Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/2005/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 18/05/2005 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số 26/2005/QĐ-BNN, ngày 18 tháng 5 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

V/v: Công bố danh mục  vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành  tại Việt Nam.

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

         

Căn cứ  Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

          Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

          Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

          Căn cứ Chỉ thị số 07/2002/CT-TTg ngày 25/2/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc "Tăng cường quản lý việc sử dụng thuốc kháng sinh, hoá chất trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật";

          Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

           Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

 

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2004/QĐ-BNN, ngày 14/5/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y năm 2004.

 

Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y  tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT.BỘ TRƯỞNG

Thứ trưởng

 

Bùi Bá Bổng

 

 

 


DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 26./ 2005/QĐ-BNN
ngày 18 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

A. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯƠC PHÉP SẢN XUẤT

                                                                                                                        HÀ NỘI

1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng   đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

   1.       

Cồn Methyl salicilat

Methyl salicilat

Lọ

50ml

Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong

TWI-X3-12

   2.       

Stimulant 200

Vitamin,Acid amin, Men

Gói

50, 100, 500g

Kích thích tăng trọng

TWI-X3-76

   3.       

Enzymbiosub

Men tiêu hoá

Gói

5, 50, 100, 500g

Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy

TWI-X3-164

   4.       

Nước sinh lý  0,9%

Natri clorid

Lọ

100ml

Pha vaccin

TWI-X3-176

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.   

Cồn Iod 2%

Iod

Chai

50 ml

Thuốc sát trùng ngoài da.

TW-X2-19

2.   

Cồn methylsalysilat 5%

Methyl salysilat

Chai

50 ml

Cồn xoa bóp

TW-X2-20

3.       

Oxytocin

Oxytocin

Ống

2 ml, 20 IU

Thuốc thúc đẻ, tiết sữa

TW-X2-45

4.       

Oestradiol

Oestradiol benzoate

Lọ

5 ml

Hormon sinh dục cái

TW-X2-49

5.       

Gona-estrol®

Chorionic Gonadotropin,

Oestradiol

Lọ

4 ml

Hormon điều tiết sinh sản, gây động dục

TW-X2-58

6.       

Hanvet-K.T.G.®
(Kháng thể Gumboro)

Kháng thể Gumboro

Chai

50 ml, 100 ml

Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà

TW-X2-93

7.   

Halamid

Chloramin-T

Gói

50;100;500g;         1;5; 25kg

Thuốc tẩy trùng

TW-X2-117

8.       

Han-iodine

Polyvidone iodine

Chai;

Can

50 ml, 1000 ml;

3 lít

Thuốc sát trùng

TW-X2-126

9.       

Hanvet-K.T.V.®
(Kháng thể VGSVT vịt, ngan)

Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng  vịt, ngan

Chai

50 ml, 100 ml

Chữa bệnh viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể

TW-X2-129

10.  

Mỡ Oxyd kẽm

ZnO, Methylen blue

Gentian violet

Hộp

25g, 100 g

Chuyên chữa các vết thương ngoài da, mụn ghẻ, ngứa trầy, cọ xước,…

TW-X2-135

11.  

Han-Prost®

Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)

Lọ

5 ml, 10 ml,
20 ml

Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn. Kích thích co bóp tử cung,…

TW-X2-138

12.  

Han-Lacvet

Lactobacillus acidophilus

Túi

4,10,50,100,500g

Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng cho gia súc

TW-X2-146

13.  

Hanvet K.T.E

 

Kháng thể E.coli

Lọ nhựa

50; 100 ml

Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho Lợn

TW-X2-150

14.   

Oxidan - TCA

Trichloriocyanuric

Túi, hộp, lon

100; 500; 1000g

Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường.

TW-X2-151

15.  

Progesteron

Progesteron,

 Vitamin E

Lọ,

Ống

2; 5; 10ml.

Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai trong trường hợp đe dọa xảy thai, sảy thai liên tiếp.

TW-X2-149

3. CÔNG TY TNHH TM &SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.     

Cồn salicylat methyl 10%

Salicylat methyl

Lọ

50ml

Xoa bóp, giảm đau

UHN-2

4. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.      

Cồn salicilat Methyl 10%

Cồn salicilat methyl

Lọ

50ml

Chống viêm

HCN-10

     2.      

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Lọ

50ml

Chống nhiễm trùng

HCN-11

5. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

     1.      

Phartocin

 Oxytocin

Ống

Lọ

2;5 ml

10;20;50;100ml

Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ,

PHAR-53

     2.      

Cloramin T

Chloramin T

Túi

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

PHAR-43

6. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.    

Xanh metylen 1%

Xanh metylen

Lọ

20, 50, 100ml

Sát trùng ngoài da

XHC-9

     2.    

Cồn Iod 5%

Iod

Lọ

20, 50ml

Sát trùng ngoài da

XHC-10

     3.    

Cồn metylsalixilat

Metyl salixilat

Lọ

10, 20, 50ml

Giảm đau khớp

XHC-39

7. CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH PHƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.          

Sub Til

Nha bào B. subtilis 105-7/1g

Gói

3, 6, 60; 120; 1200g

Chữa ỉa chảy gia súc gia cầm, kích thích tiêu hoá

TP-10

2.          

Thuốc trị ghẻ nấm

Sulfure, Kalium cabonic, Oxít kẽm

Lọ, chai

50, 150ml

Trị ghẻ và nấm ở trâu, bò, lợn chó

KN-01

8. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.       

Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)         

Methyl Salysilat

Lọ

50ml

Giảm đau, chống viêm, bong gân, chống thấp khấp

VTY-X-19

     2.       

Cồn iode  2%                        

Iode

Lọ

50ml

Sát trùng ngoài da, vết mổ, vết thương, niêm mạc,…

VTY-X-28

     3.       

Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm keo phèn

Vi khuẩn Tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng

VTY-X-39

     4.       

Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóa

Vi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

VTY-X-40

     5.       

Vacxin Tụ huyết trùng dê

Vi khuẩn Tụ huyết trùng phân lập từ dê

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng dê

VTY-X-41

     6.       

Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn

Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh phù đầu lợn

VTY-X-42

     7.       

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng virus Lasota

Lọ

5; 10; 20ml

Phòng bệnh Newcastle

VTY-X-43

     8.       

VTY-Lugo Iode 3%

Iode, Ioduakali                       

Lọ

50;100;250;500;1000ml

Thuốc sát trùng, diệt trùng  và chống viêm

VTY-X-44

     9.       

VTY-Chloramin T

Chloramin T

Gói

10;20;50;100;250; 500;1000g

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y

VTY-X-45

HÀ TÂY

9. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

     1.    

Đóng dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

20 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-1

     2.    

Đóng dấu lợn vô hoạt

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

50 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-2

     3.    

Tụ dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

Lọ

5; 15 liều

Phòng bệnh Tụ đấu lợn

TW-XI-3

     4.    

Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Lọ

20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn

TW-XI-4

     5.    

Phó thương hàn lợn vô hoạt

Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

Lọ

5; 20 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-5

     6.    

Leptospira

KN LT

Lọ

7 liều

Phòng bệnh Lép tô

TW-XI-6

     7.    

Ung khí thán vô hoạt

Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Ung khí thán

TW-XI-7

     8.    

Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

TW-XI-8

     9.    

Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Nha báo nhiệt thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-9

  10.  

Dại cố định

Kháng nguyên Dại

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-11

  11.  

Dịch tả lợn đông khô

Kháng nguyên DTL

Lọ

5;10;20;25; 50 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

TW-XI-12

  12.  

Dịch tả trâu bò đông khô

Kháng nguyên Dịch tả trâu bò

Lọ

50 liều

Phòng bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-13

  13.  

Dịch tả vịt đông khô

Kháng nguyên dịch tả vịt

Lọ

150; 500; 1000liều

Phòng bệnh Dịch tả vịt

TW-XI-14

  14.  

Newcastle đông khô

Kháng nguyên Newcastle

Lọ

20; 40; 250 liều

Phòng bệnh Newcastle

TW-XI-15

  15.  

Lasota đông khô

Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

Lọ

20; 50; 100 liều

Phòng bệnh Lasota

TW-XI-16

  16.  

Đậu gà đông khô

Kháng nguyên đậu gà

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Đậu gà

TW-XI-17

  17.  

Mỡ oxyt kẽm

Oxyt Zn

Lọ

100g

Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

TW-XI-31

  18.  

Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

Na2SO4 ­­, NaHCO3­

Gói

50; 100g

Trị táo bón kích thích tiêu hoá

TW-XI-32

  19.  

Lở mồm long móng

Kháng nguyên LMLM

Lọ

25 liều

Phòng bệnh  Lở mồm long móng

TW-XI-62

  20.  

Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

Lọ

15; 50 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-18

  21.  

Gumboro đông khô

Kháng nguyên Gumboro

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Gumboro

TW-XI-54

  22.  

Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt

Kháng nguyên THT trâu bò

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò

TW-XI-55

  23.  

Carre đông khô

Kháng nguyên Carre

Lọ

1; 5 liều

Phòng bệnh sài sốt chó

TW-XI-57

  24.  

Vaccine Parvo

Kháng nguyên Parvo

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn

TW-XI-58

  25.  

Phó thương hàn lợn con nhược độc

Kháng nguyên phó thương hàn

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-59

  26.  

Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

Kháng nguyên Dại

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-61

  27.  

Dại FLURY – Lép đông khô

Kháng nguyên Dại FLURY

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại

TW-XI-56

  28.  

Kích dục tố

Gravohormon

Lọ

14ml

Kích thích sinh sản

TW-XI-63

  29.  

Phó thương hàn lợn F

Chủng S1, S2

Lọ

15ml

Phòng bệnh Phó thương hàn

TW-XI-64

  30.  

Dịch tả trâu bò

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-19

  31.  

Đóng dấu lợn

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Đóng dấu lợn

TW-XI-20

  32.  

Tụ huyết trùng nhị giá

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Tụ huyết trùng

TW-XI-21

  33.  

Oxy già 3%

Oxy già

Lọ

20; 50; 100ml

Rửa vết thương

TW-XI-47

  34.  

Cồn Salisilat Methyl 10%

Sali sulfat methyl

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng

TW-XI-49

  35.  

Subtilis

 

Lọ

500ml

Ổn định vi khuẩn đường ruột

TW-XI-53

10. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

     1.     

Lactovet

L-Lysine, Tế bào L.A, Vitamin và tá dược

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, khống chế sự sinh trưởng của các vi sinh vật có hại, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hoá

RTD-38

     2.     

Xanh-me-thy-len

Xanh methylen

 

Chai

10, 20, 50, 100ml

Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

RTD-43

     3.     

Kháng thể Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

RTD-106

     4.     

Kháng thể Newcastle

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

RTD-107

 

     5.     

Kháng thể Newcastle + Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

RTD-108

 

     6.     

Kháng thể dịch tả vịt + viêm gan vịt (ngan)

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan

RTD-109

     7.     

RTD-Iodine

Povidone iodine

Chai

100; 500ml

Sát trùng, chữa viêm tử cung

RTD-124

     8.     

RTD-B.K.C

Benzalkonium chloride, Amylacetat

Chai, can

500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...

RTD-129

     9.     

RTD-TC 01

Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

Chai, can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...

RTD-130

  10.   

RTD-Kháng thể E.coli

Kháng thể E.coli

Lọ

50,100 ml

Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho Lợn

RTD-139

11. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, khối l­ợng

Công dụng

Số         đăng ký

     1.     

Cồn Salisilat Methyl

Methylsalisilat

Lọ

50 ml

Giảm đau, thuốc dùng ngoài

SH-1

     2.     

Xanh Methylen

Xanh methylen (1%)

Lọ, chai

50 ml

Chống nhiễm trùng ngoài da

SH-53

HƯNG YÊN

12. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số 

đăng ký

       1.   

Mỡ ghẻ

Diethyl phtalate, Vitamin E

Lọ

30; 40; 50; 100;250g

Thuốc mỡ dùng ngoài để trị ghẻ

ND-19

       2.   

Oxytoxin inj

Oxytoxin

Ống

2;5ml

Kích thích đẻ

ND-48

       3.   

Kích dục tố E.C.P

Estradiol, Vitamin E

Lọ

5;10ml

Kích dục

ND-64

       4.   

Thuốc sát trùng

Chloramine B; Benzalkonium

Lọ

10;20;50;100;400; 500ml

Sát trùng

ND-94

       5.   

ND. Iodine

PVP. Iodine; Potasium Iodide

Lọ; bình xịt

50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml

Sát trùng ngoài da, chuồng trại

ND-111

NAM ĐỊNH

13. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

         1.  

Thuốc trị ghẻ nấm

S, Ca(OH)2

Lọ

50ml

Trị ghẻ, nấm ở lợn, trâu bò, chó, mèo

HACO-01

         2.  

Xanh Methylen

Xanh Methylen

Lọ

50ml

Sát trùng, trị nấm ở trâu bò, chó, mèo

HACO-02

THÁI BÌNH

14. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng

 đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

         1.          

Thuốc sát trùng số 1

Calcium hypochorite, Sodiumper carbonate, vôi bột

Túi

190g

Sát trùng nhà nuôi, dụng cụ và khu vực nuôi tằm

LDBG-1

         2.          

Thuốc sát trùng số 2

Calciumhypo chorite, vôi bột

Túi

200g

Sát trùng thân tằm, nong tầm

LDBG-2

         3.          

Thuốc diệt kiến, dán

Phoxim

Túi

4g

Diệt kiến, dán

LDBG-4

TỈNH KHÁNH HOÀ

15. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y

TT


Tên sản phẩm

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.      

Vacxin phó thương hàn lợn con

Chủng phó thương hàn lợn

Lọ

5, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn

TW IV -1

   2.      

Vacxin đậu gà

Chủng virus đậu gà

Lọ

20, 50, 100liều (2ml đk)

Phòng bệnh đậu cho gà

TW IV -2

   3.      

Vacxin dịch tả lợn

Virus dịch tả lợn chủng C

Lọ

10, 25, 50liều (2ml đk)

Phòng bệnh dịch tả lợn

TW IV -3

   4.      

Vacxin tụ huyết trùng trâu bò

Chủng tụ huyết trùng trâu bò

Lọ

10, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho trâu bò

TW IV -4

   5.      

Vacxin dịch tả vịt

Virus dịch tả vịt

Lọ

100,250, 500, 1000liều

Phòng bệnh dịch tả cho vịt

TW IV -5

   6.      

Vacxin Lasota

Virus Newcastle nhược độc

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -6

   7.      

Vacxin Newcastle

Virus Newcastle hệ I

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -7

   8.      

Vacxin tụ huyết trùng lợn

Vi trùng tụ huyết trùng lợn

Lọ

5, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW IV -8

   9.      

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm

Lọ

10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm

TW IV -9

10.    

Vacxin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn lợn nhược độc

Chủng AvPs -3

Chủng W.H.Smith

Lọ

10, 25 liều (2ml ĐK)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn

TW IV -24

11.    

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng Lasota

Lọ

20 liều (5ml)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV-25

12.    

Kháng thể Gumboro - Newcastle

Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro,  Newcastle

Chai

50; 100ml

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle

TW IV-20

13.    

Biosubstil

Bacillus subtilis

Gói

50g

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột

TW IV-21

TỈNH LÂM ĐỒNG

16. VIỆN VẮC XIN CƠ SỞ II – ĐÀ LẠT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1

Enzymbiosub

Bacillus subtilis, Men tiêu hoá

Gói

5, 10, 100g

Tăng cường tiêu hóa

BC-01

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

17. CÔNG TY THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II

TT

Tên  thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.  1

Tụ huyết trùng P52

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10,20 ml, 50 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

TWII-12

   2.  2

Nhiệt thán

Nha bào Nhiệt thán nhược độc.

Chai

(10-20-40 liều)

1 ml

Phòng bệnh nhiệt thán.

TWII-64

   3.   

Dịch tả heo

Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc

Chai

(10-25 liều)

1 ml

Phòng bệnh dịch tả heo

TWII-2

   4.   

Tụ huyết trùng heo

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10 ml; 20 ml; 50 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng heo

TWII-9

   5.   

Thương hàn heo

Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10 ml; 20 ml; 50 ml

Phòng bệnh thương hàn heo

TWII-10

   6.   

Newcastle hệ F

Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-3

   7.   

Newcastle hệ M

Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-4

   8.   

Laxota

Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-5

   9.   

Đậu gà

Siêu vi trùng  đậu gà nhược độc

Chai

(100 liều)

1ml

Phòng bệnh đậu gà

TW2-6

10. 

Dịch tả vịt

Siêu vi trùng  dịch tả vịt nhược độc

Chai

(200,500,1000liều)

1 ml

1,5ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-8

11. 

Gumboro

Siêu vi trùng Gumboro nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Gumboro

TW2-65

12. 

Newcastle chịu nhiệt

Siêu vi trùng  Newcastle nhược độc

Chai

(25-50 liều)

0,8 ml

1 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-66

13. 

Tụ huyết trùng gia cầm

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(10-25 liều)

50 ml

20 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm.

TWII-72

 

14. 

Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô

Giống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào

Chai

4ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-96

15. 

Oxytocin 10 UI

Oxytocin

Ống

2ml

Thuốc dục đẻ

TWII-51

16. 

Navet- iodine

PVP iodine

Bình

100; 500ml;

1; 2; 5; 20lít

Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ, chuồng trại.

TWII-100

17.21

B-K-A

Benzalkonium

Bình

100,500ml, 1;2lít

Sát trùng, tiêu độc

TWII-86

18. 

Benkocid

Benzalkonium, Glutaradehyde

Chai, can

500ml; 1; 2; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

TWII-97

19. 

Chloramin T

Chloramin T

Gói

1kg

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng,…,

TWII-99

 

18. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

   1.        

OXYTOCIN

Oxytocin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml                    

10, 20, 50, 100ml

Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa

LD-BP-60

   2.        

BIO-LACTIC

Acid hữu cơ

Gói

Hộp,Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250;500g,1kg,10; 20kg

Men tiêu hóa phòng bệnh tiêu chảy.

LD-BP-145

   3.        

BIODINE

P.V.P.Iodine

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Tiêu diệt các loài virus, vi trùng, bào tử nấm móc

LD-BP-266

   4.        

BIO-BACILAC

Bacillus cereus

Gói

Hộp,

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;

 10;20kg

Hạn chế sự phát triển vi khuẩn gây bệnh đường ruột, kích thích khả năng tiêu hóa.

LD-BP-290

   5.        

BIO-BACILAC FORT

Bacillus cereus, Organic acid

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100; 250; 500g, 1kg

10; 20kg

Chận đứng sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh đường ruột, nâng cao tỉ lệ tiêu hóa.

LD-BP-320

   6.        

POVIDINE

1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm

LD-BP-332

   7.        

BIO-AGANIC

Acid: Formic, Propionic, Lactic, Citric

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg                10; 20kg

Kích thích tiêu hóa, ức chế vi khuẩn có hại, phòng ngừa bệnh đường ruột trên heo, gà.

LD-BP-368

   8.        

BIO-PROZYME

Bacillus subtilis, Sac. cerevisiae, Enzymes: Protease, Amylase, Lipase, b Glucanase

Gói, hộp

Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg

10kg

Bổ sung dinh dưỡng, tăng tiêu hóa, phòng tiêu chảy

LD-BP-399

   9.        

BIOXIDE

Glutaraldehyde;

Alkylbenzyldimethyl,Ammonium chloride

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Phổ diệt khuẩn rộng đối vời virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc.

LD-BP-342

10.      

BIOSEPT

Glutaraldehyde;

Octyldecyldimethylammonium chloride …

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml                     1,2,5,20 Lít

Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn G-, G+, bào tử, nấm móc, Mycoplasma.

 

LD-BP-350

11.      

BIO-MULTIZYME

Bacillus subtilis, S. cerevisiae, Enzyme, Vitamin, Khoáng

Gói

Hộp

Bao

5,10,30,50,100,250,500g,1kg

100;250;500g,1kg;              10; 20kg

Men vi sinh vật kích thích tăng trọng, tăng trứng, sữa và phòng tiêu chảy trên heo, gà, vịt.

LD-BP-367

12.      

Bio-shampoo 1 (Care)

Permethrin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml1,2,5,20 Lít

Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó mèo

LD-BP-393

13.      

Bio-shampoo 2 (Skin)

Amitraz

Chai, lọ

Can

60,120,200, 250,500ml                     1, 5 Lít

Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.

LD-BP-394

14.      

Bio-shampoo 3

(Pet)

Amitraz

Chai, lọ

Can

60,120,200, 250,500ml                     1, 5 Lít

Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.

LD-BP-395

15.      

Bio-shampoo 4 (Jolie)

Vitamin E, B6

Chai, lọ

Can

60,120,200, 250,500ml                     1, 5 Lít

Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng của da với ghẻ và nấm

LD-BP-397

16.      

Bio-shampoo 5 (Derma)

Amitraz, Ketoconazole

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50;                 100;  250ml

Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, Carcoptes, bọ chét,...

LD-BP-426

19. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 

   1.    

Antivirus-FMB

Alkyldimethylbenzyl ammonium,Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride,    Dioctyl-dimethylam monium,  Didecyl-dimethylam monium chloride,Thymol

Lọ, chai

10; 20; 60; 100; 120; 250; 500 ml; 1 lít

Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi  khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcatle, CRD, FMD

HCM-X2-66

 

   2.    

S.G Subtyl

Bacillus subtillis

Gói,

hộp, bao

5;20;30;50;100;500g,1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg

Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa

HCM-X2-142

 

   3.    

S.G Oxytocin

Oxytocin

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng

HCM-X2-154

 

   4.    

Shampoo for pet

Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin

Tuýp

190ml

Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó

HCM-X2- 166

20. CÔNG TY TNHH MINH HUY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.      

ECP

Estradiol benzoat

Lọ, chai

4ml

Điều hòa sự giảm động dục và thụ thai, rối loại sự rụng trứng

HCM-X4-43

       2.      

Xanh methylen

Methylen blue

Lọ, chai

50, 100ml

Xát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-55

       3.      

Cồn Iod

Iod, IK

Lọ, chai

50, 100ml

Xát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-56

21. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

       1.    

E.C.P

Estradiol benzoat, Vitamin E

Lọ

5ml

Kích thích sinh sản

HCM-X5-23

       2.    

KN-Yucca

 

Saponin

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Khử mùi hôi và khí amoniac từ chất thải; phân giải các chất hữu cơ,…

HCM-X5-48

22. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.  

Lacticomix

Lactobacillus,

Acidophilus

Gói

Hộp

5; 10; 20; 50 g

100; 500; 1000g

Men tiêu hóa trị

tiêu chảy

HCM-X7-42

       2.  

Xanh malachite

Xanh Malachit

Hộp

50; 100 g

Khử trùng

HCM-X7-44

       3.  

Xanh methylen

Xanh Methylen

Chai

50; 100ml

Sát trùng

HCM-X7-45

23. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.   

E C P

Estradiol-Benzoat

Lọ

4ml

Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai.

HCM X9-33

       2.   

Oxytocin

Oxytocin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích co bóp tử cung - kích thích đẻ nhanh, tiết sữa,…

HCM X9-113

24. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.         

Biotyl

Bacillus subtilis,

Lactose

Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Bổ sung men tiêu hóa – giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm 

HCM-X11-82

25. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

       1.     

Ensubtol-PT

Lactobacillus

Gói,   

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Kích thích tiêu hóa

HCM-X13-29

26. CÔNG TY ĐẦU TƯ MIỀN ĐÔNG - BỘ QUỐC PHÒNG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

       1.      

Xanh Methylen

Xanh Methylen

Lọ

100ml

Trị ghẻ, lở loét ở gia súc, gia cầm

HCM-X14-44

27. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.    

Malachit geen

Malachit geen

Gói

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g,1;2;5;10 kg

Sát trùng nước trong bể nuôi cá

HCM-X15-88

       2.    

Thuốc mỡ ghẻ

S, CuSO4, ZnSO4

Lọ,chai

2,5,10,20,30,50 g

Diệt cái ghẻ, bệnh ngoài da

HCM-X15-113

       3.    

Aquadone-50

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh

HCM-X15-139

       4.    

Aquadone-100

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh

HCM-X15-140

       5.    

Kilimax-100

[mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra

HCM-X15-141

       6.    

Kilimax-200

[mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra

HCM-X15-142

       7.    

Titandor-50

Akylbenzyldimethylammonium chloride

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra

HCM-X15-143

       8.    

Titandor-100

Akylbenzyldimethylammonium chloride

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma gây ra

HCM-X15-144

       9.    

Biocid-300

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-145

    10.  

Biocid-600

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít;2; 5 lít

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-146

    11.  

Multi-Germ

Sodium hypochloride

Túi

10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5kg

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-147

28. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

 

       1.     

Gavaferm – HG

A, D3, E, nhóm B, Men      vi sinh

Gói

1kg

Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.

HCM-X17-95

 

       2.     

Gava 7 way

Amylase, Lactobacillus, Streptococcus faecalis

Gói

20g, 1kg

Phòng và trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột, giúp thú ngon miệng

HCM-X17-98

 

       3.     

Bacizyme Corn

Enzyme, Khoáng

Gói

50g, 1kg

Giúp tiêu hóa tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn. Chống trướng hơi, sinh bụng, tiêu chảy

HCM-X17-100

 

       4.     

Gava Chick

Khoáng, Vitamin, Đạm sinh học

Gói

1kg

Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà 1 ngày tuổi. Chống nhiễm trùng

HCM-X17-103

 

       5.     

Gava 100

Vitamin, Khoáng, Enzyme

Gói

 

2kg

Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi

HCM-X17-123

 

       6.     

Gavalactyl

Nhóm vi khuẩn lactis

Gói

Gói

3g

50g

Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E. coli hoặc dùng kháng sinh lâu ngày, rối loạn hệ vi sinh đường ruột.

HCM-X17-128

 

       7.     

Gavalact

Lactobacillus, B. subtilis, Sac. cerevisiae Vit B1, B6, C

Lon

500g

Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột

HCM-X17-136

 

       8.     

Gavatin

Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C

Lon

500g

Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột. Tăng trọng nhanh

HCM-X17-137

 

       9.     

Men B. S

Bacillus subtilis

Gói

100g, 1kg

Tăng cường và ổn định hệ vi sinh đường ruột. Tăng tỉ lệ tiêu hóa, tăng trọng nhanh.

HCM-X17-138

 

    10.   

Sát Trùng – GB

Glutaraldehyd, Benzalkonium chloride

Lọ

Can

100ml

1lít, 4lít

Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp.,… nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm ..

HCM-X17-154

29. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN

TT

Tên  thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.   

Entra  levure

Men tiêu hoá

B.Subtilis

Gói

Lọ,chai

10,50,100g

10,50,1000,1,5 Kg

Chống rối loạn tiêu hoá,cân bằng hệ thống men tiêu hoá

HCM-X18-21

       2.   

Malachite – Green

Malachite green

Gói

Lọ,chai

10,50,100,500,1000g

10,50,100,500,1000g

Điều trị bệnh ngoài da, rửa, sát trùng vết thương

HCM-X18-37

       3.   

Vilian

Tím Gentian, Xanh Metylen

Lọ

10,20,50, 100 ml

Điều trị các vết lở loét, nhiễm trùng ngoài da.

HCM-X18-50

 

30. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

     1.   

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Sử dụng cho trường hợp gia súc sinh khó

HCM-X19-86

31. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.    

Laczyme  Soluble

Lactobacillus Acidophilus

Gói

Hộp

Bao

5;10;20;30;50;100;200;500g;1kg                               10;20kg

Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống

HCM-X20-14

       2.    

QM Oxytocin

Oxytocin

Ống,

Lọ

2 ml, 5 ml

10 ml

Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch, kích thích tiết sữa trên thú kém sữa

HCM-X20-55

32. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.             

Lukenmix

L. Bacilus, Amylase, Proteinase, các Vitamin.

Gói-hộp

5, 10, 50, 100 g

500, 1000g

10 Kg

Chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa. Bổ sung vitamin cho vật nuôi, kích thích tăng trọng.

HCM-X23-11

33. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1.            

Xanh Methylen

Bleu methylen

Lọ, Chai

60, 100, 500, 1.000ml

Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét

MNV-67

       2.            

Malachitegeen

Malachite green

Gói

Hộp

5,10,20,50,100g

50,100,500,1.000g

Trừ nấm, nguyên sinh động vật và vi khuẩn gây bệnh

MNV-68

       3.            

Estradiol benzoate

Estradiol benzoate, Vitamin E

ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục; Làm tháo sạch tử cung, đặt biệt ở bò, khi có thai chết lưu, có mủ nội mạc tử cung,

MNV-81

       4.            

Oxytocin (5UI/ml)

Oxytocin

Ống

Lọ

2ml

10; 50ml

Gây co bóp tử cung có tác dụng đẩy thai lúc đẻ; Thúc đẩy tiết sữa; Cầm máu sau khi sanh, chống rỉ máu sau khi mỗ sản khoa,…

MNV-87

       5.            

Cồn Iod

Iod

Lọ

60; 100; 500; 1000ml

Sát trùng vết thương, phẩu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh

MNV-91

       6.            

MN Iodine Complex

Polyvidone iodine

Lọ, bình

10;20; 50; 100; 250; 500; 1000; 2000ml

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

MNV-94

34. CƠ SỞ HOÀNG ANH

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

       1.  

Dầu tắm chó, mèo FAY

Sodium Lauryl, Ether Sulfate, hương liệu

Chai

100; 120; 200; 220; 300; 330; 750ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo

HCM-X25-1

       2.  

Xà phòng tắm chó, mèo FAY

Xà phòng, hương liệu

Hộp

50; 90; 100g

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-2

       3.  

Nước hoa chó, mèo FAY

Ethylic , hương liệu

Chai

90; 100; 125; 150ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-3

       4.  

Nước hoa chó, mèo Palma

Etylic, Tinh dầu họ Citrus

Chai

90; 100; 120; 150 ml

 Khử mùi da lông, làm sạch ve rận

HCM-X25-4

       5.  

Dầu tắm chó, mèo Palma

Sodium lauryl Ether sunfate ( SLSE), Tinh dầu họ Citrus

Chai nhựa

100; 120; 150; 200 300, 750ml

 Vệ sinh da lông thú, khử mùi hôi, làm sạch ve rận

HCM-X25-5

35. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

         1. 

 Xanh Methylen 1%

Xanh Methylen

Lọ

10, 50, 100, 250 ml

Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn.

HHN - 1

         2. 

Mỡ ghẻ

Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin

Lọ nhựa

25; 50; 100 g

Đặc trị các bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm như viêm da, xà mâu, hà móng, vết thương lở loét, hoại tử.

HHN - 5

TỈNH BÌNH DƯƠNG

36. CÔNG TY LIÊN DOANH ANOVA-BIO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1.   

NOVAZYME

B.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase,protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng;  vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơ

Gói

Túi

Hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg

100;  200;  500g;  1kg

10kg;  25kg

Ổn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống,  giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn.

LD-AB-21

       2.   

NOVADINE

Iodine

Chai, lọ

Can

30;50;100;300;500ml; 1lít

1; 2; 4; 10; 20lít.

Tiêu diệt hiệu quả các virus, vi khuẩn, bào tử vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh

LD-AB-40

       3.   

NOVACIDE

Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium.

Chai, lọ

Can

30;50;100;300;500ml; 1lít

1; 2; 4; 10; 20lít.

Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng,  bào tử vi trùng,  Mycoplasma, nấm mốc

LD-AB-39

       4.   

NOVASEPT

Alkyldimethylbenzyl ammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde.

Chai, lọ

Can

30;50;100;300;500ml; 1lít

1; 2; 4; 10; 20lít.

Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như  virus, vi trùng,  bào tử vi trùng,  Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh.

LD-AB-41

       5.   

Nova-Acilac

Acid Lactic,  L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric; Enzyme tiêu hóa:  Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng;  Vitamin

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg

Nâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa

LD-AB-71

37. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1. 

De-Odorase

Chất khử mùi hôi chiết xuất từ

cây Yucca schidigera

Gói

Thùng

20g; 100g; 500g

750g; 1kg

2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Khử múi amoniac hạn chế ô nhiễm môi trường không khí và nước.

BAS-41

38. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.  

MD Biolaczym

Bacillus sustilis

 

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh các bệnh đường ruột do vi khuẩn E. coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh.

HCM-X22-23

       2.  

MD Bacilac Plus

Bacillus; Organic acid; Vit A, D3

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và điều trị các bệnh đường ruột: E.coli, Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột.

HCM-X22-41

       3.  

MD DIODINE

P.V.P Iodine

Chai, Lọ,can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại…

HCM-X22-55

       4.  

MD Prozyme

Bacillus subtilis, Saccharomyces

Gói, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 1; 10kg

Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng

HCM-X22-116

       5.  

MD Biofat

B.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae. 

Gói,

Hộp,

Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1kg;            5; 10kg

Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn,

HCM-X22-145

39. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SẢN PHẨM NUÔI TRỒNG (SAFANUTRO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số

 đăng ký

1.       

Lactizym

Lactobacilus-Acidophilus

Gói, bao, hộp

5g, 10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Men tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và Ecoli

SAFA-21

TỈNH LONG AN

40. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1.     

ENZYM. SUBTYL.B

B. subtilic, L.acidophills, Saccharomyces,Vit B1

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng, Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, loạn khuẩn đường ruột, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh lâu dài. Kích thích tiêu hóa mạnh giúp hấp thu ...

LAV-59

       2.     

ENZYM. SUBTYL

Amylase, Protease

Bacilus subtilic

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng , trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa ...

LAV-65

TỈNH TIỀN GIANG

41. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1.     

E.C.P

 

Estradiol Cypionate;

Vitamin E

Ống

Lọ

2ml

5ml

Tăng cường khả năng sinh sản: kích thích thành lập và rụng trứng, kích thích động dục và tăng khả năng thụ thai ở GS cái.

CL-09

       2.     

Oxytocin

 

Oxytocin

Ống

Lọ, chai

2ml

10;20;50ml

Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn hoặc ổ viêm hóa mủ trong tử cung ra ngoài

 

CL-69

       3.     

Calcimix

Vitamin A;E ; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; Enzyme

Gói

Lon

30;50;100;200;500; 1000g 30; 50; 100; 200; 500;1000g

100;200;500;1000g

Ngừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm xương, xốp xương, cong xương

CL-113

       4.     

E.C.P

Estradiolcyclopantyl propionat, vitamin E

Ống

Lọ

2ml; 5ml

5ml

Tăng cường khả năng sinh sản như kích thích thành lập và rụng trứng, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở GS.

CL-122

       5.     

Bye-Cilox

Colistin sulfate, Lincomycin

Vi khuẩn acid lactic

Nấm men sống a-amylase

b-glucanase, Protease

Hemicellulase

Túi, lon

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruột

CL-166

       6.     

Shampoo-antipara

Deltamethrin

Chai

100;200;250;500;  1000ml

Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và GS khác.

CL-243

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

42. CÔNG TY SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

       1.      

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

ống

2-5-10-20-50-100-200ml

2; 5; 10ml

Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh

CT-164

       2.      

Vime-Iodin

Iodine

Chai,

Can

20-50-100-250-500ml

1-2-5Lít

 Thuốc sát trùng vết thương

CT-206

       3.      

Disinfectant (Disina)

Isopropanol, Glutaraldehyde

Formaldehyde,Didecyldimethyl-ammonium chloride, Fatalcoholpolyglyco l- ether 9

Chai, Can

Từ 100ml đến 25Lít

 Thuốc sát trùng chuồng trại

PLM-10-11

       4.      

Vime-Subtyl

Bacillus subtilis

Gói;

Lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 100g; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa

CT- 240

       5.      

Vime-Baciflor

Florfenicol,

Bacilus subtilis

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

 Tiêu chảy heo và hô hấp trâu bò

CT- 243

       6.      

Vime-Protex

Alkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedial

Chai, can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôi

CT-262

       7.      

Spray dog

M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1;-5 lít

Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò

CT-274

       8.      

Thuốc diệt ruồi

S-methyl N[(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidate

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y

CT-275

       9.      

Vime-Shampo

M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate, Sod.Lauryl sulfte

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1;-5 lít

Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò

CT-276

    10.    

Vizyme

Vi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin C, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose, Lactase

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giải

CT-286

    11.    

Vime-Bacilac

Nấm men Saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilus

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh

CT-288

    12.    

Diptivet

Tosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate

Hộp/

tuýp

30, 500g

Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm.

CT-294

     B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯƠC PHÉP  ĐÓNG GÓI LẠI

1. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

UGF-2000

Men tiêu hoá

Gói

1kg

Femented Product

FP-2-3

2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT RUBY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Zeolite Poder

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-1

2

Seolite Pallte RouND

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-2

3

Malachitegeen Crystal 100%

Malachitegeen Crystal

Lon

500g; 1kg

Teloon Chemical Corporation -Trung Quốc

TCC-1

4

Povidine Iodine

Povidine Iodine

Lon

100; 250; 500g; 1kg

Glide Chem Pvt-Canada

GCC-1

3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Chai

50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5; 1lít

Anupco-England

AP-17

 

 

 

 

 

         C. DANH MỤC VAC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y  ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

 

IRELAND

1. CÔNG TY MEDENTECH

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.  

Aquatabs 150                                                     

Sodium dichloroisocyanurate

Vỉ

6 viên

Sản phẩm khử trùng nước

MDT-4

2.  

Aquasept F                                                   

Sodium dichloroisocyanurate

Hộp

60 viên

Sản phẩm khử trùng nước

MDT-5

ẤN ĐỘ (INDIA)

1. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

         1.     

Qualitrol

Ortho-phenylphenol, ortho-benzyl-para amylphenol, Para-tertiary amylphenol

Lọ, chai, can

100; 250; 500ml; 1; 5lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

RBXI-4

ANH (ENGLAND)

1.CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

       1.  

 

DSC 1001

Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium chloride, Alkyl alcohol ethoxylate,

non-ionic surfactant

Lọ

Chai

Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Diệt vi sinh vật, chống vi khuẩn, nấm mốc và các loại men gây độc

ATI-1

       2.  

Virudine

Iodine, Phosphoric acid

Lọ

Chai

Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng

ATI-3

       3.  

Farm Fluid S

Acetic acid, Tar acid, Dodecyl benzene, Sulphonic acid

Lọ

Chai

Thùng

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít

Thuốc sát trùng

ATI-4

       4.  

Long Life 250 S

Organic acids, Biocides,

Surfactants

Lọ, chai

Thùng

10; 20; 25; 50; 100; 250;500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít

Thuốc sát trùng

ATI-5

       5.  

Virkon

Peroxygen, Surfactant, Organic acids, Inorganic buffer system

Gói

Túi

5; 10; 20; 25; 50g

100; 200; 250; 500; 750g

1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng

ATI-6

       6.  

Hyperox

Peracetic acid, Hydrogen Peroxide

Thùng

100; 500ml, 1; 5; 20; 100; 500lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

ATI-7

2. CÔNG TY ANUPCO

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

       1.    

Intercept    

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Can, thùng

5; 25 lít

Thuốc sát trùng

AP-17

3. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

Multicide 150 (Disinfectant)

Glutaradehyde, Dimethylcocobenzym, Ammonia chloride

Chai, Can

500ml; 1lit; 5; 25lít

Thuốc sát trùng

MRD-01

4. CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

SWC MAXVI-5

Glutaraldehyde

Can, Thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-01

   2.    

SWC BROADOL

Glutaraldehyde

Can, Thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-02

   3.    

SWC MAXIKILEEN

Tar.acid

Can, Thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-03

5. CÔNG TY EVANS VANODINE

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.        

Biocid 30

Glutaradehyde, Didecyl dimethyl, Aminoum chloride, Alcohol Ethoxylate, Phosphoric acid

Lọ

Bình, thùng

100, 500ml

1; 2; 4 ; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng

EVE-01

6. CONVENTRY CHEMICALS

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

 đăng ký

   1.      

Omnicide

Glutaradyhyde, Coco benzyl Dimethyl Ammonium chloride

Bình

5; 25; 200 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi, chuồng trại gia súc, gia cầm

CVTUK-1

AUSTRALIA

1. CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

 đăng ký

   1.      

Sectalin

Pyrethrins, Piperonyl sutoxide

Chai

250ml, 375ml

Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi

TROY-1

BELGIUM

1. CÔNG TY V.M.D.N.V

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.        

D4+Disinfectant

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldiumethyl benzylammonium chloride

Chai, thùng

1; 5; 10; 200 lít

Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại

VMD-34

   2.        

Oxytocin 10

Oxytocin

Chai

10; 30; 50; 100ml

Thúc đẻ

VMD-37

   3.        

Cloprostenol

Cloprostenol

Chai

10; 30; 50; 100ml

Điều hòa việc lên giống của gia súc

VMD-39

 

 

2. CÔNG TY OLMIX LE LINTAN

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

   1.