|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2806/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công thương Long An
Số hiệu:
|
2806/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Cần
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2806/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 14
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH LONG AN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1952 /TTr-SCT ngày 09 /8/2018,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
quyết định này 38 thủ tục hành chính mới ban hành, 46 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung và 51 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp
nhận và trả kết quả (kèm theo 475 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở TTTT (theo
dõi cập nhật TTHC của sở, ngành);
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện
qua bưu chính công ích
|
TTHC thực hiện qua
dịch vụ công trực tuyến
|
Nhận
qua bưu chính công ích
|
Trả
qua bưu chính công ích
|
I. LĨNH VỰC HÓA
CHẤT: 06 thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Tầng
2-Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song
Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An.
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: 600.000
đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017.
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
VII. LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
3
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại.
|
Không
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi,
bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không.
|
- Luật cạnh tranh
ngày 03/12/2004;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014
và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư
kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư.
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không.
|
- Luật cạnh tranh
ngày 03/12/2004;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014
và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư
kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư.
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
|
- Luật cạnh tranh
ngày 03/12/2004;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014
và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư
kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư.
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
4
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật cạnh tranh
ngày 03/12/2004;
- Luật đầu tư ngày 26/11/2014
và Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư
kinh doanh có Điều kiện của Luật đầu tư.
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
X. LĨNH VỰC THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ: 09 THỦ TỤC
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
- Trường hợp cấp
Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao
gồm hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp cấp
Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
đối với hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn; cung cấp dịch vụ logistics trừ các phân
ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; cho thuê hàng hóa, không bao gồm
cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành;
cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; cung
cấp dịch vụ trung gian thương mại; cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; cung
cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ; thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong
thời hạn 28 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không.
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Trường hợp cấp
Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao
gồm hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp cấp
Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
đối với hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn; cung cấp dịch vụ logistics trừ các phân
ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; cho thuê hàng hóa, không bao gồm
cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành;
cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; cung
cấp dịch vụ trung gian thương mại; cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; cung
cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ; thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong
thời hạn 28 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không.
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam.
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không.
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hoạt động mua bán hàng hóa và
các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Trường hợp cấp Giấy
phép kinh doanh
- Trường hợp cấp
Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa, không bao
gồm hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Trường hợp cấp
Giấy phép kinh doanh để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
đối với hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn; cung cấp dịch vụ logistics trừ các phân
ngành dịch vụ logistics mà Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường trong các
Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; cho thuê hàng hóa, không bao gồm
cho thuê tài chính, trừ cho thuê trang thiết bị xây dựng có người vận hành;
cung cấp dịch vụ xúc tiến thương mại, không bao gồm dịch vụ quảng cáo; cung
cấp dịch vụ trung gian thương mại; cung cấp dịch vụ thương mại điện tử; cung
cấp dịch vụ tổ chức đấu thầu hàng hóa, dịch vụ; thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm đã ghi hình; sách, báo và tạp chí: Trong
thời hạn 28 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trường
hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Như
trên
|
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục ENT
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp phải thực hiện ENT
|
Trong thời hạn 58
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Trường hợp thay
đổi tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ của cơ sở bán
lẻ; loại hình cơ sở bán lẻ (trừ trường hợp thay đổi loại hình cơ sở bán lẻ
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini); trường hợp Điều chỉnh giảm diện tích
cơ sở bán lẻ và - Trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung
tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được
lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ.
- Trường hợp tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ.
- Trường hợp tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini: Trong thời hạn 58
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
9
|
Gia hạn Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có Điều
kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016;
- Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
XI. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 11 THỦ TỤC
|
1
|
Cấp Giấy phép bán
buôn rượu
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu
|
- Trường hợp cấp
lại do hết thời hạn hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại
giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh là
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Đăng ký giá sữa, thực
phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi khi Chính phủ thực hiện chương
trình bình ổn
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Luật giá ngày
20/6/2012
- Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương
|
x
|
|
|
5
|
Kê khai giá sữa, thực
phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Không
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Luật giá ngày
20/6/2012
- Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
- Thông tư số
08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
Trong thời hạn 15
(mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Tầng
2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị
-
Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An,
tỉnh Long An.
|
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại ngày
14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày
14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
* Phí thẩm định
trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không
* Phí thẩm định
trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại ngày
14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
XIII. LĨNH VỰC
ĐIỆN: 02 THỦ TỤC
|
1
|
Thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp từ cấp
II trở xuống sử dụng vốn nhà nước
|
- Đối với công
trình thiết kế 1 bước: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công
trình thiết kế 2 bước hoặc 3 bước: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Chỉ thị số
08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số
4567/QĐ-BCT ngày 21/11/2016 của Bộ Công Thương.
- Quyết định số
63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp từ
cấp II trở xuống sử dụng vốn nhà nước
|
Trong thời hạn 26
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
- Nghị định
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Chỉ thị số
08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
- Quyết định số
4567/QĐ-BCT ngày 21/11/2016 của Bộ Công Thương.
- Quyết định số
63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh.
- Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh.
|
x
|
x
|
|
XVI. LĨNH VỰC KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Công bố khăn giấy,
giấy vệ sinh, giấy tissue phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Lệ phí đăng ký công
bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký
|
- Luật Tiêu chuẩn
và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Thông tư
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương.
- Thông tư
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư
36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
33/2016/TT-BCT ngày 23/12/2016 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 38 thủ
tục/07 lĩnh vực
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện
qua bưu chính công ích
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến
|
Nhận qua bưu chính
công ích
|
Trả qua bưu chính
công ích
|
IV. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM: 05 thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tầng 2- Khối nhà cơ
quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ
tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An.
|
Phí thẩm định điều
kiện (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ
sở.
|
- Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại
do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp
lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa
chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Như trên
|
Chỉ thu Trường hợp
cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý, địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 3.000.000 đồng /lần/cơ
sở.
|
- Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
|
- Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp
lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ
hợp
lệ.
- Trường hợp cấp
lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ
sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp
lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa
chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh: 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Như trên
|
Chỉ thu Trường hợp
cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý, địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 3.000.000 đồng /lần/cơ
sở.
|
- Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
77/2016/NĐ-CP ngày 07/01/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Trong thời hạn 13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 30.000 đồng
/01 người.
|
- Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương;
- Thông tư số
149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số
52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỒ CÔNG NGHIỆP (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tầng 2-Khối nhà cơ
quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ
tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An.
|
- Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
- Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
4.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
- Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên đất liền: 3.500.000 đồng/1 lần thẩm định.
- Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử
nghiệm: 2.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
|
+ Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
+ Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ
công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
+ Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp;
+ Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tầng 2-Khối nhà cơ
quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, Đường Song Hành, Quốc lộ
tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An.
|
+ Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên biển và thềm lục địa: 2.500.000 đồng/1 lần thẩm định.
+ Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình:
2.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
+ Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác
trên đất liền: 1.750.000 đồng/1 lần thẩm định.
+ Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử
nghiệm: 1.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
|
+ Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
+ Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ
công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
+ Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp;
+ Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.
|
x
|
x
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP TIÊU DÙNG: (09 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện hoạt động để cấp Giấy chứng nhận: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/cơ sở
|
- Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
- Thông tư
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện hoạt động để cấp Giấy chứng nhận: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/cơ sở
|
- Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
- Thông tư
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện hoạt động để cấp Giấy chứng nhận: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/cơ sở
|
- Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
- Thông tư
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều kiện mua bán nguyên
liệu thuốc lá:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ
chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống
tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện sản xuất (nếu có): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều kiện
sản xuất (nếu có): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định điều
kiện sản xuất (nếu có): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số
299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
XI. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: (24 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
- Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh đối
với tổng đại lý kinh doanh xăng dầu là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực các
huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
- Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Như trên
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung
ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
+ Luật thương mại ngày 14/6/2005;
+ Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày 14/6/2005;
+ Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
* Phí thẩm định trường hợp không tổ chức
thẩm định điều kiện thực tế: Không
* Phí thẩm định trường hợp tổ chức thẩm
định điều kiện thực tế:
- Khu vực thành phố trực thuộc trung
ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ
chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại ngày 14/6/2005;
+ Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng
hoá.
|
x
|
x
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 15
(mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Như trên
|
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
* Phí thẩm định
trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không
* Phí thẩm định
trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 15
(mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Như trên
|
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
x
|
x
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
* Phí thẩm định
trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không
* Phí thẩm định
trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 15
(mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Như trên
|
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
* Phí thẩm định
trường hợp không tổ chức thẩm định điều kiện thực tế: Không
* Phí thẩm định
trường hợp tổ chức thẩm định điều kiện thực tế:
- Khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Khu vực khác:
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
+ Luật thương mại
ngày 14/6/2005;
+ Nghị định
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
|
x
|
x
|
|
XIII. LĨNH VỰC
ĐIỆN: (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Trong thời hạn 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 2.100.000
đồng
|
- Luật Điện lực.
- Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT
ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy phép tư
vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 Kv, đăng
ký kinh doanh tại địa phương
|
Trong thời hạn 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 800.000
đồng
|
- Luật Điện lực.
- Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy phép tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 Kv, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
Trong thời hạn 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 800.000
đồng
|
- Luật Điện lực.
- Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 Kv tại địa phương
|
Trong thời hạn 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 800.000
đồng
|
- Luật Điện lực.
- Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 Kv tại địa phương
|
Trong thời hạn 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định: 700.000
đồng
|
- Luật Điện lực.
- Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương.
- Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
|
XVI. LĨNH VỰC KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ (01 thủ tục)
|
1
|
Công bố sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật.
|
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí đăng ký công
bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký
|
- Luật Tiêu chuẩn
và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Thông tư
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương.
- Thông tư
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
Tổng cộng: 46 thủ
tục/ 06 lĩnh vực
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
(T-LAN…TT)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC HÓA
CHẤT: (13 thủ tục)
|
1
|
288516
|
Cấp Giấy xác nhận
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
2
|
289357
|
Cấp Giấy xác nhận
khai báo hóa chất sản xuất
|
3
|
289358
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
4
|
289359
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
5
|
289360
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
6
|
289361
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
7
|
289362
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
8
|
289363
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
9
|
289364
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
10
|
289365
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
11
|
289366
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
12
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
13
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
II. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (01 thủ tục)
|
1
|
289368
|
Cấp điều chỉnh Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
IV. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM: (02 thủ tục)
|
1
|
289374
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
2
|
289375
|
Cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
VI. LĨNH VỰC XUẤT
NHẬP KHẨU: (01 thủ tục)
|
1
|
289409
|
Xác nhận Bản cam
kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
VII. LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI: (04 thủ tục)
|
1
|
290396
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
2
|
290397
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
290030
|
Xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
290031
|
Xác nhận thay đổi,
bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH: (02 thủ tục)
|
1
|
|
Thủ tục thông báo
hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
|
Thủ tục thông báo
tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp
|
XI. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: (27 thủ tục)
|
1
|
289492
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
2
|
289493
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
3
|
289494
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
4
|
290398
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
5
|
289496
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
6
|
289497
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
7
|
289498
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
8
|
290399
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
9
|
289500
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
10
|
289501
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
11
|
289502
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
12
|
290400
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
13
|
289504
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
14
|
289505
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
15
|
289506
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
16
|
290402
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
17
|
289423
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
18
|
289424
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
19
|
289425
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
20
|
290403
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
21
|
289432
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
22
|
289434
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
23
|
289435
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
24
|
290404
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
25
|
289444
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
26
|
289445
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
27
|
289447
|
Cấp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
XV. LĨNH VỰC PHÂN
BÓN: (01 thủ tục)
|
1
|
289449
|
Công bố phân bón vô
cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Tổng cộng: 51 thủ tục
/08 lĩnh vực.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2806/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
1.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|