|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
279/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
279/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 07 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH
KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn
cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ
quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn
cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn
cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn
cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn
cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Khánh Hòa tại Tờ trình số 174/TTr-SXD ngày 21
tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa” kèm theo Quyết định
này để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong
việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, gồm các nội dung:
1.
Hướng dẫn áp dụng (Phụ lục I).
2.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ninh Hòa, thành
phố Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan
trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
PHỤ LỤC I
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. THUYẾT MINH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định
chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là
giá dùng để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo
xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, xác định dự
toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu
và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá
này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ,
dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật này căn cứ theo
thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại
thông số nêu trong Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình (Thông tư số 06/2010/TT-BXD).
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp
dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công
các công trình trên điạ bàn tỉnh Khánh Hòa trong điều kiện làm việc bình
thường.
4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần
chi phí như sau:
· Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy và thiết
bị thi công trong thời gian sử dụng.
· Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng
máy, thiết bị nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt
động tiêu chuẩn của máy và thiết bị.
· Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên
liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí
nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh,
nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó, đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT), giá
bán xăng, dầu Diezel, dầu mazut theo thông cáo báo chí của Petrolimex ngày 22
tháng 8 năm 2013; giá điện theo Thông tư số 19/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 7 năm
2013 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
- Xăng không chì RON 92: 22.500 đồng/lít.
-
Dầu Diesel 0.5%S: 20.682 đồng/lít.
-
Dầu Mazút: 15.170 đồng/lít.
-
Điện: 1.509 đồng/kwh.
·
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về
tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều
khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc
thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định
hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:
-
Mức lương tính trong chi phí thợ điều khiển được tính với mức lương tối thiểu
vùng III là 1.550.000 đồng/tháng căn cứ theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22
tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người
lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại,
hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Mức lương
cơ sở 1.150.000 đồng/tháng theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang.
-
Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp
lương trong các công ty Nhà nước”. Cụ thể là:
+
Đối với công nhân áp dụng Bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, mục 8 – Xây dựng
cơ bản, nhóm II.
+
Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải thủy, tàu công trình thủy áp dụng
theo Bảng lương B.2 và B.5.
+
Đối với công nhân lái xe áp dụng theo Bảng lương B.12.
+
Đối với thợ lặn áp dụng Bảng lương B.7.
-
Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% mức lương tối thiểu; phụ
cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết,
phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động
bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Bảng
đơn giá tiền lương các loại nhân công tính trong bảng giá được nêu từ Mục III
đến Mục X của Phụ lục này.
·
Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy
là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công
trình.
II.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng để các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
2.
Đối với máy và thiết bị thi công chưa quy định trong bảng giá này hoặc những
máy móc thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập
thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế và các nhà thầu thực hiện theo phương
pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công như quy định tại Thông tư số
06/2010/TT-BXD. Việc quản lý giá ca máy và thiết bị thi công thực hiện theo các
quy định hiện hành về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
3.
Việc bổ sung, điều chỉnh Bảng giá ca máy và thiết bị thi công được công bố theo
Quyết định này để phù hợp với điều kiện cụ thể của từng công trình trên cơ sở
mức biến động giá của các yếu tố chi phí tính giá ca máy như nguyên liệu, nhiên
liệu, năng lượng, chế độ lương thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9 Thông tư số
06/2010/TT-BXD.
4.
Xử lý chuyển tiếp: Việc áp dụng Quyết định này để điều chỉnh dự toán, điều
chỉnh hợp đồng được tính từ ngày Quyết định này có hiệu lực. Chủ đầu tư căn cứ
vào các nội dung đã ký kết trong hợp đồng, các quy định về lập, quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010
của Bộ Xây dựng và Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa để tiến hành thương thảo, điều chỉnh giá trị hợp
đồng với đơn vị thi công theo quy định. Phương pháp điều chỉnh giá ca máy thực
hiện theo hướng dẫn tại Điểm 3 nêu trên.
5.
Thẩm định và phê duyệt giá ca máy công trình thực hiện theo quy định tại Khoản
1 Điều 10 Thông tư số 06/2010/TT-BXD và các quy định hiện hành của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
6.
Giá ca máy công bố trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các
loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng./.
III. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN
GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG NHÓM II
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương A1. Thang lương 7 bậc ngành xây dựng cơ bản, nhóm II
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định sản
xuất
(10%)
|
Lương phụ
(12%)
|
Lương
khoán cho công nhân
(4%)
|
1
|
2
|
1,96
|
3.038.000
|
230.000
|
303.800
|
364.560
|
121.520
|
1.019.880
|
4.057.880
|
156.072
|
2
|
3
|
2,31
|
3.580.500
|
230.000
|
358.050
|
429.660
|
143.220
|
1.160.930
|
4.741.430
|
182.363
|
3
|
4
|
2,71
|
4.200.500
|
230.000
|
420.050
|
504.060
|
168.020
|
1.322.130
|
5.522.630
|
212.409
|
4
|
5
|
3,19
|
4.944.500
|
230.000
|
494.450
|
593.340
|
197.780
|
1.515.570
|
6.460.070
|
248.464
|
5
|
6
|
3,74
|
5.797.000
|
230.000
|
579.700
|
695.640
|
231.880
|
1.737.220
|
7.534.220
|
289.778
|
6
|
7
|
4,40
|
6.820.000
|
230.000
|
682.000
|
818.400
|
272.800
|
2.003.200
|
8.823.200
|
339.354
|
IV. BẢNG CHI TIẾT ĐƠN
GIÁ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG LÁI XE
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B12. Thang lương 4 bậc ngành lái xe
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định sản
xuất (10%)
|
Lương phụ
(12%)
|
Lương khoán cho
công nhân
(4%)
|
Xe con, xe taxi, xe
tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
|
|
|
1
|
1
|
2,18
|
3.379.000
|
230.000
|
337.900
|
405.480
|
135.160
|
1.108.540
|
4.487.540
|
172.598
|
2
|
2
|
2,57
|
3.983.500
|
230.000
|
398.350
|
478.020
|
159.340
|
1.265.710
|
5.249.210
|
201.893
|
3
|
3
|
3,05
|
4.727.500
|
230.000
|
472.750
|
567.300
|
189.100
|
1.459.150
|
6.186.650
|
237.948
|
4
|
4
|
3,60
|
5.580.000
|
230.000
|
558.000
|
669.600
|
223.200
|
1.680.800
|
7.260.800
|
279.262
|
Xe tải, xe cẩu từ
3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
|
5
|
1
|
2,35
|
3.642.500
|
230.000
|
364.250
|
437.100
|
145.700
|
1.177.050
|
4.819.550
|
185.367
|
6
|
2
|
2,76
|
4.278.000
|
230.000
|
427.800
|
513.360
|
171.120
|
1.342.280
|
5.620.280
|
216.165
|
7
|
3
|
3,25
|
5.037.500
|
230.000
|
503.750
|
604.500
|
201.500
|
1.539.750
|
6.577.250
|
252.971
|
8
|
4
|
3,82
|
5.921.000
|
230.000
|
592.100
|
710.520
|
236.840
|
1.769.460
|
7.690.460
|
295.787
|
Xe tải, xe cẩu từ
7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
|
9
|
1
|
2,51
|
3.890.500
|
230.000
|
389.050
|
466.860
|
155.620
|
1.241.530
|
5.132.030
|
197.386
|
10
|
2
|
2,94
|
4.557.000
|
230.000
|
455.700
|
546.840
|
182.280
|
1.414.820
|
5.971.820
|
229.685
|
11
|
3
|
3,44
|
5.332.000
|
230.000
|
533.200
|
639.840
|
213.280
|
1.616.320
|
6.948.320
|
267.243
|
12
|
4
|
4,05
|
6.277.500
|
230.000
|
627.750
|
753.300
|
251.100
|
1.862.150
|
8.139.650
|
313.063
|
Xe tải, xe cẩu từ
16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
|
|
13
|
1
|
2,66
|
4.123.000
|
230.000
|
412.300
|
494.760
|
164.920
|
1.301.980
|
5.424.980
|
208.653
|
14
|
2
|
3,11
|
4.820.500
|
230.000
|
482.050
|
578.460
|
192.820
|
1.483.330
|
6.303.830
|
242.455
|
15
|
3
|
3,64
|
5.642.000
|
230.000
|
564.200
|
677.040
|
225.680
|
1.696.920
|
7.338.920
|
282.266
|
16
|
4
|
4,20
|
6.510.000
|
230.000
|
651.000
|
781.200
|
260.400
|
1.922.600
|
8.432.600
|
324.331
|
Xe tải, xe cẩu từ
25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên
|
|
|
17
|
1
|
2,99
|
4.634.500
|
230.000
|
463.450
|
556.140
|
185.380
|
1.434.970
|
6.069.470
|
233.441
|
18
|
2
|
3,50
|
5.425.000
|
230.000
|
542.500
|
651.000
|
217.000
|
1.640.500
|
7.065.500
|
271.750
|
19
|
3
|
4,11
|
6.370.500
|
230.000
|
637.050
|
764.460
|
254.820
|
1.886.330
|
8.256.830
|
317.570
|
20
|
4
|
4,82
|
7.471.000
|
230.000
|
747.100
|
896.520
|
298.840
|
2.172.460
|
9.643.460
|
370.902
|
Xe tải, xe cẩu từ
40 tấn trở lên
|
|
|
|
|
|
|
21
|
1
|
3,20
|
4.960.000
|
230.000
|
496.000
|
595.200
|
198.400
|
1.519.600
|
6.479.600
|
249.215
|
22
|
2
|
3,75
|
5.812.500
|
230.000
|
581.250
|
697.500
|
232.500
|
1.741.250
|
7.553.750
|
290.529
|
23
|
3
|
4,39
|
6.804.500
|
230.000
|
680.450
|
816.540
|
272.180
|
1.999.170
|
8.803.670
|
338.603
|
24
|
4
|
5,15
|
7.982.500
|
230.000
|
798.250
|
957.900
|
319.300
|
2.305.450
|
10.287.950
|
395.690
|
V. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B5 (I.2) Thang lương 2; 4 bậc ngành tàu công trình, tàu cuốc, tàu hút bùn
trên sông
(Đồng/tháng)
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định
sản xuất
(10%)
|
Lương phụ,
khoán cho công nhân
(16%)
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
3,91
|
6.060.500
|
230.000
|
606.050
|
969.680
|
1.805.730
|
7.866.230
|
302.547
|
2
|
2
|
4,16
|
6.448.000
|
230.000
|
644.800
|
1.031.680
|
1.906.480
|
8.354.480
|
321.326
|
Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
3,50
|
5.425.000
|
230.000
|
542.500
|
868.000
|
1.640.500
|
7.065.500
|
271.750
|
4
|
2
|
3,73
|
5.781.500
|
230.000
|
578.150
|
925.040
|
1.733.190
|
7.514.690
|
289.027
|
Điện trưởng, Đại
phó
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
3,48
|
5.394.000
|
230.000
|
539.400
|
863.040
|
1.632.440
|
7.026.440
|
270.248
|
6
|
2
|
3,71
|
5.750.500
|
230.000
|
575.050
|
920.080
|
1.725.130
|
7.475.630
|
287.524
|
Máy 2, Kỹ thuật
viên cuốc 1
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
3,48
|
5.394.000
|
230.000
|
539.400
|
863.040
|
1.632.440
|
7.026.440
|
270.248
|
8
|
2
|
3,71
|
5.750.500
|
230.000
|
575.050
|
920.080
|
1.725.130
|
7.475.630
|
287.524
|
Thuyền phó 2, Máy
3, Kỹ thuật viên cuốc 2
|
|
|
|
|
9
|
1
|
3,17
|
4.913.500
|
230.000
|
491.350
|
786.160
|
1.507.510
|
6.421.010
|
246.962
|
10
|
2
|
3,50
|
5.425.000
|
230.000
|
542.500
|
868.000
|
1.640.500
|
7.065.500
|
271.750
|
Thợ máy, Thợ điện
|
|
|
|
|
|
|
11
|
1
|
2,05
|
3.177.500
|
230.000
|
317.750
|
508.400
|
1.056.150
|
4.233.650
|
162.833
|
12
|
2
|
2,35
|
3.642.500
|
230.000
|
364.250
|
582.800
|
1.177.050
|
4.819.550
|
185.367
|
13
|
3
|
2,66
|
4.123.000
|
230.000
|
412.300
|
659.680
|
1.301.980
|
5.424.980
|
208.653
|
14
|
4
|
2,99
|
4.634.500
|
230.000
|
463.450
|
741.520
|
1.434.970
|
6.069.470
|
233.441
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
1,93
|
2.991.500
|
230.000
|
299.150
|
478.640
|
1.007.790
|
3.999.290
|
153.819
|
16
|
2
|
2,18
|
3.379.000
|
230.000
|
337.900
|
540.640
|
1.108.540
|
4.487.540
|
172.598
|
17
|
3
|
2,51
|
3.890.500
|
230.000
|
389.050
|
622.480
|
1.241.530
|
5.132.030
|
197.386
|
18
|
4
|
2,83
|
4.386.500
|
230.000
|
438.650
|
701.840
|
1.370.490
|
5.756.990
|
221.423
|
VI. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận
tải sông 15CV + 150CV
Bảng
lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải
sông, biển không theo nhóm tàu
(Đồng/tháng)
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số
chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định sản
xuất
(10%)
|
Lương phụ, khoán
cho công nhân
(16%)
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
3,73
|
5.781.500
|
230.000
|
578.150
|
925.040
|
1.733.190
|
7.514.690
|
289.027
|
2
|
2
|
3,91
|
6.060.500
|
230.000
|
606.050
|
969.680
|
1.805.730
|
7.866.230
|
302.547
|
Máy trưởng, Đại phó
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
3,17
|
4.913.500
|
230.000
|
491.350
|
786.160
|
1.507.510
|
6.421.010
|
246.962
|
4
|
2
|
3,30
|
5.115.000
|
230.000
|
511.500
|
818.400
|
1.559.900
|
6.674.900
|
256.727
|
Thợ máy; Thợ điện
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
2,25
|
3.487.500
|
230.000
|
348.750
|
558.000
|
1.136.750
|
4.624.250
|
177.856
|
6
|
2
|
2,58
|
3.999.000
|
230.000
|
399.900
|
639.840
|
1.269.740
|
5.268.740
|
202.644
|
7
|
3
|
2,92
|
4.526.000
|
230.000
|
452.600
|
724.160
|
1.406.760
|
5.932.760
|
228.183
|
8
|
4
|
3,28
|
5.084.000
|
230.000
|
508.400
|
813.440
|
1.551.840
|
6.635.840
|
255.225
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
2,12
|
3.286.000
|
230.000
|
328.600
|
525.760
|
1.084.360
|
4.370.360
|
168.091
|
10
|
2
|
2,39
|
3.704.500
|
230.000
|
370.450
|
592.720
|
1.193.170
|
4.897.670
|
188.372
|
11
|
3
|
2,76
|
4.278.000
|
230.000
|
427.800
|
684.480
|
1.342.280
|
5.620.280
|
216.165
|
12
|
4
|
3,11
|
4.820.500
|
230.000
|
482.050
|
771.280
|
1.483.330
|
6.303.830
|
242.455
|
VII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận
tải sông 150CV + 400CV
Bảng
lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải
sông, biển không theo nhóm tàu
(Đồng/tháng)
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định sản
xuất
(10%)
|
Lương khoán cho
công nhân
(16%)
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
4,14
|
6.417.000
|
230.000
|
641.700
|
1.026.720
|
1.898.420
|
8.315.420
|
319.824
|
2
|
2
|
4,36
|
6.758.000
|
230.000
|
675.800
|
1.081.280
|
1.987.080
|
8.745.080
|
336.349
|
Máy trưởng, Đại phó
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
3,55
|
5.502.500
|
230.000
|
550.250
|
880.400
|
1.660.650
|
7.163.150
|
275.506
|
4
|
2
|
3,76
|
5.828.000
|
230.000
|
582.800
|
932.480
|
1.745.280
|
7.573.280
|
291.280
|
Thợ máy, Thợ điện
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
2,25
|
3.487.500
|
230.000
|
348.750
|
558.000
|
1.136.750
|
4.624.250
|
177.856
|
6
|
2
|
2,58
|
3.999.000
|
230.000
|
399.900
|
639.840
|
1.269.740
|
5.268.740
|
202.644
|
7
|
3
|
2,92
|
4.526.000
|
230.000
|
452.600
|
724.160
|
1.406.760
|
5.932.760
|
228.183
|
8
|
4
|
3,28
|
5.084.000
|
230.000
|
508.400
|
813.440
|
1.551.840
|
6.635.840
|
255.225
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
2,12
|
3.286.000
|
230.000
|
328.600
|
525.760
|
1.084.360
|
4.370.360
|
168.091
|
10
|
2
|
2,39
|
3.704.500
|
230.000
|
370.450
|
592.720
|
1.193.170
|
4.897.670
|
188.372
|
11
|
3
|
2,76
|
4.278.000
|
230.000
|
427.800
|
684.480
|
1.342.280
|
5.620.280
|
216.165
|
12
|
4
|
3,11
|
4.820.500
|
230.000
|
482.050
|
771.280
|
1.483.330
|
6.303.830
|
242.455
|
VIII. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B2 (I.3) Thang lương thuyền trưởng, đại phó, máy trưởng ngành lái tàu vận
tải sông > 400CV, phà > 150T
Bảng
lương B2 (I.1) Thang lương thủy thủ, thợ máy, thợ điện ngành lái tàu vận tải
sông, biển không theo nhóm tàu
(Đồng/tháng)
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương tối
thiểu
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định sản
xuất
(10%)
|
Lương khoán cho
công nhân
(16%)
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
4,68
|
7.254.000
|
230.000
|
725.400
|
1.160.640
|
2.116.040
|
9.370.040
|
360.386
|
2
|
2
|
4,92
|
7.626.000
|
230.000
|
762.600
|
1.220.160
|
2.212.760
|
9.838.760
|
378.414
|
Máy trưởng, Đại phó
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
4,16
|
6.448.000
|
230.000
|
644.800
|
1.031.680
|
1.906.480
|
8.354.480
|
321.326
|
4
|
2
|
4,37
|
6.773.500
|
230.000
|
677.350
|
1.083.760
|
1.991.110
|
8.764.610
|
337.100
|
Thợ máy, Thợ điện
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
2,25
|
3.487.500
|
230.000
|
348.750
|
558.000
|
1.136.750
|
4.624.250
|
177.856
|
6
|
2
|
2,58
|
3.999.000
|
230.000
|
399.900
|
639.840
|
1.269.740
|
5.268.740
|
202.644
|
7
|
3
|
2,92
|
4.526.000
|
230.000
|
452.600
|
724.160
|
1.406.760
|
5.932.760
|
228.183
|
8
|
4
|
3,28
|
5.084.000
|
230.000
|
508.400
|
813.440
|
1.551.840
|
6.635.840
|
255.225
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
2,12
|
3.286.000
|
230.000
|
328.600
|
525.760
|
1.084.360
|
4.370.360
|
168.091
|
10
|
2
|
2,39
|
3.704.500
|
230.000
|
370.450
|
592.720
|
1.193.170
|
4.897.670
|
188.372
|
11
|
3
|
2,76
|
4.278.000
|
230.000
|
427.800
|
684.480
|
1342.280
|
5.620.280
|
216.165
|
12
|
4
|
3,11
|
4.820.500
|
230.000
|
482.050
|
771.280
|
1.483.330
|
6.303.830
|
242.455
|
IX. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG NHÂN CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B5 (I.1) Thang lương 2;4 bậc ngành tàu cuốc biển
(Đồng/tháng)
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động
(20%)
|
Không ổn định sản
xuất
(10%)
|
Lương khoán cho
công nhân
(16%)
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
4,92
|
7.626.000
|
230.000
|
762.600
|
1.220.160
|
2.212.760
|
9.838.760
|
378.414
|
2
|
2
|
5,19
|
8.044.500
|
230.000
|
804.450
|
1.287.120
|
2.321.570
|
10.366.070
|
398.695
|
Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
4,92
|
7.626.000
|
230.000
|
762.600
|
1.220.160
|
2.212.760
|
9.838.760
|
378.414
|
4
|
2
|
5,19
|
8.044.500
|
230.000
|
804.450
|
1.287.120
|
2.321.570
|
10.366.070
|
398.695
|
Điện trưởng, Đại
phó
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
4,37
|
6.773.500
|
230.000
|
677.350
|
1.083.760
|
1.991.110
|
8.764.610
|
337.100
|
6
|
2
|
4,68
|
7.254.000
|
230.000
|
725.400
|
1.160.640
|
2.116.040
|
9.370.040
|
360.386
|
Máy 2, Kỹ thuật
viên cuốc 1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
4,68
|
7.254.000
|
230.000
|
725.400
|
1.160.640
|
2.116.040
|
9.370.040
|
360.386
|
8
|
2
|
4,92
|
7.626.000
|
230.000
|
762.600
|
1.220.160
|
2.212.760
|
9.838.760
|
378.414
|
Máy 3, Kỹ thuật
viên cuốc 2
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
4,37
|
6.773.500
|
230.000
|
677.350
|
1.083.760
|
1.991.110
|
8.764.610
|
337.100
|
10
|
2
|
4,68
|
7.254.000
|
230.000
|
725.400
|
1.160.640
|
2.116.040
|
9.370.040
|
360.386
|
Thợ máy, Thợ điện
|
|
|
|
|
|
|
11
|
1
|
2,35
|
1.715.500
|
146.000
|
171.550
|
274.480
|
592.030
|
2.307.530
|
88.751
|
12
|
2
|
2,66
|
1.941.800
|
146.000
|
194.180
|
310.688
|
650.868
|
2.592.668
|
99.718
|
13
|
3
|
3,12
|
2.277.600
|
146.000
|
227.760
|
364.416
|
738.176
|
3.015.776
|
115.991
|
14
|
4
|
3,73
|
2.722.900
|
146.000
|
272.290
|
435.664
|
853.954
|
3.576.854
|
137.571
|
Thủy thủ
|
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
2,18
|
1.591.400
|
146.000
|
159.140
|
254.624
|
559.764
|
2.151.164
|
82.737
|
16
|
2
|
2,59
|
1.890.700
|
146.000
|
189.070
|
302.512
|
637.582
|
2.528.282
|
97.242
|
17
|
3
|
3,08
|
2.248.400
|
146.000
|
224.840
|
359.744
|
730.584
|
2.978.984
|
114.576
|
18
|
4
|
3,73
|
2.722.900
|
146.000
|
272.290
|
435.664
|
853.954
|
3.576.854
|
137.571
|
X. BẢNG ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG THỢ LẶN
Mức
lương tối thiểu vùng 1.550.000 đồng/tháng
Mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
Bảng
lương B7. Thang lương 4 bậc thợ lặn
(Đồng/tháng)
STT
|
Cấp bậc
|
Hệ số chung
|
Lương cơ bản
(đồng)
|
Phụ cấp
|
Tổng phụ cấp
(đồng)
|
Tổng lương và phụ
cấp
(đồng/tháng)
|
Lương ngày công
(đồng/công)
|
Theo mức lương cơ
sở
|
Theo mức lương cơ
bản
|
Lưu động (20%)
|
Không ổn định sản
xuất
(10%)
|
Lương khoán cho
công nhân
(16%)
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2,99
|
4.634.500
|
230.000
|
463.450
|
741.520
|
1.434.970
|
6.069.470
|
233.441
|
2
|
2
|
3,28
|
5.084.000
|
230.000
|
508.400
|
813.440
|
1.551.840
|
6.635.840
|
255.225
|
3
|
3
|
3,72
|
5.766.000
|
230.000
|
576.600
|
922.560
|
1.729.160
|
7.495.160
|
288.275
|
4
|
4
|
4,15
|
6.432.500
|
230.000
|
643.250
|
1.029.200
|
1.902.450
|
8.334.950
|
320.575
|
Thợ lặn cấp I
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
4,67
|
7.238.500
|
230.000
|
723.850
|
1.158.160
|
2.112.010
|
9.350.510
|
359.635
|
6
|
2
|
5,27
|
8.168.500
|
230.000
|
816.850
|
1.306.960
|
2.353.810
|
10.522.310
|
404.704
|
Thợ lặn cấp II
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1
|
5,75
|
8.912.500
|
230.000
|
891.250
|
1.426.000
|
2.547.250
|
11.459.750
|
440.760
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT
|
Loại máy và thiết
bị
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần - cấp
bậc thợ điều khiển máy
|
Giá ca máy (đồng)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
CP
nhiên liệu
(CNL)
|
CP
tiền lương
(CTL)
|
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu
|
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
703.595
|
212.409
|
1.468.847
|
2
|
0,30 m3
|
35,10 lít diezel
|
1x4/7
|
762.228
|
212.409
|
1.643.936
|
3
|
0,40 m3
|
42,66 lít diezel
|
1x4/7
|
926.401
|
212.409
|
1.896.119
|
4
|
0,50 m3
|
51,30 lít diezel
|
1x4/7
|
1.114.026
|
212.409
|
2.216.742
|
5
|
0,65 m3
|
59,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.289.925
|
430.827
|
2.726.462
|
6
|
0,80 m3
|
64,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.407.191
|
430.827
|
2.944.329
|
7
|
1,00 m3
|
74,52 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.618.270
|
502.187
|
3.364.734
|
8
|
1,20 m3
|
78,30 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.700.356
|
502.187
|
3.910.396
|
9
|
1,25 m3
|
82,62 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.794.168
|
502.187
|
4.038.881
|
10
|
1,60 m3
|
113,22 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.458.675
|
502.187
|
4.963.310
|
11
|
2,00 m3
|
127,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.768.778
|
551.763
|
5.892.887
|
12
|
2,30 m3
|
137,70 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.990.281
|
551.763
|
6.449.316
|
13
|
2,50 m3
|
163,71 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.555.111
|
551.763
|
7.103.474
|
14
|
3,50 m3
|
196,35 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.263.919
|
551.763
|
9.385.678
|
15
|
3,60 m3
|
198,90 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.319.294
|
551.763
|
9.705.697
|
16
|
5,40 m3
|
218,28 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.740.149
|
551.763
|
11.122.776
|
17
|
6,50 m3
|
332,01 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.209.899
|
551.763
|
15.437.729
|
18
|
9,50 m3
|
397,80 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.638.589
|
551.763
|
20.875.034
|
19
|
10,40 m3
|
408,00 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.860.091
|
551.763
|
22.557.167
|
|
Máy đào một gầu,
bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu
|
|
|
|
|
20
|
2,50 m3
|
672,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.085.031
|
551.763
|
4.462.748
|
21
|
4,00 m3
|
924,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.491.918
|
551.763
|
5.911.591
|
22
|
4,60 m3
|
1.050,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.695.362
|
551.763
|
7.646.858
|
23
|
5,00 m3
|
1.134,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.830.990
|
551.763
|
7.877.055
|
24
|
8,00 m3
|
2.079,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.356.816
|
551.763
|
13.489.300
|
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu
|
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
29,70 lít diezel
|
1x4/7
|
644.963
|
212.409
|
1.351.642
|
26
|
0,30 m3
|
33,48 lít diezel
|
1x4/7
|
727.049
|
212.409
|
1.620.602
|
27
|
0,75 m3
|
56,70 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.231.292
|
430.827
|
2.707.342
|
28
|
1,25 m3
|
73,44 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.594.816
|
502.187
|
3.907.611
|
|
Máy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu
|
|
|
|
|
29
|
0,40 m3
|
59,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.289.925
|
430.827
|
2.696.343
|
30
|
0,65 m3
|
64,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.407.191
|
430.827
|
2.911.106
|
31
|
1,00 m3
|
82,60 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.793.734
|
502.187
|
3.951.404
|
32
|
1,20 m3
|
113,20 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.458.241
|
502.187
|
4.862.723
|
33
|
1,60 m3
|
127,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.768.778
|
551.763
|
5.738.511
|
34
|
2,30 m3
|
163,70 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.554.894
|
551.763
|
7.322.287
|
|
Máy xúc lật - dung
tích gầu
|
|
|
|
|
35
|
0,60 m3
|
29,10 lít diezel
|
1x4/7
|
631.933
|
212.409
|
1.424.499
|
36
|
1,00 m3
|
38,76 lít diezel
|
1x4/7
|
841.709
|
212.409
|
1.819.764
|
37
|
1,25 m3
|
46,50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.009.790
|
430.827
|
2.332.426
|
38
|
1,65 m3
|
75,24 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.633.905
|
430.827
|
3.209.253
|
39
|
2,00 m3
|
86,64 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.881.466
|
430.827
|
3.450.958
|
40
|
2,30 m3
|
94,65 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.055.411
|
502.187
|
3.902.469
|
41
|
2,80 m3
|
100,80 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.188.964
|
502.187
|
4.372.000
|
42
|
3,20 m3
|
134,40 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.918.618
|
502.187
|
5.854.185
|
43
|
4,20 m3
|
159,60 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.465.859
|
502.187
|
7.212.496
|
|
Gầu đào
2800x600x7000 (thi công móng cộc, tường Barrette)
|
|
|
|
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên dùng
trong hầm - dung tích gầu
|
|
|
|
|
44
|
0,90 m3
|
51,84 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.125.753
|
430.827
|
4.386.170
|
45
|
1,65 m3
|
65,25 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.416.963
|
430.827
|
5.101.850
|
46
|
4,20 m3
|
89,04 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.933.585
|
502.187
|
8.800.852
|
|
Máy cào đá, động cơ
điện - năng suất
|
|
|
|
|
47
|
2m3/ph
|
132,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
213.131
|
460.873
|
1.134.119
|
48
|
3m3/ph
|
247,50 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
399.621
|
460.873
|
1.665.765
|
49
|
8m3/ph
|
673,20 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.086.969
|
502.187
|
3.273.976
|
|
Máy ủi -
công suất
|
|
|
|
|
|
50
|
45,0 CV
|
22,95 lít diezel
|
1x4/7
|
498.380
|
212.409
|
1.110.622
|
51
|
54,0 CV
|
27,54 lít diezel
|
1x4/7
|
598.056
|
212.409
|
1.235.991
|
52
|
75,0 CV
|
38,25 lít diezel
|
1x4/7
|
830.634
|
212.409
|
1.572.442
|
53
|
105,0 CV
|
44,10 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
957.672
|
430.827
|
2.137.027
|
54
|
108,0 CV
|
46,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.003.275
|
430.827
|
2.233.867
|
55
|
130,0 CV
|
54,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.185.689
|
430.827
|
2.638.988
|
56
|
140,0 CV
|
58,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.276.895
|
430.827
|
2.991.114
|
57
|
160,0 CV
|
67,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.459.309
|
430.827
|
3.342.415
|
58
|
180,0 CV
|
75,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.641.723
|
430.827
|
3.643.858
|
59
|
250,0 CV
|
93,60 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.032.609
|
472.141
|
4.454.123
|
60
|
271,0 CV
|
105,69 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.295.154
|
472.141
|
4.930.262
|
61
|
320,0 CV
|
124,80 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.710.145
|
521.717
|
6.129.267
|
|
Thùng
cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng
|
|
|
|
|
62
|
2,50 m3
|
37,67 lít diezel
|
1x4/7
|
817.930
|
212.409
|
1.664.255
|
63
|
2,75 m3
|
38,48 lít diezel
|
1x4/7
|
835.520
|
212.409
|
1.745.688
|
64
|
3,00 m3
|
40,50 lít diezel
|
1x4/7
|
879.494
|
212.409
|
1.825.284
|
65
|
4,50 m3
|
58,32 lít diezel
|
1x4/7
|
1.266.472
|
212.409
|
2.449.196
|
66
|
5,00 m3
|
58,32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.266.472
|
430.827
|
2.706.299
|
67
|
8,0 m3
|
71,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.550.516
|
430.827
|
3.232.599
|
68
|
9,0 m3
|
76,50 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.661.267
|
472.141
|
3.493.668
|
|
Máy cạp tự hành -
dung tích thùng
|
|
|
|
|
69
|
9,0 m3
|
132,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.866.500
|
472.141
|
4.932.399
|
70
|
10,0 m3
|
138,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
2.996.795
|
472.141
|
5.081.307
|
71
|
16,0 m3
|
153,90 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
3.342.078
|
521.717
|
6.182.048
|
72
|
25,0 m3
|
182,40 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
3.960.982
|
521.717
|
7.380.389
|
|
Máy san tự hành -
công suất
|
|
|
|
|
73
|
54,0 CV
|
19,44 lít diezel
|
1x4/7
|
422.157
|
212.409
|
1.443.335
|
74
|
90,0 CV
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
703.595
|
212.409
|
1.879.304
|
75
|
108,0 CV
|
38,88 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
844.315
|
430.827
|
2.324.421
|
76
|
180,0 CV
|
54,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.172.659
|
430.827
|
3.260.246
|
77
|
250,0 CV
|
75,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.628.693
|
472.141
|
4.187.498
|
|
Máy đầm đất cầm tay
- trọng lượng
|
|
|
|
|
78
|
50 kg
|
3,06 lít xăng
|
1x3/7
|
70.916
|
182.363
|
297.015
|
79
|
60 kg
|
3,57 lít xăng
|
1x3/7
|
82.735
|
182.363
|
319.815
|
80
|
70 kg
|
4,08 lít xăng
|
1x3/7
|
94.554
|
182.363
|
335.989
|
81
|
80 kg
|
4,59 lít xăng
|
1x3/7
|
106.373
|
182.363
|
350.932
|
|
Đầm bánh hơi + đầu
kéo bánh xích - trọng lượng
|
|
|
|
|
82
|
9,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
781.773
|
212.409
|
1.377.717
|
83
|
12,5 T
|
38,40 lít diezel
|
1x4/7
|
833.891
|
212.409
|
1.444.253
|
84
|
18,0 T
|
46,20 lít diezel
|
1x4/7
|
1.003.275
|
212.409
|
1.711.279
|
85
|
25,0 T
|
54,60 lít diezel
|
1x5/7
|
1.185.689
|
248.464
|
2.076.086
|
86
|
26,5 T
|
63,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.368.102
|
248.464
|
2.293.416
|
|
Đầm bánh hơi tự
hành - trọng lượng
|
|
|
|
|
87
|
9,0 T
|
34,00 lít diezel
|
1x5/7
|
738.341
|
248.464
|
1.599.634
|
88
|
16,0 T
|
37,80 lít diezel
|
1x5/7
|
820.861
|
248.464
|
1.765.665
|
89
|
17,5 T
|
42,00 lít diezel
|
1x5/7
|
912.068
|
248.464
|
1.927.976
|
90
|
25,0 T
|
54,60 lít diezel
|
1x5/7
|
1.185.689
|
248.464
|
2.269.924
|
|
Máy đầm rung tự
hành - trọng lượng
|
|
|
|
|
91
|
8 T
|
19,20 lít diezel
|
1x4/7
|
416.945
|
212.409
|
1.389.356
|
92
|
15T
|
38,64 lít diezel
|
1x4/7
|
839.103
|
212.409
|
2.273.141
|
93
|
18 T
|
52,80 lít diezel
|
1x4/7
|
1.146.600
|
212.409
|
2.788.587
|
94
|
25 T
|
67,20 lít diezel
|
1x4/7
|
1.459.309
|
212.409
|
3.247.039
|
|
Đầm chân cừu + đầu
kéo - trọng lượng
|
|
|
|
|
95
|
5,5 T
|
25,92 lít diezel
|
1x4/7
|
562.876
|
212.409
|
1.235.539
|
96
|
9,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
781.773
|
212.409
|
1.565.280
|
|
Đầm bánh thép tự
hành - trọng lượng
|
|
|
|
|
97
|
8,50 T
|
24,00 lít diezel
|
1x3/7
|
521.182
|
182.363
|
1.050.115
|
98
|
10,0 T
|
26,40 lít diezel
|
1x4/7
|
573.300
|
212.409
|
1.236.761
|
99
|
12,2 T
|
32,16 lít diezel
|
1x4/7
|
698.384
|
212.409
|
1.400.509
|
100
|
13,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
781.773
|
212.409
|
1.522.997
|
101
|
14,5 T
|
38,40 lít diezel
|
1x4/7
|
833.891
|
212.409
|
1.646.580
|
102
|
15,5 T
|
41,76 lít diezel
|
1x4/7
|
906.856
|
212.409
|
1.831.318
|
|
Máy lu rung không
tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng
|
|
|
|
|
103
|
10 T
|
40,32 lít diezel
|
1x4/7
|
875.585
|
212.409
|
1.624.232
|
|
Ô tô tải thùng -
trọng tải
|
|
|
|
|
104
|
2,0 T
|
12,00 lít xăng
|
1x2/4 Loại < 3,5
Tấn
|
278.100
|
201.893
|
692.818
|
105
|
2,5 T
|
13,00 lít xăng
|
1x3/4 Loại < 3,5
Tấn
|
301.275
|
237.948
|
785.353
|
106
|
4,0 T
|
20,00 lít xăng
|
1x2/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
463.500
|
216.165
|
954.724
|
107
|
5,0 T
|
25,00 lít diezel
|
1x2/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
542.898
|
216.165
|
1.116.337
|
108
|
6,0 T
|
29,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
629.761
|
252.971
|
1.284.078
|
109
|
7,0 T
|
31,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
673.193
|
252.971
|
1.406.246
|
110
|
10,0 T
|
38,00 lít diezel
|
1x2/4 Loại 7,5
-16,5 Tấn
|
825.205
|
229.685
|
1.663.481
|
111
|
12,0 T
|
41,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5
-16,5 Tấn
|
890.352
|
267.243
|
1.815.943
|
112
|
12,5 T
|
42,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5
-16,5 Tấn
|
912.068
|
267.243
|
1.877.824
|
113
|
15,0 T
|
46,20 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5
-16,5 Tấn
|
1.003.275
|
267.243
|
2.073.836
|
114
|
20,0 T
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 16,5
-25,0 Tấn
|
1.216.091
|
282.266
|
2.722.818
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải
|
|
|
|
|
115
|
2,5 T
|
18,90 lít xăng
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
438.008
|
201.893
|
886.680
|
116
|
3,5 T
|
28,35 lít xăng
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
657.011
|
201.893
|
1.147.251
|
117
|
4,0 T
|
32,40 lít xăng
|
1x2/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
750.870
|
216.165
|
1.289.650
|
118
|
5,0 T
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
879.494
|
216.165
|
1.491.316
|
119
|
6,0 T
|
43,20 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
938.127
|
252.971
|
1.644.005
|
120
|
7,0 T
|
45,90 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
996.760
|
252.971
|
1.803.561
|
121
|
9,0 T
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
1.114.026
|
229.685
|
1.981.134
|
122
|
10,0 T
|
56,70 lít diezel
|
1x2/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
1.231.292
|
229.685
|
2.156.563
|
123
|
12,0 T
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
1.407.191
|
267.243
|
2.477.060
|
124
|
15,0 T
|
72,90 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
1.583.090
|
267.243
|
2.822.902
|
125
|
20,0 T
|
75,60 lít diezel
|
1x3/4 Loại 16,5 -
25,0 Tấn
|
1.641.723
|
282.266
|
3.178.015
|
126
|
22,0 T
|
76,95 lít diezel
|
1x3/4 Loại 16,5 -
25,0 Tấn
|
1.671.039
|
282.266
|
3.420.412
|
127
|
25,0 T
|
81,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 25,0 -
40,0 Tấn
|
1.758.989
|
317.570
|
3.853.273
|
128
|
27,0 T
|
86,40 lít diezel
|
1x3/4 Loại 25,0 -
40,0 Tấn
|
1.876.255
|
317.570
|
4.267.379
|
129
|
32,0 T
|
91,68 lít diezel
|
1x3/4 Loại 25,0 -
40,0 Tấn
|
1.990.915
|
317.570
|
5.222.925
|
130
|
36,0 T
|
116,40 lít diezel
|
1x3/4 Loại 25,0 -
40,0 Tấn
|
2.527.732
|
317.570
|
6.481.575
|
131
|
42,0 T
|
130,56 lít diezel
|
1x3/4 Loại >
40,0 Tấn
|
2.835.229
|
338.603
|
7.577.350
|
132
|
55,0 T
|
156,00 lít diezel
|
1x4/4 Loại >
40,0 Tấn
|
3.387.682
|
395.690
|
8.539.430
|
|
Ô tô đầu kéo - công
suất
|
|
|
|
|
133
|
150,0 CV
|
30,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
651.477
|
267.243
|
1.438.458
|
134
|
180,0 CV
|
36,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
781.773
|
267.243
|
1.670.196
|
135
|
200,0 CV
|
40,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 16,5 -
25,0 Tấn
|
868.636
|
282.266
|
1.868.652
|
136
|
240,0 CV
|
48,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 16,5 -
25,0 Tấn
|
1.042.364
|
282.266
|
2.156.078
|
137
|
255,0 CV
|
51,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 25,0 -
40,0 Tấn
|
1.107.511
|
317.570
|
2.380.233
|
138
|
272,0 CV
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 25,0 -
40,0 Tấn
|
1.216.091
|
317.570
|
2.640.070
|
|
Ô tô chuyển trộn bê
tông - dung tích thùng trộn
|
|
|
|
|
139
|
5,0 m3
|
36,00 lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
781.773
|
464.629
|
2.095.637
|
140
|
6,0 m3
|
43,00 lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
933.784
|
464.629
|
2.375.189
|
141
|
8,0 m3
|
50,00 lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 Loại
16,5 - 25 Tấn
|
1.085.795
|
490.919
|
3.096.818
|
142
|
8,7 m3
|
52,00 lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 Loại
16,5 - 25 Tấn
|
1.129.227
|
490.919
|
3.391.192
|
143
|
10,7 m3
|
64,00 lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 Loại
16,5 - 25 Tấn
|
1.389.818
|
490.919
|
4.266.932
|
144
|
14,5 m3
|
70,00 lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 Loại
25 - 40 Tấn
|
1.520.114
|
551.011
|
5.323.519
|
|
Ô tô tưới nước -
dung tích
|
|
|
|
|
145
|
4,0 m3
|
20,25 lít diezel
|
1x2/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
439.747
|
216.165
|
1.091.093
|
146
|
5,0 m3
|
22,50 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
488.608
|
252.971
|
1.208.021
|
147
|
6,0 m3
|
24,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
521.182
|
252.971
|
1.309.825
|
148
|
7,0 m3
|
25,50 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
553.756
|
267.243
|
1.434.123
|
149
|
9,0 m3
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
586.330
|
267.243
|
1.562.910
|
150
|
16 m3
|
35,10 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
762.228
|
267.243
|
1.938.696
|
|
Xe bồn hút bùn, hút
mùn khoan, dung tích
|
|
|
|
|
151
|
2,0 m3
(3 T)
|
18,90 lít diezel
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
410.431
|
201.893
|
1.084.671
|
|
Xe ép rác - trọng
tải
|
|
|
|
|
|
152
|
1,2 T
|
16,10 lít diezel
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
349.626
|
201.893
|
971.544
|
153
|
1,5 T
|
18,00 lít diezel
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
390.886
|
201.893
|
1.030.326
|
154
|
2,0 T
|
20,80 lít diezel
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
451.691
|
201.893
|
1.259.507
|
155
|
4,0 T
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4 Loại 3,5 - 7,5
Tấn
|
879.494
|
216.165
|
1.806.324
|
156
|
7,0 T
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
1.114.026
|
216.165
|
2.132.783
|
157
|
10,0 T
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
1.407.191
|
267.243
|
2.569.031
|
158
|
Xe ép rác kín (xe
hooklip)
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
1.407.191
|
267.243
|
2.718.176
|
159
|
Xe tải thùng kín -
tải trọng 1,5 tấn
|
20,80 lít diezel
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
451.691
|
201.893
|
1.071.773
|
160
|
Xe nhặt xác
|
15,10 lít diezel
|
1x2/4 Loại ≤ 3,5
Tấn
|
327.910
|
201.893
|
1.763.476
|
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe
|
|
|
|
|
161
|
5,0 T
|
27,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5
- 7,5 Tấn
|
586.330
|
438.338
|
1.760.642
|
162
|
6,0 T
|
28,80 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 3,5
- 7,5 Tấn
|
625.418
|
438.338
|
1.941.296
|
163
|
7,0 T
|
30,60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
664.507
|
438.338
|
2.195.473
|
164
|
10,0 T
|
37,80 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
820.861
|
464.629
|
2.915.471
|
|
Ô tô bán tải -
trọng tải
|
|
|
|
|
165
|
1,5 T
|
18,00 lít xăng
|
1x2/4 Loại < 3,5
Tấn
|
417.150
|
201.893
|
1.052.018
|
|
Rơ mooc - trọng tải
|
|
|
|
|
|
166
|
3,0 m3
(4.5 T)
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
586.330
|
252.971
|
1.535.855
|
167
|
2,0 T
|
|
1x1/4 Loại < 3,5
Tấn
|
|
172.598
|
234.790
|
168
|
4,0 T
|
|
1x1/4 Loại 3,5 -
7,5 Tấn
|
|
185.367
|
268.489
|
169
|
7,5 T
|
|
1x1/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
|
197.386
|
291.044
|
170
|
14,0 T
|
|
1x1/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
|
197.386
|
341.441
|
171
|
15,0 T
|
|
1x1/4 Loại 7,5 -
16,5 Tấn
|
|
197.386
|
351.786
|
172
|
21,0 T
|
|
1x1/4 Loại 16,5 -
25 Tấn
|
|
208.653
|
387.814
|
173
|
40,0 T
|
|
1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn
|
|
249.215
|
527.672
|
174
|
100,0 T
|
|
1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn
|
|
249.215
|
752.887
|
175
|
125,0 T
|
|
1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn
|
|
249.215
|
813.381
|
|
Máy kéo bánh xích -
công suất
|
|
|
|
|
176
|
45,0 CV
|
21,60 lít diezel
|
1x4/7
|
469.064
|
212.409
|
952.194
|
177
|
54,0 CV
|
25,92 lít diezel
|
1x4/7
|
562.876
|
212.409
|
1.093.909
|
178
|
75,0 CV
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
703.595
|
212.409
|
1.284.566
|
179
|
110,0 CV
|
41,47 lít diezel
|
1x4/7
|
900.602
|
212.409
|
1.551.408
|
180
|
130,0 CV
|
49,92 lít diezel
|
1x4/7
|
1.084.058
|
212.409
|
1.765.309
|
|
Máy kéo bánh hơi -
công suất
|
|
|
|
|
181
|
28,0 CV
|
11,76 lít diezel
|
1x4/7
|
255.379
|
212.409
|
666.466
|
182
|
40,0 CV
|
16,80 lít diezel
|
1x4/7
|
364.827
|
212.409
|
793.088
|
183
|
50,0 CV
|
21,00 lít diezel
|
1x4/7
|
456.034
|
212.409
|
908.469
|
184
|
60,0 CV
|
25,20 lít diezel
|
1x4/7
|
547.241
|
212.409
|
1.027.945
|
185
|
80,0 CV
|
33,60 lít diezel
|
1x4/7
|
729.655
|
212.409
|
1.287.901
|
186
|
165,0 CV
|
55,44 lít diezel
|
1x4/7
|
1.203.930
|
212.409
|
1.838.721
|
187
|
215,0 CV
|
67,73 lít diezel
|
1x5/7
|
1.470.710
|
248.464
|
2.255.168
|
|
Thiết
bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
|
|
|
|
|
188
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
42,90 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
69.268
|
460.873
|
550.122
|
189
|
Xe goòng 3 T
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
460.873
|
482.113
|
190
|
Xe goòng 5,8 m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
460.873
|
1.327.780
|
191
|
Đầu kéo 30 T
|
37,44 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
813.044
|
460.873
|
3.103.572
|
192
|
Quang lật 360 T/h
|
27,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
43.595
|
460.873
|
674.545
|
|
Cần trục máy kéo -
sức nâng
|
|
|
|
|
193
|
5,0 T
|
18,00 lít diezel
|
1x5/7
|
390.886
|
248.464
|
1.034.427
|
194
|
6,0 T
|
21,00 lít diezel
|
1x5/7
|
456.034
|
248.464
|
1.158.855
|
195
|
7,0 T
|
24,00 lít diezel
|
1x5/7
|
521.182
|
248.464
|
1.318.233
|
196
|
8,0 T
|
33,00 lít diezel
|
1x5/7
|
716.625
|
248.464
|
1.596.051
|
|
Máy đặt
đường ống
|
|
|
|
|
|
197
|
Cần trục TO-12-24 -
sức nâng: 15 T
|
53,10 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.153.115
|
750.651
|
3.515.480
|
198
|
Tời kéo ống trên xe
xích - sức kéo: 7,5 T
|
53,10 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.153.115
|
963.060
|
3.026.847
|
|
Cần trục ô tô - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
199
|
1,0 T
|
21,38 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
<3,5 Tấn
|
464.178
|
410.546
|
1.403.254
|
200
|
3,0 T
|
24,75 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
<3,5 Tấn
|
537.469
|
410.546
|
1.586.080
|
201
|
4,0 T
|
25,88 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
561.899
|
438.338
|
1.685.197
|
202
|
5,0 T
|
30,38 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
659.621
|
438.338
|
1.848.818
|
203
|
6,0 T
|
32,63 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
708.482
|
438.338
|
2.072.339
|
204
|
10,0 T
|
37,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
803.489
|
464.629
|
2.457.468
|
205
|
16,0 T
|
43,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
933.784
|
464.629
|
2.792.010
|
206
|
20,0 T
|
44,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
16,5 - 25 Tấn
|
955.500
|
490.919
|
3.182.718
|
207
|
25,0 T
|
50,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
16,5 -25 Tấn
|
1.085.795
|
490.919
|
3.548.845
|
208
|
30,0 T
|
54,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 25
- 40 Tấn
|
1.172.659
|
551.011
|
3.952.859
|
209
|
35,0 T
|
60,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 25
- 40 Tấn
|
1.302.955
|
551.011
|
4.426.169
|
210
|
40,0 T
|
64,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại ≥
40 Tấn
|
1.389.818
|
587.818
|
5.110.336
|
211
|
45,0 T
|
66,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại ≥
40 Tấn
|
1.433.250
|
587.818
|
5.664.636
|
212
|
50,0 T
|
70,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại ≥
40 Tấn
|
1.520.114
|
587.818
|
6.503.382
|
|
Cần trục bánh hơi -
sức nâng
|
|
|
|
|
213
|
16,0 T
|
33,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
716.625
|
430.827
|
2.164.229
|
214
|
25,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
781.773
|
502.187
|
2.530.714
|
215
|
40,0 T
|
49,50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.074.938
|
502.187
|
3.997.742
|
216
|
63,0 T
|
60,50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.313.813
|
502.187
|
4.683.834
|
217
|
90,0 T
|
68,75 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.492.969
|
551.763
|
7.165.232
|
218
|
100,0 T
|
74,25 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.612.406
|
764.172
|
8.545.078
|
219
|
110,0 T
|
77,50 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.682.983
|
764.172
|
10.148.022
|
220
|
130,0 T
|
81,00 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.758.989
|
764.172
|
11.717.983
|
|
Cần trục bánh xích
- sức nâng
|
|
|
|
|
221
|
5,0 T
|
31,50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
684.051
|
430.827
|
2.004.841
|
222
|
7,0 T
|
33,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
716.625
|
430.827
|
2.137.519
|
223
|
10,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
781.773
|
430.827
|
2.281.424
|
224
|
16,0 T
|
45,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
977.216
|
430.827
|
2.797.729
|
225
|
25,0 T
|
47,00 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.020.648
|
502.187
|
3.390.314
|
226
|
28,0 T
|
48,75 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.058.651
|
502.187
|
3.790.161
|
227
|
40,0 T
|
51,25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.112.940
|
502.187
|
4.809.200
|
228
|
50,0 T
|
53,75 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.167.230
|
502.187
|
5.191.844
|
229
|
63,0 T
|
56,25 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.221.520
|
551.763
|
6.065.358
|
230
|
100,0 T
|
58,95 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.280.153
|
764.172
|
8.153.625
|
231
|
110,0 T
|
62,78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.363.216
|
764.172
|
9.156.811
|
232
|
130,0 T
|
72,00 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.563.545
|
764.172
|
12.206.433
|
233
|
150,0 T
|
83,25 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.807.849
|
764.172
|
13.594.149
|
|
Cần trục tháp - sức
nâng
|
|
|
|
|
234
|
3,0 T
|
37,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
60.549
|
430.827
|
1.007.554
|
235
|
5,0 T
|
42,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
67.814
|
430.827
|
1.202.462
|
236
|
8,0 T
|
52,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
84.768
|
430.827
|
1.295.167
|
237
|
10,0 T
|
60,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
96.878
|
430.827
|
1.558.231
|
238
|
12,0 T
|
67,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
108.988
|
430.827
|
1.795.435
|
239
|
15,0 T
|
90,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
145.317
|
430.827
|
1.955.504
|
240
|
20,0 T
|
112,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
181.646
|
430.827
|
2.185.598
|
241
|
25,0 T
|
120,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
193.756
|
472.141
|
2.847.355
|
242
|
30,0 T
|
127,50 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
205.865
|
472.141
|
3.411.791
|
243
|
40,0 T
|
135,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
217.975
|
472.141
|
3.825.937
|
244
|
50,0 T
|
142,50 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
230.085
|
714.596
|
4.878.079
|
245
|
60,0 T
|
198,00 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
319.697
|
714.596
|
5.951.099
|
246
|
Cẩu tháp MD 900
|
480,00 kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
775.022
|
1.053.950
|
19.266.156
|
|
Cần cẩu nổi, kéo
theo - sức nâng
|
|
|
|
|
247
|
30 T
|
81,00 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.758.989
|
1.170.793
|
7.079.842
|
|
Cần cẩu nổi, tự
hành - sức nâng
|
|
|
|
|
248
|
100 T
|
117,60 lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ
máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
|
2.553.791
|
1.693.261
|
10.461.592
|
|
Cẩu lao dầm
|
|
|
|
|
|
249
|
Cẩu K33-60
|
232,56 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
375.498
|
1.321.777
|
4.856.637
|
|
Cổng trục - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
250
|
10 T
|
81,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
130.785
|
430.827
|
1.146.579
|
251
|
25 T
|
86,40 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
139.504
|
430.827
|
1.340.978
|
252
|
30 T
|
90,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
145.317
|
472.141
|
1.524.137
|
253
|
60 T
|
144,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
232.507
|
521.717
|
1.937.254
|
|
Cần trục - sức nâng
|
|
|
|
|
|
254
|
30 T
|
48,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
77.502
|
472.141
|
747.823
|
255
|
40 T
|
60,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
96.878
|
472.141
|
792.039
|
256
|
50 T
|
72,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
116.253
|
472.141
|
841.114
|
257
|
60 T
|
84,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
135.629
|
521.717
|
960.586
|
258
|
90 T
|
108,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
174.380
|
521.717
|
1.073.077
|
259
|
110 T
|
132,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
213.131
|
521.717
|
1.248.855
|
260
|
125 T
|
144,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
232.507
|
521.717
|
1.345.302
|
261
|
180 T
|
168,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
271.258
|
521.717
|
1.561.496
|
262
|
250 T
|
204,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
329.385
|
521.717
|
1.837.330
|
|
Máy vận thăng - sức
nâng
|
|
|
|
|
263
|
0,3 T - H nâng 30 m
|
8,40 kWh
|
1x3/7
|
13.563
|
182.363
|
254.144
|
264
|
0,5 T - H nâng 50 m
|
15,75 kWh
|
1x3/7
|
25.430
|
182.363
|
313.379
|
265
|
0,8 T - H nâng 80 m
|
21,00 kWh
|
1x3/7
|
33.907
|
182.363
|
370.733
|
266
|
2,0 T - H nâng 100
m
|
31,50 kWh
|
1x3/7
|
50.861
|
182.363
|
430.649
|
267
|
3,0 T - H nâng 100
m
|
39,40 kWh
|
1x3/7
|
63.616
|
182.363
|
473.049
|
|
Máy vận thăng lồng
- sức nâng
|
|
|
|
|
268
|
3,0 T - H nâng 100
m
|
47,30 kWh
|
1x3/7
|
76.372
|
182.363
|
722.697
|
|
Cần trục thiếu nhi
- sức nâng
|
|
|
|
|
269
|
0,5 T
|
3,60 kWh
|
1x3/7
|
5.813
|
182.363
|
202.413
|
|
Tời điện - sức kéo
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
3,78 kWh
|
1x3/7
|
6.103
|
182.363
|
193.686
|
271
|
1,0 T
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
7.266
|
182.363
|
196.324
|
272
|
1,5 T
|
5,58 kWh
|
1x3/7
|
9.010
|
182.363
|
209.013
|
273
|
2,0 T
|
6,30 kWh
|
1x3/7
|
10.172
|
182.363
|
218.243
|
274
|
2,5 T
|
9,18 kWh
|
1x3/7
|
14.822
|
182.363
|
231.499
|
275
|
3,0 T
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
17.438
|
182.363
|
241.321
|
276
|
3,5 T
|
11,30 kWh
|
1x3/7
|
18.245
|
182.363
|
246.342
|
277
|
4,0 T
|
11,70 kWh
|
1x3/7
|
18.891
|
182.363
|
249.228
|
278
|
5,0 T
|
13,50 kWh
|
1x3/7
|
21.798
|
182.363
|
259.772
|
|
Pa lăng xích - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
279
|
3,0 T
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
191.156
|
280
|
5,0 T
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
193.162
|
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
281
|
Kích thông tâm YCW-150 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
224.026
|
282
|
Kích thông tâm YCW-250 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
230.290
|
283
|
Kích đẩy liên tục
tự động ZLD-60 (60T,6c)
|
29,38 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
47.431
|
460.873
|
764.697
|
284
|
Kích thông tâm YCW-500 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
267.531
|
285
|
Kích sợi đơn
YDC-500 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
232.453
|
286
|
Kích
thông tâm RRH-100 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
296.231
|
287
|
Kích
thông tâm RRH-300 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
478.681
|
288
|
Bộ thiết bị trợt
(60 kích loại 6T)
|
64,60 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
104.305
|
1.012.636
|
1.988.249
|
289
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
|
14,10 kWh
|
2x4/7
|
22.766
|
424.818
|
551.565
|
|
Kích nâng - sức
nâng (T)
|
|
|
|
|
|
290
|
10 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
217.827
|
291
|
30 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
219.240
|
292
|
50 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
223.951
|
293
|
100 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
234.048
|
294
|
200 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
243.615
|
295
|
250 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
262.520
|
296
|
500 T
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
321.173
|
|
Máy
luồn cáp - công suất
|
|
|
|
|
|
297
|
15 kW
|
27,00 kWh
|
1x4/7
|
43.595
|
212.409
|
328.042
|
|
Máy cắt cáp - công
suất
|
|
|
|
|
|
298
|
1,0 kW
|
1,80 kWh
|
1x3/7
|
2.906
|
182.363
|
191.539
|
299
|
10,0 kW
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
20.344
|
182.363
|
227.043
|
|
Trạm bơm dầu áp
lực- công suất
|
|
|
|
|
|
300
|
40 MPa (HCP-400)
|
13,65 kWh
|
1x4/7
|
22.040
|
212.409
|
270.032
|
301
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
19,50 kWh
|
1x4/7
|
31.485
|
212.409
|
288.967
|
|
Xe nâng hàng - sức
nâng
|
|
|
|
|
|
302
|
1,5 T
|
7,92 lít diezel
|
1x4/7
|
171.990
|
212.409
|
546.910
|
303
|
2,0 T
|
9,00 lít diezel
|
1x4/7
|
195.443
|
212.409
|
585.950
|
304
|
3,0 T
|
10,08 lít diezel
|
1x4/7
|
218.896
|
212.409
|
653.582
|
305
|
3,2 T
|
11,52 lít diezel
|
1x4/7
|
250.167
|
212.409
|
707.189
|
306
|
3,5 T
|
14,40 lít diezel
|
1x4/7
|
312.709
|
212.409
|
799.677
|
307
|
5,0 T
|
16,20 lít diezel
|
1x4/7
|
351.798
|
212.409
|
889.094
|
|
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất
|
|
|
|
|
308
|
135 CV
|
44,55 lít diezel
|
1x4/7
|
967.444
|
212.409
|
1.815.818
|
|
Máy
trộn bê tông - dung tích
|
|
|
|
|
|
309
|
100,0 lít
|
6,72 kWh
|
1x3/7
|
10.850
|
182.363
|
231.754
|
310
|
150,0 lít
|
8,40 kWh
|
1x3/7
|
13.563
|
182.363
|
245.419
|
311
|
200,0 lít
|
9,60 kWh
|
1x3/7
|
15.500
|
182.363
|
252.486
|
312
|
250,0 lít
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
17.438
|
182.363
|
272.862
|
313
|
425,0 lít
|
24,00 kWh
|
1x4/7
|
38.751
|
212.409
|
377.319
|
314
|
500,0 lít
|
33,60 kWh
|
1x4/7
|
54.252
|
212.409
|
394.107
|
315
|
800,0 lít
|
60,00 kWh
|
1x4/7
|
96.878
|
212.409
|
481.394
|
316
|
1150,0 lít
|
72,00 kWh
|
1x4/7
|
116.253
|
212.409
|
545.524
|
317
|
1600,0 lít
|
96,00 kWh
|
1x4/7
|
155.004
|
212.409
|
665.003
|
|
Máy trộn vữa - dung
tích
|
|
|
|
|
|
318
|
80,0 lít
|
5,28 kWh
|
1x3/7
|
8.525
|
182.363
|
219.635
|
319
|
110,0 lít
|
7,68 kWh
|
1x3/7
|
12.400
|
182.363
|
227.745
|
320
|
150,0 lít
|
8,40 kWh
|
1x3/7
|
13.563
|
182.363
|
235.838
|
321
|
200,0 lít
|
9,60 kWh
|
1x3/7
|
15.500
|
182.363
|
243.935
|
322
|
250,0 lít
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
17.438
|
182.363
|
251.006
|
323
|
325,0 lít
|
16,80 kWh
|
1x3/7
|
27.126
|
182.363
|
281.997
|
|
Trạm trộn bê tông -
năng suất
|
|
|
|
|
324
|
16,0 m3/h
|
92,40 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
149.192
|
430.827
|
1.584.165
|
325
|
20,0 m3/h
|
92,40 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
149.192
|
430.827
|
1.753.114
|
326
|
22,0 m3/h
|
99,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
159.848
|
430.827
|
1.900.256
|
327
|
25,0 m3/h
|
115,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
186.490
|
430.827
|
2.005.464
|
328
|
30,0 m3/h
|
171,60 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
277.071
|
613.190
|
2.644.048
|
329
|
50,0 m3/h
|
198,00 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
319.697
|
613.190
|
3.732.601
|
330
|
60,0 m3/h
|
265,20 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
428.200
|
613.190
|
3.976.710
|
331
|
75,0 m3/h
|
417,60 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
674.269
|
866.913
|
4.929.622
|
332
|
125,0 m3/h
|
445,50 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
719.318
|
866.913
|
7.212.191
|
333
|
160,0 m3/h
|
553,10 kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
893.052
|
1.049.276
|
7.793.628
|
|
Máy bơm vữa - năng
suất
|
|
|
|
|
334
|
2,0 m3/h
|
12,00 kWh
|
1x4/7
|
19.376
|
212.409
|
386.732
|
335
|
4,0 m3/h
|
16,80 kWh
|
1x4/7
|
27.126
|
212.409
|
434.262
|
336
|
6,0 m3/h
|
18,90 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
30.517
|
394.772
|
676.209
|
337
|
9,0 m3/h
|
33,60 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
54.252
|
394.772
|
764.204
|
338
|
32-50 m3/h
|
72,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
116.253
|
394.772
|
918.744
|
|
Xe bơm bê tông, tự
hành - năng suất
|
|
|
|
|
339
|
50 m3/h
|
52,80 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
1.146.600
|
490.919
|
4.342.134
|
340
|
60 m3/h
|
60,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
1.302.955
|
490.919
|
4.771.474
|
|
Máy bơm bê tông -
năng suất
|
|
|
|
|
341
|
40-60 m3/h
|
181,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
293.055
|
430.827
|
2.070.522
|
342
|
60-90 m3/h
|
247,50 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
399.621
|
460.873
|
2.711.938
|
|
Máy phun vẩy-năng
suất
|
|
|
|
|
|
343
|
9 m3/h
(AL 285)
|
54,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
87.190
|
866.913
|
2.989.659
|
344
|
16 m3/h
(AL 500)
|
429,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
692.676
|
1.115.377
|
9.578.092
|
345
|
Máy trải bê tông
SP.500
|
72,60 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
1.576.575
|
902.968
|
10.514.043
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm bàn - công suất
|
|
|
|
|
346
|
0,4 kW
|
1,80 kWh
|
1x3/7
|
2.906
|
182.363
|
196.423
|
347
|
0,6 kW
|
2,70 kWh
|
1x3/7
|
4.360
|
182.363
|
200.793
|
348
|
0,8 kW
|
3,60 kWh
|
1x3/7
|
5.813
|
182.363
|
204.477
|
349
|
1,0 kW
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
7.266
|
182.363
|
208.847
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất
|
|
|
|
|
350
|
1,0 kW
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
7.266
|
182.363
|
204.729
|
|
Máy đầm bê tông,
dầm dùi - công suất
|
|
|
|
|
351
|
0,6 kW
|
2,70 kWh
|
1x3/7
|
4.360
|
182.363
|
200.107
|
352
|
0,8 kW
|
3,60 kWh
|
1x3/7
|
5.813
|
182.363
|
205.678
|
353
|
1,0 kW
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
7.266
|
182.363
|
206.897
|
354
|
1,5 kW
|
6,75 kWh
|
1x3/7
|
10.899
|
182.363
|
212.465
|
355
|
2,8 kW
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
20.344
|
182.363
|
226.526
|
356
|
3,5 kW
|
15,75 kWh
|
1x3/7
|
25.430
|
182.363
|
265.184
|
|
Máy sàng rửa đá,
sỏi - năng suất
|
|
|
|
|
357
|
11,0 m3/h
|
29,40 kWh
|
1x3/7
|
47.470
|
182.363
|
264.019
|
358
|
35,0 m3/h
|
75,60 kWh
|
1x4/7
|
122.066
|
212.409
|
381.875
|
359
|
45,0 m3/h
|
96,60 kWh
|
1x4/7
|
155.973
|
212.409
|
427.560
|
|
Máy nghiền sàng đá
di động - năng suất
|
|
|
|
|
360
|
6,0 m3/h
|
63,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
101.722
|
394.772
|
1.027.577
|
361
|
20,0 m3/h
|
315,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
508.608
|
394.772
|
2.649.851
|
362
|
25,0 m3/h
|
357,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
576.423
|
577.135
|
3.366.276
|
363
|
125,0 m3/h
|
630,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.017.217
|
577.135
|
9.067.177
|
|
Máy nghiền đá thô -
năng suất
|
|
|
|
|
364
|
14,0 m3/h
|
134,40 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
217.006
|
394.772
|
889.175
|
365
|
200,0 m3/h
|
840,00 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.356.289
|
1.145.423
|
4.869.213
|
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất (trong giá ca máy không tính nhiên liệu dầu
mazut và Diezen)
|
|
|
|
|
366
|
25,0 T/h (140 T/ca)
|
210,00 kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
339.072
|
2.614.258
|
7.906.642
|
367
|
30,0 T/h (156 T/ca)
|
234,00 kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
377.823
|
2.614.258
|
8.936.056
|
368
|
40,0 T/h (176 T/ca)
|
264,00 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
426.262
|
3.257.494
|
10.300.096
|
369
|
50,0 T/h (200 T/ca)
|
300,00 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
484.389
|
3.257.494
|
10.747.368
|
370
|
60,0 T/h (216 T/ca)
|
324,00 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
523.140
|
3.257.494
|
11.953.729
|
371
|
80,0 T/h (256 T/ca)
|
384,00 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
620.018
|
3.257.494
|
11.960.920
|
|
Máy phun nhựa đường
- công suất
|
|
|
|
|
372
|
190 CV
|
57,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
1.237.807
|
464.629
|
3.385.883
|
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất
|
|
|
|
|
373
|
65,0 T/h
|
33,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
729.655
|
430.827
|
3.147.856
|
374
|
100,0 T/h
|
50,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.094.482
|
430.827
|
3.877.281
|
375
|
130 CV đến 140 CV
|
63,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.368.102
|
430.827
|
5.973.489
|
376
|
Máy trải bê tông
SP.500
|
72,60 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
1.576.575
|
902.968
|
10.514.043
|
|
Máy rải cấp phối đá
dăm - năng suất
|
|
|
|
|
377
|
60 m3/h
|
30,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
655.820
|
430.827
|
3.985.855
|
378
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
92,40 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
2.006.550
|
460.873
|
5.928.038
|
379
|
Thiết bị sơn kẻ
vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
293.130
|
380
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
3,70 lít xăng
|
1x4/7
|
85.748
|
212.409
|
343.119
|
381
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
10,54 lít diezel
|
1x4/7
|
228.886
|
212.409
|
853.225
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500
lít
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
302.902
|
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất
|
|
|
|
|
383
|
0,46 kW (b48)
|
1,30 kWh
|
1x3/7
|
2.099
|
182.363
|
186.802
|
384
|
0,55 kW
|
1,49 kWh
|
1x3/7
|
2.398
|
182.363
|
188.029
|
385
|
0,75 kW
|
2,03 kWh
|
1x3/7
|
3.270
|
182.363
|
189.347
|
386
|
1,10 kW
|
2,97 kWh
|
1x3/7
|
4.795
|
182.363
|
191.615
|
387
|
1,50 kW
|
4,05 kWh
|
1x3/7
|
6.539
|
182.363
|
193.656
|
388
|
2,00 kW
|
5,40 kWh
|
1x3/7
|
8.719
|
182.363
|
196.133
|
389
|
2,80 kW
|
7,56 kWh
|
1x3/7
|
12.207
|
182.363
|
200.512
|
390
|
4,00 kW
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
17.438
|
182.363
|
209.427
|
391
|
4,50 kW
|
12,15 kWh
|
1x3/7
|
19.618
|
182.363
|
212.855
|
392
|
7,00 kW
|
16,80 kWh
|
1x3/7
|
27.126
|
182.363
|
226.068
|
393
|
10,00 kW
|
24,00 kWh
|
1x4/7
|
38.751
|
212.409
|
269.123
|
394
|
14,00 kW
|
33,60 kWh
|
1x4/7
|
54.252
|
212.409
|
291.381
|
395
|
20,00 kW
|
48,00 kWh
|
1x4/7
|
77.502
|
212.409
|
329.439
|
396
|
22,00 kW
|
52,80 kWh
|
1x4/7
|
85.252
|
212.409
|
343.208
|
397
|
28,00 kW
|
67,20 kWh
|
1x4/7
|
108.503
|
212.409
|
374.267
|
398
|
30,00 kW
|
72,00 kWh
|
1x4/7
|
116.253
|
212.409
|
393.241
|
399
|
40,00 kW
|
96,00 kWh
|
1x4/7
|
155.004
|
212.409
|
452.618
|
400
|
50,00 kW
|
120,00 kWh
|
1x4/7
|
193.756
|
212.409
|
506.348
|
401
|
55,00 kW
|
132,00 kWh
|
1x4/7
|
213.131
|
212.409
|
531.039
|
402
|
75,00 kW
|
180,00 kWh
|
1x4/7
|
290.633
|
212.409
|
640.512
|
403
|
113,00 kW
|
271,20 kWh
|
1x4/7
|
437.888
|
212.409
|
830.087
|
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất
|
|
|
|
|
404
|
5,0 CV
|
2,70 lít diezel
|
1x4/7
|
58.633
|
212.409
|
293.190
|
405
|
5,5 CV
|
2,97 lít diezel
|
1x4/7
|
64.496
|
212.409
|
303.365
|
406
|
7,0 CV
|
3,78 lít diezel
|
1x4/7
|
82.086
|
212.409
|
324.679
|
407
|
7,5 CV
|
4,05 lít diezel
|
1x4/7
|
87.949
|
212.409
|
333.090
|
408
|
10,0 CV
|
5,10 lít diezel
|
1x4/7
|
110.751
|
212.409
|
369.220
|
409
|
15,0 CV
|
7,65 lít diezel
|
1x4/7
|
166.127
|
212.409
|
458.876
|
410
|
20,0 CV
|
10,20 lít diezel
|
1x4/7
|
221.502
|
212.409
|
536.389
|
411
|
20,0 CV
|
11,00 lít diezel
|
1x4/7
|
238.875
|
212.409
|
555.021
|
412
|
37,0 CV
|
17,76 lít diezel
|
1x4/7
|
385.675
|
212.409
|
762.925
|
413
|
45,0 CV
|
21,60 lít diezel
|
1x4/7
|
469.064
|
212.409
|
862.508
|
414
|
75,0 CV
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
781.773
|
212.409
|
1.326.094
|
415
|
100,0 CV
|
45,00 lít diezel
|
1x4/7
|
977.216
|
212.409
|
1.526.025
|
416
|
150,0 CV
|
63,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.368.102
|
248.464
|
2.047.844
|
417
|
Máy bơm áp lực xói
nước đầu cọc (300 CV)
|
110,90 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
2.408.294
|
460.873
|
4.249.911
|
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất
|
|
|
|
|
418
|
3,0 CV
|
1,62 lít xăng
|
1x4/7
|
37.544
|
212.409
|
267.611
|
419
|
4,0 CV
|
2,16 lít xăng
|
1x4/7
|
50.058
|
212.409
|
283.923
|
420
|
6,0 CV
|
3,24 lít xăng
|
1x4/7
|
75.087
|
212.409
|
316.700
|
421
|
7,0 CV
|
3,78 lít xăng
|
1x4/7
|
87.602
|
212.409
|
336.168
|
422
|
8,0 CV
|
4,32 lít xăng
|
1x4/7
|
100.116
|
212.409
|
350.669
|
|
Máy bơm rửa đường
ống - công suất
|
|
|
|
|
423
|
300 CV (AH-151)
|
123,80 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
2.688.430
|
673.282
|
4.042.337
|
424
|
280 CV (A-206)
|
105,20 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
2.284.514
|
673.282
|
3.536.377
|
425
|
90 CV (AH-2)
|
67,60 lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.566.630
|
460.873
|
2.449.378
|
|
Máy nén thử đường
ống - công suất
|
|
|
|
|
426
|
75 CV (AHO-201)
|
24,60 lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
570.105
|
613.190
|
1.378.775
|
427
|
170 Cv (lắp trên xe ZIL-130)
|
49,00 lít xăng
|
2x4/7+1x2/4 Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.135.575
|
640.983
|
2.573.508
|
|
Máy kiểm tra mối
hàn đường ống
|
|
|
|
|
428
|
Máy hút chân không
thử đường hàn
|
32,90 lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
762.458
|
673.282
|
1.520.140
|
429
|
Máy siêu âm kiểm
tra mối hàn đường ống
|
5,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
8.073
|
460.873
|
960.946
|
430
|
Máy
bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00 kWh
|
1x4/7
|
290.633
|
212.409
|
655.904
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực
đường ống
|
|
|
|
|
3.190
|
|
Máy phát điện lưu
động - công suất
|
|
|
|
|
432
|
2,5-3 kW
|
2,30 lít diezel
|
1x3/7
|
49.947
|
182.363
|
244.407
|
433
|
5,2 kW
|
4,86 lít diezel
|
1x3/7
|
105.539
|
182.363
|
327.759
|
434
|
8,0 kW
|
7,56 lít diezel
|
1x3/7
|
164.172
|
182.363
|
395.392
|
435
|
10,0 kW
|
10,80 lít diezel
|
1x3/7
|
234.532
|
182.363
|
493.556
|
436
|
15,0 kW
|
13,50 lít diezel
|
1x3/7
|
293.165
|
182.363
|
562.046
|
437
|
20,0 kW
|
19,20 lít diezel
|
1x3/7
|
416.945
|
182.363
|
717.094
|
438
|
25,0 kW
|
21,60 lít diezel
|
1x3/7
|
469.064
|
182.363
|
787.123
|
439
|
30,0 kW
|
24,00 lít diezel
|
1x3/7
|
521.182
|
182.363
|
858.670
|
440
|
38,0 kW
|
28,80 lít diezel
|
1x3/7
|
625.418
|
182.363
|
996.299
|
441
|
45,0 kW
|
31,20 lít diezel
|
1x3/7
|
677.536
|
182.363
|
1.065.873
|
442
|
50,0 kW
|
36,00 lít diezel
|
1x3/7
|
781.773
|
182.363
|
1.193.029
|
443
|
60,0 kW
|
40,50 lít diezel
|
1x3/7
|
879.494
|
182.363
|
1.322.286
|
444
|
75,0 kW
|
45,00 lít diezel
|
1x4/7
|
977.216
|
212.409
|
1.494.768
|
445
|
112,0 kW
|
68,25 lít diezel
|
1x4/7
|
1.482.111
|
212.409
|
2.069.118
|
446
|
122,0 kW
|
75,62 lít diezel
|
1x4/7
|
1.642.179
|
212.409
|
2.246.731
|
|
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất
|
|
|
|
|
447
|
3,0 m3/h
|
0,63 lít xăng
|
1x4/7
|
14.600
|
212.409
|
234.360
|
448
|
11,0 m3/h
|
1,80 lít xăng
|
1x4/7
|
41.715
|
212.409
|
265.072
|
449
|
25,0 m3/h
|
2,88 lít xăng
|
1x4/7
|
66.744
|
212.409
|
299.530
|
450
|
40,0 m3/h
|
7,80 lít xăng
|
1x4/7
|
180.765
|
212.409
|
423.283
|
451
|
120,0 m3/h
|
14,40 lít xăng
|
1x4/7
|
333.720
|
212.409
|
634.891
|
452
|
200,0 m3/h
|
24,00 lít xăng
|
1x4/7
|
556.200
|
212.409
|
910.685
|
453
|
300,0 m3/h
|
33,00 lít xăng
|
1x4/7
|
764.775
|
212.409
|
1.181.865
|
454
|
600,0 m3/h
|
46,20 lít xăng
|
1x4/7
|
1.070.685
|
212.409
|
1.719.683
|
|
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất
|
|
|
|
|
455
|
5,50 m3/h
|
0,63 lít diezel
|
1x4/7
|
13.616
|
212.409
|
232.899
|
456
|
75,00 m3/h
|
5,76 lít diezel
|
1x4/7
|
125.084
|
212.409
|
395.183
|
457
|
102,00 m3/h
|
13,20 lít diezel
|
1x4/7
|
286.650
|
212.409
|
583.198
|
458
|
120,00 m3/h
|
13,86 lít diezel
|
1x4/7
|
300.983
|
212.409
|
611.056
|
459
|
200,00 m3/h
|
18,00 lít diezel
|
1x4/7
|
390.886
|
212.409
|
759.674
|
460
|
240,00 m3/h
|
27,54 lít diezel
|
1x4/7
|
598.056
|
212.409
|
1.009.281
|
461
|
300,00 m3/h
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
703.595
|
212.409
|
1.170.628
|
462
|
360,00 m3/h
|
34,56 lít diezel
|
1x4/7
|
750.502
|
212.409
|
1.238.027
|
463
|
420,00 m3/h
|
37,80 lít diezel
|
1x4/7
|
820.861
|
212.409
|
1.390.500
|
464
|
540,00 m3/h
|
36,48 lít diezel
|
1x4/7
|
792.196
|
212.409
|
1.411.975
|
465
|
600,00 m3/h
|
38,40 lít diezel
|
1x4/7
|
833.891
|
212.409
|
1.533.588
|
466
|
660,00 m3/h
|
38,88 lít diezel
|
1x4/7
|
844.315
|
212.409
|
1.624.388
|
467
|
1200,00 m3/h
|
75,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.628.693
|
212.409
|
2.918.428
|
|
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất
|
|
|
|
|
468
|
5,0 m3/h
|
1,85 kWh
|
1x3/7
|
2.979
|
182.363
|
189.209
|
469
|
10,0 m3/h
|
5,41 kWh
|
1x3/7
|
8.738
|
182.363
|
197.415
|
470
|
22,0 m3/h
|
6,90 kWh
|
1x3/7
|
11.136
|
182.363
|
207.330
|
471
|
30,0 m3/h
|
10,05 kWh
|
1x3/7
|
16.227
|
182.363
|
215.818
|
472
|
56,0 m3/h
|
16,77 kWh
|
1x3/7
|
27.077
|
182.363
|
246.670
|
473
|
150,0 m3/h
|
44,28 kWh
|
1x3/7
|
71.496
|
182.363
|
327.532
|
474
|
216,0 m3/h
|
52,38 kWh
|
1x3/7
|
84.574
|
182.363
|
370.971
|
475
|
270,0 m3/h
|
80,46 kWh
|
1x3/7
|
129.913
|
182.363
|
445.590
|
476
|
300,0 m3/h
|
86,40 kWh
|
1x3/7
|
139.504
|
182.363
|
490.399
|
477
|
600,0 m3/h
|
125,28 kWh
|
1x4/7
|
202.281
|
212.409
|
769.843
|
|
Máy biến thế hàn
một chiều - công suất
|
|
|
|
|
478
|
40,0 kW
|
84,00 kWh
|
1x4/7
|
135.629
|
212.409
|
384.286
|
479
|
50,0 kW
|
105,00 kWh
|
1x4/7
|
169.536
|
212.409
|
428.601
|
|
Biến thế hàn xoay
chiều - công suất
|
|
|
|
|
480
|
4,0 kW
|
8,40 kWh
|
1x4/7
|
13.563
|
212.409
|
231.048
|
481
|
7,0 kW
|
14,70 kWh
|
1x4/7
|
23.735
|
212.409
|
244.228
|
482
|
7,5 kW
|
15,80 kWh
|
1x4/7
|
25.511
|
212.409
|
246.746
|
483
|
10,0 kW
|
21,00 kWh
|
1x4/7
|
33.907
|
212.409
|
257.596
|
484
|
14,0 kW
|
29,40 kWh
|
1x4/7
|
47.470
|
212.409
|
276.047
|
485
|
23,0 kW
|
48,30 kWh
|
1x4/7
|
77.987
|
212.409
|
319.409
|
486
|
27,5 kW
|
57,75 kWh
|
1x4/7
|
93.245
|
212.409
|
339.522
|
487
|
29,2 kW
|
61,32 kWh
|
1x4/7
|
99.009
|
212.409
|
346.735
|
488
|
33,5 kW
|
70,35 kWh
|
1x4/7
|
113.589
|
212.409
|
365.118
|
|
Máy hàn điện, động
cơ xăng - công suất
|
|
|
|
|
489
|
9,0 CV
|
2,70 lít xăng
|
1x4/7
|
62.573
|
212.409
|
326.412
|
490
|
20,0 CV
|
4,80 lít xăng
|
1x4/7
|
111.240
|
212.409
|
387.598
|
|
Máy hàn điện, động
cơ diezel - công suất
|
|
|
|
|
491
|
4,0 CV
|
1,44 lít diezel
|
1x4/7
|
31.271
|
212.409
|
275.870
|
492
|
10,2 CV
|
3,06 lít diezel
|
1x4/7
|
66.451
|
212.409
|
339.267
|
493
|
27,5 CV
|
7,43 lít diezel
|
1x4/7
|
161.241
|
212.409
|
466.583
|
|
Máy hàn hơi - công
suất
|
|
|
|
|
|
494
|
1000 l/h
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
223.901
|
495
|
2000 l/h
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
229.985
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1
thợ lặn 2/4
|
|
614.860
|
1.305.256
|
|
Máy phun sơn (chưa
tính khí nén) - năng suất
|
|
|
|
|
497
|
400,0 m2/h
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
205.346
|
498
|
Máy phun cát (chưa
tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
211.723
|
|
Máy khoan đứng -
công suất
|
|
|
|
|
499
|
2,5 kW
|
5,30 kWh
|
1x3/7
|
8.558
|
182.363
|
236.824
|
500
|
4,5 kW
|
9,45 kWh
|
1x3/7
|
15.258
|
182.363
|
258.768
|
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan
|
|
|
|
|
501
|
13 mm
|
1,05 kWh
|
1x3/7
|
1.695
|
182.363
|
198.722
|
|
Máy cắt sắt cầm tay
- công suất
|
|
|
|
|
502
|
1,0 kW
|
2,10 kWh
|
1x3/7
|
3.391
|
182.363
|
212.210
|
503
|
1,7 kW
|
3,20 kWh
|
1x3/7
|
5.167
|
182.363
|
214.332
|
|
Máy khoan bê tông
cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
504
|
0,62 kW
|
0,93 kWh
|
1x3/7
|
1.502
|
182.363
|
200.465
|
505
|
0,75 kW
|
1,13 kWh
|
1x3/7
|
1.816
|
182.363
|
200.586
|
506
|
0,85 kW
|
1,28 kWh
|
1x3/7
|
2.059
|
182.363
|
202.140
|
507
|
1,05 kW
|
1,58 kWh
|
1x3/7
|
2.543
|
182.363
|
206.956
|
508
|
1,50 kW
|
2,25 kWh
|
1x3/7
|
3.633
|
182.363
|
217.716
|
|
Máy cắt gạch đá -
công suất
|
|
|
|
|
509
|
1,7 kW
|
3,06 kWh
|
1x3/7
|
4.941
|
182.363
|
211.991
|
|
Máy cắt bê tông -
công suất
|
|
|
|
|
510
|
1,50 kW
|
2,70 kWh
|
1x3/7
|
4.360
|
182.363
|
214.285
|
511
|
7,50 kW
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
17.438
|
182.363
|
249.391
|
512
|
12 CV (MCD 218)
|
7,92 lít xăng
|
1x4/7
|
183.546
|
212.409
|
505.680
|
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén
|
|
|
|
|
513
|
1,5m3/ph
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
232.831
|
514
|
3,0m3/ph
|
|
1x4/7
|
|
212.409
|
235.478
|
|
Máy uốn ống - công
suất
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8 kW
|
5,04 kWh
|
1x3/7
|
8.138
|
182.363
|
218.444
|
|
Máy cắt ống - công
suất
|
|
|
|
|
|
516
|
5,0 kW
|
9,00 kWh
|
1x3/7
|
14.532
|
182.363
|
224.838
|
|
Máy cắt tôn - công
suất
|
|
|
|
|
|
517
|
5,0 kW
|
9,90 kWh
|
1x3/7
|
15.985
|
182.363
|
215.567
|
518
|
15,0 kW
|
27,00 kWh
|
1x3/7
|
43.595
|
182.363
|
369.816
|
519
|
Máy cắt
thép Plaxma
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
20.344
|
182.363
|
265.813
|
|
Máy lốc tôn - công
suất
|
|
|
|
|
|
520
|
5,0 kW
|
9,90 kWh
|
1x3/7
|
15.985
|
182.363
|
248.689
|
|
Máy cắt đột - công
suất
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8 kW
|
5,04 kWh
|
1x3/7
|
8.138
|
182.363
|
231.026
|
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất
|
|
|
|
|
522
|
5,0 kW
|
9,00 kWh
|
1x3/7
|
14.532
|
182.363
|
214.582
|
|
Máy cưa kim loại -
công suất
|
|
|
|
|
523
|
1,7 kW
|
3,57 kWh
|
1x3/7
|
5.764
|
182.363
|
210.188
|
524
|
2,7 kW
|
5,70 kWh
|
1x3/7
|
9.203
|
182.363
|
218.122
|
|
Máy tiện -
công suất
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5 kW
|
9,45 kWh
|
1x3/7
|
15.258
|
182.363
|
236.980
|
526
|
10 kW
|
18,90 kWh
|
1x3/7
|
30.517
|
182.363
|
321.241
|
|
Máy bào thép - công
suất
|
|
|
|
|
527
|
7,5 kW
|
15,80 kWh
|
1x3/7
|
25.511
|
182.363
|
278.786
|
|
Máy phay -
công suất
|
|
|
|
|
|
528
|
7,0 kW
|
14,70 kWh
|
1x3/7
|
23.735
|
182.363
|
292.768
|
|
Máy ghép mí
- công suất
|
|
|
|
|
529
|
1,1 kW
|
2,30 kWh
|
1x4/7
|
3.714
|
212.409
|
222.863
|
|
Máy mài - công suất
|
|
|
|
|
|
530
|
1,0 kW
|
1,80 kWh
|
1x3/7
|
2.906
|
182.363
|
189.280
|
531
|
2,7 kW
|
4,05 kWh
|
1x3/7
|
6.539
|
182.363
|
200.214
|
|
Máy nối ống
nhựa
|
|
|
|
|
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
5,60 kWh
|
1x4/7
|
9.042
|
212.409
|
444.701
|
|
Máy ca gỗ cầm tay
- công suất
|
|
|
|
|
533
|
1,3 kW
|
2,73 kWh
|
1x3/7
|
4.408
|
182.363
|
207.908
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay
- công suất
|
|
|
|
|
534
|
0,8 kW
|
2,16 kWh
|
1x4/7
|
3.488
|
212.409
|
228.690
|
|
Máy khoan đất đá,
cầm tay - đường kính khoan
|
|
|
|
|
535
|
F ≤ 42 mm (động cơ
điện - 1,2 kW)
|
4,68 kWh
|
1x3/7
|
7.556
|
182.363
|
211.135
|
536
|
F
≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
224.071
|
537
|
F ≤ 42 mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
369.769
|
538
|
Búa chèn (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
182.363
|
192.320
|
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan
|
|
|
|
|
539
|
F 75 - 95 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
394.772
|
1.490.084
|
540
|
F 105 - 110 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
394.772
|
1.763.684
|
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, động cơ điện - đường kính khoan
|
|
|
|
|
541
|
F 150 (56 kW)
|
184,80 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
298.384
|
394.772
|
2.146.191
|
|
Máy khoan đập cáp -
đường kính khoan
|
|
|
|
|
542
|
F 200 - 260 (20 kW)
|
54,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
87.190
|
577.135
|
1.041.205
|
|
Máy khoan đập xoay
tự hành, động cơ điện - đường kính khoan
|
|
|
|
|
543
|
F 160 - 200 (90 kW)
|
243,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
392.355
|
394.772
|
2.442.344
|
|
Máy khoan đập xoay
tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
544
|
F 51 - 76 (310 CV)
|
167,40 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.635.243
|
551.763
|
7.107.035
|
545
|
F 76 - 89 (145 CV)
|
82,65 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.794.820
|
551.763
|
6.497.554
|
546
|
F 89 - 102 (220 CV)
|
121,44 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.637.180
|
551.763
|
8.511.610
|
547
|
F 102 - 115 (300
CV)
|
162,00 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.517.977
|
551.763
|
9.733.478
|
548
|
F 115 - 127 (144
CV)
|
82,08 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.782.442
|
551.763
|
8.117.538
|
549
|
F 127 - 152 (335
CV)
|
180,90 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.928.408
|
551.763
|
10.906.878
|
|
Máy
khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan
|
|
|
|
|
550
|
F 243 - 269 (322
kW)
|
1.042,20 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.682.767
|
551.763
|
10.168.498
|
|
Máy
khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
551
|
F 152 - 228 (450
CV)
|
202,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.397.472
|
551.763
|
14.450.550
|
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
552
|
F 45 (2 cần - 147
CV)
|
83,79 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.819.576
|
1.103.526
|
12.559.049
|
553
|
F 45 (3 cần - 255
CV)
|
137,70 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
2.990.281
|
1.103.526
|
18.137.804
|
|
Máy khoan néo - độ
sâu khoan
|
|
|
|
|
554
|
H [ 3,5 m (80 CV)
|
38,40 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
833.891
|
1.103.526
|
12.596.937
|
|
Máy
khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan
|
|
|
|
|
555
|
F 2,40 m (250 kW)
|
675,00 kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.089.875
|
1.103.526
|
44.741.902
|
|
Tổ hợp dàn khoan
leo, công suất
|
|
|
|
|
556
|
9,0kW
|
16,20 kWh
|
1x4/7
|
26.157
|
212.409
|
2.818.066
|
|
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất
|
|
|
|
|
557
|
40 kW
|
144,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
232.507
|
577.135
|
1.571.369
|
|
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất
|
|
|
|
|
558
|
54 CV
|
19,44 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
422.157
|
577.135
|
2.306.924
|
559
|
300 CV
|
97,20 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
2.110.786
|
866.913
|
9.774.705
|
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm
|
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có
định hướng
|
201,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
324.541
|
551.763
|
6.001.653
|
561
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1,60 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
2.583
|
502.187
|
3.535.666
|
|
Máy khoan đặt đường
ống ngầm
|
|
|
|
|
562
|
Bộ
thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤ 600 mm
|
107,10 lít Diezel
+19,70 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7
|
2.782.321
|
3.533.168
|
13.402.291
|
563
|
Máy khoan
ngang UĐB-4
|
32,90 lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+
2x6/7+1x7/7
|
762.458
|
1.890.817
|
3.542.587
|
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta luy
|
|
|
|
|
564
|
Máy khoan YG 60
|
28,40 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
616.732
|
577.135
|
2.176.253
|
|
Búa
diezel, tự hành, bánh xích-trọng lượng đầu búa
|
|
|
|
|
565
|
0,6 T
|
45,00 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
977.216
|
616.945
|
2.502.017
|
566
|
1,2 T
|
56,40 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
1.224.777
|
616.945
|
2.982.239
|
567
|
1,8 T
|
58,50 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
1.270.381
|
658.259
|
3.178.441
|
568
|
3,5 T
|
61,50 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
1.335.528
|
814.331
|
4.397.837
|
569
|
4,5 T
|
64,50 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
1.400.676
|
814.331
|
4.842.245
|
|
Búa diezel chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa
|
|
|
|
|
570
|
1,2 T
|
24
lít diezel + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
543.980
|
550.844
|
1.648.227
|
571
|
1,8 T
|
30
lít diezel + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
674.276
|
586.899
|
2.075.188
|
572
|
2,2 T
|
33
lít diezel + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
739.424
|
586.899
|
2.233.935
|
573
|
2,5 T
|
36
lít diezel + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
822.817
|
784.285
|
2.583.844
|
574
|
3,5 T
|
48
lít diezel + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.083.408
|
784.285
|
2.968.016
|
575
|
4,5 T
|
63 lít diezel+33,75
kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.422.596
|
784.285
|
3.565.771
|
576
|
5,5 T
|
78
lít diezel + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.748.335
|
784.285
|
4.152.854
|
|
Búa rung cọc cát,
tự hành, bánh xích - công suất
|
|
|
|
|
577
|
60,0 kW
|
39,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
859.950
|
720.605
|
2.819.703
|
|
Búa rung - công
suất
|
|
|
|
|
|
578
|
40,0 kW
|
108,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
174.380
|
394.772
|
702.938
|
579
|
50,0 kW
|
135,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
217.975
|
394.772
|
775.736
|
580
|
170,0 kW
|
357,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
576.423
|
394.772
|
1.264.050
|
|
Búa đóng cọc nổi
(cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa
|
|
|
|
|
581
|
≤ 1,8 T
|
41,50 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
901.210
|
1.233.140
|
5.311.818
|
582
|
≤ 2,5 T
|
46,70 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.014.133
|
1.233.140
|
5.538.393
|
583
|
≤ 3,5 T
|
51,87 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.126.404
|
1.233.140
|
5.710.766
|
|
Tàu
đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa
|
|
|
|
|
584
|
7,5 T
|
162,00 lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ
máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
|
3.517.977
|
1.777.392
|
15.120.723
|
|
Máy ép cọc trước -
lực ép
|
|
|
|
|
|
585
|
60 T
|
37,50 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
60.549
|
394.772
|
656.046
|
586
|
100 T
|
52,50 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
84.768
|
394.772
|
751.930
|
587
|
150 T
|
75,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
121.097
|
394.772
|
824.091
|
588
|
200 T
|
84,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
135.629
|
394.772
|
874.454
|
589
|
Máy ép cọc
sau
|
36,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
58.127
|
394.772
|
557.782
|
|
Máy ép thuỷ lực
(KGK-130C4) - lực ép
|
|
|
|
|
590
|
130 T
|
137,70 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
222.335
|
394.772
|
1.312.863
|
591
|
Máy cắm bấc
thấm
|
47,85 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.039.106
|
430.827
|
2.609.012
|
|
Máy khoan
cọc nhồi
|
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM
1500/800HD
|
51,60 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.120.541
|
866.913
|
9.920.623
|
593
|
Bộ thiết bị khoan
nhồi TRC-15
|
330,00 kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
532.828
|
1.405.155
|
17.040.977
|
594
|
Máy
khoan cọc nhồi GPS 15
|
594,00 kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
959.090
|
866.913
|
4.429.049
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi
ED
|
51,60 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.120.541
|
866.913
|
6.565.654
|
596
|
Máy
khoan cọc nhồi QJ 250
|
675,00 kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.089.875
|
866.913
|
5.627.101
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi
VRM 2000
|
60,00 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.302.955
|
866.913
|
12.584.585
|
598
|
Máy khoan có mô men
xoay >200 kNm
|
59,30 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.287.753
|
866.913
|
14.879.951
|
|
Máy trộn dung dịch
khoan - dung tích
|
|
|
|
|
599
|
≤ 750 lít
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
20.344
|
182.363
|
227.136
|
600
|
1000 lít
|
18,00 kWh
|
1x4/7
|
29.063
|
212.409
|
395.498
|
|
Máy sàng lọc
Bentonit BE100 - năng suất
|
|
|
|
|
601
|
100 m3/h
|
21,12 kWh
|
1x4/7
|
34.101
|
212.409
|
553.268
|
|
Sà lan công trình -
trọng tải
|
|
|
|
|
602
|
100,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
774.927
|
603
|
200,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
962.198
|
604
|
250,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
1.108.515
|
605
|
300,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
1.256.228
|
606
|
400,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
1.341.415
|
607
|
600,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
1.511.657
|
608
|
800,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
1.967.003
|
609
|
1000,0 T
|
|
2 x Thuỷ thủ 2/4
|
|
376.744
|
2.247.610
|
|
Phà chuyên dùng,
trọng tải
|
|
|
|
|
610
|
250 T
|
|
1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ
máy3/4
|
|
1.295.486
|
2.473.335
|
|
Phao thép, trọng
tải
|
|
|
|
|
|
611
|
10 T
|
|
|
|
|
59.246
|
612
|
15 T
|
|
|
|
|
78.263
|
613
|
60 T
|
|
|
|
|
122.152
|
614
|
200 T
|
|
|
|
|
212.730
|
615
|
250 T
|
|
|
|
|
223.331
|
|
Ca nô - công suất
|
|
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
3,15 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2
|
68.405
|
219.920
|
384.967
|
617
|
23 CV
|
4,83 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2
|
104.888
|
289.027
|
500.034
|
618
|
30 CV
|
6,30 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2
|
136.810
|
289.027
|
538.013
|
619
|
55 CV
|
9,90 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+1t.thủ2/4
|
214.988
|
477.399
|
836.483
|
620
|
75 CV
|
13,50 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+1t.thủ2/4
|
293.165
|
477.399
|
961.142
|
621
|
90 CV
|
16,20 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+1t.thủ2/4
|
351.798
|
477.399
|
1.077.507
|
622
|
120 CV
|
18,00 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+1t.thủ2/4
|
390.886
|
477.399
|
1.172.642
|
623
|
150 CV
|
22,50 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4
|
488.608
|
674.785
|
1.498.195
|
|
Tàu công tác sông -
công suất
|
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
19,20 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
416.945
|
417.306
|
886.526
|
625
|
25 CV
|
39,50 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
857.778
|
708.587
|
2.072.492
|
626
|
33 CV
|
50,60 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
1.098.825
|
708.587
|
2.469.668
|
627
|
50 CV
|
67,50 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
1.465.824
|
708.587
|
2.903.755
|
628
|
90 CV
|
110,00 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thuỷ thủ 3/4
|
2.388.750
|
1.150.681
|
4.389.387
|
629
|
150 CV
|
166,10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
3.607.013
|
1.508.646
|
6.428.792
|
630
|
190 CV
|
216,80 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
4.708.009
|
1.588.268
|
8.611.966
|
|
Xuồng cao tốc -
công suất
|
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
105,00 lít xăng
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
2.433.375
|
486.413
|
3.082.643
|
632
|
50 CV
|
148,00 lít xăng
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
3.429.900
|
486.413
|
4.111.943
|
633
|
120 CV
|
350,00 lít xăng
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
8.111.250
|
486.413
|
9.017.540
|
634
|
225 CV
|
630,00 lít xăng
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
14.600.250
|
517.210
|
15.953.785
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1
thợ lặn 2/4
|
|
614.860
|
861.627
|
|
Xuồng vớt rác-công
suất
|
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,70 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
62.573
|
394.772
|
469.720
|
637
|
24 CV
|
11,40 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
264.195
|
430.827
|
791.321
|
|
Lò
đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz)-công suất
|
|
|
|
|
638
|
7 Tấn/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
885.691
|
9.686.060
|
|
Tàu kéo và phục vụ
thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất
|
|
|
|
|
639
|
75 CV
|
68,25 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+2 thuỷ thủ 2/4
|
1.482.111
|
1.299.242
|
3.060.638
|
640
|
150 CV
|
94,50 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
2.052.153
|
1.593.526
|
4.301.054
|
641
|
360 CV
|
201,60 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
4.377.927
|
1.655.872
|
6.982.889
|
642
|
600 CV
|
315,00 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
6.840.511
|
2.556.754
|
10.758.926
|
643
|
1200 CV (tàu kéo
biển)
|
714,00 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
15.505.159
|
2.479.385
|
27.052.402
|
|
Xe nâng - chiều cao
nâng
|
|
|
|
|
644
|
12 m
|
25,20 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5
- 16,5 Tấn
|
547.241
|
464.629
|
1.559.783
|
645
|
18 m
|
29,40 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5
- 16,5 Tấn
|
638.448
|
464.629
|
1.840.913
|
646
|
24 m
|
32,55 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5
- 16,5 Tấn
|
706.853
|
464.629
|
2.102.015
|
|
Xe thang - chiều
dài thang
|
|
|
|
|
647
|
9 m
|
25,20 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5
- 16,5 Tấn
|
547.241
|
464.629
|
1.762.364
|
648
|
12 m
|
29,40 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5
- 16,5 Tấn
|
638.448
|
464.629
|
2.116.874
|
649
|
18 m
|
32,55 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5
- 16,5 Tấn
|
706.853
|
464.629
|
2.400.890
|
|
Bộ phao thả kè -
Loại trọng tải, cự ly
|
|
|
|
|
650
|
95 TL ≤ 30 m
|
|
|
|
|
156.024
|
651
|
137 T - 30 < L ≤
70 m
|
|
|
|
|
225.171
|
652
|
190 T - L > 70 m
|
|
|
|
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông -
công suất
|
|
|
|
|
653
|
495 CV
|
519,75 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.286.844
|
4.664.987
|
23.837.390
|
|
Tàu cuốc biển -
công suất
|
|
|
|
|
654
|
2085 CV
|
1.751,40 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy
(3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.033.243
|
5.024.040
|
66.545.985
|
|
Tàu hút bùn - công
suất
|
|
|
|
|
655
|
150 CV
|
157,50 lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 +
1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
3.420.256
|
3.001.853
|
7.612.299
|
656
|
300 CV
|
304,50 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thuỷ thủ(1x3/4 + 1x2/4)
|
6.612.494
|
2.234.676
|
10.538.890
|
657
|
585 CV
|
573,30 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
12.449.731
|
3.001.853
|
21.254.136
|
658
|
900 CV
|
756,00 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
16.417.227
|
3.001.853
|
25.989.822
|
659
|
1200 CV
|
1.008,00 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4
+ 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
21.889.636
|
4.327.135
|
39.272.505
|
660
|
4170 CV
|
3.210,90 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4
+ 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
69.727.613
|
5.442.679
|
136.061.790
|
|
Tàu hút bụng tự
hành - công suất
|
|
|
|
|
661
|
1390 CV
|
1.445,60 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4
+ 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
31.392.518
|
4.152.453
|
44.141.023
|
662
|
5945 CV
|
5.231,60 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
113.608.950
|
4.328.975
|
166.368.310
|
|
Tầu ngoạm (có tính
năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu
|
|
|
|
|
663
|
17,00 m3
|
2.662,80 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
57.825.123
|
5.169.764
|
94.073.675
|
|
Xáng cạp - dung
tích gầu
|
|
|
|
|
664
|
0,65 m3
|
45,90 lít diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
996.760
|
825.599
|
2.964.213
|
665
|
1,00 m3
|
62,10 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
|
1.348.558
|
866.913
|
3.523.352
|
666
|
1,25 m3
|
70,20 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
|
1.524.457
|
866.913
|
3.978.319
|
|
Máy quạt gió - công
suất
|
|
|
|
|
667
|
2,5 kW
|
16,00 kWh
|
1x3/7
|
25.834
|
182.363
|
214.605
|
668
|
4,5 kW (CBM - 5)
|
28,80 kWh
|
1x3/7
|
46.501
|
182.363
|
242.926
|
669
|
Kích DUL 25T
|
15,00 kWh
|
1x4/7
|
24.219
|
212.409
|
445.260
|
670
|
Máy bơm cát động cơ
Diezel công suất 126CV
|
90,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.954.432
|
248.464
|
2.326.896
|
671
|
Máy bơm cát động cơ
Diezel công suất 350CV
|
128,00 lít diezel
|
1x5/7
|
2.779.636
|
248.464
|
3.185.167
|
672
|
Máy bơm cát động cơ
Diezel công suất 380CV
|
213,00 lít diezel
|
1x5/7
|
4.625.489
|
248.464
|
5.064.086
|
673
|
Máy bơm cát động cơ
Diezel công suất 480CV
|
280,00 lít diezel
|
1x5/7
|
6.080.455
|
248.464
|
6.568.652
|
674
|
Máy cấp xi
măng
|
15,00 kWh
|
1x4/7
|
24.219
|
212.409
|
364.878
|
675
|
Máy rải 170CV
|
80,00 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.737.273
|
502.187
|
23.359.460
|
676
|
Thuyền (ghe) 5T đặt
máy bơm
|
68,25 lít diezel
|
1 trưởng 1/2, 1
3/7
|
1.482.111
|
182.363
|
1.837.331
|
677
|
Thuyền (ghe) 40T
đặt máy bơm
|
201,60 lít diezel
|
1 trưởng 1/2, 1
5/7
|
4.377.927
|
248.464
|
5.075.820
|
678
|
Ôtô đầu kéo 360CV
|
72,00 lít diezel
|
1 lái xe 3/4
(>40T)
|
1.563.545
|
338.603
|
2.875.423
|
679
|
Pông tông
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
|
376.744
|
651.936
|
680
|
Tời điện 10T
|
27,00 kWh
|
1x3/7
|
43.595
|
182.363
|
292.648
|
681
|
Thiết bị nâng hạ
dầm 75T
|
232,56 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
375.498
|
1.321.777
|
5.664.574
|
682
|
Đầm cạnh 3kW
|
13,50 kWh
|
1x3/7
|
21.798
|
182.363
|
261.551
|
683
|
Máy phun
vữa 5,5kW
|
12,00 kWh
|
1x4/7
|
19.376
|
212.409
|
386.732
|
|
Máy - thiết bị
khoan và thăm dò khảo sát
|
|
|
|
|
684
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
|
51.000
|
685
|
Bộ
máy khoan cby-150-zub
|
16,40 lít diezel
|
|
356.141
|
|
1.122.441
|
686
|
Bộ nén ngang GA
|
4,50 lít diezel
|
|
97.722
|
|
589.988
|
687
|
Búa căn MO
- 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
|
12.827
|
688
|
Búa
khoan tay P30 (2,02 kW)
|
5,20 kWh
|
|
8.396
|
|
27.716
|
689
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
|
|
7.740
|
690
|
Máy khoan F-60L
|
27,80 lít diezel
|
|
603.702
|
|
1.736.442
|
691
|
Máy xuyên
động RA-50
|
|
|
|
|
62.130
|
692
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
|
1.360
|
693
|
Máy xuyên
tĩnh Gouda
|
19,80 lít diezel
|
|
429.975
|
|
936.375
|
694
|
Thiết bị đo ngẫu
lực
|
|
|
|
|
351.450
|
695
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
|
11.750
|
696
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
|
|
6.670
|
|
Máy nén khí hút
nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan
|
|
|
|
|
697
|
Máy nén khí
DK9
|
45,60 lít diezel
|
1x4/7
|
990.245
|
212.409
|
1.691.000
|
698
|
Máy nén khí
660 m3/h
|
48,60 lít diezel
|
1x4/7
|
1.055.393
|
212.409
|
1.836.858
|
699
|
Máy nén khí
1260 m3/h
|
89,30 lít diezel
|
1x5/7
|
1.939.231
|
248.464
|
3.404.032
|
|
Máy thăm dò địa vật
lý
|
|
|
|
|
|
700
|
Máy UJ-18
|
|
|
|
|
37.310
|
701
|
Máy MF-2-100
|
|
|
|
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị trắc
đạc
|
|
|
|
|
|
702
|
Theo 020
|
|
|
|
|
18.150
|
703
|
Theo 010
|
|
|
|
|
41.708
|
704
|
Đitomát
|
|
|
|
|
68.193
|
705
|
Ni 030
|
|
|
|
|
9.683
|
706
|
Ni 004
|
|
|
|
|
13.958
|
707
|
Dalta 020
|
|
|
|
|
25.350
|
708
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
|
|
2.400
|
709
|
Máy thuỷ bình NA
720
|
|
|
|
|
15.410
|
710
|
Máy toàn đạc điện
tử
|
|
|
|
|
165.533
|
711
|
Bộ thiết bị không
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
|
611.000
|
712
|
Xe chuyên dùng
(Pajero)
|
34,00 lít diezel
|
1x3/4 Loại 7,5
-16,5 Tấn
|
738.341
|
267.243
|
1.606.184
|
|
Máy, thiết bị quang
học
|
|
|
|
|
|
713
|
Ống nhòm
|
|
|
|
|
1.111
|
714
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
|
7.722
|
715
|
Kính hiển vi điện
tử quét
|
|
|
|
|
2.599.250
|
716
|
Máy ảnh
|
|
|
|
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm
tra nền, mặt đường bộ
|
|
|
|
|
717
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
|
20.323
|
718
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
|
|
|
|
134.658
|
719
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
|
369.691
|
720
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
1.863.767
|
721
|
Thiết bị đo phản
ứng Romdas
|
|
|
|
|
90.899
|
|
Thiết bị kiểm tra
chất lượng cọc khoan nhồi
|
|
|
|
|
722
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
1,10 kWh
|
|
1.776
|
|
331.326
|
723
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
1,60 kWh
|
|
2.583
|
|
1.245.095
|
724
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10 kWh
|
|
1.776
|
|
538.423
|
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn
|
|
|
|
|
725
|
Loại 1 mạch
(ES-125)
|
|
|
|
|
110.890
|
726
|
Loại 12
mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
|
327.843
|
727
|
Loại 24
mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường,
thí nghiệm
|
|
|
|
|
728
|
Cân điện tử
|
|
|
|
|
7.128
|
729
|
Cân phân tích
|
|
|
|
|
10.601
|
730
|
Cân bàn
|
|
|
|
|
4.158
|
731
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
|
4.851
|
732
|
Lò nung
|
12,20 kWh
|
|
19.698
|
|
32.904
|
733
|
Tủ sấy
|
8,20 kWh
|
|
13.240
|
|
24.903
|
734
|
Tủ hút độc
|
2,40 kWh
|
|
3.875
|
|
15.271
|
735
|
Tủ lạnh
|
2,40 kWh
|
|
3.875
|
|
9.859
|
736
|
Máy hút chân không
|
0,80 kWh
|
|
1.292
|
|
5.004
|
737
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
|
|
|
|
9.900
|
738
|
Bếp điện
|
2,90 kWh
|
|
4.682
|
|
7.039
|
739
|
Bếp cát
|
2,90 kWh
|
|
4.682
|
|
7.712
|
740
|
Máy chưng cất nước
|
2,90 kWh
|
|
4.682
|
|
11.777
|
741
|
Máy trộn đất
|
4,10 kWh
|
|
6.620
|
|
12.532
|
742
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5 lít
|
|
|
|
|
18.096
|
743
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
|
15.392
|
744
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
4,10 kWh
|
|
6.620
|
|
12.807
|
745
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
|
2.415
|
746
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
3,80 kWh
|
|
6.136
|
|
21.361
|
747
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
|
139.425
|
748
|
Máy nén 3 trục
|
4,50 kWh
|
|
7.266
|
|
650.055
|
749
|
Máy ép litvinốp
|
1,90 kWh
|
|
3.068
|
|
18.902
|
750
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
|
6.868
|
751
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
7,20 kWh
|
|
11.625
|
|
153.585
|
752
|
Máy cắt mẫu vật
liệu (bê tông, gạch, đá)
|
6,50 kWh
|
|
10.495
|
|
76.327
|
753
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,80 kWh
|
|
7.750
|
|
68.590
|
754
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
7,20 kWh
|
|
11.625
|
|
21.615
|
755
|
Máy nén một
trục
|
0,80 kWh
|
|
1.292
|
|
17.126
|
756
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
|
225.128
|
757
|
Máy CBR
|
4,10 kWh
|
|
6.620
|
|
74.831
|
758
|
Máy thí nghiệm thuỷ
lực quay tay
|
|
|
|
|
7.848
|
759
|
Máy nén 4 t
quay tay
|
|
|
|
|
7.310
|
760
|
Máy nén
thuỷ lực 10 tấn
|
|
|
|
|
19.448
|
761
|
Máy nén
thuỷ lực 50 tấn
|
|
|
|
|
32.344
|
762
|
Máy nén
thuỷ lực 125 tấn
|
|
|
|
|
43.264
|
763
|
Máy kéo nén
thủy lực 100T
|
|
|
|
|
47.320
|
764
|
Máy kéo nén
uốn thuỷ lực 25 tấn
|
|
|
|
|
26.208
|
765
|
Máy kéo nén
uốn thuỷ lực 100T
|
|
|
|
|
205.238
|
766
|
Máy gia tải - 20 T
|
|
|
|
|
33.800
|
767
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
|
5.913
|
768
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
|
|
74.646
|
769
|
Máy đo PH
|
|
|
|
|
8.708
|
770
|
Máy đo âm
thanh
|
|
|
|
|
7.848
|
771
|
Máy đo
chiều dày màng sơn
|
|
|
|
|
93.060
|
772
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
79.794
|
773
|
Máy đo vết
nứt
|
|
|
|
|
14.768
|
774
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
113.978
|
775
|
Máy đo độ
thấm của Ion Clo
|
|
|
|
|
163.182
|
776
|
Dụng cụ đo
độ cháy của than
|
|
|
|
|
10.920
|
777
|
Máy đo gia
tốc
|
|
|
|
|
84.942
|
778
|
Máy ghi
nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
15.288
|
779
|
Máy đo
chuyển vị
|
|
|
|
|
52.470
|
780
|
Máy xác
định môđun
|
|
|
|
|
27.710
|
781
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
|
36.946
|
782
|
Máy so màu quang
điện
|
|
|
|
|
92.664
|
783
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
|
|
|
|
54.054
|
784
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
|
|
|
|
8.278
|
785
|
Bộ thí
nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
|
13.208
|
786
|
Thiết bị
thử tỷ diện
|
|
|
|
|
14.352
|
787
|
Bàn dằn
|
|
|
|
|
24.336
|
788
|
Bàn rung
|
|
|
|
|
9.138
|
789
|
Máy khuấy
bằng từ
|
|
|
|
|
13.832
|
790
|
Máy khuấy
cầm tay NAG-2
|
|
|
|
|
8.493
|
791
|
Máy nghiền
bi sứ LE1
|
|
|
|
|
7.848
|
792
|
Máy
phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
|
71.478
|
793
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
|
|
|
|
57.915
|
794
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
7.418
|
795
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
|
|
72.072
|
796
|
Máy đo hệ
số dẫn nhiệt
|
|
|
|
|
6.988
|
797
|
Máy nhiễu
xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
|
|
|
|
1.907.998
|
798
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
4.208
|
799
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
|
2.946
|
800
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
4.208
|
801
|
Dụng cụ xác định
giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
|
2.946
|
802
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
|
20.350
|
803
|
Kẹp niken
|
|
|
|
|
7.821
|
804
|
Máy siêu âm đo
chiều dầy kim loại
|
|
|
|
|
37.454
|
805
|
Máy dò vị
trí cốt thép
|
|
|
|
|
57.915
|
806
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
|
130.553
|
807
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
|
55.440
|
808
|
Súng bi
|
|
|
|
|
8.063
|
|
Máy tính
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
809
|
Máy scanner (khổ
Ao)
|
1,80 kWh
|
|
2.906
|
|
183.693
|
810
|
Máy vẽ plotter
|
1,80 kWh
|
|
2.906
|
|
105.961
|
811
|
Máy vi tính
|
1,60 kWh
|
|
2.583
|
|
13.783
|
812
|
Máy tính xách tay
|
0,80 kWh
|
|
1.292
|
|
21.167
|
|
Máy thí
nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
|
|
|
|
813
|
Bộ tạo
nguồn 3 fa
|
|
|
|
|
439.673
|
814
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
|
|
43.243
|
815
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
|
|
|
|
182.197
|
816
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
|
|
|
|
865.857
|
817
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
|
|
818.548
|
818
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
|
|
|
|
1.400.447
|
819
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
|
|
|
|
439.078
|
820
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
|
|
|
|
826.978
|
821
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1pha
|
|
|
|
|
17.158
|
822
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
|
|
157.897
|
823
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
|
|
|
|
151.351
|
824
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
|
130.027
|
825
|
Máy đo điện áp
xuyên thủng
|
|
|
|
|
31.639
|
826
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
|
|
|
|
155.418
|
827
|
Máy đo điện trở
tiếp địa
|
|
|
|
|
52.864
|
828
|
Máy đo điện trở
tiếp xúc
|
|
|
|
|
90.751
|
829
|
Cầu đo tang dầu
cách điện
|
|
|
|
|
315.993
|
830
|
Máy đo tỷ
trọng
|
|
|
|
|
63.576
|
831
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
|
130.821
|
832
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
|
450.980
|
833
|
Máy kiểm tra độ ổn
định ô xy hoá dầu
|
|
|
|
|
323.630
|
834
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
|
115.249
|
835
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
|
|
|
|
159.385
|
836
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
|
40.962
|
837
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
|
144.210
|
838
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
|
43.640
|
839
|
Thiết bị kiểm tra
áp lực
|
|
|
|
|
74.684
|
840
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
|
|
|
|
432.334
|
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2014 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 279/QĐ-UBND ngày 07/02/2014 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Khánh Hòa
16.707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|