Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2903/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 20/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2903/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X - Kỳ họp thứ ba về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, cụ thể như sau:

1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2022 (phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu chi ngân sách năm 2022 (phụ lục 2)

3. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2022 (phụ lục 3)

4. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2022 (phụ lục 4)

5. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2022 (phụ lục 5)

6. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2022 (phụ lục 6)

7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2022 (phụ lục 7)

8. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2022 (phụ lục 8)

9. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2022 (phụ lục 9)

10. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2022 (phụ lục 10)

11. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2022 (phụ lục 11)

12. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2022 (phụ lục 12)

13. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2022 (phụ lục 13)

14. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2022 (phụ lục 14)

15. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2022 (phụ lục 15)

16. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2022 (phụ lục 16)

17. Kế hoạch ngành an ninh năm 2022 (phụ lục 17)

18. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2022 (phụ lục 18)

19. Kế hoạch dân số năm 2022 (phụ lục 19)

20. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2022 (phụ lục 20)

Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 được giao tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2022.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Đơn vị theo dõi, báo cáo

1

2

3

4

5

I

Các chỉ tiêu kinh tế

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

%

8-8,3

Cục Thống kê

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

169,80

3

Cơ cấu kinh tế

- Công nghiệp

%

67,41

- Dịch vụ

%

21,87

- Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

3,04

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

7,67

4

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

10,0

5

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

1.800,0

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu tăng

%

14,5

Sở Công thương, Cục Thống kê

7

Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

17,0

8

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

%

16,0

9

Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

60.000,0

Sở Tài chính

10

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

20.682,0

11

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

8,90

Sở Công thương

12

Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện

%

99,99

II

Các chỉ tiêu xã hội

13

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

82,0

Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

%

32,0

Sở Lao động - Thương

14

Tạo việc làm mới

Nghìn lao động

35,0

binh và xã hội

15

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh

%

2,61

16

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

100,0

17

Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

8,5

Sở Y tế

18

Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)

Giường

23,4

19

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

30,60

Sở Xây dựng

20

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

82,03

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

91,75

Bảo hiểm xã hội

22

Tỷ lệ đô thị hoá toàn tỉnh

%

83,0

Sở Xây dựng

23

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

35,70

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

III

Các chỉ tiêu môi trường

24

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý

%

98,4

Sở Tài nguyên và Môi trường

25

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100,0

26

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100,0

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

27

Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

28

Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,63

Sở Xây dựng

IV

Chỉ tiêu phát triển đô thị

29

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

70,0

Sở Thông tin và Truyền thông

30

Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử

%

20,0

Sở Y tế

31

Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT

%

15,0

32

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

25,0

Công an tỉnh

33

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

25,0

Sở Thông tin và Truyền thông

34

Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử

%

100,0

Sở Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (a+b)

Tỷ đồng

60.000

a)

Thu thuế xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

17.800

b)

Thu nội địa

Tỷ đồng

42.200

Trong đó:

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

2.500

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

1.550

c)

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

19.980

Trong đó:

+ Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Tỷ đồng

8.700

+ Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

Tỷ đồng

11.280

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

20.682

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

8.686

- Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

8.579

Trong đó:

+ Thu từ tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

2.500

+ Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

1.550

- Hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách trung ương

Tỷ đồng

- Nguồn ngân sách khác

Tỷ đồng

107

b)

Chi thường xuyên

11.192

3

Bội thu/Bội chi NSĐP

Tỷ đồng

0

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

8,90

2

Dịch vụ

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

309.171

Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

16

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

37.380

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

14,5

4

Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD

31.839

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

17,0

5

Cung cấp các hạ tầng thiết yếu

- Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện

%

99,99

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Lâm nghiệp

- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

2

Phát triển nông thôn

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

15

- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

35,7

- Thu nhập bình quân của lao động nông thôn

Triệu đồng/năm

74

3

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch

%

90,0

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

- Tổng công suất cấp nước sạch nông thôn

m3/ngày đêm

31.250

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

I

DÂN SỐ

- Mức giảm tỷ lệ sinh

0

- Tỷ số giới tính khi sinh

Số bé trai so với 100 bé gái

103-107

- Tuổi thọ trung bình

Tuổi

76,4

II

Y TẾ - XÃ HỘI

- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

23,4

- Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

8,50

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc

%

100

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

%0

5,2

- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

%0

5

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi)

%

7,3

- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử (hồ sơ sức khỏe cá nhân điện tử)

%

20

- Triển khai đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT

%

15

- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

III

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU

- Tổng số xã của toàn tỈnh/thành phố

Xã/phường

91

Trong đó:

+ Số xã có trạm y tế

91

+ Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

IV

Chỉ tiêu giường bệnh

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

1.600

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

"

120

3

Bệnh viện y học cổ truyền

"

150

4

Bệnh viện chuyên khoa Sản

300

5

Bệnh viện chuyên khoa Nhi

300

6

Trung tâm y tế thành phố Thuận An

"

350

7

Trung tâm y tế thành phố Dĩ An

"

100

8

Trung tâm y tế thị xã Bến Cát

"

150

9

Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

"

150

10

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

"

150

11

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

"

120

12

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

"

60

13

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

"

60

14

Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

"

32

15

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

"

40

16

Giường bệnh ngoài công lập

2.800

Tổng giường bệnh

6.422

V

Kế hoạch sự nghiệp y tế

1

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Người

5.000

2

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Lượt

100%

3

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao (có bằng chứng vi khuẩn học)

%

≥90

4

Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong

Người

200

5

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

5.1

Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm

%

90

5.2

Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV

%

90

5.3

Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV có tải lượng virus dưới ngưỡng ức chế

%

90

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

≥ 96

7

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

7,3

8

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi

%

19,5

9

Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định

%

≥85

10

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

91

11

Số xã triển khai công tác phòng, chống các bệnh không lây nhiễm

91

12

Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định

%

>85

13

Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

%

<7

14

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

63.000

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, GIẢM NGHÈO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

I

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

1

Số lao động được tạo việc làm mới

Nghìn người

35

2

Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động

%

82

Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

32

II

GIẢM NGHÈO

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh

%

2,61

BIỂU 7

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị phụ trách báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Tp. TDM

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Phú Giáo

Bến Cát

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

I

Nhà trẻ

Số cháu

Cháu

26.563

3.957

6.677

5.994

3.048

844

3.587

726

1.040

691

Số cô

1.923

361

393

468

186

87

222

67

80

59

II

Mẫu giáo

Số học sinh

Học sinh

122.276

19.011

27.609

27.416

13.742

5.054

16.266

5.128

4.827

3.223

Số lớp

Lớp

4.127

694

932

953

458

168

493

170

150

109

Số giáo viên

Giáo viên

7.006

1.354

1.429

1.546

726

374

726

345

297

210

III

Phổ thông

1

Tổng số học sinh

Học sinh

415.735

70.294

85.719

82.532

51.662

20.780

49.651

23.285

18.545

13.266

Tiểu học

Học sinh

236.769

34.890

52.392

47.787

31.343

10.311

31.116

12.073

9.622

7.233

Trung học cơ sở

Học sinh

141.983

24.180

27.918

28.149

16.795

7.958

17.350

8.697

6.414

4.521

Trung học phổ thông

Học sinh

36.983

11.224

5.408

6.596

3.523

2.510

1.185

2.515

2.509

1.512

2

Tổng số lớp

Lớp

10.078

1.839

1.949

1.829

1.227

631

1.134

648

454

366

Tiểu học

Lớp

5.733

932

1.173

1.066

725

334

664

361

266

212

Trung học cơ sở

Lớp

3.350

602

628

600

407

227

400

218

157

112

Trung học phổ thông

Lớp

995

305

148

163

95

70

69

69

32

43

3

Tổng số giáo viên

Giáo viên

14.718

2.997

2.573

2.605

1.576

1.115

1.510

1.074

682

586

Tiểu học

Giáo viên

7.453

1.360

1.372

1.343

829

514

810

545

377

302

Trung học cơ sở

Giáo viên

5.126

1.027

888

908

541

415

553

370

244

179

Trung học phổ thông

Giáo viên

2.139

610

313

354

206

185

148

158

60

105

IV

Các chỉ tiêu khác

1

Phổ cập giáo dục THCS

Học viên

30

-

30

-

-

-

-

-

-

-

2

GDTX cấp THPT

Học viên

9.100

2.472

1.375

1.178

852

1.105

1.347

771

-

-

3

Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

≥81,8

4

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia (*)

%

82,03

5

Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử

%

100,0

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý

%

98,4

2

Tỷ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

3

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

4

Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

%

99,88

5

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG - VẬN TẢI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

I

Vận tải hàng hóa

- Khối lượng vận chuyển

Tấn

245.842.216

- Khối lượng luân chuyển

Tấn x km

6.912.904.548

II

Vận tải hành khách

- Số lượng vận chuyển

HK

22.064.023

- Số lượng luân chuyển

HK x km

942.112.491

- Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng

Lượt người

2.971.575

PHỤ LỤC 10

KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY DỰNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

30,6

2

Diện tích nhà ở đô thị bình quân đầu người

m2/người

31,9

3

Tỷ lệ đô thị hoá toàn tỉnh

%

83

4

Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,63

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Bổ sung sách mới trong năm

53.000

- Thư viện tỉnh

Bản

31.000

- Thư viện cấp huyện

"

22.000

+ Thư viện thị xã Tân Uyên

"

3.500

+ Thư viện thị xã Bến Cát

"

2.000

+ Thư viện huyện Dầu Tiếng

"

2.000

+ Thư viện thành phố Thuận An

"

4.000

+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

"

1.500

+ Thư viện huyện Phú Giáo

"

1.500

+ Thư viện thành phố Dĩ An

"

4.500

+ Thư viện huyện Bàu Bàng

2.000

+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

1.000

2

Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

Buổi

115,0

3

Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

"

125,0

4

Thể thao thành tích cao

- Số vận động viên đào tạo tập trung

Người

1.068

+ Số vận động viên tuyến tuyển

"

350,0

+ Số vận động viên tuyến trẻ

"

260,0

+ Số vận động viên tuyến năng khiếu

"

458,0

- Số Huy chương đạt giải

594

+ Quốc tế

Cái

9,0

+ Quốc gia

Cái

435,0

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Cái

150,0

- Tham gia các giải

Giải

136

+ Quốc tế

Giải

10,0

+ Quốc gia

Giải

86,0

+ Cụm, khu vực, mở rộng

Giải

40,0

- Đăng cai tổ chức các giải

Giải

9

+ Quốc tế

Giải

2,0

+ Quốc gia

Giải

3,0

+ Cụm, khu vực

Giải

4,0

- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

Người

190

+ Kiện tướng

Người

80,0

+ Cấp 1

Người

110,0

- Đầu tư các môn

Môn

28,0

5

Du lịch

- Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

1.500

Trong đó:

+ Khách quốc tế

"

200,0

+ Khách nội địa

"

1300,0

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

1200,0

6

Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa

%

67

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

70,0

2

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

25,0

4

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

Trong đó:

+ Tỷ lệ thủ tục hành chính được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3

%

5

+ Tỷ lệ thủ tục hành chính được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

%

95

PHỤ LỤC 13

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

I

Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN)

Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn

Doanh nghiệp

2

Trong đó:

- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn Nhà nước

Doanh nghiệp

1

- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

Doanh nghiệp

0

- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập...)

Doanh nghiệp

0

Ghi chú:

(*) Trong giai đoạn 2016-2020, DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu gồm Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018); Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 02/01/2018). Luật Doanh nghiệp năm 2014, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Theo đó đến năm 2020, DNNN còn Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương.

(**) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN có Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ là 95,44%.

PHỤ LỤC 14

KẾ HOẠCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Đề tài, dự án NCKH-PTCN

đề tài, dự án

10

2

Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)

%

42

3

Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo

Trung tâm

1

PHỤ LỤC 15

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

1

Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo

Doanh nghiệp

61.416

2

Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

6.765

3

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Tỷ đồng

40.799

4

Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Doanh nghiệp

1.234

5

Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Tỷ đồng

28.868

6

Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

571

7

Tổng vốn đầu tư thực hiện

Triệu đồng

642

B

THU HÚT ĐẦU TƯ FDI

I

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

1.260

1

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

2

Đầu tư qua góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

II

Vốn đăng ký

Triệu USD

1.800

1

Đăng ký cấp mới

Triệu USD

720

2

Đăng ký tăng thêm

Triệu USD

720

3

Góp vốn mua cổ phần

Triệu USD

360

III

Số dự án

dự án

1

Cấp mới

dự án

160

2

Tăng vốn

lượt dự án

140

3

Giảm vốn

4

Góp vốn mua cổ phần

lượt dự án

240

C

THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI)

< 10

PHỤ LỤC 15.

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

1

Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo

Doanh nghiệp

61.416

2

Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

6.765

3

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới

Tỷ đồng

40.799

4

Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Doanh nghiệp

1.234

5

Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn

Tỷ đồng

28.868

6

Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động

Doanh nghiệp

571

7

Tổng vốn đầu tư thực hiện

Triệu đồng

642

B

THU HÚT ĐẦU TƯ FDI

I

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

1.260

1

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

2

Đầu tư qua góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

II

Vốn đăng ký

Triệu USD

1.800

1

Đăng ký cấp mới

Triệu USD

720

2

Đăng ký tăng thêm

Triệu USD

720

3

Góp vốn mua cổ phần

Triệu USD

360

III

Số dự án

dự án

1

Cấp mới

dự án

160

2

Tăng vốn

lượt dự án

140

3

Giảm vốn

4

Góp vốn mua cổ phần

lượt dự án

240

C

THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI)

< 10

PHỤ LỤC 16

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỈ TIÊU BẢO HIỂM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

91,75

2

Đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc

Nghìn người

1.150

3

Đối tượng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Nghìn người

26,7

4

Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Nghìn người

1.129

PHỤ LỤC 17

KẾ HOẠCH NGÀNH AN NINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Công an tỉnh

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

2

3

4

1

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

25,0

PHỤ LỤC 18

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đơn vị phối hợp: Liên minh hợp tác xã

Stt

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

I

HỢP TÁC XÃ

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

230

Trong đó:

Số hợp tác xã thành lập mới

"

15

Số hợp tác xã giải thể

"

5

Số hợp tác xã đang hoạt động

210

Số hợp tác xã hoạt động hiệu quả

"

168

2

Tổng số thành viên hợp tác xã

Thành viên

30.555

Trong đó:

"

Số thành viên mới

"

105

Số thành viên là cá nhân

"

30.187

Số thành viên là đại diện hộ gia đình

"

238

Số thành viên là pháp nhân

"

26

3

Tổng số lao động làm việc thường xuyên trong HTX

Người

14.805

Số lao động thường xuyên mới

"

14.700

Số lao động là thành viên HTX

"

105

4

Tổng vốn Điều lệ của HTX

Tỷ đồng

891

5

Tổng giá trị tài sản hợp tác xã

"

1.024,65

6

Doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

12.5

7

Lãi bình quân một hợp tác xã

650

II

TỔ HỢP TÁC

1

Tổng số Tổ hợp tác

142

2

Số Tổ hợp tác có đăng ký

142

3

Số Tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả

120

4

Tổng số thành viên

1.387

5

Doanh thu bình quân 1 Tổ hợp tác

Triệu đồng

550

6

Lãi bình quân 1 Tổ hợp tác

83

PHỤ LỤC 19

KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh

STT

Địa phương

Dân số trung bình (người)

1

Thủ Dầu Một

370.317

2

Thuận An

669.055

3

Dĩ An

531.974

4

Tân Uyên

451.110

5

Bắc Tân Uyên

77.480

6

Phú Giáo

105.479

7

Bến Cát

351.426

8

Bàu Bàng

113.046

9

Dầu Tiếng

125.718

Toàn tỉnh

2.795.607

PHỤ LỤC 20

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

7.512

Trong đó:

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

2.402

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

5.110

II

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

8.760

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

4.928

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

3.833

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


139

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.93.14
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!