|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2861/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2861/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2325/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ các Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND về nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND về việc phê
chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2022, Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 ngày 09 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh khóa X-Kỳ họp thứ 3;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022:
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ
quan, đơn vị khác thuộc tỉnh (theo biểu đính kèm);
2. Các Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(Cty TNHH MTV) do tỉnh quản lý (theo biểu đính kèm);
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố (theo biểu
đính kèm).
Điều 2. Chỉ đạo, điều hành,
tổ chức thực hiện kế hoạch:
1. Căn cứ các chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2022 theo Nghị
quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh và UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị khác thuộc tỉnh, Chủ tịch Công ty TNHH
một thành viên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng chương
trình, kế hoạch cụ thể tổ chức triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ, phấn đấu đạt
và vượt kế hoạch được giao; theo dõi, kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng tháng,
quý, 6 tháng và cả năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ theo quy định và Quy chế
làm việc của UBND tỉnh; chủ động giải quyết theo thẩm quyền những vướng mắc,
khó khăn của các đơn vị trực thuộc và cơ sở; trong quá trình tổ chức thực hiện
nếu vượt thẩm quyền, các ngành, đơn vị và địa phương trao đối với Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh đề xuất giải pháp, kiến nghị
Chủ tịch UBND tỉnh xử lý.
2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao tổ
chức thực hiện hoặc phối hợp tổ chức thực hiện các nhiệm vụ: hướng dẫn, kiểm
tra, định kỳ tổng hợp, báo cáo, chủ động xử lý các vướng mắc của đơn vị và cơ sở,
kịp thời đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh xử lý các khó khăn vướng mắc vượt thẩm quyền
của sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Giao Thủ trưởng các
sở, ngành, lãnh đạo doanh nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm trực tiếp theo dõi chặt chẽ các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội
được giao liên quan đến ngành, lĩnh vực, địa phương quản lý, định kỳ hàng quý
rà soát kết quả thực hiện báo cáo gửi Sở kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo
UBND tỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị khác thuộc
tỉnh, Chủ tịch Công ty TNHH một thành viên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc NN Trà Vinh;
- Như điều 4;
- LĐVP UBND tỉnh, các phòng NC;
- Lưu: VT, THNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch vốn trụng
hạn đã bố trí đến hết năm 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
15.920.300
|
3.179.198
|
3.319.242
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
10.160.900
|
2.145.541
|
2.168.041
|
Chi tiết Phụ lục
II
|
1
|
Vốn đầu tư nguồn cân đối ngân sách địa phương
(NSĐP)
|
3.660.900
|
626.541
|
626.541
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ)
|
1.000.000
|
200.000
|
180.000
|
|
3
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT)
|
5.500.000
|
1.319.000
|
1.350.000
|
|
4
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước
ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
|
|
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
5.759.400
|
1.033.657
|
1.151.201
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
5.602.500
|
966.350
|
1.073.901
|
Chi tiết Phụ lục
III
|
2
|
Vốn nước ngoài (vốn ODA)
|
156.900
|
67.307
|
77.300
|
Chi tiết Phụ lục
IV
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.740.577
|
5.847.101
|
7.421.482
|
2.301.527
|
2.168.041
|
|
|
-
|
|
Mục I
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215.879
|
1.968.217
|
2.488.080
|
726.255
|
626.541
|
|
|
-
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215.879
|
1.968.217
|
1.517.900
|
530.755
|
532.541
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ
QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
10.000
|
5.284
|
|
|
Chi tiết theo Phụ lục 01.a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
140.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7925055
|
|
cấp III
|
2022- 2025
|
2435/QĐ- UBND 27/10/2021
|
160.000
|
160.000
|
140.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.055.879
|
1.808.217
|
1.327.900
|
520.755
|
526.257
|
|
|
|
|
1
|
Quốc phòng - An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.305
|
168.305
|
154.900
|
73.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.305
|
168.305
|
154.900
|
73.000
|
45.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Mua sắm
phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh
|
Địa bàn tỉnh TV
|
KBNN Trà Vinh
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
|
10 xe
|
2021- 2023
|
|
48.405
|
48.405
|
46.000
|
17.000
|
29.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
KBNN Trà Vinh
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
386/QĐ- SKHĐT 24/11/2020
|
9.900
|
9.900
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3773/QĐ- UBND 26/11/2020
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
8.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Sở Chỉ huy
diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh
|
huyện Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7004686
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3795/QĐ-UBND 30/11/2020
|
90.000
|
90.000
|
82.900
|
43.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn hóa, thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.555
|
50.555
|
43.000
|
8.175
|
17.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
19.000
|
8.175
|
11.000
|
|
|
|
|
1
|
Khu tưởng niệm nữ
Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điều khác biểu tượng "Người mẹ
cầm súng"
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7872405
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
399/QĐ- SKHĐT 30/11/2020
|
6.500
|
6.500
|
5.500
|
3.000
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Sinh hoạt
thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7855634
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3729/QĐ- UBND 20/11/2020
|
17.500
|
17.500
|
13.500
|
5.175
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.555
|
26.555
|
24.000
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Korn Pong), phường 1, thành phố
Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7872403
|
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2021- 2023
|
4070/QĐ- UBND 29/12/2020
|
26.555
|
26.555
|
24.000
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
3
|
Phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
10.000
|
23.157
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
10.000
|
23.157
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang
thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở
|
Đài PT&TH và Trạm Truyền thanh cấp huyện
|
KBNN Trà Vinh
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh
|
7872355
|
|
TTB
|
2021- 2023
|
3796/QĐ- UBND 30/11/2020
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
10.000
|
23.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thể dục, thể
thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.500
|
5.000
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.500
|
5.000
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp khu
thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7860465
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
393/QĐ- SKHĐT 27/11/2020
|
10.000
|
10.000
|
8.500
|
5.000
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
3.000
|
10.200
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
3.000
|
10.200
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7662389
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
2017- 2022
|
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ- UBND, 29/6/2017
|
64.644
|
11.982
|
3.000
|
10.200
|
1.500
|
|
|
Đối ứng vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.356.381
|
1.161.381
|
775.500
|
364.194
|
293.100
|
|
|
|
|
6.1
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.176.987
|
981.987
|
625.000
|
325.129
|
230.600
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.176.987
|
981.987
|
625.000
|
325.129
|
230.600
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng giao thông
kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ
60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
|
Càng Long, Châu Thành và TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7880811
|
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3558/QĐ- UBND 28/10/2020
|
1.498.000
|
318.000
|
170.000
|
-
|
80.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường huyện 10, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7861658
|
|
cấp IV ĐB
|
2021- 2023
|
3794/QĐ- UBND 30/11/2020; 2715/QĐ- UBND 22/11/2021
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
9.100
|
30.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu, đường giao
thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Càng Long
|
7791570
|
|
GTNT
|
2019- 2021
|
2256/QĐ- UBND 30/10/2019
|
43.135
|
43.135
|
20.000
|
26.000
|
11.000
|
|
|
|
|
4
|
Cầu bắt qua sông ấp
5 - 5A, xã An Trường, huyện Cảng Long
|
Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Càng Long
|
7873031
|
|
cầu BTCT
|
2021- 2023
|
3805/QĐ- UBND 30/11/2020
|
12.000
|
12.000
|
10.500
|
7.000
|
3.500
|
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông
liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Kè
|
7867585
|
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
400/QĐ- SKHĐT 30/11/2020
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông
liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7865694
|
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3814/QĐ- UBND 30/11/2020
|
22.000
|
22.000
|
19.000
|
11.065
|
7.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường kết nối Cụm
công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7868775
|
|
cấp IV đồng bằng
|
2021- 2023
|
3827/QĐ- UBND 01/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường tránh cống Đa
Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7797093
|
|
Cấp VI
|
2020- 2022
|
2260/QĐ- UBND 30/10/2019
|
63.000
|
48.000
|
20.000
|
38.000
|
10.000
|
|
|
|
|
9
|
Đường nội bộ trung
tâm huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Duyên Hải
|
7796811
|
|
Đường nội ô
|
2019- 2023
|
2311/QĐ- UBND 31/10/2019
|
113.000
|
113.000
|
50.000
|
59.314
|
15.000
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng mới và
nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV,
huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7865797
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3835/QĐ- UBND 01/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
44.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
11
|
Đường số 5, huyện
Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7861651
|
|
cấp IV đồng bằng
|
2021- 2024
|
3818/QĐ- UBND 01/12/2020
|
100.000
|
100.000
|
85.000
|
34.000
|
15.000
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp các tuyến
đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An
|
Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Trà Cú
|
7864832
|
|
Hạ tầng đô thị
|
2021- 2023
|
3840/QĐ- UBND 01/12/2020
|
30.000
|
30.000
|
26.000
|
8.250
|
8.000
|
|
|
|
|
13
|
Đường nhựa từ 19-5
đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
7861796
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3849/QĐ- UBND 01/12/2020
|
14.252
|
14.252
|
12.500
|
11.400
|
1.100
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường
Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7796547
|
|
cấp IV
|
2020- 2022
|
2258/QĐ- UBND 30/10/2019; 3878/QĐ- UBND 08/12/2020
|
51.600
|
51.600
|
30.000
|
36.000
|
13.000
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7797081
|
|
Cấp III
|
2019- 2021
|
2261/QĐ- UBND 30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
25.000
|
46.000
|
10.000
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7864828
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3843/QĐ- UBND 01/12/2020
|
22.000
|
22.000
|
19.000
|
8.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng Làng Văn
hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7872406
|
|
Hạ tầng
|
2021- 2023
|
395/QĐ- SKHĐT 27/11/2020
|
8.876
|
8.876
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.500
|
111.500
|
99.500
|
26.849
|
30.500
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.500
|
111.500
|
99.500
|
26.849
|
30.500
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Hệ thống
cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh
|
Trung tâm CNTT& TT
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7873026
|
|
Phần cứng, phần mềm
|
2021- 2023
|
3799/QĐ- UBND 30/11/2020
|
23.000
|
23.000
|
19.500
|
8.000
|
11.500
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trung tâm
điều hành an ninh mạng (SOC)
|
Sở TTT& TT
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7873045
|
|
Phần cứng Phần mềm
|
2021- 2023
|
3800/QĐ- UBND 30/11/2020
|
44.000
|
44.000
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng hạ
tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện
tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Sở TTT& TT
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7873027
|
|
Phần cứng Phần mềm
|
2021- 2023
|
3801/QĐ-UBND 30/11/2020
|
44.500
|
44.500
|
40.000
|
8.849
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.018
|
59.018
|
43.000
|
8.216
|
28.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.018
|
59.018
|
43.000
|
8.216
|
28.000
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà
Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7781752
|
|
|
2019- 2022
|
2624/UBND- THNV 15/7/2019
|
59.018
|
59.018
|
43.000
|
8.216
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hoạt động các cơ
quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346.494
|
346.494
|
291.000
|
50.186
|
140.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.184
|
191.184
|
152.000
|
50.186
|
102.000
|
|
|
|
|
1
|
Khối nhà làm việc
Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
7796417
|
|
cấp III
|
2019- 2022
|
2264/QĐ- UBND 30/10/2019; 2349/QĐ- UBND 19/10/2021
|
122.684
|
122.684
|
92.000
|
28.000
|
82.000
|
|
|
|
|
2
|
San lấp mặt bằng
khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2)
|
Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Duyên Hải
|
7872669
|
|
hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2023
|
3831/QĐ- UBND 01/12/2020
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới Nhà
lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXDcác công trình dân dụng và công nghiệp
|
7860837
|
|
cấp III
|
2021- 2022
|
3790/QĐ- UBND 30/11/2020
|
23.500
|
23.500
|
20.000
|
10.186
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.310
|
155.310
|
139.000
|
-
|
38.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà làm việc
của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7916776
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
1868/QĐ- UBND 08/9/2021
|
71.410
|
71.410
|
64.000
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Kho lưu trữ Tỉnh ủy
Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7925054
|
|
cấp III
|
2022- 2024
|
283/QĐ- SKHĐT 18/11/2021
|
7.900
|
7.900
|
7.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Hội trường và Phòng
họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7922587
|
|
cấp III
|
2022- 2025
|
2672/QĐ- UBND 18/11/2021
|
67.000
|
67.000
|
60.000
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7922594
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
284/QĐ- SKHĐT 18/11/2021
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
12.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
14500
|
12.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp Cơ
sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7926271
|
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
2669/QĐ- UBND 18/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
12.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
970.180
|
195.500
|
94.000
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ có mục tiêu
theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
732.180
|
125.500
|
63.000
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.182
|
14.000
|
7.000
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.965
|
10.500
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.270
|
15.000
|
7.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.594
|
17.500
|
7.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.911
|
17.500
|
7.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.501
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.980
|
13.000
|
7.000
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.122
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.655
|
18.000
|
7.000
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ có mục tiêu
cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
238.000
|
70.000
|
31.000
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
5.000
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II
|
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG
ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228
|
191.228
|
747.760
|
216.500
|
180.000
|
|
|
-
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228
|
191.228
|
347.760
|
99.000
|
48.200
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228
|
191.228
|
107.760
|
66.000
|
28.920
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228
|
191.228
|
107.760
|
66.000
|
28.920
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường huyện
32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7763875
|
|
cấp IV
|
2019- 2022
|
1514/QĐ- UBND 12/8/2019
|
57.000
|
57.000
|
20.000
|
45.500
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7857260
|
|
Cấp III ĐB
|
2021- 2024
|
3797/QĐ-UBND 30/11/2020
|
84.500
|
84.500
|
45.000
|
12.500
|
15.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7861657
|
|
Cấp IV ĐB
|
2021-2023
|
3772/QĐ-UBND 26/11/2020
|
49.728
|
49.728
|
42.760
|
8.000
|
8.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trích lập Quỹ
phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
24.750
|
14.460
|
|
|
|
|
3
|
Chi lập hồ sơ bản
đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
8.250
|
4.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN GIAO CẤP HUYỆN
THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
400.000
|
117.500
|
131.800
|
|
|
-
|
|
1)
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
70.500
|
79.080
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
4.200
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
2.400
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
3.300
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
12.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
780
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
2.400
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
6.600
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
2)
|
Trích lập Quỹ
phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
35.250
|
39.540
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
2.100
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
1.200
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
1.650
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
6.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
390
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.200
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
3.300
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Chi lập hồ sơ bản
đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
11.750
|
13.180
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
700
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
400
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
550
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
2.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
130
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
400
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
1.100
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
Mục III
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.153.813
|
3.651.808
|
4.185.642
|
1.347.672
|
1.350.000
|
|
|
-
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.153.813
|
3.651.808
|
3.055.642
|
920.672
|
1.060.000
|
|
|
|
|
I
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.397.062
|
905.915
|
707.000
|
257.450
|
301.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.082.162
|
591.015
|
413.000
|
257.450
|
142.000
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Y tế
|
7638789
|
|
700 giường
|
2017 2021
|
1781/QĐ- UBND 26/9/2017
|
1.600.000
|
200.000
|
195.000
|
84.250
|
80.000
|
|
|
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng và
phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở "Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh"
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Y tế
|
7751686
|
|
cấp III
|
2019- 2024
|
501/QĐ- UBND 27/3/2019
|
115.013
|
23.866
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
|
|
Đối ứng vốn ODA theo tiến độ
|
|
3
|
Xây dựng và triển
khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ
sở khám, chữa bệnh.
|
Toàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Y tế
|
7872867
|
|
Đầu tư mới và nâng cấp
|
2021- 2023
|
3802/QĐ- UBND 30/11/2020
|
44.099
|
44.099
|
39.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7721422
|
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2019- 2023
|
2168/QĐ- UBND 31/10/2018
|
230.000
|
230.000
|
134.000
|
88.200
|
35.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7716764
|
|
50 giường
|
2019- 2022
|
2175/QĐ- UBND 31/10/2018
|
93.050
|
93.050
|
30.000
|
62.000
|
17.000
|
|
|
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314.900
|
314.900
|
294.000
|
-
|
159.000
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7925573
|
|
TTB
|
2021- 2024
|
2678/QĐ- UBND 18/11/2021
|
219.000
|
219.000
|
200.000
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thông tin
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7925574
|
|
TTB và phần mềm
|
2021- 2023
|
2679/QĐ- UBND 18/11/2021
|
26.000
|
26.000
|
24.000
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư bổ sung Hệ
thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7915194
|
|
Hệ thống CNTT và TTB
|
2021- 2023
|
2680/QĐ- UBND 18/11/2021
|
36.400
|
36.400
|
33.000
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư, cải tạo
các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bán tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7931721
|
|
công trình cấp III
|
2022- 2024
|
2673/QĐ- UBND 18/11/2021
|
11.500
|
11.500
|
17.500
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng khu, buồng
riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
(700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
|
cấp III
|
2022- 2024
|
282/QĐ- SKHĐT 18/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư, nâng cấp
các Bệnh xá quân y kết hợp lĩnh vực Biên phòng tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
7004686
|
|
công trình cấp III
|
2022- 2024
|
2667/QĐ- UBND 18/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
10.500
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.483.531
|
1.473.731
|
1.262.700
|
435.830
|
384.980
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.430.981
|
1.421.181
|
1.217.800
|
435.830
|
359.480
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
7791367
|
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2296/QĐ- UBND 31/10/2019
|
28.167
|
28.167
|
16.000
|
23.800
|
3.200
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học cơ
sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7793645
|
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2273/QĐ- UBND 30/10/2019
|
41.000
|
41.000
|
28.000
|
23.920
|
13.580
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ -
Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7871466
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
4168/QĐ- UBND 31/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
22.000
|
6.500
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng mới Trường
THCS Lý Tự Trọng
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND TPTV
|
7864831
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
414/QĐ- UBND 26/02/2021
|
300.000
|
300.000
|
270.000
|
21.860
|
63.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng các phòng
học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vĩnh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7797297
|
|
Cấp III
|
2020- 2022
|
2277/QĐ- UBND 30/10/2019
|
21.759
|
21.759
|
13.000
|
14.900
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7793617
|
|
cấp III
|
2020- 2022
|
2304/QĐ- UBND 31/10/2019
|
29.383
|
29.383
|
13.000
|
22.300
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7797094
|
|
cấp III
|
2020- 2022
|
2305/QĐ- UBND 31/10/2019
|
40.977
|
40.977
|
26.000
|
22.000
|
16.000
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7796419
|
|
cấp III
|
2020- 2022
|
2309/QĐ- UBND 31/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
13.900
|
500
|
|
|
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án
|
|
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vĩnh (giai đoạn 2021 - 2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Cảng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Càng Long
|
7873029
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3806/QĐ- UBND 30/11/2020
|
53.500
|
53.500
|
48.000
|
19.000
|
15.000
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Kè
|
7867215
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3810/QĐ- UBND 30/11/2020
|
28.050
|
28.050
|
25.500
|
10.300
|
10.000
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7861647
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3825/QĐ- UBND 01/12/2020
|
42.000
|
42.000
|
37.500
|
16.400
|
12.000
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7868772
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3828/QĐ- UBND 01/12/2020
|
55.535
|
55.535
|
49.500
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Duyên Hải
|
7872670
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3832/QĐ- UBND 01/12/2020
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
8.000
|
12.000
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7861654
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3781/QĐ- UBND 27/11/2020
|
35.453
|
35.453
|
31.600
|
14.000
|
13.000
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Trà Cú
|
7861795
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3841/QĐ- UBND 01/12/2020
|
44.500
|
44.500
|
40.000
|
16.750
|
12.000
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025)
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7864813
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3844/QĐ- UBND 01/12/2020
|
14.807
|
14.807
|
13.000
|
7.500
|
5.500
|
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
|
thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
7859992
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3850/QĐ- UBND 01/12/2020
|
14.650
|
14.650
|
13.000
|
7.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 -
2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS Trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Càng Long
|
7872868
|
|
cấp III
|
2021- 2025
|
3807/QĐ- UBND 30/11/2020
|
77.000
|
77.000
|
69.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Kè
|
7867583
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3811/QĐ- UBND 30/11/2020
|
36.400
|
36.400
|
32.000
|
13.600
|
10.000
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7861424
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3826/QĐ- UBND 01/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
15.500
|
15.000
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7868771
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
310/QĐ- UBND 17/02/2021
|
132.000
|
132.000
|
115.000
|
22.000
|
26.000
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Duyên Hải
|
7872362
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3833/QĐ- UBND 01/12/2020
|
85.000
|
85.000
|
76.500
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7861653
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3837/QĐ- UBND 01/12/2020
|
41.500
|
41.500
|
37.000
|
15.000
|
14.500
|
|
|
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025)
|
huyện Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Trà Cú
|
7861794
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3842/QĐ- UBND 01/12/2020
|
90.000
|
90.000
|
81.000
|
25.500
|
18.000
|
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn
2021-2025)
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7864812
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3845/QĐ- UBND 01/12/2020
|
21.500
|
21.500
|
19.000
|
9.300
|
9.700
|
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
|
thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
7859993
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3758/QĐ- UBND 24/11/2020
|
54.800
|
45.000
|
44.200
|
15.800
|
15.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.550
|
52.550
|
44.900
|
-
|
25.500
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Khối Nhà hành chính 02 tầng; Ký túc xá 02 tầng; Ký túc xá 03 tầng - Trường
Chính trị Trà Vinh
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7925889
|
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
285/QĐ- SKHĐT 18/11/2021
|
6.400
|
6.400
|
5.500
|
-
|
5.500
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Khảo
thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7925053
|
|
cấp III
|
2022- 2024
|
2674/QĐ- UBND 18/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
13.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng Trường THPT Cầu Ngang B
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7888963
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
2675/QĐ- UBND 18/11/2021
|
10.325
|
10.325
|
8.800
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng Trường THPT Nhị Trường
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7889160
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
2676/QĐ- UBND 18/11/2021
|
10.363
|
10.363
|
8.800
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo mở
rộng Trường THPT Cầu Ngang A
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7888962
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
2677/QĐ- UBND 18/11/2021
|
10.562
|
10.562
|
8.800
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các công trình,
dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu
tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.273.220
|
1.272.162
|
1.085.942
|
227.392
|
329.020
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
564.320
|
563.262
|
464.442
|
227.392
|
149.160
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố
Trà Vinh
|
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7758712
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2019- 2021
|
2298/QĐ- UBND 31/10/2019
|
28.300
|
28.300
|
14.000
|
23.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường dẫn vào cầu để
kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7789521
|
|
Cấp IV
|
2020- 2021
|
2257/QĐ- UBND 30/10/2019
|
32.000
|
32.000
|
8.000
|
25.700
|
2.300
|
|
|
|
|
3
|
Đường kết nối cầu
Chong Vãng - Quốc lộ 54, huyện Cầu Ngang, Châu Thành
|
Cầu Ngang, Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở GTVT
|
7857377
|
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3727/QĐ-UBND 20/11/2020
|
24.000
|
24.000
|
21.000
|
12.100
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Nạo vét 10 kênh cấp
II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
7860151
|
|
Hạ tầng thủy lợi
|
2021- 2024
|
3728/QĐ-UBND 20/11/2020
|
69.162
|
69.162
|
63.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống cống điều
tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
7860152
|
|
Cống hở, BTCT
|
2021- 2023
|
3768/QĐ- UBND 26/11/2020
|
40.000
|
40.000
|
37.000
|
20.000
|
12.000
|
|
|
|
|
6
|
Kè chống sạt lở thị
trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại)
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
7860153
|
|
Chiều dài 705 m
|
2021- 2022
|
3782/QĐ-UBND 27/11/2020
|
58.000
|
58.000
|
53.342
|
18.342
|
10.000
|
|
|
|
|
7
|
Sân vận động (mới)
tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7871465
|
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
396/QĐ- UBND 24/02/2021
|
110.000
|
110.000
|
99.000
|
2.000
|
31.160
|
|
|
|
|
8
|
Đường kết nối Hương
Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Cảng Long
|
Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Càng Long
|
7873030
|
|
cấp IV đồng bằng
|
2021-2023
|
3808/QĐ- UBND 30/11/2020
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
12.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông
liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện cầu Kè
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Kè
|
7867217
|
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3812/QĐ- UBND 30/11/2020
|
13.000
|
13.000
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
|
|
|
|
10
|
Các tuyến đường nội
ô thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Kè
|
7721253
|
|
Đường nội ô
|
2019- 2021
|
2312/QĐ- UBND 31/10/2019
|
20.858
|
19.800
|
9.000
|
16.800
|
2.200
|
|
|
|
|
11
|
Đường giao thông
liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7865695
|
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3815/QĐ- UBND 30/11/2020
|
32.000
|
32.000
|
28.500
|
12.000
|
10.000
|
|
|
|
|
12
|
Đường DM thị trấn
Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7868774
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3829/QĐ- UBND 01/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Duyên Hải
|
7872668
|
|
cấp III
|
2021- 2023
|
3834/QĐ- UBND 01/12/2020
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
14
|
Các tuyến đường nội
ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7861649
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3836/QĐ- UBND 01/12/2020
|
37.000
|
37.000
|
33.000
|
16.000
|
13.000
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng hệ thống
thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Trà Cú
|
7862088
|
|
Hạ tầng thủy sản
|
2021- 2023
|
19/QĐ- UBND 05/01/2021
|
20.000
|
20.000
|
17.600
|
10.450
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
708.900
|
708.900
|
621.500
|
-
|
179.860
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Huyện Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
7926577
|
|
Tổng chiều dài 11.838m
|
2022- 2025
|
2688/QĐ- UBND 19/11/2021
|
62.800
|
62.800
|
55.000
|
-
|
13.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7925336
|
|
Tổng chiều dài khoảng 4,5km
|
2022- 2025
|
2670/QĐ- UBND 18/11/2021
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường Vành đai 3,
thành phố Trà Vinh
|
TPTV, Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7925337
|
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
2671/QĐ- UBND 18/11/2021
|
185.000
|
185.000
|
155.000
|
-
|
53.860
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành
|
Cầu Ngang và Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7926257
|
|
cấp IV
|
2022- 2024
|
2668/QĐ- UBND 18/11/2021
|
29.000
|
29.000
|
25.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Càng Long
|
7929046
|
|
Tổng chiều dài 11.400m
|
2022- 2025
|
2681/QĐ- UBND 18/11/2021
|
150.000
|
150.000
|
135.000
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7932153
|
|
cấp IV
|
2022- 2024
|
2682/QĐ- UBND 18/11/2021
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
Đầu tư, mở rộng các
tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Duyên Hải
|
7932155
|
|
cấp IV
|
2022- 2024
|
2683/QĐ- UBND 18/11/2021
|
45.500
|
45.500
|
40.000
|
-
|
13.000
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng Bãi rác
huyện Tiểu Cần
|
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7926578
|
|
Bãi chứa 10.000 tấn và các hạng mục hạ tầng
|
2021- 2023
|
2684/QĐ- UBND 18/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
13.500
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường và hệ
thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần
|
thị trấn Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7926580
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2024
|
2685/QĐ- UBND 18/11/2021
|
14.700
|
14.700
|
13.000
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
10
|
Đường kết nối từ Đường
huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Trà Cú
|
7927574
|
|
dài 7.000m; đường GTNT
|
2022- 2024
|
2686/QĐ- UBND 18/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
-
|
8.000
|
|
|
|
|
11
|
Đường Trần Phú nối
dài, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND TPTV
|
7924801
|
|
Đường đô thị
|
2022- 2024
|
2687/QĐ- UBND 18/11/2021
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN CẤP HUYỆN
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.130.000
|
427.000
|
290.000
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000
|
200.000
|
142.000
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
Hoàn thành tiêu chí huyện NTM
|
|
2
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022
|
|
3
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
|
|
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022-2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
320.000
|
140.000
|
60.000
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
40.000
|
20.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
260.000
|
87.000
|
88.000
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Càng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
11.000
|
13.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
11.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
11.000
|
13.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
11.000
|
13.000
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục IV
|
NGUỒN BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI TỈNH VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179.657
|
35.848
|
-
|
11.100
|
11.500
|
|
|
-
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179.657
|
35.848
|
-
|
11.100
|
11.500
|
|
|
|
|
I
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
-
|
3.200
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644
|
11.982
|
-
|
3.200
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Tài nguyên và Môi Trường
|
7662389
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
2017- 2022
|
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ- UBND, 29/6/2017
|
64.644
|
11.982
|
|
3.200
|
1.500
|
|
|
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.013
|
23.866
|
-
|
7.900
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.013
|
23.866
|
-
|
7.900
|
10.000
|
|
|
|
|
|
"Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Y tế
|
7751686
|
|
cấp III
|
2019- 2024
|
501/QĐ- UBND 27/3/2019
|
115.013
|
23.866
|
|
7.900
|
10.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC))
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.849.057
|
5.180.839
|
4.726.000
|
705.550
|
1.073.901
|
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.351.057
|
4.000.839
|
3.546.000
|
605.550
|
853.901
|
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
20.000
|
25.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
20.000
|
25.000
|
|
|
|
|
Viện Công nghệ sinh
học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
7861082
|
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3804/QĐ-UBND 30/11/2020
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
20.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.162.159
|
3.869.839
|
3.415.000
|
585.550
|
828.901
|
|
|
|
1)
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.196.600
|
1.078.000
|
1.048.500
|
120.850
|
211.901
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.196.600
|
1.078.000
|
1.048.500
|
120.850
|
211.901
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng 15
trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
7865697
|
|
cấp III
|
2021- 2024
|
4071/QĐ- UBND 29/12/2020
|
215.000
|
193.500
|
193.500
|
50.800
|
21.500
|
|
|
|
2
|
Nạo vét 18 tuyến
kênh thủy lợi phục vụ sản xuất
|
Tỉnh Trà Vinh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7861266
|
|
Tổng chiều dài 162,11 km
|
2021- 2024
|
4072/QĐ- UBND 29/12/2020
|
387.300
|
349.000
|
320.000
|
18.500
|
60.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng 34
cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7861267
|
|
34 cống BTCT
|
2021- 2024
|
4073/QĐ- UBND 29/12/2020
|
358.300
|
323.000
|
323.000
|
30.000
|
63.901
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở
Sông thị trấn Tiểu Cần
|
thị trấn Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7861793
|
|
công trình cấp IV
|
2021- 2024
|
3838/QĐ- UBND 01/12/2020
|
156.000
|
140.500
|
140.000
|
3.200
|
46.500
|
|
|
|
5
|
Kè phía Đông kênh
Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
|
thị trấn Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Trà Cú
|
7865912
|
|
Cấp IV
|
2021- 2024
|
4074/QĐ- UBND 29/12/2020
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
18.350
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2)
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267.325
|
2.106.605
|
1.814.500
|
283.800
|
512.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067.325
|
1.926.605
|
1.634.500
|
283.800
|
482.000
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 915B,
giai đoạn 2
|
Châu Thành, Cầu Ngang, TXDH
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7816171
|
|
Cấp IV
|
2019- 2023
|
2700/QĐ- UBND 10/7/2020
|
653.405
|
653.405
|
378.500
|
143.500
|
85.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Đường huyện
13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ
60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7861659
|
|
Cấp V
|
2021- 2024
|
3762/QĐ- UBND 25/11/2020
|
101.400
|
91.500
|
91.500
|
20.000
|
25.000
|
|
|
|
3
|
Đường kết nối Quốc
lộ 53 với Đường cây ân trái
|
Châu Thành, TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7862591
|
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3771/QĐ- UBND 26/11/2020
|
262.820
|
237.000
|
220.000
|
28.000
|
105.000
|
|
|
|
4
|
Cầu Ba Động kết nối
hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7857376
|
|
Cầu BTCT
|
2021- 2024
|
3798/QĐ- UBND 30/11/2020
|
135.000
|
121.500
|
121.500
|
1.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Đường ven sông Hậu,
huyện cầu Kè
|
Cầu Kè
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Kè
|
7867216
|
|
L=17,54k m, 03 cầu BTCT
|
2021- 2024
|
3813/QĐ- UBND 30/11/2020
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
|
6
|
Hoàn thiện hạ tầng
giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
7865796
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2024
|
3839/QĐ- UBND 01/12/2020
|
274.700
|
247.200
|
247.000
|
3.300
|
67.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Châu Thành
|
7868773
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2024
|
3830/QĐ- UBND 01/12/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
1.000
|
30.000
|
|
|
|
8
|
Đường D10 thành phố
Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7870502
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2024
|
4075/QĐ- UBND 29/12/2020
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
37.000
|
40.000
|
|
|
|
9
|
Tuyến trung tâm
chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
7870503
|
|
Đường đô thị
|
2021- 2024
|
4076/QĐ- UBND 29/12/2020
|
270.000
|
243.000
|
243.000
|
30.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
Đầu tư nâng cấp, mở
rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
7888548
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2024
|
2855/QĐ- UBND 08/12/2021
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3)
|
Khu kinh tế và
Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
568.234
|
568.234
|
435.000
|
160.900
|
85.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
568.234
|
568.234
|
435.000
|
160.900
|
85.000
|
|
|
|
|
Dự án Tuyến số 05
(đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến
kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
|
KKT Định An
|
KBNN Trà Vinh
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
7611851
|
|
Chiều dài 8,6km
|
2019- 2023
|
1847/QĐ- UBND 17/09/2018
|
568.234
|
568.234
|
435.000
|
160.900
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4)
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Đường hành lang ven
biển phát triển du lịch biển Ba Động
|
thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
7859991
|
|
Đường đô thị
|
2021-2024
|
3763/QĐ-UBND 25/11/2020
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN
TRỌNG ĐIỂM, LIÊN KẾT VÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
100.000
|
220.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
100.000
|
220.000
|
|
|
|
|
Hạ tầng giao thông
kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ
60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
|
Càng Long, Châu Thành và TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
7880811
|
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
1177/QĐ- UBND 18/6/2021; 1366/QĐ- UBND 13/7/2021
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
100.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI))
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vấn)
|
Trong đó: Vốn ODA
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260.307
|
210.859
|
156.900
|
77.307
|
77.300
|
|
|
|
|
I
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644
|
52.662
|
35.300
|
30.000
|
15.300
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644
|
52.662
|
35.300
|
30.000
|
15.300
|
|
|
|
|
|
Tăng cường quản lý
đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
Toàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7662389
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai
|
2017- 2022
|
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ- UBND, 29/6/2017
|
64.644
|
52.662
|
35.300
|
30.000
|
15.300
|
|
|
|
|
II
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.663
|
158.197
|
121.600
|
47.307
|
62.000
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195.663
|
158.197
|
121.600
|
47.307
|
62.000
|
|
|
|
|
1
|
"Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thánh phần
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Y tế
|
7751686
|
|
cấp III
|
2019- 2024
|
501/QĐ- UBND 27/3/2019
|
115.013
|
91.147
|
54.600
|
27.307
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Cung cấp trang thiết
bị y tế Bệnh viện da khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Tiểu Cần
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Y tế
|
7631750
|
|
TTB
|
2015- 2022
|
1578/QĐ- UBND 20/8/2010; 2372/QĐ- UBND 21/12/2015
|
80.650
|
67.050
|
67.000
|
20.000
|
47.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01.A
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây dựng
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Vốn đã thanh toán (triệu đồng)
|
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng)
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức vốn đầu tư-
|
Tổng số: (Triệu đồng)
|
Trong đó: NSNN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.413
|
312.413
|
253.284
|
5.283.066.490
|
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.413
|
312.413
|
253.284
|
5.283.066.490
|
|
|
Vốn phân bổ cho
các công trình đã được phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.413
|
312.413
|
253.284
|
5.283.066.490
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải
|
huyện Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7386679
|
283
|
Công trình nông nghiệp
|
2013- 2019
|
1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013;
1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015
|
133.395
|
133.395
|
98.692
|
2.671.689.620
|
|
2
|
Trường Trung học phổ
thông huyện Duyên Hải
|
huyện Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7709772
|
074
|
Công trình dân dụng
|
2019- 2021
|
2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019
|
22.000
|
22.000
|
15.700
|
328.198.000
|
|
3
|
Đường giao thông phục
vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải
|
huyện Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7722059
|
292
|
Công trình giao thông
|
2018- 2020
|
2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019
|
41.736
|
41.736
|
34.693
|
313.960.134
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
huyện Càng Long
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
7722057
|
292
|
Công trình giao thông
|
2018- 2020
|
1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019
|
40.000
|
40.000
|
37.358
|
92.612.593
|
|
5
|
Trung tâm sinh hoạt
thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Tỉnh đoàn Trà Vinh
|
7678890
|
361
|
Công trình dân dụng
|
2018- 2020
|
2082/QĐ-UBND 31/10/2017
|
27.357
|
27.357
|
25.000
|
560.137.000
|
|
6
|
Nhà làm việc các
khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh
|
huyện Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
Trường Chính trị Trà Vinh
|
7606676
|
085
|
Công trình dân dụng
|
2016- 2019
|
2386/QĐ-UBND 31/10/2016
|
12.925
|
12.925
|
10.841
|
82.398.000
|
|
7
|
Di dân khẩn cấp
vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang
|
huyện Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
7760045
|
283
|
Công trình nông nghiệp
|
2020
|
1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ-UBND 20/02/2020
|
35.000
|
35.000
|
31.000
|
1.234.071.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
97
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|