ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2454/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 08 tháng 9
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 28/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm công báo;
- Lưu: VT, DL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Khánh Hòa
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ, thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
TT-
KHA - 227335
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công
Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương thay thế bởi Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của
Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương.
|
2.
|
TT-
KHA - 236442
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất thực phẩm quy
định tại điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc quản lý của Bộ Công Thương (Sau đây viết tắt
là Thông tư số 58 - Bộ Công Thương) nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên
cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong
giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và
ngày nghỉ lễ theo quy định;
(Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư
số 58 - Bộ Công Thương quy định Cơ sở sản xuất các
sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế sau:
(1)
Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm;
(2) Bia: Dưới 50 triệu lít
sản phẩm/năm;
(3) Nước giải khát: Dưới 20
triệu lít sản phẩm/năm;
(4) Sữa chế biến: Dưới 20
triệu lít sản phẩm/năm;
(5) Dầu thực vật: Dưới 50
ngàn tấn sản phẩm/năm;
(6) Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn
tấn sản phẩm/năm;
(7) Bột và tinh bột: Dưới
100 ngàn tấn sản phẩm/năm;
(8) Dụng cụ, vật liệu bao
gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên).
- Trình tự cấp Giấy chứng
nhận:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ
Trong thời gian 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền
có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ
sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu
cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ.
+ Thành lập Đoàn
thẩm định thực tế tại cơ sở
Trong thời gian 10 (mười) ngày
làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ
quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có
thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có
thẩm quyền cấp dưới phải gửi kết quả thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp
trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận;
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do
cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định
ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định gồm từ 03 (ba) đến 05 (năm) thành viên, trong đó phải có ít nhất 2/3 (hai phần ba) số
thành viên làm công tác chuyên môn hoặc quản lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm
định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham
gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết quả
thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế tại cơ
sở
Đối chiếu thông tin và kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở;
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm
tại cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt”
hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ
Công Thương.
Trường hợp “Không
đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm
định.
Trường hợp “Chờ hoàn thiện”, thời hạn
khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của
Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 4 - Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương về
Sở Công Thương Khánh Hòa để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối
đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận
được báo cáo khắc phục;
Nếu kết quả thẩm định lại vẫn “Không
đạt”, Sở Công Thương Khánh Hòa thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận;
Biên bản thẩm
định thực tế tại cơ sở được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau,
Đoàn thẩm định giữ 01 (một) bản và cơ sở giữ 01 (một) bản.
+ Cấp Giấy chứng nhận
Trong vòng 05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, Sở Công Thương
Khánh Hòa cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5c tại
Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian
trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ
và ngày nghỉ lễ theo quy định;
b) Cách
thức thực hiện
Cơ sở sản xuất thực phẩm nộp hồ sơ
qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công Thương Khánh Hòa, hoặc đăng ký trực tuyến qua mạng trên trang thông tin
điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển, gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1a - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương)
(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất
theo Mẫu 2a - Phụ lục II (ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương)
(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở
và người trực tiếp sản xuất thực phẩm;
(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương Khánh Hòa
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm.
h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ
sinh thực phẩm.
- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu phí
thẩm định:
+ Cơ sở có doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở có doanh thu ≥ 100 triệu
đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
150.000 đồng/Giấy chứng nhận
i) Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
theo Mẫu 1a- Phụ lục I (Ban hành
kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công Thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất
theo Mẫu 2a - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công Thương).
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
4 – Phụ lục IV (Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014
của Bộ Công Thương).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều
kiện chung:
Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở sản xuất
các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế
biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng gắn
liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên (trừ các cơ sở sản xuất
thực phẩm nhỏ lẻ).
2. Điều
kiện riêng:
Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
có công suất thiết kế:
- Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: Dưới 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít
sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên
dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các
sản phẩm thực phẩm trên.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
1a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ(1)
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..
Cơ sở sản xuất (tên giao dịch hợp
pháp):......................................................................
Địa chỉ tại:.......................................................................................................................
Điện thoại:....................................................
Fax:..........................................................
Giấy phép kinh doanh số ………… ngày cấp: …… đơn vị cấp:
Ngành nghề sản xuất (tên sản phẩm): ..........................................................................
Công suất thiết kế: .........................................................................................................
Doanh thu dự kiến: .........................................................................................................
Số lượng công nhân viên: …………. (trực tiếp: ………; gián tiếp:.................................. )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở .......
Chúng tôi cam kết
bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn
trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Mẫu Đơn áp dụng đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm
PHỤ LỤC II
MẪU
BẢN THUYẾT MINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
2a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC
PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:...................................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:.................................................................................................
- Địa chỉ kho:...................................................................................................................
- Điện thoại:...................................................
Fax...........................................................
- Giấy phép kinh doanh số: …………..
Ngày cấp ………………… Nơi cấp ………….
- Mặt hàng sản xuất:.......................................................................................................
- Công suất thiết kế:........................................................................................................
- Tổng số công nhân viên:...............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
sản xuất:..................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:.............
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định:.............................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …….m2,
trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất
……..m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:.....................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng:........................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL:......................................................................
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn
chiếu sáng:.......................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:........................................................................................
- Hệ thống xử lý môi trường:............................................................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:.................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc
trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống, cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn
thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ
thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu
trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm ………
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:..................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:.............................................................................................................
3. Số điện thoại:...............................
Fax:....................................... Email:.....................
II. Tóm tắt kết quả khắc
phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện
pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành
kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất thực phẩm quy
định tại điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Sở Công
Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang,
Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ
thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày nghỉ lễ theo quy định.
(Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Thông tư
số 58 - Bộ Công Thương quy định Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công
suất thiết kế sau:
(1) Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm;
(2) Bia: Dưới 50 triệu lít
sản phẩm/năm;
(3) Nước giải khát: Dưới 20
triệu lít sản phẩm/năm;
(4) Sữa chế biến: Dưới 20
triệu lít sản phẩm/năm;
(5) Dầu thực vật: Dưới 50
ngàn tấn sản phẩm/năm;
(6) Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;
(7) Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn sản phẩm/năm;
(8) Dụng cụ, vật liệu bao
gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên).
- Trình tự thực hiện:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất
và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy
chứng nhận thực hiện như trường hợp cấp lần đầu.
+ Trường hợp cấp
lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất:
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp
lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhận kết
quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian
trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ
và ngày nghỉ lễ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện
Cơ sở sản xuất thực phẩm nộp hồ sơ
qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công Thương Khánh Hòa, hoặc đăng ký trực tuyến qua mạng trên trang thông tin
điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
c1.
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:
- 01 bộ hồ sơ, thành phần hồ sơ như sau:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c -
Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương)
c2. Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 01 (một) bộ hồ sơ, thành phần hồ sơ như sau:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c -
Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương)
(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất thực phẩm;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất
theo Mẫu 2a - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số
của Bộ Công Thương).;
(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất thực phẩm;
(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất thực phẩm của chủ cơ
sở và người trực tiếp sản xuất.
c3. Trường hợp cấp lại do cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 01 bộ hồ sơ, thành phần hồ sơ như sau:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c -
Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương);
(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã
được cấp;
(3) Bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi.
d) Thời hạn giải quyết:
d1.
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
d2. Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình
sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
d3. Trường hợp cấp lại do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng
không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất thực
phẩm.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm.
h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu phí thẩm định:
+ Cơ sở có doanh thu ≤ 100 triệu
đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Cơ sở có doanh thu ≥ 100 triệu
đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
150.000 đồng/Giấy chứng nhận
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số
58 của Bộ Công Thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất
theo Mẫu 2a - Phụ lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số
58 của Bộ Công Thương).
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
4 - Phụ lục IV (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều kiện chung: Cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
bao gồm: Cơ sở sản xuất các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu
thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu
bao gói chuyên dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm (trừ các
cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ).
2. Điều kiện riêng: Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: Dưới 03 triệu lít sản phẩm/năm;
- Bia: Dưới 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Nước giải khát: Dưới 20 triệu lít
sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: Dưới 20 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Dầu thực vật: Dưới 50 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bánh kẹo: Dưới 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: Dưới 100 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên
dụng gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm trên.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 cua Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
1c
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………..
Tên cơ sở ……………………………………………. đề nghị
Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số
……………… ngày cấp ………………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 4
của Thông tư này):
………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đống dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU
BẢN THUYẾT MINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 2a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT THỰC
PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:............................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:...............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:.........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:..................................................................................................
- Địa chỉ kho:....................................................................................................................
- Điện thoại:...................................................
Fax............................................................
- Giấy phép kinh doanh số: …………..
Ngày cấp ………………… Nơi cấp ………….
- Mặt hàng sản xuất:........................................................................................................
- Công suất thiết kế:.........................................................................................................
- Tổng số công nhân viên:................................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
sản xuất:...................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm:..............
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định:..............................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …..m2,
trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ……..m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:......................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng:.........................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL:.......................................................................
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn
chiếu sáng:........................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:..........................................................................................
- Hệ thống xử lý môi trường:.............................................................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:..................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên
trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc
trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn
thực phẩm để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ
thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu
trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20 ……….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm ………
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:....................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:...............................................................................................................
3. Số điện thoại:...............................
Fax:........................... Email:...................................
II. Tóm tắt kết quả khắc
phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện
pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành
kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
a) Trình tự thực hiện
- Các cơ sở kinh doanh thực phẩm quy
định tại điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II, số 04
Phan Chu Trinh, Nha Trang. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào các
ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định..
(Điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư
số 58/2014/TT-BCT quy định: “Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng
hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố đó”).
- Trình
tự cấp Giấy chứng nhận:
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ,
cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo
và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi
thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận có quyền hủy hồ sơ.
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực tế
tại cơ sở:
Trong thời gian 07 (bảy) ngày
làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; cơ quan có thẩm
quyền tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.
Trường hợp cơ
quan có thẩm quyền cấp trên ủy quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có
thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có
thẩm quyền cấp dưới phải gửi kết quả thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp
trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng nhận;
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở do
Sở Công Thương Khánh Hòa hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định ban hành quyết định thành lập.
Đoàn thẩm định gồm từ 03 (ba) đến 05
(năm) thành viên, trong đó phải có ít nhất 2/3 (hai phần ba) số thành viên làm
công tác chuyên môn hoặc quản lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm định thực tế
tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia). Trưởng
đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế tại cơ
sở:
Đối chiếu thông
tin và kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ
sơ gốc lưu tại cơ sở;
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm
tại cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế tại cơ
sở:
Kết quả thẩm định phải ghi rõ “Đạt”
hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”
vào Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 58
của Bộ Công Thương.
Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
tổng hợp, cơ sở được cấp Giấy chứng nhận khi các điều kiện kinh doanh của ít
nhất một nhóm sản phẩm được đánh giá “Đạt”. Các nhóm sản phẩm đạt yêu cầu theo
quy định sẽ được ghi vào Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm;
Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn
thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn thiện”,
thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu
cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả
khắc phục theo Mẫu 4 quy định tại Phụ lục IV, ban hành kèm theo Thông tư số 58
của Bộ Công Thương về Sở Công Thương Khánh Hòa để tổ chức thẩm định lại theo
quy định. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 (mười) ngày
làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục;
Nếu kết quả thẩm định lại vẫn “Không
đạt”, Sở Công Thương Khánh Hòa thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở
không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận;
Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở
được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01
(một) bản và cơ sở giữ 01 (một) bản.
+ Cấp Giấy chứng nhận:
Trong vòng 03 (ba) ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở theo Mẫu 5d quy định
tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công
Thương.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
Khánh Hòa.
Thời gian trong giờ hành chính vào
các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ
6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện:
Cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ
qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương Khánh Hòa, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông
tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành
chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo
quy định.
Trường hợp cơ sở kinh doanh thực phẩm
nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương
Khánh Hòa: Hồ sơ nộp trực tuyến qua mạng là bản Scan. Nhưng khi cơ quan cấp
phép thẩm định thực tế tại cơ sở kinh doanh thực phẩm, cơ sở phải xuất trình và nộp hồ sơ cấp phép theo thành phần hồ sơ đã quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển, gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1b - Phụ lục
I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công
Thương).
(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;
(3) Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 2b - Phụ lục II (Ban
hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp
kinh doanh thực phẩm;
(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để kinh doanh thực phẩm của chủ
cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương).
h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm:
500.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu lệ phí cấp Giấy phép: 150.000 đồng/Giấy phép.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1b - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ đảm bảo điều kiện an toàn thực phẩm theo
Mẫu 2b - Phụ lục II (Ban hành kèm
theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
4 - Phụ lục IV (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều kiện chung:
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải
khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt,
kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dùng gắn liền và sử dụng cho các sản phẩm
thực phẩm;
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp không bao gồm
chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản.
(Theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Thông tư số
58/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 quy định: “Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp
là cơ sở kinh doanh nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của
từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong
chợ)”).
2. Điều kiện riêng
Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm
tổng hợp) của doanh nghiệp bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên đại bàn 01
(một) tỉnh (tỉnh Khánh Hòa); cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 1b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ(1)
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..
Cơ sở kinh doanh (tên giao dịch
hợp pháp):...................................................................
Địa điểm tại:....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: .....................................................................
Giấy phép kinh doanh số …….. ngày cấp: ……… đơn vị cấp: ......................................
Loại hình kinh doanh (bán buôn/bán
lẻ):.........................................................................
Phạm vi kinh doanh (trên địa bàn
01 tỉnh/02 tỉnh):..........................................................
Doanh thu dự kiến:..........................................................................................................
Số lượng công nhân viên: ……………. (trực
tiếp: ……………; gián tiếp: …………….)
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở tại địa chỉ
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn
thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo
quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Mẫu Đơn áp dụng đối với cơ sở kinh
doanh thực phẩm
DANH
SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị 1b)
STT
|
Tên
nhóm sản phẩm
|
Nhóm
sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm
và thực phẩm tăng cường vi chất dinh
dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm
|
|
9
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và
nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
10
|
Các sản phẩm khác không được quy
định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
II
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy
sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các
loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ,
quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc
lĩnh vực được phân công quản lý
|
|
19
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế
biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
III
|
Các
nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
8
|
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm trong quá trình sản
xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
|
|
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
2b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH
THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:...........................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:.............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:.............................................................................................
- Điện thoại:...................................................
Fax...........................................................
- Giấy phép kinh doanh số:........................
Ngày cấp...................... Nơi cấp..................
- Loại thực phẩm kinh doanh:..........................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay
02 tỉnh trở lên):..........................................................
- Tổng số công nhân viên:...............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh:...............................................................
- Tổng số công nhân viên đã được cấp
Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:....
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định:..............................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2,
trong đó diện tích kho hàng…………. m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL:.................................................................
- Nguồn điện cung cấp:...................................................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân:...........................................................................
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý
môi trường:...........................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh
doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn
thực phẩm để kinh doanh thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ
thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu
trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm ………
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:..................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:.............................................................................................................
3. Số điện thoại: …………….. Fax: …………… Email: ..................................................
II. Tóm tắt kết quả khắc
phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện
pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành
kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở kinh doanh thực phẩm quy
định tại điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương, nộp hồ sơ
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ II,
số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành chính vào
các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo quy định.
(Điểm b, Khoản 2, Điều 6 Thông tư
số 58/2014/TT-BCT quy định: “Cơ sở kinh doanh thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa bàn 01 (một) tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh, thành
phố đó”).
- Trình tự cấp Giấy chứng
nhận:
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ
hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại,
trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu
rõ lý do.
+ Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ
sung mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận thực hiện như trường hợp cấp lần đầu.
+ Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay
đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi
vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh:
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
+ Cơ sở kinh doanh thực phẩm nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian
trong giờ hành chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ
và ngày lễ theo quy định.
b) Cách thức thực hiện:
Cơ sở kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ
qua đường bưu điện, hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Công Thương Khánh Hòa, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông
tin điện tử của Sở Công Thương Khánh Hòa. Thời gian nộp hồ sơ trong giờ hành
chính vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, trừ ngày nghỉ và ngày lễ theo
quy định.
Trường hợp cơ sở kinh doanh thực phẩm
nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng trên trang thông tin điện tử của Sở Công Thương
Khánh Hòa: Hồ sơ nộp trực tuyến qua mạng là bản Scan; Khi
cơ quan cấp phép thẩm định thực tế tại cơ sở kinh doanh hoặc khi cơ sở kinh
doanh thực phẩm đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Công Thương, thì cơ sở kinh doanh thực phẩm phải xuất trình và nộp hồ sơ cấp
phép theo thành phần hồ sơ đã quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
c.1. Trường hợp cấp lại do
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
c.2. Trường hợp cấp lại do
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực,
hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành
kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề kinh doanh thực phẩm;
(3) Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm theo Mẫu 2b - Phụ lục II (Ban
hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
(4) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở
và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm;
(5) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy xác nhận đủ sức khỏe để kinh
doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp kinh doanh thực phẩm.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
c.3. Trường hợp cấp lại do
cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng
không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh, hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
(2) Bản sao có xác nhận của cơ sở
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã
được cấp;
(3) Bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền các văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
d.1.
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng:
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.
d.2. Trường hợp cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hiệu lực:
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d.3. Trường hợp cơ sở có
thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không
thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh:
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở kinh doanh thực phẩm.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Sở Công Thương Khánh Hòa.
g) Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm.
(đối
với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương).
h) Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ
sinh thực phẩm.
- Mức thu phí thẩm xét hồ sơ: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Mức thu lệ phí cấp Giấy phép:
150.000 đồng/Giấy phép.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 1c - Phụ lục I (Ban hành kèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu 2b - Phụ
lục II (Ban hành kèm theo Thông tư số 58
của Bộ Công Thương).
- Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu
4 - Phụ lục IV (Ban hành hèm theo Thông tư số 58 của Bộ Công Thương).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Điều kiện chung:
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: Cơ sở kinh
doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm
chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo, dụng cụ, vật liệu bao gói chuyên dụng
gắn liền và chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm;
- Cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp
không bao gồm chợ đầu mối và chợ đấu giá nông sản. (Theo quy định tại khoản
3 Điều 3 Thông tư số 58 của Bộ Công Thương quy định: “Cơ sở kinh doanh thực
phẩm tổng hợp là cơ sở kinh doanh nhiều loại
sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của từ 02 (hai) Bộ trở lên (bao gồm
cả siêu thị và các cơ sở kinh doanh trong chợ)”).
2. Điều kiện riêng:
Cơ sở kinh doanh thực phẩm (bao gồm
cả thực phẩm tổng hợp) của doanh nghiệp bán buôn hoặc đại lý bán buôn trên địa
bàn 01 (một) tỉnh (tỉnh Khánh Hòa); cơ sở bán lẻ thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư 58/2014/TT-BCT ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
1c
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm 20 ………
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………..
Tên cơ sở ……………………………………………. đề nghị
Quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số
……………… ngày cấp ………………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận (ghi
cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 Điều 4 của
Thông tư này):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
2b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KINH DOANH
THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.........................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:.......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:............................................................................................
- Điện thoại:...................................................
Fax..........................................................
- Giấy phép kinh doanh số:........................
Ngày cấp...................... Nơi cấp.................
- Loại thực phẩm kinh doanh:.........................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay
02 tỉnh trở lên):.........................................................
- Tổng số công nhân viên:..............................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh:.............................................................
- Tổng số công nhân viên đã được cấp
Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:..................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định:..............................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ……..m2,
trong đó diện tích kho hàng…………. m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh:................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL:.................................................................
- Nguồn điện cung cấp:....................................................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân:............................................................................
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý
môi trường:............................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên
trang, thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
Thực
trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi
chú
|
Tốt
|
Trung
bình
|
kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh
doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn
thực phẩm để kinh doanh thực phẩm
theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể
thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu
trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu
4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày ………. tháng …... năm ………
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:....................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:...............................................................................................................
3. Số điện thoại:...............................
Fax:....................................... Email:.......................
II. Tóm tắt kết quả khắc
phục:
TT
|
Lỗi
theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên
nhân sai lỗi
|
Biện
pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành
kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|