|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2469/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 12
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 36-NQ/TU ngày 01 tháng 12
năm 2023 Nghị quyết Hội nghị lần thứ 17 - Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVII,
về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVIII, kỳ họp thứ 14 về nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thành phố và đơn vị thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 (phụ
biểu kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các sở, ban, ngành có trách nhiệm cụ thể hóa các
chỉ tiêu, nhiệm vụ và hướng dẫn UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện;
báo cáo UBND tỉnh trước ngày 26/12/2023.
2. UBND các huyện, thành phố, các đơn vị có liên
quan giao chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho các đơn vị trực thuộc hoàn thành trước
ngày 31/12/2023 và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, theo dõi, báo cáo
UBND tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố định
kỳ hàng tháng, quý, năm báo cáo cụ thể về tình hình triển khai thực hiện các chỉ
tiêu, nhiệm vụ được giao gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo theo
đúng quy chế hoạt động của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đơn vị, Chủ tịch UBND huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Hà Giang;
- T.Tr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐ, CVNCTH VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 2469/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Chỉ tiêu kế hoạch
năm 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Phân theo đơn vị
|
TP Hà Giang
|
Mèo Vạc
|
Đồng Văn
|
Yên Minh
|
Quản Bạ
|
Hoàng Su Phì
|
Xín Mần
|
Vị Xuyên
|
Bắc Mê
|
Quang Bình
|
Bắc Quang
|
Các sở, ngành
chủ trì/phối hợp triển khai thực hiện
|
I
|
Chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm (GRDP)
|
%
|
5-5,5
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Cục Thống Kê/các Sở, ngành, UBND các huyện, TP
|
|
2
|
Tổng sản phẩm (GRDP) bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
36,8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
15.077,4
|
14.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
2.295
|
2.460
|
648,2
|
235,8
|
43,6
|
47,7
|
94,3
|
31,46
|
67,78
|
223,32
|
78,02
|
88,3
|
235,6
|
Sở Tài chính/Cục
Thuế; cục Hải quan; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
- VP Cục Thuế tỉnh: 485,618 tỷ đồng
- Cục Hải Quan: 136 tỷ đồng
- Sở Tài chính và các Sở, ngành khác: 44,3 tỷ đồng
|
5
|
Thu hút khách du lịch
|
Triệu lượt khách
|
3,0
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở VHTTDL/ các Sở.
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
6
|
Giá trị sản phẩm trồng trọt thu hoạch bình
quân/ha đất canh tác
|
Triệu đồng
|
62,0
|
63,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT/ Cục
Thống kê; các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
7
|
Tỷ trọng chăn nuôi trong ngành nông nghiệp
|
%
|
32,8
|
33,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp tăng
|
%
|
-20,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương/ Cục
Thống kê; các Sở, ngành, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
9
|
Tổng giá trị hàng hóa xuất - nhập khẩu qua cửa khẩu
|
Triệu USD
|
293,6
|
308,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương/ Cục
Hải quan; các Sở, ngành, UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
10
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tăng
|
%
|
17,55
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương/các
Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
11
|
Tăng trưởng tín dụng hằng năm
|
%
|
8,0
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân hàng nhà nước/các
Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
12
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
23,89
|
25,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
II
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Số tiêu chí xã NTM tăng trong năm
|
Tiêu chí
|
136
|
207
|
-
|
31
|
11
|
19
|
9
|
20
|
14
|
19
|
32
|
9
|
43
|
VP Điều phối Nông thôn
mới tỉnh/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
14
|
Số tiêu chí thôn NTM tăng trong năm
|
Tiêu chí
|
556
|
960
|
-
|
85
|
100
|
132
|
20
|
104
|
22
|
54
|
138
|
93
|
212
|
|
15
|
Duy trì và nâng cao chất lượng các xã đã đạt chuẩn
NTM
|
Xã
|
48
|
48
|
3
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
9
|
3
|
9
|
12
|
|
16
|
Tỷ lệ thôn biên giới có điện đạt tiêu chí nông
thôn mới
|
%
|
92
|
96
|
|
80,0
|
100,0
|
100,0
|
84,2
|
100,0
|
92,3
|
60,0
|
|
|
|
Sở Công thương/các
sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
17
|
Tỷ lệ thôn biên giới có đường giao thông đạt tiêu
chí nông thôn mới
|
%
|
66
|
85
|
|
100
|
100
|
67
|
84
|
69,2
|
85
|
70
|
|
|
|
Sở GTVT/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP liên quan
|
|
18
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giảm trong năm
|
%
|
7,21
|
4,4
|
0,07
|
6,0
|
6,0
|
6.0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
3,5
|
6
|
2,5
|
2,2
|
Sở LĐ,
TB&XH/các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
|
Số hộ nghèo và cận nghèo giảm trong năm
|
Hộ
|
13.024
|
7.821,0
|
9,0
|
969,0
|
936,0
|
1.082,0
|
705,0
|
803,0
|
827,0
|
867,0
|
6513
|
351,0
|
621,0
|
|
19
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
58,8
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐ, TB&XH/Bảo
hiểm xã hội; các Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
|
- Bắt buộc
|
Người
|
44.920
|
45.500
|
12.988
|
2.904
|
2.816
|
3.226
|
2.458
|
2.951
|
2.830
|
4.704
|
2.204
|
2.657
|
5.762
|
|
|
- Tự nguyện
|
Người
|
14.316
|
14.700
|
2.724
|
668
|
590
|
1.301
|
801
|
962
|
1.306
|
2.001
|
773
|
1.135
|
2.439
|
|
|
- Thất nghiệp
|
Người
|
35.753
|
36.324
|
10.833
|
2.211
|
2.054
|
2.510
|
1.888
|
2.089
|
2.123
|
3.925
|
1.612
|
1.990
|
5.089
|
|
21
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế
|
Người
|
864.373
|
869.935
|
54.778
|
90.494
|
88.307
|
102.439
|
56.475
|
67.124
|
69.638
|
109.750
|
54.945
|
62.230
|
113.755
|
Sở Y tế/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
22
|
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
55,9
|
59,1
|
97,4
|
30,2
|
45,0
|
55,6
|
62,2
|
50,0
|
553
|
70,3
|
52,6
|
80,0
|
70,0
|
Sở GDĐT/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
23
|
Tỷ lệ duy trì sỹ số học sinh hàng ngày
|
%
|
98,0
|
98,0
|
98,6
|
97,7
|
98,4
|
96,5
|
98,2
|
97,8
|
97,9
|
97,6
|
98,1
|
98,6
|
98,5
|
|
24
|
Bình quân bác sĩ/1 vạn dân
|
Bác sĩ/vạn dân
|
10,17
|
10.20
|
46,80
|
5,00
|
8,00
|
4,30
|
8.00
|
8.50
|
8.50
|
7,60
|
8.50
|
7,90
|
8,50
|
Sở Y tế/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
23
|
Bình quân giường bệnh/1 vạn dân
|
Giường bệnh/vạn
dân
|
45,70
|
45,70
|
211,28
|
23,86
|
25,47
|
43,47
|
37,02
|
40,20
|
35,64
|
23,81
|
26,76
|
39,18
|
29,04
|
|
26
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,34
|
1,30
|
1,30
|
1,38
|
1,72
|
1,60
|
1,44
|
1,00
|
1,30
|
1,14
|
1,34
|
1,00
|
1,00
|
|
27
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (theo
cân nặng) giảm còn
|
%
|
16,2
|
16,2
|
5,02
|
21,32
|
19,65
|
18,45
|
15,90
|
17,45
|
19,07
|
14,62
|
17,00
|
11,00
|
10,09
|
|
28
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đủ các loại vắc
xin
|
%
|
70,0
|
75,0
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
75,00
|
|
29
|
Tỷ lệ thôn, tổ dân phố được công nhận làng văn
hóa
|
%
|
68,00
|
72,00
|
97,00
|
62,80
|
60,00
|
68,80
|
83,10
|
69,80
|
58,90
|
70,50
|
63,30
|
88,90
|
89,00
|
Sở VHTTDL/các Sở
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
30
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa
|
%
|
74,20
|
74,60
|
96,00
|
68,40
|
64,00
|
64,40
|
79,60
|
76,40
|
64,60
|
67,10
|
65,90
|
89,30
|
86,30
|
|
31
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, cơ quan đạt tiêu chuẩn
an toàn về an ninh trật tự
|
%
|
95,0
|
95,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
III
|
Chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
58,9
|
59,3
|
70,9
|
38,20
|
41,4
|
42,0
|
61,1
|
56,1
|
52,6
|
70,95
|
63,6
|
69,3
|
66,7
|
Sở NN&PTNT/các
Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
33
|
Tỷ lệ dân cư đô thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
96,7
|
98,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
34
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
93,0
|
94,8
|
Duy trì 100
|
92,3
|
91,8
|
93,4
|
93,4
|
91,9
|
95,5
|
97,5
|
93,0
|
96,5
|
99,4
|
Sở NN&PTNT/các
Sở, ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
35
|
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt đô thị
|
%
|
95,0
|
95,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TNMT/các Sở,
ngành; UBND các huyện, TP và các đơn vị liên quan
|
|
36
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
|
%
|
82,0
|
86,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2469/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành
228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|