|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
244/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 244/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
29 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN
MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh
doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên
hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị
trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm
2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe
ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định
số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe
máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11
năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế
phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe đạp điện
trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
14/TTr-STC ngày 13 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn
máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ và làm cơ sở để ấn định giá bán ra, ấn
định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có 05
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các
loại phương tiện khác không bổ sung vẫn áp dụng theo quy định tại Quyết định số
1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19
tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh.
Điều
3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận
tải, Công thương; Cục Trưởng Cục Thuế; Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý thị trường;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH; Tú 30 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
|
GHI CHÚ
|
|
MAZDA
|
|
|
1
|
MAZDA CX-5 AT-2WD-1
|
969
|
|
2
|
MAZDA CX-5 AT-AWD-1
|
1.009
|
|
|
HYUNDAI
|
|
|
1
|
SantaFe DM1-W52FC5F 2.2, 5
chỗ
|
1.020
|
|
2
|
SantaFe DM2-W72FC5F 2.2, 7
chỗ
|
1.088
|
|
3
|
SantaFe DM3-W72FC5G 2.2, 7
chỗ
|
1.238
|
|
4
|
SantaFe DM4-W5L661F 2.4, 5
chỗ
|
970
|
|
5
|
SantaFe DM5-W7L661F 2.4, 7
chỗ
|
1.039
|
|
6
|
SantaFe DM6-W7L661G 2.4, 7
chỗ
|
1.191
|
|
7
|
SantaFe 2.2, 5 chỗ
|
985
|
|
8
|
SantaFe 2WD 2.2, 7 chỗ
|
1.124
|
|
9
|
SantaFe 2WD 2.4, 7 chỗ
|
1.076
|
|
10
|
SantaFe 4WD 2.2, 7 chỗ
|
1.238
|
|
11
|
SantaFe 4WD 2.4, 7 chỗ
|
1.191
|
|
|
FORD
|
|
|
1
|
Focus DYB 4D PNDA AT, 5chỗ,
dung tích 1596cc
|
799
|
|
2
|
Focus DYB 5D PNDA AT, 5chỗ,
dung tích 1596cc
|
799
|
|
3
|
Focus DYB 5D M9DC AT, 5chỗ,
dung tích 1498cc
|
899
|
|
4
|
Focus DYB 4D M9DC AT, 5chỗ,
dung tích 1498cc
|
899
|
|
|
CHEVROLET
|
|
|
1
|
CHEVROLET
KL1M-MHA12/1AA5(LT), 995 cm3, 5 chỗ
|
354
|
|
2
|
CHEVROLET CRUZE
KL1J-JNE11/AA5, 1.598 cm3, 5 chỗ
|
540
|
|
3
|
CHEVROLET CRUZE
KL1J-JNB11/CD5, 1.796 cm3, 5 chỗ
|
652
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
|
GIÁ XE
|
GHI CHÚ
|
|
CHEVROLET
|
|
|
1
|
CHEVROLET SPARK tải van 2
chỗ
|
253
|
|
2
|
CHEVROLET COLORADO LT, 4 x
2, 2.499 cm3, 5 chỗ
|
579
|
|
3
|
CHEVROLET COLORADO LT, 4 x
4, 2.499 cm3, 5 chỗ
|
609
|
|
4
|
CHEVROLET COLORADO LTZ,
2.776 cm3, 5 chỗ,
|
729
|
|
5
|
CHEVROLET COLORADO HIGH
COUNTRY, 4 x 4, 2.776 cm3, 5 chỗ
|
780
|
|
|
FORD
|
|
|
1
|
EVEREST, 7 chỗ số tự động,
dung tích 2198cc
|
1.249
|
|
2
|
EVEREST Titanium, 7 chỗ, số
tự động, dung tích 2198cc
|
1.329
|
|
3
|
EVEREST Titanium, 7 chỗ, số
tự động, dung tích 3198cc
|
1.629
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ CHỞ KHÁCH SẢN XUẤT TRONG
NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của
UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
GHI CHÚ
|
|
NHÃN HIỆU
THACO
|
|
|
LOẠI XE
|
SỐ LOẠI
|
|
|
1
|
Chở khách
|
TB82S-W180ASI
|
1.575
|
|
2
|
Chở khách
|
TB82S-W180ASIII
|
1.580
|
|
3
|
Chở khách
|
TB82S-W180AS
|
1.555
|
|
4
|
Chở khách
|
TB82S-W180ASII
|
1.565
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BỔ SUNG GIÁ XE Ô TÔ CHỞ HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
LOẠI XE
|
NHÃN HIỆU
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
THACO
|
|
|
1
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
FRONTIER125-CS/TK1,
125-CS/TK2
|
284
|
|
2
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
FRONTIER125-CS/MB1-1
|
278
|
|
3
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
FRONTIER125-CS/MB2-1
|
282
|
|
4
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
FRONTIER140-CS/MB1-1
|
323
|
|
5
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
FRONTIER140-CS/MB2-1
|
327
|
|
6
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
FRONTIER140-CS/TK1, 140-CS/TK2
|
329
|
|
7
|
Ô tô sát si tải
|
FOTON
|
AUMAN C160/C170-CS-1
|
639
|
|
8
|
Ô tô xi téc (chở xăng)
|
FOTON
|
AUMAN C160/C170-XITEC
|
864
|
|
9
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C160/C170-CS/MB1
|
711
|
|
10
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C240B/P255-MB1
|
981
|
|
11
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C240C/255-MB1
|
1 025
|
|
12
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C1400/P255-MB1
|
1 025
|
|
13
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C300B/W340-MB1
|
1 207
|
|
14
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C34/W340-MB1
|
1 307
|
|
15
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMAN C340-CS
|
1 224
|
|
16
|
Ô tô xi téc (chở xăng)
|
FOTON
|
AUMAN C340-XITEC
|
1 644
|
|
17
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
OLLIN500B-CS/MB1
|
341
|
|
18
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
OLLIN500B-CS/MB2
|
342
|
|
19
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
OLLIN500B-CS/MB1-1
|
345
|
|
20
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
OLLIN500B-CS/TK1
|
348
|
|
21
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
OLLIN500B-CS/TK2
|
347
|
|
22
|
Ô tô tải
|
FOTON
|
OLLIN700B-CS/TL
|
431
|
|
23
|
Ô tô tải
|
FOTON
|
OLLIN700C-CS/TL
|
416
|
|
24
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
OLLIN700C-CS/MB1
|
440
|
|
25
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
OLLIN700C-CS/TK1
|
444
|
|
26
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
OLLIN700C-CS/TK2
|
442
|
|
27
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
OLLIN800A-CS/MB1-1
|
542
|
|
28
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
OLLIN198A-CS/MB1
|
341
|
|
29
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
OLLIN198A-CS/MB2
|
342
|
|
30
|
Ô tô tải
|
FOTON
|
AUMARK198B-CS/TL
|
377
|
|
31
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMARK198B-CS/MB1
|
395
|
|
32
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMARK198B-CS/MB2
|
397
|
|
33
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
AUMARK198B-CS/TK1
|
404
|
|
34
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
AUMARK198B-CS/TK2
|
402
|
|
35
|
Ô tô tải
|
FOTON
|
AUMARK500A-CS/TL
|
377
|
|
36
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMARK500A-CS/MB1
|
395
|
|
37
|
Ô tô tải có mui
|
FOTON
|
AUMARK500A-CS/MB2
|
397
|
|
38
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
AUMARK500A-CS/TK1
|
403
|
|
39
|
Ô tô tải thùng kín
|
FOTON
|
AUMARK500A-CS/TK2
|
402
|
|
40
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
K135-CS/MB1
|
279
|
|
41
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
K135-CS/MB2
|
280
|
|
42
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
K135-CS/TK
|
282
|
|
43
|
Ô tô tải
|
THACO
|
K135-CS/TL
|
264
|
|
44
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
K165-CS/TK-1, K165-CS/TK-2
|
328
|
|
45
|
Ô tô tải
|
THACO
|
K165-CS/TL
|
309
|
|
46
|
Ô tô tải
|
THACO
|
K165-CS/TL-1
|
318
|
|
47
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
K165-CS/MB1-1, K165-CS/MB2-1
|
333
|
|
48
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
K165-CS/TK1, K165-CS/TK2
|
338
|
|
49
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
K190-CS/MB1
|
284
|
|
50
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
K190-CS/MB2
|
285
|
|
51
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
K190-CS/TK
|
287
|
|
52
|
Ô tô tải
|
THACO
|
K190-CS/TL
|
269
|
|
53
|
Ô tô tải
|
THACO
|
K190-CS
|
261
|
|
54
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
FLD150C-1, FLD150C
|
229
|
|
55
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
HD345-TK-1, HD345-MB1-1
|
586
|
|
56
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
HD350-CS/MB1
|
575
|
|
57
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
HD350-CS/TK
|
574
|
|
58
|
Ô tô tải
|
THACO
|
HD350-CS/TL, HD350-CS/LTL
|
551
|
|
59
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
HD350-CS/LMB1, HD350-CS/LTK1, HD350-CS/LTK2
|
575
|
|
60
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
HD450-CS/MB1
|
607
|
|
61
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
HD450-CS/TK1
|
610
|
|
62
|
Ô tô tải thùng kín
|
THACO
|
HD450-CS/TK2
|
608
|
|
63
|
Ô tô tải
|
THACO
|
HD450-CS/TL
|
582
|
|
64
|
Ô tô tải đông lạnh
|
THACO
|
HD72-CS/ĐL
|
752
|
|
65
|
Ô tô tải có cần cẩu
|
THACO
|
HD72-CS/TC
|
914
|
|
66
|
Ô tô tải có mui
|
THACO
|
HD72-MBB
|
607
|
|
67
|
Ô tô tải tự đổ
|
HYUNDAI
|
THACO HD270
|
1 935
|
|
68
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD600C
|
398
|
|
69
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD800C
|
442
|
|
70
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD800C-4WD
|
538
|
|
71
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD900A
|
527
|
|
72
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD1000B
|
704
|
|
73
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD345C
|
264
|
|
74
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD490C
|
327
|
|
75
|
Ô tô tải tự đổ
|
FORLAND
|
THACO FLD490C-4WD
|
364
|
|
|
|
|
TRƯỜNG GIANG
|
|
|
1
|
Xe tải ben 1 cầu
|
Trường Giang
|
DFM YC7TF 4 x 2/TD3, 8500Kg
|
610
|
|
2
|
Xe tải ben 2 cầu
|
Trường Giang
|
DFM YC88TF 4 x 4MP, 8700Kg
|
565
|
|
3
|
Xe tải thùng
|
Trường Giang
|
DFM YC11TE10X4/KM, 21 805Kg
|
1 100
|
|
4
|
Xe tải thùng 1 cầu
|
Trường Giang
|
DFM EQ7TE 4 x 2/KM3, 9600kg
|
510
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BỔ SUNG GIÁ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
GIÁ XE
|
GHI CHÚ
|
|
SUZUKI
|
|
|
1
|
AXELO 125 RR
|
28
|
|
2
|
IMPULSE 125 FI
|
31
|
|
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 244/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|