|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2437/QĐ-UBND 2022 Khung đánh giá phát triển kinh tế xã hội cấp huyện Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2437/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2437/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI HÀNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Cục Thống kê tại Tờ
trình số 819/TTr-CTK ngày 14 tháng 11 năm 2022 về việc thực hiện Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp
huyện (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành
của UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc phân
công các phòng, ban, cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện các chỉ tiêu trong
Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá
tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Cục Thống kê, Sở Kế hoạch
và Đầu tư trước ngày 10/11 hàng năm và cập nhật, bổ sung vào ngày 20/3 năm tiếp
theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh và các CV;
- Lưu: VT, KH1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
KHUNG ĐÁNH GIÁ
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HÀNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
Cơ
quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
GIÁ TRỊ SẢN
PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê; UBND các
huyện/thành phố
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu
|
%
|
"
|
"
|
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.1
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
- Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Tốc độ tăng giá trị sản phẩm
theo giá so sánh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê; UBND các
huyện/thành phố
|
|
Theo khu vực kinh tế
|
|
"
|
"
|
2.1
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
- Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
II
|
NGÂN SÁCH
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Tài chính.
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp
huyện; Chi cục Thuế.
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Triệu
đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
"
|
1.1
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
1.2
|
Thu thuế và phí
|
"
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng thu tiền sử dụng đất
|
%
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng Thu thuế và phí
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Triệu
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Tài chính.
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp
huyện; Chi cục Thuế.
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
|
- Tốc độ tăng chi đầu tư phát triển
|
%
|
"
|
"
|
|
- Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong
chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
"
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
|
- Tốc độ tăng chi thường xuyên
|
%
|
"
|
"
|
|
- Tỷ lệ chi thường xuyên trong chi
cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
"
|
III
|
ĐẦU TƯ VÀ
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
Số dự án và vốn đầu tư thực hiện
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do cấp huyện quản lý
|
|
Năm
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
IV
|
CƠ SỞ KINH TẾ, DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC XÃ,
|
|
|
|
1
|
Cơ sở kinh tế, hành
chính, sự nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở
kinh tế (HTX, DN, cá thể phi nông, lâm, thủy sản)
|
Cơ sở
|
5
năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Chi cục Thuế.
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
Loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
Xã/phường/thị trấn
|
|
|
|
1.2
|
Số cơ sở hành chính, sự nghiệp
|
Cơ sở
|
5
năm
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chia theo Loại cơ sở
|
|
|
|
|
Chia theo Ngành kinh tế;
|
|
|
|
|
Chia theo Xã/phường/thị trấn
|
|
|
|
1.3
|
Số lao động trong các cơ sở hành
chính, sự nghiệp
|
Người
|
5
năm
|
Phòng Nội vụ
|
|
Loại cơ sở
|
|
|
|
|
Ngành kinh tế
|
|
|
|
|
Xã/phường/thị trấn
|
|
|
|
1.4
|
Số hộ kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Hộ
|
5
năm
|
Chi cục Thống kê
|
|
Ngành kinh tế
|
|
|
|
1.5
|
Số lao động kinh tế cá thể tham gia
hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Người
|
5
năm
|
Chi cục Thống kê
|
|
Ngành kinh tế
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Số doanh nghiệp
|
Doanh
nghiệp
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê;
- Phối hợp: Chi cục Thuế.
|
|
Quy mô của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Ngành kinh tế
|
|
|
|
|
Loại hình kinh tế
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động của doanh nghiệp
|
Người
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Chi cục Thuế.
|
|
Quy mô của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Ngành kinh tế
|
|
|
|
|
Loại hình kinh tế
|
|
|
|
3
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kế hoạch và Tài chính.
|
3.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết
quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp
tác xã
|
"
|
"
|
3.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
"
|
V
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng
trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu
đồng
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg/người/
năm
|
"
|
"
|
1.3
|
Cây hàng năm (Một số cây trồng chủ
yếu: Lúa, ngô, rau, đậu, hoa, khoai lang...)
|
|
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê;
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
1.3.1
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
ha
|
"
|
"
|
|
Ngô
|
"
|
"
|
"
|
|
Rau
|
"
|
"
|
"
|
|
Hoa
|
"
|
"
|
"
|
|
…
|
|
|
|
1.3.2
|
Sản lượng thu hoạch cây hàng năm
|
|
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
tấn
|
"
|
"
|
|
Ngô
|
"
|
"
|
"
|
|
Rau
|
"
|
"
|
"
|
|
Hoa
|
"
|
"
|
"
|
|
…
|
|
|
|
1.4
|
Cây lâu năm (Một số cây trồng chủ yếu:
chè, cà phê, điều, cao su, tiêu, cây ăn quả...)
|
|
"
|
"
|
1.4.1
|
Diện tích gieo trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
Trong đó: Chè
|
ha
|
"
|
"
|
|
Cà phê
|
"
|
"
|
"
|
|
Cao su
|
"
|
"
|
"
|
|
Tiêu
|
"
|
"
|
"
|
|
Điều
|
"
|
"
|
"
|
|
…
|
|
|
|
1.4.2
|
Sản lượng thu hoạch cây lâu năm
|
|
|
|
|
Trong đó: Chè
|
tấn
|
"
|
"
|
|
Cà phê
|
"
|
"
|
"
|
|
Cao su
|
"
|
"
|
"
|
|
Tiêu
|
"
|
"
|
"
|
|
Điều
|
"
|
"
|
"
|
|
…
|
|
|
|
1.5
|
Tổng đàn gia súc, gia cầm
|
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
|
Tổng đàn trâu
|
Con
|
"
|
"
|
|
Tổng đàn bò
|
"
|
"
|
"
|
|
Tổng đàn lợn
|
"
|
"
|
"
|
|
Tổng đàn gia cầm
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
|
T đó: Tổng đàn gà
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Thịt gà hơi
|
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
"
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Kiểm lâm.
- Phối hợp: Hạt Kiểm lâm huyện,
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Ban quản lý rừng.
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
3.1
|
Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Nuôi trồng
|
"
|
"
|
"
|
VI
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê, Phòng
Kinh tế và Hạ tầng.
|
1.1
|
Chè chế biến
|
Tấn
|
"
|
"
|
1.2
|
Cà phê chế biến
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Bia đóng lon
|
Nghìn
lít
|
"
|
"
|
|
…
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ,
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê; Công an
huyện.
|
|
Chia theo thành thị, nông thôn
|
|
|
|
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
|
Chia theo xã, phường, thị trấn
|
"
|
"
|
"
|
|
….
|
"
|
"
|
"
|
|
Chia theo Giới tính
|
"
|
"
|
"
|
|
Nam
|
"
|
"
|
"
|
|
Nữ
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/
km2
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
1.4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được
đăng ký khai sinh
|
Năm
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Tư pháp:
- Phối hợp: Phòng Y tế, Trung tâm y
tế huyện: Cung cấp cơ sở dữ liệu ghi chép ban đầu về chuyên ngành dân số và kế
hoạch hóa gia đình; Chi cục Thống kê.
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
2.1
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương
binh và Xã hội.
- Phối hợp: Chi cục Thống kê.
|
2.2
|
Số lao động có việc làm trong các
ngành kinh tế trên địa bàn
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
2.3
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
Năm
|
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội cấp huyện;
- Phối hợp: Bảo hiểm Xã hội cấp tỉnh,
Chi cục Thống kê (Dân số Trung bình).
|
2.4
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
Năm
|
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội cấp huyện.
- Phối hợp: Bảo hiểm Xã hội cấp tỉnh,
Chi cục Thống kê (Dân số Trung bình).
|
2.5
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
Năm
|
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội cấp huyện.
- Phối hợp: Bảo hiểm Xã hội cấp tỉnh.
|
II
|
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Số học sinh mầm non
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Giáo dục.
|
2
|
Số trường học các cấp đạt chuẩn quốc
gia
|
Trường
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Giáo dục
- Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo.
|
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Số phòng học kiên cố
|
Phòng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo.
|
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Số học sinh phổ thông
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo.
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông
|
|
|
|
5
|
Số học sinh phổ
thông bình quân một lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo.
|
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo.
|
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Trung
tâm Y tế
|
2
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Trung tâm y tế.
- Phối hợp: Chi cục Thống kê.
|
3
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Trung tâm y tế.
|
5
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi Cục Thống kê.
- Phối hợp: Bảo hiểm xã hội huyện
(thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm y tế).
|
6
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Trung tâm Y tế;
- Phối hợp: Chi Cục Thống kê.
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ làm việc
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Trung tâm Y tế huyện;
- Phối hợp: Chi Cục Thống kê.
|
IV
|
MỨC SỐNG
DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương
binh xã hội.
- Phối hợp: Chi cục Thống kê.
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01
tháng
|
Nghìn
đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê.
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Tài nguyên và Môi
trường;
- Phối hợp: Phòng Y Tế; Chi cục Thống kê.
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Tài nguyên và Môi
trường.
- Phối hợp: Phòng Y Tế; Chi cục Thống
kê.
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước
họp vệ sinh
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Tài nguyên và Môi
trường.
- Phối hợp: Phòng Y Tế; Chi cục Thống
kê.
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Phòng Kinh tế - Hạ tầng.
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
7
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia
đình văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Phòng Văn hóa Thông tin.
|
8
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh
hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
9
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
V
|
TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Số bị can / số Vụ án đã khởi tố
|
Người/vụ
|
Hằng
năm
|
- Chủ trì: Viện Kiểm sát Nhân dân cấp
huyện.
- Phối hợp: Tòa án nhân dân huyện.
|
2
|
Số bị can/ Số
vụ đã bị truy tố
|
Người/vụ
|
Hằng
năm
|
"
|
3
|
Số người phạm tội / Số Vụ bị kết án
|
Người/vụ
|
Hằng
năm
|
"
|
4
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Lượt
|
Hằng
năm
|
- Chủ trì: Phòng Tư pháp cấp huyện.
|
|
Trong đó: Hình sự
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
|
Dân sự
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
|
Hành chính
|
"
|
Hằng năm
|
"
|
|
Khác
|
"
|
Hằng
năm
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG,
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Kiểm lâm.
- Phối hợp: Hạt Kiểm lâm huyện.
|
2
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
D
|
CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện
(DDCI)
|
Điểm
|
"
|
- Chủ trì: Phòng Nội vụ.
- Phối hợp: Sở Nội vụ.
|
|
Xếp hạng trong tỉnh
|
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
"
|
- Chủ trì: Phòng Văn hóa và Thông
tin.
- Phối hợp: Sở Thông tin và Truyền
thông.
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công cấp huyện (PAPI)
|
Điểm
|
"
|
- Chủ trì: Phòng Nội vụ.
- Phối hợp: Sở Nội vụ.
|
|
Xếp hạng trong tỉnh
|
|
"
|
"
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par
index)
|
%
|
"
|
- Chủ trì: Phòng Nội vụ.
- Phối hợp: Sở Nội vụ.
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự
phục vụ của cơ quan Hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
“
|
- Chủ trì: Phòng Nội vụ.
- Phối hợp: Sở Nội vụ.
|
Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2437/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|