TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ
tục)
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 22/05/2018
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (2 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
20.000 đồng/ mẫu dấu/lần
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày
20/2/2006 của chính phủ;
- Nghị định
125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ;
- Thông tư
01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương
|
2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
20.000 đồng/ mẫu dấu/lần
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 thủ
tục)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
3.000.000
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
1.500.000
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
1.500.000
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
1.500.000
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán
buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
|
28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm
d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất,
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
|
20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh
tế
|
58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa
chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ,
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán
lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ
nhất không nằm trong Trung tâm thương mại
|
20 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 15/01/2018
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ
khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
58 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực
Điện lực (15 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv
|
12
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013
- Thông tư số
12/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/07/2017
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp đến 35kv
|
12
|
800.000 đồng
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp đến 35kv
|
12
|
800.000 đồng
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
|
12
|
2.100.000 đồng
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
|
12
|
2.100.000 đồng
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kv
|
12
|
800.000 đồng
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV
|
12
|
800.000 đồng
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35KV
|
12
|
800.000 đồng
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4KV
|
12
|
700.000 đồng
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV
|
12
|
700.000 đồng
|
11
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
- Nghị
định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013
- Thông
tư số 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/10/2013
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
13
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014
- Thông
tư số 31/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014
|
14
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương (1 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Theo kế hoạch triển khai công tác
của Tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
không
|
- Nghị
định số 45/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/05/2012
- Thông
tư số 46/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2012
- Thông
tư số 26/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/08/2014
|
VI
|
Lĩnh vực
Vật liệu nổ công nghiệp (6 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
20 ngày làm việc,
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2018
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/06/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Phí thẩm định cấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc,
|
VII
|
Lĩnh vực
Hóa chất (7 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
1.200.000 đồng
|
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2017
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
1.200.000 đồng
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
1.200.000 đồng
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
|
1.200.000 đồng
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
1.200.000 đồng
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05
|
1.200.000 đồng
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
-
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ;
-
Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương
|
VIII
|
Lĩnh vực
An toàn thực phẩm (5 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
3.000.000 đồng/lần
|
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 25/04/2012
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
15 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/lần
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, hư hỏng hoặc trường hợp thay đổi tên cơ sở,
chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa
lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
5 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
15 ngày làm việc
|
3.000.000 đồng/lần hoặc
1.000.000 đồng/lần
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm
|
13 ngày làm việc
|
30.000 đồng/người
|
IX
|
Lĩnh vực
Thi đua khen thưởng (2 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ
nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
|
Theo kế hoạch triển khai của Hội đồng
xét tặng cấp tỉnh nhưng trước ngày 01 tháng 12.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
|
- Nghị định số 123/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày
25/12/2014
- Quyết định số 2007/QĐ-BCT
của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/03/2015
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong
lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
- Hội đồng cấp tỉnh trình Chủ tịch
Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa Thiên Huế
trước 31 tháng 12 của năm xét tặng.
|
|
Quyết định số
64/2015/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ban hành ngày 25/11/2015
|
X
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa (26 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013;
- Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
-Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Tại thành phố và các thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013;
- Nghị
định số 06/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013javascript:void(0)
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
- Tại thành phố và các
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013;
- Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
- Tại thành phố,
các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 14/09/2017
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
07 ngày làm việc
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
07 ngày làm việc
|
13
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Tại thành phố và thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/09/2014;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT của Chính phủ ban hành ngày 24/10/2014;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
18
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
19
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Tại thành phố và thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
22
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
20 ngày làm việc
|
24
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Ngay trong ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
- Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 11/11/2016;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/06/2017
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh (05 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/03/2018
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương.
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp.
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
15 ngày làm việc
|
|
Không
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ
Công Thương.
|
XII
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí (24 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
* Tại thành phố và các
thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai.
|
07 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
15 ngày làm việc
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
* Tại thành phố và các
thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
07 ngày làm việc
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
|
15 ngày làm việc
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
17
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
* Tại thành phố và các
thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
22 ngày làm việc
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
XIII
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (6 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các
công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự
án sử dụng nguồn vốn khác).
|
+ Dự án nhóm B: Không quá 20
ngày;
+ Dự án nhóm C: Không quá 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/06/2015;
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/04/2017;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/06/2016;
-Thông tư số 03/2016/TT-BXD
của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/03/2016.
|
2
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi
công điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác).
|
Không quá 20 ngày.
|
Thông tư
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các
công trình đường dây và trạm biến áp (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
+ Dự án nhóm B: Không quá 20
ngày;
+ Dự án nhóm C: Không quá 15
ngày.
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công /thiết kế bản vẽ thi
công điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế
1 bước, 2 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
Không quá 20 (hai mươi) ngày làm
việc
|
Thông tư
210/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
5
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế kỹ thuật điều chỉnh
các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 3 bước) (đối với
dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
30 ngày.
|
Thông tư
210/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
6
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
10 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016
|
XIV
|
Lĩnh vực Khoa học
và công nghệ (1 thủ tục)
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (6 thủ
tục)
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến
mại
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai - thành phố Huế
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 22/05/2018
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
Không
|
Không
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (2 thủ
tục)
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
20.000 đồng/ mẫu dấu/lần
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày
20/2/2006 của chính phủ;
- Nghị định
125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ;
- Thông tư
01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương
|
2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
20.000 đồng/ mẫu dấu/lần
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 thủ
tục)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
3.000.000
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
1.500.000
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
1.500.000
|
4
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
1.500.000
|
5
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
08
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí
|
28 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
09/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018
|
12
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập
cơ sở bán lẻ được quy định tại điều 20 nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện
thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
|
20 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
14
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế
|
58 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
15
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại
|
20 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 15/01/2018
|
18
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
58 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
20
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày - Chưa tính thời
gian chuyển gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
21
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày - Chưa tính thời gian chuyển
gửi hồ sơ giữa các đơn vị liên quan
|
Không
|
IV
|
Lĩnh vực
Điện lực (15 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kv
|
12
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
800.000 đồng
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013
- Thông tư số
12/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/07/2017
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp đến 35kv
|
12
|
800.000 đồng
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện
áp đến 35kv
|
12
|
800.000 đồng
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
|
12
|
2.100.000 đồng
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW
|
12
|
2.100.000 đồng
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kv
|
12
|
800.000 đồng
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV
|
12
|
800.000 đồng
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35KV
|
12
|
800.000 đồng
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4KV
|
12
|
700.000 đồng
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV
|
12
|
700.000 đồng
|
11
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
- Nghị
định số 137/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/10/2013
- Thông
tư số 27/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 31/10/2013
|
12
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
13
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/02/2014
- Thông
tư số 31/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 02/10/2014
|
14
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
V
|
Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương (1 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Theo kế hoạch triển khai
công tác của Tỉnh
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
không
|
- Nghị
định số 45/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 21/05/2012
- Thông
tư số 46/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2012
- Thông
tư số 26/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/08/2014
|
VI
|
Lĩnh vực
Vật liệu nổ công nghiệp (6 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
20 ngày làm việc,
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
- Nghị
định số 71/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2018
- Thông
tư số 13/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 15/06/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Phí thẩm định cấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo Thông tư số 148/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc,
|
VII
|
Lĩnh vực
Hóa chất (7 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
1.200.000 đồng
|
-
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017
-
Thông tư số 32/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 28/12/2017
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
1.200.000 đồng
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
1.200.000 đồng
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
|
1.200.000 đồng
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
1.200.000 đồng
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05
|
1.200.000 đồng
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận
chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
-
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ;
-
Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương
|
VIII
|
Lĩnh vực
An toàn thực phẩm (5 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
3.000.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
của Chính phủ ban hành ngày 25/04/2012
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
15 ngày làm việc
|
1.000.000 đồng/lần
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp GCN bị mất, hư hỏng
hoặc trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa
chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh)
|
5 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trong trường hợp cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
15 ngày làm việc
|
3.000.000 đồng/lần hoặc
1.000.000 đồng/lần
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm cho
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm
|
13 ngày làm việc
|
30.000 đồng/người
|
IX
|
Lĩnh vực
Thi đua khen thưởng (2 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”,
“Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
|
Theo kế hoạch triển khai của
Hội đồng xét tặng cấp tỉnh nhưng trước ngày 01 tháng 12.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
|
- Nghị định số 123/2014/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 25/12/2014
- Quyết định số
2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 05/03/2015
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế
trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
- Hội đồng cấp tỉnh trình
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận Nghệ nhân Thừa
Thiên Huế trước 31 tháng 12 của năm xét tặng.
|
|
Quyết định
số 64/2015/QĐ-UBND của UBND Tỉnh ban hành ngày 25/11/2015
|
X
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa (26 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013;
- Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
-Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
15 ngày
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Tại thành phố và các thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013;
- Nghị
định số 06/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013javascript:void(0)
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
- Tại thành phố và các
thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/06/2013;
- Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/09/2017;
- Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/01/2018;
- Thông
tư số 21/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 25/09/2013.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
- Tại thành phố,
các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP của Chính phủ
ban hành ngày 14/09/2017
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
07 ngày làm việc
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
07 ngày làm việc
|
13
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng/lần
thẩm định/hồ sơ.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Tại thành phố và thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 03/09/2014;
- Thông
tư số 38/2014/TT-BCT của Chính phủ ban hành ngày 24/10/2014;
- Thông
tư số 28/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 08/12/2017
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
18
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
19
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Tại thành phố và thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
22
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
23
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
20 ngày làm việc
|
24
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Ngay trong ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
- Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 11/11/2016;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BCT của Bộ Công Thương ban hành ngày 26/06/2017
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh (05 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
40/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/03/2018
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương.
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp.
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
15 ngày làm việc
|
|
Không
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ
Công Thương.
|
XII
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí (24 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
* Tại thành phố và các
thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai.
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai.
|
07 ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
15 ngày làm việc
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
* Tại thành phố và các
thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
|
07 ngày làm việc
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
|
15 ngày làm việc
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
17
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
* Tại thành phố và các
thị xã:
+ Đối với Doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Tại các huyện:
+ Đối với Doanh nghiệp:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh
cá thể: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/06/2018
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
22 ngày làm việc
|
23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
07 ngày làm việc
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
XIII
|
Lĩnh vực Hoạt động
xây dựng (6 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các
công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (đối với dự
án sử dụng nguồn vốn khác).
|
+ Dự án nhóm B: Không quá 20
ngày;
+ Dự án nhóm C: Không quá 15
ngày.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 18/06/2015;
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/04/2017;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 30/06/2016;
-Thông tư số
03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 10/03/2016.
|
2
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi
công điều chỉnh các công trình dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác).
|
Không quá 20 ngày.
|
Thông tư
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các
công trình đường dây và trạm biến áp (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
+ Dự án nhóm B: Không quá 20
ngày;
+ Dự án nhóm C: Không quá 15
ngày.
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công /thiết kế bản vẽ thi
công điều chỉnh các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế
1 bước, 2 bước) (đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
Không quá 20 (hai mươi) ngày làm
việc
|
Thông tư
210/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
5
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế kỹ thuật điều chỉnh
các công trình đường dây và trạm biến áp (trường hợp thiết kế 3 bước) (đối với
dự án sử dụng nguồn vốn khác)
|
30 ngày.
|
Thông tư
210/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
6
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
10 ngày
|
Không
|
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016
|
XIV
|
Lĩnh vực Khoa học
và công nghệ (1 thủ tục)
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, 01 đường Lê Lai
|
Không
|
Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
|