ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2541/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07 tháng 02 năm 2014 về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website VPUBND
tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên Thủ tục hành
chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực
Thương mại
|
|
1
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
5
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
9
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
13
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
II
|
Lĩnh vực Kỹ
thuật an toàn môi trường
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
|
12
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
16
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
|
20
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
24
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
|
29
|
Thủ tục xác nhận công bố hợp quy
phân bón vô cơ.
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
|
III
|
Lĩnh vực
Quản lý Năng lượng
|
|
1
|
Thủ tục thỏa thuận vị trí cột/ trạm điện
và hành lang lưới điện trung áp trên không và cáp ngầm
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
Quyết định công
bố
|
1
|
TLDG-031708-TT
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai cho trạm nạp
|
Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
Lĩnh vực
KTAT
|
Sở Công
Thương
|
Quyết định số
1515/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
2
|
T-LDG-031079-TT
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
Thông tư số
03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
Lĩnh vực
Thương mại
|
Sở Công
Thương
|
Quyết định số
1515/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM
ĐỒNG
I. Lĩnh vực Thương mại
1. Cấp bản xác nhận nhu
cầu nhập khẩu thép
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1:
- Tổ chức, cá nhân nộp
01 bộ hồ sơ đề nghị Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất,
gia công cơ khí, chế tạo và cam kết không sử dụng thép để sản xuất thép phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về thép làm cốt bê tông tại Sở Công thương.
b) Bước 2: Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn
05 ngày làm việc, Sở Công thương sẽ tiến hành xem xét hồ sơ và ban hành văn bản
xác nhận.
- Trường hợp hồ sơ không
đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn
chỉnh hồ sơ. Thời hạn chờ bổ sung hồ sơ của các tổ chức, cá nhân không tính trong
thời gian thẩm định hồ sơ.
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày hồ sơ được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở Công
Thương ban hành văn bản xác nhận và gửi cho tổ chức, cá nhân theo đường bưu điện
vào ngày ban hành
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước 3: Sau khi đã
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
Trong vòng 05 ngày làm
việc, Sở Công Thương sẽ tiến hành xem xét hồ sơ và ban hành văn bản xác nhận
d) Bước 4: Tổ chức, cá
nhân có trách nhiệm nộp lại giấy biên nhận và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương, hoặc Sở Công
thương sẽ gửi kết quả cho tổ chức, cá nhân qua đường bưu điện
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, trừ các ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu
điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị xác nhận
nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công cơ khí, chế tạo và
cam kết không sử dụng thép nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm thép phù hợp với Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông với số lượng nhập khẩu phù hợp với công suất của dây chuyền sản xuất, gia
công trong một thời gian nhất định theo kê khai;
- Bản sao có chứng thực
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân;
- Bản thuyết minh cơ sở
vật chất (diện tích nhà xưởng, kho bãi, dây
chuyền công nghệ), năng lực sản xuất của tổ chức,
cá nhân, chủng loại sản phẩm và nhu cầu thép làm nguyên liệu sản xuất
(tấn/năm) có ký tên, đóng dấu của đại diện tổ chức, cá nhân
1.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên tờ đơn, mẫu khai: Không
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2005 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu.
- Quyết định số 884a/QĐ-BCT
ngày 08/3/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
2. Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Sở Công Thương.
b) Bước 2: Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ, trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước 3: Sau khi nhận
đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 26 (hai
mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương
có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
2.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục số 13 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Tài liệu chứng minh
có kho chứa chai LPG và LPG chai thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
- Danh sách hệ thống phân
phối và các hợp đồng đại lý kinh doanh LPG.
- Bản sao hợp đồng đại
lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
b) Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Thương nhân kinh doanh LPG.
2.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
2.7. Phí, Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh.
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh.
- Tại địa bàn các huyện:
+ Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần/điểm kinh doanh.
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh.
2.8. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
LPG theo Phụ lục số 13 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Có kho với tổng sức
chứa tối thiểu 2.000 chai LPG và LPG chai (trừ chai LPG mini) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê tối thiểu 01 năm.
- Có hệ thống phân phối
LPG, bao gồm: cửa hàng bán LPG chai hoặc trạm cấp LPG hoặc trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện và có tối thiểu 10 đại lý đáp
ứng đủ điều kiện.
- Có hợp đồng đại lý tối
thiểu một (01) năm, còn hiệu lực với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
2.10. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số......... do............... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh
LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
3. Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước 2: Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước 3: Sau khi nhận
đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
3.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc (nếu có) hoặc
Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng bộ hồ sơ:
01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
3.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
3.7. Phí, Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh.
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh.
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
3.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng.
3.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...……………………… do...……………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
4. Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG.
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
4.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
- Giấy tờ, tài liệu liên
quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy
mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
4.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
4.7. Phí, Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh.
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh.
4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
4.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi
quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
4.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ
lục số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH
LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...……………………… do...……………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo
quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
Lý do: ……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
5. Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt
động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
5.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam kết bảo đảm
đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
5.4. Thời hạn giải quyết:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
5.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
5.7. Phí, Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
5.8. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
5.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
5.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...……………………… do...……………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy
định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
6. Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở
Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 26 (hai
mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. Trường
hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
6.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
6.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục số 15 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
- Bản sao hợp đồng đại
lý kinh doanh LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối hoặc tổng đại lý kinh doanh
LPG.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
6.4. Thời hạn giải quyết:
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
6.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
6.7. Phí, Lệ phí:
Đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Phí thẩm định: 400.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Phí thẩm định: 200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
6.8. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo Phụ
lục số 15 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
6.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Có cửa hàng bán LPG
chai hoặc trạm cấp LPG hoặc trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện
- Có hợp đồng đại lý tối
thiểu 01 năm, còn hiệu lực với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối hoặc tổng đại
lý kinh doanh LPG.
6.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 15
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...……………………….. do...…………………………… cấp ngày...
tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh
LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh
doanh LPG với tổng đại lý kinh doanh LPG:......................
...........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
7. Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện Làm đại lý kinh doanh LPG
7.1. Trình tự thực hiện
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
b) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
7.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
7.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc (nếu có) hoặc
Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
7.4. Thời hạn giải quyết:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
7.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
7.7. Phí, Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
7.8. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư
03/2016/TT-BCT.
7.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng
7.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
-
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
-
Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016
của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG theo quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
8. Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG.
8.1. Trình tự thực hiện
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
8.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
8.3. Thành phần và số
lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
- Giấy tờ, tài liệu liên
quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy
mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
8.4. Thời hạn giải quyết:
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
8.6. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
8.7. Phí, Lệ phí:
Đối với doanh nghiệp:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
Đối với hộ kinh doanh,
cá nhân:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Phí thẩm định: 400.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Phí thẩm định: 200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
8.8. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG theo Phụ lục 19 Thông tư số
03/2016/TT-BCT
8.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
8.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...……………………… do...…………………………… cấp ngày... tháng...
năm………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
9. Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG
9.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt
động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
9.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
9.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG theo Phụ lục số 19 Thông tư số
03/2016/TT-BCT.
- Bản cam kết bảo đảm
đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
9.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
9.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
9.7. Phí,
Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
9.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
9.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo mẫu
Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
9.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
9.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐẠI LÝ KINH DOANH LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...……………………… do...…………………………… cấp ngày... tháng...
năm………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG theo quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
10. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai.
10.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, trong vòng 7 (bảy) ngày làm việc Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức,
cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 26 (hai
mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương
có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán chai LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
10.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
10.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
cho cửa hàng bán LPG chai bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
theo Phụ lục số 17 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất
khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối
LPG.
- Tài liệu chứng minh
đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy
- Bản sao chứng chỉ hoặc
giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy, an toàn
- Đối với cửa hàng chuyên
kinh doanh LPG chai phải bổ sung tài liệu chứng minh địa điểm phù hợp với quy hoạch
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
10.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
10.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
10.7. Phí,
Lệ phí:
* Đối với
Doanh nghiệp
- Tại địa bàn thành phố:
+ Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Phí thẩm định: 600.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
* Đối với
hộ cá thể:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Phí thẩm định: 400.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Phí thẩm định: 200.000
đồng/lần/điểm kinh doanh
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
10.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
10.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo Phụ lục số 17 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
10.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc sở hữu của thương
nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối
- Đáp ứng Điều kiện an
toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Cán bộ quản lý, nhân
viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo về phòng cháy và chữa cháy, an toàn
theo quy định hiện hành
- Đối với cửa hàng chuyên
kinh doanh LPG chai địa Điểm phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
10.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA
HÀNG BÁN LPG CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương…
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/ hợp tác xã/hộ kinh doanh số:...………………………… do...…………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Ký hợp đồng làm đại lý kinh doanh
LPG với thương nhân kinh doanh LPG đầu mối:
1.........................................................................................................................................
2.........................................................................................................................................
3.........................................................................................................................................
Hoặc Ký hợp đồng làm đại lý kinh
doanh LPG với tổng đại lý kinh doanh LPG:......................
...........................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của
Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
11. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
11.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai . Trường hợp
từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư
03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc (nếu có) hoặc
Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
11.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
11.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
11.7. Phí,
Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
11.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
11.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
11.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng
11.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO
CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
12. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai.
12.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có
văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. Trường hợp
từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
12.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
12.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai theo Phụ lục 19 Thông tư số
03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện.
- Giấy tờ, tài liệu liên
quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm; thay đổi quy
mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
12.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
12.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
12.7. Phí,
Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
12.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
12.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
12.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt
động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
12.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm
2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
13. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
13.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục
hoạt động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa
hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 06 (sáu)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách
nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
13.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
13.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai theo Phụ lục số 19 Thông tư
số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam kết bảo đảm
đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
13.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG
13.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
13.7. Phí,
Lệ phí:
- Tại địa bàn thành phố:
+ Lệ phí cấp phép: 200.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
- Tại địa bàn các huyện:
+ Lệ phí cấp phép: 100.000
đồng/giấy/điểm kinh doanh
13.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
13.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
13.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
13.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 77/2012/TT-BTC
ngày 16/5/2012 quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại, lệ phí cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm
2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
II. Lĩnh
vực Kỹ thuật An toàn Môi trường
1. Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
1.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp chưa đủ hồ
sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương
nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong thời hạn 26 (hai
mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương
sẽ xem xét; kiểm tra, thẩm định; và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào
chai. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương
tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo Phụ lục số 07 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao Giấy chứng nhận
đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương
nhân phân phối LPG.
- Tài liệu chứng minh
trạm nạp LPG vào chai phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
cho phép đầu tư xây dựng.
- Bản sao Giấy chứng nhận
kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật
về đo lường.
- Tài liệu chứng minh
đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Bản sao Giấy chứng nhận
kết quả kiểm định thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị phụ trợ.
- Bản sao Giấy chứng nhận
kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm
nạp.
- Bản sao các quy trình:
nạp LPG vào chai, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và an toàn
lao động.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh LPG.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Phí,
Lệ phí: theo Thông tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy: 200.000
đồng/1 lần cấp giấy.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
theo Phụ lục số 07 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc sở hữu của thương
nhân là thương nhân kinh doanh LPG đầu mối.
- Trạm nạp LPG vào chai
phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có
thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương tiện, thiết bị
đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
- Đáp ứng Điều kiện an
toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Trạm nạp, thiết bị nạp,
hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an
toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.
- Máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và có nguy cơ gây mất an toàn được kiểm định
theo quy định.
- Có đầy đủ các quy trình:
Nạp LPG vào chai, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và các
quy định về an toàn.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư 85/2015/TT-BTC
ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định 1838/QĐ-BCT
ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 07
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: ......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số:.................... do... cấp ngày... tháng... năm……..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện……
số...... do...... cấp ngày...... tháng...... năm.................... (2)
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Nhãn hiệu hàng hóa: ............................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tỉnh,
thành phố
(2): Giấy
chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm thương nhân phân phối LPG.
2. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
2.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG vào chai trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG
vào chai cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
2.3. Thành
phần hồ sơ và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
2.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
2.7. Phí,
Lệ phí: theo Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
2.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
2.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư
03/2016/TT-BCT.
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
2.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP PLG VÀO CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
3. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
3.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công
Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai cho thương nhân. Trường
hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
3.3. Thành
phần hồ sơ và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
3.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
3.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/lần cấp giấy.
3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
3.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai theo Phụ lục 19 Thông tư số
03/2016/TT- BCT.
3.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến
thương nhân đăng ký.
3.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP PLG VÀO CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
4. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
4.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề
nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào chai trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG vào chai cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
4.3. Thành
phần và số bộ hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
4.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh LPG.
4.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
4.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015
- Lệ phí
cấp giấy: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
4.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai theo mẫu Phụ lục số 19 Thông
tư số 03/2016/TT-BCT.
4.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
4.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP PLG VÀO CHAI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai theo quy định tại Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
5. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
5.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ trong thời
hạn 07 (bảy) ngày làm việc, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 26 (hai mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương sẽ kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ
chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
5.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo Phụ lục số 09 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm thương nhân phân phối LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG.
- Tài liệu
chứng minh trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải phù
hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây
dựng.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định
của pháp luật về đo lường.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
5.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh LPG.
5.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
5.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Phí Thẩm
định: 1.200.000đồng/1 hồ sơ
- Lệ phí
cấp giấy: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
5.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
5.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải theo Phụ lục số 09 Thông
tư số 03/2016/TT-BCT.
5.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc
sở hữu của thương nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG
đầu mối.
- Trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương
tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp
luật về đo lường.
- Đáp ứng
Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Có máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào phương tiện vận tải đã được
kiểm định và đăng ký theo quy định.
5.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 09
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương Lâm Đồng
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số......... do...... cấp ngày... tháng... năm
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
6. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải
6.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
6.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
6.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo
mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
6.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
6.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
6.7. Phí,
Lệ phí: thông tư 85/2015/TT-BCT của Bộ Tài chính
- Lệ phí
cấp giấy: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
6.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải theo mẫu Phụ lục số
19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
6.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
6.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
7. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước
1:
Thương nhân gửi 01 (một)
bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung
chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải. Trường hợp
từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
7.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
7.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
7.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
7.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
7.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
7.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải.
7.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải theo Phụ lục
19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
7.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt
động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
7.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo
quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
8. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải
8.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, tổ chức, cá nhân gửi 01 (một) bộ hồ sơ
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở
Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công
Thương. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông
báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
8.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
8.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
8.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh LPG.
8.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
8.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
8.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
8.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải theo mẫu Phụ lục
số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
8.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
8.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải theo quy
định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
9. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
9.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân
bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 26 (hai mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương sẽ xem xét, kiểm tra, thẩm định; và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện cấp LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
9.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
9.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG bao
gồm:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo Phụ lục số 11 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm thương nhân phân phối LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG.
- Tài liệu
chứng minh trạm cấp LPG vào phương tiện vận tải phù
hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây
dựng.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
9.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân kinh doanh LPG.
9.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
6.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Phí thẩm
định: 1.200.000 đồng/1 lần thẩm định.
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/1 lần cấp giấy.
9.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
9.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo Phụ lục số 11 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
9.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc
sở hữu của thương nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG
đầu mối.
- Trạm
cấp LPG vào phương tiện vận tải phải phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương
tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp
luật về đo lường.
- Đáp ứng
Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
9.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
10. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
10.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
10.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công
Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
10.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
10.4. Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
10.5. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10.6. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
10.7. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
10.8. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy
10.9. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
10.10. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo
mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
10.11. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
10.12. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
11. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
11.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công
Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
cấp LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
11.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
11.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
11.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
11.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
11.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
11.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
11.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG theo Phụ lục 19
Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
11.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến
thương nhân đăng ký.
11.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
12. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
12.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục
hoạt động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện cấp LPG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp
LPG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
12.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
12.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số
lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
12.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LPG.
12.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
12.7. Phí,
Lệ phí: Theo Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp giấy: 200.000 đồng.
12.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
12.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG theo mẫu Phụ lục
số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
12.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
12.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LPG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
13. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận
tải
13.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc, Sở Công Thương có văn
bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu
thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh
lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 26 (hai mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương sẽ xem xét, thẩm định; và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
13.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
13.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận
tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo Phụ lục số 09 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm thương nhân phân phối LNG.
- Tài liệu
chứng minh trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải phù
hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây
dựng.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định
của pháp luật về đo lường.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
nạp LNG vào phương tiện vận tải.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các
thiết bị phụ trợ.
- Bản sao
các quy trình: nạp LNG vào phương tiện vận tải, vận hành máy, thiết bị trong trạm,
xử lý sự cố và an toàn lao động.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
13.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
13.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
13.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Phí thẩm
định: 1.200.000 đồng/ lần thẩm định.
- Lệ phí
cấp phép: 200.000đồng/lần cấp giấy.
13.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
13.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo Phụ
lục số 09 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
13.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc
sở hữu của thương nhân kinh doanh LNG đầu mối.
- Phải
phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương
tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp
luật về đo lường.
- Đáp ứng
Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Trạm
nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ
các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.
- Máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp
đã được kiểm định và đăng ký theo quy định.
- Có đầy
đủ các quy trình: Nạp LNG vào phương tiện vận tải, xe bồn, vận hành máy, thiết bị
trong trạm, xử lý sự cố và các quy định về an toàn.
13.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 09
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương ….(1)
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số....................................... do....................................
cấp ngày... tháng... năm ...........
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
.............................. số .............................. do..............................
cấp ngày... tháng... năm.................(2)
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Nhãn hiệu hàng hóa: ……………………………………………………………………………..
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tỉnh,
thành phố.
(2): Giấy
chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LPG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm thương nhân phân phối LPG.
14. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
14.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng
06 (sáu) ngày làm việc, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
14.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
14.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo
mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
14.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG
14.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
14.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/lần cấp giấy.
14.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
14.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương
tiện vận tải theo mẫu Phụ lục số 19
Thông tư 03/2016/TT-BCT.
14.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
14.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG vào phương tiện vận tải theo quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
15. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
15.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương
tiện vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu
thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh
lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải. Trường hợp
từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
15.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
15.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương
tiện vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận
tải theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
15.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
15.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
15.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000đồng/lần cấp giấy.
15.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
15.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
15.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến
thương nhân đăng ký.
15.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG vào phương tiện vận tải theo
quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
16. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
16.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, thương nhân có nhu cầu tiếp tục hoạt
động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
16.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
16.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
16.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
16.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
16.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000đồng/ lần cấp giấy.
16.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải.
16.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải theo mẫu Phụ lục
số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
16.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
16.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG vào phương tiện vận tải theo quy
định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
17. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
17.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc Sở Công Thương có văn bản
yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 26 (hai mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét; thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện cấp LNG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
17.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương
tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
17.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo Phụ lục số 11 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu LNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm thương nhân phân phối LNG.
- Tài liệu
chứng minh trạm cấp LNG vào phương tiện vận tải phù hợp với quy hoạch và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định
của pháp luật về đo lường.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
17.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
17.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
17.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Phí thẩm
định: 1.200.000 đồng/ lần thẩm định.
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
17.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
17.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG theo Phụ lục số 11 Thông
tư số 03/2016/TT-BCT.
17.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc
sở hữu của thương nhân kinh doanh LNG đầu mối.
- Phải
phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương
tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp
luật về đo lường.
- Đáp ứng
Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
17.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công
Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
18. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
18.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
18.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
18.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
18.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
18.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
18.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
18.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
18.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG theo mẫu Phụ lục số 19
Thông tư 03/2016/TT-BCT.
18.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
18.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
19. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
19.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công
Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
19.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
19.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
19.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
19.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
19.7. Phí, Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
19.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
19.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG theo Phụ lục 19
Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
19.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt
động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
19.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ……………….………… do...…………………………… cấp ngày... tháng...
năm……………………………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
20. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
20.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét, kiểm tra và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
20.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
20.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ
20.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh LNG.
20.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
20.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
20.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
20.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư số
03/2016/TT-BCT.
20.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
20.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP LNG
Kính
gửi: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
21. Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
21.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 26 (hai mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét; thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
21.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
21.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo Phụ lục số 09 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu
CNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối CNG.
- Tài liệu
chứng minh trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải phù
hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây
dựng.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định
của pháp luật về đo lường.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và các
thiết bị phụ trợ.
- Bản sao
các quy trình: nạp CNG vào phương tiện vận tải, vận hành máy, thiết bị trong trạm,
xử lý sự cố và an toàn lao động.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
21.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
21.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
21.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Phí thẩm
định: 1.200.000 đồng/ lần thẩm định.
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
21.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải.
21.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo Phụ
lục số 09 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
21.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc
sở hữu của thương nhân kinh doanh CNG đầu mối.
- Phải
phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương
tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp
luật về đo lường.
- Đáp ứng
điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Trạm
nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ
các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.
- Máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp
đã được kiểm định và đăng ký theo quy định.
- Có đầy
đủ các quy trình: Nạp CNG vào phương tiện vận tải, xe bồn, vận hành máy, thiết bị
trong trạm, xử lý sự cố và các quy định về an toàn.
21.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 09
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương ….
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số......... do...... cấp ngày... tháng... năm………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
22. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải
22.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
22.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
22.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo
mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
22.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
22.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
22.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
22.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
22.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải.
22.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
22.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
22.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương …..
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy định
tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
23. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
23.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương
tiện vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải. Trường hợp
từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
23.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
23.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương
tiện vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
23.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
23.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
23.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
23.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải.
23.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải theo Phụ lục
19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
23.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt
động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký.
23.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương
V/v Công bố bộ thủ tục hành chính, mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN
TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương …..
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo
quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
24. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
24.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục
hoạt động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
24.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
24.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
24.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
24.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
24.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
24.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
24.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
24.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
24.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP CNG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính
gửi: Sở Công Thương …..
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải theo quy
định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
25. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
25.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 26 (hai mươi sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện cấp CNG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
25.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
25.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo Phụ lục số 11 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu CNG hoặc Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm thương nhân phân phối CNG.
- Tài liệu
chứng minh trạm cấp CNG vào phương tiện vận tải phù hợp với quy hoạch và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Bản sao
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định thiết bị đo lường hoặc hiệu chuẩn theo quy định
của pháp luật về đo lường.
- Tài liệu
chứng minh đáp ứng điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
25.4. Thời
hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
25.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
25.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Phí thẩm
định: 1.200.000 đồng/ lần thẩm định.
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
25.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
25.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo Phụ lục số 11 Thông tư số 03/2016/TT-BCT
25.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Thuộc
sở hữu của thương nhân kinh doanh CNG đầu mối.
- Phải
phù hợp với quy hoạch và được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Phương
tiện, thiết bị đo lường đã được kiểm định hoặc hiệu chuẩn theo quy định của pháp
luật về đo lường.
- Đáp ứng
Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy.
25.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
Kính
gửi: Sở Công Thương …
Tên thương nhân: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/hợp tác xã/ hộ kinh doanh số:...... do...... cấp ngày... tháng... năm…..
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét,
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .................................................................................................................
Điện thoại: ............................................
Fax: ......................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
26. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
26.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
26.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
26.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo mẫu Phụ lục số 19 Thông tư 03/2016/TT-BCT.
- Bản gốc
(nếu có) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
26.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
26.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
26.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
26.7.
Phí, Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
26.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
26.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG theo mẫu Phụ lục số 19
Thông tư 03/2016/TT-BCT.
26.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận bị mất, sai sót hoặc bị
hư hỏng.
26.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
Kính
gửi: Sở Công Thương….
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
27. Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
27.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01
(một) bộ hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Công
Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
27.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
27.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo Phụ lục 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
- Giấy
tờ, tài liệu liên quan chứng minh thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm;
thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân
đăng ký.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
27.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
27.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG.
27.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
27.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
27.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG.
27.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG theo Phụ lục 19
Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
27.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi
địa điểm; thay đổi quy mô hoặc điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến
thương nhân đăng ký.
27.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
Kính
gửi: Sở Công Thương….
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo quy định tại Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Lý do: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
28. Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
28.1. Trình
tự thực hiện:
a) Bước
1:
Trước 30 (ba mươi) ngày
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục
hoạt động phải gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở Công Thương.
b) Bước
2: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.
- Tổ chức,
cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi
bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi nhận đủ hồ sơ
- Trong
thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở
Công Thương có trách nhiệm xem xét và cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
28.2. Cách
thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
28.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG bao gồm:
- Giấy
đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo Phụ lục số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
- Bản cam
kết bảo đảm đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
b) Số lượng
bộ hồ sơ: 01 bộ.
28.4. Thời
hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
28.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: thương nhân kinh doanh CNG
28.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
28.7. Phí,
Lệ phí: Thông tư 85/2015/TT-BTC
- Lệ phí
cấp phép: 200.000 đồng/ lần cấp giấy.
28.8. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
28.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG theo mẫu Phụ lục
số 19 Thông tư số 03/2016/TT-BCT.
28.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hết hiệu lực.
28.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
- Thông
tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh
doanh khí.
- Thông
tư 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết
định 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ Công Thương V/v Công bố bộ thủ tục hành chính,
mới/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
Phụ lục
số 19
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh
doanh khí)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CNG
Kính
gửi: Sở Công Thương….
Tên thương nhân:.................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Điện thoại: ..................................
Fax: ................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ...………………………… do...…………………………… cấp
ngày... tháng... năm……………
Mã số thuế: ........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ điều kiện...............................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét
cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG theo quy định tại Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Chính
phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
….,ngày….tháng…năm…
ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN
(Ký tên và đóng dấu)
|
29. Thủ
tục xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ.
29.1. Trình
tự thực hiện.
a) Bước
1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng
hoặc nộp qua đường bưu điện.
Trường
hợp hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ thành
phần của hồ sơ: viết giấy biên nhận hoặc hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trường
hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu điện, công chức căn cứ vào dấu bưu
điện ngày nhận hồ sơ để viết giấy biên nhận, vào Sổ nhận hồ sơ; nếu hồ sơ thiếu, công chức căn cứ vào thông tin liên lạc có
trong hồ sơ để hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ túc hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Bước
2: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương thẩm
định tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ
sơ không hợp lệ phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở
Công thương. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu
thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 5 ngày làm việc, Phòng Kỹ thuật An
toàn và Môi trường có trách nhiệm đi thẩm định, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết).
Qua kiểm tra thực tế nếu chưa đủ điều kiện đáp ứng quy định theo nội dung tại hồ
sơ, Sở công thương có quyền yêu cầu đơn vị bổ sung điều kiện hoặc từ chối cấp phép
bằng văn bản trong đó phải nêu rõ lý do. Trường hợp
nếu đạt yêu cầu sẽ tham mưu Lãnh đạo Sở xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ
cho đơn vị.
d) Bước
4: Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp phí và lệ phí theo quy định; nộp lại giấy
biên nhận và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ các ngày
nghỉ theo quy định.
29.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
29.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ: 01
a) Thành
phần hồ sơ:
- Bản công
bố hợp quy (theo mẫu);
- Bản sao
Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của phân bón
vô cơ với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
- Bản mô
tả chung về sản phẩm phân bón vô cơ gồm đặc điểm, tính năng, công dụng;
- Các tiêu
chuẩn liên quan trực tiếp đến phân bón (Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn cơ sở hoặc
áp dụng Tiêu chuẩn nước ngoài) hoặc các quy định kỹ thuật khác.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
29.4. Thời
hạn giải quyết: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
29.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
29.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
29.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: văn bản thông báo
29.8. Phí,
Lệ phí: không
29.9. Tên tờ
đơn, mẫu khai:
- Bản công
bố hợp quy (BM 1) Ban hành theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014
của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón
vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón
hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ về quản lý phân bón.
29.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: trước khi đưa phân bón vô cơ lưu thông trên
thị trường.
Ban hành theo khoản 1,
Điều 21, Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công Thương.
29.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Thông
tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định quản
lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông
tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản
xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị
định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón.
BM 1.
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:..................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:................................................Fax:.............................................................
E-mail...........................................................................................................................
Công bố:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi,
kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu,
tên gọi)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh
giá sự phù hợp...):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
|
..............,
ngày.......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
30. Thủ
tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
30.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng
hoặc nộp qua đường bưu điện.
Trường
hợp hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ thành
phần của hồ sơ: viết giấy biên nhận hoặc hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ được
gửi qua đường bưu điện, công chức căn cứ vào dấu bưu điện ngày nhận hồ sơ để viết giấy biên nhận, vào Sổ nhận hồ sơ; nếu hồ sơ thiếu, công chức căn cứ vào thông tin liên lạc có
trong hồ sơ để hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ túc hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Bước
2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương thẩm
định tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ
sơ không hợp lệ phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 10 ngày làm việc, Phòng Kỹ thuật
An toàn và Môi trường có trách nhiệm thông báo Kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho
cơ sở.
Sở Công Thương quy định
cụ thể thời gian tổ chức huấn luyện (nếu có), kiểm tra nhưng không quá 45 ngày kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn năm (05)
ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra đạt yêu cầu, Sở Công Thương thực hiện cấp Giấy
chứng nhận. Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận, Sở Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
d) Bước
4: Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp phí và lệ phí theo quy định; nộp lại giấy
biên nhận và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công thương.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ các ngày
nghỉ theo quy định.
30.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
30.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ đề nghị huấn luyện, kiểm
tra, cấp giấy chứng nhận:
- Giấy
đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất (mẫu số 01);
- Danh
sách người đề nghị được huấn luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 03);
- Hai (02)
ảnh (cỡ 2x3 cm) của người trong danh sách người đề nghị được
huấn luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận;
- Danh
sách các loại hóa chất liên quan đến hoạt động của cơ sở.
* Trường
hợp hồ sơ đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận:
- Giấy
đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (mẫu số 02);
- Danh
sách người đề nghị được kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (mẫu
số 03);
- Hai (02)
ảnh (cỡ 2x3 cm) của người trong danh sách người đề nghị được huấn luyện, kiểm tra,
cấp Giấy chứng nhận;
- Danh
sách các loại hóa chất liên quan đến hoạt động của cơ sở.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
30.4. Thời
hạn giải quyết:
Sáu mươi (60) ngày làm
việc, kể từ ngày kiểm tra.
30.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
30.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
30.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
30.8. Phí,
Lệ phí: không
30.9. Tên tờ
đơn, mẫu khai: Ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
- Giấy
đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất (mẫu số 01);
- Giấy
đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (mẫu số 02);
- Danh
sách người đề nghị được huấn luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (mẫu số 03);
30.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
* Điều
kiện chung:
- Được
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất;
- Có sức
khỏe đáp ứng yêu cầu của từng ngành nghề theo quy định pháp luật lao động hiện hành.
* Điều
kiện riêng:
- Người huấn luyện phải
có trình độ đại học trở lên phù hợp với chuyên ngành huấn
luyện, có ít nhất năm (05) năm làm việc về an toàn hóa chất.
30.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất.
Mẫu
số 01
……..(1)……
Số:
………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Huấn
luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
Kính
gửi: Sở Công Thương………………………….(2)……………………
Tên cơ sở hoạt động hóa
chất:......................................................................................
Nơi đặt trụ sở chính:.........................................................................................................
ĐT:……………………..Fax…………………………Email........................................................
Thực hiện Thông tư số
36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về huấn luyện và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
…..(1)... đề nghị Sở Công
Thương…………..(2)……………huấn luyện, kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất cho các đối tượng liên quan tới hoạt động hóa chất của……….(1)……../.
Hồ sơ gửi kèm theo:
…………………………………………….
|
………..,ngày….tháng….năm…..
……(3)......
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
_________________
(1) Tên cơ sở hoạt động
hóa chất (Ví dụ: Công ty...);
(2) Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương mà cơ sở hoạt động trên địa bàn (Ví dụ: tỉnh Bà Rịa, Vũng
Tàu);
(3) Lãnh đạo hoặc người
đứng đầu của cơ sở hoạt động hóa chất (Ví dụ: Giám đốc Công ty).
Mẫu
số 02.
……..(1)……
Số:
………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Kiểm
tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
Kính
gửi: Sở Công Thương…………………………(2)………………………
Tên tổ cơ sở hoạt động
hóa chất:......................................................................................
Nơi đặt trụ sở chính:.........................................................................................................
ĐT:……………………..Fax…………………………Email........................................................
Thực hiện Thông tư số
36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về huấn luyện và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
…..(1)... đề nghị Sở Công
Thương…………..(2)…………… kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất cho các đối tượng liên quan tới hoạt động hóa chất của….(1)…./.
Hồ sơ gửi kèm theo:
…………………………………………….
|
………..,ngày….tháng….năm…..
……(3)……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
_______________
(1) Tên cơ sở hoạt động
hóa chất (Ví dụ: Công ty...);
(2) Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương mà cơ sở hoạt động trên địa bàn (Ví dụ: tỉnh Bà Rịa, Vũng
Tàu);
(3) Lãnh đạo hoặc người
đứng đầu của cơ sở hoạt động hóa chất (Ví dụ: Giám đốc Công ty).
Mẫu
số 03. Danh sách các đối tượng tham gia huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
DANH
SÁCH………….(1)………………..
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Số
CMND / Số Hộ chiếu
|
Chức
vụ
|
Đơn
vị công tác
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
………,
ngày…… tháng…… năm……
…… (2) ……
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
______________
(1) Danh sách tham gia
huấn luyện, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận hoặc Danh sách kiểm tra và cấp Giấy
chứng nhận;
(2) Lãnh đạo của cơ sở
hoạt động hóa chất (Ví dụ: Giám đốc Công ty).
31. Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
31.1. Trình
tự thực hiện
a) Bước
1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng
hoặc nộp qua đường bưu điện.
Trường
hợp hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ thành
phần của hồ sơ: viết giấy biên nhận hoặc hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trường
hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu điện, công chức căn cứ vào dấu bưu
điện ngày nhận hồ sơ để viết giấy biên nhận, vào Sổ
nhận hồ sơ; nếu hồ sơ thiếu, công chức căn cứ vào thông tin liên lạc có trong hồ
sơ để hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ túc hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Bước
2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương thẩm
định tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải có văn bản thông
báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo
yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước
3: Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc, Sở Công Thương
thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, Sở Công
Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
d) Bước
4: Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp phí và lệ phí theo quy định; nộp lại giấy
biên nhận và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công thương.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ các ngày
nghỉ theo quy định.
31.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
31.3. Thành
phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận (mẫu số 01);
- Hai (02)
ảnh (cỡ 2x3 cm) của người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận;
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
31.4. Thời
hạn giải quyết:
Ba (03) ngày làm việc.
31.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
31.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
31.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
31.8. Phí,
Lệ phí: không
31.9. Tên tờ
đơn, mẫu khai: Ban hành theo Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận (mẫu số 01);
31.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất hoặc hư hỏng, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận gửi
đến Sở Công Thương đã cấp để xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận;
31.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị
định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông
tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất.
Mẫu
số 01.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
Kính
gửi: Sở Công Thương…………………(1)…………………
Tên cá nhân:....................................................................................................................
Ngày sinh:.......................................................................................................................
Chức vụ:..........................................................................................................................
Nơi làm việc:....................................................................................................................
Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất của ………………. do ……(1)…… cấp ngày .... tháng .... năm ....
đã ……(2)………Thực hiện quy định tại Điều 9 Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về huấn luyện và cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất, đề nghị Sở Công Thương ……..(1)………cấp
lại Giấy chứng nhận kỹ thuật an toàn hóa chất./.
Hồ sơ gửi kèm theo:
…………………………………………….
|
………..,ngày….tháng….năm…..
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
________________
(1) Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương mà cơ sở hoạt động trên
địa bàn (Ví dụ: tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu);
(2) Lý do cấp lại.
III. Lĩnh vực Quản lý
Năng lượng
1. Thủ tục thỏa thuận
vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện trung áp
trên không và cáp ngầm:
1.1. Trình
tự thực hiện
- Bước
1: Chủ đầu tư dự án chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Lâm Đồng
hoặc nộp qua đường bưu điện.
Trường hợp hồ sơ gửi trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ thành phần
hồ sơ: viết giấy biên nhận hoặc hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc hồ
sơ đầy đủ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ được
gửi qua đường bưu điện, công chức căn cứ vào dấu bưu điện ngày nhận hồ sơ để viết
giấy biên nhận, vào Sổ nhận hồ sơ; nếu hồ sơ thiếu, công chức
căn cứ vào thông tin liên lạc có trong hồ sơ để hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ túc
hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Bước
2: Thẩm định tính hợp lệ và hoàn thiện hồ sơ:
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thẩm định tính hợp lệ của hồ
sơ trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ túc
hồ sơ. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu, chủ dự án đầu
tư phải sửa đổi, bổ sung và trả lời bằng văn bản.
Chủ dự án đầu tư chỉnh
lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy
biên nhận.
- Bước
3: Giải quyết hồ sơ
Sau khi đã nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, trong vòng 02 ngày làm việc, Sở Công Thương có trách nhiệm thẩm định
nội dung hồ sơ, phát hành Giấy mời để mời các ngành và địa phương có liên quan đi
kiểm tra thực tế tại các vị trí cột/trạm
điện và hành lang đường dây trung áp trên không/cáp ngầm. Qua thẩm định hoặc kiểm
tra thực tế nếu chưa đủ điều kiện đáp ứng theo quy định, Sở Công Thương có quyền
yêu cầu đơn vị chỉnh sửa, bổ sung hoặc từ chối thỏa thuận vị trí
cột/trạm điện và hành lang tuyến bằng văn bản trong đó phải nêu rõ lý do. Trường
hợp nếu đạt yêu cầu, hoặc sau khi kiểm tra thực tế có yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung, chủ dự án bổ sung nội dung đạt yêu cầu, Sở Công Thương sẽ báo cáo kết quả
thẩm định và trình phê duyệt thỏa thuận vị
trí cột/trạm điện và hành lang đường dây trung áp
trên không/cáp ngầm.
Khi nhận được Giấy mời,
các ngành và địa phương có trách nhiệm cử cán bộ tham dự và có ý kiến về lĩnh vực
quản lý của mình. Trường hợp không cử cán
bộ tham dự xem như thống nhất với nội dung kết quả làm việc và chịu trách nhiệm
về lĩnh vực được hỏi ý kiến. Khi đi kiểm tra thực tế thiếu dưới 50% thành phần mời
tham dự so với giấy mời, Sở Công Thương vẫn triển khai công việc xem như thành phần
vắng mặt thống nhất nội dung làm việc.
- Bước
4: Trả kết quả:
Chủ dự án đầu tư nộp lại
Giấy biên nhận và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính Sở Công Thương.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, trừ các ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ gồm:
- Văn bản
đề nghị thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang cáp ngầm của Chủ đầu tư;
- Tập bản
vẽ bố trí mặt bằng tuyến, vị trí cột/trạm và hành lang đường dây trung áp trên không/cáp
ngầm bố trí trên bản đồ địa hình tỉ lệ 1/10.000;
- Giấy
phép hoạt động điện lực của đơn vị tư vấn.
b) Số lượng:
07 bộ.
1.4. Thời
hạn giải quyết:
- 05 ngày
làm việc đối với đường dây trung áp trên không;
- 10 ngày
làm việc đối với tuyến cáp ngầm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án đường dây trung áp trên không/cáp
ngầm và trạm biến áp 22 kV.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
1.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ủy quyền cho Sở Công Thương ban hành văn bản hành chính thỏa thuận
vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện trung áp
trên không/cáp ngầm.
1.8. Lệ phí:
Không.
1.9. Tên tờ
khai, mẫu khai: Không
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Hồ sơ
phải nộp đúng và đủ, đơn vị tư vấn phải có Giấy phép hoạt động điện
lực;
- Khi phát
hành bản vẽ mặt bằng tuyến công trình chỉ cần giành
chỗ chữ ký cho 03 đơn vị: Đơn vị tư vấn; Chủ dự án đầu tư; Sở Công Thương (cơ quan
đại diện cho tất cả các ngành và địa phương).
1.11. Căn cứ
pháp lý:
- Luật
Điện lực ngày 03/12/2004;
- Luật
Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
- Luật
Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Luật
Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị
định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu giao thông đường bộ;
- Nghị
định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu giao thông đường bộ;
- Thông
tư 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số nội dung về
rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng.
- Quyết định 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Lâm
Đồng V/v ban hành quy định trình tự, thời gian giải quyết thỏa thuận vị trí cột/trạm
điện và hành lang lưới điện, cấp phép xây dựng công trình điện trung áp trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.