1. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị liên quan căn cứ chương trình được ban hành kèm theo Quyết định
này tổ chức triển khai thực hiện. Kết quả kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Giao Sở Tài chính xem xét, cân đối giải quyết
kinh phí cho Sở Công Thương và các đơn vị có liên quan để thực hiện chương
trình Xúc tiến thương mại nêu trên.
1.1. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng;
1.2. Nhóm sản phẩm gốm, sứ, gạch men (gốm mỹ nghệ,
sứ dân dụng và công nghiệp, gạch men);
1.3. Hạt điều và các loại hạt khác (cà phê, hạt
tiêu,...);
1.4. Thức ăn chăn nuôi; Sản phẩm chăn nuôi: Heo, bò,
gà...
1.5. Thực phẩm chế biến: Bột ngọt, bánh kẹo, trái
cây, thức uống đóng hộp, cà phê hòa tan, sữa, nấm, sầu riêng, ớt đóng hộp,...
1.6. Vải sợi các loại; Sản phẩm dệt sợi;
1.7. Quần áo may sẵn và sản xuất phụ kiện;
1.8. Giầy dép và sản xuất phụ kiện;
1.9. Hóa dược và nông dược (cho người và động thực
vật);
1.10. Nhựa và các sản phẩm từ nhựa;
1.11. Máy móc thiết bị nông nghiệp
1.12. Ô tô, xe máy và sản xuất linh kiện, phụ tùng;
1.13. Dây và cáp điện các loại;
1.14. Máy móc, thiết bị điện công nghiệp (máy biến
thế, động cơ điện,...);
1.15. Sản phẩm linh kiện điện tử và máy móc thiết bị
điện tử tin học, viễn thông;
1.16. Sản phẩm chế biến từ gỗ các loại;
1.17. Cao su; các sản phẩm từ cao su
1.18. Sản phẩm OCOP, sản phẩm công nghiệp chủ lực của
tỉnh.
1.19. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ;
1.20. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh như: Cà
phê, hạt điều, hạt tiêu, bưởi, xoài, thanh long, chôm chôm, sầu riêng...
Đối tượng được thụ hưởng kinh phí hỗ trợ là những
doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất - kinh doanh, hộ nông dân, trang trại
tham gia vào chương trình có nhu cầu về phát triển mặt hàng theo định hướng và
thị trường mục tiêu.
a) Phục vụ cho dân cư thuộc khu vực nông thôn, chú
trọng đến các xã điểm của tỉnh;
c) Thị trường thành phố Biên Hòa, thành phố Long
Khánh.
1. Hội chợ triển lãm trong tỉnh
............................................................................ Phụ
lục I
2. Hội chợ triển lãm ngoài tỉnh
............................................................................ Phụ
lục II
3. Hội chợ, triển lãm và giao thương nước ngoài
................................................ Phụ lục III
4. Kết nối giao thương, Hội nghị, hội thảo trong nước
........................................ Phụ lục IV
5. Hoạt động XTTM “Nông dân - Nông nghiệp - Nông
thôn” ................................. Phụ lục V
6. Hoạt động XTTM “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng
VN” ............................... Phụ lục VI
7. Đẩy mạnh công nghệ thông tin và chuyển đổi số
trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
....................................................................................................
Phụ lục VII
8. Kinh phí cập nhật thông tin Website Trung tâm
Xúc tiến Thương mại ................ Phụ lục VIII
9. Tổ chức gian hàng chung của Tỉnh tại Chương
trình gặp mặt Xuân Hữu nghị .... Phụ lục IX
10. Bảng tổng hợp kinh phí
................................................................................
Phụ lục X
1. Mức hỗ trợ và thủ tục tham gia chương trình để
được hỗ trợ thực hiện theo quy định từ Điều 3 đến Điều 12 Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ Chương trình xúc tiến thương mại trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Kinh phí thuộc nguồn quỹ xúc tiến thương mại hỗ
trợ cho những hoạt động đã được ghi trong chương trình được duyệt và thanh quyết
toán theo quy định của UBND tỉnh Đồng Nai và Bộ Tài chính.
4. Kế hoạch kinh phí hỗ trợ của chương trình được
xây dựng trên cơ sở tiết kiệm, không lập kế hoạch chi cho các hoạt động trong
thực tế có thể sử dụng các nguồn thu khác để tự cân đối.
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hội Nông dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, cùng các sở, ngành liên quan triển
khai, theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai vào cuối quý IV/2024./.
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐVT
|
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
Ghi chú
|
I
|
HỘI CHỢ TRIỂN LÃM TRONG TỈNH
|
88.000.000
|
|
1
|
Tổ chức gian hàng chung trưng bày, quảng bá các sản phẩm OCOP, sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu của tỉnh tại hội chợ trong tỉnh
|
88.000.000
|
|
1.1
|
Chi phí thuê 02 gian hàng
|
gian
|
2
|
9.000.000
|
18.000.000
|
|
1.2
|
Thiết kế, thi công gian hàng
|
gian
|
2
|
20.000.000
|
40.000.000
|
|
1.3
|
Thuê bảo vệ trực đêm trông coi gian hàng
|
2 người x 7 đêm x 8 giờ/đêm x 50.000đ
|
5.600.000
|
|
1.4
|
Nhiên liệu phục vụ chọn sản phẩm (chọn sản phẩm tại các huyện trên địa bàn
tỉnh)
|
lít
|
75
|
24.000
|
1.800.000
|
|
1.5
|
Văn phòng phẩm
|
Chương trình
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
1.6
|
Thuê bốc vác hàng triển lãm lên và xuống
|
4 người x 2 lượt x 500.000đ/lượt
|
4.000.000
|
|
1.7
|
Thuê xe vận chuyển hàng hóa từ các huyện trên địa bàn tỉnh và trả lại sau
khi kết thúc hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
6.500.000
|
6.500.000
|
|
1.8
|
Thiết kế, in, đóng cuốn kỷ yếu thông tin doanh nghiệp tỉnh
|
cuốn
|
320
|
35.000
|
11.200.000
|
|
1.9
|
Điện thoại hỗ trợ
|
người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
2
|
Hội chợ mua sắm cuối năm Đồng Nai
|
|
|
|
|
Tự cân đối
|
II
|
HỘI CHỢ TRIỂN LÃM NGOÀI TỈNH
|
2.149.000.000
|
|
1
|
Tham gia Hội chợ Công Thương vùng trọng điểm phía Nam tại Vũng Tàu
|
253.700.000
|
|
1.1
|
Thuê gian hàng
|
Gian
|
8
|
10.000.000
|
60.000.000
|
BTC hỗ trợ 02 gian miễn phí
|
1.2
|
Thiết kế và thi công
|
Gian
|
8
|
12.000.000
|
96.000.000
|
|
1.3
|
Thiết kế, in tài liệu giới thiệu các doanh nghiệp trong tỉnh
|
Cuốn
|
500
|
55.000
|
27.500.000
|
|
1.4
|
Vận chuyển hàng hóa từ Đồng Nai - Vũng Tàu và ngược lại
|
6m3 x 2.000.000đ/m3 x 2 lượt
|
24.000.000
|
|
1.5
|
Thuê xe 07 chỗ đi và về phục vụ đoàn tham gia hội chợ tại Vũng Tàu (Biên
Hòa - Vũng Tàu)
|
Ngày
|
7
|
1.500.000
|
10.500.000
|
|
1.6
|
Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác
|
03 phòng đôi x 700.000đ/phòng x 07
đêm
|
14.700.000
|
|
1.7
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
1.8
|
Công tác phí phục vụ hội chợ
|
(200.000đ/ngày x 06 người x 8 ngày)
|
9.600.000
|
|
1.9
|
Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống
|
500.000 đ/người/lượt x 3 người x 2
lượt
|
3.000.000
|
|
1.10
|
Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ
|
Người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
1.11
|
Thẩm định giá thi công gian hàng
|
Chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
1.12
|
Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ
|
2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm
|
6.000.000
|
|
2
|
Hội chợ triển lãm thương mại và du lịch Phú Yên năm 2024
|
275.400.000
|
|
2.1
|
Thuê gian hàng
|
Gian
|
8
|
8.000.000
|
64.000.000
|
|
2.2
|
Thiết kế và thi công
|
Gian
|
8
|
12.000.000
|
96.000.000
|
|
2.3
|
Thiết kế, in tài liệu giới thiệu các doanh nghiệp trong tỉnh
|
Cuốn
|
350
|
55.000
|
19.250.000
|
|
2.4
|
Vận chuyển hàng hóa từ Đồng Nai - Phú Yên và ngược lại
|
8m3 x 2.400.000đ/m3 x 2 lượt
|
38.400.000
|
|
2.5
|
Thuê xe 16 chỗ chở lãnh đạo và viên chức trực hội chợ
|
Ngày
|
7
|
3.500.000
|
24.500.000
|
|
2.6
|
Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác
|
03 phòng đôi x 700.000đ/phòng x 07
đêm
|
14.700.000
|
|
2.7
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
950.000
|
950.000
|
|
2.8
|
Công tác phí phục vụ hội chợ
|
(200.000đ/ngày x 06 người x 8 ngày)
|
9.600.000
|
|
2.9
|
Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống
|
500.000 đ/người/lượt x 4 người x 2 lượt
|
4.000.000
|
|
2.10
|
Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ
|
Người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
2.11
|
Thẩm định giá thi công gian hàng
|
Chương trình
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
2.12
|
Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ
|
1 người x 400.000 đ/đêm x 6 đêm
|
2.400.000
|
|
3
|
Tham gia Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 9 tại tỉnh Đắk Lắk năm
2024
|
226.300.000
|
|
3.1
|
Thuê gian hàng
|
gian
|
4
|
10.000.000
|
40.000.000
|
|
3.2
|
Thiết kế và thi công
|
gian
|
4
|
16.000.000
|
64.000.000
|
|
3.3
|
Vận chuyển hàng triển lãm từ Đồng Nai - Đắk Lắk và ngược lại
|
6m3 x 2.300.000 đ/m3/lượt x 2 lượt
|
27.600.000
|
|
3.4
|
Chi phí nhiên liệu chở Lãnh đạo đi và về sân bay Tân Sơn Nhất
|
Lít
|
25
|
24.000
|
600.000
|
|
3.5
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi khứ hồi chở lãnh đạo và viên chức phục vụ hội chợ tại Đắk
lắk
|
Ngày
|
8
|
3.000.000
|
24.000.000
|
|
3.6
|
Thiết kế, in kỷ yếu giới thiệu các doanh nghiệp trong tỉnh quảng bá tại hội
chợ
|
Cuốn
|
500
|
55.000
|
27.500.000
|
|
3.7
|
Chi phí nhiên liệu đi lựa chọn sản phẩm tại các huyện
|
Lít
|
100
|
24.000
|
2.400.000
|
|
3.8
|
Chi phí phòng nghỉ
|
02 phòng x 700.000đ/phòng x 08 đêm
+ 02 phòng x 700.000đ/phòng x 06 đêm
|
19.600.000
|
|
3.9
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
3.10
|
Công tác phí phục vụ hội chợ
|
200.000đ/ngày x 04 người x 08 ngày
+ 200.000đ/ngày x 02 người x 07 ngày
|
9.200.000
|
|
3.11
|
Thuê bảo vệ trông coi gian hàng
|
2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm
|
6.000.000
|
|
3.12
|
Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống hội chợ
|
500.000 đ/người/lượt x 3 người x 2 lượt
|
3.000.000
|
|
3.13
|
Thẩm định giá thi công gian hàng
|
Chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
3.14
|
Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
400.000
|
400.000
|
|
4
|
Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế Festival Biển Nha Trang năm 2024
|
283.900.000
|
|
4.1
|
Thuê gian hàng
|
Gian
|
8
|
8.000.000
|
64.000.000
|
|
4.2
|
Thiết kế và thi công
|
Gian
|
8
|
12.000.000
|
96.000.000
|
|
4.3
|
Thiết kế, in kỷ yếu
|
Cuốn
|
500
|
55.000
|
27.500.000
|
|
4.4
|
Vận chuyển hàng hóa từ Đồng Nai - Nha Trang và ngược lại
|
8m3 x 2.500.000đ/m3 x 2 lượt
|
40.000.000
|
|
4.5
|
Vé máy bay khứ hồi cho lãnh đạo
|
Vé
|
2
|
4.300.000
|
8.600.000
|
|
4.6
|
Thuê xe phục vụ công tác tại Nha Trang
|
Ngày
|
6
|
700.000
|
4.200.000
|
|
4.7
|
Vé tàu, xe đi và về cho 04 Viên chức đi công tác Nha Trang
|
800.000đ/lượt x 4 người x 2 lần
|
6.400.000
|
|
4.8
|
Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác
|
03 phòng x 700.000đ/phòng x 07 đêm
|
14.700.000
|
|
4.9
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
4.10
|
Công tác phí phục vụ hội chợ
|
(200.000đ/ngày x 06 người x 8 ngày)
|
9.600.000
|
|
4.11
|
Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống
|
500.000 đ/người/lượt x 4 người x 2
lượt
|
4.000.000
|
|
4.12
|
Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ
|
Người
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
4.13
|
Thẩm định giá thi công gian hàng
|
Chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
4.14
|
Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ
|
2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm
|
6.000.000
|
|
5
|
Hội chợ Triển lãm Nông nghiệp Quốc tế - AgroViet 2024
|
125.800.000
|
SNN
|
5.1
|
Vật dụng trưng bày, trang trí, bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ trưng bày (khăn trải bàn, lọ, giỏ, rỗ,...)
|
Cái
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
5.2
|
Thi công thiết kế dàn dựng, gian hàng
|
|
|
|
|
|
|
Thuê gian hàng tiêu chuẩn
|
Gian hàng
|
2
|
7.000.000
|
14.000.000
|
|
|
Thuê kệ 3 tầng lớn (1500 rộng x 1000 dài x 1000/750/500 chiều cao)
|
kệ
|
4
|
2.500.000
|
10.000.000
|
|
|
Thuê kệ 2 tầng nhỏ (700 rộng x 1000 dài x 1000/750 chiều cao)
|
kệ
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
|
Thuê kệ đựng brochure
|
kệ
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
Vách tường chính gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 18m² x 500.000
m²
|
m²
|
18
|
500.000
|
9.000.000
|
|
|
Trán gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung, sắt) 6m x 1 m
|
m²
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
|
|
Vách tường bên hông gian hang (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 18 m² x
500.000 m²
|
m²
|
18
|
500.000
|
9.000.000
|
|
|
Thuê bạt quây gian hàng
|
cái
|
4
|
150.000
|
600.000
|
|
5.3
|
Phương tiện đưa đón cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện đưa đón cán bộ tham gia hội chợ
|
Vé
|
6
|
3.500.000
|
21.000.000
|
|
|
Thuê xe 16 chỗ đưa cán bộ và sản phẩm di chuyển từ cơ quan đến sân bay và
ngược lại; taxi từ sân bay đến hội chợ và ngược lại
|
Chuyến
|
4
|
2.000.000
|
8.000.000
|
|
|
Cước hành lý sản phẩm các đơn vị gửi đi trưng bày
|
chuyến
|
2
|
5.000.000
|
10.000.000
|
|
|
Cước taxi từ khách sạn đến hội chợ
|
Đợt
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
5.4
|
Thuê phòng nghỉ, phụ cấp công tác
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiền phòng ngủ (3 người = 2 phòng x 6 ngày x 1.000.000 đồng/ ngày)
|
Ngày
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
|
|
Phụ cấp lưu trú: 3 người x 200.000đ/người x 7 ngày
|
Người x ngày
|
21
|
200.000
|
4.200.000
|
|
5.5
|
In ấn tài liệu giới thiệu quảng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
In màu bảng tên sản phẩm bìa cứng: 30 tấm x 20.000đ/tấm
|
tấm
|
30
|
20.000
|
600.000
|
|
|
In tài liệu giới thiệu sản phẩm nông sản Đồng Nai
|
cuốn
|
300
|
40.000
|
12.000.000
|
|
|
Kẹp đứng gim bảng tên trên giỏ sản phẩm: 30 cái x 20.000đ
|
kẹp
|
30
|
20.000
|
600.000
|
|
|
In tờ rơi giới thiệu các sản phẩm trưng bày tại gian hàng
|
Tờ
|
1000
|
4.000
|
4.000.000
|
|
6
|
Hội chợ Làng nghề và sản phẩm OCOP Việt Nam
|
|
|
-
|
123.800.000
|
SNN
|
|
Thời gian diễn ra hội chợ: 07 ngày
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Gian hàng triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
Thuê gian hàng triển lãm
|
gian
|
2
|
7.000.000
|
14.000.000
|
|
|
Thuê kệ 3 tầng lớn (1500 rộng x 1000 dài x 1000/750/500 chiều cao)
|
kệ
|
4
|
2.500.000
|
10.000.000
|
|
|
Thuê kệ 2 tầng nhỏ (700 rộng x 1000 dài x 1000/750 chiều cao)
|
kệ
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
|
Thuê kệ đựng brochure
|
kệ
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
Vách tường chính gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 18m² x
500.000m²
|
m²
|
18
|
500.000
|
9.000.000
|
|
|
02 vách tường 02 bên gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt): 18m² x
500.000m²
|
m²
|
18
|
500.000
|
9.000.000
|
|
|
Trán gian hàng (Căng bạt in Hi Flex, khung sắt) 6m x 1m
|
m²
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
|
|
Thuê bạt quây gian hàng
|
cái
|
4
|
150.000
|
600.000
|
|
6.2
|
Phương tiện đưa đón cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện đưa đón cán bộ tham gia hội chợ (vé máy bay đi và về): 3 người
x 2 vé = 6 vé
|
Vé
|
6
|
3.500.000
|
21.000.000
|
|
|
Thuê xe đưa cán bộ và sản phẩm di chuyển từ cơ quan đến sân bay và ngược lại;
taxi từ sân bay đến hội chợ và ngược lại
|
Chuyến
|
4
|
2.000.000
|
8.000.000
|
|
|
Cước hành lý sản phẩm các đơn vị gửi đi trưng bày
|
chuyến
|
2
|
5.000.000
|
10.000.000
|
|
|
Cước taxi từ khách sạn đến hội chợ
|
Đợt
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
6.3
|
Thuê phòng nghỉ, phụ cấp công tác
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiền phòng ngủ (3 người = 2 phòng x 6 ngày x 1.000.000 đồng/ ngày)
|
Ngày
|
12
|
1.000.000
|
12.000.000
|
|
|
Phụ cấp lưu trú cán bộ đi triển lãm: 3 người x 200.000đ/người x 7 ngày
|
Người x ngày
|
21
|
200.000
|
4.200.000
|
|
6.4
|
In ấn tài liệu giới thiệu giới thiệu làng nghề
|
|
|
|
|
|
|
In màu bảng tên sản phẩm bìa cứng: 30 tấm x 20.000đ/tấm
|
tấm
|
30
|
20.000
|
600.000
|
|
|
In tài liệu giới thiệu sản phẩm OCOP tỉnh Đồng Nai
|
cuốn
|
300
|
40.000
|
12.000.000
|
|
|
Kẹp đứng gim bảng tên trên giỏ sản phẩm: 30 cái x 20.000đ
|
kẹp
|
30
|
20.000
|
600.000
|
|
|
In tờ rơi giới thiệu các sản phẩm trưng bày tại gian hàng
|
Tờ
|
1000
|
4.000
|
4.000.000
|
|
7
|
Hội nghị kết nối tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thúc đẩy phát triển dịch
vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
36.500.000
|
SNN
|
|
* Đối tượng: Đại diện Sở Nông nghiệp và các sở ban ngành, các chủ thể
OCOP, Hợp tác xã Nông nghiệp, Doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu kết
nối tiêu thụ sản phẩm (150 người)
|
|
|
|
|
|
|
* Thời gian hội nghị: 01 ngày/hội nghị x 1 hội thảo/năm
|
|
|
|
|
|
|
* Số lượng: 150 người (trong đó đối tượng không hưởng lương 120 người)
|
|
|
|
|
|
|
* Kinh phí thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường và trang trí hội trường
|
Hội nghị
|
1
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
|
Photo tài liệu: 150 người/hội nghị x 1 hội nghị
|
Người
|
150
|
35.000
|
5.250.000
|
|
|
Văn phòng phẩm (túi đựng tài liệu, bút,...)
|
Người
|
150
|
25.000
|
3.750.000
|
|
|
Nước uống: 150 người/hội nghị
|
Người
|
150
|
40.000
|
6.000.000
|
|
|
Bồi dưỡng báo cáo tham luận Hội nghị: 300.000đồng/báo cáo x 5 báo cáo
|
báo cáo
|
5
|
300.000
|
1.500.000
|
|
8
|
Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh.
|
500.000.000
|
DOWA
|
9
|
Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tham gia HCTL trong, ngoài tỉnh và
trên môi trường mạng
|
323.600.000
|
|
III
|
HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM VÀ GIAO THƯƠNG NƯỚC NGOÀI
|
2.759.000.000
|
|
1
|
Đoàn công tác của tỉnh xúc tiến thương mại tại Nhật Bản (07 ngày)
|
1.385.625.000
|
|
1.1
|
Chi phí cho các thành viên là công chức, viên chức.
|
|
475.375.000
|
|
a
|
Vé máy bay cho Trưởng đoàn (tiêu chuẩn A)
|
người
|
1
|
65.000.000
|
65.000.000
|
|
b
|
Vé máy bay cho thành viên là công chức, viên chức
|
người
|
6
|
30.000.000
|
180.000.000
|
|
c
|
Tiền thuê phương tiện từ sân bay - nơi ở (nước ngoài) 110 USD/người.
|
người
|
7
|
2.750.000
|
19.250.000
|
|
d
|
Tiền thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày tại nơi đến công tác 80
USD/người x 7 người
|
người
|
7
|
2.000.000
|
14.000.000
|
|
đ
|
Tiền phòng nghỉ cho Trưởng đoàn (1 người hạng A x 85USD x 5 đêm)
|
người x đêm
|
5
|
2.125.000
|
10.625.000
|
|
e
|
Tiền phòng nghỉ (6 người hạng B x 80USD x 5 đêm)
|
người x đêm
|
30
|
2.000.000
|
60.000.000
|
|
g
|
Tiền ăn, tiêu vặt cho Trưởng đoàn (1 người hạng A x 80 USD x 7 ngày)
|
người x ngày
|
7
|
2.000.000
|
14.000.000
|
|
h
|
Tiền ăn, tiêu vặt cho công chức, viên chức (6 người hạng B x 75 USD x 7
ngày)
|
người x ngày
|
42
|
1.875.000
|
78.750.000
|
|
i
|
Lệ phí thị thực (100 USD)
|
người
|
7
|
2.500.000
|
17.500.000
|
|
k
|
Thuê xe đi làm hộ chiếu, thị thực
|
chuyến
|
4
|
1.000.000
|
4.000.000
|
|
l
|
Tiền bảo hiểm y tế
|
người
|
7
|
1.250.000
|
8.750.000
|
|
m
|
Thanh toán cho đơn vị cung cấp (hướng dẫn viên đơn vị tổ chức phục vụ cho
Đoàn công tác)
|
chương trình
|
1
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
n
|
Phí điện thoại, fax, internet tại nước ngoài (80 USD/đoàn)
|
đoàn
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
o
|
Tiền cước hành lý (100 USD)
|
đoàn
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
p
|
Thuê xe 30 chỗ Biên Hòa - sân bay TSN - Biên Hòa (khứ hồi)
|
chuyến
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
1.2
|
Chi phí chung cho công tác chuẩn bị
|
|
|
|
61.000.000
|
|
a
|
Chi phí in ấn tài liệu phục vụ đoàn công tác (bao gồm đóng tập tài liệu)
|
cuốn
|
100
|
50.000
|
5.000.000
|
|
b
|
Chi phí nhiên liệu phục vụ đoàn công tác
|
lít
|
100
|
25.000
|
2.500.000
|
|
c
|
Thuê dịch tài liệu sang tiếng Nhật
|
trang
|
100
|
195.000
|
19.500.000
|
|
d
|
Thuê biên dịch và đọc lời bình cho phim giới thiệu tổng quan về Đồng Nai
|
gói
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
đ
|
Chi phí văn phòng phẩm
|
lần
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
e
|
Tranh phong cảnh làm quà tặng.
|
bức
|
3
|
1.000.000
|
3000.000
|
|
g
|
Phí điện thoại phục vụ công tác tổ chức
|
đoàn
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
h
|
Chi phí in thẻ đeo, thẻ hành lý, túi đựng tài liệu cho khách tham dự hội
nghị
|
hội nghị
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
i
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
9.000.000
|
|
1.3
|
Chi phí hỗ trợ cho các DN tham gia xúc tiến thương mại.
|
420.000.000
|
|
|
Hỗ trợ tiền vé máy bay khứ hồi (quốc tế và nội địa tại nước ngoài) cho các
Hội, hiệp hội, doanh nghiệp tham gia đoàn công tác
|
doanh nghiệp
|
14
|
30.000.000
|
420.000.000
|
|
1.4
|
Chi phí tổ chức hội nghị xúc tiến thương mại tại Nhật Bản
|
351.250.000
|
|
a
|
Thuê hội trường tổ chức hội nghị
|
phòng
|
1
|
$ 7.000
|
175.000.000
|
Tỷ giá tạm tính: 25.000 VND/USD)
|
b
|
Thuê phiên dịch tiếng Nhật kiêm MC
|
người
|
2
|
$ 800
|
40.000.000
|
|
c
|
Chi phí tuyên truyền và mời khách tham dự hội nghị
|
lần
|
1
|
$ 1.000
|
25.000.000
|
|
d
|
Tiệc teabreak (trà, cà phê, nước suối, trái cây, bánh ngọt)
|
suất
|
80
|
$ 15
|
30.000.000
|
|
d
|
Trang thiết bị và trang trí hội nghị (Máy chiếu, màn chiếu, âm thanh, bút,
giấy, bảng tên, hoa trang trí...)
|
chương trình
|
1
|
$1.000
|
25.000.000
|
|
e
|
Tiệc chiêu đãi các tổ chức, hiệp hội, TTTM tại Nhật Bản (30 người x 75
USD/người)
|
suất
|
30
|
1.875.000
|
56.250.000
|
Điều 3, Khoản 2.10 theo 102/2012/TT-BTC
|
1.5
|
Chi phí tư vấn, thẩm định
|
|
|
|
28.000.000
|
|
a
|
Phí thẩm định chi phí giao thương xúc tiến thương mại tại nước ngoài
|
lần
|
1
|
9.000.000
|
9.000.000
|
|
b
|
Phí tư vấn thẩm định E-HSMT và KQLCNT
|
gói
|
1
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
c
|
Phí tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSMT
|
gói
|
1
|
14.000.000
|
14.000.000
|
|
1.6
|
Chi phí dự phòng
|
|
50.000.000
|
|
2
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế tại Lào
|
|
|
|
366.370.000
|
|
2.1
|
Tiền thuê gian hàng
|
gian
|
6
|
3.000.000
|
18.000.000
|
|
2.2
|
Thiết kế và thi công
|
gian
|
6
|
25.000.000
|
150.000.000
|
|
2.3
|
Xăng xe lựa chọn sản phẩm tại các huyện trên địa bàn tỉnh
|
lít
|
100
|
24.000
|
2.400.000
|
|
2.4
|
Phí cầu đường
|
chương trình
|
1
|
170.000
|
170.000
|
|
2.5
|
Thuê phương tiện đi lại hàng ngày đến nơi tổ chức hội chợ 80USD/người x 4
người
|
người
|
4
|
2.000.000
|
8.000.000
|
|
2.6
|
Bốc vác hàng hóa triển lãm lên, xuống
|
chương trình
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
2.7
|
Thuê bảo vệ trông coi hàng hóa ban đêm
|
đêm
|
5
|
860.000
|
4.300.000
|
|
2.8
|
Vé máy bay khứ hồi TP. HCM - Vientiane Lào (04 người)
|
vé
|
4
|
16.000.000
|
64.000.000
|
|
2.9
|
Vận chuyển hàng hóa TP.HCM - Lào và ngược lại (đã bao gồm bao bì, đóng
gói)
|
m3
|
6
|
5.000.000
|
30.000.000
|
|
2.10
|
Thuê phương tiện đi lại từ cửa khẩu khi xuất nhập cảnh (4 người x 75USD)
|
người
|
4
|
1.875.000
|
7.500.000
|
Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày
21/6/2012
|
2.11
|
Tiền phòng nghỉ (4 người x 60USD x 6 đêm)
|
người x đêm
|
24
|
1.500.000
|
36.000.000
|
2.12
|
Tiền ăn, tiêu vặt cho công chức, viên chức (4 người x 50USD x 7 ngày)
|
người x ngày
|
28
|
1.250.000
|
35.000.000
|
2.13
|
Điện thoại cho trưởng đoàn (80USD)
|
|
|
|
2.000.000
|
|
2.14
|
Chi phí thẩm định giá
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
2.15
|
Tư vấn lập báo giá và đánh giá E-HSDT
|
gói
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
2.16
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
gói
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
3
|
Tham gia Hội chợ Công Thương vùng Tây Bắc - Điện Biên năm 2024
|
|
|
|
295.800.000
|
|
3.1
|
Thuê gian hàng
|
Gian
|
6
|
8.000.000
|
48.000.000
|
|
3.2
|
Thiết kế và thi công
|
Gian
|
6
|
15.000.000
|
90.000.000
|
|
3.3
|
Thiết kế, in đóng gói tài liệu giới thiệu doanh nghiệp
|
Cuốn
|
500
|
55.000
|
27.500.000
|
|
3.4
|
Vận chuyển hàng triển lãm khứ hồi
|
m3/lượt
|
8
|
3.300.000
|
52.800.000
|
|
3.5
|
Vé máy bay khứ hồi TP HCM - Điện Biên và ngược lại
|
Vé
|
2
|
7.900.000
|
15.800.000
|
|
3.6
|
Vé xe cho viên chức Biên Hòa - Điện Biên và ngược lại
|
Vé
|
4
|
2.000.000
|
8.000.000
|
|
3.7
|
Thuê xe đưa đón phục vụ lãnh đạo tại tỉnh Điện Biên
|
Ngày
|
6
|
1.000.000
|
6.000.000
|
|
3.8
|
Chi phí phòng nghỉ Đoàn công tác
|
02 phòng x 700.000đ/phòng x 10 đêm
+ 02 phòng đơn x 700.000đ/ phòng x 05 đêm
|
21.000.000
|
|
3.9
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội chợ
|
Chương trình
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
3.10
|
Công tác phí phục vụ hội chợ
|
200.000đ/ngày x 04 người x 10 ngày
+ 200.000đ/ngày x 02 người x 05 ngày
|
10.000.000
|
|
3.11
|
Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống
|
500.000 đ/người/lượt x 4 người x 2
lượt
|
5.000.000
|
|
3.12
|
Thuê bảo vệ trông coi gian hàng hội chợ
|
2 người x 500.000 đ/đêm x 6 đêm
|
6.000.000
|
|
3.13
|
Nhiên liệu phục vụ công tác chọn lựa sản phẩm trưng bày
|
Lít
|
100
|
24.000
|
2.400.000
|
|
3.14
|
Thẩm định giá thi công gian hàng
|
Chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
3.15
|
Điện thoại liên lạc phục vụ hội chợ
|
Người
|
4
|
200.000
|
800.000
|
|
4
|
Làm brochure về doanh nghiệp và sản phẩm OCOP, sản phẩm nông nghiệp
nông thôn tiêu biểu
|
|
|
|
111.205.000
|
|
4.1
|
Chi phí thiết kế, in ấn
Tổng số 50 trang, khổ giấy 14 x 21 cm
- Bìa: 4 trang màu, giấy Couche 250, in offset 4 màu 2 mặt.
- Ruột: 46 trang giấy couche 100, in 2 màu, bấm 2 ghim giữa.
|
cuốn
|
1.800
|
40.000
|
72.000.000
|
|
4.2
|
Chi phí phát hành (tem thư, bao thư, nhãn tên,...)
|
cuốn
|
1.800
|
15.000
|
27.000.000
|
|
4.3
|
Chi phí khác (thẩm định giá, đấu thầu, xin giấy phép xuất bản...)
|
|
|
|
12.205.000
|
|
5
|
Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ tham gia gian hàng tại Hội chợ
Triển lãm Australia International Furniture Fair 2024
|
|
|
|
200.000.000
|
DOWA
|
6
|
Hỗ trợ Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ Đồng Nai tham gia gian hàng tại
Hội chợ Triển lãm đồ gỗ thế giới Dubai World Trade Centre 2024, Tiểu Vương Quốc
Ả Rập (UAE)
|
|
|
|
200.000.000
|
DOWA
|
7
|
Hỗ trợ các Hiệp hội, Hội, doanh nghiệp tham gia các Hội chợ Triển lãm tại
nước ngoài.
|
|
|
|
200.000.000
|
|
IV
|
KẾT NỐI GIAO THƯƠNG, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG
NƯỚC
|
855.000.000
|
|
IV.1
|
Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh,
thành miền Bắc
|
200.000.000
|
|
1
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
3.500.000
|
21.000.000
|
|
2
|
Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-sân bay và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
3
|
Thuê xe đưa đón LĐ Sở từ sân bay - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
4.000.000
|
8.000.000
|
|
4
|
Vé tàu cho thành viên Đoàn từ BH - miền Bắc và ngược lại (15 người)
|
vé
|
30
|
2.000.000
|
60.000.000
|
|
5
|
Thuê xe đưa đón Đoàn từ nhà ga - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
8.000.000
|
16.000.000
|
|
6
|
Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)
|
phòng
|
30
|
1.000.000
|
30.000.000
|
|
7
|
Thuê xe đưa đón Đoàn tham dự hội nghị tại địa phương tổ chức hội nghị.
|
ngày
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
8
|
Phụ cấp lưu trú 04 ngày
|
ngườixngày
|
72
|
200.000
|
14.400.000
|
|
9
|
Chi phí thuê hội trường (60 người)
|
ngày
|
1
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
10
|
Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
11
|
In băngrôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
12
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
13
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
|
14
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
|
15
|
Ăn trưa hội nghị
|
người
|
60
|
200.000
|
12.000.000
|
|
16
|
Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị
|
người
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
17
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
18
|
Chi phí thẩm định giá
|
gói
|
1
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
IV.2
|
Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh,
thành miền Trung
|
192.650.000
|
|
1
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
3.000.000
|
18.000.000
|
|
2
|
Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-sân bay và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
3
|
Thuê xe đưa đón LĐ Sở từ sân bay - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
4
|
Vé tàu cho thành viên Đoàn từ BH - miền Trung và ngược lại (15 người)
|
vé
|
30
|
1.900.000
|
57.000.000
|
|
5
|
Thuê xe 29 chỗ ngồi đưa đón Đoàn từ ga - địa phương tổ chức hội nghị và
ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
8.000.000
|
16.000.000
|
|
6
|
Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)
|
phòng
|
30
|
1.000.000
|
30.000.000
|
|
7
|
Thuê xe đưa đón Đoàn tham dự hội nghị tại địa phương tổ chức hội nghị.
|
ngày
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
8
|
Phụ cấp công tác phí cho CC, VC; tiền ăn cho DN (04 ngày)
|
người x ngày
|
72
|
200.000
|
14.400.000
|
|
9
|
Chi phí thuê hội trường (60 người)
|
ngày
|
1
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
10
|
Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
11
|
In băngrôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
m
|
100.000
|
2.000.000
|
|
12
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
13
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
65
|
50.000
|
3.250.000
|
|
14
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
65
|
40.000
|
2.600.000
|
|
15
|
Ăn trưa cho đại biểu ngoài tỉnh
|
người
|
65
|
200.000
|
13.000.000
|
|
16
|
Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị
|
người
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
17
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
18
|
Chi phí thẩm định giá
|
gói
|
1
|
900.000
|
900.000
|
|
IV.3
|
Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh,
thành miền Nam
|
125.800.000
|
|
1
|
Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
ngày
|
4
|
3.000.000
|
12.000.000
|
|
2
|
Thuê xe đưa đón Đoàn từ BH - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
ngày
|
4
|
5.000.000
|
20.000.000
|
|
3
|
Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)
|
phòng
|
33
|
1.000.000
|
33.000.000
|
|
4
|
Phụ cấp lưu trú 04 ngày
|
ngườixngày
|
80
|
200.000
|
16.000.000
|
|
5
|
Chi phí thuê hội trường (70 người)
|
ngày
|
1
|
6.500.000
|
6.500.000
|
|
6
|
Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
7
|
In băngrôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
9
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
70
|
50.000
|
3.500.000
|
|
10
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
70
|
40.000
|
2.800.000
|
|
11
|
Ăn trưa cho đại biểu ngoài tỉnh
|
người
|
70
|
200.000
|
14.000.000
|
|
12
|
Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị
|
người
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
13
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
IV.4
|
Hội nghị kết nối giao thương giữa nhà cung cấp các tỉnh, thành phía Nam
với các DN xuất khẩu và tổ chức xúc tiến thương mại
|
136.700.000
|
|
1
|
In Background trang trí gian hàng
Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex
Kích thước: ngang 18m x cao 3m x 01 khung;
|
m²
|
54
|
500.000
|
27.000.000
|
|
2
|
Thuê bàn (1m²0 x 0,6m) để trưng bày và bán sản phẩm trong 5 ngày
|
cái
|
12
|
500.000
|
6.000.000
|
|
3
|
Chi phí thiết kế toàn bộ gian hàng bao gồm maquette và trang trí mỹ thuật
toàn bộ gian hàng
|
gian hàng
|
1
|
5.000.000
|
5.000.000
|
|
4
|
Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-TP HCM và ngược lại.
|
ngày
|
4
|
1.600.000
|
6.400.000
|
|
5
|
Thuê xe (29 chỗ) đưa đón Đoàn từ BH - TP HCM và ngược lại.
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
|
6
|
Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 4 đêm)
|
phòng
|
48
|
1.000.000
|
48.000.000
|
|
7
|
Phụ cấp lưu trú 05 ngày
|
ngườixngày
|
110
|
200.000
|
22.000.000
|
|
8
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.300.000
|
|
IV.5
|
Hội nghị kết nối cung - cầu tại TP HCM (04 ngày)
|
|
|
|
199.850.000
|
|
1
|
Thuê xe phục vụ đoàn công tác từ Đồng Nai - TP HCM và ngược lại (xe 29 chỗ
ngồi)
|
ngày
|
4
|
3.000.000
|
12.000.000
|
Đề nghị STC có ý kiến thống nhất
|
2
|
Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-TP HCM và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
3
|
Thuê xe làm việc với các sở, ngành, hiệp hội, hội, đơn vị liên quan..
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
4
|
Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 4 đêm)
|
phòng
|
40
|
1.000.000
|
40.000.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
5
|
Phụ cấp công tác phí 04 ngày
|
người x ngày
|
72
|
200.000
|
14.400.000
|
|
6
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người x ngày
|
45
|
40.000
|
1.800.000
|
|
7
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
45
|
50.000
|
2.250.000
|
|
8
|
Ăn trưa cho đại biểu ngoài tỉnh
|
người
|
45
|
200.000
|
9.000.000
|
|
9
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
10
|
Xây dựng ngôi nhà chung của tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
a
|
Thiết kế và thi công
|
gian
|
6
|
15.000.000
|
90.000.000
|
|
b
|
Tổng hợp hình ảnh, thiết kế, in kỷ yếu
|
cuốn
|
200
|
15.000
|
3.000.000
|
|
c
|
Vận chuyển hàng triển lãm đi và về
|
gói
|
1
|
9.000.000
|
9.000.000
|
|
d
|
Thuê bốc vác hàng hóa lên xuống hội chợ
|
người
|
4
|
200.000
|
800.000
|
|
e
|
Thuê bảo vệ trông coi gian hàng
|
người x ngày
|
3
|
400.000
|
1.200.000
|
|
g
|
Công tác phí giám sát thi công gian hàng, sắp xếp, thu gom hàng hóa, trực
thuyết minh, hướng dẫn và giới thiệu sản phẩm tại gian hàng (4 người x
200.000 đ x 3 ngày)
|
người x ngày
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
11
|
Chi làm thêm giờ (theo thực tế)
|
|
|
|
8.000.000
|
Đề nghị STC có ý kiến thống nhất
|
12
|
Chi phí thẩm định giá
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
V
|
HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ:
"NÔNG DÂN - NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN”
|
363.000.000
|
|
1
|
Kết nối giao thương giữa tổ hợp tác, HTX; tiểu thương chợ truyền thống
trên địa bàn các huyện, thành phố với chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây
|
lần
|
4
|
35.100.000
|
140.400.000
|
|
1.1
|
Chi phí thuê xe (29 chỗ ngồi), đưa đón các hộ sản xuất về Chợ Đầu mối Nông
sản Dầu Giây;
|
xe
|
2
|
4.000.000
|
8.000.000
|
Đề nghị STC có ý kiến thống nhất
|
1.2
|
Chi phí thuê xe (7 chỗ ngồi), đưa đón cán bộ CC,VC các phòng, ban của huyện
về Chợ Đầu mối Nông sản Dầu Giây;
|
chuyến
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
1.3
|
Chi phí thuê xe đưa đón đại biểu sở, ngành dự hội nghị kết nối
|
chuyến
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
1.4
|
In treo backdrop, băng rôn
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
1.5
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.6
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
50
|
50.000
|
2.500.000
|
1.7
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
50
|
40.000
|
2.000.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ- UBND ngày
24/4/2018
|
1.8
|
Hỗ trợ cơm cho đối tượng không hưởng lương NSNN
|
người
|
50
|
150.000
|
7.500.000
|
1.9
|
Chi làm thêm giờ (theo thực tế)
|
|
|
|
8.100.000
|
Đề nghị STC có ý kiến thống nhất
|
2
|
Hội nghị phổ biến chương trình XTTM năm 2023 và các quy chế, quy hoạch,
kế hoạch, đề án của ngành công thương tại Biên Hòa
|
47.900.000
|
|
2.1
|
Chi phí thuê hội trường
|
ngày
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
2.2
|
Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
2.3
|
In băngrôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
2.4
|
Chi phí photo, đóng tập tài liệu
|
bộ
|
150
|
25.000
|
3.750.000
|
|
2.5
|
Bao thư, bìa nút...
|
bộ
|
150
|
3.000
|
450.000
|
|
2.6
|
Chi phí điện thoại phục vụ chương trình
|
gói
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
2.7
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
70
|
40.000
|
2.800.000
|
|
2.8
|
Ăn trưa hội nghị
|
người
|
70
|
200.000
|
14.000.000
|
|
2.9
|
Chi phí thuê xe làm việc với các Hiệp, Hội, đơn vị liên quan..
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
2.10
|
Thù lao cho báo cáo viên bao gồm phụ cấp tiền biên soạn mới tài liệu)
|
người
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
2.11
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
3
|
Hội nghị Kết nối giao thương giữa các doanh nghiệp, nhà cung cấp từ các
tỉnh, thành với hệ thống phân phối của Đồng Nai
|
48.700.000
|
|
3.1
|
Chi phí thuê hội trường
|
ngày
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
3.2
|
Màn hình led + máy chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
3.3
|
In băngrôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
Đề nghị STC có ý kiến thống nhất
|
3.4
|
Chi phí photo, đóng tập tài liệu
|
bộ
|
100
|
20.000
|
2.000.000
|
3.5
|
Bao thư, bìa nút...
|
bộ
|
100
|
3.000
|
300.000
|
3.6
|
Tem thư
|
tem
|
100
|
3.000
|
300.000
|
3.7
|
Chi phí điện thoại phục vụ chương trình
|
gói
|
2
|
200.000
|
400.000
|
3.8
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
80
|
40.000
|
3.200.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
3.9
|
Ăn trưa hội nghị
|
người
|
80
|
200.000
|
16.000.000
|
3.10
|
Chi phí thuê xe làm việc với các Hiệp, Hội, đơn vị liên quan..
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
3.11
|
Thù lao cho báo cáo viên bao gồm phụ cấp tiền biên soạn mới tài liệu)
|
người
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
3.12
|
Chi làm thêm giờ (theo thực tế)
|
|
|
|
8.000.000
|
|
4
|
Duy trì "Điểm bán hàng Việt Nam”.
|
điểm
|
5
|
10.000.000
|
50.000.000
|
|
4.1
|
Thuê xe khảo sát địa điểm; lắp đặt bảng hiệu.
|
chuyến
|
2
|
1.500.000
|
3.000.000
|
|
4.2
|
Thay biển hiệu mới cho các Điểm đã triển khai từ năm 2019 về trước
|
điểm
|
1
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
5
|
Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"
|
điểm
|
1
|
36.000.000
|
36.000.000
|
|
|
Trả lương cho quản lý và nhân viên bán hàng tại Điểm giới thiệu và bán sản
phẩm OCOP (2 người x 12 tháng x 1.500.00 đ/th)
|
người / tháng
|
24
|
1.500.000
|
36.000.000
|
|
6
|
Tổ chức Hội nghị giao thương ngành gỗ
|
lần
|
|
|
40.000.000
|
DOWA
|
6.1
|
In ấn tài liệu, đóng cuốn
|
cuốn
|
120
|
60.000
|
7.200.000
|
|
6.2
|
Trang trí: Hoa, backround
|
gói
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
6.3
|
Thuê Hội trường, âm thanh, ánh sáng, đường truyền trực tuyến
|
gói
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
6.4
|
Chi phí teabreak
|
người
|
120
|
40.000
|
4.800.000
|
|
6.5
|
Chi hỗ trợ 50% tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
người
|
120
|
100.000
|
12.000.000
|
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CHUYÊN ĐỀ: "NGƯỜI
VIỆT NAM Ưu TIÊN DÙNG HÀNG VIỆT NAM"
|
1.858.000.000
|
|
1
|
Xây dựng “Điểm bán hàng Việt Nam”
|
điểm
|
3
|
85.000.000
|
255.000.000
|
|
1.1
|
Thuê đơn vị tư vấn, thiết kế, trang trí điểm bán hàng Việt
|
điểm
|
1
|
13.000.000
|
13.000.000
|
|
1.2
|
Thuê xe khảo sát địa điểm; lắp đặt quầy kệ, bảng hiệu; tổ chức khai trương
|
chuyến
|
4
|
1.500.000
|
6.000.000
|
|
1.3
|
Chi phí mua kệ, tủ, giá trưng bày.
|
điểm
|
1
|
33.000.000
|
33.000.000
|
|
1.4
|
Chi phí thiết kế, thi công biển hiệu “Tự hào hàng Việt Nam”
|
điểm
|
1
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
1.5
|
Hỗ trợ, cải tạo tu sửa điểm bán hàng
|
điểm
|
1
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
1.6
|
Chi khai trương điểm bán hàng (giấy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh,
ánh sáng)
|
điểm
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
1.7
|
Tuyên truyền, quảng bá: bài báo, dựng video clip phát trên đài truyền
hình.
|
tin
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
1.8
|
Chi phí thẩm định giá, đấu thầu.
|
điểm
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
2
|
Xây dựng "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"
|
điểm
|
3
|
85.000.000
|
255.000.000
|
|
2.1
|
Thuê đơn vị tư vấn, thiết kế, trang trí điểm bán sản phẩm OCOP
|
bộ
|
1
|
13.000.000
|
13.000.000
|
|
2.2
|
Thuê xe khảo sát địa điểm; lắp đặt quầy kệ, bảng hiệu; tổ chức khai trương
|
chuyến
|
4
|
1.500.000
|
6.000.000
|
|
2.3
|
Chi phí mua kệ, tủ, giá trưng bày
|
bộ
|
1
|
25.000.000
|
25.000.000
|
|
2.4
|
Chi phí thiết kế, thi công biển hiệu.
|
bộ
|
1
|
11.000.000
|
11.000.000
|
|
2.5
|
Chi phí xây dựng điểm bán hàng
|
điểm
|
1
|
23.000.000
|
23.000.000
|
|
2.6
|
Chi khai trương điểm bán hàng (giấy mời, đón tiếp, trang trí, âm thanh,
ánh sáng)
|
điểm
|
1
|
3.500.000
|
3.500.000
|
|
2.7
|
Tuyên truyền, quảng bá: bài báo, dựng video clip phát trên đài truyền
hình.
|
tin
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
2.8
|
Chi phí thẩm định giá, đấu thầu.
|
điểm
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
3
|
Chuyến hàng Việt về nhà máy và các Khu công nghiệp
|
Chuyến
|
16
|
5.768.000
|
92.288.000
|
|
3.1
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)
|
cai
|
2
|
319.000
|
638.000
|
|
3.2
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)
|
cái
|
10
|
133.000
|
1.330.000
|
|
3.3
|
Thuê xe đi khảo sát địa điểm và giám sát chương trình bán hàng phục vụ
công nhân
|
chương trình
|
1
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
3.4
|
Chi phí điện thoại liên hệ tổ chức chương trình
|
chương trình
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
3.5
|
Tiền vệ sinh mặt bằng
|
chương trình
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
4
|
Phiên chợ Công nhân
|
Phiên
|
3
|
181.933.000
|
545.799.000
|
|
4.1
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)
|
Cái
|
2
|
319.000
|
638.000
|
|
4.2
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)
|
Cái
|
15
|
133.000
|
1.995.000
|
|
4.3
|
Thuê xe phục vụ công tác
|
chuyến
|
5
|
1.800.000
|
9.000.000
|
|
4.4
|
Thuê dây điện, thiết bị điện, gắn và tháo hệ thống điện, chiếu sáng phục vụ
cho Phiên chợ
|
chương trình
|
1
|
17.000.000
|
17.000.000
|
|
4.5
|
Thuê cổng hơi phục vụ Phiên chợ
|
Bộ
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
4.6
|
Thuê sân khấu, giá đỡ phông màn, âm thanh, ánh sáng
|
Bộ
|
1
|
26.000.000
|
26.000.000
|
|
4.7
|
Thuê chương trình ca nhạc phục vụ công nhân
|
chương trình
|
1
|
29.500.000
|
29.500 000
|
|
4.8
|
An ninh trật tự
|
chương trình
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
4.9
|
Công cụ, dụng cụ, văn phòng phẩm, bao thư, tem thư
|
chương trình
|
1
|
900.000
|
900.000
|
|
4.10
|
Thuê nhà vòm, gian hàng, bàn, ghế;
|
chương trình
|
40
|
700.000
|
28.000.000
|
|
4.11
|
Thuê xe loa tuyên truyền
|
ngày
|
6
|
3.000.000
|
18.000.000
|
|
4.12
|
Chi phí xe vệ sinh công cộng
|
chương trình
|
1
|
14.000.000
|
14.000.000
|
|
4.13
|
Chi phí biên tập, ghi âm USB tuyên truyền
|
cái
|
4
|
800.000
|
3.200.000
|
|
4.14
|
Chi phí tiền điện tiêu thụ phục vụ phiên chợ
|
chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
4.15
|
Chi tiền nước sinh hoạt
|
chương trình
|
1
|
1.000.000
|
300.000
|
|
4.16
|
Chi phí dọn dẹp vệ sinh môi trường, thu gom rác thải
|
chương trình
|
1
|
11.500.000
|
11.500.000
|
|
4.17
|
Chi phí giao dịch, hỗ trợ điện thoại
|
chương trình
|
1
|
400.000
|
400.000
|
|
5
|
Tuần hàng việt Nam
|
Đợt
|
1
|
104.281.000
|
104.281.000
|
|
5.1
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)
|
cái
|
14
|
319.000
|
4.466.000
|
|
52
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)
|
cái
|
300
|
133.000
|
39.900.000
|
|
5.3
|
Chi phí biên tập nội dung tuyên truyền
|
chương trình
|
1
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
5.4
|
Văn phòng phẩm, tem thư
|
chương trình
|
1
|
515.000
|
515.000
|
|
5.5
|
Chi phí thuê xe phục vụ công tác trước, trong và sau đợt tuần hàng
|
chuyến
|
3
|
3.300.000
|
9.900.000
|
|
5.6
|
Chi thuê xe loa tuyên truyền (3 ngày x 11 huyện, thành phố)
|
ngày x địa bàn
|
33
|
700.000
|
23.100.000
|
|
5.7
|
Chi phí biên tập đĩa USB, làm phim phóng sự tuyên truyền
|
gói
|
1
|
18.000.000
|
18.000.000
|
|
5.8
|
Chi phí hỗ trợ tuyên truyền, viết tin bài
|
chương trình
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
5.9
|
Chi phí hỗ trợ điện thoại
|
chương trình
|
1
|
400.000
|
400.000
|
|
6
|
Phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn
|
Phiên
|
4
|
104.583.000
|
418.332.000
|
|
6.1
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ băng rôn (1m x 5m)
|
cái
|
2
|
319.000
|
638.000
|
|
6.2
|
Chi phí thiết kế, in, treo, tháo gỡ cờ phướn (0,8m x 2,5m)
|
cái
|
15
|
133.000
|
1.995.000
|
|
6.3
|
Thuê xe phục vụ công tác
|
chuyến
|
5
|
1.800.000
|
9.000.000
|
|
6.4
|
Thuê dây điện, thiết bị điện, gắn và tháo hệ thống điện, chiếu sáng phục vụ
cho Phiên chợ
|
chương trình
|
1
|
10.000.000
|
10.000.000
|
|
6.5
|
Thuê cổng hơi phục vụ Phiên chợ
|
bộ
|
1
|
7.000.000
|
7.000.000
|
|
6.6
|
Thuê sân khấu, giá đỡ phông màn, âm thanh, ánh sáng
|
bộ
|
1
|
16.000.000
|
16.000.000
|
|
6.7
|
Thuê bàn, ghế, nhà vòm
|
bộ
|
33
|
700.000
|
23.100.000
|
|
6.8
|
Thuê chương trình ca nhạc phục vụ nhân dân địa phương
|
chương trình
|
1
|
19.000.000
|
19.000.000
|
|
6.9
|
Mua công cụ, dụng cụ, văn phòng phẩm, bao thư, tem thư
|
chương trình
|
1
|
300.000
|
300.000
|
|
6.10
|
Thuê xe loa lưu động, tuyên truyền
|
ngày
|
6
|
2.200.000
|
13.200.000
|
|
6.11
|
Chi phí dọn dẹp vệ sinh môi trường
|
chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
6.12
|
Chi phí nước sinh hoạt
|
chương trình
|
1
|
650.000
|
650.000
|
|
6.13
|
Chi phí điện tiêu thụ
|
chương trình
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
6.14
|
Phí bảo vệ và an ninh trật tự
|
chương trình
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
6.15
|
Chi phí giao dịch, hỗ trợ điện thoại
|
chương trình
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
7
|
Hội nghị Kết nối giao thương giữa DN Đồng Nai với nhà cung cấp của tỉnh,
thành tại Điện Biên
|
187.300.000
|
|
7.1
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
3.500.000
|
21.000.000
|
|
7.2
|
Thuê xe (4 chỗ) đưa đón LĐ Sở từ BH-sân bay và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
7.3
|
Thuê xe đưa đón LĐ Sở từ sân bay - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
7.4
|
Vé tàu cho thành viên Đoàn từ BH - miền Bắc và ngược lại (15 người)
|
vé
|
30
|
2.000.000
|
60.000.000
|
|
7.5
|
Thuê xe đưa đón Đoàn từ nhà ga - địa phương tổ chức hội nghị và ngược lại.
|
chuyến
|
2
|
10.000.000
|
20.000.000
|
|
7.6
|
Chi phí phòng nghỉ (01 phòng 2 người x 3 đêm)
|
phòng
|
30
|
700.000
|
21.000.000
|
|
7.7
|
Thuê xe đưa đón Đoàn tham dự hội nghị tại địa phương tổ chức hội nghị.
|
ngày
|
3
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
7.8
|
Phụ cấp lưu trú 04 ngày
|
ngườixngày
|
72
|
200.000
|
14.400.000
|
|
7.9
|
Chi phí thuê hội trường (60 người)
|
ngày
|
1
|
6.000.000
|
6.000.000
|
|
7.10
|
Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
7.11
|
In băngrôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
7.12
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
7.13
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
60
|
50.000
|
3.000.000
|
|
7.14
|
Chi bồi dưỡng cho người báo cáo tại hội nghị
|
người
|
4
|
250.000
|
1.000.000
|
|
7.15
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
60
|
40.000
|
2.400.000
|
|
7.16
|
Ăn trưa hội nghị
|
người
|
60
|
200.000
|
12.000.000
|
|
7.17
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
7.18
|
Chi phí thẩm định giá
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
VII
|
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển
đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
270.000.000
|
|
VII.1
|
Thuê chuyên gia tư vấn đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin
và chuyển đổi số trong xúc tiến thương mại tại các cơ quan, đơn vị xúc tiến
thương mại và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
203.600.000
|
|
1
|
Tại Trung tâm Xúc tiến Thương mại (02 chuyên gia x 02 ngày)
|
|
|
|
12.800.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
ngày
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho chuyên gia
|
phòng
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Tiền ăn (02 người x 02 ngày)
|
người x ngày
|
4
|
200.000
|
800.000
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
4
|
2.000.000
|
8.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
2
|
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (02 chuyên gia x 01 ngày)
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH
|
3
|
Tại Liên minh Hợp tác xã (02 chuyên gia x 01 ngày)
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
4
|
Tại Hội Nông dân (02 chuyên gia x 01 ngày)
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
5
|
Tại Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh (02 chuyên gia x 01 ngày)
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
6
|
Tại Hiệp hội Gỗ và Thủ công mỹ nghệ (02 chuyên gia x 01 ngày)
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT- BLĐTBXH
|
7
|
Tại Hiệp hội Gốm mỹ nghệ (02 chuyên gia x 01 ngày)
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
8
|
Tại Hội Doanh nhân Trẻ
|
|
|
|
6.400.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 01 ngày)
|
người x ngày
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
9
|
Tại các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tại thành phố Biên Hòa
(02 chuyên gia x 02 ngày)
|
|
|
|
12.800.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho chuyên gia
|
phòng
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 02 ngày)
|
người x ngày
|
4
|
200.000
|
800.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
4
|
2.000.000
|
8.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
10
|
Tại các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tại 10 huyện, thành phố
(02 chuyên gia x 02 ngày) / huyện
|
|
|
|
133.200.000
|
|
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia SGN - các huyện, TPLK - SGN
|
chuyến
|
20
|
1.660.000
|
33.200.000
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho chuyên gia
|
phòng
|
20
|
700.000
|
14.000.000
|
|
|
Tiền ăn (02 người x 02 ngày)
|
người x ngày
|
40
|
150.000
|
6.000.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
40
|
2.000.000
|
80.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
VII.2
|
Tổ chức Hội nghị tập huấn nâng cao nhận thức về sự cần thiết đẩy mạnh ứng
dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong hoạt động xúc tiến thương mại
|
66.400.000
|
|
1
|
Chi phí thuê hội trường
|
ngày
|
1
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
2
|
Màn hình led + trình chiếu phục vụ hội nghị
|
ngày
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
3
|
In băng rôn + công treo ngoài cổng
|
m²
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
4
|
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị (giấy, bút cho đại biểu báo cáo tại hội
nghị; bảng tên doanh nghiệp và đại biểu tham dự)
|
gói
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
5
|
Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự (photocopy tài liệu; giấy, bút)
|
bộ
|
150
|
50.000
|
7.500.000
|
|
6
|
Chi phí điện thoại phục vụ chương trình
|
gói
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
7
|
Thuê xe 7 chỗ ngồi đưa đón chuyên gia BH-SGN-BH
|
chuyến
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
8
|
Chi trả tiền lương thuê chuyên gia
|
người x ngày
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH
|
9
|
Nước uống và ăn nhẹ giữa giờ
|
người
|
120
|
40.000
|
4.800.000
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
24/4/2018
|
10
|
Ăn trưa hội nghị cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
11
|
Làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
VIII
|
Kinh phí cập nhật thông tin Website Trung tâm
Xúc tiến Thương mại
|
119.000.000
|
|
IX
|
Tổ chức gian hàng chung của tỉnh tại Chương
trình Gặp mặt Xuân hữu nghị
|
108.000.000
|
|
1
|
Tổ chức gian hàng chung của tỉnh tại Chương trình Gặp mặt Xuân Hữu nghị
|
|
|
|
72.000.000
|
|
|
Background trung tâm gian hàng
Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex
Kích thước: ngang 18m x cao 3m x 01 khung;
|
m²
|
54
|
500.000
|
27.000.000
|
|
|
Background gian hàng các sản phẩm OCOP
Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex
Kích thước: ngang 4m x cao 2m x 01 khung;
|
m²
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
|
|
Background gian hàng các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
Chất liệu: Khung sắt thẳng 30x30, ván MDF dày 5, in hiflex
Kích thước: ngang 4m x cao 2m x 01 khung;
|
m²
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
|
|
Thuê bộ bàn ghế để trưng bày sản phẩm.
|
bộ
|
30
|
400.000
|
12.000.000
|
|
|
Đèn pha Led 50W + tay đèn + CP + dây điện
|
bộ
|
10
|
1.000.000
|
10.000.000
|
|
|
Nhiên liệu xe con làm việc với các địa phương, doanh nghiệp.
|
lít
|
100
|
25.000
|
2.500.000
|
|
|
Bảng tên doanh nghiệp
|
cái
|
30
|
150.000
|
4.500.000
|
|
|
Chi làm thêm giờ
|
|
|
|
8.000.000
|
|
2
|
Duy trì "Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP"
|
điểm
|
1
|
36.000.000
|
36.000.000
|
|
|
Trả lương cho quản lý và nhân viên bán hàng tại Điểm giới thiệu và bán sản
phẩm OCOP (2 người x 12 tháng x 1.500.00 đ/th)
|
người / tháng
|
24
|
1.500.000
|
36.000.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.569.000.000
|
|