1.
|
TCVN 1858 : 1986
|
Trứng gà tươi - Thương phẩm
|
2.
|
TCVN 1442 : 1986
|
Trứng vịt tươi - Thương phẩm
|
3.
|
TCVN 6214 : 1996
CAC/RCP 33-1985
|
Quy phạm thực hành vệ sinh khai thác, sản xuất và tiêu thụ
nước khoáng thiên nhiên
|
4.
|
TCVN 5377 : 1991
|
Kho bảo quản sản phẩm động vật - Phương pháp làm vệ sinh
và tiêu độc
|
5.
|
TCVN 5376 : 1991
|
Trại chăn nuôi - Phương pháp kiểm tra vệ sinh
|
6.
|
TCVN 4731 : 1989
|
Kiểm dịch thực vật - Phương pháp lấy mẫu
|
7.
|
TCVN 189 : 1993
|
Tinh dầu - Phương pháp thử
|
8.
|
TCVN 3590 : 1988
|
Rong câu
|
9.
|
TCVN 3591 : 1988
|
Aga
|
10.
|
TCVN 3699 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp thử định tính hydrosulfua và
amoniac
|
11.
|
TCVN 3700 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nước
|
12.
|
TCVN 3705 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số và
protein thô
|
13.
|
TCVN 3706 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac
|
14.
|
TCVN 3707 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amin
amoniac
|
15.
|
TCVN 3708 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin
|
16.
|
TCVN 3710 : 1981
|
Sản phẩm thủy sản - Phương pháp xác định sai số và làm
tròn số trong các kết quả kiểm nghiệm hóa học
|
17.
|
TCVN 4380 : 1992
|
Tôm thịt đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật
|
18.
|
TCVN 4800 : 1989
ISO 7088 : 1981
|
Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa
|
19.
|
TCVN 5106 : 1990
CAC/RCP 9 - 1976
|
Cá tươi - Hướng dẫn chung về xử lý và yêu cầu vệ sinh
|
20.
|
TCVN 5109 : 2002
CODEX STAN 92 - 1995
|
Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
|
21.
|
TCVN 5276 : 1990
|
Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
|
22.
|
TCVN 5277 : 1990
|
Thủy sản - Phương pháp thử cảm quan
|
23.
|
TCVN 5648 : 1992
|
Thủy sản khô xuất khẩu - Phương pháp thử vi sinh
|
24.
|
TCVN 5650 : 1992
|
Tôm nõn khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
|
25.
|
TCVN 5651 : 1992
|
Mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
|
26.
|
TCVN 5652 : 1992
|
Mực tươi
|
27.
|
TCVN 5685 : 1992
|
Nước mắm - Mức tối đa hàm lượng chì và phương pháp xác
định
|
28.
|
TCVN 5836 : 1994
|
Tôm thịt luộc chín đông lạnh xuất khẩu
|
29.
|
TCVN 6175 : 1996
|
Thủy sản khô - Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền
|
30.
|
TCVN 1460 : 1997
|
Mì chính - Phương pháp thử
|
31.
|
TCVN 4045 : 1993
|
Hạt tiêu - Phương pháp thử
|
32.
|
TCVN 4886 : 1989
ST SEV 3013 : 1981
|
Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Trình tự lấy mẫu để phân
tích vi sinh vật
|
33.
|
TCVN 4889 : 1989
ISO 948 : 1980
|
Gia vị - Lấy mẫu (Phương pháp chuẩn)
|
34.
|
TCVN 4890 : 1989
ISO 3588 : 1977
|
Gia vị - Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (Phương
pháp chuẩn)
|
35.
|
TCVN 4891 : 1989
ISO 927 : 1982
|
Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai
|
36.
|
TCVN 4892 : 1989
ISO 1208 : 1982
|
Gia vị - Xác định tạp chất
|
37.
|
TCVN 3578 : 1994
|
Sắn khô
|
38.
|
TCVN 4846 : 1989
ISO 6540 : 1980
|
Ngô - Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (Ngô bột và ngô
hạt)
|
39.
|
TCVN 4997 : 1989
ISO 1162 : 1975
|
Ngũ cốc và đậu đỗ - Phương pháp thử sự nhiễm sâu mọt bằng
tia X
|
40.
|
TCVN 5618 : 1991
|
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng dimethoat (Bi-58)
|
41.
|
TCVN 5619 : 1991
|
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diclovot
|
42.
|
TCVN 5620 : 1991
|
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diazinon
|
43.
|
TCVN 5621 : 1991
|
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng lindan ()
|
44.
|
TCVN 5622 : 1991
|
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng malathion
|
45.
|
TCVN 5623 : 1991
|
Ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng metyl parathion
|
46.
|
TCVN 5643 : 1999
|
Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa
|
47.
|
TCVN 5715 : 1993
|
Gạo - Phương pháp xác định nhiệt độ hóa hồ qua độ phân hủy
kiềm
|
48.
|
TCVN 5932 : 1995
|
Bánh phồng tôm - Yêu cầu kỹ thuật
|
49.
|
TCVN 6130 : 1996
ISO 6639-4 : 1987
|
Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định sự nhiễm côn trùng ẩn náu -
Các phương pháp nhanh
|
50.
|
TCVN 6554 : 1999
ISO 7698 : 1990
|
Ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ - Đếm
vi khuẩn nấm men và nấm mốc
|
51.
|
TCVN 6555 : 1999
ISO 7302 : 1982
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định tổng hàm lượng chất
béo
|
52.
|
TCVN 5150 : 1990
|
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng
hoocmôn thyroxin
|
53.
|
TCVN 5147 : 1990
|
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng
penicillin
|
54.
|
TCVN 5149 : 1990
|
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng
aureomycin
|
55.
|
TCVN 5148 : 1990
|
Thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng
streptomycin
|
56.
|
TCVN 5733 : 1993
|
Thịt - Phương pháp phát hiện ký sinh trùng
|
57.
|
TCVN 5909 : 1995
|
Bánh bích quy - Yêu cầu kỹ thuật
|
58.
|
TCVN 3294 : 1980
|
Sản xuất tinh bột - Thuật ngữ và định nghĩa
|
59.
|
TCVN 3295 : 1980
|
Sản xuất đường glucoza - Mật tinh bột - Thuật ngữ và định
nghĩa
|
60.
|
TCVN 6543 : 1999
ISO 6661 : 1983
|
Rau, quả tươi - Cách sắp xếp các kiện hàng hình hộp trong
những xe vận tải đường bộ
|
61.
|
TCVN 5006 : 1989
ISO 3631 : 1978
|
Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản
|
62.
|
TCVN 5244 : 1990
ISO 3634 : 1979
|
Sản phẩm rau - Phương pháp xác định hàm lượng clorua
|
63.
|
TCVN 5369 : 1991
ISO 7558 : 1988
|
Rau quả - Hướng dẫn bao gói sẵn
|
64.
|
TCVN 5367 : 1991
ISO 6634 : 1982
|
Rau quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng
asen - Phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat
|
65.
|
TCVN 5607 : 1991
CODEX STAN 78 - 1981
|
Đồ hộp quả - Quả hỗn hợp
|
66.
|
TCVN 5102 : 1990
ISO 874 : 1980
|
Rau quả tươi - Lấy mẫu
|
67.
|
TCVN 4841 : 1989
ISO 1990-1 : 1982
|
Quả - Tên gọi - Danh mục đầu
|
68.
|
TCVN 5004 : 1989
ISO 2116 : 1981
|
Cà rốt - Hướng dẫn bảo quản
|
69.
|
TCVN 5003 : 1989
ISO 2165 : 1974
|
Khoai tây thương phẩm - Hướng dẫn bảo quản
|
70.
|
TCVN 5072 : 1990
ST SEV 5807-86
|
Sản phẩm rau quả chế biến - Phương pháp lấy mẫu và các quy
tắc chung về nghiệm thu
|
71.
|
TCVN 5487 : 1991
ISO 6636-2 : 1981
|
Rau quả và các sản phẩm chế biến - Xác định hàm lượng kẽm
bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
72.
|
TCVN 6427-2 : 1998
ISO 6557-2 : 1984
|
Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit
ascorbic -
Phần 2: Phương pháp thông dụng
|
73.
|
TCVN 6541 : 1999
ISO 7952 : 1994
|
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng
đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
74.
|
TCVN 6540 : 1999
ISO 9526 : 1990
|
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng
sắt bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
75.
|
TCVN 6427-1 : 1998
ISO 6557-1 : 1986
|
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng
axit ascorbic -
Phần 1: Phương pháp chuẩn
|
76.
|
TCVN 3948 : 1984
|
Cam quả tươi xuất khẩu - Phương pháp thử
|
77.
|
TCVN 168 : 1991
CODEX STAN 115-1981
|
Đồ hộp rau - Dưa chuột dầm dấm
|
78.
|
TCVN 1440 : 1986
|
Đồ hộp quả - Mận nước đường
|
79.
|
TCVN 5245 : 1990
ISO 6632 : 1981
|
Rau quả và các sản phẩm chế biến -- Phương pháp xác định
hàm lượng axit dễ bay hơi
|
80.
|
TCVN 5366 : 1991
ISO 1026 : 1982
|
Sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương
pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp
chưng cất đẳng phí
|
81.
|
TCVN 5322 : 1991
CODEX STAN 38-1981
|
Nấm ăn và sản phẩm nấm ăn
|
82.
|
TCVN 5304 : 1991
ISO 6949 : 1988
|
Rau quả - Nguyên tắc và kỹ thuật của phương pháp bảo quản
trong môi trường khống chế
|
83.
|
TCVN 6640 : 2000
ISO 5521 : 1981
|
Rau, quả và sản phẩm rau quả - Phương pháp định tính phát
hiện sulfua dioxit
|
84.
|
TCVN 5259 : 1990
ISO 3959 : 1977
|
Chuối xanh - Điều kiện làm chín
|
85.
|
TCVN 5606 : 1991
CODEX STAN 55-1981
|
Đồ hộp rau - Nấm hộp
|
86.
|
TCVN 4842 : 1989
ISO 1991-1 : 1982
|
Rau - Tên gọi - Danh mục dầu
|
87.
|
TCVN 6542 : 1999
ISO 6637 : 1984,
NF-V 05-123
|
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - Xác định hàm lượng
thủy ngân - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
|
88.
|
TCVN 6430 : 1998
CODEX STAN 59-1981
|
Mận hộp
|
89.
|
TCVN 6641 : 2000
ISO 5522 : 1981
|
Rau, quả và các sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng
sulfua dioxit tổng số
|
90.
|
TCVN 6264 : 1997
ISO 6610 : 1992
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị hình thành
khuẩn lạc từ các vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C
|
91.
|
TCVN 6267 : 1997
ISO 8197 : 1988
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu
định lượng
|
92.
|
TCVN 4622 : 1994
|
Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp vô cơ hóa mẫu để
xác định chì (Pb) và asen (As)
|
93.
|
TCVN 5504 : 1991
ISO 2446 : 1976
|
Sữa - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp
thông dụng)
|
94.
|
TCVN 6270 : 1997
ISO 6732 : 1985
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng sắt - Phương
pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)
|
95.
|
TCVN 5534 : 1991
ST SEV 737-77
|
Sữa bột - Xác định chỉ số hòa tan
|
96.
|
TCVN 6509 : 1999
ISO 11869 : 1997
|
Sữa chua - Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp điện
thế
|
97.
|
TCVN 5532 : 1991
ST SEV 4713-84
|
Sản phẩm sữa - Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu
|
98.
|
TCVN 6400 : 1998
ISO 707 : 1997
|
Sữa và các sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
|
99.
|
TCVN 5780 : 1994
|
Sữa bột và sữa đặc có đường - Phương pháp xác định hàm
lượng asen (As)
|
100.
|
TCVN 5531 : 1991
ST SEV 1745 - 79
|
Sản phẩm sữa - Kỹ thuật lấy mẫu
|
101.
|
TCVN 5535 : 1991
ST SEV 823 - 77
|
Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng sacaroza
|
102.
|
TCVN 3300 : 1980
|
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh tụ huyết trùng
lợn
|
103.
|
TCVN 3301 : 1980
|
Thuốc thú y - Dipterex viên
|
104.
|
TCVN 5273 : 1990
|
Bệnh dịch tả lợn - Phương pháp xác định
|
105.
|
TCVN 3296 : 1980
|
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin laxota phòng bệnh niucatxơn
dạng đông khô
|
106.
|
TCVN 3245 : 1979
|
Bệnh tằm gai
|
107.
|
TCVN 3299 : 1980
|
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin phòng bệnh lepto gia súc
|
108.
|
TCVN 5274 : 1990
|
Bệnh nhiệt thán - Phương pháp xác định
|
109.
|
TCVN 3297 : 1980
|
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả lợn nhược độc dạng
đông khô
|
110.
|
TCVN 3298 : 1980
|
Thuốc sinh vật thú y - Vacxin dịch tả vịt dạng đông khô
|