chi thuê xe loa tuyên truyền (3 ngày x 11 huyện, thành phố)

ngày x địa bàn

33

700.000

23.100.000

 

5.7

Chi phí biên tập đĩa USB, làm phim phóng sự tuyên truyền

gói

1

18.000.000

18.000.000

 

5.8

Chi phí hỗ trợ tuyên truyền, viết tin bài

chương trình

1

2.000.000

2.000.000

 

5.9

Chi phí hỗ trợ điện thoại

chương trình

1

400.000

400.000

 

6

Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn

Phiên

4

104.583.000

418.332.000

 

6.1

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)

cái

2

319.000

638.000

 

6.2

Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)

cái

15

133.000

1.995.000

 

6.3

Thuê xe phục vụ công tác

chuyến

5

1.800.000

9.000.000

 

6.4

Thuê dây điện, thiết bị điện, gắn và tháo hệ thống điện, chiếu sáng phục vụ cho Phiên chợ

chương trình

1

10.000.000

10.000.000

 

6.5

Thuê cổng hơi phục vụ Phiên chợ

bộ

1

7.000.000

7.000.000

 

6.6

Thuê sân khấu, giá đỡ phông màn, âm thanh, ánh sáng

bộ

1

16.000.000

16.000.000

 

6.7

Thuê bàn, ghế, nhà vòm

bộ

33

700.000

23.100.000

 

6.8

Thuê chương trình ca nhạc phục vụ nhân dân địa phương

chương trình

1

19.000.000

19.000.000

 

6.9

Mua công cụ, dụng cụ, văn phòng phẩm, bao thư, tem thư

chương trình

1

300.000

300.000

 

6.10

Thuê xe loa lưu động, tuyên truyền

ngày

6

2.200.000

13.200.000

 

6.11

Chi phí dọn dẹp vệ sinh môi trường

chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

6.12

Chi phí nước sinh hoạt

chương trình

1

650.000

650.000

 

6.13

Chi phí điện tiêu thụ

chương trình

1

500.000

500.000

 

6.14

Phí bảo vệ và an ninh trật tự

chương trình

1

1.500.000

1.500.000

 

6.15

Chi phí giao dịch, hỗ trợ điện thoại

chương trình

1

200.000

200.000

 

7

Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh, thành tại Điện Biên

187.300.000

 

7.1

Vé máy bay

6

3.500.000

21.000.000

 

7.2

Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-sân bay và ngược lại.

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

7.3

Thuê xe đưa đón LĐ Sở từ sân bay - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

7.4

Vé tàu cho thành viên Đoàn từ BH - miền Bắc và ngược lại (15 người)

30

2.000.000

60.000.000

 

7.5

Thuê xe đưa đón Đoàn từ nhà ga - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.

chuyến

2

10.000.000

20.000.000

 

7.6

Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)

phòng

30

700.000

21.000.000

 

7.7

Thuê xe đưa đón Đoàn tham dự hội nghị tại địa phương tổ chức hội nghị.

ngày

3

2.000.000

6.000.000

 

7.8

Phụ cấp lưu trú 04 ngày

ngườixngày

72

200.000

14.400.000

 

7.9

Chi phí thuê hội trường (60 người)

ngày

1

6.000.000

6.000.000

 

7.10

Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

4.500.000

4.500.000

 

7.11

In băngrôn + công treo ngoài cổng

20

100.000

2.000.000

 

7.12

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

7.13

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

60

50.000

3.000.000

 

7.14

Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị

người

4

250.000

1.000.000

 

7.15

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

60

40.000

2.400.000

 

7.16

Ăn trưa hội nghị

người

60

200.000

12.000.000

 

7.17

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

7.18

Chi phí thẩm định giá

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

VII

Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

270.000.000

 

VII.1

Thuê chuyên gia tư vấn đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại tại các cơ quan, đơn vị xúc tiến thương mại và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

203.600.000

 

1

Tại Trung tâm Xúc tiến Thương mại (02 chuyên gia x 02 ngày)

 

 

 

12.800.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

ngày

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Thuê phòng nghỉ cho chuyên gia

phòng

2

1.000.000

2.000.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Tiền ăn (02 người x 02 ngày)

người x ngày

4

200.000

800.000

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

4

2.000.000

8.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

2

Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 chuyên gia x 01 ngày)

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH

3

Tại Liên minh Hợp tác xã (02 chuyên gia x 01 ngày)

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

4

Tại Hội Nông dân (02 chuyên gia x 01 ngày)

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

 

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

 

5

Tại Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh (02 chuyên gia x 01 ngày)

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

6

Tại Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ (02 chuyên gia x 01 ngày)

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH

7

Tại Hiệp hội Gốm mỹ nghệ (02 chuyên gia x 01 ngày)

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

8

Tại Hội Doanh nhân Trẻ

 

 

 

6.400.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 01 ngày)

người x ngày

2

200.000

400.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

9

Tại các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tại thành phố Biên Hòa (02 chuyên gia x 02 ngày)

 

 

 

12.800.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Thuê phòng nghỉ cho chuyên gia

phòng

2

1.000.000

2.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 02 ngày)

người x ngày

4

200.000

800.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

4

2.000.000

8.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

10

Tại các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tại 10 huyện, thành phố (02 chuyên gia x 02 ngày) / huyện

 

 

 

133.200.000

 

 

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia SGN - các huyện, TPLK - SGN

chuyến

20

1.660.000

33.200.000

 

 

Thuê phòng nghỉ cho chuyên gia

phòng

20

700.000

14.000.000

 

 

Tiền ăn (02 người x 02 ngày)

người x ngày

40

150.000

6.000.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

 

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

40

2.000.000

80.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

VII.2

Tổ chức Hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức về sự cần thiết đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại

66.400.000

 

1

Chi phí thuê hội trường

ngày

1

8.000.000

8.000.000

 

2

Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị

ngày

1

4.500.000

4.500.000

 

3

In băng rôn + công treo ngoài cổng

20

100.000

2.000.000

 

4

Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)

gói

1

1.000.000

1.000.000

 

5

Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)

bộ

150

50.000

7.500.000

 

6

Chi phí điện thoại phục vụ chương trình

gói

3

200.000

600.000

 

7

Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH

chuyến

2

1.000.000

2.000.000

 

8

Chi trả tiền lương thuê chuyên gia

người x ngày

2

2.000.000

4.000.000

Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH

9

Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ

người

120

40.000

4.800.000

Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018

10

Ăn trưa hội nghị cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN

người

120

200.000

24.000.000

11

Làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

VIII

Kinh phí cập nhật thông tin Website Trung tâm Xúc tiến Thương mại

119.000.000

 

IX

Tổ chức gian hàng chung của tỉnh tại Chương trình Gặp mặt Xuân hữu nghị

108.000.000

 

1

Tổ chức gian hàng chung của tỉnh tại Chương trình Gặp mặt Xuân Hữu nghị

 

 

 

72.000.000

 

 

Background trung tâm gian hàng

Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex

Kích thước: ngang 18m x cao 3m x 01 khung;

54

500.000

27.000.000

 

 

Background gian hàng các sản phẩm OCOP

Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex

Kích thước: ngang 4m x cao 2m x 01 khung;

8

500.000

4.000.000

 

 

Background gian hàng các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex

Kích thước: ngang 4m x cao 2m x 01 khung;

8

500.000

4.000.000

 

 

Thuê bộ bàn ghế để trưng bày sản phẩm.

bộ

30

400.000

12.000.000

 

 

Đèn pha Led 50W + tay đèn + CP + dây điện

bộ

10

1.000.000

10.000.000

 

 

Nhiên liệu xe con làm việc với các địa phương, doanh nghiệp.

lít

100

25.000

2.500.000

 

 

Bảng tên doanh nghiệp

cái

30

150.000

4.500.000

 

 

Chi làm thêm giờ

 

 

 

8.000.000

 

2

Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"

điểm

1

36.000.000

36.000.000

 

 

Trả lương cho quản lý và nhân viên bán hàng tại Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP (2 người x 12 tháng x 1.500.00 đ/th)

người / tháng

24

1.500.000

36.000.000

 

TỔNG CỘNG

8.569.000.000

 

(Bằng chữ: Tám tỷ năm trăm sáu mươi chín triệu đồng)./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 308/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại ngày 02/02/2024 tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


56

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.152.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!