|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2903/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X - Kỳ họp thứ ba về Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã
hội, môi trường, đô thị năm 2022 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu chi ngân sách năm 2022 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất
khẩu, nhập khẩu năm 2022 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2022 (phụ lục 4)
5. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh
năm 2022 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2022 (phụ lục
6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2022 (phụ lục
7)
8. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
năm 2022 (phụ lục 8)
9. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2022 (phụ lục
9)
10. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2022 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch
năm 2022 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2022
(phụ lục 12)
13. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm
2022 (phụ lục 13)
14. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
năm 2022 (phụ lục 14)
15. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu
tư năm 2022 (phụ lục 15)
16. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2022
(phụ lục 16)
17. Kế hoạch ngành an ninh năm 2022 (phụ lục 17)
18. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2022
(phụ lục 18)
19. Kế hoạch dân số năm 2022 (phụ lục 19)
20. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm
2022 (phụ lục 20)
Điều 2. Các sở, ban, ngành,
đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan
tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 được giao tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và
Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm
2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
Đơn vị theo
dõi, báo cáo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Các chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng
|
%
|
8-8,3
|
Cục Thống kê
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
169,80
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
67,41
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
21,87
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
3,04
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
7,67
|
4
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng
|
%
|
10,0
|
5
|
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Triệu USD
|
1.800,0
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu tăng
|
%
|
14,5
|
Sở Công thương, Cục
Thống kê
|
7
|
Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu tăng
|
%
|
17,0
|
8
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ
|
%
|
16,0
|
9
|
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
60.000,0
|
Sở Tài chính
|
10
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
20.682,0
|
11
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng
|
%
|
8,90
|
Sở Công thương
|
12
|
Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện
|
%
|
99,99
|
II
|
Các chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
|
82,0
|
|
|
Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
32,0
|
Sở Lao động -
Thương
|
14
|
Tạo việc làm mới
|
Nghìn lao động
|
35,0
|
binh và xã hội
|
15
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
của tỉnh
|
%
|
2,61
|
|
16
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia
về y tế xã
|
%
|
100,0
|
|
17
|
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
8,5
|
Sở Y tế
|
18
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường
bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)
|
Giường
|
23,4
|
|
19
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
30,60
|
Sở Xây dựng
|
20
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
82,03
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
21
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
91,75
|
Bảo hiểm xã hội
|
22
|
Tỷ lệ đô thị hoá toàn tỉnh
|
%
|
83,0
|
Sở Xây dựng
|
23
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
35,70
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
III
|
Các chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
24
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử
lý
|
%
|
98,4
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
25
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100,0
|
26
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
100,0
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
27
|
Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm
|
%
|
57,5
|
28
|
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh
|
%
|
99,63
|
Sở Xây dựng
|
IV
|
Chỉ tiêu phát triển đô thị
|
|
|
|
29
|
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người
dân có cơ chế phản hồi thông tin
|
%
|
70,0
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
30
|
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử
|
%
|
20,0
|
Sở Y tế
|
31
|
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép
đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT
|
%
|
15,0
|
32
|
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống
giám sát an ninh
|
%
|
25,0
|
Công an tỉnh
|
33
|
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên
thông tin và thực hiện chia sẻ
|
%
|
25,0
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
34
|
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc
điện tử
|
%
|
100,0
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Tài chính
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (a+b)
|
Tỷ đồng
|
60.000
|
a)
|
Thu thuế xuất nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
17.800
|
b)
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
42.200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
2.500
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
1.550
|
c)
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
Tỷ đồng
|
19.980
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
Tỷ đồng
|
8.700
|
|
+ Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
Tỷ đồng
|
11.280
|
2
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
20.682
|
a)
|
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
8.686
|
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
8.579
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
2.500
|
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
1.550
|
|
- Hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu,
chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
|
- Nguồn ngân sách khác
|
Tỷ đồng
|
107
|
b)
|
Chi thường xuyên
|
|
11.192
|
3
|
Bội thu/Bội chi NSĐP
|
Tỷ đồng
|
0
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Công thương
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng
|
%
|
8,90
|
2
|
Dịch vụ
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
(giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
309.171
|
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
|
16
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
37.380
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
14,5
|
4
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
31.839
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
17,0
|
5
|
Cung cấp các hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện
|
%
|
99,99
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm
|
%
|
57,5
|
2
|
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
Xã
|
15
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
35,7
|
|
- Thu nhập bình quân của lao động nông thôn
|
Triệu đồng/năm
|
74
|
3
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch
|
%
|
90,0
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
100
|
|
- Tổng công suất cấp nước sạch nông thôn
|
m3/ngày
đêm
|
31.250
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Y tế
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai so với
100 bé gái
|
103-107
|
|
- Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
76,4
|
II
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm
y tế xã)
|
Giường
|
23,4
|
|
- Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
8,50
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ
làm việc
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
%0
|
5,2
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
%0
|
5
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
(cân nặng theo tuổi)
|
%
|
7,3
|
|
- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử (hồ sơ sức khỏe
cá nhân điện tử)
|
%
|
20
|
|
- Triển khai đăng ký khám chữa bệnh thông qua các
ứng dụng ICT
|
%
|
15
|
|
- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
III
|
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU
|
|
|
|
- Tổng số xã của toàn tỈnh/thành phố
|
Xã/phường
|
91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã có trạm y tế
|
|
91
|
|
+ Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
IV
|
Chỉ tiêu giường bệnh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Giường
|
1.600
|
2
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
"
|
120
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
"
|
150
|
4
|
Bệnh viện chuyên khoa Sản
|
|
300
|
5
|
Bệnh viện chuyên khoa Nhi
|
|
300
|
6
|
Trung tâm y tế thành phố Thuận An
|
"
|
350
|
7
|
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An
|
"
|
100
|
8
|
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
|
"
|
150
|
9
|
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
|
"
|
150
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
"
|
150
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
"
|
120
|
12
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
|
"
|
60
|
13
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
"
|
60
|
14
|
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
|
"
|
32
|
15
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
"
|
40
|
16
|
Giường bệnh ngoài công lập
|
|
2.800
|
|
Tổng giường bệnh
|
|
6.422
|
V
|
Kế hoạch sự nghiệp y tế
|
|
|
1
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét
|
Người
|
5.000
|
2
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét
|
Lượt
|
100%
|
3
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao (có bằng
chứng vi khuẩn học)
|
%
|
≥90
|
4
|
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để
phát hiện bệnh phong
|
Người
|
200
|
5
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư
vấn
|
%
|
|
5.1
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm
|
%
|
90
|
5.2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV
|
%
|
90
|
5.3
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV có tải lượng
virus dưới ngưỡng ức chế
|
%
|
90
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại
vaccine
|
%
|
≥ 96
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng
theo tuổi
|
%
|
7,3
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao
theo tuổi
|
%
|
19,5
|
9
|
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định
|
%
|
≥85
|
10
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm
thần cộng đồng
|
Xã
|
91
|
11
|
Số xã triển khai công tác phòng, chống các bệnh
không lây nhiễm
|
Xã
|
91
|
12
|
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn
định
|
%
|
>85
|
13
|
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000
dân
|
%
|
<7
|
14
|
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai
|
Người
|
63.000
|
PHỤ LỤC 6
CÁC CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, GIẢM NGHÈO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
|
|
|
1
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
Nghìn người
|
35
|
2
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động
|
%
|
82
|
|
Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
32
|
II
|
GIẢM NGHÈO
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
của tỉnh
|
%
|
2,61
|
BIỂU 7
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị phụ trách báo
cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Tp. TDM
|
Thuận An
|
Dĩ An
|
Tân Uyên
|
Phú Giáo
|
Bến Cát
|
Dầu Tiếng
|
Bàu Bàng
|
Bắc Tân Uyên
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cháu
|
Cháu
|
26.563
|
3.957
|
6.677
|
5.994
|
3.048
|
844
|
3.587
|
726
|
1.040
|
691
|
|
Số cô
|
Cô
|
1.923
|
361
|
393
|
468
|
186
|
87
|
222
|
67
|
80
|
59
|
II
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
Học sinh
|
122.276
|
19.011
|
27.609
|
27.416
|
13.742
|
5.054
|
16.266
|
5.128
|
4.827
|
3.223
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
4.127
|
694
|
932
|
953
|
458
|
168
|
493
|
170
|
150
|
109
|
|
Số giáo viên
|
Giáo viên
|
7.006
|
1.354
|
1.429
|
1.546
|
726
|
374
|
726
|
345
|
297
|
210
|
III
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
|
Học sinh
|
415.735
|
70.294
|
85.719
|
82.532
|
51.662
|
20.780
|
49.651
|
23.285
|
18.545
|
13.266
|
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
236.769
|
34.890
|
52.392
|
47.787
|
31.343
|
10.311
|
31.116
|
12.073
|
9.622
|
7.233
|
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
141.983
|
24.180
|
27.918
|
28.149
|
16.795
|
7.958
|
17.350
|
8.697
|
6.414
|
4.521
|
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
36.983
|
11.224
|
5.408
|
6.596
|
3.523
|
2.510
|
1.185
|
2.515
|
2.509
|
1.512
|
2
|
Tổng số lớp
|
Lớp
|
10.078
|
1.839
|
1.949
|
1.829
|
1.227
|
631
|
1.134
|
648
|
454
|
366
|
|
Tiểu học
|
Lớp
|
5.733
|
932
|
1.173
|
1.066
|
725
|
334
|
664
|
361
|
266
|
212
|
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
3.350
|
602
|
628
|
600
|
407
|
227
|
400
|
218
|
157
|
112
|
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
995
|
305
|
148
|
163
|
95
|
70
|
69
|
69
|
32
|
43
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
Giáo viên
|
14.718
|
2.997
|
2.573
|
2.605
|
1.576
|
1.115
|
1.510
|
1.074
|
682
|
586
|
|
Tiểu học
|
Giáo viên
|
7.453
|
1.360
|
1.372
|
1.343
|
829
|
514
|
810
|
545
|
377
|
302
|
|
Trung học cơ sở
|
Giáo viên
|
5.126
|
1.027
|
888
|
908
|
541
|
415
|
553
|
370
|
244
|
179
|
|
Trung học phổ thông
|
Giáo viên
|
2.139
|
610
|
313
|
354
|
206
|
185
|
148
|
158
|
60
|
105
|
IV
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo dục THCS
|
Học viên
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
GDTX cấp THPT
|
Học viên
|
9.100
|
2.472
|
1.375
|
1.178
|
852
|
1.105
|
1.347
|
771
|
-
|
-
|
3
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
≥81,8
|
4
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia (*)
|
%
|
82,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc
điện tử
|
%
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý
|
%
|
98,4
|
2
|
Tỷ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được
xử lý
|
%
|
100
|
3
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
4
|
Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
%
|
99,88
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG - VẬN TẢI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
245.842.216
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
Tấn x km
|
6.912.904.548
|
II
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
- Số lượng vận chuyển
|
HK
|
22.064.023
|
|
- Số lượng luân chuyển
|
HK x km
|
942.112.491
|
|
- Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành
khách công cộng
|
Lượt người
|
2.971.575
|
PHỤ LỤC 10
KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY DỰNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Xây dựng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
30,6
|
2
|
Diện tích nhà ở đô thị bình quân đầu người
|
m2/người
|
31,9
|
3
|
Tỷ lệ đô thị hoá toàn tỉnh
|
%
|
83
|
4
|
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh
|
%
|
99,63
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bổ sung sách mới trong năm
|
|
53.000
|
|
- Thư viện tỉnh
|
Bản
|
31.000
|
|
- Thư viện cấp huyện
|
"
|
22.000
|
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
|
"
|
3.500
|
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát
|
"
|
2.000
|
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
|
"
|
2.000
|
|
+ Thư viện thành phố Thuận An
|
"
|
4.000
|
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện thành phố Dĩ An
|
"
|
4.500
|
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng
|
|
2.000
|
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
|
|
1.000
|
2
|
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc
|
Buổi
|
115,0
|
3
|
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội
thông tin lưu động tỉnh
|
"
|
125,0
|
4
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập trung
|
Người
|
1.068
|
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển
|
"
|
350,0
|
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ
|
"
|
260,0
|
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
|
"
|
458,0
|
|
- Số Huy chương đạt giải
|
|
594
|
|
+ Quốc tế
|
Cái
|
9,0
|
|
+ Quốc gia
|
Cái
|
435,0
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Cái
|
150,0
|
|
- Tham gia các giải
|
Giải
|
136
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
10,0
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
86,0
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Giải
|
40,0
|
|
- Đăng cai tổ chức các giải
|
Giải
|
9
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
2,0
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
3,0
|
|
+ Cụm, khu vực
|
Giải
|
4,0
|
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia
|
Người
|
190
|
|
+ Kiện tướng
|
Người
|
80,0
|
|
+ Cấp 1
|
Người
|
110,0
|
|
- Đầu tư các môn
|
Môn
|
28,0
|
5
|
Du lịch
|
|
|
|
- Tổng số khách du lịch
|
Nghìn lượt
|
1.500
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
"
|
200,0
|
|
+ Khách nội địa
|
"
|
1300,0
|
|
- Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
1200,0
|
6
|
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa
|
%
|
67
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người
dân có cơ chế phản hồi thông tin
|
%
|
70,0
|
2
|
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên
thông tin và thực hiện chia sẻ
|
%
|
25,0
|
4
|
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Tỷ lệ thủ tục hành chính được triển khai dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3
|
%
|
5
|
|
+ Tỷ lệ thủ tục hành chính được triển khai dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4
|
%
|
95
|
PHỤ LỤC 13
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Tài chính
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN)
|
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
Doanh nghiệp
|
2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
1
|
|
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa
|
Doanh nghiệp
|
0
|
|
- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác
(bán, hợp nhất, sáp nhập...)
|
Doanh nghiệp
|
0
|
Ghi chú:
(*) Trong giai đoạn 2016-2020, DNNN do UBND tỉnh đại
diện chủ sở hữu gồm Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương, Tổng công ty
Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức
công ty cổ phần ngày 01/02/2018); Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh
Lễ - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày
02/01/2018). Luật Doanh nghiệp năm 2014, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ. Theo đó đến năm 2020, DNNN còn Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến
thiết Bình Dương.
(**) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020 có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và
doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN có Công ty
TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) và Tổng
công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ trên 50% vốn
điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP chính thức hoạt
động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ lệ vốn nhà nước
nắm giữ là 95,44%.
PHỤ LỤC 14
KẾ HOẠCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đề tài, dự án NCKH-PTCN
|
đề tài, dự án
|
10
|
2
|
Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)
|
%
|
42
|
3
|
Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo
|
Trung tâm
|
1
|
PHỤ LỤC 15
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì
theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp:
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
|
|
1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo
cáo
|
Doanh nghiệp
|
61.416
|
2
|
Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
6.765
|
3
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước
đăng ký thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
40.799
|
4
|
Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn
|
Doanh nghiệp
|
1.234
|
5
|
Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn
|
Tỷ đồng
|
28.868
|
6
|
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
571
|
7
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu đồng
|
642
|
B
|
THU HÚT ĐẦU TƯ FDI
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu USD
|
1.260
|
1
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
2
|
Đầu tư qua góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu USD
|
|
II
|
Vốn đăng ký
|
Triệu USD
|
1.800
|
1
|
Đăng ký cấp mới
|
Triệu USD
|
720
|
2
|
Đăng ký tăng thêm
|
Triệu USD
|
720
|
3
|
Góp vốn mua cổ phần
|
Triệu USD
|
360
|
III
|
Số dự án
|
dự án
|
|
1
|
Cấp mới
|
dự án
|
160
|
2
|
Tăng vốn
|
lượt dự án
|
140
|
3
|
Giảm vốn
|
|
|
4
|
Góp vốn mua cổ phần
|
lượt dự án
|
240
|
C
|
THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH
(PCI)
|
|
< 10
|
PHỤ LỤC 15.
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì
theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp:
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
|
|
1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo
cáo
|
Doanh nghiệp
|
61.416
|
2
|
Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
6.765
|
3
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước
đăng ký thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
40.799
|
4
|
Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn
|
Doanh nghiệp
|
1.234
|
5
|
Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn
|
Tỷ đồng
|
28.868
|
6
|
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
571
|
7
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu đồng
|
642
|
B
|
THU HÚT ĐẦU TƯ FDI
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu USD
|
1.260
|
1
|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
2
|
Đầu tư qua góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu USD
|
|
II
|
Vốn đăng ký
|
Triệu USD
|
1.800
|
1
|
Đăng ký cấp mới
|
Triệu USD
|
720
|
2
|
Đăng ký tăng thêm
|
Triệu USD
|
720
|
3
|
Góp vốn mua cổ phần
|
Triệu USD
|
360
|
III
|
Số dự án
|
dự án
|
|
1
|
Cấp mới
|
dự án
|
160
|
2
|
Tăng vốn
|
lượt dự án
|
140
|
3
|
Giảm vốn
|
|
|
4
|
Góp vốn mua cổ phần
|
lượt dự án
|
240
|
C
|
THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH
(PCI)
|
|
< 10
|
PHỤ LỤC 16
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỈ TIÊU BẢO HIỂM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì
theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
91,75
|
2
|
Đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Nghìn người
|
1.150
|
3
|
Đối tượng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Nghìn người
|
26,7
|
4
|
Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Nghìn người
|
1.129
|
PHỤ LỤC 17
KẾ HOẠCH NGÀNH AN NINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Công an tỉnh
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống
giám sát an ninh
|
%
|
25,0
|
PHỤ LỤC 18
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp:
Liên minh hợp tác xã
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
I
|
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
230
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
"
|
15
|
|
Số hợp tác xã giải thể
|
"
|
5
|
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
|
|
210
|
|
Số hợp tác xã hoạt động hiệu quả
|
"
|
168
|
2
|
Tổng số thành viên hợp tác xã
|
Thành viên
|
30.555
|
|
Trong đó:
|
"
|
|
|
Số thành viên mới
|
"
|
105
|
|
Số thành viên là cá nhân
|
"
|
30.187
|
|
Số thành viên là đại diện hộ gia đình
|
"
|
238
|
|
Số thành viên là pháp nhân
|
"
|
26
|
3
|
Tổng số lao động làm việc thường xuyên trong HTX
|
Người
|
14.805
|
|
Số lao động thường xuyên mới
|
"
|
14.700
|
|
Số lao động là thành viên HTX
|
"
|
105
|
4
|
Tổng vốn Điều lệ của HTX
|
Tỷ đồng
|
891
|
5
|
Tổng giá trị tài sản hợp tác xã
|
"
|
1.024,65
|
6
|
Doanh thu của hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
12.5
|
7
|
Lãi bình quân một hợp tác xã
|
|
650
|
II
|
TỔ HỢP TÁC
|
|
|
1
|
Tổng số Tổ hợp tác
|
|
142
|
2
|
Số Tổ hợp tác có đăng ký
|
|
142
|
3
|
Số Tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả
|
|
120
|
4
|
Tổng số thành viên
|
|
1.387
|
5
|
Doanh thu bình quân 1 Tổ hợp tác
|
Triệu đồng
|
550
|
6
|
Lãi bình quân 1 Tổ hợp tác
|
|
83
|
PHỤ LỤC 19
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT
|
Địa phương
|
Dân số trung
bình (người)
|
1
|
Thủ Dầu Một
|
370.317
|
2
|
Thuận An
|
669.055
|
3
|
Dĩ An
|
531.974
|
4
|
Tân Uyên
|
451.110
|
5
|
Bắc Tân Uyên
|
77.480
|
6
|
Phú Giáo
|
105.479
|
7
|
Bến Cát
|
351.426
|
8
|
Bàu Bàng
|
113.046
|
9
|
Dầu Tiếng
|
125.718
|
Toàn tỉnh
|
2.795.607
|
PHỤ LỤC 20
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi,
báo cáo: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2022
|
I
|
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
7.512
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
2.402
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
5.110
|
II
|
Tổng số giờ phát sóng truyền hình
|
Giờ/năm
|
8.760
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
4.928
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
3.833
|
Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|